|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND điều chỉnh bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn Hà Nam
Số hiệu:
|
28/2018/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Sỹ Lợi
|
Ngày ban hành:
|
07/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 28/2018/NQ-HĐND
|
Hà
Nam, ngày 07 tháng 12
năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2016-2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18
tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định 77/2015/NĐ-CP
ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm;
Thực hiện các Quyết định của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư: số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 về việc giao chi tiết kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 31178/QĐ-BKHĐT ngày
29/8/2017 về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2016-2020 (lần 2);
Thực hiện các văn bản của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư: số 6900/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2018 về nguyên tắc, tiêu chí sử
dụng dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại các bộ, ngành, địa phương; số
7446/BKHĐT-TH ngày 19/10/2018 về việc dự kiến phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN
năm 2019;
Xét Tờ trình số 3561/TTr-UBND ngày
03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam đề nghị phê chuẩn điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, báo cáo thẩm tra của
Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất
của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch
đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hà Nam tại Nghị quyết số
02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch
đầu tư công trung hạn 2016-2020 với nội dung chủ yếu sau:
I. Tổng nguồn vốn đầu tư điều chỉnh
tăng 3.556.418 triệu đồng, từ 15.539.793 triệu đồng thành 19.096.211 triệu đồng,
bao gồm:
1. Vốn đầu tư cân đối ngân sách địa
phương: tăng thêm 2.171.991 triệu đồng, từ 3.576.696 triệu đồng thành 5.748.687
triệu đồng, bao gồm:
1.1. Vốn ngân sách tập trung: tăng
thêm 540.179 triệu đồng, từ 1.698.696 triệu đồng lên 2.238.875 triệu đồng.
1.2. Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng
đất: tăng thêm 1.631.812 triệu đồng, từ 1.840.000 triệu đồng lên 3.471.812 triệu
đồng.
2. Vốn đầu tư từ nguồn để lại chưa
đưa vào cân đối ngân sách nhà nước tăng thêm 1.074.893 triệu đồng, từ 7.154.560
triệu đồng thành 8.229.453 triệu đồng. Trong đó:
- Tăng nguồn vốn đầu tư từ các nguồn
(sự nghiệp, vượt thu, kết dư ngân sách): 1.074.893 triệu đồng.
3. Vốn ngân sách trung ương hỗ trợ:
tăng thêm 309.534 triệu đồng, từ 3.708.537 triệu đồng, thành 4.018.071 triệu đồng.
Trong đó:
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia:
tăng thêm 130.800 triệu đồng, từ 212.000 triệu đồng, thành 342.800 triệu đồng.
- Vốn đầu tư theo chương trình mục
tiêu: tăng thêm 135.000 triệu đồng, từ 2.029.000 triệu đồng, thành 2.164.000
triệu đồng.
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công theo
quyết định 22/QĐ-TTg ngày 26/4/2016 của Thủ tướng Chính phủ: tăng thêm 54 triệu
đồng, từ 90.000 triệu đồng thành 90.054 triệu đồng.
- Vốn nước ngoài: tăng thêm 43.680
triệu đồng, từ 1.377.537 triệu đồng thành 1.421.217 triệu đồng.
II. Điều chỉnh, bổ sung danh mục kế
hoạch đầu tư từ nguồn vốn tăng thêm và nguồn dự phòng ngân sách chưa phân bổ tại
Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh:
1. Nguyên tắc, tiêu chí điều chỉnh, bổ
sung theo thứ tự ưu tiên:
Thực hiện theo nguyên tắc, thứ tự ưu
tiên bố trí kế hoạch đầu tư công tại Nghị quyết số 02/2017/NQ-HĐND ngày 19
tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh và nguyên tắc tiêu chí sử dụng nguồn
dự phòng kế hoạch đầu tư trung hạn tại các bộ, ngành, địa phương quy định tại
văn bản số 6900/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
1.1. Bổ sung vốn và điều chỉnh nguồn
vốn đối với các dự án đã có trong danh mục:
- Bố trí hoàn trả các khoản tạm ứng
chưa thu hồi
- Bố trí vốn để thanh toán giảm nợ đọng
xây dựng cơ bản theo số liệu quyết toán.
- Bố trí vốn cho các dự án đã đấu thầu
hoàn thành đạt trên 90% quy mô dự án, các dự án có khối lượng hoàn thành trên
90% giá trị hợp đồng, các dự án bàn giao đưa vào sử dụng, các dự án mua sắm
trang thiết bị cần thiết, cấp bách.
- Bố trí vốn cho các dự án cấp bách
còn thiếu vốn thuộc một số lĩnh vực: Giáo dục đào tạo (xây dựng, mua sắm thiết
bị các trường THPT đạt chuẩn quốc gia), giao thông (một số tuyến đường
đô thị quan trọng hoàn thành đến điểm dừng kỹ thuật để phục vụ thu hút đầu tư;
một số tuyến đường huyện đã xuống cấp nghiêm trọng)
1.2. Bổ sung
danh mục mới:
Dự án cấp bách, đảm bảo đời sống dân
sinh, an sinh xã hội và thực hiện các chương trình, đề án phát triển kinh tế -
xã hội của tỉnh.
1.3. Loại bỏ danh mục hoặc điều chỉnh
giảm vốn.
Dự án diện giãn, hoãn tiến độ, thực
hiện điểm dừng kỹ thuật và các dự án chưa cấp bách.
2. Danh mục các dự án điều chỉnh, bổ
sung:
2.1. Nguồn ngân sách tập trung:
Điều chỉnh tên 01 dự án từ dự án Bệnh
viện sản nhi thành dự án Bệnh viện đa khoa tỉnh.
2.2. Nguồn thu để lại chưa đưa vào
cân đối ngân sách
- Bố trí 1.074.893 triệu đồng từ nguồn
vốn sự nghiệp, kết dư, vượt thu ngân sách cho 43 dự án đã có trong danh mục kế
hoạch đầu tư công với số vốn 884.113 triệu đồng và bổ sung vào danh mục 27 dự
án với số vốn 190.780 triệu đồng.
- Điều chỉnh giảm vốn 10 dự án với số
tiền 348.434 triệu đồng (trong đó 9 dự án do được bố trí 342.166 triệu đồng từ
nguồn vốn sự nghiệp, kết dư, vượt thu ngân sách, 01 dự án đã hoàn thành tại điểm
dừng kỹ thuật chuyển vốn cho dự án khác: 6.228 triệu đồng).
- Điều chỉnh tăng vốn cho 24 dự án với
số tiền 348.434 triệu đồng, trong đó điều chỉnh tăng 115.000 triệu đồng cho 3 dự
án đã có trong kế hoạch trung hạn. Bổ sung vào danh mục 21 dự án với số tiền
233.434 triệu đồng
2.3. Nguồn vốn Chương trình mục tiêu
quốc gia:
Điều chỉnh giảm vốn hỗ trợ xây dựng kết
cấu hạ tầng nông thôn mới 20.400 triệu đồng xuống còn 177.120 triệu đồng. Bổ
sung 20.400 triệu đồng cho 02 dự án nước sạch nông thôn: Dự án đầu tư xây dựng
hệ thống nước sạch thị trấn Kiện Khê và xã Thanh Thủy: 4.955 triệu đồng; Dự án
mở rộng hệ thống cấp nước sạch Khả Phong để cung cấp cho vùng dân cư lân cận:
15.445 triệu đồng. Như vậy, tổng số vốn bố trí cho các dự án nước sạch nông
thôn sau điều chỉnh: 131.400 triệu đồng.
2.4. Nguồn vốn dự phòng vốn cân đối
ngân sách địa phương
a. Vốn dự phòng do tỉnh quản lý: tổng
số 219.870 triệu đồng. Bao gồm, vốn đầu tư trong cân đối: 169.870 triệu đồng; vốn
dự phòng từ nguồn thu sử dụng đất: 50.000 triệu đồng.
- Bổ sung vào danh mục dự án và phân
bổ 92 tỷ đồng, trong đó 50 tỷ đồng từ nguồn dự phòng tiền đất, 42 tỷ đồng từ
nguồn dự phòng ngân sách tập trung. Bao gồm: Lĩnh vực đê kè, nông nghiệp và xây
dựng nông thôn mới: 6 dự án với 30 tỷ đồng, trong đó tiền đất 22 tỷ đồng; Lĩnh
vực giao thông: 6 dự án, với 44 tỷ đồng, trong đó từ tiền đất: 28 tỷ đồng; Lĩnh
vực Giáo dục, Y tế: 4 dự án với 18 tỷ đồng.
- Bổ sung 127,87 tỷ đồng từ nguồn dự
phòng ngân sách tập trung cho các dự án cấp bách, phải bổ sung nhiệm vụ thuộc
danh mục nguồn vốn cân đối ngân sách trong kế hoạch đầu tư công trung hạn. Bao
gồm: Lĩnh vực nông nghiệp: 1 dự án với 20 tỷ đồng; lĩnh vực công nghiệp 1 dự án
với 15 tỷ đồng; lĩnh vực du lịch: 4 dự án với 33 tỷ đồng; Lĩnh vực quản lý nhà
nước: 1 dự án với 6,87 tỷ đồng; Lĩnh vực Giáo dục: 2 dự án với 11 tỷ đồng, Lĩnh
vực giao thông 5 dự án với 42 tỷ đồng.
b. Đề nghị Trung ương phân bổ vốn dự
phòng ngân sách trung ương: 469.302 triệu đồng, cho 18 dự án, công trình, trong
đó vốn Chương trình mục tiêu: 11 dự án với số vốn 202.900 triệu đồng, vốn ODA:
2 dự án với số vốn 142.122 triệu đồng, vốn trái phiếu Chính phủ: 1 dự án với số
vốn 80.000 triệu đồng, vốn chương trình mục tiêu quốc gia: 4 dự án với số vốn
34.280 triệu đồng.
Tổng hợp danh mục kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2016-2020 sau điều chỉnh, bổ sung (chi tiết có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết này. Đồng thời căn cứ Nghị định 63/2018/NĐ-CP ngày 04
tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) để
rà soát báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục các dự án PPP trước
khi công bố và thực hiện dự án.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban Hội đồng nhân dân, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện
Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có
hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2018./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tư pháp, KHĐT, Tài chính;
- BTV Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh,
- UBMTTQ tỉnh;
- Các Sở: KHĐT, Tài chính, Tư pháp;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh,Các ĐB HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TP;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ
TỊCH
Phạm Sỹ Lợi
|
Biểu 1
ĐIỀU CHỈNH TỔNG NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nguồn vốn/chương trình
|
Đã giao theo NQ02/2017/NQ-HĐND
|
Trong đó đã phân bổ 90%
|
Bổ sung
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
Vốn đã phân bổ sau điều chỉnh, bổ sung
|
Dự phòng 10%
|
Tổng nguồn vốn đầu tư công sau điều chỉnh bổ sung
|
(a)
|
(b)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)=(6)+(7)
|
|
TỔNG SỐ
|
15.539.793
|
14.805.369
|
2.999.982
|
348.434
|
348.434
|
18.117.158
|
979.053
|
19.096.211
|
A
|
VỐN ĐẦU
TƯ TRONG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
3.576.696
|
3.293.126
|
1.624.003
|
|
|
5.228.936
|
519.751
|
5.748.687
|
1
|
Vốn đầu tư
trong cân đối theo tiêu chí, định mức quy định tại Quyết định số 40/QĐ-TTg
ngày 14/9/2015 của Thủ tướng CP (vốn NSTT)
|
1.698.696
|
1.528.826
|
228.372
|
|
|
2.069.005
|
169.870
|
2.238.875
|
2
|
Đầu tư từ
nguồn thu sử dụng đất
|
1.840.000
|
1.729.000
|
1.395.631
|
|
|
3.124.631
|
347.181
|
3.471.812
|
3
|
Đầu tư từ
nguồn thu xổ số kiến thiết
|
38.000
|
35.300
|
|
|
|
35.300
|
2.700
|
38.000
|
B
|
VỐN ĐẦU
TƯ TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
|
7.154.560
|
7.154.560
|
1.074.893
|
348.434
|
348.434
|
8.229.453
|
|
8.229.453
|
1
|
Phí bảo trì
đường bộ
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
110.000
|
|
110.000
|
2
|
Thu từ các
dự án phát triển đô thị
|
984.675
|
984.675
|
|
348.434
|
348.434
|
984.675
|
|
984.675
|
3
|
Thu từ các
vị trí đất theo KL09-KL/TU
|
5.857.000
|
5.857.000
|
|
|
|
5.857.000
|
|
5.857.000
|
4
|
Thu từ các
doanh nghiệp thuê đất trong các KCN, Cụm CN đầu tư bằng vốn NSNN
|
202.885
|
202.885
|
|
|
|
202.885
|
|
202.885
|
5
|
Các nguồn
thu khác cho đầu tư (Sự nghiệp, kết dư, vượt thu)
|
|
|
1.074.893
|
|
|
1.074.893
|
1.074.893
|
1.074.893
|
C
|
VỐN VAY
TÍN DỤNG ƯU ĐÃI
|
300.000
|
300.000
|
|
|
|
300.000
|
|
300.000
|
D
|
VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG
|
3.708.537
|
3.337.683
|
301.086
|
|
|
3.638.769
|
379.302
|
4.018.071
|
I
|
VỐN TRONG
NƯỚC
|
2.331.000
|
2.097.900
|
261.774
|
|
|
2.359.674
|
237.180
|
2.596.854
|
1
|
Vốn chương
trình mục tiêu quốc gia
|
212.000
|
190.800
|
117.720
|
|
|
308.520
|
34.280
|
342.800
|
2
|
Vốn đầu tư
theo các chương trình mục tiêu
|
2.029.000
|
1.826.100
|
135.000
|
|
|
1.961.100
|
202.900
|
2.164.000
|
3
|
Hỗ trợ nhà ở
cho người có công theo QĐ22/QĐ-TTG
|
90.000
|
81.000
|
9.054
|
|
|
90.054
|
|
90.054
|
II
|
VỐN NƯỚC NGOÀI
|
1.377.537
|
1.239.783
|
39.312
|
|
|
1.279.095
|
142.122
|
1.421.217
|
E
|
VỐN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ
|
800.000
|
720.000
|
|
|
|
720.000
|
80.000
|
800.000
|
Biểu 2
DỰ ÁN BỔ SUNG DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH VÀ BỔ SUNG VỐN TỪ NGUỒN DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH DO TỈNH QUẢN LÝ
(Kèm theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07
tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà Nam)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Số QĐ phê duyệt dự án hoặc số QĐ phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 2015
|
Kế hoạch trung hạn 2016-2020
|
Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng NSNN
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong đó: từ tiền đất
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
367.537
|
11.500
|
0
|
92.000
|
50.000
|
|
|
Đê kè,
nông nghiệp, nông thôn
|
|
|
|
|
68.227
|
11.500
|
0
|
30.000
|
22.000
|
|
1
|
Xử lý sạt lở
kè lát mái Hồng Lý, xã Chân Lý, Nhân Đạo và kè lát mái Vũ Điện xã chân Lý huyện
Lý Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2017
|
Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 phê duyệt dự
án
|
14.824
|
5.000
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
2
|
Nâng cấp,
xây dựng cơ sở hạ tầng vùng nguy cơ sạt lở xã Nhân Thịnh, huyện Lý Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2017
|
Quyết định số 1567/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 phê duyệt dự
án
|
14.807
|
6.500
|
0
|
7.000
|
7.000
|
|
3
|
Dự án ĐTXD
công trình thủy lợi khắc phục tình trạng ngập úng trong các Khu nông nghiệp
công nghệ cao, khu dồn đổi tại xã Xuân Khê - Nhân Bình, Nhân Khang, huyện Lý
Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng thiết yếu phục vụ tiêu
thoát nước
|
2018
|
Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 phê duyệt dự
án
|
9.600
|
0
|
|
5.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ đường
cứu hộ, cứu nạn, di dân thoát lũ bối Hồng Lý, Lý Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2018-2020
|
Quyết định số 2430/QĐ-UBND ngày /4/2018
|
9.920
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
5
|
Hỗ trợ nâng
cấp đê bối Nhân Hòa (Hòa Hậu) huyện Lý Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2018-2020
|
Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 1/6/2018;
2739/UBND-NN&TNMT ngày 26/9/2017
|
9.315
|
0
|
0
|
4.000
|
4.000
|
|
6
|
Hỗ trợ Cải
tạo, nâng cấp kênh KTB bờ tả sông Sắt (đoạn từ Km 0- trạm bơm đến Km 1+620)
huyện Bình Lục
|
Huyện Bình Lục
|
|
2018-2020
|
Quyết định số 3546/QĐ-UBND ngày 26/10/2018
|
9.761
|
|
|
3.000
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
217.950
|
0
|
0
|
44.000
|
28.000
|
|
1
|
Dự án ĐTXD
tuyến đường nối ĐT.492 với ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện
Lý Nhân (giai đoạn 2)
|
Huyện Lý Nhân
|
Xây dựng mới tuyến đường với quy mô đường cấp III đồng
bằng L=2,15km, Bn=12m, Bm=7m, lề 2x2,5m
|
2017-2019
|
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND tỉnh
Hà Nam phê duyệt dự án
|
73.831
|
0
|
|
10.000
|
10.000
|
|
2
|
Cầu qua
sông Sắt trong khu tưởng niệm Cát Tường, Bình Lục
|
Thanh Liêm
|
|
2018-2020
|
Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 09/11/2017 của UBND tỉnh
Hà Nam phê duyệt chủ trương dự án
|
12.919
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp đường ĐT 493 (Km 0- Km 8+620)
|
TP. Phủ Lý- Huyện Duy Tiên
|
|
2019-2020
|
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số
1729/UBND-GTXD ngày 28/6/2018
|
25.000
|
|
|
7.000
|
|
|
4
|
Hỗ trợ Cải
tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú Cốc- Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2018-2020
|
3118/QĐ-UBND ngày 25/10/2018
|
81.200
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
5
|
Hỗ trợ Dự
án cải tạo, nâng cấp đường bờ sông Châu Giang (Vĩnh Trụ- Cầu Châu Giang)
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2018-2020
|
1332/UBND-GTXD ngày 24/5/2018
|
25.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
6
|
Hỗ trợ đường
ĐH 05 huyện Duy Tiên
|
Huyện Duy Tiên
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
|
|
7
|
Hỗ trợ đường
ĐH 06 huyện Duy Tiên
|
Huyện Duy Tiên
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
2.000
|
|
|
Giáo dục, Y tế
|
|
|
|
|
81.360
|
0
|
0
|
18.000
|
0
|
|
1
|
Dự án ĐTXD
nhà hiệu bộ, nhà đa năng và các hạng mục hạ tầng kỹ thuật Trường THPT B Phủ
Lý
|
TP. Phủ Lý
|
|
2018-2020
|
Quyết định số 833/QĐ-UBND ngày 25/5/2018 phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
19.800
|
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Trường THPT
C Bình Lục: Xây dựng nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ
|
Huyện Bình Lục
|
|
2018-2020
|
Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 25/9/2018 phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
20.000
|
|
|
5.000
|
|
|
3
|
Nâng cấp cải
tạo, Trường THPT A Phủ Lý
|
TP. Phủ Lý
|
|
2018-2020
|
QĐ phê duyệt CTĐT số 1840/QĐ-UBND ngày 12/10/2018
|
11.800
|
|
|
3.000
|
|
|
4
|
Phòng khám
đa khoa Đồng Văn
|
Huyện Duy Tiên
|
Xây dựng mới phòng khám trực thuộc Bệnh viện đa khoa
tỉnh
|
2018-2020
|
Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 phê duyệt dự
án
|
29.760
|
|
|
5.000
|
|
|
Biểu 3
DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2016-2020 NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH, BỔ SUNG VỐN TỪ NGUỒN DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Địa
điểm
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Số QĐ phê duyệt dự án hoặc số QĐ phê duyệt chủ trương
đầu tư
|
Tổng mức đầu tư
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 2015
|
Kế hoạch trung hạn 2016-2020
|
Bổ sung vốn từ nguồn dự phòng NSNN
|
Ghi
chú
|
Tổng số
|
Trong đó từ tiền đất
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
6.310.222
|
262.389
|
565.000
|
127.870
|
|
|
|
Nông nghiệp
|
|
|
|
|
47.000
|
0
|
15.000
|
20.000
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo,
kiên cố hóa kênh A4-6, nhánh A4-8-29 và trạm bơm phục vụ chống úng
cho các KCN, Khu đô thị và sản xuất nông nghiệp khu vực Đồng Văn
|
Huyện Duy Tiên
|
|
2017-2018
|
Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 phê duyệt dự
án
|
47.000
|
0
|
15.000
|
20.000
|
|
|
|
Công nghiệp
|
|
|
|
|
141.232
|
70.155
|
0
|
15.000
|
|
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng san nền, hạ tầng kỹ thuật mở rộng cụm công nghiệp Kiện Khê I, huyện
Thanh Liêm
|
|
|
|
Quyết định số 981/QĐ-UBND ngày 17/9/2014
|
141.232
|
70.155
|
0
|
15.000
|
|
|
|
Du lịch
|
|
|
|
|
5.743.292
|
139.854
|
474.000
|
33.000
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp hạ tầng du lịch di tích LSVH quốc gia Đền Trần Thương, xã
Nhân Đạo, huyện Lý Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2016-2020
|
Quyết định số 1306/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 phê duyệt
dự án đầu tư
|
60.000
|
|
14.000
|
12.000
|
|
|
2
|
Hạ tầng Khu
du lịch Đền Bà Vũ, huyện Lý Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2018-2020
|
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 phê duyệt
chủ trương đầu tư
|
45.000
|
|
10.000
|
7.000
|
|
|
3
|
Dự án ĐTXD
đường nối khu di tích lịch sử văn hóa quốc gia đặc biệt đền Trần Thương đến cầu
Thái Hà
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2016-2020
|
Quyết định số 1638/QĐ-UBND ngày 3/10/2017
|
45.371
|
|
10.000
|
5.000
|
|
|
4
|
Hạ tầng du
lịch Tam Chúc
|
Huyện Kim Bảng
|
|
|
Quyết định số 508/QĐ-UBND ngày 19/05/2015
|
5.592.921
|
139.854
|
440.000
|
9.000
|
|
|
|
Quản lý nhà nước
|
|
|
|
|
45.529
|
0
|
5.000
|
6.870
|
|
|
1
|
Trung tâm dữ
liệu điện tử tỉnh Hà Nam và trang bị hệ thống đảm bảo an toàn thông tin cho
các sở ban ngành, UBND các huyện thành phố
|
|
|
2017-2020
|
Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 31/12/2011
|
45.529
|
|
5.000
|
6.870
|
|
|
|
Giáo dục
|
|
|
|
|
28.402
|
0
|
8.000
|
11.000
|
|
|
1
|
Dự án ĐTXD nhà hiệu bộ, nhà đa năng THPT Lê
Hoàn GĐ 3
|
Huyện Thanh Liêm
|
950 học sinh
|
2012-2014
|
Quyết định số 1047/QĐ-UBND 25/8/2011 phê duyệt dự án
đầu tư
|
13.500
|
|
|
5.000
|
|
|
2
|
Dự án mua sắm
máy vi tính trang bị cho các phòng tin học trường THPT công lập trên địa bàn
tỉnh Hà Nam để các huyện đạt chuẩn quốc gia
|
Các trường THPT
|
Trang bị 31 phòng học tin học cho 23 trường THPT công
lập
|
2017-2020
|
Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 phê duyệt
BCKTKT
|
14.902
|
|
8.000
|
6.000
|
|
|
|
Giao thông
|
|
|
|
|
304.767
|
52.380
|
63.000
|
42.000
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐT 496
|
Huyện Bình Lục
|
|
|
Quyết định số 2095/QĐ-UBND ngày 22/12/2016
|
102.634
|
28.000
|
22.000
|
12.000
|
|
|
2
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐT 493B (ĐH 08 cũ)
|
Huyện Duy Tiên-TP. Phủ Lý
|
|
2017-2020
|
Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 14/4/2014
|
97.542
|
24.380
|
16.000
|
12.000
|
|
|
3
|
Dự án đầu
tư xây dựng tuyến đường giao thông kết nối từ QL38 đến Khu Đại học Nam Cao từ
Km1+200 đến Km2+420
|
Khu Đại học Nam Cao
|
|
2016-2020
|
Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
74.591
|
|
15.000
|
5.000
|
|
|
4
|
Cải tạo,
nâng cấp đường ĐT 496 B (giai đoạn 2)
|
Huyện Bình Lục
|
|
2018-2020
|
Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 23/11/2016
|
30.000
|
|
10.000
|
3.000
|
|
|
5
|
Đường Lê
Công Thanh giai đoạn 3
|
TP. Phủ Lý
|
|
2011-2020
|
Quyết định số 458/QĐ-UBND ngày 18/4/2011
|
827.374
|
88.819
|
|
10.000
|
|
|
Biểu 4
BỔ SUNG VÀO DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG TRUNG HẠN VÀ BỔ SUNG VỐN (TỪ VỐN SỰ NGHIỆP, KẾT DƯ, VƯỢT THU NGÂN SÁCH)
CHO CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
DANH
MỤC DỰ ÁN
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Dự
án đã có trong kế hoạch trung hạn, bổ sung vốn
|
Bổ
sung dự án vào danh mục và bổ sung vốn
|
|
Tổng
số
|
1.074.893
|
884.113
|
190.780
|
1
|
GPMB tuyến đường nối ĐT 499 với ĐT
492 phục vụ cứu hộ, cứu nạn đê sông Hồng
|
3.700
|
3.700
|
|
2
|
GPMB trường cao đẳng nghề
|
3.500
|
3.500
|
|
3
|
DA ĐTXD khu nuôi dưỡng thương bệnh
binh nặng tỉnh Hà Nam
|
13.000
|
|
13.000
|
4
|
Công trình cải tạo, nâng cấp đường
ĐT 492....bến xe Hòa Mạc - QL 38
|
4.000
|
|
4.000
|
5
|
Đường trục T1 thuộc dự án ĐTXD hạ tầng
kỹ thuật giai đoạn I Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam giai đoạn I
|
10.000
|
10.000
|
|
6
|
Đường trục T2 thuộc dự án ĐTXD hạ tầng
kỹ thuật giai đoạn II Khu Đại học Nam Cao tỉnh Hà Nam
|
14.000
|
14.000
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp tuyến đê Hoành Uyển
đoạn từ Quốc lộ 1A đến trạm bơm Chợ Lương, huyện Duy Tiên
|
2.500
|
2.500
|
|
8
|
DA tu bổ tôn tạo di tích chùa Quế
Lâm
|
4.166
|
|
4.166
|
9
|
DA tu bổ tôn tạo di tích lịch sử
đình, chùa Đồng Du Trung xã Đồng Du
|
952
|
|
952
|
10
|
DA tu bổ tôn tạo di tích lịch sử
đình An Hòa xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm
|
682
|
|
682
|
11
|
Dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích đền
Trần Thương, huyện LN
|
483
|
|
483
|
12
|
Đường cứu hộ, cứu nạn xã Chân Lý,
huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
204
|
|
204
|
13
|
Dự án: Tu bổ, tôn tạo di tích Đình
Văn Xá
|
476
|
|
476
|
14
|
DA: ĐTXD tu bổ, tôn tạo di tích lịch
sử văn hóa đình An Hòa, xã Thanh Hà, huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
229
|
|
229
|
15
|
Thanh toán khối lượng xây lắp hoàn
thành công trình đường cáp ngầm 22KV, trạm biến áp cấp điện trung tâm lưu trữ
sinh vật cảnh tỉnh Hà Nam và hạ tầng kỹ thuật khu CX1, khu thương mại bờ Đông
sông Đáy
|
5.504
|
|
5.504
|
16
|
Đường GT, đường điện, hàng rào và
san lấp 12 ha phục vụ vùng phát triển bò sữa bền vững Mộc Bắc - Duy Tiên
|
6.777
|
|
6.777
|
17
|
Đường ĐH 11 huyện Lý Nhân
|
5.000
|
5.000
|
|
18
|
XD công trình Chuẩn bị mặt bằng thuộc
DA ĐTXD hạ tầng (giai đoạn 1) khu trung tâm y tế chất lượng cao cấp vùng
|
1.000
|
1.000
|
|
19
|
Công trình Tu bổ, nâng cấp, kiên cố
hóa mặt đê bối Lại Xá, phường Thanh Tuyền
|
3.000
|
|
3.000
|
20
|
DA cải tạo trụ sở làm việc UBND tỉnh+
DA phòng họp trực tuyến, phòng làm việc, nhà ăn thuộc trụ sở UBND tỉnh
|
3.036
|
3.036
|
|
21
|
Dự án báo điện tử Hà Nam
|
1.000
|
1.000
|
|
22
|
GPMB Dự án HTKT Khu Đại học Nam cao
giai đoạn 2
|
3.600
|
3.600
|
|
23
|
GPMB DA ĐTXD tuyến đường giao thông
kết nối quốc lộ 38 đến Khu Đại học Nam Cao (đoạn từ km1+200 đến Km2+420)
|
13.781
|
13.781
|
|
24
|
Thiết bị đổi mới công nghệ Đài phát
thanh truyền hình tỉnh
|
5.000
|
5.000
|
|
25
|
Đường xung quanh Bệnh viện Bạch Mai
(GĐ1+2)
|
5.000
|
5.000
|
|
26
|
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng
nghiệp vụ Công an tỉnh (GĐ1)
|
2.808
|
2.808
|
|
27
|
DA cải tạo nâng cấp hạ tầng du lịch
di tích lịch sử văn hóa Quốc gia Đền Trần Thương (GĐ2)
|
5.000
|
5.000
|
|
28
|
Đường Lê Công Thanh giai đoạn 3
(nút giao đường ngang N1 với đường sắt thống nhất (km47+774)
|
5.000
|
5.000
|
|
29
|
DA tu bổ, tôn tạo di tích chùa Bà
Đanh núi Ngọc Huyện Kim Bảng
|
3.637
|
|
3.637
|
30
|
DA tu bổ, tôn tạo di tích đình Văn
Xá huyện Lý Nhân
|
3.591
|
|
3.591
|
31
|
DA tu bổ, tôn tạo di tích Đền Trúc,
huyện Kim Bảng
|
3.000
|
|
3.000
|
32
|
DA xử lý sạt lở lát mái Hồng Lý, xã
Chân Lý, xã Nhân Đạo và kè lát mái Vũ Điện xã Chân Lý huyện Lý Nhân
|
5.000
|
|
5.000
|
33
|
Đường trục T3 dự án hạ tầng kỹ thuật
khu Đại Học Nam Cao GĐ2
|
20.000
|
20.000
|
|
34
|
Bệnh viện tâm thần tỉnh Hà Nam
|
5.000
|
|
5.000
|
35
|
Đường ĐH 04 dốc Lưu - Chợ Quán
|
1.400
|
1.400
|
|
36
|
DA ĐTXD đường hầm lãnh đạo Tỉnh ủy,
HĐND, UBND, sở chỉ huy thống nhất số 2 tỉnh
|
20.000
|
20.000
|
|
37
|
DA kè chống xói lở, mở rộng, nâng cấp
tuyến đường ứng cứu, ổn định dân cư, phát triển kinh tế hai bên bờ sông Châu
Giang
|
10.000
|
|
10.000
|
38
|
DA kè chống xói lở, mở rộng, nâng cấp
tuyến đường ứng cứu, ổn định dân cư, phát triển kinh tế hai bên bờ sông Nhuệ
|
10.000
|
|
10.000
|
39
|
Thu hồi tạm ứng GPMB dự án cải tạo
nâng cấp hạ tầng du lịch DTLSVH Quốc gia Đền Trần Thương (GĐ2)
|
13.000
|
13.000
|
|
40
|
Nhà lớp học bộ môn, nhà đa năng và
các hạng mục phụ trợ trường THPT B Bình Lục
|
10.000
|
10.000
|
|
41
|
Nhà học bộ môn, nhà tập đa năng và
các hạng mục hạ tầng kỹ thuật trường THPTC Phủ Lý
|
8.000
|
8.000
|
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp trường THPT B
Thanh Liêm
|
8.000
|
8.000
|
|
43
|
Khu nhà bia tưởng niệm Di tích lịch
sử tiếng trống Bồ Đề
|
1.500
|
|
1.500
|
44
|
ĐT XD CT Trường THPT Nguyễn Khuyến
|
5.000
|
5.000
|
|
45
|
DA cải tạo, KCH hệ thống tưới tiêu
tỉnh Hà Nam, khu vực huyện Lý Nhân
|
30.000
|
|
30.000
|
46
|
XD hạ tầng phục vụ mô hình sản xuất
đậu bắp, rau xuất khẩu xã Nhân Khanh huyện Lý Nhân
|
4.000
|
|
4.000
|
47
|
Cải tạo sửa chữa nhà Văn hóa Trung
tâm tỉnh
|
2.000
|
|
2.000
|
48
|
GPMB DA Trung tâm huấn luyện và thi
đấu TDTT tỉnh
|
2.781
|
|
2.781
|
49
|
Nhà học bộ môn trường THPT Phủ Lý B
|
1.500
|
1.500
|
|
50
|
Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trường
THPT Duy Tiên B
|
1.000
|
1.000
|
|
51
|
Nhà thực nghiệp, thực hành trường
Cao đẳng Y tế Hà Nam
|
2.000
|
2.000
|
|
52
|
DA xử lý khẩn cấp chống sạt lở kè,
đê bao bảo vệ bối đê Hữu Hồng thuộc xã Phú phúc huyện Lý nhân
|
8.000
|
|
8.000
|
53
|
DA đầu tư XD tuyến đường giao thông
nối khu du lịch quốc gia Đền Trần Thương đến cầu Thái Hà huyện Lý nhân
|
10.000
|
10.000
|
|
54
|
XD CSHT vùng phân lũ sông đáy
|
52.797
|
|
52.797
|
55
|
DA đường GTNT đến trung tâm các xã
thuộc huyện Kim Bảng
|
10.000
|
|
10.000
|
56
|
GPMB tuyến đường B2B dự án đường sơ
tán cứu hộ dân kết hợp chắn nước núi huyện Thanh Liêm
|
122
|
122
|
|
57
|
DA ĐTXD đường kết nối hạ tầng xung
quang và hoàn trả kênh mương bị ảnh hưởng khi thực hiện DA XD CS 2- BV Bạch
Mai
|
43.000
|
43.000
|
|
58
|
DA ĐTXD CT HTKT Khu liên hiệp thể
thao
|
13
|
13
|
|
59
|
Dự án xây dựng công trình Sân vận động
tỉnh Hà Nam
|
131.600
|
131.600
|
|
60
|
DA đường giao thông đến TT các xã
huyện Thanh Liêm (GĐ1, GĐ2)
|
41.424
|
41.424
|
|
61
|
GPMB DA ĐTXD hạ tầng khu du lịch
Tam chúc
|
206.123
|
206.123
|
|
62
|
DA đường GTNT đến trung tâm các xã
thuộc huyện Lý Nhân
|
19.000
|
19.000
|
|
63
|
DA đường GTNT đến trung tâm các xã
thuộc huyện Bình Lục
|
25.000
|
25.000
|
|
64
|
Trung tâm huấn luyện dự bị động
viên và tiếp nhận lực lượng, phương tiện kỹ thuật cho khu vực phòng thủ tỉnh
Hà Nam
|
25.000
|
25.000
|
|
65
|
Công trình xây dựng đường ngang tạm
tại KM 52+112 tuyến đường sắt Hà Nội - Hồ Chí Minh phục vụ thi công hệ thống
đường giao thông và Khu liên hợp thể thao
|
5.000
|
5.000
|
|
66
|
Đường giao thông dọc cao tốc kết nối
từ QL38 đến QL21B
|
15.142
|
15.142
|
|
67
|
Cụm Công nghiệp Kiện Khê I, huyện
Thanh Liêm
|
39.445
|
39.445
|
|
68
|
Đường vành đai thành phố Phủ Lý nối
với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình
|
73.850
|
73.850
|
|
69
|
Đường Lê Công Thanh giai đoạn 2
|
15.000
|
15.000
|
|
70
|
Đường kinh tế T1
|
60.569
|
60.569
|
|
Biểu
5
ĐIỀU CHỈNH GIẢM VỐN CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ
TRONG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC DO ĐƯỢC BỐ TRÍ BỔ SUNG VỐN SỰ NGHIỆP, KẾT DƯ, VƯỢT THU
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Danh
mục dự án
|
Điều
chỉnh giảm nguồn thu để lại
|
|
Tổng
số
|
348.434
|
1
|
Công trình xây dựng đường ngang tạm
tại KM 52+112 tuyến đường sắt Hà Nội - Hồ Chí Minh phục vụ thi công hệ thống
đường giao thông và Khu liên hợp thể thao
|
5.000
|
2
|
Đường giao thông dọc cao tốc kết nối
từ QL38 đến QL21B
|
15.142
|
3
|
DA ĐTXD đường kết nối hạ tầng xung
quang và hoàn trả kênh mương bị ảnh hưởng khi thực hiện DA XD CS 2- BV Bạch
Mai
|
16.600
|
4
|
Dự án xây dựng công trình Sân vận động
tỉnh Hà Nam
|
96.560
|
5
|
Cụm Công nghiệp Kiện Khê I, huyện
Thanh Liêm
|
39.445
|
6
|
Đường vành đai thành phố Phủ Lý nối
với đường cao tốc Cầu Giẽ- Ninh Bình
|
73.850
|
7
|
Đường Lê Công Thanh giai đoạn 2
|
15.000
|
8
|
Đường kinh tế
T1
|
60.569
|
9
|
Trung tâm huấn luyện dự bị động
viên và tiếp nhận lực lượng, phương tiện kỹ thuật cho khu vực phòng thủ tỉnh
Hà Nam
|
20.000
|
10
|
Đường Hòa Mạc - Châu Giang - Mộc Bắc
|
6.268
|
Biểu 6
ĐIỀU CHỈNH TĂNG NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHƯA
ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN
(Kèm
theo Nghị quyết số: 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
DANH
MỤC DỰ ÁN
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Dự
án đã có trong kế hoạch trung hạn, bổ sung vốn
|
Bổ
sung dự án vào danh mục và bổ sung vốn
|
|
Tổng
số
|
348.434
|
115.000
|
233.434
|
1
|
Dự án phát triển đô thị loại vừa tại
Việt Nam - Tiểu dự án Thành phố Phủ Lý (đối ứng ODA-phần bổ sung)
|
50.000
|
50.000
|
|
2
|
Dự án đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa
chính và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai.
|
50.000
|
50.000
|
|
3
|
Hỗ trợ đầu tư các trạm xử lý nước
thải cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
|
15.000
|
|
15.000
|
4
|
Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ
sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành
chính các cấp trong tỉnh.
|
10.000
|
|
10.000
|
5
|
Quy hoạch tỉnh Hà Nam đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
20.000
|
|
20.000
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp bệnh viện phong
huyện Kim Bảng
|
5.000
|
|
5.000
|
7
|
Nâng cấp, cải tạo tuyến ĐH.06, huyện
Duy Tiên (đoạn Km0+00 ÷ Km1+521)
|
6.268
|
|
6.268
|
8
|
Dự án ĐTXD tuyến đường nối ĐT.492 với
ĐT.499 phục vụ cứu hộ cứu nạn đê sông Hồng huyện Lý Nhân (giai đoạn 2)
|
20.000
|
|
20.000
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp Đường ĐH 08 (Phú
Cốc- Đông Trụ, ĐH 13 cũ) huyện Lý Nhân
|
10.000
|
|
10.000
|
10
|
Đường ĐH 04 (giai đoạn 2) huyện Lý
Nhân
|
15.000
|
|
15.000
|
11
|
Hỗ trợ giải phóng mặt bằng đoạn nối
đường 42 (đường Lê Duẩn) tới quốc lộ 1 - TP. Phủ Lý tỉnh
Hà Nam
|
15.000
|
15.000
|
|
12
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 496 B
(giai đoạn 2)
|
10.000
|
|
10.000
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch
di tích LSVH quốc gia Đền Trần Thương, xã Nhân Đạo, huyện Lý Nhân
|
12.166
|
|
12.166
|
14
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Văn Xá đi
Lê Hồ huyện Kim Bảng
|
10.000
|
|
10.000
|
15
|
Nạo vét, KCH kênh tiêu KN12A, KT10,
KB8, KB4, Trạm bơm Nhâm Tràng, Cổ Đam
|
10.000
|
|
10.000
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp Đê bối Chuyên Ngoại
huyện Duy Tiên
|
8.000
|
|
8.000
|
17
|
Đường Lê Công Thanh giai đoạn 3
|
15.000
|
|
15.000
|
18
|
Nâng cấp, cải tạo ĐT.498B
|
10.000
|
|
10.000
|
19
|
Dự án cải tạo nâng cấp đường ĐH04
huyện Bình Lục
|
10.000
|
|
10.000
|
20
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 496 B
(giai đoạn 2)
|
8.000
|
|
8.000
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐT 493B (ĐH
08 cũ)
|
8.000
|
|
8.000
|
22
|
Mua sắm xe truyền hình lưu động Đài
PTTH tỉnh
|
8.000
|
|
8.000
|
23
|
Đối ứng ODA dự án tăng cường môi
trường đầu tư Hà Nam
|
20.000
|
|
20.000
|
24
|
Xử lý khẩn cấp sạt lở bờ tả sông
Đáy đoạn xã Phù Vân TP Phủ Lý
|
3.000
|
|
3.000
|
Biểu 7
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỐ TRÍ VỐN DỰ
PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN
TRONG NƯỚC)
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc Quyết định đầu tư điều
chỉnh
|
Lũy kế vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2015
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 vốn NSTW
|
Bố trí vốn NSTW dự phòng 10%
|
Kế hoạch trung hạn vốn NSTW sau khi bổ sung
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Hoàn ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Hoàn ứng
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Thu hồi ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
VỐN ĐẦU TƯ THEO CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
|
|
|
|
7.170.964
|
3.724.732
|
309.884
|
295.134
|
1.958.427
|
731.441
|
5.000
|
30.000
|
202.900
|
45.000
|
0
|
934.341
|
50.000
|
5.000
|
A
|
BỐ TRÍ HOÀN ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN CÒN DƯ ỨNG
|
|
|
|
|
385.300
|
143.820
|
56.750
|
45.000
|
106.225
|
88.150
|
0
|
25.000
|
45.000
|
45.000
|
0
|
133.150
|
45.000
|
0
|
1
|
Xử lý khẩn cấp đê, kè, chống sạt
lở tuyến đê bao hữu Hồng xã Phú Phúc,
huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam
|
Huyện Lý Nhân
|
|
|
1660/QĐ-UBND ngày 31/12/2010
|
225.500
|
|
41.750
|
30.000
|
0
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
30.000
|
30.000
|
|
2
|
Dự án Tu bổ
khẩn cấp hệ thống kè mỏ hàn Nguyên Lý và hệ thống kè mỏ hàn Chương xá huyện
Lý Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2012-2014
|
1090 QĐ-UBND ngày 08/9/2011
|
159.800
|
143.820
|
15.000
|
15.000
|
106.225
|
88.150
|
|
25.000
|
15.000
|
15.000
|
|
103.150
|
15.000
|
|
B
|
BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN ĐÃ CÓ TRONG KẾ HOẠCH TRUNG HẠN,
CÒN HẠN MỨC VỐN TW
|
|
|
|
|
6.591.175
|
3.419.372
|
253.134
|
250.134
|
1.852.202
|
643.291
|
5.000
|
5.000
|
132.900
|
0
|
0
|
776.191
|
5.000
|
5.000
|
I
|
Chương trình phát triển kinh tế-xã hội vùng
|
|
|
|
|
253.875
|
65.000
|
0
|
0
|
228.488
|
35.000
|
0
|
0
|
30.000
|
|
|
65.000
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Dự án
hoàn thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp Văn Xá đi Lê Hồ huyện Kim Bảng
|
Huyện Kim Bảng
|
Cấp IV đồng bằng
|
2016-2020
|
1630/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
80.106
|
25.000
|
|
|
72.095
|
20.000
|
|
|
5.000
|
|
|
25.000
|
|
|
2
|
Nạo vét, KCH
kênh tiêu KN12A, KT10, KB8, KB4, Trạm bơm Nhâm Trảng, Cổ Đam
|
H.Thanh Liêm -H. Bình Lục
|
|
2016-2020
|
1307/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
173.769
|
40.000
|
|
|
156.392
|
15.000
|
|
|
25.000
|
|
|
40.000
|
|
|
II
|
Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền
vững
|
|
|
|
|
85.518
|
57.000
|
0
|
0
|
76.966
|
36.052
|
0
|
0
|
20.000
|
0
|
0
|
56.052
|
0
|
0
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
- Dự
án dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng
cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Phú
Phúc
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2016-2020
|
1225/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
85.518
|
57.000
|
|
|
76.966
|
36.052
|
|
|
20.000
|
|
|
56.052
|
|
|
III
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông
nghiệp, phòng chống thiên tai, ổn
định dân cư
|
|
|
|
|
284.696
|
256.140
|
113.280
|
113.280
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
15.000
|
5.000
|
5.000
|
|
Dự án
giãn hoãn tiến độ thi công đến điểm dừng kỹ thuật hợp lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xử lý sạt lở
đê, tu bổ nâng cấp tuyến đê Tả Đáy từ km 88 đến km 137,2 (Giai đoạn I từ Km
88- Km 108)
|
H. Thanh Liêm - H. Kim Bảng
|
20 Km
|
2009-2011
|
1827/QĐ-UBND 30/12/2009
|
284.696
|
256.140
|
113.280
|
113.280
|
10.000
|
10.000
|
5.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
15.000
|
5.000
|
5.000
|
IV
|
Chương trình mục tiêu phát triển hệ thống y tế địa
phương
|
|
|
|
|
185.795
|
90.000
|
0
|
0
|
167.216
|
50.000
|
0
|
0
|
10.000
|
|
|
60.000
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
(1)
|
Bệnh viện y
học cổ truyền (giai đoạn II)
|
Thành phố Phủ Lý
|
|
|
1039/QĐ-UBND ngày 11/7/2017
|
62.457
|
20.000
|
0
|
0
|
56.211
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
|
20.000
|
|
|
V
|
Chương trình mục tiêu phát triển hạ tầng du lịch
|
|
|
|
|
5.781.291
|
2.951.232
|
139.854
|
136.854
|
1.369.533
|
512.239
|
0
|
0
|
67.900
|
|
|
580.139
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới trong giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Dự án
dự kiến hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
(1)
|
Dự án ĐTXD
công trình HTKT Khu du lịch Tam Chúc, tỉnh Hà Nam
|
Huyện Kim Bảng
|
683 ha
|
Nhóm A
|
508/QĐ-UBND ngày 19/05/2015
|
5.592.921
|
2.846.232
|
139.854
|
136.854
|
1.200.000
|
440.000
|
|
|
35.139
|
|
|
475.139
|
|
|
(2)
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu du tịch chùa Bà Đanh huyện Kim Bảng
|
Huyện Kim Bảng
|
|
2016-2020
|
1624/QĐ-UBND ngày 18/10/2016
|
93.886
|
45.000
|
0
|
0
|
84.497
|
27.239
|
|
|
17.761
|
|
|
45.000
|
|
|
(3)
|
Dự án đầu tư
cải tạo, nâng cấp hạ tầng du lịch DTLSVH quốc gia đền Trần Thương, xã Nhân Đạo,
huyện Lý Nhân
|
Huyện Lý Nhân
|
|
2016-2020
|
1306/QĐ-UBND ngày 30/10/2015
|
94.484
|
60.000
|
0
|
0
|
85.036
|
45.000
|
|
|
15.000
|
|
|
60.000
|
|
|
C
|
BỐ TRÍ CHO DỰ ÁN CHƯA CÓ TRONG DANH MỤC KẾ HOẠCH ĐẦU
TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 ĐÃ HOÀN THÀNH THỦ TỤC ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
194.489
|
161.540
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
I
|
Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp,
phòng chống thiên tai, ổn định dân cư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
Dự án khởi
công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp Đê bối Chuyên Ngoại huyện Duy Tiên
|
Huyện Duy Tiên
|
Km124+ 058 đến km 129+300
|
|
1251/QĐ-UBND ngày 21/10/2015
|
194.489
|
161.540
|
|
|
|
|
|
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
Biểu 8
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỐ TRÍ NGUỒN DỰ
PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN NƯỚC NGOÀI)
GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị:
Triệu đồng
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc quyết định đầu tư điều
chỉnh đã được TTCP giao kế hoạch trung hạn
|
Lũy kế giải ngân vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW từ
khởi công đến hết ngày 31/01/2016 (tính theo tiền Việt)
|
Kế hoạch trung hạn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW đã
giao
|
Bố trí nguồn dự phòng 10%
|
Kế hoạch trung hạn vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW
sau bổ sung
|
Số quyết định
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó:
|
Vốn đối ứng
|
Vốn nước ngoài (theo hiệp định)
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tính bằng ngoại tệ
|
Quy đổi ra tiền Việt
|
NSTW
|
Các nguồn vốn khác
|
Tổng số
|
Trong đó: cấp phát từ NSTW
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
2.024.376
|
446.908
|
139.680
|
167.549
|
0
|
1.577.468
|
1.577.468
|
562.180
|
798.619
|
142.122
|
940.741
|
I
|
Các dự án
đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
|
|
|
2.024.376
|
446.908
|
139.680
|
167.549
|
0
|
1.577.468
|
1.577.468
|
562.180
|
798.619
|
142.122
|
940.741
|
1
|
Dự án phát
triển đô thị Phủ Lý
|
TP. Phủ Lý
|
Hoàn thiện cơ sở hạ tầng đô thị Phủ Lý
|
2012-2018
|
Số
1218/QĐ-UBND ngày 12/10/2011
|
1.506.559
|
279.359
|
139.680
|
|
59 triệu USD
|
1.227.200
|
1.227.200
|
562.180
|
638.590
|
58.360
|
696.950
|
2
|
Dự án XD
các Trạm bơm đầu mối khu vực thành phố Phủ Lý
|
TP. Phủ Lý
|
Nâng cấp 3 trạm bơm đầu mối khu vực Phủ Lý
|
2017-2020
|
Số 1266/QĐ-UBND ngày 31/10/2014
|
517.817
|
167.549
|
0
|
167.549
|
13,8 triệu EUR
|
350.268
|
350.268
|
0
|
160.029
|
83.762
|
243.791
|
Biểu 9
DANH MỤC DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ BỐ TRÍ NGUỒN DỰ
PHÒNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN 2016-2020 VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Địa điểm XD
|
Năng lực thiết kế
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định chủ trương đầu tư
|
Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020 đã được giao
|
Bố trí nguồn dự phòng 10%
|
Kế hoạch trung hạn sau khi bố trí bổ sung nguồn dự
phòng
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: TPCP
|
Thu hồi ứng trước NSTW
|
Thanh toán nợ XDCB
|
1
|
Dự án đầu
tư xây dựng tuyến nối từ chùa Ba Sao đến chùa Bái Đính trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
Huyện Kim Bảng, huyện Thanh Liêm
|
Tuyến chính L=21,82 Km, B nền=25m; B mặt =15m, Lề đường
và dải cây xanh=5m
|
2017-2020
|
Số 1617/QĐ-UBND ngày 29/9/2017
|
|
1.247.796
|
800.000
|
720.000
|
|
|
80.000
|
800.000
|
Biểu 10
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN CTMTQG DỰ
PHÒNG TRUNG HẠN 2016-2020
(Kèm
theo Nghị quyết số 28/2018/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh Hà
Nam)
Đơn vị:
Triệu đồng
TT
|
Danh
mục dự án
|
Phạm
vi thực hiện
|
Địa bàn thực hiện
|
Thời
gian KC-HT
|
Bố
trí vốn từ 10 % dự phòng vốn CTMTQG
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
34.280
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng trung tâm cung ứng
nông sản tham gia thực hiện Đề án phát triển hệ thống cung ứng hàng nông sản
Việt Nam hiện đại, giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030
|
Tỉnh
|
Tỉnh
|
2018-2020
|
5.000
|
2
|
Hỗ trợ 2 xã được công nhận đạt chuẩn
nông thôn mới để chỉ đạo điểm xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
|
Tỉnh
|
Xã
|
2018-2020
|
10.000
|
3
|
Hỗ trợ thực hiện Đề án xây dựng
nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa trên địa bàn huyện Kim Bảng
|
|
Huyện
|
2018-2020
|
1.800
|
4
|
Hỗ trợ phát triển HTX theo Quyết định
2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt chương
trình hỗ trợ phát triển HTX giai đoạn 2015-2020
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng cho
các HTX
|
Tỉnh
|
HTX
|
2018-2020
|
17.480
|
Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 28/2018/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Hà Nam ban hành
2.305
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|