TT
|
LĨNH VỰC/TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Mức độ dịch vụ công
|
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
22
|
50
|
1
|
1
|
Đăng ký dự thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
|
x
|
2
|
2
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học
phổ thông
|
|
x
|
3
|
3
|
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp
trung học phổ thông
|
x
|
|
4
|
4
|
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ
trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở
giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học
|
x
|
|
5
|
5
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng
chỉ từ sổ gốc
|
|
x
|
6
|
6
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng,
chứng chỉ
|
x
|
|
7
|
7
|
Công nhận bằng tốt nghiệp
trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn
thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử
dụng tại Việt Nam
|
x
|
|
8
|
8
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
9
|
9
|
Xin học lại tại trường khác đối
với học sinh trung học
|
x
|
|
10
|
10
|
Đăng ký hoạt động của Văn
phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
11
|
11
|
Xét tuyển học sinh vào trường
dự bị đại học
|
|
x
|
12
|
12
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ
thông dân tộc nội trú.
|
|
x
|
13
|
13
|
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu
giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ,
trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận.
|
x
|
|
14
|
14
|
Chuyển đổi trường phổ thông
tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là
trung học phổ thông do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư và trường phổ thông tư thục
do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không
vì lợi nhuận.
|
x
|
|
15
|
15
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
16
|
16
|
Cho phép trường trung học phổ
thông hoạt động trở lại
|
|
x
|
17
|
17
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động giáo dục
|
|
x
|
18
|
18
|
Cho phép trường trung học phổ
thông chuyên hoạt động trở lại
|
|
x
|
19
|
19
|
Cho phép trường phổ thông dân
tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
|
x
|
20
|
20
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục
|
|
x
|
21
|
21
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ,
tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
22
|
22
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
x
|
23
|
23
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
24
|
24
|
Cho phép hoạt động giáo dục
nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
25
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ
trung cấp
|
|
x
|
26
|
26
|
Đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
x
|
27
|
27
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
28
|
28
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
29
|
29
|
Cấp Chứng nhận trường trung học
đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
|
x
|
30
|
30
|
Thành lập, cho phép thành lập
trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
31
|
31
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
|
x
|
32
|
32
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ,
tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học)
|
|
x
|
33
|
33
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
x
|
34
|
34
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông
|
|
x
|
35
|
35
|
Giải thể trường trung học phổ
thông
|
|
x
|
36
|
36
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
|
x
|
37
|
37
|
Sáp nhập, chia tách trường
trung học phổ thông chuyên
|
|
x
|
38
|
38
|
Giải thể trường trung học phổ
thông chuyên
|
|
x
|
39
|
39
|
Thành lập trường phổ thông
dân tộc nội trú
|
|
x
|
40
|
40
|
Sáp nhập, chia, tách trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
|
x
|
41
|
41
|
Giải thể trường phổ thông dân
tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
|
x
|
42
|
42
|
Thành lập trường trung cấp sư
phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
x
|
43
|
43
|
Sáp nhập, chia, tách trường
trung cấp sư phạm
|
|
x
|
44
|
44
|
Thành lập phân hiệu trường
trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm
tư thục
|
|
x
|
45
|
45
|
Công nhận trường mầm non đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
46
|
46
|
Công nhận trường tiểu học đạt
chuẩn quốc gia
|
|
x
|
47
|
47
|
Công nhận trường trung học đạt
chuẩn Quốc gia
|
|
x
|
48
|
48
|
Giải thể trường trung cấp sư
phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp
sư phạm)
|
|
x
|
49
|
49
|
Giải thể phân hiệu trường
trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập
phân hiệu)
|
|
x
|
50
|
50
|
Thành lập trường năng khiếu
thể dục thể thao thuộc địa phương
|
|
x
|
51
|
51
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng
giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
52
|
52
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
x
|
53
|
53
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
|
x
|
54
|
54
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ
năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
|
x
|
55
|
55
|
Thủ tục xác nhận đăng ký đăng
ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.
|
|
x
|
56
|
56
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh
phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại
các cơ sở giáo dục.
|
|
x
|
57
|
57
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
x
|
58
|
58
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ
đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.
|
|
x
|
59
|
59
|
Thủ tục đăng ký xét tuyển học
theo chế độ cử tuyển.
|
|
x
|
60
|
60
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
61
|
61
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
62
|
62
|
Đề nghị được kinh doanh dịch
vụ tư vấn du học trở lại
|
x
|
|
63
|
63
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài (đối với các cơ sở giáo dục trung học phổ thông và trung
cấp chuyên nghiệp thuộc thẩm quyền quản lý)
|
x
|
|
64
|
64
|
Phê duyệt liên kết giáo dục
|
x
|
|
65
|
65
|
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động
liên kết giáo dục
|
x
|
|
66
|
66
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết
|
x
|
|
67
|
67
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo
dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
68
|
68
|
Giải thể cơ sở giáo dục mầm
non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
69
|
69
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối
với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục
phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
70
|
70
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định
cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở
giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt
Nam
|
x
|
|
71
|
71
|
Cho phép hoạt động giáo dục
trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông
có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
72
|
72
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào
tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
II
|
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
34
|
0
|
73
|
1
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP
|
x
|
|
74
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
75
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
x
|
|
76
|
4
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
x
|
|
77
|
5
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện
chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
x
|
|
78
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư
|
x
|
|
79
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm
|
x
|
|
80
|
8
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư
|
x
|
|
81
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế
|
x
|
|
82
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp
|
x
|
|
83
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh
|
x
|
|
84
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
85
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
86
|
14
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư
|
x
|
|
87
|
15
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư
|
x
|
|
88
|
16
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư
|
x
|
|
89
|
17
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu
đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
90
|
18
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
|
91
|
19
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
x
|
|
92
|
20
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
93
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
94
|
22
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
x
|
|
95
|
23
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
x
|
|
96
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
97
|
25
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
98
|
26
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
99
|
27
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
100
|
28
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
101
|
29
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
x
|
|
102
|
30
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
103
|
31
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
104
|
32
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
105
|
33
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
106
|
34
|
Chấm dứt hoạt động của Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
III
|
SỞ TƯ PHÁP
|
12
|
95
|
107
|
1
|
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viện
trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
108
|
2
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác
viên trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
109
|
3
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
|
x
|
110
|
4
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy
đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
111
|
5
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng
với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
|
x
|
112
|
6
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký
tham gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
113
|
7
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham
gia trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
114
|
8
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
x
|
115
|
9
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn Phòng Luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
x
|
116
|
10
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật
hợp danh
|
|
x
|
117
|
11
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
118
|
12
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
119
|
13
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành
công ty luật
|
|
x
|
120
|
14
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
121
|
15
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
|
x
|
122
|
16
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
123
|
17
|
Hợp nhất công ty luật
|
|
x
|
124
|
18
|
Sáp nhập công ty luật
|
|
x
|
125
|
19
|
Đăng ký hoạt động của công ty
luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
126
|
20
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
|
|
x
|
127
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
128
|
22
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức
hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
129
|
23
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
x
|
130
|
24
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng
|
|
x
|
131
|
25
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
|
x
|
132
|
26
|
Đăng ký tập sự hành nghề công
chứng
|
|
x
|
133
|
27
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề
công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
134
|
28
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng
khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
135
|
29
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
|
|
x
|
136
|
30
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
x
|
137
|
31
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
138
|
32
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
139
|
33
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
140
|
34
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
|
|
x
|
141
|
35
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
142
|
36
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
x
|
143
|
37
|
Chuyển nhượng Văn phòng công
chứng
|
|
x
|
144
|
38
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
x
|
145
|
39
|
Cấp phép thành lập Văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
146
|
40
|
Đăng ký hoạt động văn phòng
giám định tư pháp
|
|
x
|
147
|
41
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực
giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
148
|
42
|
Chuyển đổi loại hình Văn
phòng giám định tư pháp
|
|
x
|
149
|
43
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
|
x
|
150
|
44
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu
hồi Thẻ công chứng viên trong trường hợp công chứng viên không còn hành nghề
tại tổ chức hành nghề công chứng
|
x
|
|
151
|
45
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam
|
x
|
|
152
|
46
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
|
x
|
153
|
47
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư
hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
154
|
48
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
155
|
49
|
Đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
|
|
x
|
156
|
50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
x
|
157
|
51
|
Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
158
|
52
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
159
|
53
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
|
x
|
160
|
54
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
161
|
55
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
162
|
56
|
Cấp thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
163
|
57
|
Cấp lại thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
164
|
58
|
Đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
165
|
59
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
166
|
60
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực
hiện hình thức đấu giá trực tuyến
|
|
x
|
167
|
61
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản với tư cách cá nhân
|
|
x
|
168
|
62
|
Thay đổi thành viên hợp danh
của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp
quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
169
|
63
|
Đăng ký hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
170
|
64
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hành nghề của Quản tài viên
|
|
x
|
171
|
65
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành
nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
|
x
|
172
|
66
|
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa
phát lại
|
|
x
|
173
|
67
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề
Thừa phát lại
|
|
x
|
174
|
68
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
Thừa phát lại
|
|
x
|
175
|
69
|
Cấp lại Thẻ Thừa phát lại
|
|
x
|
176
|
70
|
Thành lập Văn phòng Thừa phát
lại
|
|
x
|
177
|
71
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
178
|
72
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động của Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
179
|
73
|
Chuyển đổi loại hình hoạt động
Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
180
|
74
|
Đăng ký hoạt động sau khi
chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
181
|
75
|
Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng
Thừa phát lại
|
|
x
|
182
|
76
|
Đăng ký hoạt động, thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
183
|
77
|
Chuyển nhượng Văn phòng Thừa
phát lại
|
|
x
|
184
|
78
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại
|
|
x
|
185
|
79
|
Đăng ký hoạt động của Trung
tâm Trọng tài sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động
Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
|
x
|
186
|
80
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương khác
|
|
x
|
187
|
81
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động
của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
188
|
82
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng chi nhánh,
địa điểm đặt trụ sở của chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương
|
|
x
|
189
|
83
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của
Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy
phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài
tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh thành phố trực
thuộc trung ương khác
|
|
x
|
190
|
84
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
191
|
85
|
Đăng ký làm hòa giải viên
thương mại vụ việc
|
|
x
|
192
|
86
|
Đăng ký hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký
hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung
tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
193
|
87
|
Thay đổi tên gọi trong Giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
194
|
88
|
Đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm hòa giải thương mại
|
|
x
|
195
|
89
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy
đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
|
x
|
196
|
90
|
Chấm dứt hoạt động Trung tâm
hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt
hoạt động
|
|
x
|
197
|
91
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư
pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
x
|
198
|
92
|
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi
nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương
mại nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
199
|
93
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt
Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo
quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải
thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm
dứt hoạt động ở nước ngoài
|
|
x
|
200
|
94
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có
quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
x
|
|
201
|
95
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
x
|
202
|
96
|
Giải quyết việc người nước
ngoài thường trú tại Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
x
|
|
203
|
97
|
Thủ tục xác định cơ quan giải
quyết bồi thường
|
x
|
|
204
|
98
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
x
|
|
205
|
99
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
x
|
|
206
|
100
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
|
x
|
207
|
101
|
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
|
x
|
208
|
102
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
x
|
209
|
103
|
Đăng ký lại việc nuôi con
nuôi có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
210
|
104
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng
|
x
|
|
211
|
105
|
Giải quyết việc nuôi con nuôi
có yếu tố nước ngoài đối với trường hợp cha dượng, mẹ kế nhận con riêng của vợ
hoặc chồng; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi
|
x
|
|
212
|
106
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề đấu giá
|
x
|
|
213
|
107
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết
quả tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
IV
|
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
100
|
9
|
214
|
1
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác (chỉ áp dụng
cho công trình điện lực có điện áp từ 35Kv trở xuống)
|
x
|
|
215
|
2
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
trên quốc lộ đang khai thác (chỉ áp dụng cho công trình điện lực có điện áp từ
35Kv trở xuống)
|
x
|
|
216
|
3
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
đối với quốc lộ đang khai thác
|
|
x
|
217
|
4
|
Cấp Giấy phép kinh doanh vận
tải bằng xe ô tô.
|
|
x
|
218
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
|
|
x
|
219
|
6
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp.
|
|
x
|
220
|
7
|
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe
hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công -ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận
tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh
doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
221
|
8
|
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi,
xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh
doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định,
xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt
|
|
x
|
222
|
9
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
|
|
x
|
223
|
10
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
|
|
x
|
224
|
11
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
|
x
|
225
|
12
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho
phương tiện của Lào và Campuchia
|
x
|
|
226
|
13
|
Công bố lại hoạt động bến thủy
nội địa
|
x
|
|
227
|
14
|
Công bố lại hoạt động cảng thủy
nội địa
|
x
|
|
228
|
15
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải
hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia
|
x
|
|
229
|
16
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt
- Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
x
|
|
230
|
17
|
Gia hạn Giấy phép liên vận
Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam
|
x
|
|
231
|
18
|
Cấp Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
232
|
19
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua
biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
x
|
|
233
|
20
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt -
Lào cho phương tiện
|
x
|
|
234
|
21
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt
- Lào cho phương tiện
|
x
|
|
235
|
22
|
Công bố đưa bến xe khách vào
khai thác
|
x
|
|
236
|
23
|
Công bố lại đưa bến xe khách
vào khai thác
|
x
|
|
237
|
24
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt
Nam - Campuchia
|
x
|
|
238
|
25
|
Đổi giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
|
x
|
|
239
|
26
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp
|
x
|
|
240
|
27
|
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng
lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
|
x
|
|
241
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
242
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
|
x
|
|
243
|
30
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm
thời xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
244
|
31
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
245
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu
|
x
|
|
246
|
33
|
Cấp Giấy chứng, nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn
|
x
|
|
247
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất
|
x
|
|
248
|
35
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
249
|
36
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối
với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
250
|
37
|
Đăng ký lần đầu đối với
phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
251
|
38
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy
nội địa
|
x
|
|
252
|
39
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp phương tiện thay đổi tên,tính năng kỹ thuật
|
x
|
|
253
|
40
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
254
|
41
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
x
|
|
255
|
42
|
Đăng ký lại phương tiện trong
trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường
trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
x
|
|
256
|
43
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký phương tiện
|
x
|
|
257
|
44
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
x
|
|
258
|
45
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
x
|
|
259
|
46
|
Cấp lại giấy phép lái xe
|
x
|
|
260
|
47
|
Cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến
thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
261
|
48
|
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
x
|
|
262
|
49
|
Gia hạn chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
263
|
50
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép
kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng
|
x
|
|
264
|
51
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng
|
x
|
|
265
|
52
|
Công bố đưa bến xe hàng vào
khai thác
|
x
|
|
266
|
53
|
Đăng ký khai thác tuyến
|
x
|
|
267
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận trung tâm
sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
268
|
55
|
Cấp lại giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
|
x
|
|
269
|
56
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe
ôtô
|
x
|
|
270
|
57
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô
|
x
|
|
271
|
58
|
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
|
x
|
|
272
|
59
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng , có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
|
x
|
|
273
|
60
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
274
|
61
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
|
x
|
|
275
|
62
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
x
|
|
276
|
63
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
x
|
|
277
|
64
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến
|
x
|
|
278
|
65
|
Cấp mới giấy phép lái xe mô
tô hạng A1 cho đồng bào dân tộc có trình độ văn hóa thấp trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình
|
x
|
|
279
|
66
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang
khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
|
x
|
|
280
|
67
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
x
|
|
281
|
68
|
Cấp phép thi công nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
x
|
|
282
|
69
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo
vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
|
283
|
70
|
Cho ý kiến trong giai đoạn lập
dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường
thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương
|
x
|
|
284
|
71
|
Chấp thuận điều chỉnh phương
án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường
thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội
địa địa phương
|
x
|
|
285
|
72
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên
dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công
trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa
phương)
|
x
|
|
286
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
x
|
|
287
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
dịch vụ đào tạo thuyển viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
x
|
|
288
|
75
|
Đổi với trường hợp bị mất, bị
hỏng
|
x
|
|
289
|
76
|
Đối với trường hợp thay đổi địa
chỉ hoặc loại cơ sở đào tạo
|
x
|
|
290
|
77
|
Phê duyệt phương án bảo đảm
an toàn giao thông đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển, vùng
nước đường thủy nội địa
|
x
|
|
291
|
78
|
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo
vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong cùng nước cảng biển và vùng nước
vùng thủy nội địa
|
x
|
|
292
|
79
|
Phê duyệt phương án vận tải
hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
293
|
80
|
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối
với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế
|
x
|
|
294
|
81
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
x
|
|
295
|
82
|
Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy
chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
x
|
|
296
|
83
|
Dự học, thi, kiểm tra để được
cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn
|
x
|
|
297
|
84
|
Thủ tục cấp biển hiệu phương
tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
298
|
85
|
Thủ tục cấp đổi biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
299
|
86
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch
|
x
|
|
300
|
87
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
x
|
|
301
|
88
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
x
|
|
302
|
89
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
x
|
|
303
|
90
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
x
|
|
304
|
91
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
x
|
|
305
|
92
|
Thiết lập khu neo đậu
|
x
|
|
306
|
93
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
x
|
|
307
|
94
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
x
|
|
308
|
95
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
x
|
|
309
|
96
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
x
|
|
310
|
97
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
x
|
|
311
|
98
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
x
|
|
312
|
99
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
x
|
|
313
|
100
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
x
|
|
314
|
101
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
x
|
|
315
|
102
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
x
|
|
316
|
103
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
x
|
|
317
|
104
|
Thông báo luồng đường thủy nội
địa chuyên dùng
|
x
|
|
318
|
105
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
x
|
|
319
|
106
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
x
|
|
320
|
107
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
x
|
|
321
|
108
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
x
|
|
V
|
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
85
|
9
|
322
|
1
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
x
|
323
|
2
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển
quyền theo quy định
|
|
x
|
324
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất
phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
325
|
4
|
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng
đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
x
|
|
326
|
5
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
x
|
327
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
|
x
|
328
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
|
x
|
329
|
8
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu
tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
x
|
330
|
9
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
331
|
10
|
Đấu giá quyền khai thác
khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền phê duyệt
|
x
|
|
332
|
11
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản.
|
x
|
|
333
|
12
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
334
|
13
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
335
|
14
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
336
|
15
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
337
|
16
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
x
|
|
338
|
17
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
339
|
18
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai
thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô nhỏ hơn 05 ha hoặc khối lượng đất
san, lấp nhỏ hơn 500.000m3.
|
x
|
|
340
|
19
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai
thác đất san, lấp khi thi công cải tạo mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng
công trình của tổ chức, cá nhân có quy mô từ 05 ha trở lên hoặc khối lượng đất
san, lấp từ 500.000m3 trở lên.
|
x
|
|
341
|
20
|
Đề nghị cấp Giấy phép khai thác
đất san, lấp trong công trình cải tạo mặt bằng đất nông nghiệp của cá nhân, hộ
gia đình.
|
x
|
|
342
|
21
|
Đề nghị gia hạn Giấy phép
khai thác đất san, lấp.
|
x
|
|
343
|
22
|
Cấp sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
x
|
|
344
|
23
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
x
|
345
|
24
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu,
sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
|
x
|
346
|
25
|
Cung cấp thông tin, dữ liệu về
đất đai
|
|
x
|
347
|
26
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư, sản xuất kinh doanh
phi nông nghiệp
|
x
|
|
348
|
27
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
x
|
|
349
|
28
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp
của cơ sở tôn giáo
|
x
|
|
350
|
29
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất;
thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền
sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự
án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
x
|
|
351
|
30
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
x
|
|
352
|
31
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
x
|
|
353
|
32
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần
đầu
|
x
|
|
354
|
33
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
x
|
|
355
|
34
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
356
|
35
|
Đăng ký biến động về sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay
đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội
dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
357
|
36
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay
đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
358
|
37
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
|
359
|
38
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất
nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp
có nhu cầu
|
x
|
|
360
|
39
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
361
|
40
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
362
|
41
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông
nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
x
|
|
363
|
42
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
x
|
|
364
|
43
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
x
|
|
365
|
44
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
366
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
367
|
46
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng
đất
|
x
|
|
368
|
47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
x
|
|
369
|
48
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng
thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã
có Giấy chứng nhận
|
x
|
|
370
|
49
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
371
|
50
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết
tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn;
kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình,
cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
x
|
|
372
|
51
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
x
|
|
373
|
52
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
374
|
53
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
x
|
|
375
|
54
|
Cấp giấy phép môi trường
|
x
|
|
376
|
55
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
x
|
|
377
|
56
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi
trường
|
x
|
|
378
|
57
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
x
|
|
379
|
58
|
Bảo vệ môi trường/Thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
x
|
|
380
|
59
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn
thải chất thải nguy hại
|
x
|
|
381
|
60
|
Kê khai, thẩm định tờ khai
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
|
x
|
|
382
|
61
|
Thẩm định phương án cải tạo,
phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo
quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
x
|
|
383
|
62
|
Khoáng sản/Cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
x
|
|
384
|
63
|
Khoáng sản/Trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
|
385
|
64
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
386
|
65
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
387
|
66
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
x
|
|
388
|
67
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
x
|
|
389
|
68
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
x
|
|
390
|
69
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu
tư xây dựng công trình
|
x
|
|
391
|
70
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
|
x
|
|
392
|
71
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hàn
|
x
|
|
393
|
72
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
x
|
|
394
|
73
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
395
|
74
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
396
|
75
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
x
|
|
397
|
76
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
x
|
|
398
|
77
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
x
|
|
399
|
78
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày
đêm
|
x
|
|
400
|
79
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với
lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày
đêm; Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm
|
x
|
|
401
|
80
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động
nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với
các hoạt động khác
|
x
|
|
402
|
81
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
x
|
|
403
|
82
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
x
|
|
404
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
405
|
84
|
Gia hạn, Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
406
|
85
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
x
|
|
407
|
86
|
Cấp chứng chỉ hành nghề đo đạc
và bản đồ hạng II
|
x
|
|
408
|
87
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm/
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp
đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng
thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với
đất)
|
x
|
|
409
|
88
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm/
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương
lai
|
x
|
|
410
|
89
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm/
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó
đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận
|
x
|
|
411
|
90
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu
trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu
|
x
|
|
412
|
91
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký
|
x
|
|
413
|
92
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi
của cơ quan đăng ký
|
x
|
|
414
|
93
|
Đăng ký văn bản thông báo về
việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
415
|
94
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở
|
x
|
|
VI
|
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
58
|
50
|
416
|
1
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật (thẩm quyền của UBND tỉnh)
|
|
x
|
417
|
2
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh)
|
|
x
|
418
|
3
|
Cấp giấy phép sao chép tranh,
tượng danh nhân văn hóa anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
x
|
419
|
4
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng
đại diện
|
|
x
|
420
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
|
x
|
421
|
6
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
422
|
7
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
|
x
|
423
|
8
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài
|
|
x
|
424
|
9
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao)
|
|
x
|
425
|
10
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
|
x
|
426
|
11
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
x
|
427
|
12
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
|
x
|
428
|
13
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
429
|
14
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
|
x
|
430
|
15
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
|
x
|
431
|
16
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm
điện ảnh nhập khẩu
|
|
x
|
432
|
17
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
|
x
|
433
|
18
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
|
x
|
434
|
19
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
|
x
|
435
|
20
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
|
x
|
436
|
21
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
x
|
437
|
22
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
|
x
|
438
|
23
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
|
x
|
439
|
24
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
|
x
|
440
|
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
|
x
|
441
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
442
|
27
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
|
x
|
443
|
28
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
444
|
29
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
445
|
30
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
446
|
31
|
Tiếp nhận thông báo sản phẩm
quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
x
|
447
|
32
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
x
|
448
|
33
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
|
x
|
449
|
34
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
|
x
|
450
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
451
|
36
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự
du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
x
|
|
452
|
37
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
x
|
|
453
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
454
|
39
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội
cấp tỉnh
|
x
|
|
455
|
40
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ
hội cấp tỉnh
|
x
|
|
456
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
457
|
42
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
x
|
|
458
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
x
|
|
459
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
x
|
|
460
|
45
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate
|
x
|
|
461
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
x
|
|
462
|
47
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker
|
x
|
|
463
|
48
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
x
|
|
464
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
x
|
|
465
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
466
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
x
|
|
467
|
52
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
x
|
|
468
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và
Fitness
|
x
|
|
469
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
x
|
|
470
|
55
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
x
|
|
471
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
x
|
|
472
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
x
|
|
473
|
58
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
x
|
|
474
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
x
|
|
475
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
x
|
|
476
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
x
|
|
477
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
x
|
|
478
|
63
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
x
|
|
479
|
64
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
x
|
|
480
|
65
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
x
|
|
481
|
66
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
x
|
|
482
|
67
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
x
|
|
483
|
68
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
cấp tỉnh
|
x
|
|
484
|
69
|
Thủ tục công nhận khu du lịch
cấp tỉnh
|
x
|
|
485
|
70
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
486
|
71
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
487
|
72
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
488
|
73
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
489
|
74
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
x
|
|
490
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình.
|
|
x
|
491
|
76
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
492
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
493
|
78
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
494
|
79
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
495
|
80
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
496
|
81
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
|
x
|
497
|
82
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
|
x
|
498
|
83
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
|
x
|
499
|
84
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
500
|
85
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
x
|
|
501
|
86
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh
Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
x
|
|
502
|
87
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến
phim (Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: Sản
xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40
phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
|
x
|
503
|
88
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
|
x
|
504
|
89
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập và thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
505
|
90
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện
đại học là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài
có phục vụ người Việt Nam
|
x
|
|
506
|
91
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt
Nam
|
x
|
|
507
|
92
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức
hoặc đăng cai tổ chức
|
x
|
|
508
|
93
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh thành phố,
trung ương tổ chức
|
x
|
|
509
|
94
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải
thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương.
|
x
|
|
510
|
95
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
|
x
|
511
|
96
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của UBND cấp tỉnh)
|
|
x
|
512
|
97
|
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp
vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
513
|
98
|
Thủ tục cấp Chứng nhận nghiệp
vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
514
|
99
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
x
|
515
|
100
|
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư
vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
x
|
516
|
101
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc
gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
517
|
102
|
Thủ tục xác nhận đủ điều kiện
được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
518
|
103
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
bảo tàng ngoài công lập
|
x
|
|
519
|
104
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
x
|
|
520
|
105
|
Thủ tục Cấp Giấy phép tổ chức
triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
521
|
106
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không
vì mục đích thương mại
|
x
|
|
522
|
107
|
Thủ tục Cấp lại Giấy phép tổ
chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
523
|
108
|
Thông báo tổ chức triển lãm
do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
x
|
|
VII
|
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
0
|
41
|
524
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (Địa phương)
|
|
x
|
525
|
2
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung nghi trong giấy phép xuất bản bản tin
|
|
x
|
526
|
3
|
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài
|
|
x
|
527
|
4
|
Cho phép họp báo (trong nước)
|
|
x
|
528
|
5
|
Cho phép họp báo (nước ngoài)
|
|
x
|
529
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động in (Sản
phẩm không phải xuất bản phẩm)
|
|
x
|
530
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in(Sản phẩm không phải xuất bản phẩm)
|
|
x
|
531
|
8
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
|
|
x
|
532
|
9
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
533
|
10
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
|
|
x
|
534
|
11
|
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
|
|
x
|
535
|
12
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
|
|
x
|
536
|
13
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
x
|
537
|
14
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
x
|
538
|
15
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
|
|
x
|
539
|
16
|
Chuyển nhượng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
540
|
17
|
Đăng ký sử dụng máy photocopy
màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
x
|
541
|
18
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
x
|
542
|
19
|
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt
động cơ sở in
|
|
x
|
543
|
20
|
Cấp giấy phép bưu chính
|
|
x
|
544
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
bưu chính
|
|
x
|
545
|
22
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi hết hạn
|
|
x
|
546
|
23
|
Cấp lại giấy phép bưu chính
khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
547
|
24
|
Cấp văn bản xác nhận văn bản thông
báo hoạt động bưu chính
|
|
x
|
548
|
25
|
Cấp lại văn bản xác nhận
thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
|
x
|
549
|
26
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
550
|
27
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
551
|
28
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
552
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
|
x
|
553
|
30
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ
sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
|
x
|
554
|
31
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
x
|
555
|
32
|
Thông báo thay đổi phương thức,
phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
|
x
|
556
|
33
|
Thông báo thay đổi tên miền
khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
|
x
|
557
|
34
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp
luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn
(hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
|
x
|
558
|
35
|
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp.
|
|
x
|
559
|
36
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
|
x
|
560
|
37
|
Gia hạn giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
|
x
|
561
|
38
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp.
|
|
x
|
562
|
39
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu;
địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp.
|
|
x
|
563
|
40
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
564
|
41
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
|
x
|
VIII
|
SỞ Y TẾ
|
7
|
114
|
565
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề khám
bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
566
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
567
|
3
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi
chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh,
chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
568
|
4
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư
hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
569
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh
|
|
x
|
570
|
6
|
Cấp lại giấy phép hoạt động đối
với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng
|
|
x
|
571
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
572
|
8
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
573
|
9
|
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa
bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
574
|
10
|
Cho phép Đội khám bệnh, chữa
bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
575
|
11
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
576
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội
dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
577
|
13
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
578
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
579
|
15
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
580
|
16
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày
tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
581
|
17
|
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động
chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
x
|
582
|
18
|
Cho phép cá nhân trong nước,
nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
trực thuộc Sở Y tế
|
|
x
|
583
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
584
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
585
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
586
|
22
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số
29/2015/TT-BYT
|
|
x
|
587
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận người sở
hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
588
|
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận người
sở hữu bài thuốc gia truyền và phương pháp chữa bệnh gia truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
589
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
590
|
26
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21
Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
|
x
|
591
|
27
|
Thủ tục cấp lại giấy xác nhận
nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá
nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo
|
|
x
|
592
|
28
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược
theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai
do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
x
|
593
|
29
|
Thông báo hoạt động bán lẻ
thuốc lưu động
|
|
x
|
594
|
30
|
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi
theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để
điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc
phải kiểm soát đặc biệt
|
|
x
|
595
|
31
|
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc
hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa
mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân
người nhập cảnh
|
|
x
|
596
|
32
|
Kê khai lại giá thuốc sản xuất
trong nước
|
|
x
|
597
|
33
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận nội
dung quảng cáo mỹ phẩm
|
|
x
|
598
|
34
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
599
|
35
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
600
|
36
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm c và d Khoản 1
Điều 11 Thông tư 02/2018/TT-BYT
|
|
x
|
601
|
37
|
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ
sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh
thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân
|
|
x
|
602
|
38
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh dược
|
|
x
|
603
|
39
|
Cho phép bán lẻ thuốc thuộc
Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược
|
|
x
|
604
|
40
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
|
x
|
605
|
41
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược
liệu
|
x
|
|
606
|
42
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh
trong giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
607
|
43
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn dược liệu
|
|
x
|
608
|
44
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán lẻ dược liệu
|
|
x
|
609
|
45
|
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ
chức kệ thuốc
|
|
x
|
610
|
46
|
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế
biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ
truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế
|
|
x
|
611
|
47
|
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố
sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
|
x
|
612
|
48
|
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm
HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
613
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
|
x
|
614
|
50
|
Xác định trưởng hợp được bồi
thường khi xảy ra tai biến trong tiêm chủng
|
|
x
|
615
|
51
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế
|
|
x
|
616
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
617
|
53
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ
điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
618
|
54
|
Công bố đủ điều kiện thực hiện
hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
619
|
55
|
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt
tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II
|
|
x
|
620
|
56
|
Thủ tục công bố lại đối với
cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương
thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất
|
|
x
|
621
|
57
|
Công bố lại đối với cơ sở điều
trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ
|
|
x
|
622
|
58
|
Thủ tục công bố lại đối với
cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về
tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự
|
|
x
|
623
|
59
|
Thông báo hoạt động đối với tổ
chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
x
|
624
|
60
|
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn
Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng
|
|
x
|
625
|
61
|
Đề nghị bổ nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
626
|
62
|
Đề nghị miễn nhiệm giám định
viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
627
|
63
|
Đăng ký nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
628
|
64
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch
vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
629
|
65
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc
biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
630
|
66
|
Đăng ký bản công bố sản phẩm
sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế
độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi.
|
|
x
|
631
|
67
|
Xác nhận nội dung quảng cáo đối
với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm
dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi
|
|
x
|
632
|
68
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
x
|
633
|
69
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối
với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
|
x
|
634
|
70
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
|
x
|
635
|
71
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) công lập
địa phương trực thuộc UBND tỉnh/ thành phố;
|
x
|
|
636
|
72
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu mua thuốc đối với các cơ sở khám, chữa bệnh (đơn vị) ngoài
công lập;
|
x
|
|
637
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
638
|
74
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
639
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức
hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
640
|
76
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
641
|
77
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề
theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
642
|
78
|
Cấp giấy phép hoạt động đối
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã
|
|
x
|
643
|
79
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
644
|
80
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư
nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng
đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp
nhập
|
|
x
|
645
|
81
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người
bệnh
|
|
x
|
646
|
82
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà
|
|
x
|
647
|
83
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc
|
|
x
|
648
|
84
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả
|
|
x
|
649
|
85
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch,
đo nhiệt độ, đo huyết áp
|
|
x
|
650
|
86
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm
|
|
x
|
651
|
87
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.
|
|
x
|
652
|
88
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
653
|
89
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền
của Sở Y tế
|
|
x
|
654
|
90
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của
Sở Y tế.
|
|
x
|
655
|
91
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y
tế.
|
|
x
|
656
|
92
|
Cấp giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
657
|
93
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp
không đúng thẩm quyền
|
|
x
|
658
|
94
|
Thủ tục điều chỉnh giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực
thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm
vi hoạt động chuyên môn
|
|
x
|
659
|
95
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ
|
|
x
|
660
|
96
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế
|
|
x
|
661
|
97
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức
tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập
|
|
x
|
662
|
98
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
663
|
99
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với
Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
664
|
100
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
665
|
101
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người từ đủ 18 tuổi trở lên
|
x
|
|
666
|
102
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người chưa đủ 18 tuổi
|
x
|
|
667
|
103
|
Cấp giấy khám sức khỏe cho
người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự hoặc
hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
x
|
|
668
|
104
|
Khám sức khỏe định kỳ
|
x
|
|
669
|
105
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
x
|
670
|
106
|
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
x
|
671
|
107
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi
kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở
chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
x
|
672
|
108
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
x
|
673
|
109
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
|
|
x
|
674
|
110
|
Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt
phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc đối với cơ sở kinh doanh không vì mục
đích thương mại
|
|
x
|
675
|
111
|
Kiểm soát thay đổi khi có
thay đổi thuộc một trong các trường hợp quy định tại các điểm d, đ và e Khoản
1 Điều 11 Thông tư 03/2018/TT-BYT
|
|
x
|
676
|
112
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện
đang cư trú tại cộng đồng
|
|
x
|
677
|
113
|
Đăng ký tham gia điều trị
nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng
thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc,
cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng
|
|
x
|
678
|
114
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng
|
|
x
|
679
|
115
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ
sở quản lý
|
|
x
|
680
|
116
|
Chuyển tiếp điều trị nghiện
chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng
đồng từ cơ sở quản lý
|
|
x
|
681
|
117
|
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng
đồng
|
|
x
|
682
|
118
|
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận
cộng đồng
|
|
x
|
683
|
119
|
Cấp giấy chứng nhận mắc bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học
|
|
x
|
684
|
120
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
|
x
|
685
|
121
|
Cấp lại giấy chứng sinh đối với
trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
|
x
|
IX
|
SỞ NỘI VỤ
|
|
95
|
686
|
1
|
Thủ tục thành lập tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
687
|
2
|
Thủ tục Giải thể tổ chức
thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
688
|
3
|
Thủ tục Xác nhận phiên hiệu
đơn vị thanh niên xung phong ở cấp tỉnh
|
|
x
|
689
|
4
|
Thủ tục công nhận Ban vận động
thành lập Hội
|
|
x
|
690
|
5
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của Hội
|
|
x
|
691
|
6
|
Thủ tục cho phép Hội đặt văn
phòng đại diện
|
|
x
|
692
|
7
|
Thủ tục thành lập Hội
|
|
x
|
693
|
8
|
Thủ tục Hội tự giải thể
|
|
x
|
694
|
9
|
Thủ tục chia, tách, sáp nhập,
hợp nhất Hội
|
|
x
|
695
|
10
|
Thủ tục đổi tên Hội
|
|
x
|
696
|
11
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Hội
|
|
x
|
697
|
12
|
Thủ tục đề nghị công nhận tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
698
|
13
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến
chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
699
|
14
|
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được
xóa án tích
|
|
x
|
700
|
15
|
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn
giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam
|
|
x
|
701
|
16
|
Thủ tục đề nghị mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
702
|
17
|
Thủ tục đề nghị mời chức sắc,
nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh
|
|
x
|
703
|
18
|
Thủ tục đề nghị thay đổi tên
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một
tỉnh
|
|
x
|
704
|
19
|
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ
sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
x
|
705
|
20
|
Thủ tục thông báo về việc
thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
706
|
21
|
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký
pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
x
|
707
|
22
|
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ
chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương
|
|
x
|
708
|
23
|
Thủ tục đề nghị giải thể tổ
chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến
chương của tổ chức
|
|
x
|
709
|
24
|
Thủ tục thông báo về việc đã
giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy
định của hiến chương của tổ chức
|
|
x
|
710
|
25
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên
góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số
162/2017/NĐ-CP
|
|
x
|
711
|
26
|
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
712
|
27
|
Thủ tục thông báo người được
phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
713
|
28
|
Thủ tục thông báo hủy kết quả
phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2
Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
714
|
29
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản
2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
715
|
30
|
Thủ tục đăng ký người được bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
716
|
31
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại
khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
717
|
32
|
Thủ tục thông báo về người được
bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng
ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
718
|
33
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng
nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định
tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
719
|
34
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật
tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
720
|
35
|
Thủ tục thông báo kết quả bổ
nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo
trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34
của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
721
|
36
|
Thủ tục thông báo thuyên chuyển
chức sắc, chức việc, nhà tu hành
|
|
x
|
722
|
37
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
x
|
723
|
38
|
Thủ tục thông báo cách chức,
bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn
giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh
|
|
x
|
724
|
39
|
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng
về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo
|
|
x
|
725
|
40
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc
một tỉnh
|
|
x
|
726
|
41
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt
động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
727
|
42
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội
nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn
hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
728
|
43
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội
của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận
đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh
|
|
x
|
729
|
44
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc
lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều
huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
730
|
45
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo
ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy
mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh
|
|
x
|
731
|
46
|
Thủ tục đề nghị thành lập,
chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động
ở một tỉnh
|
|
x
|
732
|
47
|
Thủ tục thẩm định thành lập
thôn mới, thôn tổ dân phố
|
|
x
|
733
|
48
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
|
x
|
734
|
49
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
|
x
|
735
|
50
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
công chức
|
|
x
|
736
|
51
|
Thủ tục thi nâng ngạch công
chức
|
|
x
|
737
|
52
|
Thủ tục thi tuyển viên chức
|
|
x
|
738
|
53
|
Thủ tục xét tuyển viên chức
|
|
x
|
739
|
54
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm
viên chức
|
|
x
|
740
|
55
|
Thủ tục thăng hạng chức danh
nghề nghiệp viên chức
|
|
x
|
741
|
56
|
Thành lập trung tâm giáo dục
thường xuyên cấp tỉnh
|
|
x
|
742
|
57
|
Cho phép trung tâm giáo dục
thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
x
|
743
|
58
|
Sáp nhập, chia, tách trung
tâm giáo dục thường xuyên
|
|
x
|
744
|
59
|
Giải thể trung tâm giáo dục
thường xuyên
|
|
x
|
745
|
60
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ
và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
x
|
746
|
61
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức
lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
x
|
747
|
62
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)
|
|
x
|
748
|
63
|
Xét, cấp học bổng chính sách
|
|
x
|
749
|
64
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
|
x
|
750
|
65
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
751
|
66
|
Thủ tục Tặng danh hiệu Chiến
sĩ thi đua cấp Bộ, ban, ngành đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
x
|
752
|
67
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể
lao động xuất sắc
|
|
x
|
753
|
68
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
x
|
754
|
69
|
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ,
ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt
hoặc chuyên đề
|
|
x
|
755
|
70
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương về thành tích đột xuất
|
|
x
|
756
|
71
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương cho gia đình
|
|
x
|
757
|
72
|
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen
cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về
thành tích đối ngoại
|
|
x
|
758
|
73
|
Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ
hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
759
|
74
|
Thủ tục cấp bản sao và chứng
thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh)
|
|
x
|
760
|
75
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
đề án vị trí việc làm
|
|
x
|
761
|
76
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
điều chỉnh vị trí việc làm
|
|
x
|
762
|
77
|
Thủ tục hành chính về thẩm định
số lượng người làm việc
|
|
x
|
763
|
78
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
số lượng người làm việc
|
|
x
|
764
|
79
|
Thủ tục thẩm định thành lập tổ
chức hành chính
|
|
x
|
765
|
80
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
|
x
|
766
|
81
|
Thủ tục thẩm định giải thể tổ
chức hành chính
|
|
x
|
767
|
82
|
Thủ tục thẩm định đề án vị
trí việc làm
|
|
x
|
768
|
83
|
Thủ tục thẩm định điều chỉnh
vị trí việc làm
|
|
x
|
769
|
84
|
Thủ tục thẩm định thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
x
|
770
|
85
|
Thủ tục thẩm định tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
x
|
771
|
86
|
Thủ tục thẩm định giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
x
|
772
|
87
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập
và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
773
|
88
|
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều
kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
774
|
89
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ
sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
x
|
775
|
90
|
Thủ tục thay đổi giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
x
|
776
|
91
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
|
x
|
777
|
92
|
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động
trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn hoạt động
|
|
x
|
778
|
93
|
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập,
chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ
|
|
x
|
779
|
94
|
Thủ tục đổi tên quỹ
|
|
x
|
780
|
95
|
Thủ tục tự giải thể quỹ
|
|
x
|
X
|
SỞ CÔNG THƯƠNG
|
0
|
113
|
781
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
782
|
2
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
783
|
3
|
Cấp phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm thuốc lá.
|
|
x
|
784
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
x
|
785
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
x
|
786
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá.
|
|
x
|
787
|
7
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá.
|
|
x
|
788
|
8
|
Cấp lại Giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá.
|
|
x
|
789
|
9
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.
|
|
x
|
790
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
x
|
791
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
x
|
792
|
12
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm).
|
|
x
|
793
|
13
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4 kV tại địa phương.
|
|
x
|
794
|
14
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại
theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương.
|
|
x
|
795
|
15
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
x
|
796
|
16
|
Thông báo thực hiện khuyến mại.
|
|
x
|
797
|
17
|
Xác nhận đăng ký tổ chức hội
chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
|
x
|
798
|
18
|
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội
dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.
|
|
x
|
799
|
19
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu và
điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương.
|
|
x
|
800
|
20
|
Xác nhận thông báo hoạt động
bán hàng đa cấp.
|
|
x
|
801
|
21
|
Xác nhận thông báo tổ chức hội
nghị, hội thảo, đào tạo.
|
|
x
|
802
|
22
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại.
|
|
x
|
803
|
23
|
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ
giám định thương mại.
|
|
x
|
804
|
24
|
Đăng ký thực hiện hoạt động
mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới.
|
|
x
|
805
|
25
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
806
|
26
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
807
|
27
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
808
|
28
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
809
|
29
|
Chấm dứt Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
x
|
810
|
30
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội
dung chương trình khuyến mại
|
|
x
|
811
|
31
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
|
x
|
812
|
32
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương.
|
|
x
|
813
|
33
|
Cấp giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương.
|
|
x
|
814
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương.
|
|
x
|
815
|
35
|
Cấp GCN đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào chai
|
|
x
|
816
|
36
|
Cấp lại GCN đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào chai
|
|
x
|
817
|
37
|
Cấp GCN đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
818
|
38
|
Cấp lại GCN đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
819
|
39
|
Cấp giấy phép hoạt động phát
điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
|
|
x
|
820
|
40
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt
tại địa phương
|
|
x
|
821
|
41
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
|
x
|
822
|
42
|
Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
|
x
|
823
|
43
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng
đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
824
|
44
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội
dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
|
x
|
825
|
45
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
826
|
46
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
827
|
47
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
|
x
|
828
|
48
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
829
|
49
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
830
|
50
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
|
x
|
831
|
51
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận
đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
832
|
52
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG.
|
|
x
|
833
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
|
x
|
834
|
54
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu
kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
835
|
55
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
836
|
56
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
837
|
57
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
838
|
58
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
839
|
59
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
840
|
60
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh
vực công nghiệp
|
|
x
|
841
|
61
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
|
x
|
842
|
62
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
|
x
|
843
|
63
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
|
x
|
844
|
64
|
Cấp Giấy phép sử dụng Vật liệu
nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
845
|
65
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
846
|
66
|
Thu hồi Giấy phép sử dụng Vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
|
x
|
847
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận Huấn luyện
kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
848
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn
luyện kỹ thuật, an toàn tiền chất thuốc nổ
|
|
x
|
849
|
69
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
850
|
70
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
851
|
71
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp CNG vào ào phương tiện vận tải
|
|
x
|
852
|
72
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
|
x
|
853
|
73
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
854
|
74
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện
kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương.
|
|
x
|
855
|
75
|
Cấp lại Giấy chứng nhận Huấn
luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương
|
|
x
|
856
|
76
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an
toàn điện
|
|
x
|
857
|
77
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
858
|
78
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất
hoặc bị hỏng thẻ
|
|
x
|
859
|
79
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
|
x
|
860
|
80
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án
sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ
trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
|
x
|
861
|
81
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
x
|
862
|
82
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản
phẩm thuốc lá
|
|
x
|
863
|
83
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
864
|
84
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
|
x
|
865
|
85
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
|
x
|
866
|
86
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác
nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
|
x
|
867
|
87
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều
kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công
Thương
|
|
x
|
868
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
869
|
89
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
870
|
90
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
|
x
|
871
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
872
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
873
|
93
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận
đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
|
x
|
874
|
94
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
hàng hóa
|
|
x
|
875
|
95
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền
phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
|
x
|
876
|
96
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ
28các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
|
x
|
877
|
97
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định
tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
878
|
98
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh
cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
879
|
99
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh
doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
880
|
100
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng
thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
|
x
|
881
|
101
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải
thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
882
|
102
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra
nhu cầu kinh tế (ENT)
|
|
x
|
883
|
103
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh
nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ
sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
x
|
884
|
104
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ
ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc
loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
|
x
|
885
|
105
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
|
x
|
886
|
106
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ
sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại
hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
|
x
|
887
|
107
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
x
|
888
|
108
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở
bán lẻ
|
|
x
|
889
|
109
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
|
x
|
890
|
110
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
891
|
111
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa
hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
|
x
|
892
|
112
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
x
|
893
|
113
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
|
x
|
XI
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
103
|
894
|
1
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
895
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
896
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
x
|
897
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
|
x
|
898
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
|
x
|
899
|
6
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề
thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên
quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
x
|
900
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
901
|
8
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc thú y
|
|
x
|
902
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
x
|
903
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
|
x
|
904
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
|
x
|
905
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
|
x
|
906
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
|
x
|
907
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
x
|
908
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
|
x
|
909
|
16
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành
nghề thú y (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động
liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động
vật; buôn bán thuốc thú y)
|
|
x
|
910
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng
nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng
trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
|
x
|
911
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc thú y
|
|
x
|
912
|
19
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận
điều kiện vệ sinh thú y (Do hết hạn; bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự
thay đổi, bổ sung thông tin).
|
|
x
|
913
|
20
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy
sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản
phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
|
x
|
914
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh
|
|
x
|
915
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh
|
|
x
|
916
|
23
|
Công nhận và giao quyền quản
lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
|
x
|
917
|
24
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết
định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ
hai huyện trở lên)
|
|
x
|
918
|
25
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố
mẹ)
|
|
x
|
919
|
26
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi
trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài)
|
|
x
|
920
|
27
|
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận
cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
|
|
x
|
921
|
28
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ
nuôi trồng
|
|
x
|
922
|
29
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy
sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật
hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ
tự nhiên
|
|
x
|
923
|
30
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận
đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
|
x
|
924
|
31
|
Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế,
dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch
UBND tỉnh quyết định đầu tư)
|
|
x
|
925
|
32
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác
|
|
x
|
926
|
33
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế
về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh
|
|
x
|
927
|
34
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES
|
|
x
|
928
|
35
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc
địa phương quản lý
|
|
x
|
929
|
36
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh
thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc
địa phương quản lý
|
|
x
|
930
|
37
|
Phê duyệt chương trình, dự án
và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
tỉnh
|
|
x
|
931
|
38
|
Chuyển loại rừng đối với khu
rừng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập
|
|
x
|
932
|
39
|
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi
trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới
hành chính của một tỉnh)
|
|
x
|
933
|
40
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
|
x
|
934
|
41
|
Công nhận, công nhận lại nguồn
giống cây trồng lâm nghiệp
|
|
x
|
935
|
42
|
Phê duyệt khai thác động vật
rừng thông thường từ tự nhiên
|
|
x
|
936
|
43
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
|
x
|
937
|
44
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
x
|
938
|
45
|
Xác nhận nguồn gốc gỗ trước
khi xuất khẩu
|
|
x
|
939
|
46
|
Phân loại doanh nghiệp chế biến
và xuất khẩu gỗ
|
|
x
|
940
|
47
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
|
x
|
941
|
48
|
Công nhận nghề truyền thống
|
|
x
|
942
|
49
|
Công nhận làng nghề
|
|
x
|
943
|
50
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
|
x
|
944
|
51
|
Bố trí, ổn định dân cư ngoài
tỉnh
|
|
x
|
945
|
52
|
Kiểm tra chất lượng muối nhập
khẩu
|
|
x
|
946
|
53
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu
hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
x
|
947
|
54
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ
điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
nông, lâm, thủy sản
|
|
x
|
948
|
55
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
|
x
|
949
|
56
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm,
thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị
mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng
nhận ATTP)
|
|
x
|
950
|
57
|
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ
(hoặc phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
|
x
|
951
|
58
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến
nông địa phương
|
|
x
|
952
|
59
|
Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
x
|
953
|
60
|
Công nhận lại doanh nghiệp
nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
|
x
|
954
|
61
|
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết
định công nhận cây đâu dòng, vườn cây đâu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính
|
|
x
|
955
|
62
|
Xác nhận nội dung quảng cáo
phân bón
|
|
x
|
956
|
63
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
957
|
64
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán phân bón
|
|
x
|
958
|
65
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc
bảo vệ thực vật
|
|
x
|
959
|
66
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc Bảo vệ thực vật
|
|
x
|
960
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
x
|
961
|
68
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật
|
|
x
|
962
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch
thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch
thực vật
|
|
x
|
963
|
70
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu
hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm
quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công
tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ
Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
x
|
964
|
71
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn Ủy
ban nhân dân tỉnh quản lý
|
|
x
|
965
|
72
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
966
|
73
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch,
thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
|
x
|
967
|
74
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các
hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
968
|
75
|
Cấp giấy phép hoạt động của
phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy,
phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh.
|
|
x
|
969
|
76
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
970
|
77
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
971
|
78
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
x
|
972
|
79
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy
phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại
tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
x
|
973
|
80
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh,
dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
|
x
|
974
|
81
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hoạt động: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ
khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
|
x
|
975
|
82
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do Ủy
ban nhân dân tỉnh quản lý
|
|
x
|
976
|
83
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
977
|
84
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
978
|
85
|
Thẩm định, phê duyệt đề
cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
979
|
86
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
980
|
87
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
981
|
88
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
982
|
89
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
983
|
90
|
Phê duyệt Văn kiện viện trợ
quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết
định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
984
|
91
|
Phê duyệt việc tiếp nhận viện
trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
985
|
92
|
Chi trả phí bảo hiểm nông
nghiệp được hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
|
|
x
|
986
|
93
|
Chấm dứt việc hưởng hỗ trợ
phí bảo hiểm nông nghiệp và hoàn phí bảo hiểm nông nghiệp
|
|
x
|
987
|
94
|
Phê duyệt đề án sắp xếp, đổi
mới công ty lâm nghiệp
|
|
x
|
988
|
95
|
Đăng ký công bố hợp quy đối với
các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
|
|
x
|
989
|
96
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
990
|
97
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
991
|
98
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
992
|
99
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
|
|
x
|
993
|
100
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
994
|
101
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
995
|
102
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
996
|
103
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
XII
|
SỞ
LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
39
|
68
|
997
|
1
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn
luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước
thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận
doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ
các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,
tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
998
|
2
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp
lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ
sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện
an toàn vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ,
ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ,
ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
|
x
|
999
|
3
|
Thủ tục khai báo với Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị vật tư có
yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
|
x
|
1000
|
4
|
Thủ tục giải quyết chế độ bảo
hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng
lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp;
khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an
toàn, vệ sinh lao động
|
|
x
|
1001
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ chi phí khám,
chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã
nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh
nghề nghiệp
|
|
x
|
1002
|
6
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
|
x
|
1003
|
7
|
Báo cáo giải trình nhu cầu,
thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
|
x
|
1004
|
8
|
Cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
1005
|
9
|
Cấp lại giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
1006
|
10
|
Xác nhận người lao động không
thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
|
x
|
1007
|
11
|
Đề nghị tuyển người lao động
Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
x
|
|
1008
|
12
|
Gia hạn giấy phép lao động
cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
x
|
1009
|
13
|
Nhận lại tiền ký quỹ của
doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở
nước ngoài
|
|
x
|
1010
|
14
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động
thực tập dưới 90 ngày
|
|
x
|
1011
|
15
|
Đăng ký hợp đồng lao động trực
tiếp giao kết
|
|
x
|
1012
|
16
|
Thủ tục Đăng ký nội quy lao động
của doanh nghiệp
|
|
x
|
1013
|
17
|
Thủ tục Phê duyệt quỹ tiền
lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty
TNHH một thành viên do UBND tỉnh làm chủ sở hữu.
|
|
x
|
1014
|
18
|
Thủ tục Xếp hạng công ty TNHH
một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu
|
|
x
|
1015
|
19
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
|
x
|
1016
|
20
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
x
|
1017
|
21
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
x
|
1018
|
22
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động
cho thuê lại lao động
|
|
x
|
1019
|
23
|
Rút tiền ký quỹ của doanh
nghiệp cho thuê lại lao động
|
|
x
|
1020
|
24
|
Thành lập hội đồng thương lượng
tập thể
|
|
x
|
1021
|
25
|
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng
thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ,
kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể
|
|
x
|
1022
|
26
|
Thủ tục Tạm dừng hưởng trợ cấp
thất nghiệp
|
|
x
|
1023
|
27
|
Thủ tục Giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
x
|
|
1024
|
28
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
1025
|
29
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm.
|
|
x
|
1026
|
30
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch
vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
x
|
1027
|
31
|
Thủ tục thu hồi giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
1028
|
32
|
Thủ tục rút tiền ký quỹ của
doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
x
|
|
1029
|
33
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
1030
|
34
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
x
|
1031
|
35
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
|
x
|
1032
|
36
|
Thành lập hội đồng trường
trung cấp công lập
|
|
x
|
1033
|
37
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
1034
|
38
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
|
x
|
1035
|
39
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
1036
|
40
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
|
x
|
1037
|
41
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
|
x
|
1038
|
42
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
|
x
|
1039
|
43
|
Thủ tục Thành lập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
x
|
|
1040
|
44
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập
trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
1041
|
45
|
Thủ tục Giải thể trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
1042
|
46
|
Thủ tục Chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
1043
|
47
|
Thủ tục Đổi tên trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh và trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
1044
|
48
|
Thủ tục Giải thể trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
1045
|
49
|
Thủ tục Đổi tên trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
1046
|
50
|
Thủ tục Cho phép hoạt động
liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp và doanh nghiệp
|
|
x
|
1047
|
51
|
Thủ tục Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi
nhuận
|
|
x
|
1048
|
52
|
Thủ tục Công nhận trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không
vì lợi nhuận
|
|
x
|
1049
|
53
|
Thủ tục Cho phép thành lập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài;
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt
động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
1050
|
54
|
Thủ tục Chia, tách, sáp nhập
trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
1051
|
55
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp
|
|
x
|
1052
|
56
|
Thủ tục cho phép thành lập
phân hiệu của Trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
1053
|
57
|
Thủ tục xét, cấp học bổng,
chính sách
|
|
x
|
1054
|
58
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
1055
|
59
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng
tiếng nước ngoài
|
x
|
|
1056
|
60
|
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu
đãi đối với thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
1057
|
61
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
x
|
|
1058
|
62
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ
cúng liệt sĩ
|
x
|
|
1059
|
63
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam
anh hùng”
|
x
|
|
1060
|
64
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối
với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
|
x
|
|
1061
|
65
|
Công nhận thương binh, người
hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
|
1062
|
66
|
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương
cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ
lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều
chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công
an
|
x
|
|
1063
|
67
|
Giải quyết hưởng thêm một chế
độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
x
|
|
1064
|
68
|
Giải quyết chế độ đối với
thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
1065
|
69
|
Công nhận đối với người bị
thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
x
|
|
1066
|
70
|
Lập sổ theo dõi, cấp phương
tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối
với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại
các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
|
x
|
|
1067
|
71
|
Tiếp nhận người có công vào
cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
x
|
|
1068
|
72
|
Đưa người có công đối với trường
hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh
quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình
|
x
|
|
1069
|
73
|
Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy
chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và
giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
|
x
|
|
1070
|
74
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động cách mạng
|
x
|
|
1071
|
75
|
Công nhận và giải quyết chế độ
ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
1072
|
76
|
Công nhận và giải quyết chế độ
con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
x
|
|
1073
|
77
|
Công nhận và giải quyết chế độ
người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế
bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
1074
|
78
|
Giải quyết chế độ người hoạt
động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
1075
|
79
|
Giải quyết chế độ người có
công giúp đỡ cách mạng
|
x
|
|
1076
|
80
|
Giải quyết chế độ hỗ trợ để
theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục
quốc dân
|
x
|
|
1077
|
81
|
Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng
tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh
binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên
|
x
|
|
1078
|
82
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
x
|
|
1079
|
83
|
Hưởng trợ cấp khi người có
công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
|
x
|
|
1080
|
84
|
Bổ sung tình hình thân nhân
trong hồ sơ liệt sĩ
|
x
|
|
1081
|
85
|
Sửa đổi, bổ sung thông tin cá
nhân trong hồ sơ người có công
|
x
|
|
1082
|
86
|
Di chuyển hồ sơ khi người hưởng
trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú
|
x
|
|
1083
|
87
|
Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ
người có công với cách mạng
|
x
|
|
1084
|
88
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện
thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
x
|
|
1085
|
89
|
Di chuyển hài cốt liệt sĩ
đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ
theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt
sĩ
|
x
|
|
1086
|
90
|
Cấp giấy xác nhận thông tin về
nơi liệt sĩ hy sinh
|
x
|
|
1087
|
91
|
Thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu
đãi.
|
|
x
|
1088
|
92
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một
lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu- chi-a
|
|
x
|
1089
|
93
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp một
lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của
Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen
của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ,
Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
x
|
1090
|
94
|
Giải quyết chế độ mai táng
phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
|
|
x
|
1091
|
95
|
Thủ tục Đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở
trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
x
|
1092
|
96
|
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động
đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
x
|
1093
|
97
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
x
|
1094
|
98
|
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh
giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội cấp
|
|
x
|
1095
|
99
|
Thủ tục Quyết định công nhận
cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người
khuyết tật
|
|
x
|
1096
|
100
|
Thủ tục Tiếp nhận đối tượng
là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
x
|
|
1097
|
101
|
Thủ tục Cấp giấy phép thành lập
cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
1098
|
102
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
1099
|
103
|
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung giấy
phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
1100
|
104
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép thành
lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
1101
|
105
|
Thủ tục Đề nghị chấm dứt hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
|
x
|
1102
|
106
|
Thủ tục áp dụng các biện pháp
can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người
gây tổn hại cho trẻ em
|
x
|
|
1103
|
107
|
Thủ tục chấm dứt việc chăm
sóc thay thế cho trẻ em
|
x
|
|
XIII
|
SỞ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
33
|
14
|
1104
|
1
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức KHCN
|
|
x
|
1105
|
2
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
x
|
1106
|
3
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
1107
|
4
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy
chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học
và công nghệ
|
|
x
|
1108
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
1109
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt
động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
|
|
x
|
1110
|
7
|
Thủ tục công nhận kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước
|
x
|
|
1111
|
8
|
Thủ tục Đánh giá, nghiệm thu
kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách
nhà nước
|
x
|
|
1112
|
9
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
cấp
|
|
x
|
1113
|
10
|
Thủ tục giao quyền Sở hữu,
quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách
hỗ trợ
|
|
x
|
1114
|
11
|
Thủ tục Khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
1115
|
12
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
|
x
|
1116
|
13
|
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y
tế)
|
|
x
|
1117
|
14
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
|
x
|
1118
|
15
|
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
1119
|
16
|
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
1120
|
17
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
x
|
|
1121
|
18
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
1122
|
19
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận
tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
|
x
|
1123
|
20
|
Thủ tục xét, công nhận sáng
kiến có ảnh hưởng, hiệu quả áp dụng trong phạm vi tỉnh
|
x
|
|
1124
|
21
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận
doanh nghiệp KH&CN
|
x
|
|
1125
|
22
|
Thủ tục Cấp thay đổi nội
dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp KH&CN
|
x
|
|
1126
|
23
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ
Khoa học và Công nghệ)
|
|
x
|
1127
|
24
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
x
|
|
1128
|
25
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
x
|
|
1129
|
26
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1130
|
27
|
Thủ tục công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
x
|
|
1131
|
28
|
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử
dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp
khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1132
|
29
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu
tư nghiên cứu
|
x
|
|
1133
|
30
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
x
|
|
1134
|
31
|
Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ
chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1135
|
32
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp
có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển
giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ
|
x
|
|
1136
|
33
|
Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp,
tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ
|
x
|
|
1137
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học
và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ
địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
x
|
|
1138
|
35
|
Thủ tục giao quyền sở hữu,
quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng
ngân sách nhà nước cấp tỉnh
|
x
|
|
1139
|
36
|
Thủ tục Công bố sử dụng dấu định
lượng
|
x
|
|
1140
|
37
|
Thủ tục Điều chỉnh nội dung bản
công bố sử dụng dấu định lượng
|
x
|
|
1141
|
38
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình,
môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và
Công nghệ ban hành
|
x
|
|
1142
|
39
|
Thủ tục Đăng ký công bố hợp
quy đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường
được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ
ban hành
|
x
|
|
1143
|
40
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
x
|
|
1144
|
41
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp
chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kd
|
x
|
|
1145
|
42
|
Thủ tục chỉ định tổ chức đánh
giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
x
|
|
1146
|
43
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm
vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
x
|
|
1147
|
44
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ
định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
x
|
|
1148
|
45
|
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách NN
|
x
|
|
1149
|
46
|
Đăng ký thông tin kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước
thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
x
|
|
1150
|
47
|
Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ
phát triển KH&CN quốc gia, bộ, địa phương
|
x
|
|
XIV
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
60
|
51
|
1151
|
1
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
1152
|
2
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
x
|
|
1153
|
3
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu
tư đề xuất
|
x
|
|
1154
|
4
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh
báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà
đầu tư đề xuất
|
x
|
|
1155
|
5
|
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng
đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư)
|
x
|
|
1156
|
6
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
1157
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp
thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
1158
|
8
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
1159
|
9
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
1160
|
10
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
10.1
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
|
10.2
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
|
1161
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
1162
|
12
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo
đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
1163
|
13
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm
quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
1164
|
14
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ
chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
1165
|
15
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
1166
|
16
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc
dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND tỉnh
|
x
|
|
1167
|
17
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số
31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
1168
|
18
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư
nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư
(Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
x
|
|
1169
|
19
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt
động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
1170
|
20
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
1171
|
21
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
x
|
|
1172
|
22
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
x
|
|
1173
|
23
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
23.1
|
Trường hợp cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
|
|
|
23.2
|
Trường hợp hiệu đính thông
tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: 03 ngày
|
|
|
1174
|
24
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư
|
x
|
|
1175
|
25
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu
tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư
nước ngoài
|
x
|
|
1176
|
26
|
Thủ tục thành lập văn phòng
điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
1177
|
27
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
1178
|
28
|
Thông báo thành lập quỹ đầu
tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1179
|
29
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp
của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1180
|
30
|
Thông báo gia hạn thời gian
hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1181
|
31
|
Thông báo giải thể và kết quả
giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo
|
x
|
|
1182
|
32
|
Thông báo chuyển nhượng phần
vốn góp của các nhà đầu tư
|
x
|
|
1183
|
33
|
Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng
dịch vụ tư vấn
|
x
|
|
1184
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng
dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp
|
x
|
|
1185
|
35
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục
đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
1186
|
36
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
1187
|
37
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp
tư nhân
|
|
x
|
1188
|
38
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
|
x
|
1189
|
39
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
|
x
|
1190
|
40
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
|
x
|
1191
|
41
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
|
x
|
1192
|
42
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1193
|
43
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
|
x
|
1194
|
44
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp
danh
|
|
x
|
1195
|
45
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
1196
|
46
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
x
|
1197
|
47
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
|
x
|
1198
|
48
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
|
x
|
1199
|
49
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
|
x
|
1200
|
50
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề
kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
|
x
|
1201
|
51
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của
chủ doanh nghiệp tư nhân
|
|
x
|
1202
|
52
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
1203
|
53
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
|
x
|
1204
|
54
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
|
x
|
1205
|
55
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
|
x
|
1206
|
56
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
|
x
|
1207
|
57
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu
tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
|
x
|
1208
|
58
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ
có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
x
|
1209
|
59
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
|
x
|
1210
|
60
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
1211
|
61
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu
tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá
trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
|
x
|
1212
|
62
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
|
x
|
1213
|
63
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
|
x
|
1214
|
64
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
|
x
|
1215
|
65
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với
công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
1216
|
66
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm
hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
|
x
|
1217
|
67
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
|
x
|
1218
|
68
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
|
x
|
1219
|
69
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
|
x
|
1220
|
70
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở
lên
|
|
x
|
1221
|
71
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
|
|
x
|
1222
|
72
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
|
x
|
1223
|
73
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh và đăng ký thuế
|
|
x
|
1224
|
74
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
1225
|
75
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
|
x
|
1226
|
76
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
x
|
1227
|
77
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định
của Tòa án
|
|
x
|
1228
|
78
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
x
|
1229
|
79
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
|
x
|
1230
|
80
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
|
x
|
1231
|
81
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
1232
|
82
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
|
x
|
1233
|
83
|
Thông báo về việc sáp nhập công
ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
|
x
|
1234
|
84
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
|
x
|
1235
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
|
x
|
1236
|
86
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
1237
|
87
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1238
|
88
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1239
|
89
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
x
|
|
1240
|
90
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
x
|
|
1241
|
91
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
x
|
|
1242
|
92
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
x
|
|
1243
|
93
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
x
|
|
1244
|
94
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị
hư hỏng)
|
x
|
|
1245
|
95
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
1246
|
96
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1247
|
97
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1248
|
98
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
x
|
|
1249
|
99
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1250
|
100
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
x
|
|
1251
|
101
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh
nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
1252
|
102
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng
mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số
57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ
|
x
|
|
1253
|
103
|
Giải ngân khoản vốn hỗ trợ
cho doanh nghiệp
|
x
|
|
1254
|
104
|
Lập, thẩm định, quyết định phê
duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án
|
x
|
|
1255
|
105
|
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng
thể thực hiện chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
x
|
|
1256
|
106
|
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện
chương tình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm
|
x
|
|
1257
|
107
|
Xác nhận chuyên gia
|
x
|
|
1258
|
108
|
Lập, thẩm định, quyết định đầu
tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền
của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
x
|
|
|
108
|
Dự án không có cấu phần
xây dựng
|
|
|
|
|
Chương trình đầu tư công
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B, C
|
|
|
|
108
|
Dự án có cấu phần xây dựng
|
|
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
1259
|
109
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện
trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan,
tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
x
|
|
1260
|
110
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức,
cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
x
|
|
1261
|
111
|
Lập, thẩm định, quyết định
phê duyệt phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát
triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền
quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
x
|
|
XV
|
SỞ
TÀI CHÍNH
|
18
|
8
|
1262
|
1
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền
cấp tỉnh
|
x
|
|
1263
|
2
|
Quyết định chuyển đổi công
năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý,
sử dụng tài sản công
|
x
|
|
1264
|
3
|
Quyết định sử dụng tài sản
công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
|
x
|
|
1265
|
4
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự
nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước
|
x
|
|
1266
|
5
|
Quyết định thu hồi tài sản
công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b,
c, d, đ và e Khoản 1, Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
|
x
|
|
1267
|
6
|
Quyết định bán tài sản công
cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số
151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
|
x
|
|
1268
|
7
|
Quyết định hủy bỏ quyết định
bán đấu giá tài sản công
|
x
|
|
1269
|
8
|
Quyết định xử lý tài sản công
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
|
x
|
|
1270
|
9
|
Quyết định xử lý tài sản hư hỏng,
không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự
án
|
x
|
|
1271
|
10
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
x
|
|
1272
|
11
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
x
|
1273
|
12
|
Kê khai giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
|
x
|
1274
|
13
|
Quyết định tiêu hủy tài sản
công
|
|
x
|
1275
|
14
|
Đăng ký tham gia và thay đổi,
bổ sung thông tin đã đăng ký trên hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công
của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
|
x
|
1276
|
15
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
x
|
1277
|
16
|
Thủ tục chi thưởng đối với tổ
chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, dấu bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị
đánh rơi, bỏ quên
|
|
x
|
1278
|
17
|
Thủ tục thanh toán phần giá
trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, dấu bị
vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ
sở hữu
|
|
x
|
1279
|
18
|
Quyết định mua sắm tài sản
công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải
lập thành dự án đầu tư
|
x
|
|
1280
|
19
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ
hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
x
|
|
1281
|
20
|
Quyết định điều chuyển tài sản
công
|
x
|
|
1282
|
21
|
Quyết định bán tài sản công
|
x
|
|
1283
|
22
|
Quyết định thanh lý tài sản
công
|
x
|
|
1284
|
23
|
Quyết định xử lý tài sản phục
vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
x
|
|
1285
|
24
|
Mua hóa đơn lẻ
|
x
|
|
1286
|
25
|
Thanh toán chi phí có liên
quan đến việc bán tài sản trên đất, chuyển quyền sử đụng đất
|
x
|
|
1287
|
26
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách
Trường hợp 1: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước;
Trường hợp 2: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
Trường hợp 3: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu
tư;
Trường hợp 4: Đăng ký mã số
đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư tại giai đoạn thực hiện
dự án;
Trường hợp 5: Đăng ký thay đổi
thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách
Trường hợp 6: Đăng ký thông
tin chuyển giai đoạn dự án đầu tư
|
|
x
|
XVI
|
SỞ XÂY DỰNG
|
0
|
55
|
1288
|
1
|
Bổ nhiệm giám định viên tư
pháp xây dựng đối với cá nhân khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân tỉnh
|
|
x
|
1289
|
2
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của
Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bày ban nhân dân tỉnh
cho phép hoạt động
|
|
x
|
1290
|
3
|
Điều chỉnh, thay đổi thông
tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy
ban nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
|
x
|
1291
|
4
|
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm
thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách
nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành,
trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về
công tác nghiệm thu công trình xây dựng và Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc
Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
x
|
1292
|
5
|
Cho ý kiến về kết quả đánh
giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh
|
|
x
|
1293
|
6
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời
hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu
sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ)
|
|
x
|
1294
|
7
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
1295
|
8
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
1296
|
9
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
x
|
1297
|
10
|
Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở
|
|
x
|
1298
|
11
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, C
|
|
x
|
1299
|
12
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài thuộc dự án nhóm B, nhóm C
|
|
x
|
1300
|
13
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng lần đầu hạng II, III
|
|
x
|
1301
|
14
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
|
x
|
1302
|
15
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
|
x
|
1303
|
16
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
1304
|
17
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
1305
|
18
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành
nghề của cá nhân người nước ngoài hạng II, hạng III
|
|
x
|
1306
|
19
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng lần đầu hạng II, hạng III
|
|
x
|
1307
|
20
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
|
x
|
1308
|
21
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
|
x
|
1309
|
22
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
|
x
|
1310
|
23
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
1311
|
24
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa,
cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
1312
|
25
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo
tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công
trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
1313
|
26
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
1314
|
27
|
Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
1315
|
28
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
|
x
|
1316
|
29
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
|
|
x
|
1317
|
30
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề
môi giới bất động sản
|
|
x
|
1318
|
31
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ
hành nghề môi giới bất động sản
|
|
x
|
1319
|
32
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình
thành trong tương lai đủ điều kiện được mua bán cho thuê
|
|
x
|
1320
|
33
|
Thủ tục giải quyết bán phần
diện tích nhà đất sử dụng chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
|
x
|
1321
|
34
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất liền kề nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều
71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP .
|
|
x
|
1322
|
35
|
Thủ tục giải quyết chuyển quyền
sử dụng đất đối với nhà ở xây dựng trên đất trồng trong khuôn viên nhà ở cũ
thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
|
x
|
1323
|
36
|
Thủ tục công nhận chủ đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường
hợp có nhiều nhà đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ
trương đầu tư theo pháp luật về đầu tư)
|
|
x
|
1324
|
37
|
Thẩm định giá bán, thuê mua,
thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân
sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
x
|
1325
|
38
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm
quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
x
|
1326
|
39
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt
Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
x
|
1327
|
40
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước
|
|
x
|
1328
|
41
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu
nhà nước
|
|
x
|
1329
|
42
|
Thủ tục công nhận hạng /công
nhận lại hạng nhà chung cư
|
|
x
|
1330
|
43
|
Thủ tục công nhận điều chỉnh
hạng nhà chung cư
|
|
x
|
1331
|
44
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
x
|
1332
|
45
|
Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp
quy đối với sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
|
x
|
1333
|
46
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
1334
|
47
|
Cấp chứng chỉ hành nghề kiến
trúc
|
|
x
|
1335
|
48
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá
nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
|
x
|
1336
|
49
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
|
x
|
1337
|
50
|
Gia hạn chứng chỉ hành nghề
kiến trúc
|
|
x
|
1338
|
51
|
Công nhận chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
1339
|
52
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
|
|
x
|
1340
|
53
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
1341
|
54
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
x
|
1342
|
55
|
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ
hoặc một phần dự án bất động sản do Thủ tướng Chính phủ quyết định việc đầu
tư
|
|
x
|
XVII
|
LĨNH VỰC NGOẠI VỤ
|
0
|
4
|
1343
|
1
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
1344
|
2
|
Cho phép tổ chức hội nghị, hội
thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
1345
|
3
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ
|
|
x
|
1346
|
4
|
Cho chủ trương đăng cai tổ chức
hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
x
|