Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
18/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Kiên Giang
Người ký:
Lâm Minh Thành
Ngày ban hành:
14/09/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
18/2023/QĐ-UBND
Kiên Giang, ngày
14 tháng 9 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ QUẢN LÝ KHU BẢO TỒN
BIỂN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 06/2021/QĐ- UBND
NGÀY 02 THÁNG 7 NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa,
ngày 23 tháng 7 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản;
Căn cứ Thông tư số
19/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, hướng dẫn về bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản;
Căn cứ Thông tư số
01/2022/TT-BNNPTNT ngày 18 tháng 01 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, về sửa đổi, bổ sung một số Thông tư trong lĩnh vực Thủy sản;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 431/TTr-SNNPTNT ngày 30 tháng 8
năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý Khu Bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang, như sau:
1. Sửa đổi
điểm b khoản 1 Điều 13:
“b) Nghiên cứu, đề xuất điều chỉnh
diện tích của Khu Bảo tồn biển; diện tích, vị trí các phân khu chức năng của
Khu Bảo tồn biển và vùng đệm; lắp đặt, thả phao đánh dấu ranh giới Khu Bảo tồn
biển, ranh giới các khu chức năng và lắp đặt phao cho tàu du lịch buộc neo;”.
2. Bổ sung
điểm m khoản 1 Điều 13:
“m) Xây dựng đề án tổng thể
phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong Khu Bảo tồn biển trình
cấp có thẩm quyền phê duyệt.”.
3. Bổ sung
điểm h, i, k khoản 2 Điều 13:
“h) Thực hiện điều tra, khảo
sát, nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế về bảo tồn biển trong phạm vi quản
lý;
i) Hợp tác đào tạo, tuyên truyền,
giáo dục môi trường, bảo tồn đa dạng sinh học và bảo vệ nguồn lợi thủy sản
trong Khu Bảo tồn biển;
k) Có ý kiến đối với hoạt động
điều tra, nghiên cứu khoa học, giáo dục, đào tạo và dự án liên quan đến Khu Bảo
tồn biển được giao quản lý; đề nghị cơ quan có thẩm quyền tạm dừng hoạt động điều
tra, nghiên cứu khoa học, giáo dục, đào tạo và dự án của tổ chức, cá nhân trong
trường hợp không thực hiện đúng mục đích, nội dung, kế hoạch hoặc có hoạt động
gây ảnh hưởng xấu đến Khu Bảo tồn biển.”.
4. Sửa đổi
khoản 4 Điều 14:
“4. Nuôi trồng thủy sản, khai
thác thủy sản theo quy định của Quy chế này, nội quy, hướng dẫn của Vườn Quốc
gia Phú Quốc, Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản và quy định của
pháp luật có liên quan.”.
Điều 2.
Bãi bỏ một số khoản, điều của Quy chế quản lý Khu Bảo
tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo Quyết định số
06/2021/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang.
Bãi bỏ Điều 4, Điều 5 và khoản
2, khoản 3 Điều 7.
Điều 3.
Thay thế Phụ lục mốc tọa độ của các phân khu chức
năng trong Khu Bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định số
06/2021/QĐ- UBND ngày 02 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
(có Phụ lục kèm theo) .
Điều 4. Điều
khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
2. Quyết định có hiệu lực kể từ
ngày 25 tháng 9 năm 2023./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lâm Minh Thành
PHỤ LỤC
MỐC TỌA ĐỘ CỦA CÁC PHÂN KHU CHỨC NĂNG TRONG KHU BẢO TỒN
BIỂN PHÚ QUỐC, TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 18/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
PHÂN KHU CHỨC NĂNG
HỆ TỌA ĐỘ VN-2000
(Kinh tuyến trục 104º30’, múi chiếu 3º theo Bản đồ kiểm kê đất đai
năm 2019 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang)
ĐIỂM MỐC
X
Y
I. VÙNG
BẢO TỒN THẢM CỎ BIỂN
1. Phân khu bảo vệ nghiêm
ngặt
A1
1144996,85
454216,68
A2
1145040,14
461161,71
E6
1144674,85
461161,71
E5
1142436,51
453698,89
A6
1143512,53
453693,28
E7
1143643,56
461161,71
E2
1139869,30
461161,71
E1
1139869,30
455187,90
E8
1141536,90
454137,93
E3
1139629,70
455326,04
E4
1139629,70
461161,71
A3
1133892,18
461161,71
A4
1133910,37
454310,91
A5
1137356,60
453832,17
H8
1138425,52
455952,89
2. Phân khu phục hồi sinh
thái
H1
1153673,28
447053,94
B2
1153534,23
447953,73
B3
1150688,49
453455,79
A2
1145040,14
461161,71
A1
1144996,85
454216,68
H7
1144995,32
454079,01
H6
1145286,92
454035,84
H5
1145419,97
453998,16
B7
1146921,07
453895,33
B6
1147979,92
453312,60
H4
1150445,54
451539,34
B5
1150598,36
451551,88
H3
1150612,23
451398,81
B4
1152100,73
449459,05
H2
1151712,55
448754,15
E5
1142436,51
453698,89
E6
1144674,85
461161,71
E7
1143643,56
461161,71
E8
1141536,90
454137,93
E1
1139869,30
455187,90
E2
1139869,30
461161,71
E4
1139629,70
461161,71
E3
1139629,70
455326,04
A4
1133910,37
454310,91
A3
1133892,18
461161,71
B10
1122536,44
456808,99
B9
1122536,44
450538,10
B8
1129728,80
453229,64
3. Phân khu dịch vụ - hành
chính
B1
1153711,71
446805,33
H1
1153673,28
447053,94
H2
1151712,55
448754,15
B4
1152100,73
449459,05
H3
1150612,23
451398,81
G4
1150480,77
451389,19
G3
1150422,84
451337,74
G2
1151898,36
449419,59
G1
1151503,96
448709,30
G5
1150476,80
451394,06
H4
1150445,54
451539,34
B6
1147979,92
453312,60
B7
1146921,07
453895,33
H5
1145419,97
453998,16
G9
1145420,31
453805,54
G8
1146858,17
453702,06
G7
1147824,20
453179,25
G6
1150417,60
451340,97
H6
1145286,92
454035,84
H7
1144995,32
454079,01
A1
1144996,85
454216,68
A6
1143512,53
453693,28
E5
1142436,51
453698,89
E8
1141536,90
454137,93
E1
1139869,30
455187,90
E3
1139629,70
455326,04
H8
1138425,52
455952,89
A5
1137356,60
453832,17
A4
1133910,37
454310,91
B8
1129728,80
453229,64
B9
1122536,44
450538,10
C6
1122536,44
449425,25
G12
1122683,02
450179,66
C5
1129751,10
452861,85
C4
1133948,33
453969,58
C3
1137647,33
453501,52
G11
1138497,94
455614,75
C2
1143511,70
453340,34
C1
1144993,00
453870,13
G10
1145151,72
453865,35
4. Vùng đệm
B1
1153711,71
446805,33
D1
1153814,69
448282,17
D2
1151029,49
453667,18
D3
1145242,89
461561,71
D4
1133818,14
461561,71
H9
1122393,27
457182,49
D5
1106458,13
450711,62
C6
1122536,44
449425,25
B9
1122536,44
450538,10
B10
1122536,44
456808,99
A3
1133892,18
461161,71
E4
1139629,70
461161,71
E2
1139869,30
461161,71
E7
1143643,56
461161,71
E6
1144674,85
461161,71
A2
1145040,14
461161,71
B3
1150688,49
453455,79
B2
1153534,23
447953,73
H1
1153673,28
447053,94
II.
VÙNG BẢO TỒN RẠN SAN HÔ
1. Phân khu bảo vệ nghiêm
ngặt
a) Hòn Vang
A7
1099072,12
447139,90
A8
1098275,60
447961,59
A9
1098277,55
447525,11
A10
1097928,34
446898,08
A11
1097566,70
446813,26
A12
1098017,63
445954,35
b. Hòn Xưởng - hòn Móng
Tay - hòn Gầm Ghì
A13
1096938,87
447305,48
A14
1096963,92
446554,98
A15
1097600,53
447357,12
A16
1096836,48
448245,29
A17
1095175,20
447427,05
A18
1095950,97
445862,53
A19
1096515,91
445972,65
A20
1096341,15
446108,72
A21
1096422,35
446964,67
A22
1096624,40
447365,98
c) Hòn Vông
A23
1096332,00
445528,70
A24
1097616,65
445587,02
A25
1097626,09
444584,78
A26
1096747,00
443961,60
A27
1097035,98
444490,79
A28
1096526,39
445333,42
d) Hòn Mây Rút Trong - Hòn
Trang
A29
1096357,20
444439,85
A30
1094976,30
444380,54
A31
1094976,30
443957,82
A32
1096208,20
443231,92
A33
1096134,38
443402,54
A34
1096316,14
444414,66
2. Phân khu phục hồi sinh
thái
a) Hòn Rỏi
B11
1104163,03
446437,43
B12
1104119,09
446388,51
B13
1102992,96
446825,16
B14
1102350,34
447780,53
B15
1102416,79
447825,35
b. Hòn Thơm
B16
1102295,67
446910,35
B17
1102387,30
446892,18
B18
1102686,00
446069,56
B19
1101770,70
445994,05
B20
1101805,36
446325,01
c) Hòn Vang
A8
1098275,60
447961,59
A9
1098277,55
447525,11
E9
1098086,12
447365,78
E10
1097964,00
447455,30
E11
1097936,20
447409,67
E12
1098092,84
447295,17
A10
1097928,34
446898,08
A11
1097566,70
446813,26
d) Hòn Xưởng - Hòn Gầm Ghì
A14
1096963,92
446554,98
A13
1096938,87
447305,48
E14
1096739,33
447327,52
E13
1096651,50
447123,94
E16
1096603,80
447147,83
E15
1096685,34
447334,01
A22
1096624,40
447365,98
A21
1096422,35
446964,67
E19
1096281,29
446282,03
E18
1096458,00
446366,16
E17
1096488,00
446320,17
E20
1096329,67
446254,29
A20
1096341,15
446108,72
A19
1096515,91
445972,65
đ) Hòn Vông
A23
1096332,00
445528,70
E23
1096561,70
444658,98
E22
1096874,59
444902,98
A28
1096526,39
445333,42
A27
1097035,98
444490,79
E21
1096878,43
444842,61
E24
1096576,20
444603,94
A26
1096747,00
443961,60
e) Hòn Mây Rút Trong
A29
1096357,20
444439,85
A34
1096316,14
444414,66
E25
1096232,06
444247,54
E28
1096380,70
444330,07
B21
1096502,60
443761,58
E27
1096391,80
444278,45
E26
1096262,49
444202,88
A33
1096134,38
443402,54
A32
1096208,20
443231,92
3. Phân khu dịch vụ - hành
chính
a) Hòn Vang
E9
1098086,12
447365,78
E10
1097964,00
447455,30
E11
1097936,20
447409,67
E12
1098092,84
447295,17
b) Hòn Xưởng
E13
1096651,50
447123,94
E14
1096739,33
447327,52
E15
1096685,34
447334,01
E16
1096603,80
447147,83
c) Hòn Gầm Ghì
E17
1096488,00
446320,17
E18
1096458,00
446366,16
E19
1096281,29
446282,03
E20
1096329,67
446254,29
d) Hòn Vông
E21
1096878,43
444842,61
E22
1096874,59
444902,98
E23
1096561,70
444658,98
E24
1096576,20
444603,94
đ) Hòn Mây Rút Trong
E25
1096232,06
444247,54
E26
1096262,49
444202,88
E27
1096391,80
444278,45
E28
1096380,70
444330,07
e) Khác
C7
1104254,34
451403,74
C8
1093350,88
451403,74
C9
1093366,10
440998,08
C10
1099110,80
441007,35
C11
1101071,90
444409,56
C12
1104244,67
445026,65
4. Vùng đệm
C7
1104254,34
451403,74
C8
1093350,88
451403,74
C9
1093366,10
440998,08
C10
1099110,80
441007,35
C11
1101071,90
444409,56
C12
1104244,67
445026,65
D6
1104813,27
451961,82
D7
1092791,98
451961,82
D8
1092808,88
440439,10
D9
1099433,57
440449,79
D10
1101428,32
443910,34
D11
1104802,06
444566,52
Quyết định 18/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 06/2021/QĐ-UBND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2023/QĐ-UBND ngày 14/09/2023 sửa đổi Quy chế quản lý Khu bảo tồn biển Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang kèm theo Quyết định 06/2021/QĐ-UBND
491
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng