|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1156/QĐ-UBND 2022 Bộ tiêu chí xã nông thôn mới Hưng Yên 2021 2025
Số hiệu:
|
1156/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Văn
|
Ngày ban hành:
|
27/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1156/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 27
tháng 5 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ TIÊU CHÍ VỀ XÃ NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN
2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày
22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày
08/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã
nông thôn mới và Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới nâng cao giai đoạn
2021-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 93/TTr-SNN ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh
Hưng Yên giai đoạn 2021-2025.
Điều 2. Nhiệm vụ của các sở, ngành
Căn cứ chức năng quản lý nhà nước, ban hành
hướng dẫn thực hiện và đánh giá nội dung các tiêu chí thuộc lĩnh vực được phân
công theo dõi, quản lý; đôn đốc các địa phương thực hiện nội dung các tiêu chí
trong Bộ tiêu chí xã nông thôn mới; trong quá trình thực hiện có vấn đề mới
phát sinh cần điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với thực tiễn và các quy định có
liên quan, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ban Chỉ đạo thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố; Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Văn
|
BỘ
TIÊU CHÍ
XÃ
NÔNG THÔN MỚI TỈNH HƯNG YÊN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của UBND tỉnh)
TT
|
NỘI DUNG TIÊU CHÍ
|
YÊU CẦU
|
1
|
Quy hoạch
|
|
1.1
|
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được
phê duyệt phù hợp với định hướng phát triển kinh tế - xã hội của xã giai đoạn
2021 - 2025 (trong đó có quy hoạch khu chức năng dịch vụ hỗ trợ phát triển
kinh tế nông thôn) và được công bố công khai đúng thời hạn.
|
Đạt
|
1.2
|
Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung
xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch.
|
Đạt
|
2
|
Giao thông
|
|
2.1
|
Tỷ lệ đường xã được nhựa hóa hoặc bê tông
hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.
|
100%
|
2.2
|
Tỷ lệ đường thôn, đường liên thôn ít nhất
được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm.
|
100%
|
2.3
|
Tỷ lệ đường ngõ, xóm sạch và đảm bảo đi lại
thuận tiện quanh năm.
|
100%
|
2.4
|
Tỷ lệ đường trục chính nội đồng đảm bảo vận
chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm.
|
100%
|
3
|
Thủy lợi và phòng, chống thiên tai
|
|
3.1
|
Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được
tưới và tiêu nước chủ động.
|
≥85%
|
3.2
|
Đảm bảo yêu cầu chủ động về phòng chống
thiên tai theo phương châm 4 tại chỗ.
|
Đạt
|
4
|
Điện
|
|
4.1
|
Hệ thống điện đạt chuẩn.
|
Đạt
|
4.2
|
Tỷ lệ hộ có đăng ký trực tiếp và được sử dụng
điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn.
|
≥99%
|
5
|
Trường học
|
Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Tỷ lệ trường học các cấp (mầm non, tiểu học,
THCS; hoặc trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS) đạt
tiêu chuẩn cơ sở vật chất theo quy định.
|
6
|
Cơ sở vật chất văn hóa
|
|
6.1
|
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa
năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã.
|
Đạt
|
6.2
|
Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao
cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định.
|
Đạt
|
6.3
|
Tỷ lệ thôn có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt
văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng.
|
100%
|
7
|
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn
|
|
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao
đổi hàng hóa
|
Đạt
|
8
|
Thông tin và Truyền thông
|
Theo quy định của Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
8.1
|
Xã có điểm phục vụ bưu chính.
|
8.2
|
Xã có dịch vụ viễn thông, internet.
|
8.3
|
Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến
các thôn
|
8.4
|
Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong
công tác quản lý, điều hành.
|
9
|
Nhà ở dân cư
|
|
9.1
|
Nhà tạm, dột nát
|
Không
|
9.2
|
Tỷ lệ hộ có nhà ở kiên cố hoặc bán kiên cố.
|
≥90%
|
10
|
Thu nhập bình quân đầu người(triệu đồng/người)
|
|
Năm 2021
|
≥50
|
Năm 2022
|
≥53
|
Năm 2023
|
≥56
|
Năm 2024
|
≥59
|
Năm 2025
|
≥62
|
11
|
Nghèo đa chiều
|
Theo quy định của Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều giai đoạn 2021 - 2025
|
12
|
Lao động
|
|
12.1
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo (áp dụng đạt cho
cả nam và nữ).
|
≥80%
|
12.2
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo có bằng cấp, chứng
chỉ (áp dụng đạt cho cả nam và nữ).
|
≥30%
|
13
|
Tổ chức sản xuất và phát triển kinh tế nông
thôn
|
|
13.1
|
Xã có hợp tác xã hoạt
động hiệu quả và theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã.
|
Đạt
|
13.2
|
Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với
tiêu thụ sản phẩm chủ lực đảm bảo bền vững.
|
Đạt
|
13.3
|
Thực hiện truy xuất nguồn gốc các sản phẩm
chủ lực của xã gắn với xây dựng vùng nguyên liệu và được chứng nhận VietGAP
hoặc tương đương
|
Đạt
|
13.4
|
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bảo tồn,
phát triển làng nghề, làng nghề truyền thống (nếu có) gắn với hạ tầng về bảo
vệ môi trường.
|
Đạt
|
13.5
|
Có tổ khuyến nông cộng đồng hoạt động hiệu
quả.
|
Đạt
|
14
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
14.1
|
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 5 tuổi;
phổ cập giáo dục tiểu học; phổ cập giáo dục trung học cơ sở; xóa mù chữ.
|
Theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
14.2
|
Tỷ lệ học sinh (áp dụng đạt cho cả nam và nữ)
tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, giáo dục
thường xuyên, trung cấp).
|
≥90%
|
15
|
Y tế
|
|
15.1
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế (áp
dụng đạt cho cả nam và nữ).
|
≥90%
|
15.2
|
Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế.
|
Đạt
|
15.3
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
thể thấp còi (chiều cao theo tuổi).
|
≤16,5%
|
15.4
|
Tỷ lệ dân số có sổ
khám chữa bệnh điện tử.
|
≥70%
|
16
|
Văn hóa
|
|
Tỷ lệ thôn đạt tiêu chuẩn văn hoá theo quy
định, có kế hoạch và thực hiện kế hoạch xây dựng nông thôn mới
|
≥85%
|
17
|
Môi trường và an toàn thực phẩm
|
|
17.1
|
Tỷ lệ hộ dân được sử dụng nước sạch theo
quy chuẩn.
|
≥95%
|
(trong đó từ hệ thống cấp nước tập trung).
|
≥55%
|
17.2
|
Tỷ lệ cơ sở sản xuất-kinh doanh, nuôi trồng
thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường.
|
100%
|
17.3
|
Cảnh quan, không gian xanh - sạch - đẹp, an
toàn; không để xảy ra tồn đọng nước thải sinh hoạt tại các khu dân cư tập
trung.
|
Đạt
|
17.4
|
Đất cây xanh sử dụng công cộng tại điểm dân
cư nông thôn.
|
≥2m2/người
|
17.5
|
Mai táng, hỏa táng phù hợp với quy định và
theo quy hoạch.
|
Đạt
|
17.6
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt và chất thải
rắn không nguy hại trên địa bàn được thu gom, xử lý theo quy định.
|
≥90%
|
17.7
|
Tỷ lệ bao gói thuốc bảo vệ thực vật sau sử
dụng và chất thải rắn y tế được thu gom, xử lý đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi
trường.
|
100%
|
17.8
|
Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, thiết bị chứa
nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch.
|
≥90%
|
17.9
|
Tỷ lệ cơ sở chăn nuôi đảm bảo các quy định
về vệ sinh thú y, chăn nuôi và bảo vệ môi trường.
|
≥80%
|
17.10
|
Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh
doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm.
|
100%
|
17.11
|
Tỷ lệ hộ gia đình thực hiện phân loại chất
thải rắn tại nguồn.
|
≥30%
|
17.12
|
Tỷ lệ chất thải nhựa phát sinh trên địa bàn
được thu gom, tái sử dụng, tái chế, xử lý theo quy định.
|
≥65%
|
18
|
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật
|
|
18.1
|
Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn.
|
Đạt
|
18.2
|
Đảng bộ, chính quyền xã được xếp loại chất
lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
|
Đạt
|
18.3
|
Tổ chức chính trị - xã hội của xã được xếp
loại chất lượng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên.
|
100%
|
18.4
|
Xã đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật theo quy định.
|
Đạt
|
18.5
|
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực
gia đình; phòng chống bạo lực trên cơ sở giới; phòng chống xâm hại trẻ em; bảo
vệ và hỗ trợ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt trên địa bàn (nếu có); bảo vệ và hỗ
trợ những người dễ bị tổn thương trong gia đình và đời sống xã hội.
|
Đạt
|
18.6
|
Có kế hoạch và triển khai kế hoạch bồi dưỡng
kiến thức về xây dựng nông thôn mới cho người dân, đào tạo nâng cao năng lực
cộng đồng gắn với nâng cao hiệu quả hoạt động của Ban Phát triển thôn.
|
Đạt
|
19
|
Quốc phòng và An ninh
|
|
19.1
|
Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng
khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quân sự, quốc phòng.
|
Đạt
|
19.2
|
Không có hoạt động xâm phạm an ninh quốc
gia; không có khiếu kiện đông người kéo dài trái pháp luật; không có công dân
cư trú trên địa bàn phạm tội đặc biệt nghiêm trọng hoặc phạm các tội về xâm hại
trẻ em; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc,…) và tai nạn
giao thông, cháy, nổ được kiềm chế, giảm so với năm trước; có một trong các
mô hình (phòng, chống tội phạm, tệ nạn xã hội; bảo đảm trật tự, an toàn giao
thông; phòng cháy, chữa cháy) gắn với phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ
quốc hoạt động thường xuyên, hiệu quả.
|
Đạt
|
Quyết định 1156/QĐ-UBND năm 2022 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1156/QĐ-UBND ngày 27/05/2022 Bộ tiêu chí về xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2021-2025
3.334
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|