Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2173/QĐ-BTC
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Mai Xuân Thành
Ngày ban hành:
26/06/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
Giá tính lệ phí trước bạ với ô tô điện từ ngày 30/6/2025
Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2173/QĐ-BTC ngày 26/6/2025 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh đối với ô tô, xe máy, trong đó có điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ với ô tô điện.
Giá tính lệ phí trước bạ với ô tô điện từ ngày 30/6/2025
Theo đó, ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023; Quyết định 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 và Quyết định 1707/QĐ-BTC ngày 22/07/2024.
Đơn cử, quy định giá tính lệ phí trước bạ với ô tô điện như sau:
- Đối với nhãn hiệu VINFAST, tùy theo kiểu loại xe và số người cho phép chở (kể cả lái xe) mà giá tính lệ phí trước bạ như sau:
+ HERIO GREEN S5EJ04 (5 chỗ): 499.000.000 VNĐ
+ NERIO GREEN D5GH03 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
+ NERIO GREEN D5HH03 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
+ VF 3 94KL03 (4 chỗ): 299.000.000 VNĐ
+ VF 5S S5EJ02 (5 chỗ): 473.000.000 VNĐ
+ VF 6 ECO N5DG04 (5 chỗ): 690.100.000 VNĐ
+ VF 6S N5DG03 (5 chỗ): 697.300.000 VNĐ
+ VF 7 ECO 55DF02 (5 chỗ): 799.000.000 VNĐ
+ VF 7 PLUS H5BE01 (5 chỗ): 999.000.000 VNĐ
+ VF 7 PLUS M5BE01 (5 chỗ): 1.024.000.000 VNĐ
+ VF 7S 55DF01 (5 chỗ): 871.200.000 VNĐ
+ VF 8 ECO T5BA08 (5 chỗ): 1.074.400.000 VNĐ
+ VF 8 ECO T5BA09 (5 chỗ): 1.019.000.000 VNĐ
+ VF 8 LUX PLUS U5AA03 5 (5 chỗ): 1.199.000.000 VNĐ
+ VF 8 PLUS U5AA01 (5 chỗ): 1.199.000.000 VNĐ
+ VF 8 PLUS U5AA02 (5 chỗ): 1.199.000.000 VNĐ
+ VF 8S T5BA05 (5 chỗ): 1.079.000.000 VNĐ
+ VF 9 ECO 06AC01 (6 chỗ): 1.499.000.000 VNĐ
+ VF 9 PLUS 47AC01 (7 chỗ): 1.699.000.000 VNĐ
+ VF E34 D5GH02 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
+ VF E34 D5HH02 (5 chỗ): 668.000.000 VNĐ
- Đối với nhãn hiệu WULING, tùy theo kiểu loại xe và số người cho phép chở (kể cả lái xe) mà giá tính lệ phí trước bạ như sau:
+ BINGO E260-333 (5 chỗ): 399.000.000 VNĐ
+ BINGO E260-410 (5 chỗ): 469.000.000 VNĐ
+ WULING MONGGUANG MINI EV E50 LV2-120 (4 chỗ): 210.600.000 VNĐ
+ WUIJNG HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170 (4 chỗ): 241.300.000 VNĐ
Xem chi tiết Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh đối với ô tô, xe máy tại Quyết định 2173/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 30/6/2025.
BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 2173/QĐ-BTC
Hà Nội, ngày 26
tháng 6 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG ĐỐI VỚI Ô TÔ, XE MÁY
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ vào Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng
02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước
bạ;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với
ô tô, xe máy ban hành kèm theo Quyết định số 2353/QĐ-BTC ngày 31/10/2023; Quyết
định số 449/QĐ-BTC ngày 15/03/2024 và Quyết định Số 1707/QĐ-BTC ngày
22/07/2024.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 30/6/2025.
Điều 3. Cục trưởng Cục Thuế,
Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát chính sách thuế, phí và lệ phí, Chánh Văn
phòng Bộ Tài chính, các Chi cục trưởng Chi cục Thuế khu vực, các Đội trưởng Đội
thuế liên huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- HĐND, UBND, Sở TC các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Chi cục Thuế, KBNN các khu vực;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Công báo;
- Cổng thông tin điện tử: Chính phủ, Bộ Tài chính, Cục Quản lý công sản, Cục
Thuế;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CT(VT, CS).
TUQ. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Mai Xuân Thành
BẢNG
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định
số 2173/QĐ-BTC ngày 26/06/2025 của Bộ Tài chính)
BẢNG
1: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 9 NGƯỜI TRỞ XUỐNG
Phần 1a. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống
nhập khẩu
STT
Nhãn hiệu
Kiểu loại xe |Tên
thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại)
Thể tích làm việc
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
Giá tính LPTB
(VNĐ)
1
AUDI
AUDI A8L 55 PLUS TFSI QUATTRO
(4NL0DA)
3,0
5
4.170.000.000
2
AUDI
AUDI Q2 S LINE 35 TFSI (GAGCCW)
1,4
5
1.540.000.000
3
AUDI
AUDI Q5 S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYGC3Y)
2,0
5
2.339.300.000
4
AUDI
AUDI Q5 SPORTBACK S LINE 45 TFSI QUATTRO (FYTC3Y)
2,0
5
2.488.600.000
5
AUDI
AUDI Q7 SUV 45 TFSI QUATTRO
(4MQA11)
2,0
7
3.560.000.000
6
AUDI
AUDI Q7 SUV S LINE 45 TFSI QUATTRO (4MQCI1)
2,0
7
3.850.000.000
7
AUDI
AUDI Q8 SUV S LINE 55 TFSI QUATTRO (4MT0X2)
3,0
5
4.200.000.000
8
BENTLEY
BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE AZURE V8 (HD5VAF)
4,0
5
23.319.600.000
9
BENTLEY
BENTAYGA EXTENDED WHEELBASE V8 (HD4VAF)
4,0
4
22.798.000.000
10
BENTLEY
FLYING SPUR V8 (B5BXBD)
4,0
5
14.600.000.000
11
BMW
5301 (51BH)
2,0
5
2.581.500.000
12
BYD
BYD KING DM-I (HAD)
1,5
5
840.000.000
13
BYD
BYD SEALION 6 (SA3)
1,5
5
1.213.000.000
14
BYD
BYD SEALION 6 DYNAMIC (SA3)
1,5
5
839.000.000
15
GAC
GS8 2.0T 8AT GL 2WD (GAC6501JDA6A)
2,0
7
1.269.000.000
16
GAC
GS8 2.0T 8AT GT 2WD (GAC6501JDA6A)
2,0
7
1.369.000.000
17
GAC
GS8 2.0T 8AT GX 4WD (GAC6501JDA6B)
2,0
7
1.479.000.000
18
GAC
M6 PRO 1.5T 7WDCT GL (GAC6480KCW6A)
1,5
7
799.000.000
19
GAC
M6 PRO 1.5T 7WDCT GS (GAC6480KCW6A)
1,5
7
699.000.000
20
GAC
M8 2.0T 8AT GL MASTER (GAC6520MDA6A)
2,0
7
1.699.000.000
21
GAC
M8 2.0T 8AT GT MASTER (GAC6520MDA6A)
2,0
7
1.799.000.000
22
GAC
M8 2.0T 8AT GX MASTER (GAC6520MDA6A)
2,0
7
2.199.000.000
23
GEELY
COOLRAY FLAGSHIP (SX11-LV)
1,5
5
628.000.000
24
GEELY
COOLRAY PREMIUM (SX11-LV)
1,5
5
578.000.000
25
GEELY
COOLRAY STANDARD (SX11-LV)
1,5
5
538.000.000
26
GWM TANK
TANK 500 HEV HIDELUXE (CC2030BN21CHEV)
2,0
7
2.269.000.000
27
HAVAL
JOLION HEV PRO (ST3282GC4)
1,5
5
792.000.000
28
HAVAL
JOLION HEV ULTRA (ST3282GC6)
1,5
5
831.000.000
29
HONDA
CIVIC FHEV E:HEV RS (FF.468SG)
2,0
5
1.000.100.000
30
HONDA
CIVIC G (FE165SL)
1,5
5
791.500.000
31
HONDA
CIVIC RS (FE168SG)
1,5
5
890.100.000
32
HONDA
CIVIC TYPE-R (FL574RE)
2,0
4
2.399.000.000
33
HONDA
CR-V E:HEV RS (RS588SK)
2,0
5
1.259.000.000
34
HONDA
HR-V FHEV E:HEV RS (RV589SEN)
1,5
5
869.900.000
35
HONDA
HR-V G (RV386SLN)
1,5
5
700.900.000
36
JAECOO
JAECOO J7 FLAGSHIP (SQR7160T1EJTB)
1,6
5
730.400.000
37
JAECOO
JAECOO J7 PHEV FLAGSHIP (SQR7160T1EJP1)
1,5
5
919.000.000
38
KIA
CARENS (TYW7D661V)
1,5
7
538.000.000
39
KIA
K3 (DJS4D261F-G801)
1,6
5
502.000.000
40
KIA
K5 (EXS4L9A1J-P020)
2,5
5
619.000.000
41
KIA
MORNING GTLINE (G6S6K361B)
1,2
5
288.000.000
42
KIA
MORNING XUNE (G6S6K361B)
1,2
5
268.000.000
43
KIA
SELTOS (TlW51MC5F-G770)
1,5
5
565.000.000
44
KIA
SONET (SXW5D66I7)
1,5
5
342.000.000
45
KIA
SONET (SXW5D661V)
1,5
5
429.000.000
46
KIA
SPORTAGE (GYWD2J61F)
2,0
5
786.000.000
47
KIA
SPORTAGE (GYWD2RC5J)
2,0
5
760.000.000
48
KIA
SPORTAGE (GYWDD5G1X)
1,6
5
809.000.000
49
LAND ROVER
DEFENDER S (LE)
3,0
7
6.352.400.000
50
LAND ROVER
DEFENDER X DYNAMIC HSE LWB (LE)
3,0
7
8.017.100.000
SI
LAND ROVER
DEFENDER X DYNAMIC SE LWB (LE)
3,0
8
7.929.000.000
52
LAND ROVER
DISCOVERY SPORT R-DYNAMIC S (LC)
2,0
7
3.139.000.000
53
LAND ROVER
RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC SE (LZ)
1,5
5
3.269.000.000
54
LAND ROVER
RANGE ROVER EVOQUE DYNAMIC SE (LZ)
2,0
5
3.799.000.000
55
LAND ROVER
RANGE ROVER SPORT FIRST EDITION (L1)
3,0
5
7.559.000.000
56
LAND ROVER
RANGE ROVER SV LWB (LK)
3,0
5
17.507.000.000
57
LAND ROVER
RANGE ROVER VELAR DYNAMIC HSE (LY)
2,0
5
4.904.000.000
58
LAND ROVER
RANGE ROVER VELAR DYNAMIC SE (LY)
2,0
5
4.249.000.000
59
LEXUS
GX550 CD (VJA252L-GNUZZ)
3,4
7
6.276.700.000
60
LEXUS
GX550M CE (VJA252L-GNUZZ)
3,4
7
6.205.000.000
61
LEXUS
RX350H LUXURY CE (AALH15L-AWXGB)
2,5
5
4.330.000.000
62
LEXUS
RX350H PREMIUM CE (AALH15L-AWXGB)
2,5
5
3.500.000.000
63
LYNK & CO
LYNK & CO 06 (MR6432D03)
1,5
5
729.000.000
64
MASERATI
GHIBLI TROFEO (M157)
3,8
5
8.750.000.000
65
MASERATI
LEVANTE (M161)
3,0
5
4.042.200.000
66
MASERATI
LEVANTE GT HYBRID (M161)
2,0
5
6.910.000.000
67
MASTRATI
LEVANTE S (M161)
3,0
5
5.542.000.000
68
MAZDA
MAZDA 2 (DNEELA5)
1,5
5
400.700.000
69
MAZDA
MAZDA 2 (DNEELBB)
1,5
5
455.400.000
70
MAZDA
MAZDA 2 (DNEHLAB)
1,5
5
493.000.000
71
MAZDA
MAZDA CX-3 (DNGRLAH)
1,5
5
499.800.000
72
MAZDA
MAZDA CX-30 (DGDAIAJ)
2,0
5
669.000.000
73
MERCEDES-BENZ
AMG GLE 53 4MATIC+ COUPE (167361)
3,0
5
4.888.400.000
74
MERCEDES-BENZ
C 350 E(206054)
2,0
5
2.959.000.000
75
MERCEDES-BENZ
MERCEDES-AMG C 63 S E PERFORMANCE (206080)
2,0
5
4.900.000.000
76
MERCEDES-BENZ
S 450 4MATIC SEDAN LONG (LUXURY VERSION) (V1)
(223161)
3,0
5
5.779.000.000
77
MERCEDES-BENZ
VITO TOURER 121 (V1) (447705)
2,0
4
1.484.000.000
78
MERCEDES-BENZ
VITO TOURER 121 (V2) (447705)
2,0
7
1.520.000.000
79
MG
MG G50 1.5T AT DEL 2WD (SV5A0600L128322)
1,5
8
698.000.000
80
MG
MG G50 1.5T AT LUX 2WD (SV5A0600M128322)
1,5
8
749.000.000
81
MG
MG G50 1.5T MT COM 2WD (SV5A0600L128322)
1,5
8
559.000.000
82
MG
MG5 1.5L (MCMNLT13K7C)
1,5
5
488.000.000
83
MG
MG5 1.5L LUX (MCMNLD13K7M)
1,5
5
528.000.000
84
MG
MG7 2.0T LUXURY (AB1PA)
2,0
5
898.000.000
85
MG
ZS 1.5L LUX (MZLUSD17K7C)
1,5
5
588.000.000
86
MINI
CLUBMAN COOPER S (LV71)
2,0
5
2.197.000.000
87
MINI
COOPER S (21GD)
2,0
4
2.099.000.000
88
MINI
COOPER S (51GD)
2,0
5
2.149.000.000
89
MINI
COUNTRYMAN C (11GA)
1,5
5
2.199.000.000
90
MINI
COUNTRYMAN COOPER (21BR)
1,5
5
2.022.000.000
91
MINI
COUNTRYMAN S ALL4 (21GA)
2,0
5
2.499.000.000
92
MITSUBISHI
XFORCE P2 (2TONE) (GR1WXTNGLVVT)
1,5
5
710.100.000
93
MITSUBISHI
XFORCE P2 (GR1WXTBGLVVT)
1,5
5
705.000.000
94
NISSAN
ALMERA EL (BDYALEZN18UWB---LC)
1,0
5
481.600.000
95
NISSAN
ALMERA V (BDYALEZN18UWB---MC)
1,0
5
519.000.000
96
NISSAN
ALMERA VL (BDYALGZN18UWB--C-D)
1,0
5
559.400.000
97
OMODA
OMODA C5 (SQR7150T19CTB)
1,5
5
641.200.000
98
OMODA
OMODA C5 FLAGSHIP (SQR7150T19CTB)
1,5
5
669.000.000
99
OMODA
OMODA C5 LUXURY (SQR7150T19C11 IT)
1,5
5
499.000.000
100
PORSCHE
911 CARRERA (9921B2)
3,0
4
10.290.300.000
101
PORSCHE
911 CARRERA CABRIOLET (9923B2)
3,0
4
10.105.000.000
102
PORSCHE
911 CARRERA GTS CABRIOLET (992340)
3,0
4
10.710.000.000
103
PORSCHE
911 CARRERA T (992150)
3,0
4
9.900.000.000
104
PORSCHE
CAYENNE S (9 YABJ1)
4,0
5
10.263.000.000
105
PORSCHE
PANAMERA (YAAAA1)
2,9
4
7.400.000.000
106
PORSCHE
PANAMERA 4 E-HYBRID EXECUTIVE (YABBE1)
2,9
4
8.583.000.000
107
SKODA
KODIAQ (PS7DLZ)
2,0
7
1.352.000.000
108
SKODA
KODIAQ (PS7RLZ)
2,0
7
1.390.500.000
109
SUBARU
CROSSTREK 2.0I-S EYESIGHT AWD CVT (GU7ALPL)
2,0
5
959.000.000
110
SUBARU
CROSSTREK 2.0I-S EYESIGHT HYBRID AWD CVT
(GUEALPL)
2,0
5
1.134.000.000
111
SUBARU
FORESTER 2.0I-S ES (SK7BLNL)
2,0
5
938.000.000
112
SUBARU
OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9CLEL)
2,5
5
1.529.000.000
113
SUBARU
SUBARU BRZ 2 4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8BLF7)
2,4
4
1.525.000.000
114
SUBARU
SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6AT (ZD8DLE7)
2,4
4
1.509.000.000
115
SUBARU
SUBARU BRZ 2 4 EYESIGHT RWD 6MT (ZD8CLE8)
2,4
4
1.799.000.000
116
SUBARU
SUBARU BRZ 2.4 EYESIGHT RWD 6MT (ZD8DLF.8)
2,4
4
1.749.000.000
117
SUBARU
SUBARU BRZ 2 4 RWD 6MT (ZD8BLE8)
2,4
4
1.419.000.000
118
SUBARU
SUBARU OUTBACK 2.5I-T EYESIGHT AWD CVT (BT9ELEL)
2,5
5
1.739.000.000
119
SUBARU
SUBARU WRX 4D 2.4 AWD 6MT (VBHBLH6)
2,4
5
1.459.000.000
120
SUBARU
SUBARU WRX 4D 2 4 EYESIGHT AWD CVR (VBHBLL8)
2,4
5
1.500.000.000
121
SUBARU
SUBARU WRX 4D 2 4 EYESIGHT AWD CVT (VBHDLB8)
2,4
5
2.069.000.000
122
SUZUKI
XL7 HYBRID GLX AT (ANC32S)
1,5
7
599.900.000
123
TOYOTA
CAMRY CE (MXVA80L-JEXQBT)
2,0
5
1.231.500.000
124
TOYOTA
CAMRY HEV MID CE (AXVH80L-JEXVBT)
2,5
5
1.471.200.000
125
TOYOTA
CAMRY HEV TOP CE (AXVH80L-JEXVBT)
2,5
5
1.539.100.000
126
TOYOTA
FORTUNER 2.7 CE (TGN166L-SDTSKU)
2,7
7
1.163.000.000
127
TOYOTA
FORTUNER LEGEND 4X2 CE (TGN166L-SDTSKU)
2,7
7
1.301.300.000
128
TOYOTA
FORTUNER LEGEND 4X4 CE (TGN156L-SDTHKU)
2,7
7
1.403.600.000
129
TOYOTA
LAND CRUISER (300 SERIES) (VJA300L-GNUVZW)
3,4
7
4.590.000.000
130
TOYOTA
LC PRADO CD (TJA250L-GNZLZ)
2,4
7
3.500.000.000
131
TOYOTA
LC PRADO CE (TJA250L-GNZLZ)
2,4
7
3.480.000.000
132
VOLKSWAGEN
TERAMONT (CU14ST)
2,0
6
2.387.000.000
133
VOLVO
S90L PLUG-IN HYBRID ULTRA (PTH2)
2,0
5
2.750.000.000
134
VOLVO
S90L ULTRA (PT06)
2,0
5
2.269.000.000
135
VOLVO
XC40 ULTRA (XZL5)
2,0
5
1.820.000.000
136
VOLVO
XC60 PLUG-IN HYBRID ULTRA (UZH2)
2,0
5
2.750.000.000
137
VOLVO
XC60 ULTRA (UZ06)
2,0
5
2.279.000.000
138
VOLVO
XC90 PLUG-IN HYBRID ULTRA (LFH2)
2,0
7
4.370.000.000
139
VOLVO
XC90 RECHARGE ULTIMATE (LFH2)
2,0
7
4.370.000.000
140
WEY
WEY 80 PHEV HIDELUXE (CC6542BD22DPHEV)
1,5
6
2.799.000.000
Ô tô điện
STT
Nhãn hiệu
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
GIÁ TÍNH LPTB
(VNĐ)
141
AUDI
AUDI E-TRON GT QUATTRO (F83RJ7)
5
3.925.000.000
142
AUDI
AUDI Q8 ADVANCED 55 E-TRON QUATTRO (GEGBVC)
5
3.380.000.000
143
AUDI
AUDI RS E-TRON GT (F83RH7)
5
4.750.000.000
144
BYD
BYD ATTO 3 (SC2E-1)
5
886.000.000
145
BYD
BYD ATTO 3 (SC2E-3)
5
766.000.000
146
BYD
BYD DOLPHIN (EM2E)
5
659.000.000
147
BYD
BYD HAN (HC)
5
1.489.000.000
148
BYD
BYD M6 (ME-1)
7
756.000.000
149
BYD
BYD SEAL (EK(4WD))
5
1.359.000.000
150
BYD
BYD SEAL (EK(RWD-L))
5
1.119.000.000
151
BYD
BYT) TANG (STE2)
7
1.569.000.000
152
DONGFENG
BOX (DFM7000A2F4BEV)
5
629.000.000
153
MERCEDES-BENZ
G 580 EQ (465600)
5
8.680.000.000
154
MG
CYBERSTER 375KW 77 KWH LUX 4WD (AE3EE)
2
3.200.000.000
155
PORSCHE
MACAN 4 (XABBB1)
5
4.488.000.000
156
PORSCHE
MACAN TURBO (XABFD1)
5
6.523.000.000
157
PORSCHE
TAYCAN (Y1AAI1)
5
5.716.500.000
158
PORSCHE
TAYCAN 4S CROSS TURISMO (Y1BDJ1)
5
6.500.000.000
159
PORSCHE
TAYCAN TURBO CROSS TURISMO (Y1BFL1)
5
8.250.000.000
160
PORSCHE
TAYCAN TURBO S (Y1AFM1)
5
9.770.000.000
161
ROLLS-ROYCE
SPECTRE (TK21)
4
23.661.000.000
162
VOLVO
EC40 RECHARGE (XKER)
5
1.739.000.000
Phần 1b. Ô tô chở người từ 9 người trở xuống sản
xuất, lắp ráp trong nước
STT
Nhãn hiệu
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
Thể tích làm việc
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
Giá tính LPTB
(VNĐ)
1
BMW
X3 SDRIVE20I 15DS-0I
2,0
5
2.118.400.000
2
BMW
X3 XDRIVF30I 55DS
2,0
5
2.355.000.000
3
BMW
X5 XDRIVE40I 15EW.B7
3,0
7
4.449.000.000
4
FORD
TERRITORY JX6460PD6
1,5
5
759.000.000
5
FORD
TERRITORY JX6460PF6
1,5
5
849.000.000
6
FORD
TERRITORY JX6460PG6
1,5
5
889.000.000
7
FORD
TERRITORY JX6460PH6
1,5
5
882.300.000
8
HONDA
CITY G-GN264RL
1,5
5
500.800.000
9
HONDA
CITY L-GN266RLN
1,5
5
539.000.000
10
HONDA
CITY RS-GN268REN
1,5
5
569.000.000
11
HONDA
CR-V G-RS382REN
1,5
7
1.029.000.000
12
HONDA
CR-V L-RS384REN
1,5
7
1.099.000.000
13
HYUNDAI
ACCENT BN7I 1.5 AT PREMIUM
1,5
5
562.700.000
14
HYUNDAI
ACCENT BN7I 1.5 AT SPECIAL
1,5
5
519.300.000
15
HYUNDAI
ACCENT BN7I 1.5 AT STANDARD
1,5
5
486.500.000
16
HYUNDAI
ACCENT BN7I 1.5 MT STANDARD
1,5
5
432.600.000
17
HYUNDAI
CUSTIN 1.5T PREMIUM
1,5
7
930.000.000
18
HYUNDAI
CUSTIN 2.0T PREMIUM
2,0
7
930.800.000
19
HYUNDAI
GRAND I10 1.2AT BASE FL
1,2
5
396.100.000
20
HYUNDAI
GRAND I10 1.2AT FL
1,2
5
444.800.000
21
HYUNDAI
GRAND I10 1.2MT BASE FL
1,2
5
350.100.000
22
HYUNDAI
GRAND I10 SEDAN 1.2AT FL
1,2
5
444.500.000
23
HYUNDAI
GRAND 110 SEDAN 1.2MT BASE FL
1,2
5
373.700.000
24
HYUNDAI
PALISADE R2.2 SPECIAL 7S
2,2
7
1.441.000.000
25
HYUNDAI
SANTAFE MX5 2.5 GDI 8AT 4WD
2,5
7
1.285.200.000
26
HYUNDAI
SANTAFE TM1 2 2 TCI 8DCT E5
2,2
7
1.039.700.000
27
HYUNDAI
TUCSON 1.6 T-GDI 7DCT PE
1,6
5
968.100.000
28
HYUNDAI
TUCSON 2.0 MPI 6AT HGS PE
2,0
5
849.900.000
29
HYUNDAI
TUCSON 2.0 MPI 6AT PE
2,0
5
759.100.000
30
HYUNDAI
TUCSON 2 0 TCI 8AT PE
2,0
5
971.400.000
31
KIA
CARENS KY 1.4G DCT FH7
1,4
7
734.000.000
32
KIA
CARNIVAL KA4 PE 2 2 AT FH7
2,2
7
1.547.500.000
33
KIA
CARNIVAL KA4 PE 2.2 AT FL8
2,2
8
1.289.000.000
34
KIA
CARNIVAL KA4 PE 2.2 AT FS7
2,2
7
1.519.000.000
35
KIA
CARNIVAL KA4 PE 2.2 AT FS8
2,2
8
1.444.100.000
36
KIA
CARNIVAL KA4 PE HEV 1.6T AT FH7
1,6
7
1.839.200.000
37
KIA
K3 BD 1.6 MT FS5-01
1,6
5
549.000.000
38
KIA
K3 BD 1.6G AT FH5
1,6
5
609.000.000
39
KIA
K3 BD 1.6G AT FH5-01
1,6
5
579.000.000
40
KIA
K3 BD 1.6G DCT FH5
1,6
5
684.000.000
41
KIA
K3 BD 2.0 AT FH5
2,0
5
609.000.000
42
KIA
K3 BD 2.0G AT FH5
2,0
5
624.000.000
43
KIA
K5 DL3 2.0 AT FH5
2,0
5
893.000.000
44
KIA
K5 DL3 2.0G AT FH5
2,0
5
894.400.000
45
KIA
K5 DL3 2.5G AT FH5
2,5
5
967.000.000
46
KIA
MORNING JAPE 1.2 AT-02
1,2
5
424.000.000
47
KIA
MORNING JAPE 1.2 MT
1,2
5
343.000.000
48
KIA
MORNING JAPE 1.2G MT FL5
1,2
5
341.500.000
49
KIA
SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-01
1,5
5
711.000.000
50
KIA
SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-02
1,5
5
568.400.000
51
KIA
SELTOS SP2I PE 1.5G CVT FH5-03
1,5
5
617.400.000
52
KIA
SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FG5
1,5
5
812.300.000
53
KIA
SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FH5
1,5
5
729.400.000
54
KIA
SELTOS SP2I PE 1.5T DCT FH5-01
1,5
5
657.000.000
55
KIA
SOLUTOAB 1.4 AT FH5
1,4
5
422.000.000
56
KIA
SOLUTOAB 1.4G AT FS5
1,4
5
422.000.000
57
KIA
SOLUTO AB 1.4G AT FS5/DTLX
1,4
5
441.000.000
58
KIA
SOLUTO AB 1.4G MT FL5/DTLX
1,4
5
393.000.000
59
KIA
SOLUTO AB 1.4G MT FS5
1,4
5
397.000.000
60
KIA
SONET QY PE 1.5G CVT FH5
1,5
5
624.000.000
61
KIA
SONET QY PE 1.5G CVT FL5
1,5
5
525.000.000
62
KIA
SONET QY PE 1.5G CVT FS5
1,5
5
553.200.000
63
KIA
SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7
2,2
7
1.111.500.000
64
KIA
SORENTO MQ4 2.2D DCT AH7-01
2,2
7
1.034.000.000
65
KIA
SORENTO MQ4 2.2D DCT FL7
2,2
7
904.800.000
66
KIA
SORENTO MQ4 2.5G AT FS7
2,5
7
980.500.000
67
KIA
SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT AH7
1,6
7
1.247.000.000
68
KIA
SORENTO MQ4 HEV 1.6 AT FL7
1,6
7
1.159.000.000
69
KIA
SPORTAGE NQ5 1.6G DCT AH5-02
1,6
5
959.000.000
70
KIA
SPORTAGE NQ5 2.0G AT FS5-01
2,0
5
784.000.000
71
MAZDA
3 B22SAA
1,5
5
699.000.000
72
MAZDA
3 B42HAA
1,5
5
699.000.000
73
MAZDA
3 BA2SAA
1,5
5
624.000.000
74
MAZDA
3 BB2SAA
1,5
5
709.000.000
75
MAZDA
3 BC2HAA
1,5
5
648400.000
76
MAZDA
3 BD2HAA
1,5
5
709.800.000
77
MAZDA
6 20G AT GB
2,0
5
755.500.000
78
MAZDA
6 25G AT GC
2,5
5
809.000.000
79
MAZDA
6 GN2S7A
2,0
5
758.000.000
80
MAZDA
6 GN2S7A-01
2,0
5
803.400.000
81
MAZDA
6 GN2SLA
2,5
5
899.000.000
82
MAZDA
CX-5 KD2W7A
2,0
5
700.900.000
83
MAZDA
CX-5 KD2W7A-01
2,0
5
744.000.000
84
MAZDA
CX-5 KE2W7A-01
2,0
5
784.000.000
85
MAZDA
CX-5 KE2W7A-02
2,0
5
801.500.000
86
MAZDA
CX-8 KA2WLA-01
2,5
7
1.099.000.000
87
MAZDA
CX-8 KG2WLA
2,5
7
1.018.300.000
88
MAZDA
CX-8 KG2WLA-01
2,5
7
958.000.000
89
MAZDA
CX-8 KHAWLA
2,5
7
1.137.000.000
90
MERCEDES-BENZ
C 200 AVANTGARDE PLUS 206042
1,5
5
1.829.000.000
91
MERCEDES-BENZ
E 180 FL 213076
1,5
5
2.090.000.000
92
MERCEDES-BENZ
E 200 EXCLUSIVE FL 213080
2,0
5
2.390.000.000
93
MERCEDES-BENZ
MERCEDES-AMG C 43 4MATIC 206087
2,0
5
2.753.000.000
94
MITSUBISHI
XPANDER AT ECO NC1WLRHHLVT2
1,5
7
595.100.000
95
PEUGEOT
2008 PTJHN6
1,2
5
886.000.000
96
PEUGEOT
2008 PUJHN6
1,2
5
730.000.000
97
PEUGEOT
2008 PUJHN6-02
1,2
5
672.300.000
98
PEUGEOT
2008 PYJHN6
1,2
5
818.000.000
99
PEUGEOT
3008 MJEP6Z-01
1,6
5
989.000.000
100
PEUGEOT
3008 PKJEP6
1,6
5
827.600.000
101
PEUGEOT
3008 PMJEP6
1,6
5
973.600.000
102
PEUGEOT
3008 PMJEP6-01
1,6
5
1.062.000.000
103
PEUGEOT
5008 PNJEP6
1,6
7
1.157.000.000
104
TOYOTA
INNOVA 2 0E CE TGN140L-MUMSKU
2,0
8
755.000.000
Ô tô điện
STT
Nhãn hiệu
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/Tên thương mại/ Số loại]
Số người cho phép
chở (kể cả lái xe)
Giá tính LPTB
(VNĐ)
105
VINFAST
HERIO GREEN S5EJ04
5
499.000.000
106
VINFAST
NERIO GREEN D5GH03
5
668.000.000
107
VINFAST
NERIO GREEN D5HH03
5
668.000.000
108
VINFAST
VF 3 94KL03
4
299.000.000
109
VINFAST
VF 5S S5EJ02
5
473.000.000
110
VINFAST
VF 6 ECO N5DG04
5
690.100.000
111
VINFAST
VF 6S N5DG03
5
697.300.000
112
VINFAST
VF 7 ECO 55DF02
5
799.000.000
113
VINFAST
VF 7 PLUS H5BE01
5
999.000.000
114
VINFAST
VF 7 PLUS M5BE01
5
1.024.000.000
115
VINFAST
VF 7S 55DF01
5
871.200.000
116
VINFAST
VF 8 ECO T5BA08
5
1.074.400.000
117
VINFAST
VF 8 ECO T5BA09
5
1.019.000.000
118
VINFAST
VF 8 LUX PLUS U5AA03
5
1.199.000.000
119
VINFAST
VF 8 PLUS U5AA01
5
1.199.000.000
120
VINFAST
VF 8 PLUS U5AA02
5
1.199.000.000
121
VINFAST
VF 8S T5BA05
5
1.079.000.000
122
VINFAST
VF 9 ECO 06AC01
6
1.499.000.000
123
VINFAST
VF 9 PLUS 47AC01
7
1.699.000.000
124
VINFAST
VF E34 D5GH02
5
668.000.000
125
VINFAST
VF E34 D5HH02
5
668.000.000
126
WULING
BINGO E260-333
5
399.000.000
127
WULING
BINGO E260-410
5
469.000.000
128
WULING
WULING MONGGUANG MINI EV E50 LV2-120
4
210.600.000
129
WULING
WUIJNG HONGGUANG MINI EV E50 LV2-170
4
241.300.000
BẢNG
2: Ô TÔ PICK UP, Ô TÔ TẢI VAN
Phần 2a. Ô tô pick up, tải Van nhập khẩu
STT
Nhãn hiệu
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
Thể tích làm việc
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
Giá tính LPTB
(VNĐ)
1
MITSUBISHI
TRITON GLS+ 4WD (LC1TJLPJDL)
2,4
5
924.000.000
2
MITSUBISHI
TRITON GLX 2WD (LB1TJLDJCL)
2,4
5
655.000.000
3
NISSAN
NAVARA (CTSNLYLD23IYP---L)
2,3
5
916.000.000
4
NISSAN
NAVARA EL (CTSALQLD23IYP---L)
2,3
5
675.800.000
5
NISSAN
NAVARA VL (CTSNLWLD23IYP---L)
2,3
5
903.500.000
Phần 2b. Ô tô pick up, tải Van sản xuất, lắp
ráp trong nước
STT
Nhãn hiệu
Kiểu loại xe
[Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ Số loại]
Thể tích làm việc
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
Giá tính LPTB
(VNĐ)
1
GAZ
GAZELLE NEXT A65R32 E5I/CMN-VAN
2,8
6
714.700.000
2
GAZ
SOBOL NN A32S12.E5
2,8
6
660.000.000
3
TERACO
TERA-V62S
1,5
2
309.800.000
4
TERACO
TERA-V65S
1,5
5
361.500.000
5
TERACO
TERA-V82S
1,6
2
333.400.000
6
TERACO
TERA-V85S
1,6
5
381.400.000
7
THACO
FRONTIER TF480V 2S TV25A32R122-DL1
1,6
2
518.500.000
8
VINHPHAT
SANDEUR S-100/VPM-TKCD
3,0
5
577.000.000
BẢNG
3: Ô TÔ CHỞ NGƯỜI TỪ 10 NGƯỜI TRỞ LÊN
STT
Số người cho
phép chở (kể cả lái xe)
Nhãn hiệu
Giá tính LPTB
(VNĐ)
1. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam
1
Từ 10 đến dưới 15
IVECO
1.639.000.000
2
Từ 15 đến dưới 24
FORD
997.800.000
THACO
2.525.000.000
3
Từ 24 đến dưới 30
KING LONG
1.809.500.000
SAMCO
1.995.000.000
THACO
2.383.800.000
VINFAST
3.600.000.000
4
Từ 30 đến dưới 35
THACO
2.106.700.000
5
Từ 35 đến dưới 40
THACO
1.696.500.000
6
Từ 45 đến dưới 50
THACO
3.025.400.000
BẢNG
4: Ô TÔ VẬN TẢI HÀNG HÓA (TRỪ Ô TÔ PICKUP, Ô TÔ TẢI VAN)
STT
Trọng tải
Nhãn hiệu
Giá tính LPTB
(VNĐ)
1. Nước sản xuất lắp ráp: Việt Nam
1
Từ 750 kg đến dưới
1 tấn
HYUNDAI
387.818.000
III. Nước sản xuất lắp ráp: Trung Quốc, Đài
Loan
1
Từ 25 tấn trở lên
HINO
2.133.000.000
BẢNG
6: XE MÁY
Phần 6a. Xe máy hai bánh nhập khẩu
STT
Tên nhóm xe
Nhãn hiệu
Kiểu loại xe
[Tên thương mại/ Số loại]
Thể tích làm việc/
Công suất (cm3 /kW)
Giá tính LPTB
(VNĐ)
1
Xe hai bánh
BMW
F 900 XR
895
539.000.000
2
Xe hai bánh
BMW
R 1250 GS
1254
562.300.000
3
Xe hai bánh
BMW
R 1250 GS ADVENTURE
1254
625.700.000
4
Xe hai bánh
BMW
R 18 TRANSCONTINENTAL
1802
1.164.000.000
5
Xe hai bánh
BMW
R1300 GS
1300
880.000.000
6
Xe hai bánh
BMW
R18 CLASSIC
1802
859.000.000
7
Xe hai bánh
BRIXTON
CROSSFIRE 125XS
125
49.500.000
8
Xe hai bánh
DUCATI
HYPERMOTARD 698 MONO
659
519.000.000
9
Xe hai bánh
DUCATI
MULTISTRADA V4 RALLY
1158
1.095.000.000
10
Xe hai bánh
HARLEY- DAVIDSON
HYDRA-GLIDE REVIVAL
1868
1.070.000.000
11
Xe hai bánh
HARLEY- DAVIDSON
STREET GLIDE
1923
1.360.000.000
12
Xe hai bánh
HONDA
ADV 160 ABS
156,93
86.400.000
13
Xe hai bánh
HONDA
AFRICA TWIN
1084
641.000.000
14
Xe hai bánh
HONDA
BEAT
109,51
28.200.000
15
Xe hai bánh
HONDA
CB500 HORNET
471
185.700.000
16
Xe hai bánh
HONDA
CLICK 125I
124,88
62.800.000
17
Xe hai bánh
HONDA
DAX 1978 SPECIAL EDITION
123,94
123.000.000
18
Xe hai bánh
HONDA
MONKEY LIGHTNING CUSTOM EDITION
123,94
111.000.000
19
Xe hai bánh
HONDA
NX500
471
195.900.000
20
Xe hai bánh
HONDA
SCOOPY PRESTIGE
109,51
37.000.000
21
Xe hai bánh
HONDA
SH125I LIMITED EDITION
125
146.600.000
22
Xe hai bánh
HONDA
SH150I LIMITED EDITION
157
178.000.000
23
Xe hai bánh
HONDA
STYLO 160 ABS
156,93
65.800.000
24
Xe hai bánh
HONDA
STYLO 160 CBS
156,93
59.400.000
25
Xe hai bánh
HONDA
SUPER CUB
123,94
95.300.000
26
Xe hai bánh
HONDA
SUPER CUB 110
109
51.500.000
27
Xe hai bánh
HONDA
SUPER CUB 110 PRO
109
57.000.000
28
Xe hai bánh
HONDA
SUPER CUB 50
49
54.000.000
29
Xe hai bánh
HONDA
SUPER CUB C125
123
123.800.000
30
Xe hai bánh
HONDA
SUPER CUB C125
124,9
105.400.000
31
Xe hai bánh
HONDA
WAVE 110I
109,51
48.300.000
32
Xe hai bánh
HUSQVARNA
HUSQVARNA 901 NORDEN
889
589.000.000
33
Xe hai bánh
HYOSUNG
GV300S
296
65.000.000
34
Xe hai bánh
KAWASAKI
ELIMINATOR 500 ABS
451
184.500.000
35
Xe hai bánh
KAWASAKI
NINJA 500 SE SMART ABS
451
194.000.000
36
Xe hai bánh
KAWASAKI
NINJA ZX-4R ABS
399
250.000.000
37
Xe hai bánh
KOVE
450 RALLY
449
221.000.000
38
Xe hai bánh
KYMCO
XCITING S3 50
321
110.000.000
39
Xe hai bánh
PIAGGIO
VESPA 946 DRAGON
155
455.000.000
40
Xe hai bánh
SCOMADI
TT125
124,6
105.000.000
41
Xe hai bánh
SUZUKI
SATRIA F150
147,3
53.500.000
42
Xe hai bánh
TRIUMPH
DAYTONA 660
660
284.000.000
43
Xe hai bánh
TRIUMPH
SPEED TWIN 1200 RS
1200
623.000.000
44
Xe hai bánh
TRIUMPH
THRUXTON FINAL EDITION
1200
647.000.000
45
Xe hai bánh
TRIUMPH
TRIDENT 660-TRIPLE TRIBUTE
660
284.000.000
46
Xe hai bánh
TVS
ROCK Z
124,5
23.500.000
47
Xe hai bánh
WMOTO
RTR 50
49
19.000.000
48
Xe hai bánh
YAMAHA
FASCINO 125FI HYBRID
125
36.000.000
49
Xe hai bánh
YAMAHA
FASCINO S 125FI HYBRID
125
43.300.000
50
Xe hai bánh
YAMAHA
MXKING 150
149,79
39.500.000
51
Xe hai bánh
YAMAHA
XSR 155
155,09
73.800.000
Phần 6b. Xe máy hai bánh sản xuất, lắp ráp
trong nước
STT
Tên nhóm xe
Nhân hiệu
Kiểu loại xe
[Tên thương mại/ Số loại]
Thể tích làm việc/
Công suất (cm3 /kW)
Giá tính LPTB
(VNĐ)
1
Xe hai bánh
BOSSCITY
50-4SC
49,5
13.200.000
2
Xe hai bánh
BOSSCITY
CUB50SC
49,5
13.400.000
3
Xe hai bánh
BOSSCITY
CUB50SC-1
49,5
15.900.000
4
Xe hai bánh
BOSSCITY
CUB82SC
49,5
13.300.000
5
Xe hai bánh
BOSSCITY
CUB86
49,5
14.700.000
6
Xe hai bánh
BOSSCITY
S50
49,5
13.800.000
7
Xe hai bánh
BOSSCITY
S50-P
49,5
14.500.000
8
Xe hai bánh
HONDA
JK036 VISION
109,5
38.500.000
9
Xe hai bánh
HONDA
JK037 VISION
109,5
35.000.000
10
Xe hai bánh
HONDA
JK038 VISION
109,5
37.500.000
11
Xe hai bánh
HONDA
JK122 LEAD
124,8
40.300.000
12
Xe hai bánh
HONDA
JK123 LEAD
124,8
42.200.000
13
Xc hai bảnh
HONDA
JK124 LEAD
124,8
46.100.000
14
Xe hai bánh
HONDA
NF122 SH350I
330
152.700.000
15
Xe hai bánh
HYOSUNG
HSV3
49,5
18.000.000
16
Xe hai bánh
HYOSUNG
SP
49,5
17.100.000
17
Xe hai bánh
HYOSUNG
SS
49,5
12.600.000
18
Xe hai bánh
HYOSUNG
SW
49,5
12.000.000
19
Xe hai bánh
KYMCO
CANDY HERMOSA
49,5
26.600.000
20
Xe hai bánh
KYMCO
CANDY HERMOSA 50
49,5
25.400.000
21
Xe hai bánh
KYMCO
KB50 LIKE
49,5
26.500.000
22
Xe hai bánh
KYMCO
KB50 LIKE
49,5
25.600.000
23
Xe hai bánh
KYMCO
VISAR S (KF)
49,5
17.200.000
24
Xe hai bánh
LIFAN
50RS-1
49,5
12.300.000
25
Xe hai bánh
LIFAN
50SC
49,5
13.300.000
26
Xe hai bánh
LIFAN
CG125
124
17.600.000
27
Xe hai bánh
LIFAN
CUB50SC-1
49,5
14.800.000
28
Xe hai bánh
LIFAN
CUB81
49,5
14.200.000
29
Xe hai bánh
LIFAN
CUB86
49,5
15.600.000
30
Xe hai bánh
LIFAN
LF125T-2DF
124,5
18.700.000
31
Xe hai bánh
LIFAN
S50-P
49,5
15.400.000
32
Xe hai bánh
PEUGEOT
DJANGO M2AAKB
124,6
68.000.000
33
Xe hai bánh
PIAGGIO
LIBERTY 125 RST25 - 500
124,7
58.700.000
34
Xe hai bánh
PIAGGIO
VESPA SPRINT 125 CC
124,5
89.100.000
35
Xe hai bánh
PIAGGIO
VESPA SPRINT TECH 125-109
124,5
103.800.000
36
Xe hai bánh
PIAGGIO
VESPA SPRINT TECH 150-209
154,8
119.800.000
37
Xe hai bánh
SYM
ANGELA 50-VC1
49,5
18.000.000
38
Xe hai bánh
SYM
ELEGANT 50-SE4
49,5
16.600.000
39
Xe hai bánh
SYM
NAGA 150-VSK
149,6
47.600.000
40
Xe hai bánh
SYM
PRITI 125-VH2
124,6
26.600.000
41
Xe hai bánh
SYM
PRITI 50-VHA
49,5
25.300.000
42
Xe hai bánh
YAMAHA
JANUS-BJ7P
124,9
29.300.000
43
Xe hai bánh
YAMAHA
JANUS-BJ7R
124,9
33.400.000
44
Xe hai bánh
YAMAHA
LEXI-BVYI
155,1
48.700.000
45
Xe hai bánh (điện)
DAT BIKE
QUANTUM S1
6,0
37.500.000
46
Xe hai bánh (điện)
DAT BIKE
QUANTUM S2
6,0
30 500.000
47
Xe hai bánh (điện)
DAT BIKE
QUANTUM S3
6,0
28.000.000
48
Xe hai bánh (điện)
HONDA
EF210 ICON E:
1,81
27.200.000
49
Xe hai bánh (điện)
PEGA
AURAS+
1,48
16.500.000
50
Xe hai bánh (điện)
PEGA
PEGA GO-S
1,56
16.500.000
51
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
EVO 200
2,5
23.700.000
52
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
EVO 200 LITE
2,45
22.000.000
53
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
EVO LITE NEO
1,6
19.300.000
54
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
EVO NEO
2,45
21.400.000
55
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
FELIZ NEO
2,5
29.100.000
56
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
FELIZS
3,0
29.700.000
57
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
KLARA NEO
2,45
36.300.000
58
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
KLARA S2
3,0
37.800.000
59
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
MOTIO
1,5
17.900.000
60
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
VENTO NEO
3,2
40.900.000
61
Xe hai bánh (điện)
VINFAST
VENTO S
5,2
52.500.000
62
Xe hai bánh (điện)
YADEA
X-BULL
1,0
12.400.000
63
Xe hai bánh (điện)
YADEA
YD1200DT-14G
2,45
23.000.000
64
Xe hai bánh (điện)
YADEA
YD1200DT-17G
2,5
23.000.000
65
Xe hai bánh (điện)
YADEA
YD1500DT-3G
2,55
26.700.000
66
Xe hai bánh (điện)
YADEA
YD3000DT-31G
4,25
46.000.000
67
Xe hai bánh (điện)
YADEA
YD400DT -16G
1,05
15.500.000
68
Xe hai bánh (điện)
YADEA
YD400DT -17G
1,05
15.000.000
69
Xe hai bánh (điện)
YADEA
YD400DT-19G
1,05
14.500.000
70
Xe hai bánh (điện)
YADEA
YD800DT-6G
1,5
18.000.000
Quyết định 2173/QĐ-BTC năm 2025 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2173/QĐ-BTC ngày 26/06/2025 về Bảng giá tính lệ phí trước bạ điều chỉnh đối với ô tô, xe máy do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
655
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng