Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
08/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Khánh Hòa
Người ký:
Trần Mạnh Dũng
Ngày ban hành:
30/03/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 08/NQ-HĐND
Khánh Hòa, ngày
30 tháng 3 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ
HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số
1792/TTr-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo cáo thẩm
tra số 11/BC-BKTNS ngày 17 tháng 3 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách
Hội đồng nhân dân tỉnh; tiếp thu, giải trình của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản
số 2966/UBND-KT ngày 30 tháng 3 năm 2023 và ý kiến thảo luận của đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Cho
phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022
sang năm 2023, điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Giữ
nguyên các nội dung khác của Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm
2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa VII, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 9 thông qua
ngày 30 tháng 3 năm 2023./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Mạnh Dũng
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022 CHO PHÉP KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực
Chủ đầu tư
Dự kiến thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2023
Ghi chú
Số Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn XDCB tập trung
Vốn XSKT
Vốn NS tỉnh
Vốn NSTW, ODA tỉnh
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
101.856
94.343
7.513
A
Vốn chuẩn bị đầu tư
1.253
1.253
1
Hồ điều hòa phía Bắc thành phố
Nha Trang
BQLDA Phát triển tỉnh
124/QĐ-BQL ngày 06/12/2021
1.576
1.576
174
174
2
Đường liên vùng kết nối Khánh
Hòa, Ninh Thuận và Lâm Đồng, từ YangBay - Tà Gụ kết nối với Quốc lộ 27C (đường
từ thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa đi thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng) và
đường tỉnh ĐT.707, xã Phước Bình, huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận
Sở GTVT
843/QĐ-UBND ngày 30/3/2022
1.683
1.683
600
600
3
Kè và đường dọc bờ Nam sông
Cái, đoạn qua xã Diên An, huyện Diên Khánh
UBND huyện Diên Khánh
1533/QĐ-UBND ngày 26/6/2020; 116/QĐ-UBND ngày 23/5/2022
2.016
2.016
276
276
4
Hệ thống kênh đập dâng Chị Trừ
(Kênh Văn Định đoạn thượng lưu)
BQL DAĐT XD các CT NN&PTNT
615/QĐ-BQLNN ngày 12/10/2022
540
540
203
203
B
Vốn thực hiện đầu tư
100.603
93.090
7.513
I
Giáo dục, đào tạo và giáo
dục nghề nghiệp
80
80
1
Trường Tiểu học Vĩnh Thạnh -
Hạng mục xây dựng mới nhà đa năng, khối phòng học chức năng
Phòng GD&ĐT Nha Trang
2021- 2022
3108/QĐ-UBND ngày 04/6/2021
9.059
6.340
80
80
II
Khoa học, công nghệ
693
693
1
Trung tâm Ứng dụng tiến bộ
KHCN Khánh Hòa
Sở KH&CN
2016- 2024
3126A/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3217/QĐ-UBND ngày 30/11/2020;
848/QĐ-UBND ngày 30/3/2022
137.215
137.215
329
329
2
Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
Sở KH&CN
2019- 2024
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020;
1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022
97.586
97.586
364
364
III
Y tế, dân số và gia đình
64.788
57.275
7.513
1
Bệnh viện Ung bướu
Sở Y tế
2016- 2023
3123/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 3306/QĐ-UBND ngày 11/12/2020;
2287/QĐ-UBND ngày 17/8/2022; 3355/QĐ-UBND ngày 06/12/2022
560.862
224.862
336.000
54.535
51.900
2.635
2
Bệnh viện Đa khoa Nha Trang
Sở Y tế
2019- 2023
812/QĐ-UBND ngày 30/3/2016; 1189/QĐ-UBND ngày 25/5/2020
355.296
355.296
4.941
4.681
260
3
Trung tâm Y tế Cam Ranh
Sở Y tế
2021- 2024
622/QĐ-UBND ngày 01/3/2022; 1143/QĐ-UBND ngày 28/4/2022
61.702
61.702
694
694
4
Bệnh viện Đa khoa Khu vực
Ninh Hòa (mở rộng 50 giường)
Sở Y tế
2021- 2024
1646/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
87.726
87.726
4.618
4.618
IV
Văn hóa thông tin
2.168
2.168
I.1
Cấp tỉnh quản lý
168
168
1
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Đoàn
Ca múa nhạc Hải Đăng
BQLDA Phát triển tỉnh
2021- 2022
217/QĐ-UBND ngày 19/01/2022; 3122/QĐ-UBND ngày 21/11/2022
7.990
7.990
168
168
I.2
Hỗ trợ cấp huyện
2.000
2.000
1
Nhà thiếu nhi huyện Khánh Sơn
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn
2020- 2023
2416/QĐ-UBND ngày 24/9/2021; 2531/QĐ-UBND ngày 13/12/2022
25.000
20.000
2.000
2.000
V
Bảo vệ môi trường (trong
đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng
trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)
2.852
2.852
1
Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
Sở TNMT
2017- 2023
2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
52.460
10.049
42.411
2.852
2.852
VI
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi và thủy sản
10.423
10.423
I.1
Cấp tỉnh quản lý
6.155
6.155
1
Hồ chứa nước Đắc Lộc
Sở NN&PTNT
2014- 2023
2733/QĐ-UBND ngày 31/10/2012; 2423/QĐ-UBND ngày 16/8/2017; 186/QĐ-UBND ngày
21/01/2020; 673/QĐ-UBND ngày 18/3/2021; 3285/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
207.363
155.363
52.000
2.860
2.860
2
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
khu vực Bắc Khánh Vĩnh giai đoạn 2021-2025
Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Trầm Hương
2021- 2025
4779/QĐ-UBND ngày 22/12/2021
9.000
9.000
935
935
3
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
khu vực Vạn Ninh, Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025
BQL Rừng phòng hộ Bắc Khánh Hòa
2021- 2025
307/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
5.880
5.880
108
108
4
Bảo vệ và phát triển rừng Khu
bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà giai đoạn 2021-2025
BQL Khu bảo tồn thiên nhiên Hòn Bà
2021- 2025
4953/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
1.659
1.659
228
228
5
Đầu tư bảo vệ và phát triển rừng
khu vực Cam Lâm - Cam Ranh - Khánh Sơn giai đoạn 2021-2025
BQL Rừng phòng hộ Nam Khánh Hòa
2021- 2025
308/QĐ-UBND ngày 28/01/2022
10.350
10.350
2.024
2.024
I.2
Hỗ trợ cấp huyện
4.268
4.268
(1)
Thị xã Ninh Hòa
197
197
1
Hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất
thị xã Ninh Hòa giai đoạn 2021-2025
Ban QLDA hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất thị xã Ninh Hòa
2022- 2024
1170/QĐ-UBND ngày 27/5/2022
500
500
197
197
(2)
Huyện Vạn Ninh
238
238
1
Kè, đường từ đường Sắt đến cầu
Huyện
UBND huyện Vạn Ninh
2019- 2022
2059/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2069/QĐ-UBND ngày 24/12/2020
25.477
12.000
238
238
(3)
Huyện Diên Khánh
432
432
1
Kè và đường dọc sông nhánh nối
sông Cái Nha Trang và sông Đồng Đen, huyện Diên Khánh
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh
2018- 2022
551/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 217/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 8024/QĐ-UBND
ngày 16/7/2021; 87/QĐ-UBND ngày 12/4/2022
80.117
24.500
45.000
432
432
(4)
Huyện Khánh Sơn
3.401
3.401
1
Hồ chứa nước đầu làng Ka Tơ
Ban QLDA các CTXD Khánh Sơn
2021- 2022
1455/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
20.000
16.000
3.401
3.401
VII
Giao thông
10.727
10.727
I.1
Cấp tỉnh quản lý
10.161
10.161
(1)
Sở GTVT
9.000
9.000
1
Đường Tỉnh lộ 2 (ĐT.635), đoạn
từ cầu Hà Dừa đến cầu Đôi
Sở GTVT
2019- 2023
3262/QĐ-UBND ngày 29/10/2018; 3180/QĐ-UBND ngày 26/11/2020;
2344/QĐ-UBND ngày 13/8/2021; 245/QĐ-UBND ngày 03/02/2023
317.005
317.005
9.000
9.000
(2)
UBND các huyện, thị xã,
thành phố
1.161
1.161
0
1
Hệ thống điện chiếu sáng công
cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua huyện Cam Lâm (phần 01 bên
đường còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
UBND huyện Cam Lâm
2017- 2022
2812/QĐ-UBND ngày 22/9/2016; 2644/QĐ-UBND ngày 30/9/2020; 1798/QĐ-UBND
ngày 23/6/2022
13.762
13.762
632
632
2
Hệ thống điện chiếu sáng công
cộng trên tuyến đường mở rộng Quốc lộ 1, đoạn qua TP Cam Ranh (phần 01 bên đường
còn lại đối với các đoạn qua đô thị, qua khu dân cư đông đúc)
UBND TP Cam Ranh
2020- 2022
1222/QĐ-UBND ngày 11/5/2021; 1576/QĐ-UBND ngày 31/5/2022
26.206
26.206
529
529
I.2
Hỗ trợ cấp huyện
566
566
0
1
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường Hùng
Vương đến đường ray xe lửa)
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
2018- 2022
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020;
1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
36.200
23.892
259
259
2
Đường Nguyễn Trãi nối dài
giáp đường tránh QL1A
Ban QLDA các CTXD huyện Diên Khánh
2018- 2022
549/QĐ-UBND ngày 31/10/2017; 229/QĐ-UBND ngày 14/9/2020; 89/QĐ-UBND
ngày 12/4/2022
59.823
40.000
307
307
VIII
Quản lý nhà nước
193
193
0
1
Trụ sở làm việc Hạt kiểm lâm
Khánh Sơn
Chi cục Kiểm lâm Khánh Hòa
2021- 2023
4558/QĐ-UBND ngày 10/12/2021
4.999
4.999
153
153
2
Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm
việc Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa
Hội Nông dân tỉnh Khánh Hòa
1123/QĐ-UBND ngày 26/4/2022
639
639
40
40
IX
Quốc phòng, an ninh và trật
tự, an toàn xã hội
4.779
4.779
0
1
Hội trường Cơ quan Bộ CHQS tỉnh
BCHQS tỉnh
2021- 2023
1608/QĐ-UBND ngày 10/6/2021; 3576/QĐ-UBND ngày 27/12/2022
14.864
14.864
756
756
2
Nhà làm việc Ban CHQS xã, phường,
thị trấn (giai đoạn 3)
BCHQS tỉnh
2021- 2022
1644/QĐ-UBND ngày 14/6/2021
4.497
4.497
201
201
3
Nhà ăn bếp Đại đội Trinh sát
21
BCHQS tỉnh
2023- 2024
1757/QĐ-UBND ngày 29/6/2021; 2581/QĐ-UBND ngày 01/9/2021
2.311
2.311
319
319
4
Nhà làm việc Đại đội 74
BCHQS tỉnh
2021- 2022
1609/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
9.437
9.437
651
651
5
Sở chỉ huy Đại đội công binh
19
BCHQS tỉnh
2021- 2022
1607/QĐ-UBND ngày 10/6/2021
10.999
10.999
352
352
6
Nhà giáo dục tâm lý và Nhà làm
việc Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Stung Treng/Campuchia
BCHQS tỉnh
2021- 2023
2783/QĐ-UBND ngày 07/10/2022
14.921
14.921
2.500
2.500
X
Lập quy hoạch tỉnh, các
chính sách đầu tư công khác theo quy định
1.593
1.593
0
1
Điều chỉnh quy hoạch chung
thành phố Nha Trang đến năm 2040
Sở Xây dựng
1456/QĐ-TTg ngày 25/9/2020; 300/QĐ-UBND ngày 03/02/2021
9.795
9.795
1.593
1.593
XI
Chương trình MTQG phát triển
KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
2.307
2.307
0
1
Đường BTXM nối thôn Tà Lương
với thôn Dốc Gạo, thị trấn Tô Hạp
UBND TT Tô Hạp
2022
2046/QĐ-UBND ngày 23/9/2022
1.999
1.999
1.847
1.847
2
Trường Phổ thông DTNT Khánh Vĩnh
(hạng mục nâng cấp, sửa chữa phòng học và phòng bộ môn; nâng cấp, sửa chữa
nhà công vụ giáo viên; nâng cấp, sửa chữa công trình vệ sinh, nước sạch)
Phòng Giáo dục và Đào tạo Khánh Vĩnh
2022- 2024
739/QĐ-UBND ngày 29/8/2022
6.186
460
460
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN QUỸ PHÁT TRIỂN ĐẤT TỈNH NĂM
2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho phép kéo dài thời gian thực hiện
và giải ngân sang năm 2023
Ghi chú
1
Nguồn vốn Quỹ phát triển đất
tỉnh
10.990
PHỤ LỤC III
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án, ngành, lĩnh vực
Chủ đầu tư
Địa điểm XD
Dự kiến thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
Điều chỉnh (tăng/giảm) kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2023 sau khi điều chỉnh
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn XDCB tập trung
Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối
Vốn XDCB tập trung
Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối
Vốn XDCB tập trung
Vốn thu tiền SDĐ trong cân đối
Vốn NS tỉnh
Vốn NSTW, ODA
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ
970.794
940.794
30.000
970.794
940.794
30.000
I
Khoa học, công nghệ
30.000
30.000
-10.000
-10.000
20.000
20.000
1
Trạm kỹ thuật tiêu chuẩn đo
lường chất lượng
Sở KH&CN
DK
2019-2024
3323/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 3257/QĐ-UBND ngày 07/12/2020;
1261/QĐ-UBND ngày 09/5/2022
97.586
97.586
30.000
30.000
-10.000
-10.000
20.000
20.000
II
Bảo vệ môi trường (trong
đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng
trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)
3.000
3.000
-2.200
-2.200
800
800
1
Tăng cường quản lý đất đai và
cơ sở dữ liệu đất đai (VILG)
Sở TNMT
Toàn tỉnh
2017- 2023
2941/QĐ-UBND ngày 03/10/2016; 4954/QĐ-UBND ngày 30/12/2021
52.460
10.049
42.411
3.000
3.000
-2.200
-2.200
800
800
III
Nông nghiệp, lâm nghiệp,
thủy lợi và thủy sản
2.000
2.000
-1.500
-1.500
500
500
1
Tăng cường khả năng chống chịu
của nông nghiệp quy mô nhỏ với an ninh nguồn nước do biến đổi khí hậu khu vực
Tây Nguyên và Nam Trung Bộ - tỉnh Khánh Hòa
Sở NN&PTNT
Cam Lâm
2021- 2025
1333/QĐ-UBND ngày 20/5/2021
66.009
9.260
56.749
2.000
2.000
-1.500
-1.500
500
500
IV
Giao thông
3.500
3.500
-3.500
-3.500
1
Đường Lê Lợi (đoạn từ đường
Hùng Vương đến đường ray xe lửa)
Ban QLDA các CTXD huyện Vạn Ninh
VN
2018- 2022
1943/QĐ-UBND ngày 30/10/2017; 2068/QĐ-UBND ngày 24/12/2020;
1483/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
36.200
23.892
3.500
3.500
-3.500
-3.500
V
Quốc phòng, an ninh và trật
tự, an toàn xã hội
7.000
7.000
7.000
7.000
1
Sửa chữa, cải tạo trụ sở Ủy
ban nhân dân thị trấn Trường Sa, Ủy ban nhân dân xã Song Tử Tây, Ủy ban nhân
dân xã Sinh Tồn, huyện Trường Sa
UBND huyện Trường Sa
Trường Sa
2022- 2024
2881/QĐ-UBND ngày 17/10/2022
7.200
7.200
7.000
7.000
7.000
7.000
VI
Bảo vệ môi trường (trong
đó có bảo vệ tài nguyên, khắc phục ô nhiễm môi trường, xử lý chất thải, tăng
trưởng xanh, ứng phó với biến đổi khí hậu và phát triển bền vững)
50.000
50.000
15.000
15.000
65.000
65.000
1
Môi trường bền vững các thành
phố Duyên Hải - Tiểu dự án thành phố Nha Trang
BQLDA Phát triển tỉnh
NT
2017- 2024
3348A/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 2925/QĐ-UBND ngày 27/10/2020;
2984/QĐ-UBND ngày 02/11/2022
1.607.510
254.611
1.352.899
50.000
50.000
15.000
15.000
65.000
65.000
VII
Xây dựng hạ tầng khu tái định
cư
50.000
20.000
30.000
-18.000
-18.000
32.000
2.000
30.000
1
Cơ sở hạ tầng khu tái định cư
Ngọc Hiệp
BQLDA Phát triển tỉnh
Nha Trang
2016- 2023
2273/QĐ-UBND ngày 05/8/2016; 3467/QĐ-UBND ngày 13/11/2018; 1480/QĐ-UBND
ngày 24/6/2020; 4301/QĐ-UBND ngày 26/11/2021; 3439/QĐ-UBND ngày 14/12/2022
161.748
161.748
50.000
20.000
30.000
-18.000
-18.000
32.000
2.000
30.000
VIII
Chưa phân bổ
832.294
832.294
13.200
13.200
845.494
845.494
PHỤ LỤC IV
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Tên dự án
Chủ đầu tư
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư
KH vốn ngân sách tỉnh năm 2023
Số Quyết định, ngày, tháng, năm
Tổng số (các nguồn vốn)
Trong đó: ngân sách tỉnh
NGUỒN XDCB TẬP TRUNG
167.257
I
PHÂN BỔ ĐỢT 1
108.982
74.855
72.095
II
PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỢT 2
5.562
3.894
3.894
HUYỆN DIÊN KHÁNH
5.562
3.894
3.894
*
Hỗ trợ đầu tư xã NTM năm
2023
Xã Diên Xuân
2.387
1.671
1.671
Kênh mương Xuân Trung - Xuân
Đông
UBND xã Diên Xuân
2023
122/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
1.189
832
832
Đường đất bà Nga - ông Trần
Nhơn - đất nhà thờ (Xuân Nam)
UBND xã Diên Xuân
2023
121/QĐ-UBND ngày 29/11/2022
1.198
839
839
*
Hỗ trợ đầu tư xã NTM nâng
cao năm 2023
1
Xã Diên Phú
1.228
860
860
Xây mới trạm bơm Gò Mít
UBND xã Diên Phú
2023
114/QĐ-UBND ngày 30/11/2022
1.228
860
860
2
Xã Diên Sơn
1.947
1.363
1.363
KCH kênh tưới Đồng Lăng
UBND xã Diên Sơn
2023
113/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
748
524
524
Xây dựng mương rút thôn Tây 2
- Tây 4
UBND xã Diên Sơn
2023
110/QĐ-UBND ngày 01/12/2022
1.199
839
839
III
CHƯA PHÂN BỔ
91.268
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT
TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI NĂM 2023 (ĐỢT
2)
(Kèm theo Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Danh mục đầu tư
Chủ đầu tư
Địa điểm xây dựng
Thời gian KC- HT
Quyết định đầu tư
Vốn đã bố trí năm 2022
KH vốn năm 2023
Số; ngày, tháng, năm
TMĐT
Trong đó
Tổng tất cả nguồn vốn
Trong đó
NSTW
NS tỉnh
NS TW
NS tỉnh (Nguồn XDCB tập trung)
TỔNG SỐ
93.293
84.428
8.865
I
PHÂN BỔ ĐỢT 1
57.713
55.931
1.782
II
PHÂN BỔ CHI TIẾT ĐỢT 2
1.044
945
99
Dự án khởi công mới
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy
giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các DTTS gắn với phát triển du lịch
1.044
945
99
*
Huyện Diên Khánh
261
236
25
Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết
chế văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào DTTS và miền núi
Phòng Văn hóa và Thông tin Diên Khánh
Suối Tiên, Diên Tân
2023
323/QĐ-UBND ngày 16/12/2022
271
236
25
261
236
25
*
Huyện Cam Lâm
783
709
74
Hỗ trợ đầu tư xây dựng thiết chế
văn hóa, thể thao tại các thôn vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi
Phòng Văn hóa và Thông tin Cam Lâm
Suối Cát, Sơn Tân, Cam Phước Tây
2023
137/QĐ-UBND ngày 28/02/2023
814
709
74
783
709
74
III
CHƯA PHÂN BỔ
34.536
27.552
6.984
Nghị quyết 08/NQ-HĐND cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 sang năm 2023, điều chỉnh kế hoạch vốn năm 2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 08/NQ-HĐND cho phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 sang năm 2023, điều chỉnh kế hoạch vốn ngày 30/03/2023 do tỉnh Khánh Hòa ban hành
689
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng