Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 309/QĐ-QLD 2022 sửa đổi thông tin thuốc được cấp lưu hành tại Việt Nam
Số hiệu:
309/QĐ-QLD
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Cục Quản lý dược
Người ký:
Nguyễn Thành Lâm
Ngày ban hành:
09/06/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 309/QĐ-QLD
Hà Nội, ngày 09
tháng 06 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI THÔNG TIN TẠI DANH MỤC THUỐC ĐƯỢC CẤP GIẤY ĐĂNG
KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU
HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Dược ;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về
công tác văn thư;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ
Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 29/2020/TT-BYT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ
Y tế sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng
Bộ Y tế ban hành, liên tịch ban hành;
Căn cứ vào hồ sơ đăng ký lưu
hành thuốc lưu tại Cục Quản lý Dược;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi một số thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký
lưu hành của Cục Quản lý Dược (Danh mục cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định
này).
Các thông tin khác tại Danh mục
thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định
cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này không thay
đổi.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.
Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương và Giám đốc cơ sở sản xuất và cơ sở đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thứ trưởng Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng Vũ Tuấn Cường (để b/c);
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công An;
- Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải; Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược Việt Nam - Công ty CP; Các công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCTTra, VP Cục; Website Cục QLD;
- Lưu: VT, ĐKT.
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Thành Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC THÔNG TIN SỬA ĐỔI CỦA CÁC THUỐC ĐƯỢC CẤP
GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM BAN HÀNH KÈM THEO CÁC QUYẾT ĐỊNH CẤP GIẤY
ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH CỦA CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 309/QĐ-QLD ngày 09/06/2022)
1. Quyết định
số 441/QĐ-QLD ngày 08/11/2011:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
1
Ciprobay 200
Bayer (South East Asia) Pte
Ltd
VN-14008-11
Hoạt chất
Ciprofloxacin lactate
Ciprofloxacin
2. Quyết định
số 92/QĐ-QLD ngày 22/03/2012:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
2
Ultravist 300
Bayer (South East Asia) Pte
Ltd
VN-14922-12
Tên cơ sở sản xuất
Bayer Pharma AG
Bayer AG
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Mullerstraβe 178, 13353 Berlin,
Germany
Müllerstrasse 178, 13353
Berlin, Germany
3
Ultravist 370
Bayer (South East Asia) Pte
Ltd
VN-14923-12
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Mullerstrasse 178, 13353
Berlin, Germany
Müllerstrasse 178, 13353
Berlin, Germany
3. Quyết định
số 164/QĐ-QLD ngày 22/6/2012:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
4
Freeclo
Actavis International Ltd
VN-15593-12
Hoạt chất
Clopidogrel bisulfate 75mg
Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel
bisulfate) 75mg
4. Quyết định
số 241/QĐ-QLD ngày 10/10/2012:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
5
Doxycycline Capsules USP
100mg
Rotaline Molekule Private
Limited
VN-16036-12
Tên thuốc
Doxycycline Capsules USP
100mg
Doxycycline Capsules BP 100mg
Tiêu chuẩn thành phẩm
NSX
BP
5. Quyết định
số 64/QĐ-QLD ngày 01/4/2013:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
6
Abingem 200
Naprod Life Sciences Pvt.
Ltd.
VN2-53-13
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Town Centre, Andheri
kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059, India
304, Town Centre, Andheri kurla
Road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059, India
6. Quyết định
số 66/QĐ-QLD ngày 01/4/2013:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
7
Silygamma
Wörwag Pharma GmbH & Co.
KG
VN-16542-13
Dạng bào chế
Viên nén bao
Viên bao đường
7. Quyết định
số 261/QĐ-QLD ngày 01/10/2013:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
8
PM Kiddiecal
Công ty cổ phần dược phẩm và TTBYT
Thuận Phát
VN-16986-13
Quy cách đóng gói
Hộp 1 lọ 30 viên
Lọ 30 viên
8. Quyết định
số 678/QĐ-QLD ngày 08/12/2014:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
9
Foracort 200 Inhaler
Cipla Ltd.
VN-18504-14
Hoạt chất, hàm lượng
Budesonide (Micronised)
210mcg/nhát; Formoterol fumarate dihydrate 6,6mcg/nhát
Mỗi nhát xịt chứa: Budesonide
(Micronised) 200mcg; Formoterol fumarate dihydrate 6mcg
9. Quyết định
số 107/QĐ-QLD ngày 23/3/2016:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
10
Capecitabine Tablets USP
500mg
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
VN2-455-16
Cơ sở sản xuất
Dr. Reddys Laboratories Ltd.
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
Cơ sở đăng ký
Dr. Reddys Laboratories Ltd.
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
11
Capecitabine Tablets USP
150mg
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
VN2-454-16
Cơ sở sản xuất
Dr. Reddys Laboratories Ltd.
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
Cơ sở đăng ký
Dr. Reddys Laboratories Ltd.
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
Địa chỉ Cơ sở đăng ký
8-2-337, Road No.3, Banjara
Hills, Hyderabad- 500034, Andhara Pradesh
8-2-337, Road No.3, Banjara
Hills, Hyderabad- 500034, Andhra Pradesh
10. Quyết định
số 433/QĐ-QLD ngày 05/9/2016:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
12
Betacylic ointment
Y.S.P. INDUSTRIES (M) SDN.
BHD.
VN-20118-16
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7,
Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Bangi, Selangor
Lot 3, 5 & 7, Jalan P/7,
Section 13, Kawasan Perindustrian Bandar Baru Bangi, 43000 Kajang, Selangor
11. Quyết định
số 411/QĐ-QLD ngày 04/07/2018:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
13
Piperacillin/ Tazobactam Kabi
2g/0,25g
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
VN-21200-18
Tên nhà sản xuất sản phẩm
trung gian
Fresenius Kabi Anti-
infective Srl
Fresenius Kabi Anti-
infectives S.r.l
12. Quyết định
số 164/QĐ-QLD ngày 20/3/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
14
Montiget Chewable Tablets 4mg
Getz Pharma (Pvt) Ltd.
VN-21860-19
Hoạt chất
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri 5,19 mg) 4mg
Montelukast (dưới dạng
Montelukast natri 4,16 mg) 4mg
15
Mucomucil
Công ty TNHH Dược phẩm Quang
Anh
VN-21776-19
Hoạt chất
N-Aceylcystein 300mg/3ml
N-Acetylcystein 300mg/3ml
Địa chỉ cơ sở đăng ký
83A Hòa Hưng, phường 2, quận
10, Tp. Hồ Chí Minh
83A Hòa Hưng, phường 12, quận
10, Tp. Hồ Chí Minh
16
Synergex
Công ty TNHH Dược phẩm và
TBYT Phương Lê
VN-21791-19
Hoạt chất
Amoxicilin (dưới dạng
Amoxcilin trihydrat) 500 mg
Amoxicillin (dưới dạng
Amoxicillin trihydrat) 500 mg và acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat kết
hợp với cellulose vi tinh thể 1:1) 125 mg
Hàm lượng
500 mg
500 mg, 125 mg
13. Quyết định
số 220/QĐ-QLD ngày 16/4/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
17
Phileo Tab
Công ty TNHH Philavida
VN-21985-19
Hoạt chất
Levofloxacin 500 mg
Levofloxacin hydrate 512,3 mg
(tương đương Levofloxacin 500 mg)
14. Quyết định
số 651/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
18
Triamcinolone tablets BP 4mg
Brawn Laboratories Limited
VN-22237-19
Hoạt chất
Triamcinolon 4mg
Triamcinolone 4mg
Dạng bào chế
Viên nén
Viên nén không bao
15. Quyết định
số 653/QĐ-QLD ngày 23/10/2019:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
19
Azanex
U SQUARE LIFESCIENCE PRIVATE
LIMITED
VN-22483-19
Hoạt chất
Mỗi 10g gel chứa: Adapalen
10mg
Mỗi tuýp nhôm chứa Adapalen
0.1w/w
Hàm lượng
10mg
0.1w/w
Địa chỉ Cơ sở đăng ký
B-804, Premium House, Nr.
Gandhigram Station, Off. Ashram Road, Ahmedabad 380009, Gujarat
A-1101, 1102, 1103 Solitaire
Corporate Park, Beside Divya Bhaskar Press, S.G.Highway Sarkhej, Ahmedabad,
GJ 380051 IN-India
20
Medphatobra 40 (Cơ sở xuất xưởng:
Medphano Arzneimittel GmbH; Đ/c: Maienbergstr. 10-12 15562 Rudersdorf-
Germany)
CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM PHƯƠNG
ĐÀI
VN-22357-19
Quy cách đóng gói
Hộp 10 lọ 1ml
Hộp 10 ống 1ml
Địa chỉ Cơ sở đăng ký
3 Trương Đình Hợi, P.18, Q.4,
Tp HCM
B98 Nguyễn Thần Hiến, phường
18, Quận 4, Tp HCM
16. Quyết định
số 293/QĐ-QLD ngày 26/6/2020:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
21
Daptomred 500
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
VN-22524-20
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
FTO-IX, Plot No. Q1 to Q5,
Phase-III, SEZ, Duvvada, Visakhapatnam- 530046, Andhra Pradesh
FTO-IX, Plot Nos. Q1 to Q5,
Phase-III, SEZ, Duvvada, Visakhapatnam- 530046, Andhra Pradesh
17. Quyết định
số 653/QĐ-QLD ngày 21/12/2020:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
22
Naprocap-500
Naprod Life Sciences Pvt.
Ltd.
VN3-281-20
Địa chỉ cơ sở sản xuất
304, Town Centre, Andheri
kurla road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059, India
G-17/1, MIDC, Tarapur,
Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharashtra State, India
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Town Centre, Andheri
kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059, India
304, Town Centre, Andheri
kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059, India
23
Naprolat
Naprod Life Sciences Pvt.
Ltd.
VN3-282-20
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Town Centre, Andheri
kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059, India
304, Town Centre, Andheri
kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059, India
Địa chỉ cơ sở sản xuất
304, Town Centre, Andheri
kurla road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059, India
G-17/1, MIDC, Tarapur,
Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharashtra State, India
24
Taceedo-80
Naprod Life Sciences Pvt.
Ltd.
VN3-283-20
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Town Centre, Andheri
kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059, India
304, Town Centre, Andheri
kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059, India
Địa chỉ cơ sở sản xuất
G-17/1, MIDC, Tarapur,
Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharastra State, India
G-17/1, MIDC, Tarapur,
Industrial Area, Boisar, Dist.Thane-401506, Maharashtra State, India
18. Quyết định
số 664/QĐ-QLD ngày 31/12/2020:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
25
4-Epeedo-50
Công ty TNHH Reliv Pharma
VN3-287-20
Tên cơ sở sản xuất
Naprod Lifesciences Pvt. Ltd.
Naprod Life Sciences Pvt.
Ltd.
26
Ratida 400mg film-coated
tablets
Công ty TNHH thương mại Nam Đồng
VN-22635-20
Cơ sở sản xuất
KRKA, D.D., . Novo Mesto
KRKA, d. d., Novo mesto
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
Smarjeska Cesta 6, SI-8501
Novo Mesto.
Šmarješka cesta 6, 8501 Novo
mesto, Slovenia
27
Rivaxored
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
VN-22641-20
Quy cách đóng gói
Hộp 1 vỉ x 10 viên
Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ
x 14 viên
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
Formulation Technical
Operations - Unit II, Survey No. 42, 45 & 46 Bachupally Village,
Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana-500090
Formulations Technical
Operations - Unit II, Survey No. 42, 45 & 46 Bachupally Village,
Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana State, India-500090
28
Rivaxored
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
VN-22642-20
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
Formulation Technical
Operations - Unit II, Survey No. 42, 45 & 46 Bachupally Village,
Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana-500090
Formulations Technical
Operations - Unit II, Survey No. 42, 45 & 46 Bachupally Village,
Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana State, India
-500090
29
Rivaxored
Dr. Reddy's Laboratories Ltd.
VN-22643-20
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
Formulation Technical
Operations - Unit II, Survey No. 42, 45 & 46 Bachupally Village, Bachupally
Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana-500090
Formulations Technical
Operations - Unit II, Survey No. 42, 45 & 46 Bachupally Village,
Bachupally Mandal, Medchal Malkajgiri District, Telangana State, India
-500090
19. Quyết định
số 226/QĐ-QLD ngày 20/4/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
30
Lacves
Belarusian-Dutch Joint
Venture "Pharmaland" Limited Liabiliy Company
VN3-308-21
Tên cơ sở đăng ký
Belarusian-Dutch Joint
Venture "Pharmaland" Limited Liabiliy Company
Belarusian-Dutch Joint
Venture "Pharmland" Limited Liabiliy Company
31
Lovarem tablets
Công ty TNHH Dược phẩm Nhất
Anh
VN-22752-21
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Viên nén
32
S-Hydro
Công ty Cổ Phần Dược Phẩm
Khánh Hòa
VN-22801-21
Cơ sở sản xuất
Swiss Parenterals Pvt. Ltd.
Swiss Parenterals Ltd
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
809, Kerala Industrial
Estate, G.I.D.C near Bavla Dist. Ahmedabad- 382 220, Gujarat
808, 809 & 810, Kerala Industrial
Estate, GIDC, Nr. Bavla, City: Ahmedabad-382 220, Dist. Ahmedabad, Gujarat
State, India
20. Quyết định
số 490/QĐ-QLD ngày 24/8/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
33
Finasgen
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med
VN-22842-21
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
3709, Phase IV, GIDC Vatva,
Ahmedabad 382-445, Gụjarat
3709, G.I.D.C., Phase IV,
Vatva, Ahmedabad 382 445, Gujarat, India
34
Hexidine
Alleviare Life Sciences
Private Limited
VN-22805-21
Hoạt chất chính- Hàm lượng
Chlorhexidine gluconate 2% (w/v)
Chlorhexidine gluconate 0,2%
(w/v)
Nhà sản xuất
Icpa Health Products Limitd
Icpa Health Products Limited
Địa chỉ công ty đăng ký
S - 1/5 First Floor, Uphaar
Cinema Complex Market, Green Park Extention, New Delhi, South Delhi, DL
110016 - India
S - 1/5 First Floor, Uphaar
Cinema Complex Market, Green Park Extension, New Delhi, South Delhi, DL
110016 - India
35
Naprolat
Naprod Life Sciences Pvt.
Ltd.
VN3-342-21
Địa chỉ cơ sở đăng ký
304, Town Centre, Andheri
kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharastra, 400059, India
304, Town Centre, Andheri
kurla Road, Andheri (E), Mumbai, Maharashtra, 400059, India
36
NIKP-Citicolin injection
500mg/2ml
Công ty cổ phần dược phẩm Hà
Nội
VN-22819-21
Tên thuốc
NIKP-Citicolin injection
500mg/2ml
NIKP-Citicoline injection
500mg/2ml
21. Quyết định
số 526/QĐ-QLD ngày 10/9/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
37
Ciprobay 500
Bayer (South East Asia) Pte
Ltd
VN-22872-21
Cơ sở sản xuất
Bayer Pharma AG
Bayer AG
Địa chỉ cơ sở sản xuất
51368 Leverkusen
Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368
Leverkusen
Nước sản xuất
Germany
Đức
Địa chỉ cơ sở đăng ký
63 Chulia Street # 14-00,
Singapore (049514)
2, Tanjong Katong Road, #
07-01, PLQ3, Singapore (437161)
38
Indform 850
Công ty TNHH Dược Phẩm Y- Med
VN-22893-21
Địa chỉ Công ty đăng ký
1-3, Đường số 45, Phường 6,
Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Số 1-3, Đường số 45, Phường
6, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
Địa chỉ nhà sản xuất
Off. NH-221, Village
Jawaharpur, Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab- 140507,
India
Off. NH-21, Village Jawaharpur,
Tehsil Derabassi, District SAS Nagar (Mohali), Punjab- 140507, India
Tiêu chuẩn
NSX
BP 2017
39
Oxaliplatin - Belmed
Công ty TNHH Một thành viên
Vimepharco
VN-22906-21
Dạng bào chế
Bộ đông khô pha dung dịch
tiêm truyền
Thuốc tiêm đông khô
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
220007, Minsk, 30 Fabritsius
Street
220007, Minsk, 30 Fabritsius
Street, Cộng hòa Belarus
Nước sản xuất
Belarus
Cộng hòa Belarus
Địa chỉ Cơ sở đăng ký
Số 1, Nguyễn Huy Tưởng, Thanh
Xuân, Hà Nội
Ô số 6, tầng 5, tòa nhà D2 Giảng
Võ, phường Giảng Võ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
40
Proges 100
Công ty TNHH Một thành viên
Ân Phát
VN-22902-21
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
No: 45, Mangalam Main Road,
Mangalam Villige, Villianur Commune, Puducherry - 605 110
No: 45, Mangalam Main Road,
Mangalam Village, Villianur Commune, Puducherry - 605 110, India
41
Proges 200
Công ty TNHH Một thành viên
Ân Phát
VN-22903-21
Địa chỉ Cơ sở sản xuất
No: 45, Mangalam Main Road,
Mangalam Villige, Villianur Commune, Puducherry - 605 110
No: 45, Mangalam Main Road,
Mangalam Village, Villianur Commune, Puducherry - 605 110, India
42
Respidon-2
Torrent Pharmaceuticals
Limited
VN-22935-21
Tiêu chuẩn
BP
NSX
43
Sunurcosol
Sun Pharmaceutical Industries
Limited
VN-22934-21
Tên thuốc
Sunurcosol
Sunurcosol 300
Cơ sở sản xuất
Sun Pharmaceutical Industries
Ltd.
Sun Pharmaceutical Industries
Limited
22. Quyết định
số 543/QĐ-QLD ngày 17/09/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
44
Duosol with 2 mmol/l
Potassium solution for haemofiltration
B. Braun Medical Industries
Sdn. Bhd.
VN3-357-21
Dạng bào chế
Dung dịch thẩm phân máu
Dung dịch dùng để lọc máu
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Schwarzenberger Weg 73- 79, 34212
Melsungen
Địa chỉ: Schwarzenberger Weg
73-79, 34212 Melsungen, Germany. Địa chỉ sản xuất: Kattenvenner Str. 32,
49219, Glandorf, Germany
23. Quyết định
số 684/QĐ-QLD ngày 29/11/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
45
Busulfan Injection
Công ty TNHH Một thành viên
Ân Phát
VN3-364-21
Tên thuốc
Busulfan Injection
Busulfan Injection 6mg/ml (10
mL)
46
Calmadon
Euro Healthcare Pte Ltd
VN-22972-21
Địa chỉ cơ sở sản xuất
54 Dunarii Bd., Voluntari
City, code 077910, Ilfov County
54 Dunarrii Bd., Voluntari
City, code 077190, Ilfov County.
47
Nocutil 0.1 tablet
Công ty TNHH Dược phẩm Việt -
Pháp
VN-22958-21
Tên thuốc
Nocutil 0.1 tablet
Nocutil 0.1 mg tablets
48
Pemetrexed biovagen
Công ty TNHH Dược phẩm Bách
Việt
VN3-362-21
Địa chỉ Nhà sản xuất
Karásek 2229/1b, budova 02,
621 00 Brno-Reckovice - Czech
Karásek 2229/1b, budova 02,
Řečkovice, 621 00 Brno - Czech
Tên cơ sở xuất xưởng
Synthon Hispania S.L
Synthon Hispania, SL
Địa chỉ cơ sở xuất xưởng
Pol.Ind.Les Salines. Carrer
Castelló, 1 08830 Sant Boi de Llobregat, Tây Ban Nha
c/ Castelló, 1, 08830 Sant
Boi de Llobregat (Barcelona), Tây Ban Nha
49
Rivadem 1.5 mg Capsule
Torrent Pharmaceuticals
Limited
VN-22985-21
Hoạt chất
Rivastigmine hydrogen
tartrate tương đương 1,5mg Rivastigmine 1,5mg
Rivastigmine hydrogen
tartrate tương đương Rivastigmine 1,5mg
Quy cách đóng gói
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x
10 viên
Tuổi thọ
24 tháng
36 tháng
Cơ sở đăng ký
Torrent Pharmaceuticals Ltd.
Torrent Pharmaceuticals
Limited
50
Spiolto Respimat
Boehringer Ingelheim
International GmbH
VN3-361-21
Quy cách đóng gói
Hộp 1 ống thuốc 4ml tương
đương 60 nhát xịt + 01 bình xịt định liều. Hộp 1 ống thuốc 4ml tương đương
Hộp 1 ống thuốc 4ml tương
đương 60 nhát xịt + 01 bình xịt định liều. Hộp 1 ống thuốc 4ml tương đương 60
nhát xịt
51
VT-Amlopril
Công ty TNHH Đầu tư Thương Mại
Dược phẩm Việt Tín
VN-22963-21
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Khasra No. 1342/1/2, Hilltop
Industria Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh- 173 025
Khasra No. 1342/1/2, Hilltop
Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh- 173 205
52
VT-Amlopril 4mg/10mg
Công ty TNHH Đầu tư Thương Mại
Dược phẩm Việt Tín
VN-22964-21
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Khasra No. 1342/1/2, Hilltop
Industria Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh- 173 025
Khasra No. 1342/1/2, Hilltop
Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh- 173 205
53
VT-Taxim 500 mg
Công ty TNHH Đầu Tư Thương Mại
Dược phẩm Việt Tín
VN-22962-21
Cơ sở sản xuất
Swiss Parenterals Pvt. Ltd.
Swiss Parenterals Ltd.
24. Quyết định
số 707/QĐ-QLD ngày 13/12/2021:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
54
Imatinib Tablets 100mg
Cadila Healthcare Ltd.
VN3-377-21
Tên thuốc
Imatinib Tablets 100mg
Imatinib mesilate tablets
100mg
25. Quyết định
số 185/QĐ-QLD ngày 19/4/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
55
Berodual
Boehringer Ingelheim
International GmbH
VN-22997-22
Hoạt chất
Ipratropium bromide khan
25mcg/ml; Fenoterol hydrobromide 500mcg/ml
Ipratropium bromide khan 250
mcg/ml; Fenoterol hydrobromide 500mcg/ml
Tiêu chuẩn thành phẩm
NSX
Nhà sản xuất
56
Dymista
Ever Neuro Pharma GmbH
VN-23029-22
Tên và địa chỉ cơ sở xuất xưởng
lô
Không có
Meda Pharma GmbH & Co. KG,
đ/c: Benzstrasse 1, 61352 Bad Homburg, Germany.
26. Quyết định
số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
57
Ebitac 12,5
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha
VN-17895-14
Tên nhà sản xuất
JSC “Farmak”
Farmak JSC
58
Ebitac Forte
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha
VN-17896-14
Tên nhà sản xuất
JSC “Farmak”
Farmak JSC
59
Forlax
Ipsen Consumer Healthcare
VN-16801-13
Tên cơ sở đăng ký
Ipsen Pharma
Ipsen Consumer Healthcare
60
Painnil
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA
VN-23073-22
Địa chỉ cơ sở sản xuất
B-dul Theodor Pallady nr.
44C, sector 3, cod 032266, Bucharest -Romania.
B-dul Theodor Pallady nr.
44C, sector 3, cod 032266, Bucuresti- Rumani.
61
Piperacilin/ Tazobactam Kabi
4g/0,5g
Công ty cổ phần Fresenius
Kabi Việt Nam
VN-13544-11
Tên thuốc
Piperacilin/Tazobactam Kabi
4g/0,5g
Piperacillin/Tazobactam Kabi
4g/0,5g
62
VT-Amlopril 8mg/5mg
Công ty TNHH Đầu tư Thương Mại
Dược phẩm Việt Tín
VN-23070-22
Địa chỉ cơ sở sản xuất
Khasra No. 1342/1/2, Hilltop
Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh- 173 025
Khasra No. 1342/1/2, Hilltop
Industrial Area, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan, Himachal Pradesh- 173 205
27. Quyết định
số 264/QĐ-QLD ngày 11/05/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
63
NIKP- Cefotiam injection 1g
Công ty cổ phần dược phẩm Hà
Nội
VN-23095-22
Tên cơ sở đăng ký
Công ty cổ phần dược phẩm Hà
Nội
Công ty TNHH Xuất nhập khẩu
và Phân phối Dược phẩm Hà Nội
Địa chỉ cơ sở đăng ký
170 đường La Thành, Phường ô
Chợ Dừa, Quận Đống đa, Hà Nội - Việt Nam
Số 23 phố Vương Thừa Vũ, phường
Khương Mai, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
Hoạt chất, hàm lượng
Cefotiam hydrochlorid 1g
Cefotiam hydrochloride 1g (hoạt
lực)
Tuổi thọ
36 tháng
24 tháng
28. Quyết định
số 265/QĐ-QLD ngày 11/05/2022:
STT
Tên thuốc
Cơ sở đăng ký
Số đăng ký
Nội dung sửa đổi
Thông tin tại danh mục đã ban hành
Thông tin sửa đổi
64
Ebitac 25
Công ty TNHH Dược phẩm Do Ha
VN-17349-13
Tên hoạt chất
Enalapril maleat 10mg,
Hydrochlothiazid 25mg
Enalapril maleat 10mg,
Hydrochlorothiazid 25mg
65
Fortrans
Ipsen Consumer Healthcare
VN-19677-16
Tên cơ sở đăng ký
Ipsen Pharma
Ipsen Consumer Healthcare
66
Smecta
Ipsen Consumer Healthcare
VN-19485-15
Tên cơ sở đăng ký
Ipsen Pharma
Ipsen Consumer Healthcare
Quyết định 309/QĐ-QLD năm 2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 309/QĐ-QLD ngày 09/06/2022 sửa đổi thông tin tại Danh mục thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp giấy đăng ký lưu hành của Cục Quản lý Dược
5.894
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng