|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
535/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Ngọc
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 535/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
24 tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH KHUNG ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ -
XÃ HỘI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 23/11/2015; Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều và Phụ lục Danh mục chỉ tiêu thống kê quốc gia của Luật Thống
kê ngày 12/11/2021;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-TTg ngày 28/02/2022
của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Khung đánh giá tình hình thực hiện mục
tiêu phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày
24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Văn bản
số 1703/KHĐT-TH ngày 30/6/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế -
xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình (sau đây gọi tắt là Khung đánh giá) để phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành của Tỉnh ủy, Hội đồng nhân dân, UBND tỉnh và
UBND các huyện, thành phố trong quá trình tổ chức triển khai thực hiện Kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội 05 năm và hằng năm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan
- Triển khai thực hiện kịp thời, hiệu quả các chỉ
tiêu trong Khung đánh giá ban hành kèm theo Quyết định này; định kỳ hằng năm,
giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ tiêu của cơ quan, đơn vị được
phân công, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tổng hợp theo tiến độ yêu cầu
đánh giá của UBND tỉnh và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ động rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung, sửa
đổi các chỉ tiêu thuộc phạm vi quản lý của cơ quan, đơn vị đảm bảo phù hợp với
tình hình thực tế của địa phương, đơn vị, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp,
báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. UBND các huyện, thành phố
- Triển khai thực hiện các chỉ tiêu trong Khung
đánh giá, định kỳ hằng năm, giữa kỳ, 5 năm đánh giá tình hình thực hiện các chỉ
tiêu của địa phương và gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Thống kê tỉnh để tổng hợp
theo tiến độ yêu cầu đánh giá của UBND tỉnh và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ động rà soát, đề xuất điều chỉnh, bổ sung, sửa
đổi các chỉ tiêu kinh tế - xã hội trên địa bàn đảm bảo phù hợp với tình hình thực
tế của địa phương, gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem
xét, quyết định.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư
- Chủ trì, tổng hợp số liệu của Khung đánh giá
trong quá trình đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
hằng năm, giữa kỳ và 5 năm; đề xuất, báo cáo UBND tỉnh chỉ đạo theo quy định.
- Chủ trì, hướng dẫn, kiểm tra, theo dõi, đôn đốc
các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tổ chức triển khai thực hiện Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh;
các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Lãnh đạo UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Lưu VT, VP2
HQT_VP2
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phạm Quang Ngọc
|
PHỤ LỤC 01
KHUNG ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
Cơ quan báo cáo
|
Cơ quan phối hợp
thực hiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH (GRDP)
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, ban ngành của
tỉnh và các đơn vị có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào
|
1
|
Theo giá hiện hành
|
|
“
|
“
|
“
|
1.1
|
Quy mô GRDP
|
|
“
|
“
|
“
|
1.1.1
|
Theo nội tệ
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
1.1.2
|
Theo ngoại tệ
|
Nghìn USD
|
“
|
“
|
“
|
1.2
|
Cơ cấu GRDP
|
|
“
|
“
|
“
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
|
“
|
“
|
“
|
1.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: - Công nghiệp
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2.3
|
Dịch vụ
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
“
|
“
|
“
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
|
“
|
“
|
“
|
1.2.5
|
Nhà nước
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.3
|
Quy mô GRDP so với:
|
|
“
|
“
|
“
|
1.3.1
|
Quy mô GDP cả nước
|
Lần
|
“
|
“
|
“
|
1.3.2
|
Quy mô GRDP của vùng đồng bằng sông Hồng
|
Lần
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Tốc độ tăng GRDP theo giá so sánh
|
|
“
|
“
|
“
|
a)
|
Theo khu vực kinh tế
|
|
“
|
“
|
“
|
2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: - Công nghiệp
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.3
|
Dịch vụ
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.4
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
“
|
“
|
“
|
b)
|
Theo loại hình kinh tế
|
|
|
|
|
2.5
|
Nhà nước
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.6
|
Ngoài Nhà nước
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.7
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.8
|
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3
|
GRDP bình quân đầu người
|
|
“
|
“
|
“
|
3.1
|
GRDP bình quân đầu người theo giá hiện hành
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Nội tệ
|
Triệu đồng
|
“
|
“
|
“
|
3.1.2
|
Ngoại tệ
|
USD
|
“
|
“
|
“
|
3.2
|
Tốc độ tăng GRDP bình quân đầu người theo giá so
sánh
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3.3
|
GRDP bình quân đầu người so với:
|
|
|
|
|
3.3.1
|
GDP bình quân đầu người cả nước
|
Lần
|
“
|
“
|
“
|
3.3.2
|
GRDP bình quân đầu người vùng đồng bằng sông Hồng
|
Lần
|
“
|
“
|
“
|
II
|
NĂNG SUẤT LAO ĐỘNG
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Cục Thống kê tỉnh
|
Các Sở, ban ngành của
tỉnh và các đơn vị có liên quan phối hợp cung cấp dữ liệu đầu vào
|
1
|
Năng suất lao động theo giá hiện hành
|
Triệu đồng/lao động
|
“
|
“
|
“
|
1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Triệu đồng/lao động
|
“
|
“
|
“
|
1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Triệu đồng/lao động
|
“
|
“
|
“
|
1.3
|
Dịch vụ
|
Triệu đồng/lao động
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Năng suất lao động theo giá hiện hành so với
|
|
“
|
“
|
“
|
2.1
|
Năng suất lao động cả nước
|
Lần
|
“
|
“
|
“
|
2.2
|
Năng suất lao động vùng đồng bằng sông Hồng
|
Lần
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Tốc độ tăng năng suất lao động theo giá so sánh
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3.3
|
Dịch vụ
|
%
|
“
|
“
|
“
|
4
|
Năng suất lao động theo ngoại tệ
|
USD/lao động
|
“
|
“
|
“
|
III
|
NGÂN SÁCH
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Tài chính;
|
Các đơn vị; Cục Thuế
tỉnh, Cục Hải quan Hà Nam Ninh, UBND các huyện, thành phố cung cấp dữ liệu đầu
vào
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
“
|
“
|
“
|
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa
phương
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi
cân đối NSĐP
|
%
|
“
|
“
|
“
|
IV
|
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; các đơn vị có liên quan
|
1.1
|
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh theo giá
hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
1.1.1
|
Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
1.1.2
|
Ngoài Nhà nước
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
1.1.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
1.2
|
Cơ cấu vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh giá
hiện hành phân theo loại hình kinh tế
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2.1
|
Nhà nước
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2.2
|
Ngoài Nhà nước
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2.3
|
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.3
|
Tốc độ tăng vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
theo giá so sánh
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Tỷ lệ vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn tỉnh
so với GRDP
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Đầu tư nước ngoài
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh
|
3.1
|
Số dự án đầu tư nước ngoài
|
Dự án
|
“
|
|
|
3.2
|
Vốn đầu tư nước ngoài đăng ký
|
Triệu USD
|
“
|
|
|
3.2.1
|
Cấp mới
|
Triệu USD
|
“
|
|
|
3.2.2
|
Điều chỉnh
|
Triệu USD
|
“
|
|
|
3.2.3
|
Góp vốn, mua cổ phần
|
Triệu USD
|
“
|
|
|
4
|
Xây dựng
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Xây dựng
|
Cục Thống kê tỉnh;
UBND các huyện, thành phố
|
4.1
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành
|
Nghìn m2
|
|
|
|
4.2
|
Diện tích nhà ở bình quân đầu người
|
M2
|
5 năm
|
|
|
V
|
DOANH NGHIỆP, HỢP TÁC XÃ
|
|
|
|
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
“
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các đơn vị có liên
quan
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
“
|
1.3
|
Doanh nghiệp thành lập mới
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các đơn vị có liên
quan
|
1.3.1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
1.3.2
|
Tổng số vốn đăng ký
|
Tỷ đồng
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
1.3.3
|
Tổng số lao động đăng ký
|
Người
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
1.4
|
Số doanh nghiệp giải thể
|
Doanh nghiệp
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Cục Thống kê tỉnh;
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Liên minh hợp tác xã; UBND các huyện
thành phố
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
“
|
“
|
“
|
2.2
|
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
2.3
|
Số hợp tác xã thành lập mới
|
Hợp tác xã
|
“
|
“
|
“
|
2.4
|
Số hợp tác xã hoàn tất thủ tục giải thể
|
Hợp tác xã
|
“
|
“
|
“
|
2.5
|
Tổng số liên hiệp hợp tác xã
|
Liên hiệp
|
“
|
“
|
“
|
2.6
|
Tổng số tổ hợp tác
|
Tổ
|
“
|
“
|
“
|
VI
|
NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh;
Sở nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị có liên quan
|
1.1
|
Giá trị sản phẩm trên 1 ha đất trồng trọt và mặt
nước nuôi trồng thủy sản
|
|
“
|
“
|
“
|
1.2
|
Cây lương thực có hạt
|
|
“
|
“
|
“
|
1.2.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Nghìn ha
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Lúa
|
Nghìn ha
|
“
|
“
|
“
|
1.2.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Nghìn tấn
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Lúa
|
Nghìn tấn
|
“
|
“
|
“
|
1.3
|
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
“
|
“
|
“
|
1.4
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
“
|
“
|
“
|
|
(Cây lâu năm: cây công nghiệp hoặc cây ăn quả
theo đặc thù của tỉnh)
|
|
“
|
“
|
“
|
1.5
|
Số lượng gia súc, gia cầm
|
|
“
|
“
|
“
|
1.5.1
|
Trâu
|
Con
|
“
|
“
|
“
|
1.5.2
|
Bò
|
Con
|
“
|
“
|
“
|
1.5.3
|
Lợn
|
Con
|
“
|
“
|
“
|
1.5.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
“
|
“
|
“
|
1.6
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
1.6.1
|
Thịt trâu hơi
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
1.6.2
|
Thịt bò hơi
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
1.6.3
|
Thịt lợn hơi
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
1.6.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
“
|
“
|
“
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
3.1
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
3.1.1
|
Nuôi trồng
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
3.1.2
|
Khai thác
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Khai thác biển
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
VII
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các đơn vị có liên
quan
|
|
Trong đó: Công nghiệp chế biến, chế tạo
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Tỷ trọng giá trị tăng thêm ngành công nghiệp chế
biến, chế tạo trong GRDP
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
|
|
|
-
|
Lắp ráp ô tô (5-14 chỗ)
|
Chiếc
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Lắp ráp xe tải
|
Chiếc
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Xe ô tô khách
|
Chiếc
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Camera
|
Triệu sp
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Phân đạm
|
Nghìn tấn
|
“
|
“
|
“
|
-
|
May mặc (Quần áo)
|
Nghìn s.p.
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Giầy dép vải, da
|
Nghìn đôi
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Kính nổi
|
Nghìn tấn
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Linh kiện điện tử
|
Triệu sp
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Xi măng + clanke
|
Nghìn tấn
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Thép cán xây dựng
|
Nghìn tấn
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Sợi
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Thanh phôi nhôm hợp kim
|
Nghìn tấn
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Phân lân nung chảy+NPK
|
Nghìn tấn
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Lắp ráp cần gạt nước ô tô
|
Triệu sp
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Điện sản xuất
|
Triệu Kw.h
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Điện thương phẩm
|
Triệu Kw.h
|
“
|
“
|
“
|
-
|
.....
|
|
|
|
|
VIII
|
THƯƠNG MẠI VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
1
|
Thương mại
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các đơn vị có liên
quan
|
1.1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Du lịch
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Du lịch Cục Thống
kê tỉnh
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị có liên quan
|
2.1
|
Số lượt khách đến các điểm tham quan du lịch trên
địa bàn”
|
Nghìn lượt khách
|
“
|
“
|
“
|
2.2
|
Doanh thu dịch vụ du lịch lữ hành
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
IX
|
CHỈ SỐ GIÁ
|
|
|
|
|
|
Chỉ số giá tiêu dùng (Năm trước =100)
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các đơn vị có liên
quan
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
DÂN SỐ, LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các đơn vị có liên
quan
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
“
|
“
|
“
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
“
|
“
|
“
|
1.4
|
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh
|
Tuổi
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Số năm sống khỏe
|
Năm
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
“
|
“
|
1.5
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé trai/100 bé
gái
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
“
|
“
|
1.6
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
“
|
“
|
“
|
1.7
|
Chỉ số phát triển con người (HDI)
|
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Lao động
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị có liên quan
|
2.1
|
Số lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
2.1.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
2.1.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
2.1.3
|
Dịch vụ
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
2.2
|
Cơ cấu lao động có việc làm trên địa bàn tỉnh
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.2.1
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.2.2
|
Công nghiệp và xây dựng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.2.3
|
Dịch vụ
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.3
|
Số người lao động có việc làm tăng thêm
|
Người
|
“
|
|
|
2.4
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.5
|
Tỷ lệ thất nghiệp
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các đơn vị có liên
quan
|
2.5.1
|
Thành thị
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.5.2
|
Nông thôn
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.6
|
Tỷ lệ thiếu việc làm
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.6.1
|
Thành thị
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.6.2
|
Nông thôn
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2.7
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm xã hội so
với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị có liên quan
|
2.8
|
Tỷ lệ người lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp
so với lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
|
%
|
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo
|
Cục Thống kê tỉnh;
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng
tuổi đi nhà trẻ
|
%
|
5 năm
|
“
|
“
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu
giáo
|
%
|
5 năm
|
“
|
“
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
“
|
“
|
3.1
|
Tiểu học
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
%
|
“
|
“
|
“
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
4.1
|
Mầm non
|
%
|
“
|
“
|
“
|
4.2
|
Tiểu học
|
%
|
“
|
“
|
“
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
%
|
“
|
“
|
“
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
%
|
“
|
“
|
“
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
5.1
|
Mầm non
|
%
|
“
|
“
|
“
|
5.2
|
Tiểu học
|
%
|
“
|
“
|
“
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
%
|
“
|
“
|
“
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
%
|
“
|
“
|
“
|
6
|
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
6.1
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
“
|
“
|
“
|
6.2
|
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
“
|
“
|
“
|
6.3
|
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
“
|
“
|
“
|
7
|
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên
|
Học sinh
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
7.1
|
Tiểu học
|
Học sinh
|
“
|
“
|
“
|
7.2
|
Trung học cơ sở
|
Học sinh
|
“
|
“
|
“
|
7.3
|
Trung học phổ thông
|
Học sinh
|
“
|
“
|
“
|
III
|
Y TẾ
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Y tế
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị có liên quan
|
1
|
Số dược sĩ đại học trên 10.000 dân
|
Dược sĩ
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Số điều dưỡng viên trên 10.000 dân
|
Điều dưỡng
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Số bác sĩ trên 10.000 dân
|
Bác sĩ
|
“
|
“
|
“
|
4
|
Số giường bệnh trên 10.000 dân
|
Giường
|
“
|
“
|
“
|
5
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
5.1
|
Cân nặng theo tuổi
|
%
|
“
|
“
|
“
|
5.2
|
Chiều cao theo tuổi
|
%
|
“
|
“
|
“
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
“
|
“
|
“
|
7
|
Tỷ lệ người tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
Cục Thống kê tỉnh;
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
8
|
Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện
tử
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Y tế
|
Cục Thống kê tỉnh;
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
9
|
Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ làm
việc
|
%
|
“
|
“
|
“
|
IV
|
MỨC SỐNG DÂN CƯ
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ nghèo đa chiều
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Lao động Thương
binh và Xã hội
|
Cục Thống kê tỉnh;
UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên quan
|
|
Mức giảm tỷ lệ nghèo đa chiều
|
Điểm phần trăm
|
“
|
2
|
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng
|
Nghìn đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
|
2.1
|
So với cả nước
|
Lần
|
“
|
Cục Thống kê tỉnh
|
Các đơn vị có liên
quan
|
2.2
|
So với vùng đồng bằng sông Hồng
|
Lần
|
“
|
3
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ
thống cấp nước tập trung
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Xây dựng
|
Các đơn vị có liên
quan
|
4
|
Tỷ lệ dân số nông thôn sử dụng nước sạch đáp ứng
quy chuẩn
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
5
|
Tỷ lệ dân số được sử dụng nguồn nước hợp vệ sinh
|
%
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
Cục Thống kê tỉnh
|
6
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị có liên quan
|
6.1
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
6.2
|
Tỷ lệ xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới
kiểu mẫu
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
7
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới
|
Huyện
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
|
%
|
“
|
8
|
Số huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn thành nhiệm
vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
Huyện
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
Tỷ lệ huyện được công nhận đạt chuẩn/hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới nâng cao
|
%
|
“
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Văn hóa Thể
thao
|
UBND các huyện,
thành phố và các đơn vị có liên quan
|
10
|
Tỳ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân
phố văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
11
|
Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn văn
hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nông nghiệp và
phát triển nông thôn
|
Các đơn vị có liên
quan
|
2
|
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
%
|
“
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Các đơn vị có liên
quan
|
3
|
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu
gom, xử lý
|
%
|
“
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
|
4
|
Tỷ lệ khu công nghiệp, đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
“
|
Ban quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh
|
Cục Thống kê và
các đơn vị có liên quan
|
5
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
“
|
Sở Công thương
|
Sở Tài nguyên và
môi trường và các đơn vị có liên quan
|
6
|
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được
xử lý
|
%
|
Giữa kỳ, 5 năm
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Các đơn vị có liên
quan
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Xây dựng
|
Các đơn vị có liên
quan
|
D
|
CẢI CÁCH HÀNH
CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
|
Các đơn vị có liên
quan
|
|
Xếp hạng
|
|
“
|
|
So với cả nước
|
|
|
|
|
So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng
|
|
|
|
2
|
Chỉ số sẵn sàng ứng dụng công nghệ thông tin (ICT
index)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
Các đơn vị có liên
quan
|
3
|
Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh
(PAPI)
|
Điểm
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
Sở Nội vụ
|
Các đơn vị có liên
quan
|
Xếp hạng
|
|
“
|
So với cả nước
|
|
|
So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng
|
|
|
4
|
Chỉ số cải cách hành chính (Par index)
|
%
|
“
|
Xếp hạng
|
|
|
So với cả nước
|
|
|
So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng
|
|
|
5
|
Chỉ số hài lòng của người dân về sự phục vụ của cơ
quan hành chính Nhà nước (SIPAS)
|
%
|
“
|
Xếp hạng
|
|
|
So với cả nước
|
So với các tỉnh Vùng đồng bằng sông Hồng
|
Ghi chú: Ngoài các chỉ tiêu nêu trên, trong
quá trình thực hiện các sở, ban, ngành có thể điều chỉnh, bổ sung một số chỉ tiêu
để phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành cho phù hợp với thực tế từng sở, ban,
ngành.
PHỤ LỤC 02
KHUNG ĐÁNH GIÁ CÁC CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 535/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 của UBND tỉnh Ninh Bình)
STT
|
|
Đơn vị tính
|
Kỳ báo cáo
|
Cơ quan chủ trì
báo cáo
|
Cơ quan phối hợp
thực hiện
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
A
|
KINH TẾ
|
|
|
|
|
I
|
NGÂN SÁCH
|
|
|
|
|
1
|
Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Tài chính; Cục Thống
kê tỉnh và các đơn vị có liên quan
|
-
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Trong đó: Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Tốc độ tăng thu nội địa
|
%
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Tỷ lệ thu nội địa/tổng thu NSNN trên địa bàn
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Chi cân đối ngân sách địa phương
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Trong đó: Chi đầu tư phát triển của ngân sách địa
phương
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
*
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Tỷ lệ chi đầu tư phát triển của NSĐP trong chi
cân đối NSĐP
|
%
|
“
|
“
|
“
|
II
|
DOANH NGHIỆP HỢP TÁC XÃ
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Kế hoạch và Đầu
tư; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan
|
1
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.1
|
Số doanh nghiệp đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Doanh nghiệp
|
“
|
“
|
“
|
1.2
|
Số lao động trong doanh nghiệp đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hợp tác xã đang hoạt động có kết quả sản xuất
kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Hợp tác xã
|
“
|
“
|
“
|
2.1
|
Số lao động trong hợp tác xã đang hoạt động sản
xuất kinh doanh tại thời điểm 31/12 hằng năm
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
III
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh;
Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan
|
1
|
Số người tham gia bảo hiểm xã hội
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Số người tham gia bảo hiểm y tế
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
4
|
Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
III
|
NÔNG. LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn và các đơn vị có liên quan
|
1
|
Nông nghiệp
|
|
“
|
“
|
“
|
1.1
|
Cây lương thực có hạt
|
|
“
|
“
|
“
|
1.1.1
|
Diện tích gieo trồng cây lương thực có hạt
|
Ha
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Lúa
|
“
|
“
|
“
|
“
|
1.1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Lúa
|
“
|
“
|
“
|
“
|
1.2
|
Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người
|
Kg
|
“
|
“
|
“
|
1.3
|
Sản lượng một số cây lâu năm
|
ĐVT
|
“
|
“
|
“
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thành phố)
|
|
|
|
|
1.4
|
Số gia súc, gia cầm
|
|
“
|
“
|
“
|
1.4.1
|
Trâu
|
Con
|
“
|
“
|
“
|
1.4.2
|
Bò
|
“
|
“
|
“
|
“
|
1.4.3
|
Lợn
|
“
|
“
|
“
|
“
|
1.4.4
|
Gia cầm
|
Nghìn con
|
“
|
“
|
“
|
1.5
|
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
1.5.1
|
Thịt trâu hơi
|
“
|
“
|
“
|
“
|
1.5.2
|
Thịt bò hơi
|
“
|
“
|
“
|
“
|
1.5.3
|
Thịt lợn hơi
|
“
|
“
|
“
|
“
|
1.5.4
|
Thịt gia cầm hơi
|
“
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Lâm nghiệp
|
|
“
|
“
|
“
|
|
Diện tích rừng trồng mới tập trung
|
Ha
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Thủy sản
|
|
“
|
“
|
“
|
3.1
|
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
Ha
|
“
|
“
|
“
|
3.2
|
Sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
“
|
“
|
“
|
3.2.1
|
Nuôi trồng
|
“
|
“
|
“
|
“
|
3.2.2
|
Khai thác
|
“
|
“
|
“
|
“
|
IV
|
CÔNG NGHIỆP
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Cục Thống kê tỉnh
và các đơn vị có liên quan
|
|
(Tùy thuộc sản phẩm chủ yếu của huyện, thành phố)
|
|
“
|
“
|
“
|
V
|
THƯƠNG MẠI
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Cục Thống kê tỉnh
và các đơn vị có liên quan
|
1
|
Doanh thu bán lẻ hàng hóa
|
Tỷ đồng
|
“
|
“
|
“
|
|
Tốc độ tăng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
B
|
XÃ HỘI
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Cục Thống kê tỉnh
và các đơn vị có liên quan
|
I
|
DÂN SỐ - LAO ĐỘNG
|
|
|
|
|
1
|
Dân số
|
|
“
|
“
|
“
|
1.1
|
Dân số trung bình
|
Nghìn người
|
“
|
“
|
“
|
|
Trong đó: Tỷ lệ dân số thành thị
|
%
|
“
|
“
|
“
|
1.2
|
Mật độ dân số
|
Người/km2
|
“
|
“
|
“
|
1.3
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
‰
|
“
|
“
|
“
|
1.4
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé trai/ 100 bé
gái
|
“
|
“
|
“
|
1.5
|
Tổng tỷ suất sinh
|
Số con/phụ nữ
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Lao động
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Cục Thống kê tỉnh
và các đơn vị có liên quan
|
2.1
|
Số lao động có việc làm trên địa bàn
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Công nghiệp và xây dựng
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Dịch vụ
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
2.2
|
Số người lao động có việc làm tăng thêm
|
Người
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
|
%
|
“
|
“
|
“
|
-
|
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ
|
%
|
“
|
“
|
“
|
II
|
GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Giáo dục và Đào
tạo; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan
|
1
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36
tháng tuổi đi
|
%
|
5 năm
|
“
|
“
|
2
|
Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu
giáo
|
%
|
5 năm
|
“
|
“
|
3
|
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
“
|
“
|
3.1
|
Tiểu học
|
“
|
“
|
“
|
“
|
3.2
|
Trung học cơ sở
|
“
|
“
|
“
|
“
|
3.3
|
Trung học phổ thông
|
“
|
“
|
“
|
“
|
4
|
Tỷ lệ trường học các cấp đạt chuẩn quốc gia
|
%
|
“
|
“
|
“
|
4.1
|
Mầm non
|
“
|
“
|
“
|
“
|
4.2
|
Tiểu học
|
“
|
“
|
“
|
“
|
4.3
|
Trung học cơ sở
|
“
|
“
|
“
|
“
|
4.4
|
Trung học phổ thông
|
“
|
“
|
“
|
“
|
5
|
Tỷ lệ phòng học kiên cố
|
%
|
“
|
“
|
“
|
5.1
|
Mầm non
|
“
|
“
|
“
|
“
|
5.2
|
Tiểu học
|
“
|
“
|
“
|
“
|
5.3
|
Trung học cơ sở
|
“
|
“
|
“
|
“
|
5.4
|
Trung học phổ thông
|
“
|
“
|
“
|
“
|
III
|
Y tế
|
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Y tế; Cục Thống
kê tỉnh và các đơn vị có liên quan
|
1
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng
|
%
|
“
|
“
|
“
|
|
- Cân nặng theo tuổi
|
%
|
“
|
“
|
“
|
|
- Chiều cao theo tuổi
|
%
|
“
|
“
|
“
|
2
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Tỷ lệ dân số tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
“
|
“
|
“
|
C
|
MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI
|
|
|
|
1
|
Thu nhập bình quân đầu người
|
Tr.đồng/ người/
năm
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Cục Thống kê tỉnh
và các đơn vị có liên quan
|
2
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
Xã
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan
|
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới
|
%
|
“
|
“
|
“
|
3
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
Xã
|
“
|
“
|
“
|
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao
|
%
|
“
|
“
|
“
|
4
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
Xã
|
“
|
“
|
“
|
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu
|
%
|
“
|
“
|
“
|
5
|
Tỷ lệ hộ gia đình đạt danh hiệu gia đình văn hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Văn hóa và Thể
thao; Cục Thống kê tỉnh và các đơn vị có liên quan
|
6
|
Tỷ lệ thôn/tổ dân phố đạt danh hiệu thôn/tổ dân
phố văn hóa
|
%
|
“
|
“
|
“
|
7
|
Tỷ lệ đô thị hóa
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Xây dựng; Cục Thống
kê tỉnh và các đơn vị có liên quan
|
8
|
Tỷ lệ chất thải rắn được thu gom, xử lý
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường và các đơn vị có liên quan
|
9
|
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống
xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn môi trường
|
%
|
Hằng năm, giữa kỳ,
5 năm
|
UBND các huyện,
thành phố
|
Sở Công thương, Sở
Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan
|
Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 535/QĐ-UBND ngày 24/07/2023 về Khung đánh giá tình hình thực hiện mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.170
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|