Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
182/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Văn Huỳnh
Ngày ban hành:
28/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
182/NQ-HĐND
Kiên
Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ HAI MƯƠI
Căn cứ
Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ
Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số Điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ
Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy
chế lập, thẩm tra quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu
tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03
năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán
ngân sách địa phương hằng năm;
Xét Báo
cáo số 533/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh và Tờ
trình số 376/TTr-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu,
chi ngân sách địa phương năm 2022; Báo cáo thẩm tra số 91/BC-BKTNS ngày 22
tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT
NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu,
chi ngân sách địa phương năm 2022
1. Tổng
thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 23.129.266 triệu đồng (Hai mươi ba
ngàn, một trăm hai mươi chín tỷ, hai trăm sáu mươi sáu triệu đồng) .
2. Tổng
thu, chi ngân sách địa phương
a) Tổng
thu ngân sách địa phương: 27.833.886 triệu đồng (Hai mươi bảy ngàn, tám trăm
ba mươi ba tỷ, tám trăm tám mươi sáu triệu đồng) , bao gồm:
- Thu ngân
sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 11.479.893 triệu đồng.
- Thu bổ
sung từ ngân sách cấp trên: 5.043.408 triệu đồng.
- Thu kết
dư năm trước: 1.123.905 triệu đồng.
- Thu
chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang: 9.899.373 triệu đồng.
- Thu huy
động, đóng góp: 17.894 triệu đồng.
- Thu từ
ngân sách cấp dưới nộp lên: 78.263 triệu đồng.
- Thu vay
ngân sách: 24.000 triệu đồng.
- Thu từ
quỹ dự trữ tài chính: 167.150 triệu đồng.
b) Tổng
chi ngân sách địa phương: 26.758.686 triệu đồng (Hai mươi sáu ngàn, bảy trăm
năm mươi tám tỷ, sáu trăm tám mươi sáu triệu đồng).
- Chi cân
đối ngân sách địa phương: 15.181.861 triệu đồng.
- Chi các
chương trình mục tiêu: 1.363.550 triệu đồng.
- Chi
chuyển nguồn: 9.852.211 triệu đồng.
- Chi nộp
ngân sách cấp trên: 361.065 triệu đồng.
c) Chi trả
nợ gốc: 12.422 triệu đồng.
3. Kết dư
ngân sách địa phương: 1.062.778 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân
sách cấp tỉnh : 60.635 triệu đồng.
b) Ngân
sách cấp huyện : 959.991 triệu đồng.
c) Ngân
sách cấp xã : 42.152 triệu đồng.
(Chi tiết
theo các biểu mẫu đính kèm)
Điều 2.
Trích lập quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh
Chấp thuận
trích 50% số kết dư thuần ngân sách cấp tỉnh là 9.472 triệu đồng vào quỹ dự trữ
tài chính.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Hội
đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và Đại biểu
Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị
quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, Kỳ họp thứ Hai mươi
thông qua ngày 26 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
Biểu mẫu số 48
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
NỘI
DUNG
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
A
B
1
2
3=2-1
3=2/1
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15.643.283
27.833.886
12.190.603
177,9%
I
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
10.714.510
11.479.893
765.383
107,1%
- Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
4.990.110
4.752.869
-237.241
95,2%
- Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia
5.724.400
6.727.024
1.002.624
117,5%
II
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
4.928.773
5.043.408
114.635
102,3%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.364.485
3.364.485
0
100,0%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.564.288
1.678.923
114.635
107,3%
III
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
-
167.150
167.150,22
IV
THU KẾT DƯ
-
1.123.905
1.123.905
V
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
9.899.373
9.899.373
VI
THU HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
-
17.894
17.894
VII
THU VIỆN TRỢ
-
-
VIII
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
-
78.263
78.263
IX
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
24.000
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15.654.383
26.758.686
11.104.303
170,9%
I
TỔNG CHI
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.090.095
15.181.861
1.091.766
107,7%
1
Chi đầu
tư phát triển
3.930.690
4.208.227
277.537
107,1%
2
Chi
thường xuyên
9.869.382
10.848.373
978.991
109,9%
3
Chi trả
nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
3.849
3.849
4
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
1.040
121.412
120.372
11674,2%
5
Dự phòng
ngân sách
288.983
6
Chi tạo
nguồn, cải cách tiền lương
II
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.564.288
1.363.550
-200.738
87,2%
- Vốn
đầu tư
1.397.426
1.128.704
-268.722
80,8%
- Vốn sự
nghiệp
166.862
234.846
67.984
141%
1
Chi các
chương trình mục tiêu quốc gia
291.042
114.807
-176.235
39%
- Vốn
đầu tư
203.697
88.755
-114.942
44%
- Vốn sự
nghiệp
87.345
26.052
-61.293
30%
2
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
1.273.246
1.248.743
-24.503
98,1%
- Vốn
đầu tư
1.193.729
1.039.949
-153.780
87,1%
- Vốn sự
nghiệp
79.517
208.794
129.277
262,6%
III
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
9.852.211
9.852.211
IV
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
361.065
361.065
C
BỘI CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
(11.100)
1.062.778
1.073.878
D
CHI TRẢ
NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
13.300
12.422
-878
93,4%
I
TỪ NGUỒN
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
13.300
12.422
-878
93,4%
II
TỪ NGUỒN
BỘI THU, TĂNG THU, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
-
E
TỔNG MỨC
VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
24.400
24.000
-400
98,4%
I
VAY ĐỂ
BÙ ĐẮP BỘI CHI
11.100
II
VAY ĐỂ
TRẢ NỢ GỐC (Vay lại từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài)
13.300
G
TỔNG MỨC
DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
142.506
133.269
-9.237
93,5%
Biểu mẫu số 50
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
Tổng
thu ngân sách nhà nước
Thu
ngân sách địa phương
Tổng
thu ngân sách nhà nước
Thu
ngân sách địa phương
Tổng
thu ngân sách nhà nước
Thu
ngân sách địa phương
A
B
1
2
3
4
5=3/1
6=4/2
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
11.048.000
10.714.510
23.129.266
22.688.216
209,4%
211,8%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
11.048.000
10.714.510
11.938.838
11.497.787
108,1%
107,3%
I
THU NỘI ĐỊA
10.998.000
10.714.510
11.741.512
11.479.893
106,8%
107,1%
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
490.000
490.000
393.642
393.642
80,3%
80,3%
- Thuế giá trị gia tăng
414.000
414.000
331.606
331.606
80,1%
80,1%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
66
66
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
39.000
39.000
26.453
26.453
67,8%
67,8%
- Thuế tài nguyên
37.000
37.000
35.517
35.517
96,0%
96,0%
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
205.000
205.000
236.906
236.906
115,6%
115,6%
- Thuế giá trị gia tăng
121.000
121.000
119.455
119.455
98,7%
98,7%
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
-
-
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
55.000
55.000
91.640
91.640
166,6%
166,6%
- Thuế
tài nguyên
29.000
29.000
25.812
25.812
89,0%
89,0%
3
Thu từ
khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
275.000
275.000
384.764
384.764
139,9%
139,9%
- Thuế
giá trị gia tăng
160.000
160.000
117.268
117.268
73,3%
73,3%
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
2
2
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
104.000
104.000
255.754
255.754
245,9%
245,9%
- Thuế
tài nguyên
11.000
11.000
11.740
11.740
106,7%
106,7%
- Tiền
thuê mặt đất, mặt nước
-
4
Thu từ
khu vực kinh tế ngoài quốc doanh
3.693.000
3.693.000
4.336.512
4.336.440
117,4%
117,4%
- Thuế
giá trị gia tăng
1.710.000
1.710.000
2.056.782
2.056.782
120,3%
120,3%
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
876.000
876.000
875.722
875.650
100,0%
100,0%
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
1.061.000
1.061.000
1.356.571
1.356.571
127,9%
127,9%
- Thuế
tài nguyên
46.000
46.000
47.437
47.437
103,1%
103,1%
5
Thuế thu
nhập cá nhân
1.050.000
1.050.000
1.421.412
1.421.412
135,4%
135,4%
6
Thuế bảo
vệ môi trường
280.000
134.400
155.880
74.365
55,7%
55,3%
7
Lệ phí
trước bạ
380.000
380.000
579.609
579.609
152,5%
152,5%
8
Thu phí,
lệ phí
170.000
129.000
178.156
121.486
104,8%
94,2%
9
Thuế sử
dụng đất nông nghiệp
10
Thuế sử
dụng đất phi nông nghiệp
1.000
1.000
1.194
1.194
119,4%
119,4%
11
Tiền cho
thuê đất, mặt nước
1.109.000
1.109.000
388.859
388.859
35,1%
35,1%
12
Thu tiền
sử dụng đất
1.300.000
1.300.000
1.418.791
1.418.791
109,1%
109,1%
13
Tiền cho
thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
118
118
14
Thu từ
hoạt động xổ số kiến thiết
1.600.000
1.600.000
1.702.933
1.702.933
106,4%
106,4%
15
Thu tiền
cấp quyền khai thác khoáng sản
40.000
24.110
47.128
30.147
117,8%
125,0%
16
Thu khác
ngân sách
390.000
309.000
483.781
377.400
124%
122,1%
17
Thu từ
quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác
2.189
2.189
18
Thu cổ
tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại
15.000
15.000
9.637
9.637
64,2%
64,2%
II
THU TỪ
DẦU THÔ
III
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP KHẨU
50.000
-
179.432
-
358,9%
1
Thuế
xuất khẩu
160
2
Thuế
nhập khẩu
10.000
27.777
277,8%
3
Thuế
tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu
4
Thuế bảo
vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu
2.355
5
Thuế giá
trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu
40.000
147.926
369,8%
6
Thuế bổ
sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt Nam
420
7
Thu khác
794
IV
THU VIỆN
TRỢ
IV
CÁC
KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
-
17.894
17.894
1
Các
khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng
8.338
8.338
2
Các
khoản huy động đóng góp khác
9.556
9.556
B
THU TỪ
QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
167.150
167.150
C
THU KẾT
DƯ NĂM TRƯỚC
1.123.905
1.123.905
D
THU
CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
9.899.373
9.899.373
Biểu mẫu số 51
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh (%)
A
B
1
2
3=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15.654.383
36.546.410
233%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.090.095
15.181.861
108%
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
3.930.690
4.208.227
107%
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.930.690
4.208.227
107,1%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản
phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức
tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
CHI THƯỜNG XUYÊN
9.869.382
10.848.373
110%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3.757.095
3.715.479
99%
2
Chi khoa học và công nghệ
55.860
37.865
68%
III
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
3.849
IV
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.040
121.412
11674%
V
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
288.983
VI
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.564.288
1.363.550
87%
I
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
291.042
114.807
39%
1
Vốn sự nghiệp
87.345
26.052
30%
2
Vốn đầu
tư
203.697
88.755
44%
II
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
1.273.246
1.248.743
98%
1
Vốn sự
nghiệp
79.517
208.794
263%
2
Vốn đầu
tư
1.193.729
1.039.949
87%
C
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
9.787.724
1
Bổ sung
cân đối
5.179.514
2
Bổ sung
có mục tiêu
4.608.210
D
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
361.065
E
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
9.852.211
Biểu mẫu số 52
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
Stt
Nội
dung
Dự
toán
Quyết
toán
So
sánh
Tuyệt
đối
Tương
đối (%)
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
13.402.388
20.529.299
7.126.911
153%
A
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
5.172.065
8.470.417
3.298.352
164%
-
Bổ sung cân đối
4.413.356
4.413.356
0
100%
-
Bổ sung có mục tiêu
758.709
4.057.061
3.298.352
535%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
8.230.323
5.878.317
-2.352.006
71%
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
4.548.116
2.478.856
-2.069.260
55%
1
Chi đầu tư cho các dự án
4.548.116
2.478.856
-2.069.260
55%
Trong đó:
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
108.042
108.042
-
Chi khoa học và công nghệ
758
758
-
Chi quốc phòng
72.112
72.112
-
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
45.888
45.888
-
Chi y tế, dân số và gia đình
563.561
563.561
-
Chi văn hóa thông tin
154.772
154.772
-
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
9.332
9.332
-
Chi thể dục thể thao
-
-
Chi bảo vệ môi trường
85.289
85.289
-
Chi các hoạt động kinh tế
1.329.096
1.329.096
-
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
87.303
87.303
-
Chi bảo đảm xã hội
22.705
22.705
-
Chi đầu
tư khác
-
2
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
-
3
Chi đầu
tư phát triển khác
-
II
CHI
THƯỜNG XUYÊN
3.522.460
3.274.199
93%
Trong
đó:
-
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
872.321
863.272
-9.049
99%
-
Chi khoa
học và công nghệ
55.860
37.827
-18.033
68%
-
Chi quốc
phòng, an ninh và trật tự an toàn xã hội
182.292
266.200
83.908
146%
-
Chi y tế,
dân số và gia đình
686.275
1.035.736
349.461
151%
-
Chi văn
hóa thông tin-Chi thể dục thể thao - Phát thanh, truyền hình, thông tấn
71.983 13.811
78.544
6.561
109%
-
Chi bảo
vệ môi trường
36.240
22.429
262%
-
Chi các
hoạt động kinh tế
894.256
484.828
-409.428
54%
-
Chi hoạt
động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
393.270
408.625
15.355
104%
-
Chi bảo
đảm xã hội
92.601
58.722
-33.879
63%
-
Chi
thường xuyên khác
92.929
4.205
-88.724
5%
III
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
3.849
IV
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.040
121.412
120.372
11674%
V
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
158.707
VI
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
C
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
282.802
D
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
5.897.764
5.897.764
Biểu mẫu số 53
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán
Bao
gồm
Quyết
toán
Bao
gồm
So
sánh (%)
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện, xã
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách huyện, xã
Ngân
sách địa phương
Ngân
sách cấp tỉnh
Ngân
sách cấp huyện, xã
A
B
1=2+3
2
3
4=5+6
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15.654.384
8.230.323
7.424.061
36.546.410
20.529.299
16.017.111
233%
249%
216%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14.090.096
6.666.035
7.424.061
15.181.861
5.251.667
9.930.194
108%
79%
134%
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
3.930.690
3.150.690
780.000
4.208.227
1.917.281
2.290.946
107%
61%
294%
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.930.690
3.150.690
780.000
4.208.227
1.917.281
2.290.946
107%
61%
294%
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
-
-
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
574.415
108.042
466.374
-
Chi khoa học và công nghệ
758
758
0
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
0
-
Chi đầu
tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
0
-
2
Chi đầu
tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do
Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương
theo quy định của pháp luật
-
3
Chi đầu
tư phát triển khác
-
-
-
II
CHI
THƯỜNG XUYÊN
9.869.383
3.355.598
6.513.785
10.848.373
3.209.125
7.639.248
110%
96%
117%
Trong
đó:
-
-
-
1
Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
3.757.094
872.321
2.884.773
3.715.479
863.272
2.852.207
99%
99%
99%
2
Chi khoa
học và công nghệ
55.860
55.860
0
37.827
37.827
-
68%
68%
-
III
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
-
-
3.849
3.849
IV
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1.040
1.040
-
0
121.412
-
11674%
V
DỰ PHÒNG
NGÂN SÁCH
288.983
158.707
130.276
-
VI
CHI TẠO
NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
-
-
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.564.288
1.564.288
-
1.363.550
626.650
736.900
87%
40%
I
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA
291.042
291.042
114.807
15.424
99.383
39%
5%
*
Vốn sự
nghiệp
87.345
87.345
-
26.052
15.424
10.628
30%
18%
1
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
26.091
26.091
1.909
351
1.558
7%
1%
2
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
31.010
31.010
17.346
10.216
7.131
56%
33%
3
Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng dân tộc
thiểu số và miền núi
30.244
30.244
3.447
1.921
1.526
11%
6%
4
Các
chương trình mục tiêu khác
-
3.349
2.935
414
*
Vốn đầu
tư
203.697
203.697
-
88.755
-
88.755
44%
1
Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
19.106
19.106
-
6.101
6.101
32%
2
Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
125.850
125.850
-
82.498
82.498
66%
3
Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bằng dân tộc
thiểu số và miền núi
58.741
58.741
156
156
0,3%
4
Các
chương trình mục tiêu khác
-
-
II
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ
1.273.246
1.273.246
0
1.248.743
611.226
637.517
98%
48%
*
Vốn sự
nghiệp
79.517
79.517
0
208.794
49.651
159.143
263%
62%
*
Vốn đầu
tư
1.193.729
1.193.729
0
1.039.949
561.575
478.374
87%
47%
1
Nguồn
TWHT có mục tiêu
-
0
2
Đầu tư
các dự án từ nguồn vốn trong nước
1.094.718
1.094.718
0
1.037.950
559.576
478.374
95%
51%
3
Đầu tư
các dự án từ nguồn vốn ngoài nước
99.011
99.011
-
0
4
Vốn
Trái phiếu Chính phủ
-
1.999
1.999
C
CHI BỔ
SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
9.787.724
8.470.417
1.317.307
1
Bổ sung
cân đối
5.179.514
4.413.356
766.158
2
Bổ sung
có mục tiêu
4.608.210
4.057.061
551.149
D
CHI NỘP
NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
361.065
282.802
78.263
E
CHI
CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
9.852.211
5.897.764
3.954.448
BÁO CÁO CHI CHUYỂN NGUỒN NĂM 2022
CHUYỂN SANG NĂM 2023
(Kèm
theo Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2023 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Năm 2021
Năm 2022
Trong đó
Năm 2022 so với năm 2021
Ghi chú
Cấp tỉnh
Cấp huyện
Cấp xã
Số tuyệt đối
Số tương đối
A
B
1
2
3
4
5
6=2-1
7=2/1
8
-
TỔNG CỘNG
9.899.373
9.852.211
5.987.764
7.758.053
196.395
-47.162
99,5%
1
Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay
sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công
2.996.519
2.798.566
1.881.400
907.621
9.545
-197.953
93%
2
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng
mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh
phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia
2.904
132.773
112.209
17.920
2.644
129.870
4573%
3
Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và
các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;
1.923.535
2.241.270
1.874.272
283.584
83.415
317.736
117%
4
Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập
và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể
nhiệm vụ chi
144.292
184.569
10.978
156.954
16.637
40.276
128%
5
Các
khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực
hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên
điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc
481.177
645.887
163.153
444.432
38.301
164.710
134%
6
Kinh phí
nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên
cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định
14.025
13.917
13.917
0
0
-108
99%
7
Các
khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy
định
663.468
2.018.707
1.796.121
189.117
33.469
1.355.239
304%
8
Kinh phí
khác theo quy định của pháp luật
3.673.453
1.816.522
45.714
1.758.424
12.384
-1.856.931
49%
Nghị quyết 182/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 182/NQ-HĐND ngày 28/12/2023 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Kiên Giang ban hành
458
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng