|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
04/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hải Dương
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Hiệu
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
04/2023/NQ-HĐND
|
Hải Dương, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2023/NQ-HĐND
NGÀY 20 THÁNG 3 NĂM 2023 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH HỆ SỐ ĐIỀU
CHỈNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG NĂM 2023
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê
đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt
nước;
Căn cứ Thông tư số
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
332/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 10/2018/TT-BTC ngày 31
tháng 01 năm 2018 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
76/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số
77/2014/TT-BTC ngày 16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều
của Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định
về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
333/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 12 năm 2016 và Thông tư số 11/2018/TT-BTC ngày 31
tháng 01 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 77/2014/TT-BTC ngày
16 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Văn bản số
413/UBTVQH15-CTĐB ngày 08 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh trong việc điều chỉnh bảng giá đất;
Xét Tờ trình số 84/TTr-UBND
ngày 11 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương năm 2023; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số
01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải
Dương năm 2023, cụ thể như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục I -
Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất thuộc đô thị (Chi tiết tại Phụ lục I
kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục II
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất tại nông thôn (Chi tiết tại Phụ lục
II kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục III
- Hệ số điều chỉnh giá đất đối với đất thương mại, dịch vụ tại các khu công
nghiệp, cụm công nghiệp, làng nghề; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại, dịch vụ tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
làng nghề (Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
4. Các nội dung khác giữ nguyên
như Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương về việc Ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa
bàn tỉnh Hải Dương năm 2023.
Điều 2. Giao
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng
nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị
quyết.
Nghị quyết được Hội đồng nhân
dân tỉnh Hải Dương khóa XVII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2023
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Ủy ban TV Quốc hội;
- Thủ tướng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; (để báo cáo)
- Cục kiểm tra VB - Bộ Tư pháp;
- Ban Công tác Đại biểu;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UB MTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Lãnh đạo và CV Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo Hải Dương, Trang TTĐT Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Văn Hiệu
|
PHỤ LỤC I:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
1. THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m
2
TT
|
Khu vực, tuyến
đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Điều chỉnh, bổ sung
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
|
Giá đất ở năm
2023 (nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Hồ Chí Minh
|
76.000
|
30.400
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
190.000
|
60.800
|
Điều chỉnh
|
2
|
Phạm Ngũ Lão
|
76.000
|
30.400
|
2,3
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
174.800
|
45.600
|
Điều chỉnh
|
3
|
Trần Hưng Đạo (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến ngã
tư Đông Thị)
|
76.000
|
30.400
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
190.000
|
60.800
|
Điều chỉnh
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thống Nhất
|
50.000
|
20.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
90.000
|
30.000
|
Điều chỉnh
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điện Biên Phủ (đoạn từ ngã 4 Máy Sứ đến ngã 4
giao với đường Tuệ Tĩnh)
|
36.000
|
15.000
|
1,9
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
68.400
|
24.000
|
Điều chỉnh
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Niên (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến đường
sắt)
|
31.000
|
12.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
93.000
|
30.000
|
Điều chỉnh
|
2
|
Trường Chinh (đoạn từ đường Lê Thanh Nghị đến đường
Ngô Quyền)
|
31.000
|
12.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
93.000
|
30.000
|
Điều chỉnh
|
II
|
Đường, phố loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Niên (từ Trần Hưng Đạo đến cầu Hải Tân)
|
29.000
|
11.500
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
87.000
|
28.750
|
Điều chỉnh
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bà Triệu (từ đường Lê Thanh Nghị đến đường Nguyễn
Quý Tân)
|
22.000
|
9.500
|
3,1
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
68.200
|
24.700
|
Điều chỉnh
|
2
|
Hồng Quang (đoạn từ Quảng trường Độc Lập đến Ga)
|
22.000
|
9.500
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.000
|
17.100
|
Điều chỉnh
|
3
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ đường Vũ Hựu đến Công
ty cổ phần xây dựng số 18)
|
22.000
|
9.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.000
|
19.000
|
Điều chỉnh
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Lương Bằng (đoạn từ Công ty cổ phần xây dựng
18 đến đường An Định)
|
21.000
|
9.000
|
1,8
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37.800
|
14.400
|
Điều chỉnh
|
2
|
Vũ Hựu (từ Nguyễn Lương Bằng đến Nguyễn Văn Linh)
|
21.000
|
9.000
|
2,1
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
44.100
|
18.000
|
Điều chỉnh
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Đường Lê Lai
|
19.000
|
8.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.900
|
8.500
|
Điều chỉnh nhóm
|
III
|
Đường, phố loại
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Phạm Xuân Huân (đoạn từ phố Nguyễn Bình
Khiêm đến phố Lương Thế Vinh) (điều chỉnh từ loại IV - nhóm A lên đường phố
loại III - nhóm B)
|
17.000
|
7.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
37.400
|
15.000
|
Điều chỉnh nhóm
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Điều chỉnh đường Lạc Long Quân (loại IV - nhóm B)
lên đường phố loại III - nhóm C
|
16.000
|
7.000
|
2,2
|
2,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35.200
|
14.700
|
Điều chỉnh nhóm
|
2
|
Nguyễn Đại Năng (điều chỉnh từ IV.B lên III.C)
|
16.000
|
7.000
|
1,8
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.800
|
11.200
|
Điều chỉnh nhóm
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quảng trường đến cầu
Lộ Cương, phường Tứ Minh)
|
15.000
|
6.500
|
1,8
|
1,7
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
27.000
|
11.050
|
Tách đoạn
|
2
|
Điều chỉnh Đường Lê Thanh Nghị (đoạn từ Công ty Giầy
cũ đến cầu Phú Tảo) từ Loại IV nhóm A thành Loại III Nhóm D
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
10.400
|
Điều chỉnh nhóm
|
3
|
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ đại lộ Lê Thanh Nghị đến
chùa Đống Cao)
|
15.000
|
6.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
9.750
|
Bổ sung
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mạc Đức Tuấn
|
13.000
|
6.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.000
|
10.800
|
Bổ sung
|
IV
|
Đường, phố loại
IV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lương Như Hộc (đoạn thuộc phường Hải Tân và phường
Tân Hưng)
|
12.000
|
5.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
30.000
|
12.100
|
Điều chỉnh
|
2
|
Trần Công Hiến
|
12.000
|
5.500
|
3,0
|
2,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
36.000
|
15.400
|
Điều chỉnh
|
3
|
Nhữ Đình Hiền
|
12.000
|
5.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
11.000
|
Điều chỉnh
|
4
|
Trần Nhật Duật
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
5
|
Nguyễn Sinh Sắc (đoạn từ chùa Đống Cao đến phố
Lương Như Hộc)
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
6
|
Trần Duệ Tông
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
7
|
Huyền Quang
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
8
|
Vương Phúc Chính
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
9
|
Đinh Liệt
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
10
|
Trần Hiến Tông
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
11
|
Vương Hữu Lê
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
12
|
Lê Anh Tông
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
13
|
Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt
cắt đường >= 21m
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
14
|
Hoàng Thị Loan (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến
phố Vương Phúc Chính)
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
15
|
Trần Duệ Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Sinh Sắc đến phố
Trần Hiến Tông)
|
12.000
|
5.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
8.250
|
Bổ sung
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Thạch Khôi (từ Loại IV nhóm C thành Loại IV
Nhóm B)
|
11.000
|
5.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
9.000
|
Điều chỉnh nhóm
|
2
|
Gia Phúc (đoạn từ cầu Phú Tảo đến Kho A34)
|
11.000
|
5.000
|
2,0
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
3
|
Tôn Thất Tùng
|
11.000
|
5.000
|
2,4
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
12.000
|
Bổ sung
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hiến Tông (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê
Văn Thịnh)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
2
|
Nguyễn Huy Tưởng (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý
Nhân Tông)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
3
|
Phố Trường Sơn (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp;
điểm cuối: Hết Đại học Hải Dương)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
4
|
Phố Nguyễn Huyên (điểm đầu: Chân cầu Lộ Cương; điểm
cuối: Nút giao Tâng Thượng)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
5
|
Trần Huyền Trân
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
6
|
Phạm Minh
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
7
|
Phạm Phú Thứ
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
8
|
Phùng Khắc Khoan
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
9
|
Đinh Lễ (đoạn từ Phố Lý Thái Tông đến phố Nguyễn
Huy Tưởng)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
10
|
Trương Định (đoạn từ Phố Đinh Lễ Tài đến phố Lý Nhân
Tông)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
11
|
Quyết Tâm (đoạn từ Phố Đinh Lễ đến phố Lý Nhân
Tông)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
12
|
Lý Nhân Tông (đoạn từ Phố Nguyễn Huy Tưởng đến phố
Lê Văn Thịnh)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
13
|
Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến phố Lý
Nhân Tông)
|
10.000
|
4.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương Dương (từ bãi quay xe đến đường khu dân cư
Kim Lai)
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.800
|
Điều chỉnh
|
2
|
Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến
Tông)
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
8.000
|
Bổ sung
|
3
|
Phố Âu Cơ (điểm đầu: Đại lộ Võ Nguyên Giáp; điểm
cuối: Ngã tư thôn Đồng Lại)
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
Bổ sung
|
4
|
Phố Vũ Huyến (điểm đầu: phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường
Vành đai I)
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
Bổ sung
|
5
|
Phố Nguyễn Bặc (điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm
cuối: Nút giao Tâng Thượng)
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
Bổ sung
|
6
|
Dương Đình Nghệ
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
Bổ sung
|
7
|
Vũ Duy Hàn
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
Bổ sung
|
8
|
Lương Định Của
|
9.000
|
4.000
|
2,7
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.300
|
10.400
|
Điều chỉnh nhóm
|
9
|
Đại lộ Võ Nguyên Giáp (đoạn còn lại)
|
9.000
|
4.000
|
2,5
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
22.500
|
9.600
|
Tách đoạn
|
10
|
Nguyễn Thiện
|
9.000
|
4.000
|
2,0
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.200
|
Bổ sung
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lê Hiển Tông
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
2
|
Nguyễn Mậu Tài
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
3
|
Đỗ Vinh
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
4
|
Nguyễn Bính
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
5
|
Vương Bảo
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
6
|
Triệt Quốc Đạt
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
7
|
Bạch Thái Bưởi
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
8
|
Đường trong khu dân cư, đô thị Tân Phú Hưng có mặt
cắt đường < 15,5m
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
9
|
Đàm Thận Huy (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê
Văn Thịnh)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
10
|
Nguyễn Hồng Công (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố
Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
11
|
Lý Nhân Nghĩa (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê
Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
12
|
Lý Kế Nguyên (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê
Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
13
|
Nguyễn Phương Nương (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến
phố Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
14
|
Đàm Quang Trung (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố
Lê Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
15
|
Lê Văn Khôi (đoạn từ Phố Đàm Thận Huy đến phố Lê Hiến
Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
16
|
Lê Thạch (đoạn từ Phố Lê Văn Khôi đến phố Lý Thái
Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
17
|
Lê Văn Thịnh (đoạn từ Phố Lý Triện đến phố Lê Hiến
Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
18
|
Trần Quang Khải (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến chợ
Hui)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
19
|
Âu Lạc (đoạn từ phố Thạch Khôi đến Đầu khu dân cư
Nguyễn Xá)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
20
|
Lễ Quán (đoạn từ Phố Đông Đô đến phố Thạch Khôi)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
21
|
Đồng Bưởi (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
22
|
Đông Đô (đoạn từ Phố Ầu Lạc đến Cánh đồng Già)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
23
|
Lê Hiển Tông (đoạn từ Phố Đỗ Vinh đến phố Vương
Phúc Chính)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
24
|
Dương Luân (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê
Hiển Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
25
|
Nguyễn Bính(đoạn từ Phố Hoàng Thị Loan đến phố Đỗ
Vinh
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
26
|
Phan Huy Chú (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố Lê
Hiển Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
27
|
Nguyễn Mậu Tài (đoạn từ Phố Lê Hiển Tông đến phố
Trần Hiến Tông)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
28
|
Vương Bạt Tụy (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố
Vương Hữu Lễ)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
29
|
Vương Tảo (đoạn từ Phố Nguyễn Mậu Tài đến phố
Vương Hữu Lễ)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
30
|
Phố Phạm Vĩnh Toán (điểm đầu: Đường Vành đai I;
điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
31
|
Phố Tâng Thượng (điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng;
điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
32
|
Phố Tam Thanh (điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm
cuối: Ngã ba Tâng Thượng)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
33
|
Phố Nguyễn Địa Lô (điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT
thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
34
|
Phố Vũ Đăng Khu (điểm đầu: Ban quản lý Công ty
CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
35
|
Phố Vũ Huy Tấn (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối:
Đường Vành đai I)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
36
|
Phố Hồ Đức Phong (điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối:
Đường Vành đai I)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
37
|
Tạ Quang Bửu
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
38
|
Trần Quang Triều
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
39
|
Trường Tân
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
40
|
Nguyễn Văn Siêu
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
41
|
Đỗ Công Đàm
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
42
|
Lê Hiến Phủ
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
43
|
Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 km57 đến đường tỉnh Lộ
390
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
7.700
|
Bổ sung
|
44
|
Đường Vương Đinh Thế từ trường Hàn Giang đến đoạn
Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
7.700
|
Bổ sung
|
45
|
Đường Tân Lập: Từ Quốc Lộ 5 km56 đến Sông Hương
giáp xã Tiền Tiến
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
7.700
|
Bổ sung
|
46
|
Cúc Phương
|
7.000
|
3.500
|
2,5
|
2,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
17.500
|
7.700
|
Bổ sung
|
47
|
Đường Mai Độ (đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình
đến đường Mai Ngô)
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
48
|
Tuổi Trẻ
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
49
|
Đồng Tâm
|
7.000
|
3.500
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.900
|
8.750
|
Bổ sung
|
50
|
Đường Vành đai I (đoạn đi qua phường Thạch Khôi)
|
7.000
|
3.500
|
1,5
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
4.900
|
Bổ sung
|
|
Đường, phố loại
V
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Thịnh
|
6.000
|
3.000
|
2,1
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.600
|
5.700
|
Bổ sung hệ số điều
chỉnh
|
2
|
Kim Sơn
|
6.000
|
3.000
|
2,1
|
1,9
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.600
|
5.700
|
Bổ sung hệ số điều
chỉnh
|
3
|
Nhị Châu
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung hệ số
điều chỉnh
|
4
|
Trịnh Thị Lan
|
6.000
|
3.000
|
2,6
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.700
|
7.500
|
Sửa Nhóm
|
5
|
Lý Triệu (đoạn từ Phố Lý Nhân Tông đến phố Lê Văn
Thịnh)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
6
|
Trần Anh Tông (đoạn từ Phố Trần Quang Khải đến phố
Nguyễn Huy Tưởng)
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
7
|
Nguyễn Gia Thiều
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
8
|
Đặng Văn Ngữ
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
9
|
Đặng Trần Côn
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
10
|
Bình Lâu
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
11
|
Đặng Tất
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
12
|
Đỗ Hành
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
13
|
Lương Văn Can
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
14
|
Tôn Thất Tùng
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
15
|
Phạm Duy Quyết
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
16
|
Vĩnh Dụ
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
17
|
Thượng Hồng
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
18
|
Nguyễn Tế
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
19
|
Quyết Tiến
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
20
|
Nguyên Hồng
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
21
|
Nguyễn Quang Tá
|
6.000
|
3.000
|
3,0
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
22
|
Mai Ngô (đoạn giáp khu đô thị Âu Việt đến đê sông
Thái Bình)
|
6.000
|
3.000
|
3,4
|
3,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.400
|
9.900
|
Điều chỉnh nhóm
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Âu Lạc (đoạn từ Đình Lễ Quán đến phố Thạch Khôi)
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
2
|
Phố Trà Hương
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
3
|
Phố Lê Hùng
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
4
|
Phố Trần Đào
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
5
|
Phố Trần Thọ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
6
|
Phố Bùi Tổ Trứ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
7
|
Phố Lê Đình Trật
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
8
|
Phố Lê Độ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
9
|
Phố Nguyễn Đắc Lộ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
10
|
Phố Phạm Hiến
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
11
|
Đông Sơn
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
12
|
Đông Khê
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
13
|
Đông Kinh
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
14
|
Đồng Khởi
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
15
|
Lam Sơn
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
16
|
Nguyễn Biểu
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
17
|
Nguyễn Địch Huấn
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
18
|
Lê Gia Đỉnh
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
19
|
Đàm Tuỵ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
20
|
Phạm Trí Khiêm
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
21
|
Tiền Lệ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
22
|
Nguyễn Thừa Vinh
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
23
|
Khúc Thừa Hạo
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
24
|
Nguyễn Bỉnh Di
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
25
|
Khúc Thừa Mỹ
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
26
|
Trương Hanh
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
27
|
Bùi Công Chiêu
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
28
|
Nguyễn Kính Tuân
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
29
|
Vũ Thiệu
|
5.000
|
2.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.500
|
5.600
|
Bổ sung
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh Liễu
|
4.500
|
2.500
|
3,0
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.500
|
Bổ sung
|
2
|
Phúc Liễu
|
4.500
|
2.500
|
3,0
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.500
|
Bổ sung
|
3
|
Liễu Tràng
|
4.500
|
2.500
|
3,0
|
2,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.500
|
Bổ sung
|
4
|
Lý Thái Tông (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh đến ngã 3
Phú Tảo)
|
4.500
|
2.500
|
4,5
|
4,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.250
|
10.000
|
Bổ sung
|
5
|
Đường quy hoạch trong khu dân Liễu Tràng
|
4.500
|
2.500
|
2,6
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.700
|
6.250
|
Bổ sung
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Cúc Phương từ đoạn từ ngã ba Thôn Nhân
Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường
mầm non 19/5
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Bổ sung
|
2
|
Đường Đại Phương đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50
đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Bổ sung
|
|
Nhóm E
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Lê Sĩ Dũng
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
3.600
|
Bổ sung
|
2
|
Phố Nguyễn Thông
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
3.600
|
Bổ sung
|
3
|
Phố Ngọc Trì
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
3.600
|
Bổ sung
|
4
|
Đường Đại Phương đoạn từ ngã ba thửa 4, tờ bản đồ
số 62 đến hết thửa 39, tờ bản đồ số 69
|
3.500
|
1.800
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.750
|
3.600
|
Bổ sung
|
5
|
Đông Quan
|
3.500
|
1.800
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.450
|
4.500
|
Bổ sung
|
6
|
Cương Xá
|
3.500
|
1.800
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.450
|
4.500
|
Bổ sung
|
7
|
Bảo Thái
|
3.500
|
1.800
|
2,7
|
2,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.450
|
4.500
|
Bổ sung
|
2. THÀNH PHỐ CHÍ LINH
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m
2
TT
|
Khu vực, tuyến
đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Điều chỉnh, bổ sung
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
|
Giá đất ở năm
2024 (nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
PHƯỜNG SAO ĐỎ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bạch Đằng
|
20.000
|
10.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
11.000
|
Điều chỉnh
|
|
Đường, phố loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ ngã 4 Sao Đỏ đến đường tàu)
|
15.000
|
7.500
|
1,4
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
21.000
|
10.500
|
Điều chỉnh
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Huệ (đoạn từ đường tàu đến bốt điện)
|
10.000
|
5.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
7.500
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng
Đạo (mặt cắt đường Bn=20,5m)
|
10.000
|
5.000
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
16.000
|
7.000
|
Bổ sung
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
|
8.000
|
4.000
|
1,4
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
6.000
|
Bổ sung
|
2
|
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng
Đạo (mặt cắt đường Bn=18m)
|
8.000
|
4.000
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
6.000
|
Bổ sung
|
|
Đường, phố loại
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng
Đạo (mặt cắt đường Bn=17,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.200
|
4.900
|
Bổ sung
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Huệ (đoạn còn lại)
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.500
|
Điều chỉnh
|
2
|
Đường trong khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng
Đạo (mặt cắt đường Bn=16,0m và Bn=12,0m)
|
6.000
|
3.000
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.200
|
Bổ sung
|
II
|
PHƯỜNG CỘNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường
Bn=26,0m)
|
15.000
|
7.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường
Bn=20,5m)
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
Bổ sung
|
2
|
Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa
(mặt cắt đường Bn=16,0m)
|
10.000
|
5.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.500
|
Bổ sung
|
|
Nhóm D
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 37 (đoạn từ hồ Côn Sơn đến ngã 3 An Lĩnh thuộc
khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn)
|
8.500
|
4.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.200
|
4.950
|
Chuyển từ Loại II
C lên
|
|
Đường phố loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu đô thị Đại Sơn (mặt cắt đường
Bn=17,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.000
|
3.500
|
Bổ sung
|
2
|
Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa
(mặt cắt đường 10,0m<=Bn<=10,5m)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
3.850
|
Bổ sung
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa
(mặt cắt đường Bn=9,5m)
|
6.000
|
3.000
|
1,2
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.200
|
3.300
|
Bổ sung
|
III
|
PHƯỜNG BẾN TẮM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại của khu dân cư Trung Tâm
|
4.000
|
2.000
|
1,7
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.800
|
3.000
|
Điều chỉnh
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh
giá đất bằng 1.
3. THỊ XÃ KINH MÔN
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m
2
TT
|
Vị trí đất
|
Bảng giá đất ở 2020-2024
(nghìn đồng)
|
Sửa đổi, bổ
sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
|
Giá đất ở năm
2023 (nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
PHƯỜNG PHÚ THỨ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường gom QL 17B Khu dân cư dịch vụ thương mại
phía Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh
Môn)
|
9.600
|
4.800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.800
|
Bổ sung
|
2
|
Đường đôi 28m Khu dân cư dịch vụ thương mại phía
Bắc thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn)
|
9.600
|
4.800
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.800
|
Bổ sung
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư dịch vụ thương mại phía Bắc
thị trấn Phú Thứ, huyện Kinh Môn (nay là phường Phú Thứ, thị xã Kinh Môn) có
mặt cắt đường 13,5m <= Bn <28m
|
6.000
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
Bổ sung
|
II
|
PHƯỜNG AN PHỤ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường gom Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ,
thị xã Kinh Môn
|
5.000
|
2.500
|
2,8
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
6.000
|
Bổ sung
|
2
|
Đường gom Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã
Kinh Môn
|
5.000
|
2.500
|
2,8
|
2,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
6.000
|
Bổ sung
|
3
|
Đường trong Khu dân cư mới phía Đông phường An Phụ,
thị xã Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Bổ sung
|
4
|
Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã
Kinh Môn có mặt cắt đường Bn>=13,5m
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Bổ sung
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trong Khu dân cư mới phường An Phụ, thị xã
Kinh Môn có mặt cắt đường Bn < 13,5m
|
3.500
|
1.600
|
1,6
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.600
|
2.400
|
Bổ sung
|
III
|
PHƯỜNG HIỆP SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các đường còn lại trong Điểm dân cư mới thuộc phường
Hiệp Sơn và trong khu dân cư cụm công nghiệp Hiệp Sơn
|
5.000
|
2.500
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.000
|
3.750
|
Điều chỉnh tên đường
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh
giá đất bằng 1.
4. HUYỆN NAM SÁCH
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m 2
STT
|
Vị trí đất
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Sửa đổi, bổ
sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
|
Giá đất ở năm
2023 (nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN NAM SÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đôi trục chính của Khu dân cư mới phía Tây
thị trấn Nam Sách (đoạn từ điểm giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đi xã
Nam Hồng đến điểm giao cắt đường Nguyễn Đức Sáu)
|
20.000
|
10.000
|
1,00
|
1,00
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
Bổ sung
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường đối diện Quảng trường (hướng Nam) thuộc Khu
dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.200
|
9.600
|
Bổ sung
|
2
|
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (UBND thị
trấn cũ) đến lô đất CX06 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị
trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,6
|
1,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
19.200
|
9.600
|
Bổ sung
|
3
|
Đường giao cắt đường Nguyễn Đăng Lành (TL390) đến
xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,50
|
1,50
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
4
|
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (BHXH
cũ) đến lô đất giáo dục thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,25
|
1,25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
5
|
Đường đối diện hồ bán nguyệt (02 bên) thuộc Khu
dân cư mới phía Tây thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,25
|
1,25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
6
|
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (Trạm thú
y cũ) đến lô đất CX3 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây thị trấn
Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,25
|
1,25
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.000
|
7.500
|
Bổ sung
|
7
|
Đường từ điểm giao cắt với đường Trần Phú (cạnh Trung
tâm y tế huyện) đến lô đất P02 giáp xã Nam Hồng thuộc Khu dân cư mới phía Tây
thị trấn Nam Sách
|
12.000
|
6.000
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.200
|
6.600
|
Bổ sung
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các đường còn lại thuộc dân cư mới phía Tây thị
trấn Nam Sách
|
8.000
|
4.000
|
1,10
|
1,10
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.800
|
4.400
|
Bổ sung
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh
giá đất bằng 1.
5. HUYỆN THANH HÀ
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m 2
STT
|
Vị trí đất
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Bổ sung phương án
Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
|
Giá đất ở năm
2023 (nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN THANH HÀ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trục khu 6 (đường, phố trong phạm vi thị trấn có
mặt cắt đường ≥ 4m)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.400
|
Bổ sung
|
2
|
Khu tập thể (đường, phố trong phạm vi thị trấn có
mặt cắt đường ≥ 4m)
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.400
|
Bổ sung
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh
giá đất bằng 1.
6. HUYỆN CẨM GIÀNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m
2
STT
|
Vị trí đất
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023
|
Giá đất ở năm
2023 (nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
I
|
THỊ TRẤN LAI CÁCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (đoạn 2: Đường nội thị huyện
quản lý - từ giáp Quốc lộ 5 đến hết đất trụ sở UBND thị trấn)
|
14.000
|
7.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
35.000
|
14.000
|
Tên cũ: đường 394
đoạn từ giáp Quốc lộ 5 đến Trạm y tế thị trấn
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quốc lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến
giáp công ty TNHH Hải Nam)
|
12.000
|
6.000
|
2,2
|
1,8
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
26.400
|
10.800
|
điều chỉnh đoạn: Quốc
lộ 5 (đoạn từ Ban chỉ huy Quân sự huyện đến chân cầu Vượt)
|
2
|
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 (Đoạn 2: Đường nội thị huyện
quản lý (dài 634m) - từ Bưu điện huyện đến ngã ba đường cầu vượt QL5; Đoạn
còn lại: ĐT.394 Km5+250 đến Km5+980 - Từ ngã ba đường cầu vượt QL5 đến hết
khu dân cư thôn Ngọ, TT Lai Cách - hướng đi về cầu Cậy)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
Tên cũ: Đường 394
(đoạn từ Bưu điện huyện đến hết khu dân cư thôn Ngọ, thị trấn Lai Cách - hướng
đi về Cầu Cậy)
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Tuệ Tĩnh/ĐT. 394 (đoạn 1: Đường tỉnh 394
Km3+730 đến Km4+200).
|
9.000
|
5.000
|
1,5
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
13.500
|
6.500
|
Tên cũ: Đường 394
(đoạn còn lại trong phạm vi thị trấn).
|
|
Đường, phố loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nguyễn Danh Nho (Khu nội thị - thị trấn Lai
Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 KM43+500, điểm cuối: đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+500)
|
8.000
|
4.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.400
|
Tên cũ: Đường nội thị
(từ Kho bạc Nhà nước huyện qua Đài tưởng niệm đến ngã 3 rẽ trái đến điểm giao
cắt với đường 394)
|
2
|
Phố Vũ Hữu (Khu nội thị - thị trấn Lai Cách; Điểm
đầu: Đường Tuệ Tĩnh/ĐT.394 Km5+200, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)
|
8.000
|
4.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
5.400
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Mạc Đĩnh Chi (Khu nội thị - thị trấn Lai
Cách; Điểm đầu: Quốc lộ 5 km44+00, điểm cuối: Hết công ty Trường Thành)
|
6.000
|
3.000
|
1,8
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.800
|
4.200
|
Tên cũ: Đường nội thị
từ đường gom QL5 đi qua khu vườn hoa của huyện cắt đường 394, qua Viện Kiểm
sát nhân dân và phòng Giáo dục - Đào tạo huyện đến ngã tư Đài phát thanh huyện.
|
2
|
Phố Phạm Sư Mạnh (Khu nội thị - thị trấn Lai
Cách; Điểm đầu: Phố Vũ Hữu, điểm cuối: Phố Nguyễn Danh Nho)
|
6.000
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
Bổ sung
|
II
|
THỊ TRẤN CẨM GIANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Độc Lập/ĐT.394C (Điểm đầu: Đầu cầu sắt Cầu Sắt
Cẩm Giàng, điểm cuối: Đường tỉnh 394C Km1+800)
|
8.000
|
4.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.400
|
6.000
|
Tên cũ: Đường Độc
Lập (đoạn từ Cầu Sắt đến giáp nghĩa địa cũ)
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Chiến Thắng (Điểm đầu: Đường Độc Lập, điểm cuối:
đường Vinh Quang)
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.600
|
Tên cũ: Đường Chiến
Thắng (đoạn tiếp giáp đường Độc Lập kéo dài đến tiếp giáp đường Vình Quang)
|
2
|
Đường Thanh Niên (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C,
điểm cuối: Đường Chiến Thắng)
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.600
|
Tên cũ: Đường
Thanh Niên (từ nhà ông Hưng Tâm (thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 6) vòng lên giáp
nhà ông Chín Hòa (Thửa đất số 44, tờ BĐĐC số 6)
|
3
|
Đường Vinh Quang (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C,
điểm cuối: giáp cầu Sen, khu dân cư xã Lâm Thao - Lương Tài - Bắc Ninh)
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.600
|
Tên cũ: Đường Vinh
Quang (từ nhà bà Trường Dũng (Thửa đất số 181, tờ BĐĐC số 7) đến hết địa phận
thị trấn)
|
4
|
Phố Ga (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C, điểm cuối:
ga Cẩm Giàng)
|
5.000
|
3.000
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.600
|
Tên cũ: Đường từ cửa
ga Cẩm Giàng đến đường Độc Lập
|
|
Đường, phố loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Thạch Lam (Điểm đầu: Đường Độc Lập/ĐT.394C,
điểm cuối: giáp đường sắt)
|
3.500
|
2.200
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.640
|
Tên cũ: Đường Thạch
Lam (từ nhà ông Thính (Thửa đất số 46, tờ BĐĐC số 10) đến hết lò vôi)
|
2
|
Đường Chiến Thắng (trước đây) (Đoạn tiếp giáp đường
Vinh Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ bản đồ số 4 đến hết khu nghĩa trang
Đống Đai)
|
3.500
|
2.200
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.250
|
2.640
|
Tên cũ: Đường Chiến
Thắng (đoạn còn lại tiếp giáp đường Vình Quang bắt đầu từ thửa đất số 20, tờ
bản đồ số 04 đến hết khu nghĩa trang Đống Đai)
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh
giá đất bằng 1.
7. HUYỆN BÌNH GIANG
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m 2
STT
|
Vị trí đất
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh giá đất năm 2023
|
Giá đất ở năm
2023 (nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN KẺ SẶT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Văn Lang/QL38 (đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã
5 mới)
|
14.000
|
7.000
|
1,8
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
25.200
|
10.500
|
Tên cũ: Quốc lộ 38
(đoạn từ đầu cầu Sặt đến ngã 5 mới)
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường vào cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ đường Trần
Hưng Đạo đến phố Thanh Niên)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
Tên cũ: Đường vào
cổng giữa chợ Sặt (đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
2
|
Phố Thanh Niên (đoạn từ phố Quang Trung đến phố Đền
Thánh)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
Thanh Niên (đoạn từ
đường Quang Trung đến Đền Thánh)
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn từ Ngã
5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)
|
12.000
|
6.000
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
24.000
|
9.000
|
Tên cũ: Đất ven Quốc
lộ 38 (đoạn từ Ngã 5 mới đến Khu dân cư Toàn Gia 1)
|
|
Đường, phố loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đường Thống nhất (Đoạn từ cống cầu sộp đến Chi cục
thuế khu vực Cẩm Bình)
|
9.000
|
4.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
6.750
|
Tên cũ: Đường 392
(đoạn từ cống Cầu Sộp đến ấp Thanh Bình)
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đền Thánh (đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến phố
Thanh Niên)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
Tên cũ: Đền Thánh
(đoạn từ Trần Hưng Đạo đến đường Thanh Niên)
|
2
|
Đường Trần Hưng Đạo (Đoạn từ cống cầu Vồng đến cổng
nhà thờ Giáo xứ Kẻ Sặt)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
Tên cũ: Đất thuộc khu
dân cư xã Tráng Liệt (đoạn từ cống Cầu Vồng đến cụm làng nghề thị trấn Kẻ Sặt)
|
3
|
Đất ven Quốc lộ 38 - Đường Văn Lang (đoạn thuộc
Khu dân cư Toàn Gia 1 đến cống Tranh)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
Tên cũ: Đất ven quốc
lộ 38 (đoạn từ Khu dân cư mới xã Tráng Liệt (Khu Toàn Gia 1) đến cống Tranh)
|
4
|
Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Ngã 5 cũ đến Điếm
khu Thượng)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
Bổ sung
|
5
|
Đường Đinh Tiên Hoàng (Giáp đường tỉnh 395 đến Chi
cục Thống kê)
|
7.000
|
3.500
|
2,0
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
14.000
|
5.250
|
Bổ sung
|
|
Đường, phố loại
III
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Đền Thánh (đoạn từ phố Thanh Niên đến phố Bạch
Đằng
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Tên cũ: Đền Thánh
(đoạn từ đường Thanh Niên đến đường Bạch Đằng)
|
2
|
Phố Bạch Đằng
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Tên cũ: Đường Bạch
Đằng
|
3
|
Phố Lê Qúy Đôn
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Tên cũ: Đường Lê
Qúy Đôn
|
4
|
Phố Thanh niên (đoạn từ phố Đền Thánh đến phố Lê
Qúy Đôn)
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Tên cũ: Thanh niên
(đoạn từ đường Đền Thánh đến đường Lê Qúy Đôn)
|
5
|
Đường Lạc Long Quân (Đoạn từ Điếm khu Thượng đến
cống Tranh)
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Bổ sung
|
6
|
Phố Âu Cơ
|
4.000
|
2.000
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
4.000
|
Bổ sung
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Quang Trung (đoạn từ phố Thanh Niên đến bờ
sông)
|
3.000
|
1.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
Tên cũ: Quang
Trung (đoạn từ đường Thanh Niên đến bờ sông)
|
2
|
Phố Nhà Thờ
|
3.000
|
1.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
Bổ sung
|
3
|
Phố Hòa Bình
|
3.000
|
1.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
Bổ sung
|
4
|
Phố Nhà Chung
|
3.000
|
1.500
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
Bổ sung
|
|
Nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phố Nhân Hòa
|
2.500
|
1.400
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
6.250
|
2.800
|
Bổ sung
|
2
|
Phố Giải Phóng
|
2.500
|
1.400
|
2,5
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,00
|
1,0
|
6.250
|
2.800
|
Bổ sung
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh
giá đất bằng 1.
8. HUYỆN TỨ KỲ
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m
2
TT
|
Khu vực, tuyến
đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Sửa đổi, bổ
sung phương án Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023
|
Giá đất ở năm
2023 (nghìn đồng)
|
Ghi chú
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
|
THỊ TRẤN TỨ KỲ:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường, phố loại
II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ
(tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt đường 1-1)
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
Bổ sung
|
2
|
Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông, thị trấn
Tứ Kỳ (tuyến đường song song và cạnh đường 391; Mặt cắt đường 1-1)
|
7.000
|
3.500
|
4,0
|
3,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
28.000
|
12.250
|
Bổ sung
|
|
Nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ
(tuyến đường có Mặt cắt 2-2 ; Mặt cắt 3-3; Mặt cắt 4-4)
|
5.000
|
2.500
|
3,6
|
3,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
2
|
Đường trong Khu dân cư mới An Nhân Đông, thị trấn
Tứ Kỳ (các tuyến đường còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
3,6
|
3,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
3
|
Đường trong Khu dân cư mới Newland thị trấn Tứ Kỳ
(các
tuyến đường còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
3,6
|
3,6
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
18.000
|
9.000
|
Bổ sung
|
Ghi chú: Vị trí 3 và vị trí 4 có hệ số điều chỉnh
giá đất bằng 1.
PHỤ LỤC II:
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI NÔNG
THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
1. Thành phố Hải Dương
Bảng 1.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường
giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông,
khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh đất năm 2023
|
Giá đất ở 2023
(nghìn đồng)
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
*
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Liên Hồng)
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
2
|
Đường trục xã Gia Xuyên (đoạn từ đường Thạch Khôi
- Gia Xuyên đến Quốc lộ 37)
|
7.000
|
3.500
|
1,7
|
1,3
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.900
|
4.550
|
3
|
Đường ven đường Vành đai I (đoạn thuộc xã Ngọc
Sơn)
|
6.000
|
3.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
4
|
Đường trục xã An Thượng (đoạn từ đường dẫn Cầu
Hàn đến Cầu Đình Đông)
|
4.500
|
2.500
|
3,5
|
3,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
15.750
|
7.500
|
5
|
Trục xã Quyết Thắng (đoạn từ đường tỉnh 390 đến
xã Tiền Tiến)
|
5.000
|
2.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
**
|
Bãi bỏ số thứ tự 8 - Bảng 1.1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 1.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
2,4
|
10.800
|
2.700
|
2,4
|
6.480
|
2.000
|
2,4
|
4.800
|
2.240
|
2,4
|
5.376
|
1.300
|
2,4
|
3.120
|
1.100
|
2,4
|
2.640
|
2
|
2.700
|
2,4
|
6.480
|
1.800
|
2,4
|
4.320
|
1.600
|
2,4
|
3.840
|
1.600
|
2,4
|
3.840
|
1.000
|
2,4
|
2.400
|
900
|
2,4
|
2.160
|
3
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
900
|
1,8
|
1.620
|
700
|
1,8
|
1.260
|
4
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
900
|
1,8
|
1.620
|
800
|
1,8
|
1.440
|
700
|
1,8
|
1.260
|
640
|
1,8
|
1.152
|
5
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
900
|
1,8
|
1.620
|
800
|
1,8
|
1.440
|
700
|
1,8
|
1.260
|
640
|
1,8
|
1.152
|
600
|
1,8
|
1.080
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
2. Thành phố Chí Linh
Bảng 2.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường
giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông,
khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024 điều chỉnh, bổ sung
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh đất năm 2023
|
Giá đất ở quy định
năm 2024 (nghìn đồng)
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
*
|
Điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)
|
8.000
|
4.000
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
9.600
|
4.800
|
2
|
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Hoàng Hoa
Thám)
|
4.000
|
2.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.000
|
2.000
|
3
|
Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ nhà
ông Toàn đến cổng chùa Bắc Đẩu)
|
7.000
|
3.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
8.400
|
4.200
|
4
|
Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc
nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt)
|
4.000
|
2.000
|
1,4
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.600
|
2.800
|
5
|
Đất ven đường tỉnh, huyện còn lại
|
3.000
|
1.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
3.600
|
1.800
|
**
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi)
|
7.000
|
3.500
|
1,1
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.700
|
3.850
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 2.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
Vị trí đất
|
Xã miền núi
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.000
|
1,4
|
1400
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
2
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
800
|
1,4
|
1120
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
640
|
1,4
|
896
|
3
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
800
|
1,0
|
800
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
4
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
600
|
1,0
|
600
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
560
|
1,0
|
560
|
5
|
700
|
1,0
|
700
|
600
|
1,0
|
600
|
560
|
1,0
|
560
|
600
|
1,0
|
600
|
560
|
1,0
|
560
|
540
|
1,0
|
540
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất kinh
doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
3. Thị xã Kinh Môn
Bảng 3.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường
giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông,
khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh đất năm 2023
|
Giá đất ở 2023
(nghìn đồng)
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
*
|
Điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất ven đường huyện
|
5.500
|
2.700
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.500
|
2.700
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 3.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
4. Huyện Cẩm Giàng
Bảng 4.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
5. Huyện Bình Giang
Bảng 5.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường
giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông,
khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh đất năm 2023
|
Giá đất ở 2023
(nghìn đồng)
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
*
|
Điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã: Thúc
Kháng, Thái Dương)
|
5.500
|
2.900
|
1,36
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.480
|
2.900
|
23
|
Đất ven đường tỉnh 395 (từ đường 394 đi đập Bá Thủy
thuộc địa phận xã Long Xuyên)
|
5.000
|
2.500
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.500
|
2.500
|
24
|
Đất ven đường huyện
|
4.500
|
1.400
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.500
|
1.400
|
**
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư mới thôn Phủ, xã Thái Học và thôn Nhuận
Đông, xã Bình Minh (còn gọi là khu Hudland)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1 (10m; 20m; 10m)
|
10.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
|
2A-2A (6m; 10,5m; 6m); 2B-2B (5m; 10,5m; 5m)
|
9.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
18.000
|
|
|
3A-3A (4m; 7,5m; 4m); 3B-3B (4m; 7,5m; 3m); 3C-3C
(2m; 7,5m; 3m); 3D-3D (5m; 7,5m; 5m)
|
8.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
11-11 (1m; 19,32m; 1m); 13-13 (1m; 11,3m; 1m);
14-14 (2m; 9,5m; 2m)
|
7.500
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
6-6 (1m; 9,5m; 1m)
|
7.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
7-7 (1m; 7,5m; 1m); 7A-7A (0,75m; 7,5m; 0,75m);
7B-7B (2m; 7,5m; 1m); 7C-7C (1,5m; 7,5m; 1m)
|
6.500
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
|
Các mặt cắt đường còn lại trong khu dân cư mới
|
5.500
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
11.000
|
|
2
|
Khu dân cư mới phía Nam thôn Cậy xã Long Xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ven đường dẫn cầu cậy mới (5,5m; 22m; 5,5m)
|
8.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
Đường nội (5m; 18m; 5m); ven vòng xuyến (5,5m;
20m; 7,5m)
|
7.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
14.000
|
|
|
Đường nội bộ (5m, 10,5m, 5m); ven đường tỉnh lộ
395 (nằm trong đường gom có mặt đường 7,5m)
|
5.000
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
4.500
|
|
2,0
|
|
|
|
|
|
9.000
|
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 5.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,4
|
6.300
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
2.240
|
1,4
|
3.136
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
2
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
3
|
2.000
|
1,0
|
2.000
|
1.300
|
1,0
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
4
|
1.600
|
1,0
|
1.600
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
5
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
6. Huyện Gia Lộc
Bảng 6.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường
giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông,
khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh đất năm 2023
|
Giá đất ở 2023
(nghìn đồng)
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
*
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trục đường gom giáp Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥
10,5m
|
18.000
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
23.400
|
|
-
|
Trục đường song song với tỉnh lộ 392 mặt cắt đường
Bn≥ 7,5m và trục đường chính đô thị kết nối với Quốc lộ 38B mặt cắt đường Bn≥
12m
|
10.000
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
13.000
|
|
-
|
Trục đường chính đô thị kết nối với với Tỉnh lộ
392 mặt cắt đường Bn≥ 12m và trục đường đối diện chợ mặt cắt đường Bn≥ 10,5m
|
8.000
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
10.400
|
|
-
|
Các tuyến đường còn lại trong khu đô thị mặt cắt
đường Bn≥ 7,5m
|
7.000
|
|
1,3
|
|
|
|
|
|
9.100
|
|
Bảng 6.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,4
|
6.300
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
2.240
|
1,4
|
3.136
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
2
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
3
|
2.000
|
1,0
|
2.000
|
1.300
|
1,0
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
4
|
1.600
|
1,0
|
1.600
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
5
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
7. Huyện Nam Sách
Bảng 7.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao
thông chính (Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ), các đầu mối giao thông, khu thương mại,
du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh đất năm 2023
|
Giá đất ở 2023
(nghìn đồng)
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
*
|
Điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất ven huyện lộ 5B (đoạn qua các xã Phú Điền, Cộng
Hòa, huyện Nam Sách)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.000
|
16
|
Đất ven đường huyện
|
5.000
|
2.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.500
|
**
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ven đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (đoạn từ đường
5B đến Quốc lộ 37)
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
2
|
Đất ven đường giao thông kết nối đường dẫn cầu
Hàn đi xã Thái Tân, huyện Nam Sách (đoạn nối đường trục xã Nam Hồng đến đường
390D)
|
10.000
|
5.000
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
3
|
Đất ven giao thông ven Khu công nghiệp An Phát 1
(đoạn từ Quốc lộ 37 đến đường trục xã Cộng Hòa)
|
5.000
|
2.500
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
5.000
|
2.500
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 7.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở
|
Giá đất ở quy định
2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở
|
Giá đất ở quy định
2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở
|
Giá đất ở quy định
2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở
|
Giá đất ở quy định
2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở
|
Giá đất ở quy định
2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất ở
|
Giá đất ở quy định
2023
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
8. Huyện Thanh Hà
Bảng 8.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường
giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông,
khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh đất năm 2023
|
Giá đất ở 2023
(nghìn đồng)
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
*
|
Điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Đất ven đường tỉnh 390 (đoạn thuộc xã Thanh Quang
và đoạn từ trường THPT Hà Đông đến ngã 3 chợ Đình thuộc xã Thanh Cường)
|
5.000
|
2.500
|
2,1
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.500
|
3.750
|
14
|
Đất ven đường tỉnh 390 còn lại
|
4.000
|
2.000
|
1,5
|
1,1
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
2.200
|
15
|
Đất ven đường huyện
|
3.000
|
1.500
|
1,6
|
1,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
4.800
|
2.100
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 8.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
9. Huyện Kim Thành
Bảng 9.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường
giao thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông,
khu thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh đất năm 2023
|
Giá đất ở 2023
(nghìn đồng)
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
*
|
Bổ sung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường tránh Thị trấn Phú Thái (từ ngã 3 Quảng trường
20.9 - Bệnh viện Kim Thành đến vòng xuyến Kim Anh, Ngũ Phúc)
|
12.000
|
5.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
20.000
|
10.000
|
**
|
Điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất ven Quốc lộ 17B (đoạn thuộc xã Phúc Thành)
|
7.000
|
3.500
|
4,5
|
4,4
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
31.500
|
15.400
|
11
|
Ven đường tỉnh 390E (đoạn thuộc xã Kim Tân, Kim
Đính)
|
5.000
|
2.500
|
2,2
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
11.000
|
5.000
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 9.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
10. Huyện Ninh Giang
Bảng 10.1: Đất nông thôn ven đô thị, ven đường giao
thông chính (Quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện), các đầu mối giao thông, khu
thương mại, du lịch và các điểm dân cư
STT
|
Tuyến đường
|
Bảng giá đất ở
2020-2024
(nghìn đồng)
|
Phương án Hệ số
điều chỉnh đất năm 2023
|
Giá đất ở 2023
(nghìn đồng)
|
Đất ở
|
Đất TMDV
|
Đất SXKD
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
*
|
Điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất ven đường tỉnh 396B
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
6.000
|
14
|
Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn thuộc xã Tân Hương)
|
6.000
|
3.000
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
12.000
|
6.000
|
15
|
Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Vạn Phúc)
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
16
|
Đất thuộc Khu dân cư Bắc thị trấn Ninh Giang thuộc
xã Đồng Tâm có mặt cắt đường Bn ≤ 13,5m
|
5.000
|
2.500
|
2,0
|
2,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
10.000
|
5.000
|
17
|
Đất ven đường tỉnh 396C (đoạn còn lại)
|
5.000
|
2.500
|
1,5
|
1,5
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
7.500
|
3.750
|
18
|
Đất ven đường huyện
|
5.000
|
2.500
|
1,2
|
1,2
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
1,0
|
6.000
|
3.000
|
Ghi chú: Các vị trí còn lại (3,4,5,6) có hệ số
điều chỉnh giá đất bằng 1,0.
Bảng 10.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông
thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,4
|
6.300
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
2.240
|
1,4
|
3.136
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
2
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
3
|
2.000
|
1,0
|
2.000
|
1.300
|
1,0
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
4
|
1.600
|
1,0
|
1.600
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
5
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
11. Huyện Thanh Miện
Bảng 11.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông
thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,4
|
6.300
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
2.240
|
1,4
|
3.136
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
2
|
2.700
|
1,4
|
3.780
|
1.800
|
1,4
|
2.520
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.000
|
1,4
|
1.400
|
900
|
1,4
|
1.260
|
3
|
2.000
|
1,0
|
2.000
|
1.300
|
1,0
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
700
|
1,0
|
700
|
4
|
1.600
|
1,0
|
1.600
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
5
|
1.100
|
1,0
|
1.100
|
900
|
1,0
|
900
|
800
|
1,0
|
800
|
700
|
1,0
|
700
|
640
|
1,0
|
640
|
600
|
1,0
|
600
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
12. Huyện Tứ Kỳ
Bảng 12.2: Đất tại các vị trí còn lại ở nông thôn
- Bảng hệ số điều chỉnh giá đất ở:
Đơn vị tính: Nghìn
đồng
Vị trí đất
|
Xã đồng bằng
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
KV1
|
KV2
|
KV3
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
Bảng giá đất ở
|
Hệ số điều chỉnh giá đất ở
|
Giá đất ở quy định 2023
|
1
|
4.500
|
1,8
|
8.100
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
2.000
|
1,8
|
3.600
|
2.240
|
1,8
|
4.032
|
1.300
|
1,8
|
2.340
|
1.100
|
1,8
|
1.980
|
2
|
2.700
|
1,8
|
4.860
|
1.800
|
1,8
|
3.240
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.600
|
1,8
|
2.880
|
1.000
|
1,8
|
1.800
|
900
|
1,8
|
1.620
|
3
|
2.000
|
1,4
|
2.800
|
1.300
|
1,4
|
1.820
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
700
|
1,4
|
980
|
4
|
1.600
|
1,4
|
2.240
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
5
|
1.100
|
1,4
|
1.540
|
900
|
1,4
|
1.260
|
800
|
1,4
|
1.120
|
700
|
1,4
|
980
|
640
|
1,4
|
896
|
600
|
1,4
|
840
|
- Đối với đất thương mại dịch vụ và đất sản xuất
kinh doanh tại các vị trí còn lại ở nông thôn: Hệ số điều chỉnh giá đất là 1,0.
PHỤ LỤC III
SỬA ĐỔI HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH
PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ TẠI KHU CÔNG NGHIỆP, CỤM CÔNG NGHIỆP
NĂM 2023
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hải Dương)
Đơn vị tính: nghìn
đồng/m2
Số TT
|
Vị trí đất, khu
vực đất
|
Bảng giá đất
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2023
|
TMDV
|
SXKD
|
1
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn trong thành phố Hải Dương);
Quốc lộ 37 (đoạn thuộc địa bàn thành phố Hải Dương); Ven đường Ngô Quyền thuộc
địa bàn thành phố Hải Dương)
|
1.700
|
1.500
|
1,0
|
2
|
Ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc địa bàn các huyện:
Thanh Hà, Cẩm Giàng và Bình Giang, Kim Thành); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện
Gia Lộc); Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Lương Điền, huyện Cẩm Giàng và xã Vĩnh
Hưng, huyện Bình Giang); Quốc lộ 18A; Ven các tuyến đường còn lại thuộc địa
bàn thành phố Hải Dương.
|
1.400
|
1.200
|
1,0
|
3
|
Ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Ngọc Liên, huyện Cẩm
Giàng và xã Tráng Liệt, huyện Bình Giang); Quốc lộ 37 (đoạn thuộc thành phố
Chí Linh, huyện Nam Sách); Quốc lộ 38B (đoạn thuộc xã Phương Hưng, xã Quang
Minh, Toàn Thắng, Đoàn Thượng, Đồng Quang, Đức Xương, huyện Gia Lộc và đoạn
thuộc các xã: Tứ Cường, Cao Thắng, Hùng Sơn, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ 393
(đoạn thuộc Khu Cầu Gỗ xã Phương Hưng, huyện Gia Lộc); Ven Quốc lộ 38 (đoạn
thuộc các xã Cẩm Điền, Cẩm Hưng, huyện Cẩm Giàng); Ven Quốc lộ 38A (đoạn thuộc
các xã Thúc Kháng, Vĩnh Hưng, huyện Bình Giang); Tỉnh lộ 392 (đoạn thuộc xã
Thái Học, huyện Bình Giang, đoạn qua xã Đoàn Tùng, huyện Thanh Miện); Tỉnh lộ
394.
|
1.300
|
1.100
|
1,0
|
4
|
Ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ, huyện
Ninh Giang); Quốc lộ 17B (đoạn thuộc huyện Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh
lộ 390 (đoạn thuộc huyện Nam Sách, huyện Thanh Hà); Tỉnh lộ 395 (đoạn thuộc
thành phố Hải Dương, Gia Lộc và Bình Giang); Tỉnh lộ 389 (đoạn thuộc huyện
Kim Thành và thị xã Kinh Môn); Tỉnh lộ 391 (đoạn thuộc huyện Tứ Kỳ); Tỉnh lộ
392 (đoạn thuộc thị trấn Kẻ Sặt và các xã Nhân Quyền, Bình Minh, Vĩnh Hưng,
Vĩnh Hồng, Tân Hồng, huyện Bình Giang và xã Ngũ Hùng, xã Thanh Giang, huyện
Thanh Miện).
|
1.200
|
1.050
|
1,0
|
5
|
Các khu vực ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ còn lại.
|
1.100
|
1.000
|
1,0
|
6
|
Các khu vực còn lại
|
1.000
|
900
|
1,0
|
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 04/2023/NQ-HĐND ngày 13/07/2023 sửa đổi Nghị quyết 01/2023/NQ-HĐND về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2023
1.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|