Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
133/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Mai Văn Huỳnh
Ngày ban hành:
14/07/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 133/NQ-HĐND
Kiên Giang, ngày
14 tháng 7 năm 2023
NGHỊ QUYẾT
PHÊ CHUẨN ĐIỀU CHỈNH QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN
ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm
tra quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung
hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách Nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Xét Tờ trình số 134/TTr-UBND
ngày 14 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn điều chỉnh
Nghị quyết phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo cáo thẩm tra số 42/BC-BKTNS ngày 30
tháng 6 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của
đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê
chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết toán
thu, chi ngân sách địa phương năm 2021
1. Tổng thu ngân sách Nhà nước
trên địa bàn: 21.670.614 triệu đồng (Hai mươi mốt ngàn, sáu trăm bảy mươi tỷ,
sáu trăm mười bốn triệu đồng).
2. Tổng thu, chi ngân sách địa
phương:
2.1. Tổng thu ngân sách địa
phương: 26.550.980 triệu đồng (Hai mươi sáu ngàn, năm trăm năm mươi tỷ, chín
trăm tám mươi triệu đồng), bao gồm:
a) Thu ngân sách địa phương được
hưởng theo phân cấp: 11.113.099 triệu đồng.
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên : 4.831.843 triệu đồng.
c) Thu từ quỹ dự trữ tài chính
: 390.870 triệu đồng.
d) Thu kết dư năm trước :
1.785.410 triệu đồng.
đ) Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang : 8.293.825 triệu đồng.
e) Thu huy động, đóng góp :
36.025 triệu đồng.
g) Thu từ ngân sách cấp dưới nộp
lên: 40.561 triệu đồng.
h) Thu vay ngân sách : 59.347
triệu đồng.
2.2. Tổng chi ngân sách địa phương:
25.048.118 triệu đồng (Hai mươi lăm ngàn, không trăm bốn mươi tám tỷ, một trăm
mười tám triệu đồng).
2.3. Chi trả nợ gốc: 14.537 triệu
đồng.
2.4. Kết dư ngân sách địa
phương: 1.488.325 triệu đồng, trong đó:
a) Ngân sách cấp tỉnh : 783.118
triệu đồng.
b) Ngân sách cấp huyện :
659.588 triệu đồng.
c) Ngân sách cấp xã : 45.619
triệu đồng.
(Chi
tiết Phụ lục I, II, III đính kèm)
Điều 2.
Trích lập quỹ dự trữ tài chính cấp tỉnh
Chấp thuận sử dụng nguồn kết dư
thuần để chi trả nợ gốc quá hạn của khoản vay tôn nền vượt lũ là 172 triệu đồng
và trích 50% số kết dư thuần ngân sách cấp tỉnh còn lại là 236.872 triệu đồng
vào quỹ dự trữ tài chính.
Điều 3 .
Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị
quyết số 107/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc phê chuẩn quyết toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; quyết
toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021.
4. Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa X, kỳ họp thứ Mười bảy thông qua ngày 07 tháng 7
năm 2023 và có hiệu lực từ ngày ký./.
PHỤ LỤC I
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
NỘI DUNG
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Số đã được phê chuẩn tại Nghị
quyết số 107/NQ-HĐND
Số đề nghị điều chỉnh (+/-)
Số quyết toán sau khi điều
chỉnh
A
B
1
2
3
4
5=4-1
6=4/1
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15.412.770
26.160.110
390.870
26.550.980
11.138.210
172,3%
I
THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐƯỢC HƯỞNG THEO PHÂN CẤP
10.771.010
11.113.099
11.113.099
342.089
103,2%
- Thu ngân sách địa phương hưởng 100%
5.493.215
5.699.616
5.699.616
206.401
103,8%
- Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia
5.277.795
5.413.483
5.413.483
135.688
102,6%
II
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
4.641.760
4.831.843
4.831.843
190.083
104,1%
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
3.088.049
3.088.049
3.088.049
-
100,0%
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.553.711
1.743.794
1.743.794
190.083
112,2%
III
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
-
-
390.870
390.870
390.870
IV
THU KẾT DƯ
-
1.785.410
1.785.410
1.785.410
V
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
8.293.825
8.293.825
8.293.825
VI
THU HUY ĐỘNG, ĐÓNG GÓP
-
36.025
36.025
36.025
VII
THU VIỆN TRỢ
-
-
-
VIII
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN
-
40.561
40.561
40.561
IX
VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
59.347
59.347
59.347
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15.461.570
24.657.248
390.870
25.048.118
9.586.548
162,0%
I
TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
13.907.859
13.123.831
13.123.831
-784.027
94,4%
1
Chi đầu tư phát triển
3.978.390
4.139.716
4.139.716
161.326
104,1%
2
Chi thường xuyên
9.421.539
8.978.259
8.978.259
-443.280
95,3%
3
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
5.700
4.817
4.817
-883
84,5%
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.040
1.040
1.040
0
100,0%
5
Dự phòng ngân sách
270.475
-
6
Chi tạo nguồn, cải cách tiền
lương
230.715
-
II
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.553.711
1.656.456
1.656.456
102.745
106,6%
- Vốn đầu tư
1.220.549
747.137
747.137
-473.412
61,2%
- Vốn sự nghiệp
333.162
909.319
909.319
576.157
272,9%
1
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
-
28.764
28.764
28.764
- Vốn đầu tư
18.081
18.081
18.081
- Vốn sự nghiệp
10.683
10.683
10.683
2
Chi các chương trình mục
tiêu, nhiệm vụ
1.553.711
1.627.692
1.627.692
73.981
104,8%
- Vốn đầu tư
1.220.549
729.056
729.056
-491.493
59,7%
- Vốn sự nghiệp
333.162
898.636
898.636
565.474
269,7%
III
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
-
9.508.503
390.870
9.899.373
9.899.373
IV
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
368.458
368.458
368.458
C
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/ KẾT DƯ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(48.800)
1.488.325
1.488.325
1.537.125
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
25.700
14.537
14.537
-11.163
56,6%
I
TỪ NGUỒN VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC
II
TỪ NGUỒN BỘI THU, TĂNG
THU, TIẾT KIỆM CHI, KẾT DƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
-
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
123.300
59.347
59.347
-63.953
48,1%
I
VAY ĐỂ BÙ ĐẮP BỘI CHI
48.800
II
VAY ĐỂ TRẢ NỢ GỐC (Vay lại
từ nguồn Chính phủ vay nước ngoài)
74.500
59.347
59.347
-15.153
79,7%
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI
NĂM CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
164.103
121.690
121.690
-42.413
74,2%
PHỤ LỤC II
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng thu ngân sách nhà nước
Thu ngân sách địa phương
Số đã được phê chuẩn tại Nghị quyết số 107/NQ-HĐND
Số đề nghị điều chỉnh (+/-)
Số quyết toán sau khi điều chỉnh
Tổng thu ngân sách nhà nước
Thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách nhà nước
Thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách nhà nước
Thu ngân sách địa phương
Tổng thu ngân sách nhà nước
Thu ngân sách địa phương
A
B
1
2
3
4
5
6
7=3+5
8=4+6
9=7/1
10=8/2
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC (A+B+C+D)
11.560.000
10.771.010
21.670.614
21.228.359
-
390.870
21.670.614
21.619.229
187,5%
200,7%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
11.560.000
10.771.010
11.591.379
11.149.124
-
-
11.591.379
11.149.124
100,3%
103,5%
I
THU NỘI ĐỊA
11.410.000
10.771.010
11.489.074
11.113.099
-
-
11.489.074
11.113.099
100,7%
103,2%
1
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do Trung ương quản lý
465.000
465.000
462.572
462.572
-
-
462.572
462.572
99,5%
99,5%
- Thuế giá trị gia tăng
399.699
399.699
399.699
399.699
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
14
14
14
14
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
29.941
29.941
29.941
29.941
- Thuế tài nguyên
32.918
32.918
32.918
32.918
2
Thu từ khu vực doanh nghiệp
nhà nước do địa phương quản lý
200.000
200.000
207.494
207.494
-
-
207.494
207.494
103,7%
103,7%
- Thuế giá trị gia tăng
114.631
114.631
114.631
114.631
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
0
-
0
-
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
63.987
63.987
63.987
63.987
- Thuế tài nguyên
28.876
28.876
28.876
28.876
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài
300.000
300.000
232.619
232.619
-
-
232.619
232.619
77,5%
77,5%
- Thuế giá trị gia tăng
121.944
121.944
121.944
121.944
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
-
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
98.693
98.693
98.693
98.693
- Thuế tài nguyên
10.956
10.956
10.956
10.956
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước
-
1.025
1.025
1.025
1.025
4
Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
3.600.000
3.600.000
3.547.161
3.547.161
-
-
3.547.161
3.547.161
98,5%
98,5%
- Thuế giá trị gia tăng
1.644.699
1.644.699
1.644.699
1.644.699
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
853.318
853.318
853.318
853.318
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
1.015.896
1.015.896
1.015.896
1.015.896
- Thuế tài nguyên
33.248
33.248
33.248
33.248
5
Thuế thu nhập cá nhân
840.000
840.000
920.119
920.119
920.119
920.119
109,5%
109,5%
6
Thuế bảo vệ môi trường
780.000
290.200
404.372
150.541
404.372
150.541
51,8%
51,9%
7
Lệ phí trước bạ
370.000
370.000
353.592
353.592
353.592
353.592
95,6%
95,6%
8
Thu phí, lệ phí
168.700
102.000
158.623
114.397
158.623
114.397
94,0%
112,2%
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
-
10
Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
1.000
1.000
1.219
1.219
1.219
1.219
121,9%
121,9%
11
Tiền cho thuê đất, mặt nước
1.435.300
1.435.300
2.063.624
2.063.624
2.063.624
2.063.624
143,8%
143,8%
12
Thu tiền sử dụng đất
1.300.000
1.300.000
913.095
913.095
913.095
913.095
70,2%
70,2%
13
Tiền cho thuê và tiền bán
nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
-
212
212
212
212
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
1.610.000
1.610.000
1.558.710
1.558.710
1.558.710
1.558.710
96,8%
96,8%
- Thuế giá trị gia tăng
337.247
337.247
337.247
337.247
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
160.069
160.069
160.069
160.069
- Thu từ thu nhập sau thuế
614.569
614.569
614.569
614.569
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
446.577
446.577
446.577
446.577
15
Thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản
40.000
33.790
47.632
33.704
47.632
33.704
119,1%
99,7%
16
Thu khác ngân sách
280.000
203.720
339.990
276.000
339.990
276.000
121,4%
135,5%
17
Thu từ quỹ đất công ích,
hoa lợi công sản khác
581
581
581
581
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
260.732
260.732
260.732
260.732
19
Lợi nhuận được chia của
Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh
nghiệp nhà nước
20.000
20.000
16.729
16.729
16.729
16.729
83,6%
83,6%
II
THU TỪ DẦU THÔ
III
THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT NHẬP
KHẨU
150.000
-
66.280
-
66.280
-
44,2%
1
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu,
tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu; bảo vệ môi trường thu từ hàng
hóa nhập khẩu
42.000
8.314
8.314
-
19,8%
2
Thuế giá trị gia tăng thu từ
hàng hóa nhập khẩu
108.000
55.996
55.996
-
51,8%
3
Thuế bảo vệ môi trường hàng
nhập khẩu
1.767
1.767
-
4
Thu khác
203
203
-
IV
THU VIỆN TRỢ
IV
CÁC KHOẢN HUY ĐỘNG, ĐÓNG
GÓP
-
36.025
36.025
36.025
36.025
1
Các khoản huy động đóng góp
xây dựng cơ sở hạ tầng
3.518
3.518
3.518
3.518
2
Các khoản huy động đóng góp
khác
32.508
32.508
32.508
32.508
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI
CHÍNH
-
-
390.870
-
390.870
C
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC
1.785.410
1.785.410
1.785.410
1.785.410
D
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM
TRƯỚC CHUYỂN SANG
8.293.825
8.293.825
8.293.825
8.293.825
PHỤ LỤC III
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM
2021
(Kèm theo Nghị quyết số 133/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Số đã được phê chuẩn tại Nghị quyết số 107/NQ-HĐND
Số đề nghị điều chỉnh (+/-)
Số quyết toán sau khi điều chỉnh
A
B
1
2
3
4=2+3
5=4/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
15.461.570
33.097.257
390.870
33.488.127
217%
A
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
ĐỊA PHƯƠNG
13.907.859
13.123.831
-
13.123.831
94%
I
CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN
3.978.390
4.139.716
-
4.139.716
104%
1
Chi đầu tư cho các dự án
3.978.390
4.139.716
4.139.716
104%
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho
các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng,
các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của
pháp luật
3
Chi đầu tư phát triển khác
II
CHI THƯỜNG XUYÊN
9.421.539
8.978.259
8.978.259
95%
Trong đó:
1
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
3.716.905
3.580.170
3.580.170
96%
2
Chi khoa học và công nghệ
45.860
21.548
21.548
47%
III
CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN
DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
5.700
4.817
4.817
85%
IV
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ
TRỮ TÀI CHÍNH
1.040
1.040
1.040
100%
V
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
270.475
-
VI
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH
TIỀN LƯƠNG
230.715
-
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU
1.553.711
1.656.456
1.656.456
107%
I
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU QUỐC GIA
0
28.764
28.764
1
Vốn sự nghiệp
10.683
10.683
2
Vốn đầu tư
18.081
18.081
II
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC
TIÊU, NHIỆM VỤ
1.553.711
1.627.692
1.627.692
105%
1
Vốn sự nghiệp
333.162
898.636
898.636
270%
2
Vốn đầu tư
1.220.549
729.056
729.056
60%
C
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH
CẤP DƯỚI
8.440.009
8.440.009
1
Bổ sung cân đối
3.600.640
3.600.640
2
Bổ sung có mục tiêu
4.839.368
4.839.368
D
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
368.458
368.458
E
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM
SAU
9.508.503
390.870
9.899.373
Nghị quyết 133/NQ-HĐND năm 2023 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Kiên Giang ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 133/NQ-HĐND ngày 14/07/2023 phê chuẩn điều chỉnh quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2021 do tỉnh Kiên Giang ban hành
324
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng