Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 546/QĐ-UBND 2017 sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường Quảng Ngãi
Số hiệu:
546/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Ngọc Căng
Ngày ban hành:
09/08/2017
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
546/QĐ-UBND
Quảng
Ngãi , ngày 09
tháng 08 năm 20 17
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG KHOÁNG SẢN
LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG TỈNH QUẢNG NGÃI ĐẾN NĂM 2025 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN
NĂM 2030
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoáng sản
ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số
24a/2016/NĐ-CP ngày 05/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số
152/2008/QĐ-TTg ngày 28/11/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng ở
Việt Nam đến năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua Quy
hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2253/TTr-SXD ngày 31 tháng 7 năm 2017 về việc
phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2025 và định hướng đến năm 2030, với nội dung chủ yếu sau:
1. Quan điểm quy hoạch
a) Phù hợp với Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng của cả nước; Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020; Quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất và Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Quảng Ngãi; Quy
hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng; Quy hoạch phát triển du lịch...
b) Đáp ứng kịp thời về
nguyên vật liệu cho các nhà máy sản xuất vật liệu xây dựng và nhu cầu phục vụ
thi công các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh;
c) Quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường là quy hoạch
định hướng, quy hoạch mở, do vậy trong quá trình thực hiện cần kịp thời cập nhật,
điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương.
2. Mục tiêu quy hoạch
a) Đánh giá và dự báo
tiềm năng tài nguyên, chất lượng khoáng sản, hiện trạng thăm dò, khai thác và sử
dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh.
b) Xác định khu vực
được phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường để đảm
bảo cho hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản thực hiện đúng quy định của
pháp luật.
c) Phục vụ công tác
quản lý, khai thác, sử dụng hợp lý, tiết kiệm tài nguyên, đáp ứng nhu cầu hiện
tại và lâu dài trong sự nghiệp phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; đóng
góp nguồn thu cho ngân sách, tạo việc làm, hiệu quả kinh tế và xã hội ở địa
phương.
d) Làm căn cứ cho
công tác cấp giấy phép thăm dò, giấy phép khai thác khoáng sản, đáp ứng yêu cầu
quản lý nhà nước về tài nguyên khoáng sản. Quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản
và hoạt động khoáng sản theo quy định của pháp luật.
3. Một số nội dung
chính của quy hoạch
a)
Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường giai đoạn 2017 - 2025, gồm: Quy hoạch 67 mỏ đá làm vật liệu xây dựng
thông thường với tổng diện tích khoảng 993,99 ha; 95 mỏ cát sỏi lòng sông với tổng
diện tích khoảng 1.231,05 ha và 128 mỏ đất đồi làm vật liệu xây dựng thông thường
với tổng diện tích khoảng 1.847,32 ha.
(Chi
tiết trong Phụ lục I, II, III kèm theo Quyết này)
b) Quy hoạch thăm dò,
khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường giai đoạn
2026 - 2030: Trên cơ sở quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương,
trong giai đoạn này sẽ tiếp tục đánh giá đưa vào quy hoạch những điểm mỏ còn trữ
lượng ở giai đoạn 2017 - 2025, đồng thời trong quá trình thực hiện sẽ được điều
chỉnh, bổ sung cho phù hợp đ ể đảm bảo đáp ứng nhu
cầu vật liệu cho ngành xây dựng trên địa bàn tỉnh.
c) Các khu vực cấm hoạt
động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường: Thực hiện
theo quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và các quy định của pháp luật có
liên quan.
d) Những khu vực chồng
lấn với các quy hoạch sử dụng đất khác thì căn cứ vào tình hình cụ thể ở từng vị
trí, từng khu vực, từng thời kỳ phát triển để đề xuất biện pháp hoạt động
khoáng sản đảm bảo tuân thủ theo quy định của pháp luật đồng thời phù hợp với
điều kiện thực tế phát triển của địa phương.
4. Các giải pháp thực
hiện quy hoạch
a) Giải pháp về quản
lý nhà nước và sử dụng hợp lý tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông
thường:
Thực hiện tốt việc
tuyên truyền, phổ biến Luật Khoáng sản và Luật Bảo vệ môi trường nhằm nâng cao
nhận thức của nhân dân và các tổ chức tham gia hoạt động khoáng sản trên địa
bàn. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện các quy định của
pháp luật về khoáng sản và môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường của các tổ chức, cá nhân được cấp phép khai
thác.
Phối hợp chặt chẽ giữa
các Sở, ngành và địa phương liên quan thực hiện tốt quy trình thẩm định hồ sơ,
kiểm tra thực địa để tham mưu cho các cấp thẩm quyền cấp giấy phép hoạt động
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường theo đúng thẩm quyền của pháp luật,
kiến nghị biện pháp thích hợp đ ể giảm thiểu các ảnh
hưởng đến môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh
và các vấn đề liên quan khác. Tuân thủ thực hiện cấp phép hoạt động khoáng sản
làm vật liệu xây dựng theo đúng quy hoạch được duyệt.
b) Giải pháp về hạ tầng
cơ sở
Gắn quy hoạch thăm
dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa
bàn tỉnh với quy hoạch phát triển kết cấu hạ tầng của tỉnh để tạo hài hòa, thuận
lợi; tận dụng tối đa hạ tầng hiện có để phục vụ công tác tìm kiếm, thăm dò,
khai thác khoáng sản.
c) Giải pháp về vốn
Ưu tiên lựa chọn các
nhà đầu tư có tiềm lực về vốn và có năng lực về kỹ thuật, công nghệ để đầu tư
thực hiện khảo sát, thăm dò, khai thác khoáng s ả n.
d) Giải pháp về nguồn
nhân lực
Tổ chức đào tạo, bồi
dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ kỹ thuật, công nhân trong ngành khai
thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường như kỹ thuật khai thác, kỹ
thuật chế biến, chỉ huy nổ mìn và thợ mìn,... Bồi dưỡng, đào tạo và đào tạo lại
cán bộ quản lý doanh nghiệp, giám đốc điều hành mỏ đ ể
nâng cao trình độ quản lý, năng lực điều hành; Ưu tiên tuyển dụng lao động tại địa
phương, lao động trong các hộ bị ảnh hưởng và các hộ trong diện di dời tái định
cư bởi hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường.
đ) Giải pháp về công
nghệ, thiết bị và bảo vệ môi trường
Tăng cường đầu tư đổi
mới công nghệ thăm dò, khai thác có tính đồng bộ, tận thu tối đa tài nguyên và
không ảnh hưởng xấu đến môi trường. Đối với các mỏ đã và đang tiến hành khai
thác, chế biến cần đánh giá lại trình độ công nghệ để có phương án đầu tư mới
hoặc cải tạo nâng cao hiệu quả sản xuất và giảm thiểu ô nhiễm môi trường. Thực
hiện thăm dò, khai thác theo đúng quy trình kỹ thuật; phải có đánh giá tác động
môi trường, đề xuất các giải pháp quản lý, bảo vệ môi trường và thực hiện
nghiêm theo các giải pháp đã đề xuất. Cải tiến tổ chức sản xuất theo hướng tập
trung, công nghiệp, đổi mới công nghệ, thiết bị để nâng cao năng suất, chất lượng
sản phẩm, giảm giá thành, tăng lợi nhuận để có điều kiện đầu tư cho công tác bảo
vệ môi trường.
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Xây dựng
a) Tổ chức công bố
công khai quy hoạch theo quy định; hướng dẫn, đôn đốc, theo dõi, thanh tra, kiểm
tra việc thực hiện quy hoạch.
b) Trong quá trình
triển khai thực hiện quy hoạch, thường xuyên rà soát, điều chỉnh, bổ sung quy
hoạch cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và đúng quy định pháp luật.
2. Sở Tài nguyên và
Môi trường
a) Tổ chức thực hiện
cấp phép hoạt động khoáng sản theo quy hoạch được duyệt, thực hiện quản lý và bảo
vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn theo đúng quy định của Luật Khoáng sản,
xử lý theo thẩm quyền hoặc đề xuất xử lý kịp thời các hành vi vi phạm phát luật
trong hoạt động khoáng sản;
b) Xác định và khoanh
định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và UBND các xã, phường, thị trấn:
a) Tổ chức tuyên truyền
vận động để nâng cao nhận thức và giáo dục ý thức bảo vệ môi trường trong khai
thác khoáng sản cho mọi người dân và cho các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động
thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng.
b) Thực hiện các biện
pháp quản lý, bảo vệ tài nguyên khoáng sản, môi trường, an toàn lao động, an
ninh trật tự tại các khu vực có khoáng sản; giải quyết theo thẩm quyền các thủ
tục giao đất, cho thuê đất, sử dụng cơ sở hạ tầng và các vấn đề khác có liên
quan cho các tổ chức, cá nhân được phép thăm dò, khai thác khoáng sản làm vật
liệu xây dựng trên địa bàn.
c) Tổ chức quản lý và
bảo vệ tài nguyên khoáng sản làm vật liệu xây dựng chưa đưa vào khai thác trên
địa bàn.
d) Giám sát, phát hiện
và ngăn chặn kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật về hoạt động khoáng sản và
bảo vệ môi trường, kịp thời báo cáo các cấp có thẩm quyền để xử lý.
Điều
3. Điều khoản chuyển tiếp
Các mỏ khoáng sản làm
vật liệu xây dựng thông thường đã được cấp có thẩm quyền cấp phép khai thác hoặc
đã cho chủ trương lập hồ sơ, thủ tục để cấp phép khai thác trước thời điểm Quyết
định này có hiệu lực thi hành thì được tiếp tục thực hiện cho đến hết thời hạn
của giấy phép đã cấp.
Điều
4. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Bãi bỏ Quyết định
số 211/QĐ-UBND ngày 13/12/2010 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy hoạch thăm
dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường
và sản xuất xi măng đến năm 2020; Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 13/01/2014 của
Chủ tịch UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số
211/QĐ-UBND ngày 13/12/2010.
Điều
5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 5;
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (b/c);
- Bộ Công Thương (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS HĐND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Ngãi;
- VPUB: C, PCVP, CNXD, NNTN, CB;
- Lưu: VT, CNXD . tlsáng.389
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
PHỤ LỤC I
BẢNG THỐNG KÊ CÁC MỎ ĐÁ LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh)
STT
Khu
quy hoạch (Số hiệu trên bản đồ)
Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 1080 00’ múi 30
Diện
tích
Tài
nguyên dự báo (ngàn m3 )
Trữ
lượng đã thăm dò (ngàn m3 )
Giai
đoạn đến năm 2025
Giai
đoạn 2026-2030
X
(m)
Y
(m)
Thăm
dò (ngàn m3 )
Công
suất dự kiến khai thác (ngàn m3 / năm)
Thăm
dò bổ sung (ngàn m3 )
Công
suất dự kiến khai thác (ngàn m3 / năm)
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
I.
HUYỆN BÌNH SƠN
1
Thôn
Đông Bình, xã Bình Chánh (BS01)
576,730.64
1,700,204.43
5.36
810.57
0
60
0
60
576,852.76
1,700,096.32
576,804.41
1,700,030.18
576,684.84
1,699,986.92
576,552.56
1,700,017.46
576,449.53
1,699,941.14
576,496.59
1,700,105.22
2
Bình
Nguyên (BS02)
574,982.28
1,699,968.99
6.58
2,436.28
0
150
0
200
575,209.80
1,700,062.21
575,059.25
1,699,703.94
575,068.74
1,699,799.30
3
Trì
Bình, xã Bình Nguyên - Vị trí 2 (BS04)
575,796.00
1,698,958.00
6.20
886.87
0
100
1,087
200
575,623.00
1,699,188.00
575,752.00
1,699,245.00
575,696.00
1,699,346.00
575,465.00
1,699,281.00
575,661.00
1,698,916.00
4
Trì Bình, xã Bình Nguyên - Vị trí 1
(BS05)
575,833.87
1,699,200.69
7.50
5,075.88
0
150
0
250
575,799.09
1,699,100.86
575,751.13
1,699,115.01
575,768.31
1,699,250.73
575,782.13
1,699,261.71
575,971.52
1,699,287.14
576,240.19
1,699,086.19
576,198.17
1,698,966.25
576,063.11
1,698,974.33
575,885.69
1,699,160.73
5
Bình
Đông 1, xã Bình Đông (BS07)
585,080.30
1,698,899.30
9.60
814.00
0
50
0
80
585,406.88
1,699,011.11
585,307.24
1,699,419.88
585,204.58
1,699,398.88
6
Xã
Bình Đông và xã Bình Thuận (BS09)
585,798.72
1,699,113.50
6.10
886.28
0
80
0
80
586,103.66
1,699,184.31
586,168.56
1,698,993.60
585,875.73
1,698,925.50
7
Thương
Hòa, xã Bình Đông (BS10)
585.143,75
1.698.484,58
7,4 0
1.260,00
340
200
1.000
200
585.445,43
1.698.575,94
585.484,32
1.698.552,36
585.388,97
1.698.313,88
585.414,71
1.698.293,90
585.388,82
1.698.275,11
585.189,16
1.698.258,18
585.139,65
1.698.362,48
8
Phước
Hòa, xã Bình Trị và xã Bình Đông (BS11)
585.705,00
1.698.069,00
18,3 0
1.900
0
200
700
200
585.885,00
1.698.280,00
585.801,00
1.698.401,00
585.525,00
1.698.655,00
585.389,00
1.698.314,00
9
Phước
Hòa 2, xã Bình Trị và Bình Đông (BS12)
586.095,22
1.698.768,00
11,1 0
5.265,00
0
200
0
300
586.184,69
1.698.628,40
585.885,61
1.698.297,71
585.806,80
1.698.401,21
585.742,34
1.698.458,95
585.835,99
1.698.621,37
585.861,18
1.698.688,26
585.858,65
1.698.699,36
10
Thượng
Hòa 4, xã Bình Đông- Vị trí 1 (BS13)
584.857,81
1.698.403,65
2 ,00
175 ,00
225
50
400
50
584.692,77
1.698.390,56
584.702,32
1.698.270,04
584.867,36
1.698.283,23
11
Thượng
Hòa 4, xã Bình Đông- Vị trí 2 (BS14)
584.879,89
1.698.210,22
5,4 0
704 ,00
0
48
0
48
584.682,11
1.698.179,89
584.726,01
1.697.893,68
584.917,71
1.697.963,11
12
Đá
Bàn, xã Bình Trị (BS15)
586.310,00
1.697.615,00
6,94
400 ,00
80
60
300
60
586.310,00
1.697.815,00
586.660,00
1.697.815,00
586.660,00
1.697.615,00
13
Núi
Đá Bạch 2, xã Bình An (BS18)
570.606,00
1.696.369,00
28 ,00
3.000,00
400
50
250
50
570.879,00
1.696.335,00
571.027,00
1.696.261,00
571.190,00
1.695.948,00
571.190,00
1.695.789,00
570.606,00
1.695.789,00
14
Núi
Đá Bạch, xã Bình An (BS19)
596 . 536.69
1.695.718,23
13,7 0
5.838,61
0
50
0
50
568.950,56
1.695.769,60
568.964,29
1.695.950,88
569.421,73
1.696.008,48
569.540,60
1.695.952,31
15
Núi
Dâu, xã Bình Hòa (BS27)
588.036,60
1.691.184,21
17,53
3.199,04
0
100
0
150
588.514,25
1.691.196,84
588.236,18
1.690.920,81
588.236,38
1.690.779,97
588.018,36
1.690.842,36
16
Hang
Hùm - Gò Dê, xã Bình Hòa và Bình Thanh Đông (BS28)
589.289,54
1.690.411,42
17,3 0
1.223,73
0
110
400
150
589.367,25
1.690.324,19
589.271,34
1.690.040,87
589.048,54
1.690.122,10
589.005,28
1.690.181,42
589.025,49
1.690.291,09
17
Xóm
An Hội, xã Bình Thạnh Đông (BS32)
589.578,40
1.688.901,81
19 ,00
1.041,00
0
50
0
100
589.832,40
1.689.195,75
590.192,35
1.688.860,79
590.047,03
1.688.723,40
589.856,74
1.688.620,25
589.746,82
1.688.669,34
18
Chập
Tối xã B ì nh Mỹ (BS42)
569.151,45
1.686.295,70
27 ,00
14.000,00
0
150
0
200
569.249,12
1.685.913,97
568.977,10
1.685.655,04
568.549,69
1.685.655,18
568.498,52
1.685.716,74
568.672,00
1.686.036,00
19
Hóc
Sai, xóm Tây, thôn Li ê m Quang, xã B ì nh
Tân-Đá chẻ ( BS431
592.298,77
1.685.695,00
17,26
172,6 0
40
5
50
10
592.614,59
1.685.795,36
592.920,59
1.685.724,53
593.145,89
1.685.512,00
592.362,72
1.685.500,19
20
Rừng
Làng, thôn Nhơn Hòa 1, xã Bình Tân-Đá chẻ (BS45)
591.992,64
1.683.831,79
25,9 0
233,1 0
800
10
100
20
592.379,67
1.683.665,01
592.195,54
1.683.382,89
591.678,49
1.683.616,35
591.339,25
1.683.237,08
591.245,03
1.683.243,17
591.205,67
1.683.413,20
591.705,11
1.683.718,37
21
Núi
L ố ng Sáo, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân -
Đá chẻ BS48
589.573,90
1.683.990,92
9,78
88,02
40
5
40
8
589.896,61
1.683.502,91
589.745,09
1.683.337,62
589.664,42
1.683.615,07
589.438,12
1.683.857,11
Cộng
267,95
3.493,72
45.916,25
1.925,00
1.878,00
4.326,87
2.466,00
II.
HUYỆN SƠN TỊNH
22
Núi
Vũng Dài, thôn Thọ Bắc, xã Tịnh Thọ (ST02)
580.681,80
1.687.822,78
8,4 0
1.000,00
400 ,00
50
500 ,00
100
580.773,41
1.687.891,43
580.997,58
1.687.749,89
581.028,16
1.687.610,77
580.987,15
1.687.557,26
580.754,48
1.687.661,49
580.682,14
1.687.661,49
580.750,01
1.687.763,47
23
Hố
Chuối, xã Tịnh Thọ (ST03)
579.615,00
1.687.727,00
18 ,00
5.887,18
0
100
0
150
579.323,00
1.687.654,00
579.332,09
1.686.938,00
579.521,00
1.686.936,00
24
Núi
Cà Ty, xã Tịnh Thọ (ST04)
579.619,41
1.686.229,71
18,2 0
5.607,79
0
130
0
200
579.602,76
1.686.869,59
579.336,15
1.686.868,49
579.314,38
1.686.231,55
25
Thọ
Bắc, xã Tịnh Thọ (ST05)
580.707,86
1.686.411,39
21,8 0
4.692,75
0
200
0
300
581.030,42
1.686.412,91
581.297,67
1.685.869,01
580.948,42
1.685.781,69
26
Thế Lợi, xã Tịnh Phong (ST06)
586.224,00
1.685.040,00
4,6 0
551,82
0
45
300
100
586.501,00
1.684.861,00
586.434,00
1.684.742,00
586.178,00
1.684.881,00
27
Gò
Bè, xã Tịnh Phong (ST07)
586.102,36
1.684.808,09
5,4 0
332 ,00
332 ,00
0
30
400
100
586.207,73
1.684.782,65
586.290,24
1.684.806,44
586.355,90
1.684.755,63
586.310,81
1.684.557,01
586.048,06
1.684.598,02
586.062,37
1.684.625,21
586.101,00
1.684.696,73
586.110,29
1.684.722,24
586.113,10
1.684.742,58
28
Núi
Đá Lửa, xã Tịnh Hiệp (ST12)
569.162,31
1.685.195,50
25 ,00
10.992,66
0
100
0
150
568.852,26
1.685.325,33
568.299,55
1.684.944,56
568.567,63
1.684.655,76
29
Chóp
Chài, xã Tịnh Bắc (ST14)
569.373,72
1.680.381,85
7,25
2.590,00
0
100
0
100
569.102,46
1.680.570,26
569.241,53
1.680.744,00
569.494,53
1.680.598,31
30
Núi
Giữa, xã Tịnh Bắc (ST23)
573.802,26
1.678.817,27
7 ,00
1.060,00
0
50
0
100
573.989,33
1.678.907,07
574.118,57
1.678.848,50
574.118,57
1.678.677,93
573.873,17
1.678.755,47
573.874,92
1.678.547,05
573.705,30
1.678.602,50
31
Núi
Én, xã Tịnh Thọ (ST34)
578.299,60
1.685.082,94
14 ,00
3.120,40
0
50
0
100
578.586,49
1.684.966,53
578.590,01
1.684.643,11
578.301,20
1.684.650,25
32
Núi
Dê, xã Tịnh Thọ - Đá chẻ (ST35)
2 ,00
80
10
50
10
Cộng
131,65
1.332,00
34.834,60
480 ,00
865 ,00
1.250,00
1.410,00
III.
HUYỆN T Ư NGHĨA
33
Núi
Ngang, thôn An Tây, xã Nghĩa Thắng - Đá chẻ (TN05)
572.021,38
1.672.953,21
53,89
431,12
160
20
250
50
572.391,72
1.672.928,15
572.774,47
1.672.547,94
572.947,12
1.672.071,09
572.806,76
1.671.842,90
571.853,82
1.672.781,42
34
Núi
Hòn Gai, thôn Phú Thuận, x ã
Nghĩa Thuận (TN N07 )
575.764,61
1.669.714,28
26 ,00
30.220,48
0
100
0
150
575.329,85
1.669.994,02
575.100,37
1.669.657,62
575.690,67
1.669.217,37
35
Thôn An Hội 2, xã Nghĩa Kỳ (TN09)
579.514,22
1.668.052,09
23,4 0
9.474,49
0
250
0
300
579.613,10
1.667.560,50
579.300,44
1.667.406,29
579.076,78
1.667.599,51
579.170,70
1.667.957,65
36
Đồi
Ông Xe, xã Nghĩa Phương - Đá chẻ (TN12)
589.537,79
1.666.212,51
2,84
21,3 0
8
1 ,0
10
2
589.694,46
1.666.091,60
589.679,36
1.666.035,47
589.551,01
1.666.019,94
589.432,07
1.666.146,54
37
Núi
Máng, thôn Năng Tây, xã Nghĩa Phương (TN13)
589.963,76
1.665.697,50
4,4 0
67.778,90
0
5,3
0
5,3
589.830,07
1.665.529,55
589.740,97
1.665.578,33
589.690,80
1 . 665 . 664,63
589.799,53
1.665.830,08
Cộng
110,53
452,42
107.473,87
168 ,00
376,3 0
260 ,00
507,3 0
IV.
HUYỆN MỘ ĐỨC
38
Đèo
Đồng Ngỗ, xã Đức Phú (MĐ06)
586.784,00
1.650.047,00
7 ,00
2.592,33
0
100
0
150
586.998,00
1.650.135,99
587.078,23
1.649.984,08
587.006,21
1.649.766,29
586.858,47
1.649.813,46
39
Núi
Lớn, thị trấn Mộ Đức (MĐ07)
593.730,00
1.650.305,00
14,8 0
2.000,00
800
100
750
150
593.920,00
1.649.964,00
593.569,00
1.649.608,00
593.480,00
1.649.685,00
593.635,00
1.649.973,00
593.523,00
1.650.204,00
40
Núi Lớn, xã Đức Lân - Đá chẻ (MĐ08)
593.781,99
1.647.086,29
23,02
215,24
80
10
75
15
594.062,93
1.647.433,31
594.221,47
1.647.280,65
594.294,60
1.646.847,54
593.890,71
1.646.727,69
41
Bắc
Đèo Đồng Ngỗ, xã Đức Phú - Đá chẻ (MĐ10)
30 ,00
40
5
75
15
Cộng
74,82
2.215,24
2.592,33
920 ,00
215 ,00
900 ,00
330 ,00
V.
HUYỆN ĐỨC PH Ổ
42
Thôn
Tân Phong, xã Phổ Phong (ĐP02)
591.886,00
1.643.212,00
6,5 0
3.326,90
0
100
0
150
592.089,00
1.643.107,00
591.844,00
1.642.860,00
591.713,00
1.643.044,00
43
Thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong (ĐP03)
591.333,52
1.642.721,95
6 ,00
2.162,40
0
50
0
100
591.295,46
1.642.896,09
591.623,11
1.642.956,22
591.642,70
1.642.753,90
44
Núi
Dông Lớn, thôn Hiển Văn, xã Phổ Hòa ( Đ P 1 9)
602.221,46
1.632.695,77
5 ,0
1.500,00
800
100
500
100
602.376,29
1.632.683,85
602.372,37
1.632.428,87
602.147,97
1.632.423,26
45
Thôn
Long Thạnh 2, xã Phổ Thạnh - Đá chẻ (ĐP24)
612.468,79
1.626.994,91
25,52
233,56
80
10
100
20
612.835,57
1.627.070,78
613.014,37
1.626.998,29
613.333,74
1.626.652,26
613.272,95
1.626.438,02
612.956,18
1.626.651,97
612.912,36
1.626.691,22
612.452,56
1.626.853,13
46
Thôn
Long Thạnh 1, xã Phổ Thạnh -Đá chẻ (ĐP25)
613.578,34
1.626.726,33
19,67
177,03
80
10
75
15
613.799,34
1.626.960,35
614.027,61
1.627.084,15
614.149,73
1.626.981,26
613.957,44
1.626.813,75
613.962,57
1.626.560,76
613.809,01
1.626.407,76
613.577,75
1.626.509,20
47
Đèo
Bình Đê, xã Phổ Châu (ĐP33)
613.904,52
1.614.397,24
3,59
546,41
0
50
100
50
613.758,47
1.614.511,10
613.741,79
1.614.567,65
613.662,24
1.614.556,79
613.822,09
1.614.226,08
613.877,42
1.614.226,08
613.989,83
1.614.311,06
48
Khu
vực đèo Bình Đê, thôn Vĩnh Tuy, xã Phổ Châu (ĐP34)
613.905,07
1.614.445,40
3,9 0
713,26
0
20
0
50
613.993,63
1.614.537,79
614.195,66
1.614.333,23
614.107,04
1.614.233,73
49
Phía
Đông Đèo Bình Đê, xã Phổ Châu (ĐP35)
614.207,24
1.614.320,23
12 ,00
1.487,00
0
50
0
100
614.071,89
1.614.164,05
614.243,73
1.613.989,79
614.536,77
1.614.013,73
614.595,14
1.614.235,55
50
Núi
Dâu, xã Phổ Khánh (ĐP36)
609.520,00
1.632.330,00
3,8 0
381,97
0
30
100
50
609.584,00
1.632.257,00
609.427,00
1.632.123,00
609.363,00
1.632.196,00
51
Nho
Lâm, xã Phổ Hòa (ĐP37)
604.262,74
1.635.067,96
30 ,00
2.800
0
250
450
250
604.493,37
1.635.169,04
604.692,22
1.634.955,72
604.858,46
1.634.486,96
604.695,06
1.634.293,79
604.515,11
1.634.365,39
604.336,90
1.634.606,99
604.341,35
1.634.872,03
52
Thôn
La Vân, xã Phổ Thạnh (Đá chẻ) (ĐP08 )
2 ,00
8
1
8
1
53
Thôn
Trung Liêm, xã Phổ Phong (Đá chẻ) (ĐP09)
2 ,00
8
1
8
1
Cộng
119,98
1.910,59
11.417,94
976 ,00
672 ,00
1.341,00
887 ,00
VI.
HUYỆN NGHĨA HÀNH
54
An
Tân, xã Hành Dũng (NH 01 )
578.375,00
1.668.000,00
14,1 0
3.200,00
400
50
250
50
578.075,00
1.668.000,00
578.192,83
1.667.596,02
578.656,92
1.667.746,11
Bàn
cờ, xã Hành Minh (NH02)
582.550,00
1.660.775,00
12,5 0
3.000,00
400
50
250
50
55
582.550,00
1.661.025,00
583.050,00
1.661.025,00
583.050,00
1.660.775,00
Thuận
Hòa, xã Hành Thịnh (NH15)
586.704,16
1.656.801,04
25 ,00
7.657,30
0
50
0
100
56
586.515,02
1.656.776,21
586.358,38
1.656.438,42
586.926,39
1.656.477,29
Thôn
Xuân Mỹ, xã Hành Thịnh - Đá chẻ (NH 1 6)
587.420,26
1.655.641,98
74,12
444,72
80
10
100
20
588.105,21
1.655.317,75
57
587.884,68
1.654.818,17
586.830,56
1.654.861,79
586.887,30
1.655.309,64
Cộng
125,72
6.644,72
7.657,30
880,00
160,00
600,00
220,00
VII.
HUYỆN BA T Ơ
Thôn
Hương Chiên,
xã Ba Liên - Đá chẻ (BT01)
588.191,00
1.640.994,00
18,92
168,38
80
10
75
15
588.298,00
1.640.979,00
58
588.295,01
1.640.953,99
588.076,00
1.640.806,00
588.055,00
1.640.867,01
59
Hóc
Kè, xã Ba Động (BT02)
584.888,00
1.640.956,00
2,00
1.068,24
0
50
0
50
584.942,00
1.641.067,00
585.098,00
1.640.944,00
584.960,00
1.640.842,00
60
Núi
Mang Briu, xã Ba Cung - Đá chẻ
(BT20)
584.046,83
1.631.744,33
32,70
294,30
80
10
100
20
584.421,21
1.631.372,21
584.480,73
1.631.165,20
584.075,17
1.631.086,04
583.734,93
1.631.327,14
583.669,39
1.631.598,48
61
Thôn
Kon Dóc, xã Ba Trang - Đá chẻ
(BT25)
593.750,00
1.629.595,00
20,98
188,82
80
10
100
20
593.848,00
1.629.575,01
593.808,00
1.629.379,00
593.701,00
1.629.399,00
Cộng
74,60
651,50
1.068,24
240,00
80,00
275,00
105,00
VIII.
HUYỆN
TRÀ B Ồ NG
62
Thôn
3, xã Trà Thủy (TB06)
552.444,63
1.688.446,14
1,50
342,08
0
25
0
25
552.546,22
1.688.535,04
552.431,93
1.688.613,35
552.364,20
1.688.515,99
63
Núi
Tre, xã Trà Sơn (TB17)
560.109,56
1.686.403,05
30,00
1.000,00
0
50
0
50
560.732,41
1.686.430,26
560.642,28
1.685.878,20
560.073,32
1.685.921,39
64
Núi
Vàng Nhỡ, xã Trà Sơn (TB18)
561.352,04
1.685.714,04
20,00
4.145,20
0
50
0
50
561.563,53
1.685.515,29
561.508,05
1.685.051,55
560.967,29
1.685.487,27
Cộng
52
0
5.487
0
125
0
125
IX.
HUYỆN SƠN HÀ
65
Sơn
Trung, xã Sơn Trung (SH18)
554.718,00
1.659.768,00
25,60
10.049,74
0
50
0
100
554.854,00
1.660.109,00
555.513,00
1.660.118,00
555.517,00
1.659.818,00
555.119,00
1.659.733,00
Cộng
25,60
0,00
10.049,74
0,00
50,00
0,00
100,00
X.
HUYỆN SƠN TÂY
66
Ka
Lin thôn Huy Măng, xã Sơn Dung (STA06)
535.820,76
1.659.909,22
9,70
5.387,73
0
50
0
100
535.952,73
1.660.081,55
535.622,21
1.660.240,41
535.464,75
1.659.915,67
Cộng
9,70
0,00
5.387,73
0,00
50,00
0,00
100,00
XI.
HUYỆN TÂY TRÀ
67
Trà
Dinh, xã Trà Lãnh (TR02)
543.070,06
1.678.390,07
1,94
295
0
25
150
50
543.065,06
1.678.790,03
543.314,04
1.678.793,03
543.320,04
1.678.394,08
Cộng
1,94
0,00
295,23
0,00
25,00
150,00
50,00
T ổ ng
cộng
993,99
16.700,19
232.180,49
5.589,00
4.496,30
9.102,87
6.300,30
PHỤ
LỤC II
BẢNG THỐNG KÊ CÁC MỎ CÁT LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
(CÁT SỎI LÒNG SÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh)
STT
Khu
quy hoạch
Tọa độ VN2000-Kinh tuyến 1080 00’ múi 30
Số
hiệu trên bản đồ
Diện
tích (ha)
X
(m)
Y
(m)
Tài
nguyên dự báo (ngàn m3 )
1
2
3
4
5
6
7
I.
HUYỆN BÌNH SƠN
1
Thôn
An Châu, x ã Bình Thới
580,942.65
1,694,936.94
BS21
1.42
21.30
581,000.53
1,694,951.00
581,052.62
1,694,698.81
581,003.84
1,694,686.41
2
Tân
An, thôn Phú Lộc, xã Bình Trung
581,778.73
1,694,238.29
BS22
1.20
18.00
581,809.06
1,694,184.08
581,759.00
1,694,001.00
581,706.55
1,694,003.25
581,691.43
1,694,080.75
581,739.92
1,694,101.28
3
Thôn
Nam Thuận, xã Bình Chương
578,375.00
1,690,835.00
BS35
1.90
28.50
578,336.00
1,690,916.00
578,501.00
1,691,007.00
578,636.00
1,691,053.00
578,550.00
1,690,990.00
578,550.00
1,690,951.00
4
Thôn
Tây Thuận, xã Bình Trung
578,043.48
1,690,724.74
BS36
2.64
40.00
578,022.12
1,690,654.99
577,894.05
1,690,486.33
577,783.61
1,690,444.17
577,774.74
1,690,487.05
577,807.75
1,690,551.99
577,923.72
1,690,654.69
5
Khu
vực trên Xi Phông, xã Bình Chương
575,997.57
1,688,815.71
BS37
1.53
22.95
575,973.77
1,688,855.39
576,053.12
1,688,931.58
576,181.05
1,688,992.20
576,210.24
1,688,931.90
576,102.32
1,688,883.01
6
Thôn
Tân Phước, xã Bình Minh
575,640.24
1,688,601.85
BS38
1.94
14.40
575,395.29
1,688,501.60
575,406.36
1,688,600.01
575,638.92
1,688,671.13
7
Thôn
Ngọc Trì, xã Bình Chương
573.744,24
1.689.126,21
BS39
12,96
194,40
574.300,10
1.689.177,36
574.395,86
1.689.125,34
574.580,00
1.688.893,01
574.803,00
1.688.666,00
574.751,00
1.688.617,99
574.531,01
1.688.841,00
574.115,60
1.689.096,52
573.699,57
1.688.985,70
8
Thôn
Thạch An, xã Bình Mỹ
572.248,00
1.688.484,85
BS40
9,20
138,00
572.279,64
1.688.585,08
572.439,86
1.688.708,61
572.577,52
1.688.761,26
572.980,22
1.688.819,30
573.062,62
1.688.760,22
572.769,44
1.688.657,22
572.309,63
1.688.531,29
9
Xã
Bình Mỹ
569.591,28
1.688.004,58
BS41
11,00
165,00
569.904,64
1.688.102,79
570.570,32
1.688.213,48
570.766,75
1.688.126,18
569.553,98
1.687.945,25
10
Xã
Bình Minh - Vị trí 1
568.495,58
1.688.002,88
BS55
7,10
142,00
568.918,90
1.687.862,32
569.195,06
1.687.878,85
569.327,81
1.687.932,86
569.254,54
1.687.831,53
568.849,21
1.687.781,65
568.632,51
1.687.826,85
568.472,44
1.687.933,43
11
Xã
Bình Minh - Vị trí 2
570.746,77
1.688.211,81
BS56
6,60
132,00
571.257,43
1.688.301,09
571.623,46
1.688.304,66
571.619,89
1.688.226,09
571.271,71
1.688.231,45
570.962,82
1.688.138,60
Cộng
57,49
916,55
II.
HUYỆN SƠN TỊNH
12
Thôn
Diên Niên, xã Tịnh Sơn
573.915,92
1.676.028,96
ST30
37,34
746,80
574.342,38
1.676.295,50
574.739,23
1.676.378,42
575.073,89
1.676.209,61
574.158,76
1.675.706,15
13
Thôn
Ngân Giang, xã Tịnh Hà
579.024,62
1.675.481,06
ST31
22,30
446,00
579.574,73
1.675.545,61
580.185,66
1.675.432,40
580.340,00
1.675.405,00
580.358,56
1.675.191,10
14
Thôn
Minh Khánh, xã Tịnh Minh
570.712,25
1.675.012,59
ST32
64,95
1.299,00
571.618,22
1.674.451,15
572.319,61
1 .674.382,23
573.080,68
1.675.281,64
573.195,53
1.675.268,14
572.550,64
1.674.362,71
572.140,64
1.674.147,95
571.600,49
1.674.173,98
571.161,10
1.674.338,49
570.818,24
1.674.653,87
15
Thôn
Trường Xuân và Thọ Lộc, xã Tịnh Hà
582.175,78
1.674.037,32
ST33
36,38
727,60
582.803,90
1.673.866,38
582.878,63
1.673.614,31
582.605,30
1.673.419,07
582.214,82
1.673.477,64
581.987,05
1.673.913,67
16
Thôn
Minh Thành, xã Tịnh Minh
573.492,41
1.675.640,98
ST36
14,4
288,00
573.871,48
1.676.008,22
574.114,34
1.675.688,38
573.578,30
1.675.460,34
17
Thôn
Phước Lộc, xã Tịnh Sơn
577.279,51
1.675.947,82
ST37
33,81
676,2
577.888,37
1.675.881,31
578.527,07
1.675.593,60
578.538,92
1.675.362,60
577.921,03
1.675.514,37
577.249,49
1.675.832,98
Cộng
209,18
4183,60
III.
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
18
Bãi
cát phường Lê Hồng Phong và phường Trần Phú,
thành phố Quảng Ngãi
583.727,15
1.673.892,16
TP13
111,10
2.777,50
584.340,76
1.674.451,78
584.954,37
1.674.657,95
585.753,82
1.674.397,11
585.724,67
1.674.058,95
584.797,29
1.673.975,62
583.781,15
1.673.538,73
19
T ổ
6, phường Lê Hồng Phong
586.228,78
1.673.955,00
TP14
5,02
125,5
586.086,31
1.674.008,92
586.051,02
1.674.302,16
586.109,23
1.674.271,03
586.295,75
1.674.161,44
20
Thôn
Liên Hiệp 1, thành phố Quảng Ngãi
586.597,44
1.674.418,19
TP15
52,14
1.303,50
587.224,06
1.674.406,11
587.380,40
1.673.987,49
587.640,97
1.673.707,10
587.532,82
1.673.605,81
586.556,21
1.673.928,03
21
Phường
Nghĩa Chánh, thành phố Quảng Ngãi
587.516,81
1.673.494,00
TP16
13,15
263,00
588.230,47
1.673.028,00
588.146,25
1.672.941,00
587.785,00
1.673.070,00
587.505,00
1.673.350,00
22
Tịnh
An, thành phố Quảng Ngãi - Vị trí 2
588.515,74
1.673.380,04
TP17
34,52
863,00
589.036,03
1.673.712,41
589.508,38
1.674.263,55
589.676,10
1.674.228,84
589.032,60
1.673.304,50
588.645,83
1.673.143,46
23
Bãi
cát thôn 6, xã Nghĩa Dũng, thành phố Qu ả ng
Ngãi
590.780,58
1.675.011,58
TP18
75,60
1.890,00
592.025,30
1.675.196,39
592.338,72
1.674.732,17
591.976,39
1.674.606,90
591.663,36
1.674.811,56
591.379,63
1.674.725,36
591.038,97
1.674.404,15
590.628,81
1.674.303,56
24
Bãi
cát thôn Thanh Khiết, xã Nghĩa Hà, thành phố Qu ả ng
Ngãi
592.290,96
1.674.318,39
TP19
5,90
147,50
592.413,36
1.674.396,83
592.623,75
1.674.405,25
592.774,44
1.674.323,43
592.731,88
1.674.223,01
592.644,99
1.674.208,56
592.499,32
1.674.254,51
25
Thôn
An Lộc, x ã Tịnh Long
592.461,00
1.675.477,00
TP20
3,32
83,00
592.639,00
1.675.554,00
592.748,00
1.675.546,00
592.732,00
1.675.452,00
592.589,00
1.675.346,00
26
Thôn
An Đạo, xã Tịnh Long
593.228,00
1.675.339,00
TP21
2,78
69,5
593.505,53
1.675.369,82
593.520,84
1.675.246,16
593.329,00
1.675.221,00
27
Bãi
cát thôn Cổ Lũy Bắc, xã Nghĩa Phú, thành phố Qu ả ng
Ngãi
593.482,71
1.674.182,74
TP22
25,39
304,68
593.771,67
1.674.465,27
594.448,14
1.674.479,27
594.533,17
1.674.339,56
594.346,57
1.674.267,36
594.031,41
1.674.180,00
593.697,00
1.674.117,00
Cộng
328,92
7.827,18
IV.
HUYỆN TƯ NGHĨA
28
Thôn
1, xã Nghĩa Lâm
566.263,67
1.675.750,01
TN01
34,48
689,60
566.440,06
1.675.703,10
566.241,89
1.675.314,98
566.009,02
1.674.306,65
565.873,01
1.674.332,56
565.745,24
1.674.713,11
29
Thôn
6, xã Nghĩa Lâm
569.260,65
1.676.577,18
TN02
65,31
1.240,00
569.571,12
1.676.229,29
570.376,97
1.675.172,27
570.579,32
1.674.807,41
570.526,16
1.674.733,16
569.891,22
1.675.045,19
569.587,10
1.675.521,13
30
Thôn
An Tráng, x ã Nghĩa Th ắ ng
575.339,02
1.675.976,32
TN03
24,43
488,60
576.309,08
1.676.026,17
576.184,71
1.675.648,07
575.199,66
1.675.871,95
31
Khu
vực Nghĩa Kỳ -Nghĩa Thu ậ n
578.436,63
1.675.153,18
TN04
28,50
570,00
578.874,62
1.675.266,72
579.501,44
1.675.209,90
579.811,06
1.675.134,13
579.709,09
1.675.009,70
579.195,58
1.674.945,88
578.829,31
1.674.983,89
32
Thôn
Thế Bình, xã Nghĩa Hi ệ p
595.330,92
1.666.645,72
TN15
16,97
268,25
595.398,59
1.666.623,81
595.536,24
1.666.499,43
595.573,64
1.666.331,78
595.477,32
1.666.054,46
595.176,58
1.665.882,53
594.956,40
1.665.896,16
595.305,32
1.666.211,74
595.368,42
1.666.365,83
33
Thôn
Đông Mỹ, xã Nghĩa Hiệp
594.129,58
1.665.241,53
TN16
14,90
298,00
594.162,93
1.665.206,12
594.166,74
1.665.086,63
594.079,14
1.664.815,92
593.627,78
1.664.281,61
593.445,28
1.664.176,43
593.278,89
1.664.224,71
593.458,16
1.664.267,89
593.759,12
1.664.553,46
593.889,39
1.664.863,33
34
TDP
Vạn Mỹ, Thị trấn Sông Vệ, huyện Tư Nghĩa
591.586,00
1.663.973,89
TN17
7,18
179,50
591.763,99
1.664.119,14
592.193,32
1.664.283,32
592.271,69
1.664.212,96
591.816,05
1.664.040,09
591.628,48
1.663.838,50
35
Thôn
Mỹ Hoà, xã Nghĩa Mỹ
591.132,37
1.662.837,90
TN18
22,79
455,80
591.250,90
1.662.832,63
591.389,42
1.662.395,66
591.385,76
1.662.024,75
591.236,70
1.661.637,24
591.079,88
1.661.500,86
590.775,93
1.661.347,15
590.739,92
1.661.407,62
591.064,08
1.661.544,53
591.204,26
1.661.865,68
591.223,66
1.662.197,22
591.125,53
1.662.621,83
36
Xã
Nghĩa Thuận
576.358,84
1.676.036,12
TN19
34,83
696,6
577.623,19
1.675.511,15
577.561,77
1.675.429,28
576.229,49
1.675.628,17
Cộng
249,39
4.886,35
V.
HUYỆN MỘ ĐỨC
37
Bãi
cát thôn Mỹ Khánh, xã Đức Thắng
594.364,08
1.665.421,36
MĐ01
20,00
400,00
594.602,17
1.665.792,43
595.099,67
1.665.848,26
595.165,35
1.665.746,45
594.771,28
1.665.528,08
594.451,11
1.665.248,95
38
Bãi
cát thôn 3 và thôn 4, xã Đức Nhuận
591.614,52
1.663.827,03
MĐ02
21,30
472,16
591.816,05
1.664.040,09
592.211,70
1.664.184,51
592.385,86
1.664.157,58
592.845,48
1.664.123,48
593.305,10
1.663.994,20
593.003,48
1.663.976,25
592.524,10
1.664.051,66
592.116,55
1.663.992,41
591.615,00
1.663.724,00
39
Bãi
cát thôn An Long, xã Đức Hiệp
591.090,31
1.661.493,26
MĐ03
11,00
220,00
591.173,90
1.661.420,39
591.123,06
1.661.323,32
590.976,91
1.661.201,73
590.552,65
1.661.072,93
590.494,14
1.661.139,26
590.903,58
1.661.399,51
40
Bãi cát thôn Nghĩa Lập, xã Đức Hiệp
589.827,41
1.660.901,63
MĐ04
16,62
332,40
590.164,94
1.661.068,60
590.220,60
1.661.038,08
589.881,27
1.660.786,72
589.841,22
1.660.554,74
589.954,88
1.660.294,78
590.073,38
1.660.145,77
590.035,67
1.660.086,52
589.798,68
1.660.215,78
589.633,63
1.660.531,40
Cộng
68,92
1.424,56
VI.
HUYỆN ĐỨC PHỔ
41
Thôn
Trung Liêm, xã Phổ Phong
589.729,96
1.641.836,28
ĐP04
1,30
19,50
589.517,83
1.641.819,54
589.528,25
1.641.753,29
589.740,40
1.641.775,62
42
Thôn
Tân Phong, xã Phổ Phong
594.752,73
1.642.039,03
ĐP05
4,90
73,50
595.278,60
1.642.492,39
595.331,50
1.642.451,00
594.898,98
1.642.051,05
43
Thôn
Thanh Bình, xã Phổ Thuận
598.756,82
1.640.788,88
Đ P 1 1
1,20
18,00
598.779,96
1.640.774,33
598.670,83
1.640.650,63
598.513,39
1.640.675,77
598.520,01
1.640.707,52
598.628,49
1.640.692,31
44
Thôn
Du Quang, xã Phổ Quang
604.343,00
1.641.696,00
ĐP13
7,08
106,20
604.401,00
1.641.750,00
604.590,00
1.641.601,00
604.743,00
1.641.349,00
604.878,00
1.641.062,00
604.798,00
1.641.045,00
604.621,00
1.641.375,00
604.510,00
1.641.567,00
Cộng
14,48
217,20
VII.
HUYỆN NGHĨA HÀNH
45
Thôn
Đồng Vinh, xã Hành Nhân
579.036,23
1.661.163,55
NH04
3,98
59,70
579.064,51
1.661.121,77
578.966,04
1.660.965,57
578.641,42
1.660.798,54
578.485,46
1.660.842,03
578.502,03
1.660.905,92
578.743,78
1.660.902,32
578.934,86
1.660.999,56
46
Bãi
cát thôn Thuận Hoà, xã Hành Phước
590.686,09
1.661.446,73
NH 1 1
7,84
88,80
590.762,43
1.661.337,37
590.582,67
1.661.223,06
590.244,25
1.661.175,45
590.211,48
1.661.284,64
47
Thôn
Xuân Đình, xã Hành Th ị nh
587.822,14
1.657.935,66
NH14
4,67
70,05
587.585,73
1.657.775,12
587.364,97
1.657.722,78
587.339,30
1.657.818,26
587.751,05
1.658.014,36
48
Thôn
Vạn Xuân 2, xã Hành Thi ệ n
582.726,69
1.653.177,10
NH20
3,41
51,15
582.638,58
1.653.150,29
582.499,50
1.653.350,61
582.486,56
1.653.610,29
582.594,10
1.653.603,90
582.595,37
1.653.386,02
582.653,65
1.653.315,00
49
Thôn
Tân Phú, xã Hành Tín Tây
583.302,61
1.651.962,12
NH22
2,56
38,40
583.355,35
1.651.969,15
583.333,88
1.651.762,36
583.227,07
1.651.510,18
583.172,82
1.651.514,15
583.295,61
1.651.832,13
50
Thôn
Phú Khương, xã Hành Tín Tây
582.836,69
1.647.971,00
NH23
3,85
57,75
582.907,01
1.647.964,14
583.168,86
1.647.828,50
583.051,19
1.647.687,44
51
Thôn
Nhơn Lộc 1, xã Hành Tín Đông
584.075,49
1.647.002,56
NH24
4,90
73,50
584.285,80
1.646.777,82
584.229,29
1.646.671,63
583.902,92
1.646.969,69
Cộng
31,21
439,35
VIII.
HUYỆN BA T Ơ
52
Bãi
cát thôn Bắc Lân, xã Ba Động
582.067,57
1.640.765,49
BT03
11,12
222,40
582.517,79
1.640.747,43
582.796,52
1.640.567,85
582.818,17
1.640.195,63
582.587,02
1.640.604,67
582.198,09
1.640.672,59
582.062,96
1.640.558,02
53
Bãi
cát thôn Tân Long Trung, xã Ba Động
582.954,33
1.640.277,52
BT04
13,16
263,20
583.229,52
1.640.034,94
583.335,86
1.640.138,98
583.309,48
1.640.384,90
583.372,12
1.640.688,45
583.441,51
1.640.679,12
583.426,64
1.640.065,80
583.267,56
1.639.876,40
582.920,43
1.640.128,27
54
Xã
Ba Thành
579.660,00
1.639.276,00
BT05
1,52
15,20
579.805,00
1.639.192,00
579.759,00
1.639.115,00
579.605,00
1.639.210,00
55
Thôn
Làng Teng, xã Ba Thành
579.416,00
1.638.440,00
BT07
3,59
35,90
579.512,00
1.638.434,00
579.509,00
1.638.265,00
579.387,00
1.638.106,00
579.287,00
1.638.126,00
579.400,00
1.638.288,00
56
Xã
Ba Cung (vị tr í 1)
579.401,00
1.635.659,00
BT08
3,92
39,20
579.500,00
1.635.636,00
579.391,00
1.635.477,00
579.352,00
1.635.269,00
579.256,00
1.635.276,00
579.292,00
1.635.491,00
57
Xã
Ba Cung (vị trí 2)
579.271,00
1.634.643,00
BT10
4,01
4,00
579.407,00
1.634.561,00
579.439,00
1.634.489,00
579.398,00
1.634.436,00
579.319,00
1.634.384,00
579.205,00
1.634.321,00
579.171,00
1.634.378,00
579.258,00
1.634.501,00
58
Thôn
Nước Ui, xã Ba Vì, huyện Ba Tơ
559.300,00
1.628.394,00
BT14
8,10
162,00
559.494,00
1.628.480,00
559.508,00
1.628.442,00
559.325,00
1.628.363,00
Cộng
45,42
741,90
IX.
HUYỆN MINH LONG
59
Xã
Thanh An
574.606,00
1.651.052,00
ML11
1,00
10,00
574.670,00
1.651.031,00
574.636,00
1.650.885,00
574.577,00
1.650.885,00
CỘNG
1,00
10,00
X.
HUYỆN TRÀ BỒNG
60
Thôn
Trung, xã Trà Sơn (Vị trí 2)
552.636,79
1.687.870,53
TB09
2,14
21,40
552.662,41
1.687.927,16
552.807,92
1.687.890,78
552.945,17
1.687.897,39
552.950,13
1.687.829,61
552.819,09
1.687.811,68
61
Thôn
Trung, xã Trà Sơn (Vị trí 1)
553.331,26
1.687.701,04
TB10
1,28
12,80
553.394,92
1.687.703,52
553.399,88
1.687.602,66
553.463,55
1.687.530,73
553.437,91
1.687.496,01
553.346,97
1.687.562,15
62
TT
Trà Xuân (V ị trí 1)
555.323,13
1.688.124,60
TB12
1,77
17,70
555.368,58
1.688.143,74
555.503,72
1.687.974,50
555.459,47
1.687.939,81
555.344,66
1.688.006,20
63
TT
Trà Xuân (Vị trí 2)
556.559,74
1.687.858,80
TB13
7,40
74,00
556.627,78
1.687.883,99
556.854,08
1.687.824,07
557.017,78
1.687.743,04
556.991,32
1.687.695,10
556.756,52
1.687.759,58
64
TT Trà Xuân (Vị trí 3)
555.630,45
1.687.877,81
TB14
3,20
32,00
555.678,41
1.687.968,76
556.103,37
1.688.021,67
556.339,82
1.687.839,78
556.305,10
1.687.810,02
555.913,21
1.687.887,73
65
Thôn
Phú Hòa, xã Trà Phú (V ị trí 1)
559.272,99
1.687.328,15
TB15
13,24
132,40
559.377,16
1.687.572,87
559.603,70
1.687.708,47
559.785,59
1.687.756,42
559.880,38
1.687.663,02
559.884,80
1.687.531,53
66
Thôn
Phú Hòa, xã Trà Phú (Vị trí 2)
559.981,53
1.687.441,41
TB16
1,69
16,90
560.012,95
1.687.500,12
560.115,47
1.687.445,96
560.212,11
1.687.471,25
560.215,52
1.687.410,82
560.081,57
1.687.364,57
67
Thôn
Phú Long, xã Trà Phú
561.577,62
1.687.454,68
TB19
4,50
45,00
561.730,82
1.687.377,40
561.976,42
1.687.314,65
561.825,13
1.687.253,03
561.446,90
1.687.340,42
68
Thôn
Bình Thanh, xã Trà Bình
563.673,09
1.687.588,17
TB22
6,76
67,60
563.697,58
1.687.661,06
563.937,66
1.687.675,81
564.236,94
1.687.634,46
564.317,97
1.687.515,41
563.977,34
1.687.538,56
69
Thôn
Bình Trung, xã Trà Bình
565.270,42
1.687.805,61
TB23
4,50
45,00
565.463,89
1.687.676,64
565.771,44
1.687.622,07
565.733,41
1.687.549,31
565.463,88
1.687.574,11
565.336,56
1.687.640,26
70
Thôn
Bình Đông, x ã Trà Bình (V ị
trí 2)
567.063,69
1.687.765,93
TB24
4,00
40,00
567.076,09
1.687.837,44
567.316,69
1.687.816,77
567.606,89
1.687.748,98
567.601,93
1.687.709,29
567.344,80
1.687.719,21
71
Thôn
trường Giang, xã Trà Tân
563.314,64
1.678.781,40
TB25
3,42
34,20
563.427,09
1.678.928,57
563.557,72
1.679.001,33
563.616,00
1.678.924,89
563.401,63
1.678.736,98
Cộng
53,90
539,00
XI.
HUYỆN SƠN HÀ
72
Suối
Toong, thôn Hà Bắc, xã S ơn Hạ
560.305,00
1.670.358,00
SH02
1,30
13,00
560.524,00
1.670.378,99
560.551,00
1.670.333,00
560.276,00
1.670.298,00
73
Thôn
Hà Bắc, xã S ơ n Hạ
561.037,78
1.670.389,68
SH03
1,20
12,00
561.114,11
1.670.335,34
561.214,71
1.670.318,16
561.189,03
1.670.262,76
561.093,58
1.670.274,61
561.004,28
1.670.342,21
74
Xóm
Cận S ơ n, xã S ơ n
Nham
565.911,49
1.669.500,69
SH04
19,21
96,00
566.680,07
1.669.355,18
566.652,29
1.669.128,96
566.174,74
1.669.151,46
565.894,29
1.669.356,50
75
Xóm
Vậy, xã S ơ n Thành
558.934,00
1.668.866,00
SH05
4,22
42,20
559.030,00
1.668.724,00
558.778,00
1.668.612,00
558.705,00
1.668.736,00
76
Bãi
Ruộng Viền, xã Sơn Thành
559.491,59
1.668.515,87
SH06
6,70
67,00
559.802,46
1.668.519,25
560.047,19
1.668.492,47
560.125,97
1.668.371,39
559.762,77
1.668.406,86
559.488,29
1.668.410,01
77
Bãi
Nước Tang, xã Sơn Bao
544.933,00
1.664.587,00
SH08
2,98
29,80
545.025,00
1.664.552,00
544.894,00
1.664.225,00
544.820,00
1.664.179,00
78
Bãi
Tà Lương, xã Sơn Bao
545.149,00
1.663.747,00
SH09
7,10
71,00
545.507,00
1.663.699,00
545.993,00
1.663.788,00
546.199,00
1.663.854,00
546.177,00
1.663.775,00
545.637,00
1.663.627,00
545.226,00
1.663.673,00
79
Bãi
Nước Tua, x ã Sơn Bao
546.334,00
1.663.183,00
SH10
8,10
81,00
546.384,00
1.663.139,00
546.009,00
1.662.403,00
545.956,00
1.662.609,00
80
Cát
CS6, x ã Sơn Bao
546.143,00
1.662.004,00
SH 11
9,60
96,00
546.978,00
1.662.027,00
546.977,00
1.661.880,00
546.429,00
1.661.915,00
546.115,00
1.661.906,00
81
Cát
Gò Rin, thôn Gò Răng, xã Sơn Thượng
547.855,27
1.661.793,48
SH12
15,06
150,60
547.886,69
1.661.908,81
548.279,75
1.661.787,71
548.723,37
1.661.727,33
548.772,52
1.661.589,24
548.430,00
1.661.543,00
82
Cầu
Sông Rin, TT Di Lăng
550.377,40
1.663.037,13
SH13
9,85
98,50
550.420,10
1.663.071,76
550.635,08
1.662.916,62
550.747,51
1.662.956,01
550.964,12
1.662.857,62
551.415,54
1.662.679,04
551.395,70
1.662.612,07
550.802,07
1.662.828,69
550.699,55
1.662.789,00
550.501,93
1.662.887,23
83
Mỏ
cát thôn Gia Ri, xã Sơn Trung
551.528,77
1.662.124,70
SH14
4,78
47,80
551.590,07
1.662.121,47
551.567,48
1.661.905,36
551.412,66
1.661.595,70
551.332,02
1.661.653,76
551.483,62
1.661.950,51
84
Xóm
Suối, xã Sơn Trung
551.198,00
1.661.564,00
SH15
14,17
141,70
551.336,00
1.661.535,00
551.343,00
1.661.314,00
551.147,00
1.660.865,00
550.961,00
1.660.991,17
551.111,00
1.661.344,00
85
Làng
Đèo, xã Sơn Trung
551.305,41
1.660.945,74
SH16
14,36
143,60
551.344,12
1.660.461,90
551.586,03
1.660.255,46
551.450,56
1.660.178,05
551.205,42
1.660.290,94
551.124,77
1.660.561,90
551.166,71
1.660.800,59
86
Xóm
Vọt Lít, xã Sơn Trung
551.983,00
1.660.969,00
SH17
1,40
14,00
552.006,00
1.660.956,00
551.893,00
1.660.729,00
551.825,00
1.660.797,00
551.900,00
1.660.871,00
87
Cát
Sơn Giang, xã Sơn Cao
560.893,94
1.662.878,25
SH20
33,74
337,40
560.944,07
1.662.679,65
561.116,18
1.662.321,03
561.184,97
1.661.435,99
561.161,55
1.661.254,51
561.194,62
1.660.943,64
561.105,34
1.660.761,75
560.980,76
1.660.740,64
561.040,03
1.661.111,09
560.996,26
1.661.914,62
560.815,96
1.662.588,09
560.839,69
1.662.870,68
88
Xóm
Cà Rành, xã Sơn Hải
554.686,00
1.657.149,00
SH21
1,15
11,50
554.726,00
1.657.157,00
554.802,00
1.656.927,00
554.760,00
1.656.915,00
89
Xóm
Làng Rao, xã Sơn Thủy
555.770,00
1.651.544,00
SH22
3,82
38,20
555.916,00
1.651.466,00
555.921,00
1.651.239,00
555.762,00
1.651.271,00
90
Xóm
Làng Rút, xã Sơn Kỳ
557.107,00
1.647.990,00
SH23
1,89
18,90
557.152,00
1.647.680,00
557.193,00
1.647.611,00
557.232,00
1.647.644,00
557.172,00
1.647.858,00
557.135,00
1.648.005,00
91
Bãi
Làng Ranh, xã Sơn Ba
557.500,00
1.641.516,00
SH24
1,64
16,40
557.627,00
1.641.478,00
557.692,00
1.641.422,00
557.576,00
1.641.377,00
557.467,00
1.641.463,00
Cộng
162,27
1.526,60
XII.
HUYỆN SƠN TÂY
92
Bãi
Màu, xã Sơn Tân
542.779,96
1.660.828,85
STA05
3,98
39,80
542.885,50
1.660.960,78
543.075,81
1.661.029,97
543.176,15
1.661.046,84
543.274,01
1.661.017,18
543.273,03
1.660.972,46
543.143,28
1.660.977,65
542.828,41
1.660.813,28
93
Sông
Rin, xã Sơn Dung
532.829,57
1.657.292,07
STA08
1,70
17,00
533.058,46
1.657.316,68
533.165,53
1.657.348,08
533.187,37
1.657.323,15
533.090,39
1.657.280,11
532.850,58
1.657.266,55
532.786,83
1.657.211,50
532.737,24
1.657.104,18
532.719,29
1.657.116,85
532.758,70
1.657.212,85
94
Bãi
2 cầu Xà Ruông, thôn Xà Ruông, xã Sơn Tinh
548.556,42
1.650.302,80
STA11
1,40
14,00
548.596,66
1.650.262,06
548.449,82
1.650.112,98
548.411,18
1.650.157,19
548.461,41
1.650.233,56
Cộng
7,08
70,80
XIII.
HUYỆN TÂY TRÀ
95
Thôn
Hạ, xã Trà Khê
537.775,68
1.681.224,29
TR 01
1,79
17,90
537.831,03
1.681.212,59
538.041,65
1.681.023,18
537.940,46
1.680.996,59
Cộng
1,79
17,90
T ổ ng
cộng
1.231,05
22.800,99
PHỤ
LỤC III
BẢNG THỐNG KÊ CÁC MỎ ĐẤT ĐỒI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 09/8/2017 của UBND tỉnh)
STT
Khu
quy hoạch
Tọa độ VN2000-Kinh tuyến trục 1080 00’ múi 30
Số
hiệu điểm quy hoạch trên bản đồ
Diện
tích quy hoạch (ha)
Tài
nguyên dự báo (ngàn m3 )
X
(m)
Y
(m)
1
2
3
4
5
6
7
I.
HUY Ệ N BÌNH SƠN
1
Núi
Chóp Chài, xã Bình Thuận
588,390.71
1,698,911.76
BS03
6.81
272.40
588,044.43
1,699,257.59
588,174.17
1,699,276.49
588,329.06
1,699,089.02
588,446.91
1,699,182.66
588,577.11
1,699,056.79
2
Thôn
Trì Bình, xã Bình Nguyên
576,627.55
1,698,980.89
BS06
2.4
183.39
576,640.74
1,698,891.59
576,641.24
1,698,891.00
576,628.29
1,698,852.43
576,616.71
1,698,822.28
576,609.75
1,698,819.18
576,635.48
1,698,796.24
576,651.40
1,698,771.77
576,687.27
1,698,791.29
576,692.59
1,698,829.33
576,727.69
1,698,821.82
576,749.01
1,698,842.74
576,723.87
1,698,880.75
576,740.11
1,698,885.63
576,747.71
1,698,907.56
576,750.98
1,698,944.11
576,805.38
1,698,964.75
576,800.35
1,698,989.21
576,779.65
1,699,005.09
576,754.73
1,699,010.76
576,735.19
1,699,010.11
3
Thôn
Trì Bình, xã Bình Nguyên
576,998.72
1,698,010.90
BS16
25.73
1,029.20
577,293.45
1,697,688.54
577,115.38
1,697,295.57
576,896.03
1,697,315.34
576,682.50
1,697,688.54
4
Núi
Cầu, thôn Phước Bình, xã Bình Nguyên
578,545.05
1,696,303.96
BS17
6.70
448.90
578,743.98
1,696,232.23
578,733.96
1,696,124.73
578,543.43
1,695,960.03
578,411.03
1,696,119.89
578,443.32
1,696,218.38
5
Dông
Cây Dừa thuộc xóm 1, thôn Phước Bình, x ã
Bình Nguyên
576.278,24
1.694.275,57
BS20
14,48
941,20
576.596,97
1.694.178,64
576.459,51
1.693.943,58
576.265,37
1.693.848,83
575.994,79
1.694.026,18
6
Thôn
Phú Long 1, xã Bình Phước (v ị
trí 1)
587.151,28
1.695.837,87
BS23
5,69
256,05
587.300,90
1.695.901,14
587.399,65
1.695.697,43
587.323,15
1.695.608,72
587.210,36
1.695.631,96
587.064,69
1.695.760,60
7
Khu
vực xã Bình Phước
586.131,00
1.694.466,00
BS24
7,30
649,70
586.486,26
1.694.429,75
586.473,93
1.694.305,32
586.039,07
1.694.206,15
8
Núi
Thuyền xã Bình Thanh Tây và xã Bình Phước
586.204,37
1.691.709,40
BS25
16,45
1.299,55
586.352,91
1.691.662,58
586.169,74
1.691.452,01
586.220,51
1.691.389,70
586.333,54
1.691.468,82
586.398,12
1.691.425,23
586.270,57
1.691.341,27
586.341,61
1.691.194,33
586.159,32
1.691.064,25
586.089,73
1.690.908,55
586.015,45
1.690.969,90
585.984,78
1.691.247,62
586.081,65
1.691.560,86
9
Núi
Chùa, x ã Bình Hòa và xã Bình Thanh Tây
587.317,00
1.691.265,00
BS26
15,28
993,20
587.505,06
1.691.228,85
587.633,43
1.690.842,95
587.584,99
1.690.645,96
587.468,00
1.690.615,00
587.419,49
1.690.828,41
587.231,00
1.691.027,00
587.239,00
1.691.214,00
10
Xóm
1, thôn Phước Thọ 1, xã Bình Phước
584.147,00
1.690.633,82
BS29
29,19
2.481,15
584.427,00
1.690.685,00
584.698,05
1.690.590,00
584.727,67
1.690.112,96
584.431,00
1.689.957,00
584.246,62
1.690.300,21
11
Núi
Hóc Hồ, thôn Phước Hòa, xã Bình Thanh Tây
586.235,95
1.690.724,27
BS30
21,90
1.861,50
586.355,44
1.690.727,50
586.225,46
1.689.773,25
586.126,15
1.689.519,74
585.987,30
1.689.532,66
585.935,62
1.689.632,77
585.977,61
1.689.904,03
586.067,88
1.689.893,89
586.198,01
1.690.637,08
12
Gò
Màng, xã Bình Thanh Đông
588.135,59
1.689.751,45
BS31
9,28
433,38
588.306,74
1.689.541,55
588.213,09
1.689.418,82
588.238,93
1.689.254,14
588.154,97
1.689.218,61
587.970,90
1.689.354,24
13
Núi
Trám, thôn Liên Trì, xã Bình Hi ệ p
584.658,20
1.687.810,76
BS33
28,75
1.776,8
584.810,32
1.687.843,94
585.001,66
1.687.655,83
584.908,01
1.687.573,49
584.786,90
1.687.671,97
584.505,27
1.686.949,06
584.229,85
1.687.011,59
584.452,67
1.687.692,97
14
Khu
v ự c Triền Đ ậ p,
thôn Nam Thuận xã Bình Chương
579.785,96
1.689.637,66
BS34
42,25
2.209,68
580.093,28
1.689.801,08
580.241,26
1.689.728,27
580.115,53
1.689.548,43
580.231,73
1.689.512,17
580.153,87
1.688.915,69
579.853,73
1.688.521,79
579.719,88
1.688.760,86
579.776,98
1.688.927,71
15
Núi
L ố ng Sáo, thôn Diên Lộc, xã Bình Tân
589.446,95
1.684.208,85
BS47
8,80
479,60
589.561,60
1.684.000,75
589.367,82
1.683.803,28
589.209,80
1.684.016,79
589.248,19
1.684.206,68
589.371,31
1.684.182,64
16
Thôn
Diên Lộc, xã B ì nh Tân
589.853,53
1.683.272,11
BS49
21,58
1.618,50
590.114,78
1.683.012,15
589.774,60
1.682.622,90
589.491,77
1.682.793,57
589.654,39
1.683.130,76
17
Thôn
Phú Long 1, xã Bình Phước (vị trí 2)
585.848,36
1.693.631,90
BS50
9,82
588,58
585.458,72
1.693.773,62
585.280,98
1.693.768,92
585.229,22
1.693.610,78
585.482,15
1.693.544,48
585.850,27
1.693.560,99
18
Núi
Phố Tinh, xã Bình Hòa
587.386,47
1.693.672,15
BS51
9,80
491,32
587.735,67
1.693.844,47
587.983,40
1.693.774,80
587.994,39
1.693.678,26
587.885,31
1.693.634,95
587.771,82
1.693.778,33
587.664,73
1.693.730,66
587.685,27
1.693.633,40
587.563,48
1.693.533,80
587.348,79
1.693.462,31
19
Núi
Chồi Chước, xã Bình Phước
585.449,00
1.692.808,00
BS52
9,40
469,75
585.575,00
1.692.222,00
585.595,90
1.692.704,55
585.859,00
1.692.412,00
585.540,00
1.692.404,00
585.439,00
1.692.545,00
20
Dốc
Hồng, thôn Phước Thọ 1, xã Bình Phước
585.487,32
1.692.253,22
BS53
4,30
219,39
585.395,27
1.692.147,91
585.708,84
1.691.996,28
585.658,11
1.691.900,03
585.743,10
1.691.859,15
585.847,85
1.692.008,14
585.728,28
1.692.128,14
21
Núi
Xuyến thôn Phước Thọ 1, xã bình Phước
586.632,85
1.692.105,34
BS54
6,45
322,91
586.558,36
1.691.961,53
586.757,45
1.691.863,90
586.813,98
1.691.969,61
586.806,23
1.692.073,49
586.897,69
1.692.156,30
586.874,95
1.692.181,04
586.738,99
1.692.064,44
22
Động
Đất Mía, thôn Đông Lỗ, xã Bình Thuận
587.539,93
1.700.525,69
BS08
6,00
180,00
587.429,36
1.700.719,61
587.459,64
1.700.740,61
587.368,48
1.700.901,57
587.568,79
1.700.900,98
587.610,19
1.700.763,07
587.605,71
1.700.697,85
587.652,89
1.700.652,51
587.656,89
1.700.577,76
23
Rãi
Động Dài, thôn Thuận Phước, xã Bình Thuận
588.329,06
1.699.089,02
BS57
4,6
138,00
588.278,51
1.699.152,36
588.122,20
1.699.338,33
588.167,04
1.699.416,75
588.233,80
1.699.465,32
588.406,63
1.699.150,65
24
Khu
vực xã Bình Đông (Vị trí 1)
584.182,18
1.698.184,89
BS58
5,00
150,00
584.404,20
1.698.237,08
584.460,55
1.698.011,04
584.234,40
1.697.962,73
25
Khu
vực x ã Bình Đông (Vị trí 2)
585.292,44
1.698.000,70
BS59
9,90
396,00
585.445,40
1.698.066,66
585.603,49
1.697.733,91
585.247,06
1.697.578,48
585.172,34
1.697.734,02
585.377,12
1.697.823,12
26
Khu
vực xã Bình Thuận
587.133,37
1.699.649,77
BS60
4,50
135,00
586.932,44
1.699.623,49
586.922,00
1.699.705,85
586.986,74
1.699.713,73
586.961,94
1.699.917,38
587.096,06
587.096,06
27
Khu
vực xã Bình Thạnh
581.885,03
1.701.552,93
BS61
4,00
100,00
582.022,75
1.701.555,45
582.002,98
1.701.525,34
581.958,39
1.701.519,11
581.896,04
1.701.424,09
581.720,30
1.701.354,50
581.696,21
1.701.294,18
581.633,60
1.701.243,04
581.587,68
1.701.177,14
581.531,85
1.701.182,10
581.571,57
1.701.312,08
581.658,98
1.701.317,29
581.658,98
1.701.426,23
581.775,05
1.701.463,54
581.869,17
1.701.466,80
Cộng
336,36
18.825,53
II.
HUYỆN SƠN TỊNH
28
Núi
Đá Mài, xóm 6, thôn Thọ Tây, xã Tịnh Thọ
579.975,68
1.688.448,59
ST01
19,51
922,82
580.154,01
1.688.493,35
580.229,16
1.688.342,01
580.288,34
1.688.212,00
580.237,21
1.687.934,79
580.031,26
1.687.949,04
579.925,79
1.687.832,18
579.736,05
1.687.875,99
579.739,07
1.688.033,13
579.903,64
1.688.105,27
580.020,56
1.688.238,36
29
Đồng
Lụa, thôn Thế Lợi, xã T ị nh Phong
586.445,46
1.684.623,29
ST08
5,13
194,94
586.580,35
1.684.606,63
586.560,66
1.684.447,29
586.498,69
1.684.460,32
586.389,70
1.684.221,32
586.439,69
1.684.216,32
586.433,69
1.684.135,31
586.342,62
1.684.161,09
586.325,82
1.684.230,26
30
Núi
Đồng Nàng, thôn Trường Thọ và thôn Thế Lợi, xã Tịnh Phong
586.319,61
1.684.081,97
ST09
6,52
402,94
586.405,72
1.684.073,24
586.352,64
1.683.844,27
586.235,23
1.683.723,59
586.085,37
1.683.797,61
586.168,90
1.683.977,36
31
Gò
Chai, thôn Khánh Mỹ, xã Tịnh Trà
576.647,46
1.684.836,73
ST11
13,24
794,40
576.835,60
1.684.848,74
576.879,37
1.684.632,80
577.014,32
1.684.631,53
577.087,43
1.684.335,97
576.759,27
1.684.351,84
32
Thổ
Kỳ, thôn Hiệp Đức, xã T ị nh Hi ệ p
570.203,86
1.683.662,50
ST13
15,35
767,50
570.614,38
1.683.750,82
570.785,55
1.683.567,96
570.634,22
1.683.390,61
570.232,50
1.683.413,32
33
Núi
Hòn Một, thôn Tân An, xã Tịnh Đông
566.162,00
1.679.352,00
ST15
8,10
243,00
566.293,20
1.679.412,07
566.394,93
1.679.390,33
566.444,00
1.679.281,88
566.426,89
1.679.080,70
566.195,17
1.679.064,79
34
Hòn
Cọng, thôn An Kim, xã T ị nh Giang
565.050,09
1.674.784,80
ST16
16,28
895,40
565.170,93
1.674.654,18
564.978,52
1.674.215,03
564.770,16
1.673.974,07
564.699,71
1.674.290,57
35
Eo
Hố Rọ, thôn Phước Thọ, xã T ị nh
Giang
563.871,27
1.673.757,15
ST17
7,84
470,40
564.159,48
1.673.866,05
564.402,72
1.673.754,95
564.237,95
1.673.649,16
564.029,00
1.673.597,00
36
Núi
Đất, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình
575.326,00
1.682.595,00
ST18
80,00
4.912,00
575.593,00
1.682.688,00
575.862,00
1.682.367,00
575.807,57
1.682.071,26
575.718,76
1.682.053,50
575.728,00
1.681.824,00
575.917,00
1.681.459,00
575.762,00
1.681.086,00
575.626,52
1.681.049,40
575.555,81
1.680.899,59
575.407,27
1.680.877,71
575.374,06
1.681.128,62
575.355,46
1.681.301,08
575.447,00
1.681.423,00
575.273,00
1.681.685,00
575.260,20
1.682.287,62
37
Động
Dài - Núi Chùa, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình
577.254,34
1.682.483,83
ST19
8,24
502,64
577.353,32
1.682.501,73
577.395,73
1.682.303,87
577.303,24
1.682.054,56
577.134,46
1.682.062,16
577.129,06
1.682.214,22
38
Rừng
Mu ồ ng, thôn Bình Bắc, xã Tịnh Bình
577.264,00
1.681.300,09
ST20
4,67
284,87
577.362,53
1.681.350,49
577.571,76
1.681.046,20
577.406,88
1.681.010,38
39
Rừng
Miếu, thôn Bình Bắc, xã T ị nh
Bình
576.190,87
1.681.172,76
ST21
75,55
6.595,52
576.534,39
1.681.203,93
576.875,11
1.681.440,11
577.029,50
1.680.794,01
576.832,01
1.680.725,15
577.136,01
1.680.135,00
576.958,00
1.679.979,42
576.675,61
1.680.312,89
576.367,50
1.680.351,66
576.409,57
1.680.659,82
576.142,64
1.680.590,01
40
Núi
Rừng Th ôn , thôn Bình Nam, xã Tịnh Bình
575.390,23
1.680.710,31
ST22
4,10
250,10
575.656,54
1.680.735,05
575.601,18
1.680.521,38
575.398,73
1.680.573,18
41
Núi
Tháp, xóm 3, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ
582.788,00
1.680.449,00
ST24
3,60
252,00
582.929,00
1.680.441,01
582.947,01
1.680.339,01
582.887,00
1.680.187,00
582.825,01
1.680.201,99
582.759,00
1.680.298,00
42
Núi
Giữa, xóm 3, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ
582.603,00
1.680.077,00
ST25
15,12
756,00
582.720,00
1.680.107,00
582.839,00
1.680.081,00
582.806,00
1.678.886,00
582.832,00
1.679.701,00
582.694,00
1.679.495,00
582.623,00
1.679.424,00
582.561,00
1.679.460,00
582.512,00
1.679.703,00
582.503,00
1.679.881,00
582.604,00
1.679.881,00
43
Núi
Tròn, xóm 5, thôn Thọ Đông, xã Tịnh Thọ
582.483,88
1.679.314,39
ST26
3,32
205,18
582.609,00
1.679.298,01
582.586,99
1.679.098,00
582.525,37
1.679.061,94
582.446,99
1.679.110,47
582.437,15
1.679.224,45
44
Núi
Ngang, thôn Hà Trang và thôn Hà Nhai xã Tịnh Hà
580.890,22
1.678.430,94
ST27
14,15
438,65
581.389,28
1.678.457,62
581.269,77
1.678.128,55
581.068,08
1.678.124,13
581.092,97
1.677.997,14
581.046,74
1.677.991,55
580.935,33
1.678.157,04
45
Đồi
Ông Hạc, Rừng Giáo Dinh, Giông Ông Đình, Gò Gọc, Gò Lớn, xã Tịnh Sơn
577.182,00
1.678.076,00
ST28
30,06
1.503,00
577.427,00
1.678.290,00
577.623,52
1.678.384,63
577.574,00
1.677.254,00
577.572,00
1.678.086,00
577.450,00
1.678.150,00
577.463,00
1.678.062,00
577.519,67
1.677.988,06
577.515,00
1.677.895,00
577.599,84
1.677.881,88
577.624,00
1.677.772,00
577.600,00
1.677.591,00
577.553,00
1.677.500,00
577.560,00
1.677.435,00
577.542,00
1.677.282,00
577.500,00
1.677.253,00
577.383,00
1.677.287,00
577.381,00
1.677.430,00
577.299,00
1.677.500,00
577.232,00
1.677.611,00
577.209,00
1.677.847,00
577.241,00
1.678.005,00
46
Đồi
48, thôn Hà Nhai Bắc, xã T ị nh
Hà
581.390,00
1.677.771,00
ST29
8,10
378,27
581.646,00
1.677.777,00
581.673,00
1.677.586,00
581.493,00
1.677.458,00
581.318,00
1.677.583,00
Cộng
338,88
20.769,62
III.
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI
47
Hốc
É - Đồng Lớn, xã Tịnh Hòa
594.629,80
1.684.242,42
TP01
28,91
1.965,88
594.941,06
1.684.181,00
595.070,07
1.683.949,00
595.009,32
1.683.615,55
594.863,94
1.683.595,32
594.686,47
1.683.790,83
594.330,46
1.683.938,14
594.468,25
1.684.173,88
48
Chồi
Bà Ân, xã Tịnh Hòa
593.669,39
1.681.893,74
TP03
6,92
636,64
593.743,65
1.682.026,42
593.876,10
1.682.015,33
593.936,23
1.681.731,32
593.758,92
1.681.636,81
49
Núi
Ông Đoài, xã Tịnh Thiện
588.937,86
1.681.819,48
TP04
30,10
2.107,00
589.678,45
1.681.842,88
589.538,03
1.681.470,50
589.291,09
1.681.387,73
588.730,22
1.681.525,56
50
Núi
Chùa, núi Tân An, thôn Tân An, xã Thôn Khánh, xã T ị nh
Thiên
589.233,81
1.681.290,70
TP05
22,66
1.529,55
589.489,36
1.681.137,59
589.310,86
1.680.701,66
589.102,27
1.680.445,79
588.875,04
1.680.614,66
589.028,53
1.680.787,10
51
Núi
Lệ Thủy, thôn Lệ Thủy, xã Tịnh Châu
588.852,35
1.680.273,55
TP06
24,78
2.106,30
589.039,75
1.680.180,32
588.961,76
1.679.730,67
588.667,29
1.679.333,95
588.553,88
1.679.580,22
588.683,39
1.680.048,82
52
Núi
Đông Tho ạ i, thôn Hòa Bình, xã Tịnh Ấn Đông
587.250,22
1.680.033,46
TP07
5,40
310,50
587.417,31
1.679.954,29
587.501,24
1.679.810,65
587.611,00
1.679.852,61
587.738,12
1.679.788,74
587.722,80
1.679.730,20
587.191,60
1.679.875,00
53
Thôn
Khánh Lâm, xã Tịnh Thiện
590.445,66
1.679.813,87
TP08
23,55
1.507,20
590.556,65
1.679.542,48
590.449,79
1.679.400,84
590.034,76
1.679.194,56
589.877,59
1.679.481,88
589.997,92
1.679.540,82
589.960,31
1.679.688,08
590.152,63
1.679.754,47
590.221,40
1.679.624,32
54
Thôn
Kim Lộc, xã Tịnh Châu
589.591,24
1.679.206,97
TP09
23,96
1.868,88
589.739,46
1.679.140,52
589.709,99
1.678.875,31
589.538,08
1.678.529,03
589.379,81
1.678.396,89
589.260,58
1.678.494,66
589.250,75
1.678.845,83
55
Thôn
Hòa Bình, xã Tịnh Ân Đông
588.366,21
1.678.877,76
TP10
8,21
697,85
588.430,67
1.678.844,61
588.390,16
1.678.700,95
588.256,32
1.678.503,25
588.268,59
1.678.335,03
588.214,57
1.678.295,74
588.139,66
1.678.450,45
588.166,68
1.678.747,60
56
Núi
Hố Khách, xã Tịnh Ấ n Đông
586.938,35
1.678.179,68
TP11
4,0
236,00
587.173,50
1.678.056,92
587.076,32
1.677.907,10
586.894,77
1.678.021,50
Cộng
178,49
12.965,80
IV.
HUYỆN TƯ NGHĨA
57
Núi
Bé, xã Nghĩa Thắng
575.186,02
1.672.689,82
TN06
18,29
365,80
575.418,31
1.673.123,10
575.677,71
1.673.024,08
575.823,67
1.672.754,78
575.768,80
1.672.654,78
575.452,73
1.672.782,80
575.336,86
1.672.546,31
58
Núi
Đất, xã Nghĩa Thuận
576.486,82
1.670.068,02
TN08
2,0
120,00
576.593,83
1.670.077,51
576.659,89
1.669.934,72
576.544,74
1.669.883,24
59
Gò
Đồi Vườn Sung, thôn Long Điền, xã Nghĩa Điền
581.377,32
1.670.151,38
TN10
3,12
187,20
581.550,99
1.670.090,94
581.464,16
1.669.951,24
581.275,39
1.670.007,59
60
Gò
Thủ, thôn An Hội Nam 2, xã Nghĩa Kỳ
580.456,12
1.668.387,87
TN 1 1
50,00
3.000,00
580.645,68
1.668.977,90
580.954,47
1.668.977,83
581.056,41
1.668.517,39
580.176,13
1.667.994,32
580.067,87
1.668.027,84
580.056,35
1.668.373,86
61
Núi
Cư, xã Nghĩa Phư ơ ng
588.963,71
1.665.146,95
TN14
16,81
1.176,70
589.011,31
1.665.296,50
589.184,95
1.665.302,16
589.422,44
1.665.235,91
589.490,49
1.665.097,87
589.516,74
1.664.871,55
589.272,25
1.664.843,41
589.079,29
1.665.042,63
589.049,82
1.665.141,50
Cộng
90,22
4849,70
V.
HUYỆN MỘ ĐỨC
62
Gò
Lau, thị trấn Mộ Đức
594.390,00
1.651.087,00
MĐ05
9,20
460,00
594.416,00
1.650.994,00
594.428,00
1.650.881,00
594.402,00
1.650.873,00
594.401,00
1.650.830,00
594.366,00
1.650.782,00
594.363,00
1.650.701,00
594.386,00
1.650.626,00
594.439,00
1.650.617,00
594.512,00
1.650.662,00
594.539,00
1.650.693,00
594.605,00
1.650.874,00
594.664,00
1.650.904,00
594.636,00
1.650.984,00
594.621,00
1.651.111,00
594.572,00
1.651.083,00
594.438,00
1.651.093,00
63
Núi
Đất, xã Đức Lân
595.296,62
1.647.211,90
MĐ09
11,40
570,00
595.535,27
1.647.257,89
595.650,28
1.647.145,76
595.670,41
1.646.938,74
595.365,63
1.646.941,62
595.175,87
1.647.073,89
64
Núi
Điệp, xã Đức Nhuận và Đức Hiệp
592.617,00
1.661.076,00
MĐ10
11,70
1.170,00
592.639,00
1.660.953,00
592.792,00
1.660.810,00
592.244,00
1.660.811,00
592.180,00
1.660.990,00
592.409,00
1.661.072,00
65
Thôn
4, xã Đức Chánh
596.344,00
1.661.370,00
MĐ 1 1
3,00
200,00
596.363,00
1.661.240,00
596.229,00
1.661.219,00
596.062,00
1.661.238,00
596.099,00
1.661.363,00
596.212,00
1.661.308,00
66
Núi
Văn B â n, thôn 4, xã Đức Chánh
596.869,00
1.661.361,00
MĐ12
7,70
400,00
596.911,00
1.661.071,00
596.514,00
1.661.042,00
596.636,00
1.661.223,00
596.745,00
1.661.345,00
67
Thôn
An Hội, xã Đức Minh
596.915,74
1.659.321,20
MĐ13
6,00
300,00
597.143,84
1.659.372,51
596.971,92
1.659.032,29
596.803,39
1.659.264,00
Cộng
49,00
3.100,00
VI.
HUYỆN ĐỨC PH Ổ
68
Núi
Dâu, thôn Vạn Lý, xã Phổ Phong
593.248,84
1.644.680,97
ĐP01
41,66
2.291,30
593.659,15
1.644.826,74
594.116,50
1.644.630,24
593.827,42
1.644.416,27
593.561,77
1.644.403,79
593.199,36
1.644.092,28
592.938,23
1.644.088,21
593.014,65
1.644.415,40
69
Thôn
Thiệp S ơ n, xã Phổ Thuận
597.891,32
1.643.532,60
ĐP06
18,25
976,38
598.187,63
1.643.390,10
598.066,19
1.643.224,87
597.900,54
1.643.235,96
597.539,65
1.642.981,90
597.409,11
1.643.176,10
70
Thôn
Thanh Bình, xã Phổ Thu ậ n
597.735,82
1.642.252,34
ĐP07
13,75
756,25
597.982,84
1.642.259,24
597.966,40
1.642.060,84
597.719,28
1.641.705,36
597.503,88
1.641.566,37
597.530,19
1.641.829,37
597.776,91
1.642.036,82
71
Thôn
An Ninh, xã Phổ Ninh
598.845,60
1.640.461,02
ĐP12
13,62
340,50
599.002,08
1.640.544,29
599.077,84
1.640.413,99
599.110,96
1.640.259,24
598.545,81
1.640.027,23
598.400,12
1.640.209,12
598.439,24
1.640.274,11
598.596,23
1.640.247,12
598.770,08
1.640.261,83
598.902,27
1.640.330,45
72
Thôn
An Điền, xã Phổ Nhơn
598.625,23
1.637.428,79
ĐP14
25,16
2.138,60
598.819,45
1.637.546,00
599.003,58
1.637.345,52
599.022,13
1.637.030,60
598.912,16
1.636.862,00
599.039,90
1.636.772,98
598.958,96
1.636.673,03
598.725,21
1.636.737,73
598.685,56
1.636.895,69
73
Xứ
Đồng Gò Cải, thôn An Tây, xã Phổ Nh ơ n
598.034,73
1.637.040,08
ĐP15
19,43
1.224,09
598.156,33
1.637.053,64
598.349,48
1.636.549,56
598.043,00
1.636.421,80
597.705,99
1.636.701,88
597.923,82
1.636.818,39
598.102,69
1.636.795,81
74
Thôn
Thanh Lâm, xã Phổ Ninh
599.060,32
1.635.909,03
ĐP16
12,93
743,48
599.154,22
1.635.967,16
599.336,35
1.635.894,84
599.428,22
1.635.798,30
599.448,89
1.635.595,86
599.487,50
1.635.451,15
599.549,59
1.635.377,23
599.547,25
1.635.175,91
599.414,15
1.635.220,23
599.262,96
1.635.738,58
75
Núi
Th ạ ch L ậ p,
thôn Phi Hiển, xã Phổ Vinh
604.881,63
1.636.635,03
ĐP17
3,00
150,00
605.005,62
1.636.706,49
605.079,94
1.636.623,51
604.993,95
1.636.467,39
604.882,82
1.636.544,13
76
Thôn
Hiển Văn, xã Phổ Hoà
602.397,28
1.633.306,94
ĐP18
23,43
1.171,50
602.537,52
1.633.264,53
602.611,11
1.633.162,84
602.221,46
1.632.695,77
602.117,78
1.632.379,07
601.936,53
1.632.676,31
602.215,90
1.633.121,76
77
Thôn
Hiển Văn, xã Phổ Hoà
601.758,68
1.632.428,01
ĐP20
7,80
156,00
601.804,19
1.632.462,04
601.979,21
1.632.354,75
602.171,73
1.632.033,74
602.081,46
1.631.991,79
601.956,38
1.632.101,44
601.770,86
1.632.320,72
78
Thôn
Mỹ Trang, xã Phổ Cường (V ị
trí 1)
603.162,22
1.632.615,76
ĐP21
11,48
574,00
603.462,56
1.632.545,38
603.355,99
1.632.341,28
603.292,97
1.632.076,01
603.179,22
1.632.043,74
603.124,07
1.632.317,54
79
Thôn
Quy Thiện, xã Phổ Khánh
608.818,31
1.633.945,88
ĐP22
9,50
337,25
609.399,09
1.634.201,64
609.390,11
1.634.009,60
608.813,68
1.633.804,83
80
Khu vực núi Bé, thôn Bàn Thạch, xã Phổ Cường
606.657,03
1.630.016,09
ĐP23
7,96
700,48
606.793,17
1.630.120,57
607.002,21
1.630.064,69
606.926,14
1.629.728,37
606.823,15
1.629.704,19
606.781,86
1.629.893,58
81
Thôn
Long Thạnh 1, xã Phổ Th ạ nh
612.706,96
1.626.526,05
ĐP26
2,00
133,14
612.765,99
1.626.629,45
612.912,36
1.626.691,22
612.956,18
1.626.651,97
612.740,33
1.626.488,52
82
Khu
v ự c Tân An, thôn Tân Diêm, xã Phổ Thạnh
611.687,86
1.623.295,67
ĐP27
27,28
818,40
611.931,58
1.623.337,13
612.068,32
1.623.183,35
611.929,10
1.622.823,87
612.018,84
1.622.609,66
611.959,84
1.622.257,65
611.725,17
1.622.266,15
611.813,36
1.622.620,31
611.691,07
1.622.911,29
83
Thôn
La Vân, xã Phổ Thạnh
613.022,23
1.622.305,40
ĐP28
23,62
1.181,00
613.355,78
1.622.370,21
613.337,32
1.622.536,01
613.478,14
1.622.600,58
613.782,87
1.622.386,33
613.851,24
1.622.221,19
613.394,61
1.622.202,31
613.409,78
1.622.001,72
613.118,42
1.622.047,25
84
Thôn
Đồng Vân, xã Phổ Thạnh
611.807,48
1.620.655,57
ĐP29
21,46
643,80
612.070,43
1.620.614,93
612.221,12
1.620.504,69
612.355,03
1.620.147,58
611.994,28
1.620.091,17
611.815,97
1.620.283,30
85
Gò
Chùa, thôn Tấn L ộ c, xã Phổ Châu
613.270,19
1.619.936,47
ĐP30
5,62
168,60
613.552,44
1.619.810,58
613.474,87
1.619.702,02
613.337,42
1.619.681,91
613.182,13
1.619.737,70
86
Khu
vực núi Lớn, thôn Hưng Long, xã Phổ Châu
613.405,40
1.617.057,21
ĐP31
22,61
904,40
613.519,55
1.616.940,82
613.247,14
1.616.583,50
613.385,14
1.616.464,83
613.196,96
1.616.123,43
612.894,82
1.616.493,34
87
Khu
vực đèo Bình Đê, thôn Vĩnh Tuy, xã Phổ Châu
614.131,13
1.614.729,10
ĐP32
3,5
14,00
614.299,26
1.614.629,43
614.253,65
1.614.508,26
614.123,59
1.614.517,18
614.043,92
1.614.563,42
88
Thôn
Mỹ Trang, xã Phổ Cường (V ị
trí 2)
604.170,33
1.634.831,44
ĐP10
1,40
56,00
604.237,82
1.634.739,76
604.151,15
1.634.630,16
604.086,58
1.634.706,92
Cộng
315,46
15.479,16
VII.
HUYỆN NGHĨA HÀNH
89
Gò
Rùa, thôn Nghĩa Lâm, xã Hành Nhân
579.411,55
1.661.946,19
NH03
18,10
1.339,40
579.547,84
1.661.934,93
579.626,83
1.661.886,44
579.620,18
1.661.612,47
579.430,36
1.661.417,36
579.317,90
1.661.397,46
579.132,77
1.661.637,08
579.304,47
1.661.861,51
90
Thôn
Tân Lập, xã Hành Nhân
580.071,29
1.660.749,48
NH06
15,81
790,50
580.182,74
1.660.721,10
580.338,78
1.660.524,54
580.271,92
1.660.226,64
580.476,59
1.660.123,29
580.462,40
1.659.991,57
580.215,17
1.660.011,84
580.073,32
1.660.400,93
91
Núi
Mã Đèo, xã Hành Đức
581.976,55
1.659.873,42
NH07
10,18
712,60
582.035,71
1.659.776,77
582.237,52
1.659.814,48
582.262,18
1.659.677,47
581.859,40
1.659.525,49
581.742,41
1.659.760,11
92
Rừng
đồi thôn Kỳ Thọ Nam 1, xã Hành Đức
584.821,43
1.659.160,37
NH09
10,63
637,80
584.928,18
1.659.134,54
584.446,30
1.658.494,93
584.333,71
1.658.538,53
584.383,31
1.658.783,97
584.698,63
1.658.947,02
93
Hố
Hóc Ngày, thôn An Chi Tây, xã Hành Phước
586.003,37
1.658.015,08
NH10
11,71
1.018,77
586.271,26
1.658.050,57
586.377,64
1.657.963,40
586.244,47
1.657.783,68
585.843,46
1.657.616,69
94
Thôn
Mễ Sơn, xã Hành Thiện
582.336,01
1.655.648,82
NH17
23,16
1.621,20
582.445,44
1.655.543,45
582.452,53
1.655.391,47
582.661,23
1.655.176,22
582.712,93
1.655.025,68
582.695,71
1.654.951,72
582.233,67
1.655.002,38
582.131,33
1.655.423,89
95
Thôn
Vạn Xuân, xã Hành Thiện
584.753,68
1.654.122,87
NH18
16,76
1.039,12
584.903,64
1.654.150,29
584.905,69
1.654.029,69
585.010,10
1.654.070,23
585.068,83
1.653.950,60
585.155,95
1.653.893,93
585.024,24
1.653.693,30
584.680,82
1.653.644,61
584.648,37
1.653.847,31
96
Núi
Ông, xã Hành Thiện
581.555,95
1.654.058,04
NH 1 9
17,14
1.199,80
581.646,13
1.654.105,66
581.690,71
1.654.062,09
581.721,10
1.654.164,43
581.874,10
1.654.236,37
581.991,89
1.654.209,01
582.073,96
1.654.118,84
582.153,75
1.653.769,26
582.099,04
1.653.663,89
97
Sườn
đồi, thôn Tân Hoà, xã Hành Tín Tây
582.152,42
1.652.858,93
NH21
24,09
1.866,98
582.346,66
1.652.988,03
582.498,89
1.652.788,75
582.418,41
1.652.668,07
582.697,16
1.652.505,77
582.529,57
1.652.280,66
582.305,41
1.652.358,50
582.139,14
1.652.314,97
582.089,35
1.652.481,35
582.164,15
1.652.684,42
Cộng
147,58
10.226,17
VIII.
HUYỆN BA TƠ
98
Thôn
Dốc Nốc 2, xã Ba Cung, huyện Ba Tơ
580.151,35
1.634.345,83
BT09
25,07
1.366,32
580.184,99
1 . 634 . 746,170
580.551,45
1.634.854,04
580 . 808,17
1.634.720,51
580.843,63
1.634.536,03
580.589,23
1.634.420,66
580.309,50
1.634.405,92
580.130,79
1.634.523,10
99
Thị
trấn Ba Tơ
576.170,00
1.631.759,00
BT18
7,52
409,84
576.194,00
1.631.671,00
576.201,00
1.631.637,00
576.154,00
1.631.630,00
576.147,00
1.631.653,00
576.118,00
1.631.684,00
576.103,00
1.631.716,99
576.109,00
1.631.734,00
100
Thôn
Làng Giấy - Dốc Mốc 1, xã Ba Cung
579.963,00
1.635.969,00
BT06
4,96
148,80
580.170,00
1.635.959,00
580.220,00
1.635.849,00
580.073,00
1.635.745,00
579.907,00
1.635.783,00
Cộng
37,55
1.924,96
IX.
HUYỆN MINH LONG
101
Thôn
Diên Sơn, xã Long Sơn
575.899,11
1.659.621,33
ML01
14,62
1.023,40
576.134,01
1.659.426,62
576.135,99
1.659.158,21
575.856,79
1.659.164,75
575.645,53
1.659.290,36
102
Gò
Hót Non, thôn Gò Chè, xã Long Sơn
575.809,70
1.658.586,97
ML02
5
350,00
575.973,59
1.658.696,69
576.089,52
1.658.683,39
576.246,67
1.658.558,17
576.153,42
1.658.484,15
576.000,27
1.658.558,14
575.818,69
1.658.534,19
103
Núi
Xuân Thu, thôn Xà Tôn, xã Long Sơn
576.534,44
1.658.251,00
ML03
16,63
665,20
576.866,95
1.658.583,85
576.893,11
1.658.832,62
577.123,85
1.658.728,04
576.582,71
1.657.893,78
104
Núi
Hoàng Y Tơ, thôn Ngã Lăng, xã Long Mai
575.385,37
1.655.538,46
ML04
11,61
812,70
575.627,86
1.655.710,48
575.743,61
1.655.591,28
575.710,03
1.655.261,65
575.460,16
1.655.268,20
105
Núi
Đồng Tranh, thôn Mai Lãnh Hữu, xã Long Mai
576.958,90
1.654.087,37
ML05
3,00
264,00
577.057,53
1.654.131,71
577.125,42
1.654.064,00
577.147,00
1.653.997,30
577.139,39
1.653.888,92
577.047,62
1.653.886,82
106
Gò
Bốp, thôn Hà Liệt, xã Long Hiệp
576.866,00
1.652.666,00
ML06
8,85
654,90
577.326,37
1.652.756,72
577.324,60
1.652.618,87
577.183,77
1.652.495,06
576.895,24
1.652.450,66
107
Đồi
Trường S ơ n, thôn Mai Lãnh Hữu, xã Long Mai
576.280,00
1.652.768,00
ML07
7,75
503,75
576.331,52
1.652.716,46
576.309,37
1.652.284,29
576.055,43
1.652.358,83
576.178,70
1.652.632,42
108
Thôn
Hóc Nhiêu, xã Thanh An
572 . 092,31
1 . 652 . 100,60
ML08
7,00
525,00
572 . 408,69
1 . 651 . 814,13
572 . 606,39
1 . 651 . 801,61
572 . 644,08
1 . 651 . 710,95
572 . 456,10
1 . 651 . 679,04
572 . 330,43
1.651.758,38
572.075,09
1.651.950,44
109
Núi
Nâng, thôn Làng Giữa, xã Long Môn
568 . 382,71
1 . 651 . 000,08
ML09
5,00
250,00
568 . 547,06
1 . 651 . 075,05
568 . 722,65
1 . 650 . 806,25
568 . 577,70
1 . 650 . 764,61
110
Gò
Ta Lách, thôn Hà Bôi, xã Long Hiệp
575.478,78
1.650.839,14
ML12
11,86
711,60
575.729,89
1.650.859,08
575.823,10
1.650.324,50
575.601,84
1.650.298,36
575.597,99
1.650.352,00
575.585,23
1.650.549,51
111
Núi
Hoàng Đu, thôn Thiệp Nguyên, xã Long Hiệp
576.563,00
1.650.738,99
ML13
7,87
314,80
576.757,02
1.650.887,18
576.977,47
1.650.922,98
577.000,60
1.650.704,54
576.648,13
1.650.639,22
112
Núi
Gò Ray, thôn Diệp Thư ơn g, xã Thanh An
572 . 784,55
1 . 650 . 132,37
ML14
8,30
672,30
573 . 184,65
1 . 650 . 173,22
573 . 376,44
1 . 650 . 148,46
573 . 377,14
1 . 650 . 096,81
573 . 275,29
1 . 650 . 062,00
573 . 161,86
1 . 650 . 060,47
572 . 973,82
1 . 649 . 964,03
572 . 749,36
1 . 649 . 980,39
113
Sa
Cần, thôn Gò Rộc, xã Thanh An
573.911,02
1.649.250,82
ML15
3,70
185,00
573.982,34
1.649.299,77
574.009,36
1.649.096,48
573.826,74
1.648.880,75
573.760,25
1.648.930,41
573.885,54
1.649.064,53
Cộng
111,19
6.932,65
X.
HUYỆN TRÀ BỒNG
114
Tổ
2, thôn Cưa, xã Trà Hiệp
541.749,85
1.689.561,43
TB01
13,17
263,40
542.163,53
1.689.370,70
542.085,05
1.689.187,76
541.754,29
1.689.041,69
115
T ổ
2, thôn Nguyên, xã Trà Hiệp
545.346,27
1.689.055,70
TB02
20,75
622,50
546.073,54
1.689.066,42
546.075,47
1.688.925,55
545.857,31
1.688.676,30
545.600,98
1.688.692,19
545.458,62
1.688.845,22
116
Nà
Sẳng Sàn,
thôn Nguyên, x ã Trà Hiệp
546.143,39
1.689.035,70
TB03
16,29
1.124,01
546.360,61
1.688.956,12
546.630,59
1.689.020,06
546.597,09
1.688.672,08
546.107,76
1.688.643,82
117
Thôn
2, xã Trà Thủy
548.535,48
1.689.546,11
TB04
19,20
1.186,56
549.005,96
1.689.312,61
548.783,31
1.688.981,90
548.443,14
1.689.045,63
118
Thôn
3, xã Trà Thủy
551.496,35
1.688.531,75
TB05
12,82
897,40
551.845,31
1.688.399,76
551.715,07
1.688.172,23
551.443,15
1.688.173,61
551.293,83
1.688.337,43
119
Thôn
3, xã Trà Thủy
552.372,54
1.688.961,21
TB07
29,73
1.962,18
552.936,27
1.688.976,96
553.236,89
1.688.524,69
552.567,93
1.688.474,40
120
Thôn
5, xã Trà Thủy
552.961,10
1.688.316,22
TB08
25,20
1.134,00
553.258,89
1.688.308,75
553.609,87
1.688.161,45
553.860,35
1.688.105,36
553.795,93
1.687.821,30
553.535,18
1.687.633,01
553.397,46
1.688.094,01
552.933,53
1.688.157,08
121
Thôn
Trung, xã Trà Sơn
552.300,25
1.687.589,47
TB11
17,15
908,95
552.923,35
1.687.276,72
552.654,78
1.687.053,97
552.336,45
1.687.196,65
122
Núi
Trà Chanh, thôn 3, xã Trà Giang
561.888,04
1.691.321,84
TB20
14,42
951,72
562.311,11
1.691.340,92
562.399,91
1.691.137,09
562.362,35
1.690.984,44
562.018,36
1.690.986,29
123
Hòn
Đụn, tổ 6, thôn 3, xã Trà Giang
563.166,53
1.690.228,25
TB21
14,76
1.018,44
563.420,85
1.690.013,48
563.225,20
1.689.812,34
563.095,67
1.689.612,11
562.894,80
1.689.787,94
Cộng
183,49
10.069,16
XI.
HUYỆN SƠN HÀ
124
Bãi
Ruộng Viền, xã Sơn Thành
557.516,00
1.667.747,00
SH07
5,8
406,00
557.726,00
1.667.751,00
557.661,00
1.667.572,00
557.407,00
1.667.430,00
557.352,00
1.667.504,00
557.475,00
1.667.616,00
Cộng
5,8
406,00
XII.
HUYỆN SƠN TÂY
125
Thôn
Mang He, xã Sơn Bua
528.933,14
1.666.926,83
STA01
13,83
968,10
529.316,55
1.667.077,42
529.537,09
1.667.094,51
529.554,72
1.666.987,71
529.432,96
1.666.922,56
529.264,22
1.666.906,54
529.095,48
1.666.582,93
528.995,08
1.666.609,63
126
Thôn
Nước Min, xã Sơn Mùa
534.728,82
1.661.357,40
STA04
21,74
869,60
534.948,42
1.661.455,80
535.429,66
1.661.104,49
535.366,22
1.660.782,81
535.303,91
1.660.760,63
127
Thôn
Huy Măng, xã Sơn Dung
535.183,84
1.658.955,03
STA07
8,43
590,10
535.361,98
1.659.126,78
535.413,41
1.659.088,77
535.573,94
1.658.767,57
535.379,42
1.658.712,52
128
Thôn
Tà Kin, xã Sơn Tinh
548.271,32
1.651.280,33
STA10
9,30
186,00
548.541,39
1.650.905,84
548.315,44
1.650.619,10
548.336,72
1.650.484,33
548.194,86
1.650.419,49
548.113,80
1.650.494,48
Cộng
53,30
2.613,80
Tổng
cộng
1.847,32
108.162,55
Quyết định 546/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 546/QĐ-UBND ngày 09/08/2017 về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
3.444
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng