Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 564/QĐ-UBND 2021 kế hoạch sử dụng đất thành phố Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu:
564/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành:
16/03/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 564/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày
16 tháng 3 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ ĐÀ
LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND thành phố Đà Lạt tại Tờ
trình số 857/TTr-UBND ngày 05/02/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình
số 101/TTr-STNMT ngày 03/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đà Lạt
với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế
hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ
lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản
đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đà Lạt đã được Sở Tài nguyên và Môi
trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành
phố Đà Lạt có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài
chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công
Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan
căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
Phụ lục 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
2021
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích (ha)
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Xã Xuân Thọ
Xã Xuân Trường
Xã Trạm Hành
Xã Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(20)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
(20)
Tổng diện
tích tự nhiên
39.114,92
179,05
125,35
2.715,96
2.954,88
3.331,42
168,80
3.291,80
1.765,17
489,91
1.369,72
1.655,26
1.248,17
6.265,93
3.417,30
5.544,67
4.591,51
1
Đất nông nghiệp
NNP
33.607,92
0,42
2.246,22
2.331,12
2.655,41
27,22
2.785,38
1.300,73
85,08
1.017,71
1.373,55
868,21
6.022,78
3.190,77
5.330,30
4.373,02
1.1
Đất trồng lúa
LUA
18,15
18,15
1.2
Đất trồng cây
hàng năm khác
HNK
4.361,83
0,00
207,44
204,75
225,27
21,51
822,15
231,13
35,67
219,18
344,20
121,04
1.438,73
129,58
62,56
298,63
1.3
Đất trồng cây
lâu năm
CLN
7.249,81
0,42
111,48
82,31
443,19
0,16
140,90
0,21
1,21
298,63
248,92
1,22
767,60
1.408,94
2.230,24
1.514,38
1.4
Đất rừng phòng hộ
RPH
15.521,17
1.787,77
1.968,20
1.413,27
1.401,76
730,21
0,32
484,73
465,53
374,97
329,40
1.091,43
2.972,65
2.500,92
1.5
Đất rừng đặc dụng
RDD
650,32
119,86
251,61
118,82
18,40
1,81
11,72
128,10
1.6
Đất rừng sản xuất
RSX
3.811,13
4,06
3.266,49
539,47
1,11
1.7
Đất nông nghiệp
khác
NKH
1.995,51
15,61
75,87
322,08
5,54
420,57
220,36
29,48
13,36
314,89
359,26
92,46
21,35
63,75
40,94
2
Đất phi nông
nghiệp
PNN
5.164,22
179,05
124,93
469,74
623,76
372,22
141,58
480,73
464,44
404,83
352,01
268,42
379,96
243,16
226,53
214,37
218,49
2.1
Đất quốc phòng
CQP
449,48
1,25
7,30
38,23
1,64
23,82
2,75
3,96
155,14
1,95
15,45
158,63
4,37
35,00
2.2
Đất an ninh
CAN
27,28
1,40
2,30
0,44
4,75
12,70
0,14
1,04
0,50
3,60
0,14
0,18
0,10
2.3
Đất cụm công
nghiệp
SKN
17,19
17,19
2.4
Đất thương mại,
dịch vụ
TMD
327,96
5,71
2,61
103,31
69,93
10,61
1,91
24,03
16,66
20,98
30,77
14,68
4,15
1,97
8,30
0,67
11,69
2.5
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
SKC
58,33
2,24
0,50
0,50
0,50
0,50
2,25
1,48
0,50
9,11
0,50
4,12
22,01
10,32
3,81
2.6
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
SKS
4,73
4,73
2.7
Đất phát triển hạ
tầng
DHT
1.413,46
99,96
34,60
107,96
93,68
88,12
37,40
216,79
116,03
51,00
106,62
65,91
111,40
84,19
46,91
81,06
71,84
2.8
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
DDT
38,68
10,39
0,14
27,56
0,54
0,05
2.9
Đất danh lam thắng
cảnh
DDL
5,31
2,10
1,33
0,97
0,91
2.10
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
DRA
12,55
12,55
2.11
Đất ở tại nông
thôn
ONT
254,99
68,87
86,88
41,05
58,19
2.12
Đất ở tại đô thị
ODT
1.354,05
21,70
65,09
120,19
139,73
118,94
84,97
126,26
211,10
154,66
114,35
126,64
70,41
2.13
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
TSC
33,46
2,15
1,88
4,61
8,71
0,07
0,30
0,55
2,83
1,86
7,80
0,68
0,17
0,45
0,22
0,31
0,86
2.14
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
12,45
0,05
0,02
6,51
0,33
0,01
1,14
0,26
0,84
1,25
0,53
0,03
0,03
0,08
1,38
2.15
Đất cơ sở tôn
giáo
TON
125,44
1,58
5,87
33,01
4,55
14,70
6,01
12,81
17,60
2,57
14,06
4,12
1,06
1,11
1,97
1,57
2,84
2.16
Đất làm nghĩa trang,
nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
134,71
0,14
0,99
41,41
21,12
12,95
7,36
9,03
12,55
17,67
7,83
3,66
2.17
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
66,40
0,14
0,99
12,41
11,12
9,03
12,55
8,67
7,83
3,66
2.18
Đất sinh hoạt cộng
đồng
DSH
6,77
0,02
0,16
0,31
0,31
0,26
0,31
1,65
0,60
0,70
0,43
0,43
0,11
0,35
0,59
0,28
0,25
2.19
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
DKV
125,45
1,58
5,87
33,01
4,55
14,70
6,01
12,81
17,60
2,57
14,07
4,12
1,06
1,11
1,97
1,57
2,84
2.20
Đất cơ sở tín
ngưỡng
TIN
13,55
0,39
0,09
1,37
0,63
0,47
0,68
1,14
0,94
0,06
2,47
1,94
0,68
1,16
1,22
0,32
2.21
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
SON
202,88
0,33
0,51
13,53
3,23
19,10
2,35
30,69
9,56
6,30
13,26
9,59
2,48
44,66
8,26
3,69
35,33
2.22
Đất có mặt nước
chuyên dùng
MNC
479,09
42,92
0,93
0,77
283,13
8,46
5,82
63,82
4,73
3,47
0,07
10,18
9,88
17,24
5,52
22,15
3
Đất chưa sử dụng
CSD
342,77
303,79
25,69
13,29
0,00
Phụ lục 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021
Đơn vị tính: Ha
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường 1
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Xã Xuân Thọ
Xã Xuân Trường
Xã Trạm Hành
Xã Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+ (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất
nông nghiệp
NNP
144,54
37,76
6,12
10,95
0,27
59,46
9,76
0,20
2,57
0,16
7,41
9,88
1.1
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK
16,95
5,01
9,76
0,18
2,00
1.2
Đất
trồng cây lâu năm
CLN
66,62
37,76
1,11
10,95
6,76
0,02
0,57
0,16
7,41
1,88
1.3
Đất
rừng phòng hộ
RPH
60,70
52,70
8,00
1.4
Đất nông nghiệp
khác
NKH
0,27
0,27
2
Đất
phi nông nghiệp
PNN
94,23
0,40
0,18
1,84
2,16
87,22
0,86
0,02
1,30
0,14
0,11
2.1
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
1,09
0,40
0,15
0,29
0,14
0,11
2.2
Đất ở
tại đô thị
ODT
91,45
0,18
2,16
87,22
0,57
0,02
1,30
2.3
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
TSC
1,69
1,69
Phụ lục 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
(ha)
Phường 2
Phường 3
Phường 4
Phường 5
Phường 6
Phường 7
Phường 8
Phường 9
Phường 10
Phường 11
Phường 12
Xã Xuân Thọ
Xã Xuân Trường
Xã Trạm Hành
Xã Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
186,09
0,91
48,94
12,77
13,95
4,27
17,83
13,76
4,00
2,66
2,00
2,00
5,57
25,67
11,93
19,82
1.2
Đất
trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
27,68
0,91
5,01
4,00
12,76
3,00
2,00
1.3
Đất
trồng cây lâu năm
CLN/PNN
123,24
39,76
5,11
13,95
11,35
1,00
1,00
2,02
2,00
2,00
3,57
25,67
11,93
3,88
1.4
Đất
rừng phòng hộ
RPH/PNN
34,90
9,18
2,65
6,49
0,64
15,94
1.5
Đất
nông nghiệp khác
NKH/PNN
0,27
0,27
2
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
19,90
19,90
2.1
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
CLN/NKH
12,10
12,10
2.2
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
RPH/NKR
7,80
7,80
Phụ lục 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021
Số thứ tự
Chỉ tiêu sử dụng đất
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
Phường 3
Phường 4
Phường 9
Phường 10
Phường 12
Xã Xuân Thọ
Xã Xuân Trường
Xã Trạm Hành
Xã Tà Nung
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+...+(13)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
Đất
nông nghiệp
NNP
138,81
51,24
39,22
0,32
1,75
3,76
17,08
9,02
15,29
1,13
1
Đất
rừng phòng hộ
RPH
121,73
51,24
39,22
0,32
1,75
3,76
9,02
15,29
1,13
2
Đất
rừng sản xuất
RSX
17,08
17,08
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 564/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 16/03/2021 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
2.199
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng