Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1795/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thái Nguyên
Người ký:
Lê Quang Tiến
Ngày ban hành:
31/07/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1795/QĐ-UBND
Thái Nguyên, ngày
31 tháng 7 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục
các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyên mục đích sử dụng đất trồng lúa trên
địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Căn cứ Quyết định số 1997/QĐ-UBND ngày 23/8/2023
của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
thành phố Sông Công thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Quyết định số 1043/QĐ-UBND ngày 17/5/2024
của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số
lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Sông
Công thời kỳ 2021-2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 404/TTr-STNMT ngày 24/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công với các chỉ tiêu chủ
yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm
kế hoạch:
Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm
2024 là 8,11 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:
Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 7,17
ha.
(Chi tiết tại phụ
lục II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:
Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung
năm 2024 là 7,57 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục III kèm theo)
4. Danh mục các công trình, dự án:
Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm
2024 là 05 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 8,11 ha.
(Chi tiết tại phụ
lục IV và danh sách chi tiết kèm theo)
5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất thành phố Sông
Công:
- Điều chỉnh địa điểm dự án đối với 01 dự án đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023. Các nội
dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của
UBND tỉnh.
- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân
tỉnh đã điều chỉnh địa điểm dự án tại Nghị quyết số 208/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021.
(Chi tiết tại phụ
lục V kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Sông Công có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai;
2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện
về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải
phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên
quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;
3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
ròng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng
quy định của pháp luật hiện hành;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Sông Công và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD.
Thuat.QĐ/2024
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH
PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Bách Quang
Phường Châu Sơn
Phường Lương Sơn
Phường Mỏ Chè
Phường Phố Cò
Phường Cải Đan
Phường Thắng Lợi
Xã Bá Xuyên
Xã Tân Quang
Tổng
8,11
0,26
0,42
0,03
0,08
0,09
0,08
0,20
0,02
6,94
1
Đất nông nghiệp
1.1
Đất trồng lúa
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
8,11
0,26
0,42
0,03
0,08
0,09
0,08
0,20
0,02
6,94
2.1
Đất ở nông thôn
2.2
Đất ở đô thị
0,60
0,06
0,07
0,03
0,08
0,09
0,07
0,20
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
0,35
0,35
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
2.8
Đất có mục đích công cộng
7,17
0,20
0,01
0,02
6,94
2.9
Đất cơ sở tôn giáo
2.10
Đất cơ sở tín ngưỡng
2.11
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2.12
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.13
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.14
Đất phi nông nghiệp khác
3.
Đất chưa sử dụng
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ SÔNG
CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: ha
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Bách Quang
Phường Cải Đan
Xã Bá Xuyên
Xã Tân Quang
Tổng
7,17
0,20
0,01
0,02
6,94
1
Đất nông nghiệp
6,97
0,20
0,01
0,02
6,74
1.1
Đất trồng lúa
5,94
0,17
0,01
0,02
5,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,03
0,03
0,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Đất phi nông nghiệp
0,20
0,00
0,00
0,00
0,20
2.1
Đất ở nông thôn
0,02
0,02
2.2
Đất ở đô thị
2.3
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
2.4
Đất an ninh
2.5
Đất quốc phòng
2.6
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
2.7
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
0,08
0,08
2.8
Đất có mục đích công cộng
0,10
0,10
2.9
Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng
2.10
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
2.11
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
2.12
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.13
Đất phi nông nghiệp khác
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024
THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Tổng diện tích
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính
Phường Bách
Quang
Phường Cải Đan
Xã Bá Xuyên
Phường Châu Sơn
Phường Lương
Sơn
Phường Mỏ Chè
Phường Phố Cò
Phường Thắng Lợi
Xã Tân Quang
Tổng
7,57
0,26
0,08
0,02
0,07
0,03
0,08
0,09
0,20
6,74
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
7,57
0,26
0,08
0,02
0,07
0,03
0,08
0,09
0,20
6,74
1.1
Đất trồng lúa
6,00
0,17
0,04
0,02
0,02
5,75
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
0,11
0,04
0,01
0,03
0,04
1.3
Đất trồng cây lâu năm
1,40
0,08
0,04
0,03
0,03
0,06
0,16
0,99
1.4
Đất rừng phòng hộ
1.5
Đất rừng đặc dụng
1.6
Đất rừng sản xuất
0,05
0,02
0,03
1.7
Đất nuôi trồng thủy sản
0,01
0,01
1.8
Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
2.3
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
2.4
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
2.5
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
2.6
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
2.7
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
2.8
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
2.9
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC 05 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG NĂM 2024 THÀNH PHỐ
SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
TT
Tên công trình
dự án sử dụng đất
Địa điểm
(xã, phường, thị trấn, huyện)
Diện tích
(ha)
Trong đó sử dụng
từ loại đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
TỔNG CỘNG
8,11
5,99
2,12
1
Chuyển mục đích sang đất ở đô thị
Các phường trên địa
bàn thành phố Sông Công
0,60
0,05
0,55
2
Trụ sở UBND phường Châu Sơn (Trụ sở UBND phường Lương
Châu cũ) (để giao đất)
Phường Châu Sơn,
thành phố Sông Công
0,35
0,35
3
TBA 220kV Sông Công và đường dây đấu nối
Xã Tân Quang,
Thành phố Sông Công
6,60
5,55
1,05
4
04 xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Phú Bình 2
Phường Cải Đan, Thành
phố Sông Công
0,01
0,01
5
Đường dây và trạm biến áp 110kV Sông Công 5
Xã Tân Quang,
Thành phố Sông Công
0,34
0,20
0,14
Xã Bá Xuyên, Thành
phố Sông Công
0,02
0,02
Phường Bách Quang,
Thành phố Sông Công
0,20
0,17
0,03
PHỤ LỤC V
ĐIỀU CHỈNH ĐỊA ĐIỂM ĐỐI VỚI CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN
ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Quyết định của
UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt
Nay điều chỉnh
lại như sau
Nguyên nhân, lý
do điều chỉnh
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
STT
Tên công trình,
dự án sử dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện)
Diện tích (ha)
Sử dụng từ nhóm
đất (ha)
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
Đất trồng lúa
Đất rừng phòng
hộ
Đất rừng đặc dụng
Đất khác
A
Quyết định số 3498/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của
UBND tỉnh
1
Cụm công nghiệp Lương Sơn
Phường Lương Sơn,
thành phố Sông Công
34,53
15,52
19,01
1
Cụm công nghiệp Lương Sơn
Phường Lương Sơn,
phường Bách Quang, thành phố Sông Công
34,53
15,52
19,01
Điều chỉnh lại địa điểm do sơ suất của UBND thành
phố Sông Công trong quá trình đề nghị chuyển tiếp sang năm 2024 thiếu địa điểm
phường Bách Quang. Dự án đã được HĐND tỉnh điều chỉnh tại Nghị quyết
208/NQ-HĐND ngày 10/12/2021
DANH
SÁCH CHI TIẾT XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG CỦA HỘ GIA DÌNH, CÁ NHÂN
NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ SÔNG CÔNG
(Kèm theo Quyết định
số: 1795/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT
Họ và tên chủ sử
dụng đất
Địa điểm (xã,
phường, thị trấn, huyện...)
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Loại đất
Diện tích, loại
đất xin chuyển mục đích (ha)
Tổng diện tích
xin chuyển mục đích
Trong đó:
Sang đất ở
Sang đất trồng
cây lâu năm
Sang đất trồng cây
hàng năm khác
Sang đất nuôi
trồng thủy sản
I
Phường Cải Đan
1
Nguyễn Trường Xuân
Phường Cải Đan
254a
63-III
CLN
0,01
0,01
2
Lưu Thị Tịnh
Phường Cải Đan
502
21
BHK
0,01558
0,01558
3
Đặng Thị Na
Phường Cải Đan
521
26
BHK
0,016
0,016
4
Đặng Thị Na
Phường Cải Đan
224
26
LUK
0,03186
0,03186
II
Phường Phố Cò
1
Đinh Trọng Cương
Phường Phố Cò
89
90-III
CLN
0,01
0,01
2
Hoàng Sỹ Thủy
Phường Phố Cò
49
3
CLN
0,00674
0,00674
3
Nguyễn Thị Mai Hồng
Phường Phố Cò
12
3
CLN
0,01
0,01
4
Phạm Thị Tuyết
Phường Phố Cò
611
18
CLN
0,012
0,012
5
Tạ Văn Hưng
Phường Phố Cò
257a
89-II
CLN
0,0043
0,0043
6
Nguyễn Thị Hoa
Phường Phố Cò
19
18
BHK
0,025
0,025
7
Trần Thị Huyền
Phường Phố Cò
360
90-I
CLN
0,015
0,015
8
Nguyễn Thị Ánh
Phường Phố Cò
479
76-I
CLN
0,005
0,005
III
Phường Châu Sơn
1
Phạm Thị Huệ
Phường Châu Sơn
213
34-III
CLN
0,02
0,02
2
Hứa Thị Thanh Loan
Phường Châu Sơn
128
50
CLN
0,003
0,003
3
Nguyễn Thanh Quân
Phường Châu Sơn
90E
35-III
CLN
0,01
0,01
4
Nguyễn Thị Hồng Phượng
Phường Châu Sơn
90C
35-III
CLN
0,01
0,01
5
Ngô Đức Khiêm
Phường Châu Sơn
127(199)
48(35-I)
RSX
0,015
0,015
6
Dương Thị Mận
Phường Châu Sơn
555
45
LUK
0,00568
0,00568
7
Dương Thị Mận
Phường Châu Sơn
262
45
LUC
0,00986
0,00986
IV
Phường Thắng Lợi
1
Trần Văn Huy
Phường Thắng Lợi
189C
48-IV
CLN
0,003
0,003
2
Đinh Công Hảo
Phường Thắng Lợi
446
11
CLN
0,01
0,01
3
Nguyễn Trọng Thuần
Phường Thắng Lợi
223C
62-III
CLN
0,014
0,014
4
Hoàng Mạnh Hùng
Phường Thắng Lợi
67
11
CLN
0,004
0,004
5
Đỗ Trọng Đoàn
Phường Thắng Lợi
211
48-IV
CLN
0,01
0,01
6
Dương Thị Thật
Phường Thắng Lợi
216
26
CLN
0,012
0,012
7
Ngô Đức Trình
Phường Thắng Lợi
135
26
CLN
0,01
0,01
8
Hoàng Thị Thu Quỳnh
Phường Thắng Lợi
282
5
CLN
0,01
0,01
9
Đặng Văn Toàn
Phường Thắng Lợi
126
62-IV
CLN
0,013
0,013
10
Dương Như Hợi
Phường Thắng Lợi
358
17
CLN
0,02
0,02
11
Nguyễn Ngọc Dung
Phường Thắng Lợi
717
20
CLN
0,02
0,02
12
Nguyễn Thị Hồng
Phường Thắng Lợi
49D
47-IV
CLN
0,0045
0,0045
13
Nguyễn Thành Trung
Phường Thắng Lợi
218
16(61-III)
BHK
0,02
0,02
14
Lê Thị Thu
Phường Thắng Lợi
466
18
CLN
0,005
0,005
15
Phạm Thị Xuyến
Phường Thắng Lợi
68
4
BHK
0,01
0,01
16
Lê Văn Tính
Phường Thắng Lợi
214
11
CLN
0,0075
0,0075
17
Lê Huy Tùng
Phường Thắng Lợi
490
11
CLN
0,01405
0,01405
18
Lê Ngọc Linh
Phường Thắng Lợi
367
62-III
BHK
0,007
0,007
19
Lưu Đức Cường
Phường Thắng Lợi
176 A
62-11
CLN
0,005
0,005
V
Phường Lương Sơn
1
Thái Thị Hồng Nga
Phường Lương Sơn
3158
16
CLN
0,01
0,01
2
Nguyễn Thanh Tùng
Phường Lương Sơn
1014
10
CLN
0,02025
0,02025
VI
Phường Bách Quang
1
Đoàn Thị Diệu
Phường Bách Quang
434
29
NTS
0,0069
0,0069
2
Nguyễn Đức Long
Phường Bách Quang
98
34
CLN
0,012
0,012
3
Phạm Thanh Hải
Phường Bách Quang
133a
37-II
CLN
0,015
0,015
4
Chu Thị Dung
Phường Bách Quang
549
42
CLN
0,0265
0,0265
VII
Phường Mỏ Chè
1
Nguyễn Văn Thủy
Phường Mỏ Chè
671
7
CLN
0,01015
0,01015
2
Khuất Đình Hà
Phường Mỏ Chè
774
9(49-I)
CLN
0,01
0,01
3
Dương Văn Hân
Phường Mỏ Chè
292b
48-II
NTS
0,0331
0,0331
4
Dương Thị Sang
Phường Mỏ Chè
267
9
CLN
0,005
0,005
5
Đào Thị Oanh
Phường Mỏ Chè
343
8
CLN
0,008
0,008
6
Dương Văn Minh
Phường Mỏ Chè
444
4
BHK
0,01
0,01
Quyết định 1795/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1795/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất ngày 31/07/2024 thành phố Sông Công, tỉnh Thái Nguyên
416
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng