HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/2023/NQ-HĐND
|
Tiền Giang, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH NỘI DUNG, ĐỊNH MỨC XÂY DỰNG DỰ TOÁN ĐỐI VỚI NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CÓ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18 tháng
6 năm 2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng
01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng
12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 03/2023/TT-BTC ngày 10 tháng
01 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện nhiệm vụ khoa học và công
nghệ;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN ngày 08
tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn một số nội dung
chuyên môn phục vụ công tác xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và
công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước;
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 09 tháng 6 năm
2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định nội
dung, định mức xây dựng dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 37/BC-HĐND
ngày 27 tháng 6 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định nội dung, định mức xây dựng
dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ; cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ; các tổ chức, cá
nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước và các
tổ chức cá nhân khác có liên quan.
Điều 2. Định mức làm căn cứ xây
dựng dự toán kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà
nước
1. Dự toán chi thù lao tham gia nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
a) Định mức chi thù lao cho các chức danh (chủ nhiệm
nhiệm vụ; thư ký khoa học) hoặc nhóm chức danh (thành viên chính; thành viên; kỹ
thuật viên, nhân viên hỗ trợ) thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ được
tính theo số tháng quy đổi tham gia thực hiện nhiệm vụ, cụ thể như sau:
Bảng 1. Định mức chi thù lao cho các chức danh
hoặc nhóm chức danh thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ
KH&CN cấp cơ sở
|
1
|
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
Người/tháng
|
32.000
|
16.000
|
2
|
Thành viên chính
|
Người/tháng
|
25.600
|
12.800
|
3
|
Thành viên
|
Người/tháng
|
12.800
|
6.400
|
4
|
Thư ký khoa học
|
Người/tháng
|
9.600
|
4.800
|
5
|
Kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ
|
Người/tháng
|
6.400
|
3.200
|
b) Dự toán chi thù lao của chủ nhiệm nhiệm vụ để thực
hiện các công việc theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư số
02/2023/TT-BKHCN được tính theo công thức sau:
TLCN =
DMCN x 20% x T
Trong đó:
- TLCN: Thù lao của chủ nhiệm nhiệm vụ.
- DMCN: Định mức thù lao theo tháng của
chủ nhiệm nhiệm vụ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị quyết này.
- T: Tổng thời gian thực hiện nhiệm vụ (tháng).
c) Dự toán chi thù lao của thư ký khoa học để thực
hiện các công việc theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 3 Thông tư số
02/2023/TT-BKHCN được tính theo công thức sau:
TLTK =
DMTK x 20% x T
Trong đó:
- TLTK: Thù lao của thư ký khoa học;
- DMTK: Định mức thù lao theo tháng của
thư ký khoa học theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị quyết này.
- T: Tổng thời gian thực hiện nhiệm vụ (tháng).
d) Dự toán chi thù lao của nhóm chức danh (thành
viên chính, thành viên, kỹ thuật viên, nhân viên hỗ trợ) được tính theo công thức
sau:
TLNCD
= DMNCD x ∑tNCD
Trong đó:
- TLNCD: Tổng thù lao của nhóm chức
danh.
- DMNCD: Định mức thù lao theo tháng của
nhóm chức danh theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị quyết này.
- ∑tNCD: Tổng số tháng quy đổi tham gia
thực hiện nhiệm vụ của nhóm chức danh.
đ) Dự toán chi thù lao của nhóm chức danh cho số
ngày quy đổi không đủ tháng được tính theo công thức sau:
TLNCD
= DMNCD x (∑tn/22)
Trong đó:
- TLNCD: Tổng thù lao của nhóm chức
danh.
- DMNCD: Định mức thù lao theo tháng của
nhóm chức danh theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị quyết này.
- ∑tn: Tổng số ngày quy đổi không đủ tháng
mà nhóm chức danh tham gia thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tn
< 22).
2. Dự toán chi tiền công thuê lao động phổ thông phục
vụ triển khai nhiệm vụ
Trong trường hợp cần thuê lao động phổ thông phục vụ
triển khai nhiệm vụ, tổ chức chủ trì và chủ nhiệm nhiệm vụ căn cứ nội dung yêu
cầu công việc cần thuê lao động, thuyết minh kết quả dự kiến của việc thuê lao
động và lập dự toán chi tiết trong thuyết minh nhiệm vụ.
Dự toán chi tiền công thuê lao động phổ thông được
tính theo mức tiền lương tối thiểu vùng cao nhất tính theo ngày do Nhà nước quy
định tại thời điểm xây dựng dự toán thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (mức
tiền công thuê theo ngày tính theo mức lương tháng chia cho 22 ngày).
3. Dự toán thuê chuyên gia trong nước, chuyên gia
ngoài nước phối hợp nghiên cứu, thực hiện nhiệm vụ
Dự toán thuê chuyên gia trong nước, chuyên gia
ngoài nước phối hợp nghiên cứu, thực hiện nhiệm vụ thực hiện theo quy định tại
Điều 7 Thông tư số 02/2023/TT-BKHCN và khoản 2 Điều 4 Thông tư số
03/2023/TT-BTC .
4. Dự toán chi hội nghị, hội thảo khoa học, diễn
đàn, tọa đàm khoa học, công tác phí trong nước, hợp tác quốc tế (đoàn ra, đoàn
vào) phục vụ hoạt động nghiên cứu
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
chi về công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Nghị quyết số
04/2019/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
chi tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và mức chi tiếp
khách trong nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang; Thông tư số 102/2012/TT-BTC ngày
21 tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho
cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách nhà
nước bảo đảm kinh phí.
Ngoài ra, Nghị quyết này quy định mức xây dựng dự
toán chi thù lao tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa học như
sau:
a) Người chủ trì: 1.600.000 đồng/buổi hội thảo.
b) Thư ký hội thảo khoa học, diễn đàn, tọa đàm khoa
học: 400.000 đồng/buổi.
c) Báo cáo viên trình bày tại hội thảo khoa học, diễn
đàn, tọa đàm khoa học: 2.400.000 đồng/báo cáo.
d) Báo cáo khoa học được cơ quan tổ chức hội thảo đề
nghị viết báo cáo nhưng không trình bày tại hội thảo: 1.200.000 đồng/báo cáo.
đ) Thành viên tham gia hội thảo khoa học, diễn đàn,
tọa đàm khoa học: 240.000 đồng/thành viên/buổi.
5. Dự toán chi điều tra, khảo sát thu thập số liệu
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
16/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định nội
dung chi và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang.
6. Dự toán chi họp tự đánh giá kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ (nếu có) được xây dựng trên cơ sở số lượng thành
viên tham gia đánh giá với mức chi bằng 50% mức chi cho hội đồng nghiệm thu nhiệm
vụ khoa học và công nghệ được quy định tại điểm a khoản 1 Điều 3 Nghị quyết
này.
7. Dự toán chi quản lý chung nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
Tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử
dụng ngân sách nhà nước được dự toán các nội dung chi quản lý chung phục vụ nhiệm
vụ khoa học và công nghệ để đảm bảo triển khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ tại
tổ chức chủ trì. Dự toán kinh phí quản lý chung nhiệm vụ khoa học và công nghệ
bằng 5% tổng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước nhưng không quá 240.000.000 đồng/nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp tỉnh và không quá 120.000.000 đồng/nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp
cơ sở.
Điều 3. Định mức chi quản lý nhiệm
vụ khoa học và công nghệ
1. Chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn khoa học
và công nghệ
a) Chi tiền thù lao
Bảng 2. Mức chi tiền thù lao của các Hội đồng tư
vấn khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000
đồng
Số TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Nhiệm vụ
KH&CN cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ
KH&CN cấp cơ sở
|
1
|
Chi tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và công
nghệ
|
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học
và công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.200
|
600
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
800
|
400
|
|
Thư ký khoa học
|
|
240
|
120
|
|
Thư ký hành chính
|
|
240
|
120
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
160
|
80
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét
đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
400
|
200
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
560
|
280
|
c
|
Chi thù lao xây dựng yêu cầu đặt hàng đối với các
nhiệm vụ đề xuất thực hiện
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
560
|
280
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
400
|
200
|
2
|
Chi về tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức,
cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng tư vấn tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức, cá nhân chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Hội đồng
|
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng
|
|
1.440
|
720
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
1.200
|
600
|
|
Thư ký khoa học
|
|
240
|
120
|
|
Thư ký hành chính
|
|
240
|
120
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
160
|
80
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét
đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
560
|
280
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
800
|
400
|
3
|
Chi tư vấn đánh giá nghiệm thu chính thức nhiệm
vụ khoa học và công nghệ
|
|
|
|
a
|
Chi họp Hội đồng nghiệm thu
|
Nhiệm vụ
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
|
1.440
|
720
|
|
Phó chủ tịch hội đồng; thành viên hội đồng
|
|
1.200
|
600
|
|
Thư ký khoa học
|
|
240
|
120
|
|
Thư ký hành chính
|
|
240
|
120
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
|
160
|
80
|
b
|
Chi nhận xét đánh giá
|
01 phiếu nhận xét
đánh giá
|
|
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng
|
|
560
|
280
|
|
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội
đồng
|
|
800
|
400
|
4
|
Chi thù lao chuyên gia xử lý các vấn đề kỹ thuật
hỗ trợ cho hoạt động của Hội đồng.
|
Chuyên gia
|
1.200
|
600
|
b) Dự toán chi hoạt động của các Hội đồng tư vấn
khác được quy định tại Thông tư quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Bộ
Khoa học và Công nghệ (nếu có) được áp dụng bàng 50% mức chi của Hội đồng tư vấn
đánh giá nghiệm thu quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
2. Chi tiền thù lao của tổ thẩm định kinh phí thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Bảng 3. Định mức chi tiền thù lao của tổ thẩm định
kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: 1.000
đồng
Số TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh
|
Nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp cơ sở
|
1
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
800
|
400
|
2
|
Thành viên tổ thẩm định
|
Nhiệm vụ
|
560
|
280
|
3
|
Thư ký hành chính
|
Nhiệm vụ
|
240
|
120
|
4
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Nhiệm vụ
|
160
|
80
|
3. Dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập
Các trường hợp cần thiết phải thuê chuyên gia tư vấn
độc lập thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 8 Thông tư số
02/2023/TT-BKHCN. Tổng mức dự toán chi thuê chuyên gia tư vấn độc lập được tính
bằng 5 lần mức chi thù lao (gồm tiền họp Hội đồng của Chủ tịch Hội đồng và chi
nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện trong Hội đồng) của Hội đồng tương ứng
và do cơ quan có thẩm quyền quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ quyết định
và chịu trách nhiệm.
4. Dự toán chi công tác kiểm tra, đánh giá trong
quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ; kiểm tra, đánh giá sau khi
giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ:
a) Dự toán chi công tác phí cho đoàn kiểm tra đánh
giá được xây dựng theo quy định tại Nghị quyết số 28/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng
12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi về công tác phí, chi hội
nghị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
b) Dự toán chi tiền công cho Hội đồng đánh giá nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (trong trường hợp cần thiết có Hội đồng đánh giá) được
áp dụng bằng 50% mức chi của Hội đồng tư vấn đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa
học và công nghệ quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
5. Đối với các Chương trình khoa học và công nghệ cấp
tỉnh có thành lập các Ban Chủ nhiệm chương trình theo Quyết định của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh: Mức chi các cuộc họp định kỳ và đột xuất của Ban Chủ nhiệm
áp dụng theo mức chi của Hội đồng tư vấn tuyển chọn hoặc giao trực tiếp thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
Điều 4. Các nội dung chi, định
mức chi khác liên quan trực tiếp đến hoạt động quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ
Các nội dung, định mức chi khác liên quan trực tiếp
đến hoạt động quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ, cụ thể như sau:
Bảng 4. Các nội dung chi khác liên quan trực tiếp
đến hoạt động quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
Đơn vị tính: đồng
Số TT
|
Nội dung công
việc
|
Đơn vị tính
|
Định mức chi
|
1
|
Khoản tiền phương tiện đi lại hỗ trợ hoạt động
chuyên môn của thành viên Hội đồng khoa học và công nghệ; công chức các cơ
quan có liên quan đến công tác quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
Tháng/ người
|
500.000
|
2
|
Chi thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói
thầu thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
|
|
|
a
|
Tổ trưởng tổ thẩm định
|
Người/ nhiệm vụ
|
500.000
|
b
|
Thành viên
|
Người/ nhiệm vụ
|
300.000
|
3
|
Chi văn phòng phẩm
|
-
|
Chi theo thực tế phát sinh nhưng không quá
10.000.000 đồng/năm
|
4
|
Chi in ấn, cước bưu chính
|
-
|
Chi theo thực tế phát sinh nhưng không quá
20.000.000 đồng/năm
|
5
|
Chi tiền nước uống cho các thành viên tham dự các
cuộc họp
|
Người/ buổi
|
20.000
|
6
|
Chi hậu cần phục vụ họp Hội đồng
|
Người/ cuộc
|
50.000 (tối đa không quá 02 người/cuộc)
|
7
|
Chi làm thêm giờ
|
Người
|
Thực hiện theo quy định tại khoản 1 Điều 55 của
Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về điều kiện lao động
và quan hệ lao động.
|
Điều 5. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn chi sự nghiệp khoa học và công nghệ thuộc
ngân sách tỉnh.
2. Kinh phí của các cơ quan, tổ chức, cá nhân,
doanh nghiệp tham gia đối ứng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
3. Kinh phí huy động từ các nguồn hợp pháp khác.
Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ trước ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi
hành thì tiếp tục áp dụng theo các quy định tại thời điểm phê duyệt nhiệm vụ
cho đến khi kết thúc thời gian thực hiện nhiệm vụ.
Điều 7. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Các nội dung khác không quy định tại Nghị quyết
này thực hiện theo quy định tại Thông tư số 03/2023/TT-BTC , Thông tư số
02/2023/TT-BKHCN .
Trong quá trình thực hiện nếu các văn bản quy phạm
pháp luật được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì
thực hiện theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đó.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền
Giang Khoá X, Kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 8 năm 2023./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc Hội;
- VP. Quốc hội, VP. Chính Phủ;
- HĐDT và các Ủy ban của Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu (UBTVQH);
- Các Bộ: KH&CN, Tài chính, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ Công tác đại biểu (VPQH);
- Kiểm toán Nhà nước khu vực IX;
- Các đ/c Ủy viên BTV Tỉnh ủy;
- UBND, UB. MTTQVN tỉnh;
- ĐB. Quốc hội đơn vị tỉnh;
- ĐB. HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH&HĐND; UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- TT.HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Bình
|