TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định chủ trương đầu tư/ đầu tư
|
KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
|
KH Trung hạn 2016- 2020 còn lại chưa bố
trí
|
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
(Văn bản số 419/TTg- KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
|
Ghi chú
|
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó: NSTW
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
Thanh toán nợ XDCB
|
|
TỔNG SỐ VỐN TRONG NƯỚC
|
-
|
-
|
-
|
1.937.900
|
2.651.708
|
337.000
|
0
|
1.705.329
|
1.705.329
|
946.379
|
7.923.917
|
1.970.717
|
-
|
0
|
A
|
Hoàn trả tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
133.500
|
133.500
|
|
|
1
|
Đường
ven biển Nhơn Hội - Tam Quan - Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133.500
|
133.500
|
|
|
B
|
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
|
|
|
|
337.000
|
337.000
|
337.000
|
0
|
212.524
|
212.524
|
124.476
|
1.837.217
|
1.837.217
|
|
|
I
|
Dự án Cầu Đường Quy Nhơn- Nhơn Hội
|
|
|
|
337.000
|
337.000
|
337.000
|
0
|
212.524
|
212.524
|
124.476
|
124.476
|
124.476
|
|
|
II
|
Dự án cải tạo quốc lộ 19 đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A tỉnh
Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.360.984
|
1.360.984
|
-
|
|
III
|
Các dự án khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
351.756
|
351.756
|
|
|
1
|
Đường
trục khu KT Nhơn Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
2
|
Đền
bù GPMB Khu kinh tế Nhơn Hội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
3
|
CTMT
QG giảm nghèo theo cv 6477/BTC-NSNN ngày 06/5/2009 và công văn số
10131/BTC-ĐT ngày 01/8/11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41.781
|
41.781
|
|
|
4
|
Đường
đến TT xã Mỹ An - Mỹ Thành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
536
|
536
|
|
|
5
|
S/c
nâng cấp hồ chứa nước Đại Sơn GĐ 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.954
|
3.954
|
|
|
6
|
Cầu
Phong Thạnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.686
|
9.686
|
|
|
7
|
Tháp
Cánh Tiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
389
|
389
|
|
|
8
|
Dự
án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.266
|
27.266
|
|
|
9
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình nhà máy CEPT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.136
|
20.136
|
|
|
10
|
Dự
án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.595
|
2.595
|
|
|
11
|
Dự
án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Bình Định (WB)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.791
|
12.791
|
|
|
12
|
Dự
án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
13
|
NC
tuyến đường Ân Phong Ân Tường Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000
|
3.000
|
|
|
14
|
SC,
NC Hồ chứa nước Chánh Hùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000
|
12.000
|
|
|
15
|
SC,
NC Hồ Hóc Xeo ( SC đập đất và cống lấy nước )
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.895
|
11.895
|
|
|
16
|
Sửa
chữa, nâng cấp Hồ Hóc Mỹ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.746
|
2.746
|
|
|
17
|
Đê
Xã Mão huyện Phù Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.999
|
28.999
|
|
|
18
|
Đê
sông Tân An đoạn Phước Quang - Phước Hiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
19
|
Nâng
cao năng lực PCCCR tỉnh Bình Định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.997
|
2.997
|
|
|
20
|
Kè
chống xói lỡ bảo vệ khu dân cư xã Hoài Hương và Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
21
|
Khu
TĐC vùng thiên tai Bàu Rong, thị trấn Bồng Sơn (giai đoạn 1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.000
|
2.000
|
|
|
22
|
Khu
TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Gò núi một, xã Tân An, huyện An lão
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
23
|
Khu
TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000
|
4.000
|
|
|
24
|
Trạm
bơm Gò Cốc, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.986
|
14.986
|
|
|
25
|
Đập
An Thuận
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39.998
|
39.998
|
|
|
C
|
Bố trí thực hiện dự án
|
|
|
|
1.600.900
|
2.314.708
|
0
|
0
|
1.492.805
|
1.492.805
|
821.903
|
5.953.200
|
0
|
0
|
|
C.1.
|
Bố trí cho dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800.000
|
0
|
0
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm A
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.800.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.800.000
|
|
|
|
-
|
Vốn
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
|
-
|
Thực
hiện dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.795.000
|
|
|
|
C.2.
|
Bố trí cho dự án thuộc KH 2016
- 2020 chuyển sang giai đoạn 2021-2025 để tiếp tục thực hiện
|
|
|
|
1.600.900
|
2.314.708
|
0
|
0
|
1.492.805
|
1.492.805
|
821.903
|
713.200
|
0
|
0
|
|
I
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
|
|
900.000
|
1.613.808
|
0
|
0
|
965.708
|
965.708
|
648.100
|
551.200
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
5.023.816
|
3.517.833
|
900.000
|
1.613.808
|
0
|
0
|
965.708
|
965.708
|
648.100
|
551.200
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)
|
3648/QĐ-UBND, 30/10/2014; 5022/QĐ-UBND ,
30/12/2015; 711/QĐ-UBND , 10/03/2016
|
613.000
|
430.833
|
400.000
|
329.629
|
|
|
283.908
|
283.908
|
45.721
|
10.000
|
|
|
Dứt điểm
|
2
|
Dự
án Quốc lộ 19, đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1: Hỗ trợ giải phóng mặt
bằng
|
2000/QĐ-CTUBND ngày 18/9/2012;
2461/QĐ-UBND ngày 06/11/2012; 1032/QĐ-UBND ngày 23/4/2013; 2265/QĐ-UBND ngày
20/8/2013; 3026/QĐ-UBND ngày 10/9/2014; 2431/QĐ-UBND ngày 11/7/2016;
1607/QĐ-UBND ngày 09/5/2017; 1373/QĐ-UBND ngày 24/4/2018; 90/QĐ-UBND ngày
08/01/2020
|
4.410.816
|
3.087.000
|
250.000
|
600.000
|
|
|
190.621
|
190.621
|
409.379
|
348.200
|
|
|
|
3
|
Đường
ven biển ĐT (639); Đoạn Đề Gi-Mỹ Thành, Đoạn từ Cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
|
3917/QĐ-UBND ngày 29/10/2019;
3918/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
|
1.022.563
|
922.563
|
150.000
|
476.500
|
|
|
316.500
|
316.500
|
160.000
|
160.000
|
|
|
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
|
4
|
Đường
ven biển ĐT (639); Đoạn Cát Tiến - Đề Gi
|
1338/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
|
1.261.350
|
1.198.421
|
100.000
|
207.679
|
|
|
174.679
|
174.679
|
33.000
|
33.000
|
|
|
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
|
II
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
|
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
0
|
0
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
251.478
|
242.478
|
50.000
|
50.000
|
0
|
0
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
1
|
Dự
án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù
Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn
|
2489;2490;2491;2492; 2493;2494; 2495;2496;24972498-
01/1/2011; 2790-9/1/2012
|
251.478
|
242.478
|
50.000
|
50.000
|
|
|
45.000
|
45.000
|
5.000
|
5.000
|
|
|
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
|
III
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
225.000
|
225.000
|
0
|
0
|
118.000
|
118.000
|
107.000
|
107.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
286.713
|
275.611
|
225.000
|
225.000
|
0
|
0
|
118.000
|
118.000
|
107.000
|
107.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Khu
khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không
gian khoa học
|
231/QĐ-UBND, 06/7/2016
|
115.611
|
115.611
|
95.000
|
95.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
75.000
|
75.000
|
|
|
Dứt điểm
|
2
|
Tổ
hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ
thông và Bảo tàng khoa học
|
1695/QĐ-UBND 20/5/2015; 2614/QĐ-UBND
28/7/2015; 3652a/QĐ-UBND 30/10/2014
|
171.102
|
160.000
|
130.000
|
130.000
|
|
|
98.000
|
98.000
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
|
|
|
|
384.900
|
384.900
|
0
|
0
|
324.800
|
324.800
|
60.100
|
50.000
|
0
|
0
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
474.904
|
384.904
|
384.900
|
384.900
|
0
|
0
|
324.800
|
324.800
|
60.100
|
50.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1
|
797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
|
474.904
|
384.904
|
384.900
|
384.900
|
|
|
324.800
|
324.800
|
60.100
|
50.000
|
|
|
Dứt điểm
|
V
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG
TIN
|
|
81.000
|
80.000
|
41.000
|
41.000
|
0
|
0
|
39.297
|
39.297
|
1.703
|
0
|
0
|
0
|
|
1
|
Đường
vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (thực hiện giai đoạn 1: 41 tỷ đồng)
|
3649/QĐ-UBND, 30/10/2014; 582/QĐ-UBND ,
02/3/2016; 802/QĐ-UBND , 16/3/2016
|
81.000
|
80.000
|
41.000
|
41.000
|
|
|
39.297
|
39.297
|
1.703
|
0
|
|
|
Hết KLTT
|
C.3.
|
Bố trí các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
|
|
5.803.088
|
3.440.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.440.000
|
0
|
0
|
|
1
|
Tuyến
đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị
Nại
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
|
1.290.000
|
680.000
|
|
|
|
|
|
|
|
680.000
|
|
|
|
2
|
Tuyến
đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
|
705.000
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
3
|
Tuyến
đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên
địa bàn huyện Phù Mỹ
|
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
|
701.048
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
400.000
|
|
|
|
4
|
Xây
dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới
|
|
1.100.000
|
600.000
|
|
|
|
|
|
|
|
600.000
|
|
|
|
5
|
Xây
dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong
|
|
750.000
|
440.000
|
|
|
|
|
|
|
|
440.000
|
|
|
|
6
|
Đập
dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn
|
04/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
|
754.040
|
550.000
|
|
|
|
|
|
|
|
550.000
|
|
|
|
7
|
Đập
dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh
|
|
220.000
|
170.000
|
|
|
|
|
|
|
|
170.000
|
|
|
|
8
|
Xây
dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn
|
|
113.000
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
80.000
|
|
|
|
9
|
Bệnh
viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)
|
|
110.000
|
70.000
|
|
|
|
|
|
|
|
70.000
|
|
|
|
10
|
Đầu
tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai
đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)
|
|
60.000
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000
|
|
|
|