Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
17/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Định
Người ký:
Hồ Quốc Dũng
Ngày ban hành:
15/06/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 17/NQ-HĐND
Bình Định, ngày
15 tháng 6 năm 2021
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN
SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ NHẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số
26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy
ban thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ
vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 29/TTr-UBND
ngày 11 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Phương án phân bổ kế hoạch
đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm
tra số 22/BCTT-KTNS ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất
trí thông qua Phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách
Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 như sau:
* Tổng nguồn kế hoạch đầu tư
công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 là 9.217.617
triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết số 01 kèm theo) bao gồm:
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 đối với vốn Trung ương
hỗ trợ (vốn trong nước) là 7.923.917 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết
số 02 kèm theo).
- Phân bổ kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 đối với vốn Trung ương
hỗ trợ (vốn nước ngoài) là 1.293.700 triệu đồng (Có Phụ lục chi tiết
số 03 kèm theo).
Điều 2. Ủy
ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Thường
trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Định Khóa XIII kỳ họp thứ nhất thông qua và có hiệu lực từ
ngày 15 tháng 6 năm 2021./.
PHỤ LỤC 01
TỔNG NGUỒN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TRUNG
ƯƠNG PHÂN BỔ CHO TỈNH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
ĐVT:
triệu đồng
STT
Danh mục nguồn vốn
Tổng số Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 theo Văn
bản số 419/TTg-KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ
Kế hoạch 2021 đã bố trí
Kế hoạch 2022-2025 còn lại
Ghi chú
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
9.217.617
2.191.576
7.026.041
A
VỐN TRONG NƯỚC (Đầu tư theo ngành, lĩnh vực, các khoản chi cụ thể)
7.923.917
1.576.891
6.347.026
I
Các khoản chi theo nhiệm vụ
cụ thể
1.970.717
957.976
1.012.741
1
Hoàn trả tạm ứng tồn
ngân Kho bạc nhà nước
133.500
133.500
0
-
Đường ven biển Nhơn Hội - Tam
Quan - Hoài Nhơn
133.500
133.500
0
2
Thu hồi các khoản vốn ứng
trước
1.837.217
824.476
1.012.741
-
Tuyến đường Quốc lộ 19 (Cảng Quy
Nhơn với giao Quốc lộ 1A)
1.360.984
824.476
536.508
-
Cầu đường Quy Nhơn - Nhơn Hội
124.476
0
124.476
-
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
còn lại
351.756
0
351.756
II
Bố trí cho các dự án cụ thể
5.953.200
618.915
5.334.285
1
Các dự án trọng điểm, dự
án có tính liên kết vùng, đường ven biển
1.800.000
5.000
1.795.000
-
Chuẩn bị đầu tư
5.000
5.000
0
-
Thực hiện dự án
1.795.000
0
1.795.000
2
Các dự án hỗ trợ có mục
tiêu theo ngành lĩnh mực
4.153.200
613.915
3.539.285
-
Bố trí các dự án thuộc kế hoạch
trung hạn 2016 - 2020 chưa được bố trí đủ vốn
713.200
613.915
99.285
-
Khởi công mới
3.440.000
0
3.440.000
B
VỐN NƯỚC NGOÀI
1.293.700
614.685
679.015
Phần KH vốn còn lại theo số đề xuất của địa phương
1
Các dự án chuyển tiếp thuộc kế
hoạch trung hạn 2016 - 2020 sang 2021 - 2025
899.622
614.685
284.937
2
Các dự án khởi công mới giai
đoạn 2021 - 2025
394.078
0
394.078
PHỤ LỤC 02
PHÂN BỔ CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Quyết định chủ trương đầu tư/ đầu tư
KH đầu tư trung hạn giai đoạn
2016-2020
Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2020
KH Trung hạn 2016- 2020 còn lại chưa bố
trí
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
(Văn bản số 419/TTg- KTTH ngày 02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
Ghi chú
Số quyết định ngày, tháng, năm ban
hành
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Trong đó: NSTW
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó: NSTW
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
Thanh toán nợ XDCB
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
Thanh toán nợ XDCB
TỔNG SỐ VỐN TRONG NƯỚC
-
-
-
1.937.900
2.651.708
337.000
0
1.705.329
1.705.329
946.379
7.923.917
1.970.717
-
0
A
Hoàn trả tạm ứng tồn ngân Kho bạc nhà nước
0
0
0
0
0
0
0
133.500
133.500
1
Đường
ven biển Nhơn Hội - Tam Quan - Hoài Nhơn
133.500
133.500
B
Thu hồi các khoản vốn ứng trước
337.000
337.000
337.000
0
212.524
212.524
124.476
1.837.217
1.837.217
I
Dự án Cầu Đường Quy Nhơn- Nhơn Hội
337.000
337.000
337.000
0
212.524
212.524
124.476
124.476
124.476
II
Dự án cải tạo quốc lộ 19 đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1A tỉnh
Bình Định
1.360.984
1.360.984
-
III
Các dự án khác
351.756
351.756
1
Đường
trục khu KT Nhơn Hội
55.000
55.000
2
Đền
bù GPMB Khu kinh tế Nhơn Hội
5.000
5.000
3
CTMT
QG giảm nghèo theo cv 6477/BTC-NSNN ngày 06/5/2009 và công văn số
10131/BTC-ĐT ngày 01/8/11
41.781
41.781
4
Đường
đến TT xã Mỹ An - Mỹ Thành
536
536
5
S/c
nâng cấp hồ chứa nước Đại Sơn GĐ 2
3.954
3.954
6
Cầu
Phong Thạnh
9.686
9.686
7
Tháp
Cánh Tiên
389
389
8
Dự
án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 2)
27.266
27.266
9
Dự
án đầu tư xây dựng công trình nhà máy CEPT
20.136
20.136
10
Dự
án vệ sinh môi trường thành phố Quy Nhơn ( giai đoạn 1)
2.595
2.595
11
Dự
án phát triển nông thôn tổng hợp các tỉnh miền Trung - Bình Định (WB)
12.791
12.791
12
Dự
án Hoàn thiện và hiện đại hóa hệ thống quản lý đất đai Việt Nam (Dự án VLAP)
10.000
10.000
13
NC
tuyến đường Ân Phong Ân Tường Đông
3.000
3.000
14
SC,
NC Hồ chứa nước Chánh Hùng
12.000
12.000
15
SC,
NC Hồ Hóc Xeo ( SC đập đất và cống lấy nước )
11.895
11.895
16
Sửa
chữa, nâng cấp Hồ Hóc Mỹ
2.746
2.746
17
Đê
Xã Mão huyện Phù Cát
28.999
28.999
18
Đê
sông Tân An đoạn Phước Quang - Phước Hiệp
30.000
30.000
19
Nâng
cao năng lực PCCCR tỉnh Bình Định
2.997
2.997
20
Kè
chống xói lỡ bảo vệ khu dân cư xã Hoài Hương và Hoài Xuân, huyện Hoài Nhơn
5.000
5.000
21
Khu
TĐC vùng thiên tai Bàu Rong, thị trấn Bồng Sơn (giai đoạn 1)
2.000
2.000
22
Khu
TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai Gò núi một, xã Tân An, huyện An lão
5.000
5.000
23
Khu
TĐC dân ra khỏi vùng thiên tai xã Mỹ An
4.000
4.000
24
Trạm
bơm Gò Cốc, xã Hoài Hảo, huyện Hoài Nhơn
14.986
14.986
25
Đập
An Thuận
39.998
39.998
C
Bố trí thực hiện dự án
1.600.900
2.314.708
0
0
1.492.805
1.492.805
821.903
5.953.200
0
0
C.1.
Bố trí cho dự án trọng điểm, dự án có tính liên kết vùng, đường ven biển
0
0
0
0
0
0
0
1.800.000
0
0
I
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
0
0
0
0
0
0
0
1.800.000
0
0
Dự án nhóm A
0
0
0
0
0
0
0
0
0
1.800.000
0
0
1
Đường
ven biển tỉnh Bình Định đoạn Cát Tiến - Diêm Vân
1.800.000
-
Vốn
Chuẩn bị đầu tư
5.000
-
Thực
hiện dự án
1.795.000
C.2.
Bố trí cho dự án thuộc KH 2016
- 2020 chuyển sang giai đoạn 2021-2025 để tiếp tục thực hiện
1.600.900
2.314.708
0
0
1.492.805
1.492.805
821.903
713.200
0
0
I
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
900.000
1.613.808
0
0
965.708
965.708
648.100
551.200
0
0
Dự án nhóm B
5.023.816
3.517.833
900.000
1.613.808
0
0
965.708
965.708
648.100
551.200
0
0
1
Đường
phía Tây tỉnh (ĐT.639B) (HM: Km130+00 - Km 137+580)
3648/QĐ-UBND, 30/10/2014; 5022/QĐ-UBND ,
30/12/2015; 711/QĐ-UBND , 10/03/2016
613.000
430.833
400.000
329.629
283.908
283.908
45.721
10.000
Dứt điểm
2
Dự
án Quốc lộ 19, đoạn từ cảng Quy Nhơn đến giao Quốc lộ 1: Hỗ trợ giải phóng mặt
bằng
2000/QĐ-CTUBND ngày 18/9/2012;
2461/QĐ-UBND ngày 06/11/2012; 1032/QĐ-UBND ngày 23/4/2013; 2265/QĐ-UBND ngày
20/8/2013; 3026/QĐ-UBND ngày 10/9/2014; 2431/QĐ-UBND ngày 11/7/2016;
1607/QĐ-UBND ngày 09/5/2017; 1373/QĐ-UBND ngày 24/4/2018; 90/QĐ-UBND ngày
08/01/2020
4.410.816
3.087.000
250.000
600.000
190.621
190.621
409.379
348.200
3
Đường
ven biển ĐT (639); Đoạn Đề Gi-Mỹ Thành, Đoạn từ Cầu Lại Giang đến cầu Thiện Chánh
3917/QĐ-UBND ngày 29/10/2019;
3918/QĐ-UBND ngày 29/10/2019
1.022.563
922.563
150.000
476.500
316.500
316.500
160.000
160.000
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
4
Đường
ven biển ĐT (639); Đoạn Cát Tiến - Đề Gi
1338/QĐ-UBND ngày 18/4/2019
1.261.350
1.198.421
100.000
207.679
174.679
174.679
33.000
33.000
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
II
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
50.000
50.000
0
0
45.000
45.000
5.000
5.000
0
0
a
Dự án nhóm B
251.478
242.478
50.000
50.000
0
0
45.000
45.000
5.000
5.000
1
Dự
án bảo vệ và phát triển rừng PH Hoài Nhơn; Hoài Ân; Vĩnh Thạnh; Vân Canh; Phù
Mỹ; Phù Cát; An Toàn; An Lão; Tây Sơn; ngập mặn
2489;2490;2491;2492; 2493;2494; 2495;2496;24972498-
01/1/2011; 2790-9/1/2012
251.478
242.478
50.000
50.000
45.000
45.000
5.000
5.000
Dứt điểm trung hạn 2016 - 2020
III
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ
225.000
225.000
0
0
118.000
118.000
107.000
107.000
0
0
Dự án nhóm B
286.713
275.611
225.000
225.000
0
0
118.000
118.000
107.000
107.000
0
0
1
Khu
khám phá khoa học và Trạm quan sát thiên văn phổ thông thuộc Tổ hợp không
gian khoa học
231/QĐ-UBND, 06/7/2016
115.611
115.611
95.000
95.000
20.000
20.000
75.000
75.000
Dứt điểm
2
Tổ
hợp Không gian khoa học bao gồm Nhà mô hình vũ trụ, Đài quan sát thiên văn phổ
thông và Bảo tàng khoa học
1695/QĐ-UBND 20/5/2015; 2614/QĐ-UBND
28/7/2015; 3652a/QĐ-UBND 30/10/2014
171.102
160.000
130.000
130.000
98.000
98.000
32.000
32.000
IV
LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ
384.900
384.900
0
0
324.800
324.800
60.100
50.000
0
0
Dự án nhóm B
474.904
384.904
384.900
384.900
0
0
324.800
324.800
60.100
50.000
0
0
1
Đường
trục KKT nối dài (giai đoạn 1) - Hợp phần 1
797/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
474.904
384.904
384.900
384.900
324.800
324.800
60.100
50.000
Dứt điểm
V
LĨNH VỰC VĂN HÓA, THÔNG
TIN
81.000
80.000
41.000
41.000
0
0
39.297
39.297
1.703
0
0
0
1
Đường
vào các lò võ và di tích trên địa bàn tỉnh (thực hiện giai đoạn 1: 41 tỷ đồng)
3649/QĐ-UBND, 30/10/2014; 582/QĐ-UBND ,
02/3/2016; 802/QĐ-UBND , 16/3/2016
81.000
80.000
41.000
41.000
39.297
39.297
1.703
0
Hết KLTT
C.3.
Bố trí các dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
5.803.088
3.440.000
0
0
0
0
0
0
0
3.440.000
0
0
1
Tuyến
đường kết nối từ trung tâm thị xã An Nhơn đến đường ven biển phía Tây đầm Thị
Nại
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
1.290.000
680.000
680.000
2
Tuyến
đường kết nối với đường ven biển (ĐT.639) trên địa bàn thị xã Hoài Nhơn
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
705.000
400.000
400.000
3
Tuyến
đường kết nối từ đường phía Tây tỉnh (ĐT.638) đến đường ven biển (ĐT.639) trên
địa bàn huyện Phù Mỹ
03/NQ-HĐND; 19/3/2021
701.048
400.000
400.000
4
Xây
dựng tuyến đường ven biển (ĐT.639) đoạn từ Quốc lộ 1D - Quốc lộ 19 mới
1.100.000
600.000
600.000
5
Xây
dựng tuyến đường tránh phía nam thị trấn Phú Phong
750.000
440.000
440.000
6
Đập
dâng Phú Phong, huyện Tây Sơn
04/NQ-HĐND ngày 17/7/2020
754.040
550.000
550.000
7
Đập
dâng Hà Thanh 1, huyện Vân Canh
220.000
170.000
170.000
8
Xây
dựng cơ sở hạ tầng cảng cá Tam Quan, thị xã Hoài Nhơn
113.000
80.000
80.000
9
Bệnh
viện đa khoa khu vực Bồng Sơn (phần mở rộng)
110.000
70.000
70.000
10
Đầu
tư, xây dựng các Trường THPT được di chuyển, sắp xếp lại theo quy hoạch giai
đoạn 2021-2025 (HM: Trường THPT Nguyễn Hữu Quang, Trường THPT Phan Bội Châu)
60.000
50.000
50.000
PHỤ LỤC 03
PHÂN BỔ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NƯỚC NGOÀI
NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 15/6/2021 của HĐND tỉnh Bình Định)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Danh mục dự án
Nhà tài trợ
Thời gian khởi công - hoàn thành
Quyết định đầu tư
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
(Văn bản số 419/TTg-KTTH ngày
02/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ)
Ghi chú
Số quyết định
TMĐT
Tổng số
Trong đó:
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn nước ngoài
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
Tổng số
Trong đó:
Quy đổi ra tiền Việt
Cấp phát từ NSTW
Tổng số
Trong đó:
Vốn vay
Vốn viện trợ KHL
Cấp phát từ NSTW
Ngân sách tỉnh vay lại từ NSTW
vốn vay
vốn viện trợ KHL
TỔNG CỘNG
4.065.840
3.546.921
2.649.235
23.142
874.544
2.238.911
1.960.054
1.293.700
23.142
I
Dự án giai đoạn 2016-2020 chuyển
tiếp sang giai đoạn 2021-2025
3.075.431
2.786.684
2.245.802
0
540.882
1.267.212
1.218.527
899.622
0
1
Dự
án Môi trường bền vững các thành phố Duyên hải - Tiểu dự án thành phố Quy
Nhơn
WB
2018- 2022
4521/QĐ-UBND ngày 09/12/2016 và 979/QĐ-
UBND ngày 27/3/2018
1.234.664
1.118.109
702.584
0
415.525
924.411
894.411
601.079
0
2
Dự
án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh
Bình Định
WB
2017- 2021
1063/QĐ-UBND ngày 28/3/2017; 3706/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
1.316.224
1.175.200
1.175.200
0
0
230.128
220.128
220.128
0
3
Dự
án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập WB8
WB
2015- 2022
4638/QĐ-BNN- HTQT ngày 09/11/2015
284.680
269.827
202.370
0
67.457
88.160
83.160
62.370
0
4
Dự
án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)
WB
2018 - 2021
622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016
202.250
193.000
135.100
0
57.900
18.945
15.945
11.162
0
5
Giáo
dục THCS khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2
ADB
2012- 2021
70/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019;71/QĐ- SKHĐT,
ngày 03/5/2019; 72/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019; 73/QĐ-SKHĐT, ngày 03/5/2019
37.613
30.548
30.548
0
0
5.568
4.883
4.883
0
II
Dự án đề xuất mới thực hiện giai
đoạn 2021-2025
990.409
760.237
403.433
23.142
333.662
971.699
741.527
394.078
23.142
1
Dự
án Cung cấp trang thiết bị y tế cho Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn
Chính phủ Hàn Quốc (thông qua Ngân hàng
EXIM)
2020- 2023
3729/QĐ-UBND, 10/10/2017; 795/QĐ-UBND ,
14/3/2018; 921/QĐ-UBND , 18/3/2020; 2286/QĐ-UBND , 10/6/2020; 3455/QĐ-UBND ,
21/8/2020;
81.360
69.771
69.771
0
0
81.360
69.771
69.771
0
2
Dự
án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc
thiểu số (CRIEM)
ADB
2021- 2024
903/QĐ-TTg ngày 29/6/2020 của Thủ tướng
Chính phủ; 5331/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Bình Định
909.049
690.466
333.662
23.142
333.662
890.339
671.756
324.307
23.142
Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 17/NQ-HĐND ngày 15/06/2021 về phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 do tỉnh Bình Định ban hành
235
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng