Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 108/NQ-HĐND 2018 Kế hoạch đầu tư công Sơn La
Số hiệu:
108/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Sơn La
Người ký:
Hoàng Văn Chất
Ngày ban hành:
07/12/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 108/ NQ- HĐND
Sơn La , ngày 07 tháng 12 năm 2018
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015; Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015; Luật Đầu tư công năm 2014;
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Ch ính
ph ủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
NSNN; Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu
tư c ông trung hạn và hàng năm; Quyết định số
40/2015/QĐ-TTg ngày 14/9/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành nguyên tắc,
tiêu ch í, định mức phân bổ v ốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết
định số 1629/QĐ-TTg ngày 23/11/2018 của Thủ tướng Chính Phủ về việc giao dự
toán ngân sách nhà nước năm 2019; Quyết định số 2231/QĐ-BTC ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2019;
Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 về
nguyên tắc, tiêu ch í, định mức ph ân b ổ vốn đầu tư công giai đoạn 2016-2020;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ
trình số 557/TTr-UBND ngày 15/11/2018; Báo cáo thẩm tra s ố 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách của HĐND tỉnh
và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Quyết định
kế hoạch đầu tư công năm 2019.
I. Tổng kế hoạch vốn: 2.845,123 tỷ
đồng.
1. Vốn bổ sung cân đối ngân sách địa
phương: 938,216 tỷ đồng.
2. Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết: 52 tỷ đồng.
3. Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 670 tỷ đồng.
4. Nguồn vốn ngân sách tỉnh: 50 tỷ đồng.
5. Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân
sách địa phương: 339 tỷ đồng.
6. Vốn các chương trình mục tiêu quốc
gia: 795,907 tỷ đồng.
II. Về nguyên tắc phân bổ vốn:
Thực hiện phân bổ theo nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ nguồn vốn đầu tư công giai đoạn 2016 - 2020 đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt.
III. Phương án phân bổ
1. Theo cấp ngân sách
1.1. Ngân
sách cấp tỉnh: 1.377,116 tỷ đồng.
- Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh:
750,616 tỷ đồng.
- Nguồn thu xổ số kiến thiết: 52 tỷ đồng.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: 185,5 tỷ
đồng (gồm 85,5 t ỷ đồng từ nguồn thu tiền
sử dụng đất từ n gân sách cấp huyện điều tiết 5%,
10% về ngân sách tỉnh, 100 tỷ đồng từ các nhà đầu tư thực hiện các khu ở nộp
ngân sách tỉnh).
- Nguồn vốn ngân sách tỉnh chi đầu tư
phát triển: 50 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương: 339 tỷ đồng.
1.2. Ngân
sách cấp huyện: 1.468,007 tỷ đồng.
- Nguồn bổ sung cân đối: Căn cứ Nghị
quyết 119/2015/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh để tính toán mức vốn phân
cấp cho ngân sách cấp huyện, tổng số vốn phân cấp cho ngân sách cấp huyện là
187,6 tỷ đồng.
- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất: 484,5 tỷ đồng (không bao gồm số đ iều tiết 5%; 10% về ngân sách tỉnh theo Nghị quyết 71/2018/NQ-HĐND của HĐND
tỉnh).
- Nguồn vốn đầu tư các chương trình mục
tiêu quốc gia: 795,907 tỷ đồng.
2. Phương án phân bổ chi tiết vốn
đầu tư công: Ngân sách cấp tỉnh: 1.377,116 tỷ đồng.
2.1. Số đủ điều kiện phân bổ
chi tiết: 851,116 tỷ đồng.
- Hỗ trợ đối ứng các dự án ODA: 20 tỷ
đồng.
- Trả nợ gốc vốn vay ngân sách địa
phương: 52 tỷ đồng.
- Bố trí vốn đ ối
ứng cho các dự án thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn
trái phiếu Chính phủ, chương trình mục tiêu quốc gia: 81,404 tỷ đồng.
- Hỗ trợ thực hiện các chương trình
trọng điểm của tỉnh: 391,382 tỷ đồng.
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp:
221,99 tỷ đồng.
- Hỗ trợ các xã biên gi ới Việt Nam - Lào theo Quyết định số 160/QĐ-TTg: 8,5 tỷ đồng.
- B ố trí vốn cho
các dự án khởi công: 75,84 tỷ đồng.
(Chi
tiết tại các phụ lục kèm theo)
2.2. Để lại ph ân bổ chi tiết sau: 526 tỷ đồng
- Nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh hỗ
trợ thực hiện nhiệm vụ công ích: 1,5 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất: 185,5 tỷ đồng.
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn bội chi
ngân sách địa phương: 339 tỷ đồng ( chi thực hiện
ph ân bổ kh i đã thực hiện
được khoản vay).
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị
quyết:
1.1. Giao chi tiết các nguồn vốn đã đảm
bảo đủ điều kiện theo quy định.
1.2. Xây dựng phương án phân bổ chi
tiết trình Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi phân b ổ đối với các nguồn vốn để lại phân bổ chi tiết sau tại Mục 2.2, Phần
III, Điều 1.
1.3. Xây dựng phương án phân bổ chi
tiết nguồn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách địa
phương trình Thường trực HĐND tỉnh hoặc kỳ họp HĐND tỉnh theo quy định sau khi
có văn bản giao nguồn của Thủ tướng Chính phủ và hướng dẫn của các Bộ, ngành.
1.4. Đối với các nguồn ngân sách phân
cấp cho huyện quản lý, thực hiện phân bổ theo đúng định hướng, tổ chức kiểm
tra, kịp thời điều chỉnh, xử lý nh ững huyện, thành phố thực
hiện chưa đúng định hướng phân bổ của tỉnh.
2. Thường trực HĐND, các Ban của
HĐND, các Tổ đại biểu và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa
XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày
thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủ y ban
Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Ch ủ tịch
nước, Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của
Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của
UBTVQH;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Nội vụ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư
pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND
tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể;
- H u yện ủ y,
Thành ủ y, HĐND; UBND; UBMTTQ các huyện, thành phố;
- Đ ả ng ủy,
HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND,
UBND tỉnh;
- Các Trung tâm: Thông tin; VTLT
t ỉ nh;
- Lưu: VT, KTNS, (150b).
CHỦ
TỊCH
Hoàng Văn Chất
TỔNG HỢP CƠ CẤU BỐ TRÍ NGUỒN VỐN ĐẦU
TƯ CÔNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Nội dung
T ổ ng s ố
Trong đó
Ghi chú
Vốn b ổ sung cân đối
Vốn x ổ số kiến thiết
Vốn thu tiền sử dụng đất
Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương
Ngân sách tỉnh chi đầu tư phát triển
Chương trình MTQG xây dựng nông th ô n
mới
Chương trình MTQG giảm nghèo bền v ữ ng
T Ổ NG SỐ
2.845.123
938.216
52.000
670.000
339.000
50.000
347.800
448.107
A
Ngân
sách cấ p tỉnh
1.377.116
750.616
52.000
185.500
339.000
50.000
1
Đ ối ứng các dự á n
ODA
20.000
20.000
2
Hoàn trả vốn vay ngân sách địa phương
52.000
52.000
3
Đ ố i
ứng các dự án sử dụng vốn trái p hiếu
Chính phủ, ngân sách
Trung ương
81.404
81.404
Trong đó: Dự
án cấp đ iện nông thôn t ừ lưới điện Quốc gia, tỉnh Sơn La
20.218
20.218
4
Đầu tư c á c
chương trình trọng điểm c ủ a tỉnh
546.882
331.382
10.000
155.500
50.000
a
Đầu tư các
dự án thuộc khu trung tâm hành chính và qu ả ng trường tỉnh Sơn La
128.000
128.000
b
Hỗ trợ đầu
tư xây dựng các tuy ế n đường giao thông trọng điểm
170.100
170.100
c
Hỗ tr ợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
24.000
14.000
10.000
d
Hỗ trợ đầu t ư các Đề
án
19.282
19.282
- Đề án
phát triển kinh tế - x ã hội xã Huổi Một, Sông Mã
2.237
2.237
- Đề án ph á t triển
kinh tế - xã hội x ã Lóng Lu ô ng, Vân Hồ
4.945
4.945
- Đề án
khai thác tiềm năng vùng hồ các thủy điện Sơn La
6.500
6.500
- Đề án
phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp
5.600
5.600
e
Trụ sở xã,
trạm y tế xã
50.000
50.000
5
Hỗ trợ
các xã biên giới Việt Nam - Lào theo Q uyết định
160/QĐ-TTg
8.500
8.500
6
Hỗ trợ
thực hiện nhiệm vụ làm dịch vụ công í ch
1.500
1.500
7
Thực hiện
dự án
221.990
201.530
20.460
8
Danh mục
khởi công mới
75.840
54.300
21.540
B
Ngân
sách cấp huyện
1.468.007
187.600
484.500
347.800
448.107
Đ ã trừ phần điều tiết 15% về ng â n sách tỉnh theo Nghị quyết 7 1 /2018/NQ-HĐND
1
Đầu tư
các chương trình trọng điểm của tỉnh
12.000
12.000
a
Hỗ trợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
12.000
12.000
2
Thực hiện
dự á n
175.600
175.600
KẾ HOẠCH HOÀN TRẢ CÁC NGUỒN VỐN VAY TỪ
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH VÀ HỖ TRỢ THỰC HIỆN LÀM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
Danh
mục công trình, dự án
Kế
hoạch năm 2019
Ghi
chú
T ỔNG SỐ
53.500
I
Trả nợ vốn vay thực hiện chương trình
kiên cố hóa kênh mương, phát triển giao thông nông thôn
52.000
II
Hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ làm dịch
vụ công ích
1.500
Hỗ trợ đầu tư phương tiện vận chuyển
rác thải trên địa bàn huyện Mộc Châu
1.500
Chủ
đầu tư - Sở Xây dựng
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ TỪ NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN TRỤ SỞ XÃ
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Danh mục dự án
Ch ủ đầu tư
Địa điểm
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao 2016 - 2020
Kế hoạch vốn đã giao năm 2016- 2018
Kế hoạch năm 2019
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSĐP
I
Trụ Sở x ã
93.538
93.468
81.000
23.039
50.000
*
Dự án
hoàn thành bàn giao đ ưa vào sử dụng
84.138
84.068
71.787
23.039
46.600
1
Trụ sở xã
Hang Chú
BQL DAĐTXD huyện Bắc Yên
Bắc Yên
2563-31/10/2016
9.391
9.391
9.300
3.000
6.000
2
Trụ sở xã H uy Tân
BQL DAĐTXD huyện Phù Yên
Phù Yên
2607-31/10/2016
9.470
9.400
9.300
3.000
6.000
3
Trụ sở xã
Tà Hộc
BQL DAĐTXD huyện Mai Sơn
Mai Sơn
2583-31/10/2016
9.399
9.399
8.642
3.000
5.500
4
Trụ sở xã
Bó Sinh
BQL DAĐTXD huyện Sông Mã
Sông Mã
2545- 29/10/2016
9.400
9.400
9.300
3.000
6.000
5
Trụ sở xã
Vân Hồ
BQL DAĐTXD huyện Vân Hồ
Vân Hồ
1081-24/10/2016
8.883
8.883
7.700
3.000
4.273
6
Trụ sở xã
Chiềng Khoa
BQL DAĐTXD huyện Vân Hồ
Vân Hồ
1082-24/10/2016
9.399
9.399
8.600
3.000
5.500
7
Trụ sở xã
Chiềng Hoa
BQL DAĐTXD huyện Mường La
Mường La
3385-31/10/2016
9.398
9.398
5.300
5.000
8
Trụ sở xã
Chiềng Chung
BQL DAĐTXD huyện Mai Sơn
Mai Sơn
2676-18/10/2016
9.398
9.398
8.445
5.039
3.343
9
Trụ sở xã
Chiềng Sơ
BQL DAĐTXD huyện Sông Mã
Sông Mã
2552-29/10/2016
9.400
9.400
5.200
4.984
*
Dự án
khởi công mới
9.400
9.400
9.213
3.400
10
Trụ sở xã
Chiềng Tương
BQL DAĐTXD Yên Châu
Yên Châu
2152-07/8/2017
9.400
9.400
9.213
3.400
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG TỪ NGUỒN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ TỪ NSTW, VỐN TRÁI
PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Ch ủ đầu tư
Quyết định đầu tư b an
đầu hoặc quyết đị nh đi ề u ch ỉ nh
cuối c ù ng
Kế h o ạch trung hạn 5 nă m giai
đoạn 2016- 2020
Kế hoạch trung hạn đã giao đ ế n
h ế t năm 2018
Kế hoạch năm 2019
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban h à nh
TMĐT
T ổ ng s ố (tất cả các nguồn
vốn)
TĐ: Nguồn bổ sung cân đố i
ngân sách tỉnh
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TĐ: Ng uồ n b ổ sung cân đ ố i
ngân sách tỉnh
T ổ ng s ố (tất c ả các
nguồn vốn)
Trong đó: NS tỉnh
T ổ ng số
-
1.589.072
580.591
708.039
337.508
339.297
186.439
81.404
*
Khu công
nghiệp Mai Sơn
285.504
185.504
78.887
78.887
45.807
45.807
15.000
1
Hỗ trợ đ ầu t ư hạ tầng
khu công nghiệp Mai Sơn
Ban QL các khu công nghiệp tỉnh
651-24/3/2017
285.504
185.504
78.887
78.887
45.807
45.807
15.000
*
Giao
thông
220.397
1 70.295
131.358
110.000
107.208
95.850
14.150
1
Đường Vạn Y ê n - B ắ c Phong
- Đá Đỏ, huyện Phù Yên
BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên
3245-22/12/2015
159.986
143.486
90.000
90.000
85.850
85.850
4.150
2
Đường QL 6
- H ồ Chiềng Kh ơ i, huyện Y ê n Châu
BQLDA ĐTXD huyện Yên Châu
2961-31/10/2014
60.411
26.809
41.358
20.000
21.358
10.000
10.000
*
Đ ố i ứng dự án điện nông thôn
842.284
126.343
348.400
61.000
132.782
40.782
20.218
1
Dự án c ấ p điện
nông thôn t ừ lưới đ iện Quốc gia, tỉnh Sơn La
Sở Công thương
2634-30/10/2015
842.284
126.343
348.400
61.000
132.782
40.782
20.218
*
Nông,
l â m nghiệp
5 3.4 5 2
6.169
53.452
6.169
31.600
-
5.036
1
Dự án xây dựng
cơ sở hạ t ầ ng vùng nuôi cá Tầm tập trung và th ủ y săn
khác
BQLDA ĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT
722-29/3/2016
53.452
6.169
53.452
6.169
31.600
5 . 036
*
Y tế
-
140.000
58.094
58.094
47.621
53.500
4.000
14.000
1
Bệnh viện nội
ti ế t
Sở Y tế tỉnh Sơn La
737-30/3/2016
140.000
58.094
58.094
47.621
53.500
4.000
14.000
Lồng ghép nguồn vốn BSCĐ, NSTW, XSKT
*
Quản lý
nh à nước
100.887
40.35 5
91.300
40.000
-
-
13.000
1
Kho lưu trữ
chuyên dụng chi cục văn thư lưu trữ tỉnh
Sở Nội vụ
738-30/3/2016
100.887
40.355
91.300
40.000
13.000
Biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN XỔ SỐ KIẾN
THIẾT NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Ch ủ đầu tư
Địa đ iểm XD
Thời gian KC-HT
Quyết định
đầu tư
L ũ y k ế
khối lượng hoàn th à nh
đến 30/9/2018
Giai đ oạn 2016 - 2020
K ế hoạch năm 2019
Ghi chú
Tổng số
K ế hoạch 2016-2018 đã giao
Kế hoạch vốn còn lại giai đoạn 2019-2020
Số QĐ ngày tháng n ă m
ban hành
T ổ ng số ( t ấ t
c ả các nguồn vốn)
Trong đ ó: XSKT
T Ổ NG S Ố
289.823,4
112.707,0
10.885,0
148.919,0
71.452,0
77.459,0
52.000,0
-
I
Ch ươ ng
trình Mục tiêu qu ố c gia xây dựng nông thôn mới (20%)
40.000
20.000
20.000
10.000
Từ năm 2017
II
Lĩnh vực
Y tế
257.316
94.381
10.885
89.612
47.452
42.152
32.163
a
D ự án hoàn thành trước 31/12/2018
79.960
49.014
10.885
45.240
36.952
8.280
7 . 631
1
Nhà khoa nội
nhi - Bệnh viện đ a khoa tỉnh
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
Thành phố
2015 - 2017
2908-30/10/2014
33.910
33.910
26.100
25.538
554
2
Khoa ung bướu
bệnh viện Đa khoa tỉnh
Bệnh viện Đ a khoa tỉnh
Thành phố
2016-2020
735-29/3/2016
34.999
11.266
15.302
11.022
4.280
4.280
L ồ ng ghép BSCĐ
3
Trạm y t ế xã Chiềng
Đe n
BQLDA ĐTXD Thánh phố
Thành phố
2016-2018
2984-31/10/2016
3.800
1.625
3.760
1.625
1.625
1.608
4
Trạm y tế
phường Chi ề ng Sinh
BQLDA ĐTXD Thành phố
Thành phố
2016-2018
3217-30/10/2015
3.451
1.920
3.351
1.920
392
1.528
1.450
5
Trạm y tế
xã B ó Sinh, huyện Sông Mã
BQLDA ĐTXD huyện S ô ng M ã
S ô ng Mã
2016-2018
2622-31/10/2015
3.800
293
3.774
293
293
293
b
Dự án
chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2018
151.112
19.270
-
18.275
10.500
7.775
7.522
-
1
Bệnh viện nội
tiết
S ở Y t ế
2016-2020
2650-30/10/2015
140.000
10.000
10.000
9.000
1 . 000
1.000
L ồ ng gh é p nguồn vốn BSC Đ , NSTW
2
Trạm y tế x ã Chi ề ng E n
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
Sông Mã
2016-2020
3725-30/10/2017
3.800
3.748
3.748
1. 5 00
2.248
2.000
3
Trạm y tế
xã H ua La
BQLDA ĐTXD Thành phố
Thành phố
2016-2020
1317-14/6/2018
3.795
3.795
2.800
-
2 . 800
2.795
4
Trạm y tế x ã Liên
Hòa
BQLDA ĐTXD V â n H ồ
Vân Hồ
2016-2020
1113-31/10/2016
3.517
1.727
1.727
1.727
1.727
c
Dự án kh ở i
công mới n ă m 2019
26.245
26.097
-
26.097
-
26.097
17.010
-
1
Tr ạ m y tế
xã Chiềng Sơ
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
S ô ng M3
2016-2020
3935-16/10/2018
3.800
3.800
3.800
3.800
2.430
2
Trạm y tế
xã Chiềng Khoang
BQLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
Quỳnh Nhai
2016-2020
1903-25/10/2018
3.800
3.800
3.800
-
3.800
2 . 430
3
Trạm y tế
xã Sập Vạt
BQLDA ĐTXD huyện Yên Ch â u
Yên Châu
2016-2020
1198-20/10/2017
3.800
3.800
3.800
-
3.800
2.430
4
Trạm y tế x ã Huy
Tân
BQLDA ĐTXD huyện Phù Yên
Ph ù Yên
2016-2020
3065-24/10/2018
3.800
3.800
3.800
-
3.800
2.430
5
Trạm y tế
xã Chiềng San
BQLDA ĐTXD Mường La
M ườn g La
2016-2020
2208-16/10/2017
3.748
3.600
3.600
3.600
2.430
6
Trạm y tế
xã H á ng Đồng
BQLDA ĐTXD Bắc Yên
Bắc Yên
2016-2020
2434-26/10/18
3.497
3.497
3.497
3.497
2.430
7
Trạm y tế
th ị trấn Y ê n Châu
BQLDA ĐTXD Yên Châu
Yên Châu
2016-2020
1206-25/10/2017
3.800
3.800
3.800
3.800
2.430
III
L ĩ nh
vực Giáo dục - đ à o tạo
32.507
18.326
-
19.307
4.000
15.307
9.837
-
a
D ự á n
hoàn th à nh tr ướ c 31/12/2018
14.181
-
-
1.807
-
1.807
1.807
1
Trường Mầm
non xã Chiềng Xôm
UBND thành phố
Thành phố
5270-31/12/2014
14.181
1.807
1.807
1.807
b
Dự án
chuyển tiếp hoàn th à nh sau n ă m 2018
8.326
8.326
-
7.500
4.000
3.500
3.500
-
1
Trường PTDT
nội trú huyện Sông Mã
Ban QLDA ĐTXD các
công trình dân dụng công nghiệp
Sông M ã
2016-2020
2379-06/9/2017
8.326
8.326
7.500
4.000
3.500
3.500
c
Dự á n
kh ởi cô ng mới năm 2019
10.000
10.000
-
10.000
-
10.000
4.530
1
Tr ườn g
PTDT nội trú huyện Mộc Châu
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
Mộc Châu
2016-2020
2355-31/8/2017
10.000
10.000
-
10.000
-
10.000
4.530
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
TỈNH NĂM 2019 TỪ NGUỒN VỐN BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC KHU TRUNG TÂM
HÀNH CHÍNH, QUẢNG TRƯỜNG TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Thời gian KC-HT
Quyết định đầu t ư
Giai đoạn 2016-2020
Kế hoạch 2019
Ghi chú
Kế hoạch đầu tư công trung hạ n
2016-2020 đã giao
Kế hoạch đ ã giao n ă m 2017-2018
S ố quyết định; ngày, tháng, n ă m
ban hành
Tổng mức đầu tư
TĐ: Vốn NSNN
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Nguồn thu tiền sử dụng đất
Nguồn cân đối ngân sách tỉnh
Tổng số
Nguồn cân đối ngân sách tỉnh
Tổng số
455.098
455.098
434.239
49.481
457.446
236.953
215.566
128.000
1
Dự á n Quảng
trường Tây Bắc và các hạng mục phụ trợ
BQL Khu vực phát triển đ ô thị
2017-2020
2143-04/8/2017
75.530,79
75.530,79
70.000
70.000 , 0
26.000
26 . 000
30.000
2
Hạ tầng kỹ
thuật khu Tượng đ à i B á c Hồ với đ ồ ng bào c á c d â n t ộc T â y B ắ c, khuôn viên, cảnh qu a n và các
công trình phụ trợ
BQL Khu vực phát triển đ ô thị
2017-2020
2784- 29/10/2017
73 . 828
73.828
70.000
70000
22.000
22.000
35.000
3
Hệ th ố ng đường
giao thông Lô 1 & 2 khu đ ô thị mới dọc su ố i N ậ m La
BQL DAĐTXD các công trình giao thông
2017-2020
1942-07/8/2018
103.143
103.143
93.000
13.000
90.000
49.517
49.517
28.000
4
Xây d ựn g hệ
thống Hạ tầng kỹ thuật và các hạng mục phụ trợ dự án Trụ sở làm việc H Đ ND-UBND,
U BMTTQ và các sở, ngành, tổ chức đo à n thể tỉnh Sơn La
BQL Khu vực phát triển đô th ị
2017-2019
1744-26/6/2017
70.52 6 ,9
70.526,9
70.000
70.000
23.291
23.291
35.000
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN ĐƯỜNG GIAO
THÔNG ĐẾN TRUNG TÂM XÃ VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định điều chỉnh cu ố i c ù ng
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
K ế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018
Kế hoạch n ă m 2019
Ghi chú
S ố quyết định; ng à y,
tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Tổng số
1.026.921
718.743
442.260
152.764
126.401
170.100
( 1 )
D ự á n hoàn thành trước 31/12/2018
364.241
122.717
85.217
50.012
23.649
49.100
1
Cải tạo, n â ng cấp
đường tỉnh lộ 115 đoạn Km 0 - Km32 (N à
Nghịu - M ườn g Lầm ),
huyện Sông Mã, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD huyện
Sông M ã
109 - 18/01/2018
295.780
54.917
54.917
5.649
5.649
40.000
2
Đ ườ ng Tư ờ ng Ti ế n - Kim
Bon, huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
Phù Yên
2920- 23/11/2015
45.593
45.000
18.700
34 . 600
10.000
5.500
3
Đ ườn g
giao th ô ng 108 - Chi ề ng Bôm - M ườn g Chanh (Đoạn K m0 - Km3)
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận
Thuận Châu
4263-19/12/2016
22.868
22.800
11.600
9.763
8.000
3.600
(2)
Các dự
án chuyển tiếp
597.829
544.378
305.395
92.752
92.752
106.000
1
Đường giao
thông 108 - Chi ề ng B ô m - M ườn g Chanh (Đoạn km28- k m 31)
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận
Thuận Châu
710- 30/3/2017
36.994
36.000
36.000
8.000
8.000
14.000
2
Đ ườn g giao
th ô ng t ừ x ã Huổ i M ộ t-Nậm M ằ n
Ban QLDA ĐTXD các c ô ng trình giao th ô ng tỉnh
S ô ng M ã
2364-06/10/2016
101.867
81.109
63 . 643
14 . 000
14.000
24.000
3
Đ ường tỉnh 105 đoạn Púng Bánh-M ườ ng Lèo
Ban QLDA ĐTXD các c ô ng trình giao th ô ng tỉnh
Sốp Cộp
2558-28/10/2016
105.000
102.448
46.000
16.000
16.000
15.000
4
Đường giao
thông Mường Khoa-Tạ Khoa
Ban QLDA ĐTXD các c ô ng trình giao th ô ng tỉnh
B ắ c Yên
2518-26/10/2016
89.999
89.998
46.000
16.000
16 . 000
15.000
5
Đường t ừ H á t Lót -
Chiềng Ve - Quốc lộ 4G - Chiềng Dong, huyện Mai Sơn
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Ma i Sơn
2465-20/10/2016
80.078
72.713
44.000
14.000
14.000
15.000
6
Quốc lộ 37
- Huy Thượng - Tân Lang, huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Phù Yên
2253-21/9/2016
80.024
58 . 244
25.000
10.000
10 . 000
8.000
7
Đường từ tỉnh
lộ 114 (b ả n Su ối Tre), xã Tường Phong - Mường Bang - Mường Do
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Ph ù Yên
2492-24/10/2016
103.867
103.866
44 . 752
14.752
14.752
15.000
(2)
Dự
tin khởi công mới năm 2018
64.851
51.648
51.648
10.000
10.000
15.000
1
Đường giao thông Mường
Sang-Chi ề ng Khừa
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
Mộc Ch â u
2461-18/9/2017
64.851
51.648
51.648
10.000
10.000
15.000
KẾ HOẠCH ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ
HỘI HUYỆN SỐP CỘP; ĐỀ ÁN LÓNG LUÔNG, HUYỆN VÂN HỒ; ĐỀ ÁN HUỔI MỘT, HUYỆN SÔNG
MÃ; ĐỀ ÁN KHAI THÁC TIỀM NĂNG VÙNG HỒ CÁC THỦY ĐIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Địa điểm XD
Q uyết định đầu tư hoặc quyết định điều chỉnh cuối
cùng
Giai đoạn 2016-2020
K ế hoạch 2019
Ghi chú
Kế hoạch 5 năm 2016- 2020
Kế hoạch trung hạn đ ã giao
hết năm 2018
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (t ấ t cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn b ổ
sung cân đối
Tổng số (t ấ t cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn b ổ
sung cân đối
Tổng số (t ấ t cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn b ổ
sung cân đối
Tổng số
-
35.631
35.279
52.425
52.283
12.728
12.728
19.282
I
Đ ề án phát triển kinh tế - xã hội huyện Sốp Cộp
Sốp Cộp
14.529
14.529
14.529
14.529
-
-
5.600
1
Trung tâm bồi
dưỡng Chính tr ị huyện
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
2728-31/10/2018
14.529
14.529
14.529
14.529
5.600
II
Hỗ trợ Đề á n phát triển
kinh tế - xã hội L ó ng Luông, huy ện
Vân Hồ
Vân Hồ
-
13.902
13.550
13.692
13.550
8.271
8.271
4.945
*
Dự án ho à n
th à nh n ăm 2018
5.152
4.800
4.942
4.800
4.021
4.021
745
1
Nh à lớp học
Trường THCS x ã L ó ng Luông
Ban QLDA ĐTXD huy ệ n Vân Hồ
Vân Hồ
1083-24/10/2016
3.209
3.000
3.000
3.000
2.917
2.917
45
2
Nước sinh
hoạt bản Lóng B on, Suối B on
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
Vân Hồ
1084-24/10/2016
1.942
1.800
1.942
1.800
1.104
1.104
700
*
Dự á n
chuy ể n ti ế p hoàn thành sa u
n ă m 2018
-
8.100
8.100
8.100
8.100
4.250
4.250
3.700
1
Nước sinh
hoạt bản Co T ăng
Dan QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1440-27/10/2017
1.800
1.800
1.800
1.800
950
950
800
2
Đường vào
khu sản xuất Pha Kha - S ă n C à i x ã Lóng Luông
Dan QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1442-27/10/2017
3.000
3.000
3.000
3.000
1.550
1.550
1.400
3
Đường vào
khu s ả n xuất b ả n Lóng Luông, x ã Lóng Lu ô ng.
Ban QLDA DTXD huyện Vân Hồ
1443-27/10/2017
1.500
1.500
1 . 500
1.500
800
800
700
4
Nước sinh
hoạt b ả n Co Chàm
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1441-27/10/2017
1.800
1.800
1.800
1.800
950
950
800
*
Dự án
kh ở i công m ới năm 2019
650
650
650
650
-
-
500
1
Nhà văn hóa
b ả n T â n Lập
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1444-27/10/2017
650
650
650
650
500
III
Hỗ trợ Đ ề á n
phát triển kinh tế - x ã hội x ã Hu ổ i
Một, huy ệ n Sông M ã
Sông M ã
7.200
7.200
11.230
11.230
4.457
4.457
2.237
*
Dự á n
ho à n th à nh n ă m 2018
1.200
1.200
1.200
1.200
1.000
1.000
137
1
Nhà lớp học
tiểu học bản Kéo xã Hu ổ i Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông M ã
3723-30/10/2017
1.200
1.200
1.200
1.200
1.000
1.000
137
*
Dự á n
chuyển tiếp ho à n t hành sau năm 2018
6.000
6.000
6.000
6.000
3.457
3.457
2.100
1
Nhà v ă n h ó a x ã Hu ổ i Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2801-30/10/2017
3.000
3.000
3.000
3.000
1.500
1.500
1.300
2
Nh à bán
trú học sinh Trường tiểu học x ã Hu ổ i Một
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông M ã
2805-30/10/2017
3.000
3.000
3.000
3.000
1.957
1.957
800
IV
Đề án khai thác tiềm năng
vùng hồ c á c thủy điện trên địa b à n
tỉnh Sơn L a giai đo ạn
2016-2020
12.974
12.974
-
-
6.500
1
Dự á n hỗ trợ
xây dựng bản du lịch cộng đ ồng bản Bon xã Mườ n g Chiến,
huyện Quỳnh Nhai
Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
Quỳnh Nhai
2090-20/10/2017
6.994
6.994
6.996
6.996
3.000
3.000
3.630
2
Dự án hỗ trợ
xây dựng bản du lịch cộng đồng bản Lướt xã Ngọc Chiến, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
Mư ờ ng La
897-29/5/2017
5.978
5.978
5.978
5.978
3.000
3.000
2.870
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN VỐN
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
Chủ đầu tư
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định điều chỉnh
cuối cùng
Kế hoạch trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 - 2020
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2018
Kế hoạch 2019
Ghi chú
Số quyết đị nh; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn bổ sung cân đối ngân sách tỉnh
Tổng số
890.400
841.397
648.627
340.794
308.915
201.530
(1 )
Các dự
án d ự k iế n hoàn th à nh
năm 2018
157.772
147.247
131.500
104.500
104.500
17.963
*
Thông
ti n, truyền th ô ng
45.021
44.900
44.900
38 . 700
38 . 700
5.100
1
Trung t âm
thông tin và thống k ê Khoa học c ô ng nghệ
BQLDA ĐTXD công trình d â n dụng công nghiệp tỉnh
S ơ n La
2532-28/10/2016
14.900
14.900
14.900,0
11.000
11.000
3.600
2
Đài truyền
thanh - truyền hình Thành Phố
Trung tâm truyền th ô ng - v ă n h ó a Thành
phố
2654-30/10/2015
30.121
30.000
30.000,0
27.700
27.700
1.500
*
An
ninh, quốc phòng
19.404
19.000
5.000
3.600
3.600
1.400
1
R à phá b om m ì n, v ậ t liệu n ổ
Bộ Chỉ huy quân sự t ỉ nh
2537-28/10/2016
19.404
19.000
5.000
3.600
3.600
1.400
*
Giáo dục đào tạo
26.274
26.000
26.000
19.494
19.494
5.839
1
Bổ sung c ơ
sở vật ch ấ t cho
trường cao đẳng y tế Sơn La để tiếp nhận dự án "Giáo dục và Đào tạo nhân
lực y tế" do WB t à i trợ
Trườ ng
cao đ ẳ ng y t ế Sơn La
2222-16/9/2016
10.274
10.000
10.000
8.294
8.294
1.559
2
Trung tâm bồi
d ưỡ ng ch í nh trị huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
2394-20/10/2015
10.000
10.000
10.000,0
8.000
8.000
1.700
3
Nh à bán
trú học sinh trường Tiểu học, THCS các xã Chiềng Khay, Cà Nàng, Mường Giôn,
Mường Sại, Quỳnh Nhai
Ban QLDA ĐTXD huyện Quỳnh Nhai
1395-15/9/2017
6.000
6.000
6.000,0
3.200
3.200
2.580
*
Lĩ nh vực bố trí sắp x ế p dân cư n ơ i c ầ n thiết
3 8 .12 5
28.125
27.400
23.400
23.400
3.605
1
Dự án bố
trí ổ n đị nh dân cư vùng thiên tai lũ ố ng
lũ quét bản Hu ổ i T ó ng, xã Chiềng Lao, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
2576-31/10/2016
12.578
12.578
12.000,0
11.200
11.200
800
2
Dự án b ố t rí ổn định
dân cư vùng thiên tai lũ ống, lũ quét b ả n Nậm Khít, xã Hua trai, huyện Mường La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
2574-31/10/2016
11.147
11.147
11.000,0
10.200
10.200
800
3
Dự án bố tr í sắp xếp
dân cư bản Nà Lo, Th ị trấn Í t Ong, huyện Mường La, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mường La
2840-29/11/2016
14.400
4.400
4.400
2.000
2.000
2.005
*
Tài
nguyên môi trường, xử lý chất th ả i, nước th ả i
39.946
39.946
39.000
36.414
36.414
2.019
1
Dự án Khu chôn
lấp và xử lý chất thải rắn huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
3288-30/10/2015
19.950
19.950
19.500,0
17.900
17.900
1.033
2
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải r ắ n huyện Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
2664-30/10/2015
19.996
19.996
19.500,0
18.514
18.514
986
(2)
Dự án d ự kiến
hoàn thành năm 2019
213.171
211.306
162 . 283
89.600
89.600
63.035
*
Trụ sở
cơ quan
20.079
18.276
18.276
9.000
9.000
9.050
1
Trụ sở là m việc
Hạt ki ể m lâm Sốp Cộp
Chi Cục kiểm lâm
184-04/10/2010
4.800
4.800
4.800
2.400
2.400
2.400
2
Nhà làm việc
Trung tâm d ị ch vụ nông nghiệp huyện Sông Mã
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
3644-24/9/2018
4.500
2.700
2.700
1.300
1.300
1.400
3
Nhà kho lưu
chứa thuốc Bảo vệ thực vật
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
2811-31/10/2017
3.496
3.496
3.496
1 . 800
1.800
1.550
4
Trụ s ở Trung
t â m quan trắc t à i nguyên m ô i trường
Ban QLDA DTXD các công trình dân d ụ ng công
nghiệp
2786-30/10/2017
7.283
7.280
7.280
3.500
3.500
3.700
*
T ài nguyên môi trư ờn g, xử lý chất th ả i, nước th ả i
19.940
19.940
19.500
13.000
13.000
6.000
1
Dự án Khu
ch ô n lấp và x ử lý chất thải r ắ n huyện Sốp Cộp, tỉnh
Sơn La
Ban Q LDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
2523-28/10/2016
19.940
19.940
19.500,0
13.000
13.000
6.000
*
Y tế
35.2 8 3
35.283
34.700
25.800
25.800
8.235
1
Trung tâm y
tế huyện Mai Sơn
Ban QLDA ĐTXD huyện Mai Sơn
2775-06/10/2016
14.987
14.987
14.900,0
13.000
13.000
1 . 900
2
Trung tâm y
tế huyện Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
2553-29/10/2016
16.495
16.495
16.000,0
11.000
11.000
4.475
3
Trạm y tế
xã N à Nghịu, huyện Sông Mã
Ban QLDA ĐTXD huyện S ô ng Mã
3728-30/10/2017
3.800
3.800
3.800,0
1.800
1.800
1.860
*
Giáo
dục, khoa học công ngh ệ
73.9 5 4
73.950
25.950
16.500
16.500
8.400
1
Trường PTDT
nội trú huyện Phù Yên
Ban QLDA ĐTXD huyện Phù Yên
1973-30/10/2015
60.000
60.000
12.000,0
10.000
10.000
1.400
2
Trường Ti ể u học
thị trấn S ô ng Mã
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
3724-30/10/2017
4.500
4.500
4.500,0
2.200
2.200
2.200
3
Trung tâm bồi
dưỡng chính trị huyện Sông M ã
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
3605-24/10/2017
9.454
9.450
9.450,0
4.300
4.300
4.800
*
Lĩnh
vực b ố tr í sắp xếp d â n cư nơi cần
thiết
63.916
63.857
63.857
25.300
25.300
31.350
1
Dự á n bố tr í s ắ p x ế p dân
cư bả n N a P a x ã S ặ p Vạt, huyện Y ê n Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
1209-27/10/2017
10.359
10.300
10.300
4 . 100
4.100
5.000
2
Dự á n bố
trí, s ắ p xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng x ã Nậm L ầ u, huyện
Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Châu
2790-30/10/2017
14.990
14.990
14.990
6.000
6.000
7.300
3
Dự á n bố tr í , s ắ p x ế p d â n cư
vùng thiên tai sạt lở bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà huyện Bắc Yên
Ban QLDA DTXD huyện Bắc Yên
2940-24/10/2017
12.648
12.648
12.648
5.000
5.000
6.250
4
Dự á n bố
trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Giạng Ph ổ ng xã Ngọc Chiến, huyện
Mường La
B an QLDA
ĐTXD h uyện Mường La
2219-18/10/2017
14.000
14.000
14.000
5.500
5.500
6.900
5
Dự án bố
trí, sắp xếp dân cư vùng c ó nguy c ơ
sạt lở, lũ quét, đ ờ i sống
đặc biệt kh ó kh ă n b ản Hu ổ i Men xã Mường L ạ n, huyện
Sốp Cộp
Ban QLDA ĐTXD huyện Sốp Cộp
1278-25/10/2017
11.919
11.919
11.919
4.700
4.700
5.900
(3)
Dự án
chuyển ti ế p theo ti ến độ
519.456
482.844
354.844
146.694
114.815
120.532
*
Tài
nguyên môi trường, x ử lý ch ấ t thải, nước th ả i
76.895
75.500
72.500
21.000
21.000
23.000
1
Dự án Khu
chôn lấp và xử lý chất thải r ắ n huyện Y ê n Châu, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Châu
1288-31/10/2017
19.947
19.500
19.500
6.000
6.000
6.000
2
Dự án Khu
chôn lấp và x ử lý chất thải rắn huyện S ô ng M ã
Ban QLDA ĐTXD huyện Sông Mã
2577-30/10/2016
19.948
19.500
19.500
6.000
6.000
6.000
3
Dự á n Khu
chôn lấp v à x ử lý ch ấ t thải rắn huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân Hồ
1460-31/10/2017
20.000
19.500
19.500
6.000
6.000
6.000
4
Mương thoát
lũ đoạn từ bản Buổn đến đường Ho à ng Quốc
Việt, thành phố Sơn La
Ban QLDA ĐTXD thành phố
2757-31/10/2017
17.000
17.000
14.000
3.000
3.000
5.000
*
Giáo
dục - đào tạo, khoa học công nghệ
107.672
107.672
107.672
43.500
43.500
29.000
1
Trường
chính trị (giai đoạn II)
Trường chính trị tỉnh
2357-31/8/2017
20.000
20.000
20.000,0
6.500
6.500
6.000
2
Dự án bổ
sung cơ sở vật chất cho trư ờ ng THPT huyện Thu ậ n Châu
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
2492-21/9/2017
29.857
29.857
29.857,0
7.000
7.000
10.000
3
D ự án bổ
sung cơ sở vật chất cho trường phổ th ô ng DTNT huyện Sốp Cộp
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
2365-31/8/2017
12.815
12.815
12.815,0
4.000
4.000
4.000
4
Khu ứ ng dụng
tiến bộ khoa học công nghệ t ạ i huyện Mộc Châu
BQL DAĐTXD công trình dân dung công nghiệp
2661-30/10/2015
45.000
45.000
45.000,0
26.000
26.000
9.000
*
Giao
thông
222.966
187.800
62.800
52.468
20.589
28.332
1
Hệ thống đường
nội bộ TT hành chính huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD huyện Vân hồ
329- 10/5/2016
77.583
50.000
15.000
6.468
6.468
8.532
2
Đường từ TT
x ã Mường Lạn - N à Khi - Ni Vạc, huyện Sốp Cộp, tỉnh Sơn La
Ban QLDA Đ TXD các công trình giao thông tỉnh
3175-31/12/2016
66.613
66.000
36.000
30.000
10.121
12.000
3
C ả i tạo,
nâng cấp tuyến đường giao thông trục chính vào Khu du lịch rừng thông bản Á ng x ã Đông
Sang Mộc Ch â u
Ban QLDAĐTXD các công trình GT
2561-31/10/2016
78.770
71.800
11.800
16.000
4.000
7.800
*
Thông
tin, truyền th ô ng, văn hóa, y t ế
59.307
59.302
59.302
14.726
14.726
20.200
1
Nâng c ấ p Đài
truyền thanh - truyền h ì nh huyện Sông Mã
Đ à i truyền thanh - truyền h ì nh Sông
Mã
3616-25/10/2017
11.352
11.352
11.352,0
4.000
4.000
3.500
3
Trung tâm
thể thao văn hóa huyện Vân Hồ
Han QLDA ĐTXD huyện Vân H ồ
1409-25/10/2017
14.955
14.950
14.950,0
5.000
5.000
4.500
4
Trung tâm y
tế Thành Ph ố
Ban QLDA ĐTXD huyện thành phố
2576-31/10/2017
16.500
16.500
16.500,0
2.976
2.976
6.000
5
Trung tâm y
tế huyện Mộc Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Mộc Châu
2564-31/10/2017
16.500
16.500
16.500,0
2.750
2.750
6.200
*
An
ninh, quốc phòng
46.616
46.570
46.570
15.000
15.000
14.000
1
Đường hầm Sở
chỉ huy cơ bản (AS17)
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
99-19/9/2017
46.616
46.570
46.570,0
15.000
15.000
14.000
*
Lĩnh
vực khác
6.000
6.000
6.000
-
-
6.000
1
Bồi thường,
hỗ trợ, tái định cư xây dựng Trung tâm điều dư ỡ ng người c ó công tỉnh
Sơn La
Sở Lao động TBXH
2822-31/10/2017
6.000
6.000
6.000,0
-
6.000
KẾ HOẠCH VỐN TỪ NGUỒN BỔ SUNG CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH TỈNH BỐ TRÍ CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Phê duyệt chủ trương đầu tư
Quyết định đầu tư
Giai đoạn 2016-2020
KH 2019
Ghi chú
S ố Văn bản, ngày, tháng, n ă m
Dự kiến tổng mức đầu tư
Số Quyết định, ngày, tháng năm
Tổng mức đầu tư
Kế hoạch 5 năm 2016 - 2020
Kế hoạch vốn còn lại giai đo ạ n
2019 - 2020
Tổng số (t ấ t cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn bổ sung cân đố i
Tổng số (t ấ t cả các nguồn vốn)
TĐ: Nguồn bổ sung cân đố i
Tổng số
131.986
129.783
129.777
129.777
129.777
129.777
54.300
*
Điện - cấp
nư ớc
40.000
40.000
40.000
40.000,0
40.000
40.000
14.000
1
Hệ th ố n g cấp
điện khu trung tâm hành chính huyện Vân Hồ (Giai đoạn 2)
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
1936-28/10/2015
40.000
1939-07/8/2018
40.000
40.000
40.000,0
40.000
40.000
14.000
*
Th ủ y
l ợ i, n ướ c sinh hoạt
25.000
25.000
25.000
25.000
25.000
25.000
9.000
1
Hệ thống thủy
lợi Song Khủa, huyện V â n Hồ
BQLDA ĐTXD công trình nông nghiệp và PTNT
VB 221- 22/01/2016
25.000
2646-25/10/2018
25.000
25.000
25.000,0
25.000
25.000
9.000
VI
Giáo dục
- đào tạo
14.000
11.816
11.816
11.816
11.816
11.816
5.800
1
THPT Chiềng
Sơn- Mộc Châu
BQLDA ĐTXD các c ô ng trình d â n dụng công nghiệp
2517-26/10/2015
7.000
2241-18/8/2017
6.134
6.134
6.134
6.134
6.134
3.000
2
Trường T H PT Tông
Lạnh huyện Thuận châu
BQLDA ĐTXD các công trình dân dụng công nghiệp
2521- 26/10/2015
7.000
2240-18/8/2017
5.682
5.682
5.682
5.682
5.682
2.800
*
Thông
tin truyền thông
8.200
8.188
8.188
8.188
8.188
8.188
6.000
1
X â y dựng
mạng chuyên dùng của tỉnh
S ở TT-TT
2395-20/10/2015
8.200
3062-17/11/2017
8.188
8.188
8.188,0
8.188
8.188
6.000
*
An ninh
qu ố c phòng
24.786
24.779
24.773
24.773
24.773
24.773
11.500
1
Di chuyển Đại
đ ội đ ặc c ô ng tr i nh sát
BCHQS tỉnh
2462- 22/10/201 5
14.986
2670-27/10/2018
14.986
14.980
14.980,0
14.980
14 . 980
7.000
2
Nhà công vụ
Bộ Chỉ huy bộ đội bi ê n ph ò ng tỉnh
BCH bộ đội Biên phòng
2491-22/10/2015
9.800
2729-31/10/2018
9.793
9.793
9.793,0
9.793
9.793
4.500
*
Trụ sở
quản l ý nhà nư ớ c
20.000
20.000
20.000
20.000
20.000
20.000
8.000
1
Hội trường
huyện Thuận Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện Thuận Ch â u
1919-27/10/2015
20.000
3599-20/10/2017
20.000
20.000
20.000,0
20.000
20.000
8.000
KẾ HOẠCH BỐ TRÍ VỐN ĐỐI ỨNG TỪ NGUỒN BỔ
SUNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN (VỐN VAY ODA VÀ VỐN VAY ƯU
ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
Danh m ục dự án
Chủ đầ u tư (c hủ dự án)
Quyết định đầu tư
Kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016 - 2020
KH 2019 Vốn đối ứng từ ngân sách địa phương
Ghi chú
S ố quyết định
TMĐT
Vốn đ ố i ứ ng (2)
Vốn nước ngo à i (theo Hiệp định)( 3 )
Vốn đố i ứng
Vốn nước ngoài (t í nh
t heo ti ề n Việt)
Tổng s ố
Trong đ ó : vốn NSTW
Tổng s ố
Trong đó
Tổng số
Trong đ ó . V ố n NSTW
T í nh b ằ ng nguyên t ệ
Quy đổ i ra tiền Việt
Tổng số
Đưa và o c â n đố i NSTW
T ổ ng số
Trong đ ó:
Tổ ng số
1.036.468
96.252
35.361
-
940.216
894.537
45.679
501.195
64.363
44.472
436.832
43 6. 832
20.000
I
Ng à nh
nông nghiệp v à PTNT
684.687
40.821
-
-
643.866
60 5. 641
38.225
297.821
27.821
7.930
270.000
270.000
11.547
(1 )
Danh mục dự án hoàn thành sau năm 2018
684.687
40.821
-
-
64 3. 866
605.641
3 8. 22 5
297.82 1
27.821
7.930
270.000
270.000
11.547
Dự án nhóm B
6 8 4.6 8 7
40 .8 21
-
-
643.866
605.641
3 8. 225
297.821
27.821
7.930
270.000
270.000
11.547
1
Dự án “Chương
trình m ở rộng quy m ô vệ sinh và nước sạch n ô ng t h ô n dựa trên k ế t quả đầu
ra"
Trung tâm nước sạ ch VSMTNT
3606-04/9/2015
242.071
19.891
10,372 triệu USD
222.180
203.972
18.208
219.891
19.891
-
200.000
200.000
8.047
2
Sửa chữa và
nâng cao an to à n đập
BQLDA ĐTXD các c ô ng trình NN-PTNT tỉnh Sơn La
2785-30/10/2017
140 . 880
7.430
5,93 triệu USD
133 . 450
113.433
20.017
77 . 430
7.430
7.430
70.000
70 000
1.500
(2)
Danh
mục bổ sung
1
Thúc đẩy b ì nh đẳ ng giới
thông qua n â ng cao hiệu qu ả kinh t ế
sản xuất nông nghiệp v à ph á t triển du
tịch t ạ i tỉnh Là o Cai v à
tỉ nh Sơn La
Sở K ế hoạch và Đ ầ u lư
3504-07/8/2017
301.736
13.500
16,85 triệu US D
288.236
288.236
500
500
500
-
-
2.000
II
Ngành T ài nguyên v à m ôi
trường
351.781
55.431
35.361
-
296 . 350
288.896
7.454
203.374
36 . 542
36 . 542
166.832
16 5. 832
8.453
1
D anh mục d ự án dự kiến hoàn thành sau n ă m k ế
hoạch
351.781
55.431
35.361
296 . 350
288.896
7.454
20 3.3 74
36.542
36.542
166.832
165.832
8.453
Dự án nhóm B
351.781
55.431
3 5. 361
-
296.350
288.896
7.454
203.374
36.542
36.542
166.832
165.832
8.453
2
D ự á n Đầu
tư xây dựng H ệ th ố ng c ấ p tho á t n ước đ ô th ị huy ệ n M ộ c Ch â u
Công ty c ổ ph ầ n xây dựng Mộc Ch â u
1253-13/5/2009
261.103
39.290
35.361
13 , 362 triệu USD
221.813
221.813
185.304
28.472
28.472
156.832
156.832
6.016
3
Dự á n T ă ng cư ờ ng qu ả n lý đất đ ai
v à c ơ s ở d ữ liệu đ ấ t đ ai (V IL G)
Sở T à i nguyên và m ô i trư ờ ng
1236-30/5/2016
90 . 678
16 . 141
3.399 . 320 USD
74.537
67.083
7.454
18.070
8 . 070
8 . 070
10.000
9.000
2.437
DANH MỤC DỰ KIẾN BỐ TRÍ TỪ NGUỒN THU
TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT (PHẦN ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH TỈNH) NĂM 2019 CHO CÁC DỰ ÁN
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Chủ đầu tư
Năm KC HT
Quyết định đầu tư
Giai đoạn 5 năm 2016-2020
Ghi chú
S ố quyết định; ng à y,
tháng, năm ban hành
Tổng mức đầu tư
TĐ: V ố n NSNN
Tổng k ế hoạch v ố n 5 năm 2016 -
2020
K ế hoạch đã giao đ ế n
hết k ế hoạch năm 2018
K ế hoạch 2019
Tổng số
2.160.445
1.956.162
700.967
146.422
185.500
A
Nguồn
thu ti ề n sử dụng đ ấ t
ngân s á ch t ỉ nh (bao g ồ m
cả 5% điều tiết từ ngân s ách huyện)
2.160.445
1.956.162
700.967
146.422
128.500
I
Các dự á n
thuộc khu trung tâm hành chính tỉnh
-
299.102
194.819
94.231
52.583
1
Bồi thường,
h ỗ trợ, tái đị nh cư khi thu hồi đất nông nghiệp xây dựng Hạ
t ầ ng kỹ thuật khu Tượng đ ài B á c Hồ, khuôn viên, c ả nh quan
và các hạng mục phụ trợ
UBND thành ph ố
20 1 7-2018
922-03/5/2017
32.990
32.990
6.326
1.926
2
Bồi thường,
h ỗ trợ, tái định cư xây dựng Trụ sở HĐND-UBND, UBMTTQ Việt
Nam và một số sở ngành
UBND thành phố
2017-2018
67-15/01/2017
64.249
64.249
6.155
3
Ao cá Bác Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình N ô ng nghiệp
và phát triển nông thôn
2017-2020
1636-19/6/2017
34.830,8
34.830,8
19.000
12.786
4
Trồng cây
và chăm sóc cây xanh Khu Trung tâm hành chính và Khu Qu ả ng trường
Ban QLKV Đô th ị tỉnh
2018-2019
2787-30/11/2017
25.109
3.300
3.300
500
5
Tượng đài
Bác Hồ với đồng bào các dân tộc Tây B ắ c g ắ n với Lễ đài, khán đ ài
S ở v ă n hóa th ể thao và du lịch
2018-2019
1000-07/5/2018
110.000
47.000
47.000
30.817
6
Dự án Đ ề n thờ
Bác Hồ và các hạng mục phụ trợ
BQL Khu vực phát triển đô th ị
2018-2019
1492-02/7/2018
31.924
12.450
12.450
6.554
Dự án bổ sung kế hoạch đ ầ u
tư công trung hạn từ nguồn thu tiền s ử dụ ng đất ngân
sách tỉnh
II
C á c
dự án đư ờ ng giao th ô ng
đ ế n trung tâm xã
520.068
520.068
189.318
22.492
1
Đường giao
th ô ng Quốc lộ 43 -Trung tâm xã Quy Hư ớ ng, huyện
Mộc Châu
Ban QLDA di dân TĐC thủy điện Sơn La
2015-2018
109-18/01/2016
61.440
61.440
30.068
7.668
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư c ô ng
trung hạn từ nguồn thu tiền s ử dụng đất ng â n
sách tỉnh
2
Đườ ng giao thông S ố p Cộp - Pú ng B á nh
Ban QLDA Đ TXD huyện
2014-2017
2938-31/10/10
122.978
122.978
28.960
3
Đường giao
thông 108 - Chiềng Bôm - Mường Chanh (hạng mục c ải tạo s ử a chữa
đoạn từ Km0-Km9)
Ban QLDA ĐTXD huyện
2017-2018
4263 - 19/12/2016
54.540
54.540
14.870
4
Đ ườ ng Vạn
Y ê n (T â n Phong) - Bắc Phong - Đ á Đ ỏ , huyện
Phù Y ê n, t ỉ nh Sơn La
Ban QLDA ĐTXD huyện
2012-2018
3245-22/12/2015
157.770
157.770
9 . 420
5
Nâng cấp đ ường
giao thông từ đập thủy đi ện N ậ m Chiến II đến trung tâm xã Chiềng Muôn, huyện
Mường La
Ban QLDA ĐTXD huy ệ n
2016-2018
2556-30/10/2016
38.213
38.213
23.000
7.201
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư c ô ng
trung hạn từ nguồn thu tiền s ử dụng đất ng â n
sách tỉnh
6
Nâng cấp cải
tạo QL37 - H ua Nh à n, huyện Bắc Yên
Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
2018-2020
2562-31/10/2016
39.916
39.916
39.000
4.000
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư c ô ng
trung hạn từ nguồn thu tiền s ử dụng đất ng â n
sách tỉnh
7
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh lộ 101 (đoạn Mường Tè - Quang Minh) huyện Vân Hồ
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và phát triển
n ô ng thô n
2018-2020
1244-16/5/2017
45.211
45.211
44.000
3.623
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư c ô ng
trung hạn từ nguồn thu tiền s ử dụng đất ng â n
sách tỉnh
III
L ĩ nh
vực khác
1.100.895
1.000.895
297.418
71.347
1
Dự án Trung
t â m th ể dục thể thao tỉnh S ơ n La
Ban QLDA ĐTXD c á c công trình dân dụng công nghiệp
2017-2020
1462-14/6/2018
121.422
121.422
121.000
55.000
2
Dự án sửa
chữa đường vào khu du lịch bản Mòng x ã Hua La, thành phố Sơn La
Ban QLDA ĐTXD th à nh phố
2018-2019
2767-31/10/2017
14.990
14.990
7.000
Dự án hoàn thành
3
Cải tạo,
nâng cấp tuy ế n đường giao thông trục ch í nh vào
Khu du lị ch rừng thông bản Áng xã Đông Sang Mộc Châu
BanQLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh
2017-2020
2561-31/10/2016
78.770
78.770
61.800
12.000
4
Dự án th á o d ỡ , vận
chuyển v à lắp đặ t tháp truyền h ì nh do Bộ Tài chính điều
chỉnh cho tỉnh S ơn La
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông
2015-2017
3028-19/12/2016
10.099
10.099
1.426
Dự án hoàn thành
5
Công trình:
Hệ thống cấp điện sinh hoạt cho 03 b ả n (Mường An, Nà An và bản Th í n), x ã Xuân
Nha huyện Vân H ồ
Ban QLDA ĐTXD huyện
2016-2017
475-10/7/2015
13.138
13.138
5.000
4.197
Dự án hoàn thành
6
Cải tạo, sửa
chữa nhà tìm việc Ban QLDA ĐTXD các công trình n ô ng nghiệp
v à PTNT
Ban QLDA ĐTXD các công trình Nông nghiệp và phát triển
nông thôn
2017-2018
2583-06/10/2017
1.425
1.425
1.425
150
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư c ô ng
trung hạn từ nguồn thu tiền s ử dụng đất
7
Tr ụ sở xã
Quy Hư ớ ng huyện Mộc Châu
Ban QLDA ĐTXD huyện
2019-2020
2730-31/10/2018
9.400
9.400
9.400
8
Trụ sở xã
Phổng Lăng, huyện Thuận C hâu
Ban QLDA ĐTXD huyện
2019-2020
2722-31/10/2018
9.367
9.367
9.367
9
D ự án cấp
đ iện n ô ng th ô n từ lưới diện Quốc gia, tỉnh S ơ n La
Sở Công thương
2016-2020
2634-30/10/2015
842.284
742 . 284
81.000
Dự án bổ sung kế hoạch đầu tư c ô ng
trung hạn từ nguồn thu tiền s ử dụng đất
10
B ố tr í thanh
toán theo hợp đ ồng BTL dự án đầu tư xây dựng khối nh à làm việc
09 tầng và 02 khối nhà 06 tầng
IV
Dự á n
bồi thường, h ỗ tr ợ và tái định cư tuy ế n
đường quốc lộ 6 ( đ oạn tránh thành ph ố
Sơn La)
2018-2019
77-04/4/2018
240 . 380
240.380
120.000
B
Nguồn
kinh ph í 10% khắc phục hậu qu ả lũ bão
57.000
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ CÔNG CHO
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Nội dung
T ổ ng số
Kế hoạch vốn các huyện, thành ph ố
năm 2019
Ghi chú
Huyện Bắc Yên
Huyện Mai Sơn
Huyện Mộc Châu
Huyện Phú Yên
Huy ệ n Quỳnh Nhai
Huyện Mường La
Huyện Sông Mã
Huyện S ố p Cộp
Huyện Thuận Châu
Huyện Y ê n Châu
Huyện V â n H ồ
Thành ph ố
T Ổ NG S Ố
1.586.007
61.362
104.717
167 . 972
95.679
38.401
70.947
105.848
53.048
76.108
53.411
60.222
250.185
I
Nguồn bổ
sung c â n đối ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ cho các huyện
thực hiện nhiệm vụ
22.500
500
1.500
2.000
4.000
4.000
2.000
4.000
2.500
2.000
1
Hỗ trợ thực
hiện chương trình m ục tiêu quốc gia nô ng th ô n mới
14.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2
Hỗ trợ các
x ã biên giới Việt Nam - Lào theo Quyết định số
160/QĐ-TTg
8.500
500
1.500
2.000
2.000
2.000
500
II
Nguồn Xổ
số kiến thiết hỗ trợ cho các huyện thực hiện nhiệm vụ
10.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
1
Hỗ t rợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
10.000
2.000
2.000
2.000
2.000
2.000
III
K ế hoạch
v ố n ngân s á ch huyện
1.553.507
59.362
102.217
164.472
93.679
36.401
68.947
101.848
49.048
74.108
49.411
57.722
248.185
a
Nguồn
bổ sung trong cân đối được phân c ấ p
187.600
12.342
18.037
14.212
17.079
11.371
14.967
17.408
10.748
21.208
12.191
13.312
24.725
1
Hỗ trợ thực
hiện chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới
12.000
1 . 000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
2
Thực hi ệ n các dự
án đầ u tư
175.600
11.342
17.037
13.212
16.079
10.37 1
13.967
16 . 408
9.748
20.208
11.191
12.312
23.725
b
Kế hoạch
thu từ nguồn thu tiền sử d ụng đất
570.000
6.500
60.000
130.000
30.000
10.000
20.000
40.000
18.500
5.000
15.000
15.000
220.000
T Đ: Số được
sử dụng để đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đấ t
484.500
5.525
51.000
110.500
25.500
8.500
17.000
34.000
15.725
4 . 2 5 0
12 . 750
12 . 750
187 . 000
15% điều tiết v ề ngân sách tỉnh
c
Ch ươ ng trình mục ti ê u quốc gia xây dựng nông thôn m ới
347.800
40.520
24.180
20.260
46.600
15.030
33.980
44.440
19.800
47.900
22.220
29.410
3.460
d
Chương
trình mục ti ê u quốc gia gi ả m nghèo bền
vững
448.107
Chi tiết tạ i bi ể u s ố
13 , 13.01, 13.02
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ VỐN CHƯƠNG TRÌNH
MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của
HĐND tỉnh Sơn La)
ĐVT: Triệu đồng
STT
Đơn
vị
Tổng
số
Chươ ng trình 30a
Chương
trình 135
Ghi
chú
Tổng
Tiểu
dự án 1
Tổng
Ti ểu dự án 1
Tổng
448.107
284.026
245.855
164.081
164.081
I
Hoàn trả vốn ứng
38.171
38.171
II
Chi tiết các huyện
409.936
245.855
245.855
164.081
164.081
1
Huyện phù Yên
36.453
17.172
17.172
19.281
19.281
2
Huyện Bắc Yên
65.188
46.708
46.708
18.480
18.480
3
Huyện Quỳnh Nhai
23.828
15.299
15.299
8.529
8.529
4
Huyện Sốp Cộp
60.466
51.287
51.287
9.179
9.179
5
Huyện Mường La
64.608
49.913
49.913
14.696
14.696
6
Huyện Vân Hồ
78.964
65.476
65.476
13.488
13.488
7
Huyện Sông Mã
20.791
20.791
20.791
8
Huyện Mai Sơn
12.519
12.519
12.519
9
Huyện Yên Châu
9.624
9.624
9.624
10
Huyện Thuận Châu
27.780
27.780
27.780
11
Huyện Mộc Châu
9.082
9.082
9.082
12
Thành Phố
633
633
633
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH 30a THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Đơn vị
Tổng các hệ số theo 04 nhóm tiêu ch í
Tiêu ch í 1
Tiêu ch í 2
Tiêu ch í 3
T iêu chí 4
Phân b ổ v ố n đầu tư chương trình 30a
Quy mô d â n số (hộ)
Quy mô dân tộc thiểu s ố
( hộ)
T ỷ l ệ
hộ nghèo (%)
Quy mô hộ ngh è o (hộ)
Tỷ lệ giảm nghèo
Diện tích đất tự nhiên (h a )
Đơn v ị hành chính ( xã )
X ã
biê n gi ớ i
Tổng s ố hộ d ân
Hệ số
Tổng s ố hộ dân tộc thi ể u
s ố
H ệ
số
Tỷ lệ hộ nghèo
Hệ số
Tổng số hộ nghèo
H ệ
số
Tỷ lệ gi ả m nghèo
H ệ
số
Diện tích
Hệ s ố
Tổng số x ã
Hệ s ố
Tổng số x ã
Hệ s ố
Tổng số
TĐ : Hoàn tr ả kinh phí sự nghiệp theo KL kiểm toán 2012
Tổng số
5,31
85.904
0,91
78.571
0,86
177,20
1,10
29.463
1,12
-
-
628.765
0,60
75
0,60
4,00
0,12
284.026
5.677,55
I
C ấ p bù cho huyện mới bổ sung n ăm 2018
(Vân Hồ)
31.069
II
C ấ p bù n ă m 2018 cho 64 huyện
ngh è o
121.064
1
Hoàn tr ả v ốn
ứ ng
38.171
2
Phân b ổ
theo tiêu ch í
5,31
85.904
0,91
78.571
0,86
177,20
1,10
29.463
1,12
-
-
628.765
0,60
75
0,60
4
0,12
82.894
5.677,550
2.1
Huyện Phù
Yên
1,10
27.315
0,2
23.937
0,2
25,40
0,2
6.926
0,24
123.423
0,12
26
0,14
-
17.172
559,115
2.2
Huyện Bắc Y ê n
1,02
13.222
0,17
12.351
0,17
37,19
0,22
4.928
0,22
109.864
0,12
15
0,12
-
15.923
2.3
Huyện Quỳnh
Nhai
0,98
14.005
0,17
13.481
0,17
20,50
0 , 2
2.872
0,2
105.600
0,12
11
0,12
-
15.299
5.118 , 435
2.4
Huyện Số p Cộp
1,12
10.139
0,17
9.676
0,15
45,85
0,24
4.646
0,22
147.342
0,12
8
0,10
4
0,12
17.484
2.5
Huyện Mư ờn g La
1,09
21.223
0,2
19.126
0,17
48,26
0,24
10.091
0,24
142.536
0,12
15
0,12
-
17.015
III
Phân b ổ
v ố n năm 2019
4,37
58 . 912
0,71
54380
0,66
175,4443
0,92
25990
0,92
498.032
0,46
52
0,46
5
0,24
131.893
1
Huyện Bắc
Yên
1,02
13.222
0,17
12.351
0,17
37,19
0,22
4.928
0,22
109.864
0,12
15
0,12
30.785
2
Huyện Sốp Cộp
1,12
10.139
0,17
9.676
0,15
45,85
0,24
4.646
0,22
147.342
0,12
8
0,1
4
0,12
33 . 803
3
Huyện Mường
La
1,09
21.223
0,2
19.126
0,17
48,26
0,24
10.091
0,24
142.536
0,12
15
0,12
32.898
4
Huyện Vân Hồ
1,14
14.328
0,17
13.227
0,17
44,14433
0,22
6.325
0,24
98.290
0,1
14
0,12
1
0, 1 2
34.407
Ghi chú: Trong tổng số vốn được giao
năm 2019 huyện Phù Yên và huyện Quỳnh Nhai phải hoàn trả nguồn kinh phí sự nghiệp
theo kết luận của Kiểm toán năm 2012 cụ thể:
- Huyện Phù Yên: Tổng vốn giao 41.929
triệu đồng phải hoàn trả 559,115 triệu đồng.
- Huyện Quỳnh Nhai: Tổng vốn giao
37.355 triệu đồng phải hoàn trả 5.118,435 triệu đồng .
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN
CHƯƠNG TRÌNH 135 THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MTQG GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
Đơn vị
Tổng các Hệ s ố ( H 1+H2)
x (1+H3+H4)
Tiêu chí 1 - Tiêu chí về xã (H 1 )
Tiêu chí 2 - Tiêu chí về bản (H2)
Tiêu chí 3-Tỷ lệ hộ nghèo ( H 3)
Tiêu chí 4 - Tỷ lệ người dân tộc thiểu số của huyện
Phân b ổ vốn đầu tư ch ươ ng
trình 135
Số xã khu vực III
Số xã khu vực II biên gi ớ i
S ố xã khu vực II
- ATK
Số xã khu vực I bi ê n
giới
Hệ số
Số bản đặc biệt khó khăn thuộc xã KV I, KV II
Hệ s ố
Tỷ lệ hộ ngh è o (%)
Hệ s ố
Tỷ lệ người dân tộc thiểu số của huyện (%)
Hệ s ố
Tổng
1.442,19
112,00
3
1
1
1.166,30
259
466,20
363,25
0,14
1.022
0,53
164.081
1
Huyện phù Y ê n
169,47
14
1
149,0
31
55,80
24,15
-
90,00
0,05
19.281
2
Huyện Bắc
Yên
162,43
14
140,0
5
9,00
33,58
0,02
96,00
0,05
18.480
3
Huyện Quỳnh
Nhai
74,97
2
20,0
17
30,60
19,79
-
97,00
0,05
8.529
4
Huyện Sốp Cộp
80,68
7
70,0
3
5,40
42,08
0,02
97,00
0,05
9.179
5
Huyện Mường
La
129,17
13
130,0
25
45,00
43,42
0,02
93,00
0,05
14.696
6
Huyện Sông
Mã
182,74
12
2
1
147,8
58
104,40
38,83
0,02
86,00
0,04
20.790
7
Huyện Mai
Sơn
110,03
8
80,0
36
64,80
21,35
-
76,00
0,04
12.519
8
Huyện Yên
Châu
84,59
7
70,0
10
18,00
39,28
0,02
81,00
0,04
9 . 624
9
Huyện Thuận
Châu
244,17
22
220,0
31
55,80
45,03
0,02
94,00
0,05
27.780
10
Huyện Vân Hồ
118,56
10
100,0
20
36,00
44,14
0,02
95,00
0,05
13.488
11
Huyện Mộc
Châu
79,83
3
1
39,5
22
39,60
10,43
-
62,00
0,03
9.082
12
Thành Phố
5,56
-
-
1
1,80
1,18
-
55,00
0,03
633
Nghị quyết 108/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 108/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 do tỉnh Sơn La ban hành
1.809
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng