|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Bình
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2023/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2022/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 07 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
QUY ĐỊNH CÁC KHOẢN THU VÀ MỨC THU, CƠ CHẾ QUẢN LÝ THU CHI CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT
ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON, PHỔ THÔNG CÔNG LẬP
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng
9 năm 2020 của Chính phủ quy định chính sách phát triển giáo dục mầm non;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3
năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ
sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng
8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo
dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Xét Tờ trình số 203/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc để ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch
vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ
thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND
ngày 21 tháng 6 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 08
tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định các khoản thu và mức thu,
cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với
các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 như
sau:
“Điều 2. Các khoản thu, mức thu dịch vụ phục vụ,
hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo
1. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động
giáo dục, đào tạo quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu
a) Cơ sở giáo dục chưa tự đảm bảo chi thường xuyên:
Mức thu theo quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị quyết này.
b) Cơ sở giáo dục tự đảm bảo chi thường xuyên: Mức
thu bằng 2 lần mức thu quy định tại điểm a Khoản này”.
2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều
3 như sau:
“1. Việc thu, chi các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ
trợ hoạt động giáo dục phải đảm bảo nguyên tắc tự nguyện; công khai, dân chủ,
đúng mục đích; theo đúng quy định pháp luật; phải có dự toán thu, chi trước khi
thu và được quy định cụ thể trong quy chế chi tiêu nội bộ; tổ chức công tác kế
toán theo đúng quy định của pháp luật về kế toán.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 24 tháng 7 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính Phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: Tư pháp, Tài chính, Nội vụ, GDĐT, LĐTBXH;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQVN tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND; UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- TT.HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT
|
NỘI DUNG
|
A
|
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO CÓ QUY ĐỊNH MỨC THU
|
I
|
MẦM NON
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
a
|
Dịch vụ bán trú
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng
|
2
|
Dịch vụ giáo dục mầm non ngoài giờ
|
a
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non
ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết.
|
b
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non
ngày nghỉ hè
|
3
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học
|
II
|
TIỂU HỌC
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
a
|
Dịch vụ bán trú
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
1
|
Dịch vụ bán trú
|
2
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
3
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường
|
IV
|
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
1
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
2
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường
|
B
|
CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC,
ĐÀO TẠO KHÔNG QUY ĐỊNH MỨC THU
|
I
|
Tiền ăn (bữa chính, bữa phụ); đồ dùng cho học
sinh bán trú; đồ dùng học tập; đông phục; dịch vụ nội trú học sinh trường
trung học phổ thông chuyên: theo thỏa thuận giữa cơ sở giáo dục với cha mẹ học
sinh phù hợp với thực tế địa phương.
|
II
|
Dịch vụ mua, lắp đặt, sử dụng điện của máy điều
hòa: theo thực tế sử dụng và chi phí mua, lắp đặt máy điều hòa, đồng hồ điện.
|
III
|
Dịch vụ làm quen với tiếng Anh dành cho trẻ em mẫu
giáo; dịch vụ tổ chức dạy học tự chọn môn Tiếng Anh, môn Tin học lớp 1, lớp 2
trong chương trình GDPT 2018; dịch vụ liên kết tổ chức giảng dạy Chương trình
tăng cường Tiếng Anh các cấp; dịch vụ hoạt động năng khiếu, hoạt động tìm hiểu
tự nhiên, xã hội, văn hóa, lịch sử, truyền thống cấp mầm non, tiểu học; dịch
vụ hoạt động trải nghiệm cấp tiểu học; dịch vụ hoạt động trải nghiệm hướng
nghiệp cấp trung học; dịch vụ đưa đón học sinh từ nơi ở đến cơ sở giáo dục và
ngược lại; dịch vụ giáo dục kỹ năng sống-giáo dục ngoài giờ chính khoá các cấp:
theo thỏa thuận giữa cơ sở giáo dục với cha mẹ học sinh theo hợp đồng hợp tác
đào tạo, bồi dưỡng với các tổ chức, cá nhân.
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO ĐỐI
VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Kèm theo Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Tiền Giang)
STT
|
NỘI DUNG
|
ĐƠN VỊ TÍNH
|
MỨC THU
|
I
|
MẦM NON
|
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
a
|
Dịch vụ bán trú (chi trả lương nhân viên nấu ăn; hỗ
trợ viên chức quản lý và giáo viên phục vụ bán trú; nhân viên kế toán, thủ quỹ
phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh đồ dùng, chế
biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản phục vụ bán
trú).
|
Hoạt động bán trú có tổ chức nấu ăn
|
|
|
- Chi trả lương nhân viên nấu ăn
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
155.000
|
+ Vùng III
|
135.000
|
+ Vùng IV
|
120.000
|
- Chi hỗ trợ giáo viên phục vụ bán trú.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
88.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú
|
|
|
+ Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
17.000
|
+ Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
20.000
|
+ Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
25.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
|
120.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
sinh
|
100.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
26.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
406.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
409.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
414.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
386.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
389.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
394.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
386.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
389.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
394.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
366.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
369.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
374.000
|
+ Vùng IV
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
351.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
354.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
359.000
|
Hoạt động bán trú không tổ chức nấu ăn (nhà trường
tổ chức giữ học sinh giờ bán trú, không tổ chức nấu ăn; nấu ăn do cơ sở dịch
vụ nấu ăn cung cấp)
|
- Chi hỗ trợ giáo viên phục vụ bán trú.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
88.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú
|
|
|
+ Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
13.000
|
+ Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
15.000
|
+ Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
20.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
70.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
50.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
10.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
181.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
183.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
188.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
. Trường có quy mô từ 9 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
161.000
|
. Trường có quy mô từ 7 đến 8 lớp
|
163.000
|
. Trường có quy mô từ 6 lớp trở xuống
|
168.000
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng
|
Đồng/bữa sáng/học
sinh
|
5.500
|
2
|
Dịch vụ giáo dục mầm non ngoài giờ
|
a
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non
ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
61.000
|
b
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em mầm non
ngày nghỉ hè
|
47.000
|
3
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học
|
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
20.000
|
- Vùng III
|
17.000
|
- Vùng IV
|
15.000
|
II
|
TIỂU HỌC
|
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
|
a
|
Dịch vụ bán trú (chi trả lương nhân viên nấu ăn;
hỗ trợ viên chức quản lý; hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú; nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản
phục vụ bán trú).
|
Hoạt động bán trú có tổ chức nấu ăn
|
- Chi trả lương nhân viên nấu ăn
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
155.000
|
+ Vùng III
|
135.000
|
+ Vùng IV
|
120.000
|
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
195.000
|
+ Vùng III
|
175.000
|
+ Vùng IV
|
155.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú
|
|
|
+ Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
11.000
|
+ Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
17.000
|
+ Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
23.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
30.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
25.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
10.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
401.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
407.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
413.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
361.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
367.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
373.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
396.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
402.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
408.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
356.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
362.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
368.000
|
+ Vùng IV
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
321.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
327.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
333.000
|
Hoạt động bán trú không tổ chức nấu ăn (nhà trường
tổ chức giữ học sinh giờ bán trú, không tổ chức nấu ăn; nấu ăn do cơ sở dịch
vụ nấu ăn cung cấp)
|
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
195.000
|
+ Vùng III
|
175.000
|
+ Vùng IV
|
155.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế toán,
thủ quỹ phục vụ bán trú
|
|
|
+ Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
8.000
|
+ Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
13.000
|
+ Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
18.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh đồ
dùng, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
12.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
|
10.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
4.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
219.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
224.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
229.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
199.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
204.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
209.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
217.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
222.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
227.000
|
+ Vùng III
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
197.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
202.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
207.000
|
+ Vùng IV
|
|
|
. Trường có quy mô từ 16 lớp trở lên
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
177.000
|
. Trường có quy mô từ 9 đến 15 lớp
|
182.000
|
. Trường có quy mô từ 8 lớp trở xuống
|
187.000
|
b
|
Dịch vụ phục vụ tổ chức ăn sáng
|
Đồng/bữa sáng/học
sinh
|
4.000
|
2
|
Dịch vụ hỗ trợ công tác vệ sinh lớp học
|
|
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
17.000
|
- Vùng III
|
15.000
|
- Vùng IV
|
13.000
|
III
|
TRUNG HỌC CƠ SỞ
|
1
|
Hoạt động bán trú tại trường
|
|
Dịch vụ bán trú (chi trả lương nhân viên nấu ăn;
hỗ trợ viên chức quản lý; hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú; nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú; phụ phí cho hoạt động bán trú: phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt; khấu hao tài sản
phục vụ bán trú).
|
Hoạt động bán trú có tổ chức nấu ăn
|
- Chi trả lương nhân viên nấu ăn
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
155.000
|
+ Vùng III
|
135.000
|
+ Vùng IV
|
120.000
|
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
120.000
|
+ Vùng III
|
110.000
|
+ Vùng IV
|
105.000
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý, nhân viên kế
toán, thủ quỹ phục vụ bán trú
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
20.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
30.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
25.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
10.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
335.000
|
+ Vùng III
|
305.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
330.000
|
+ Vùng III
|
300.000
|
+ Vùng IV
|
280.000
|
|
Hoạt động bán trú không tổ chức nấu ăn (nhà trường
tổ chức giữ học sinh giờ bán trú, không tổ chức nấu ăn; nấu ăn do cơ sở dịch
vụ nấu ăn cung cấp)
|
|
- Chi hỗ trợ nhân viên phục vụ bán trú.
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
|
|
- Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
120.000
|
|
- Vùng III
|
110.000
|
|
- Vùng IV
|
105.000
|
|
- Chi hỗ trợ viên chức quản lý nhân viên kế toán,
thủ quỹ phục vụ bán trú
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
16.000
|
- Phụ phí cho hoạt động bán trú (phục vụ vệ sinh
đồ dùng, chế biến thức ăn, chất đốt, điện, nước sinh hoạt)
|
|
|
+ Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
12.000
|
+ Trường thuộc địa bàn xã
|
10.000
|
- Chi phí khấu hao tài sản phục vụ việc ăn uống
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
10.000
|
TỔNG CỘNG
|
|
|
- Trường thuộc địa bàn phường, thị trấn
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
158.000
|
+ Vùng III
|
148.000
|
- Trường thuộc địa bàn xã
|
|
|
+ Vùng II
|
Đồng/tháng/ học
sinh
|
156.000
|
+ Vùng III
|
146.000
|
+ Vùng IV
|
141.000
|
2
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
Đồng/tiết/học sinh
|
7.000
|
3
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường
|
Đồng/tiết/học sinh
|
7.000
|
IV
|
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
|
|
|
1
|
Dịch vụ dạy học 2 buổi/ngày
|
Đồng/tiết/học sinh
|
8.000
|
2
|
Dịch vụ dạy thêm, học thêm trong nhà trường
|
Đồng/tiết/học sinh
|
8.000
|
Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 06/2023/NQ-HĐND ngày 13/07/2023 sửa đổi Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND quy định các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với các cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
2.173
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|