Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 752/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Người ký: Lê Tuấn Quốc
Ngày ban hành: 06/04/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 752/QĐ-UBND

Bà Rịa Vũng Tàu, ngày 06 tháng 4 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định 1790/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành và công bố Danh mục các điểm đặc trưng mực nước triều vùng ven biển và 10 đảo, cụm đảo lớn của Việt Nam; Bản đồ đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm và đường ranh giới ngoài cách đường mép nước biển thấp nhất trung bình trong nhiều năm 03 hải lý vùng ven biển Việt Nam;

Căn cứ văn bản số 292/BTNMT-TCBHĐVN ngày 16 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc góp ý Dự thảo Danh mục khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu lần 3;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1770/TTr-STNMT ngày 30 tháng 3 năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Danh mục 40 khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với tổng chiều dài bờ biển 48.618,4m, trong đó:

1. Khu vực Đất liền: 27 khu vực với tổng chiều dài bờ biển là 36.744 m, gồm có:

a) Địa bàn thành phố Vũng Tàu: 05 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 8.492m.

b) Địa bàn huyện Long Điền: 06 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 6.521,1 m.

c) Địa bàn huyện Đất Đỏ: 06 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 4.579,6 m.

d) Địa bàn huyện Xuyên Mộc: 10 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 17.151,3 m.

2. Khu vực Côn đảo: 13 khu vực với tổng chiều dài bờ biển: 11.874,4 m, gồm có:

a) Hòn Côn Sơn: 05 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 2.476,2 m.

b) Hòn Cau: 02 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 881,2 m.

c) Hòn Bảy Cạnh: 03 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 5.552,4 m.

d) Hòn Tài: 01 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 453,5 m.

đ) Hòn Bà: 01 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 1.887 m.

e) Hòn Tre Lớn: 01 khu vực với tổng chiều dài bờ biển 624,1 m.

(Chi tiết từng khu vực theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng BCH Quân sự tỉnh; Chỉ huy trưởng BCH Bộ đội biên phòng tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành phố: Vũng Tàu, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo và Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, KT7.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Quốc


PHỤ LỤC CHI TIẾT

DANH MỤC CÁC KHU VỰC PHẢI THIẾT LẬP HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 06 tháng 4 năm 2020 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

STT

Điểm

K/C (m)

Tọa độ X

Tọa độ Y

Mô tả khái quát khu vực cần thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển, mục đích và chức năng

Ghi chú

Kinh tuyến 107°45'

A. KHU VỰC ĐẤT LIỀN (Gồm có 27 khu vực với tổng chiều dài bờ biển là 36.744m)

I. Địa bàn thành phố Vũng Tàu: gồm có 05 khu vực với tổng chiều dài thiết lập hành lang: 8.492,0m

KV 1

Điểm đầu

2.365,0

1152729.080

430845.520

Đoạn thôn Gò Găng thuộc xã Long Sơn: khu vực này có rừng ngập mặn, cần phải được bảo tồn để duy trì các hệ sinh thái, đa dạng sinh học

Đầu luồng rạch Gò Đăng (tiếp giáp với biển)

Điểm cuối

1152376.380

432056.550

Giáp ranh khu cảng đang thi công (khu tránh trú bão)

KV 2

Điểm đầu

662,0

1146971.270

431292.940

Khu vực dân ven bờ cư sinh sống đông đúc thiết lập nhằm bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn khu vực phường 10 TPVT

Điểm cuối

1147353.810

431832.590

KV 3

Điểm đầu

984,0

1147587.350

432170.370

Khu vực có tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng thiết lập nhằm bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 1 khu vực phường 11 TPVT

Điểm cuối

1148078.140

433020.410

KV 4

Điểm đầu

554,0

1148172.580

433184.830

Khu vực có tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng thiết lập nhằm bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 2 khu vực phường 11 TPVT

Điểm cuối

1148439.380

433664.240

KV 5

Điểm đầu

3.927,0

1148560.380

433969.080

Khu vực đang bị xói lở thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 3 khu vực phường 11 TPVT

Điểm cuối

1151288.640

436447.940

II. Địa bàn huyện Long Điền: gồm có 06 khu vực; tổng chiều dài thiết lập hành lang: 6.521,1m

KV 6

Điểm đầu

245,0

1150465.730

438411.180

Khu vực dân cư đông đúc xã Phước Tỉnh, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 1 khu vực xã phước tỉnh

Điểm cuối

1150537.850

438643.760

KV 7

Điểm đầu

3.885,9

1150692.010

439227.010

Khu vực dân cư đông đúc thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn một phần xã Phước Tỉnh, xã Phước Hưng

Điểm cuối

1149763.000

442184.880

và một phần TT Long Hải

KV 8

Điểm đầu

249,2

1149047.270

442896.850

Khu vực dân cư đông đúc thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 2 khu vực TT Long Hải

Điểm cuối

1148871.860

443070.910

KV 9

Điểm đầu

1.253,0

1148740.910

443180.820

Khu vực dân cư đông đúc, sạt lở mạnh, có danh lam thắng cảnh Dinh cô, Mộ Cô, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, cảnh quan và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 3 khu vực TT Long Hải

Điểm cuối

1147807.790

443947.180

KV 10

Điểm đầu

554,0

1147750.140

444053.350

Khu vực cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ cảnh quan và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 4 khu vực TT Long Hải

Điểm cuối

1147891.880

444499.920

KV 11

Điểm đầu

334,0

1147979.440

444673.160

Khu vực thiết lập nhằm bảo đảm quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 5 khu vực TT Long Hải

Điểm cuối

1147985.580

444996.960

III. Địa bàn huyện Đất Đỏ: gồm có 06 khu vực với tổng chiều dài thiết lập hành lang: 4.579,6 m

KV 12

Điểm đầu

433,0

1149056.420

446543.400

Khu vực có hệ sinh thái, thiết lập nhằm bảo vệ hệ sinh thái và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 1 khu vực TT Phước Hải

Điểm cuối

1149405.860

446792.860

KV 13

Điểm đầu

2.154,8

1150132.320

447637.910

Khu vực có cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 2 khu vực TT Phước Hải

Điểm cuối

1151753.670

448952.940

KV 14

Điểm đầu

795,0

1153787.960

451071.060

Khu vực đang bị xói lở, có cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 3 khu vực TT Phước Hải

Điểm cuối

1154309.510

451635.140

KV 15

Điểm đầu

152,0

1154591.560

451956.070

Khu vực có hệ sinh thái, có cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 1 khu vực xã Lộc An

Điểm cuối

1154679.260

452078.090

KV 16

Điểm đầu

204,8

1155325.060

452845.730

Khu vực có hệ sinh thái, thiết lập nhằm bảo vệ hệ sinh thái và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 2 khu vực xã Lộc An

Điểm cuối

1155406.000

453033.100

KV 17

Điểm đầu

840,0

1155883.120

454634.600

Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 3 khu vực xã Lộc An

Điểm cuối

1156228.570

455358.520

IV. Địa bàn huyện Xuyên Mộc: gồm có 10 khu vực với tổng chiều dài thiết lập hành lang: 17.151,3m

KV 18

Điểm đầu

2.420,8

1156241.100

455391.420

Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 1 khu vực xã Phước Thuận

Điểm cuối

1157402.260

457438.260

KV 19

Điểm đầu

82,0

1157904.010

465375.950

Khu vực là bãi biển thuộc cuối con đường xuống biển, thiết lập nhằm bảo vệ quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 2 khu vực xã Phước Thuận

Điểm cuối

1157879.790

465452.750

KV 20

Điểm đầu

744,0

1157847.380

465578.200

Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 3 khu vực xã Phước Thuận

Điểm cuối

1157662.840

466195.840

KV 21

Điểm đầu

827,1

1158261.790

466804.410

Khu vực bị sạt lở, có hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên. Thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, hệ sinh thái cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 4 khu vực xã Phước Thuận

Điểm cuối

1158908.220

467268.960

KV 22

Điểm đầu

508,0

1160621.110

468691.930

Khu vực bị sạt lở, có hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên. Thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, hệ sinh thái cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn khu vực xã Bông Trang

Điểm cuối

1160893.870

469100.100

KV 23

Điểm đầu

8.269,0

1160960.410

470362.480

Khu vực bị sạt lở, có hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, hệ sinh thái cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn một phần xã Bưng Riềng và một phần xã Bình Châu

Điểm cuối

1164468.520

476236.230

KV 24

Điểm đầu

491,0

1164513.020

476286.970

Khu vực bị sạt lở, có hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, hệ sinh thái cảnh quan tự nhiên và quyền tiếp cận của người dân với biển

Đoạn 2 khu vực xã Bình Châu

Điểm cuối

1164878.050

476576.620

KV 25

Điểm đầu

450,0

1165477.980

477001.730

Khu vực bị sạt lở. Thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển.

Đoạn 3 khu vực xã Bình Châu

Điểm cuối

1165696.670

477367.820

KV 26

Điểm đầu

1.722,5

1165922.500

477700.920

Khu vực bị sạt lở, có hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, hệ sinh thái cảnh quan tự nhiên

Đoạn 4 khu vực xã Bình Châu

Điểm cuối

1167356.280

478610.810

KV 27

Điểm đầu

1.636,9

1167877.370

479046.380

Khu vực bị sạt lở, có hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên, thiết lập nhằm bảo vệ bờ biển, hệ sinh thái cảnh quan tự nhiên.

Đoạn 5 khu vực xã Bình Châu

Điểm cuối

1168719.750

480136.330

B. KHU VỰC CÔN ĐẢO (Gồm có 13 khu vực với tổng chiều dài bờ biển là 11.874,4m)

I. Hòn Côn Sơn: gồm có 05 khu vực với tổng chiều dài thiết lập hành lang: 2.476,2m

B. Ông Câu (Bãi Sạn) Khu vực 1

Điểm đầu

352,8

370888.508

962792.103

Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển, cần phải thiết lập để bảo vệ nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển và hệ sinh thái (HST) rạn san hô dưới biển.

Giáp với mỏm đá bãi Sạn

Điểm cuối

370862.829

962463.269

Giáp với khu cho thuê môi trường rừng

Bãi Đất Thắm Khu vực 2

Điểm đầu

666,4

373553.922

965231.488

Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển cần phải thiết lập để bảo vệ nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển và hệ sinh thái (HST) rạn san hô dưới biển duy trì hệ sinh thái vườn Quốc gia Côn Đảo. Bãi Đất Thắm là một trong số ít bãi biển hoang sơ, còn chưa phát triển tại Việt Nam có cảnh quan môi trường, nét đẹp độc đáo của tự nhiên, có giá trị du lịch sinh thái.

Phía bắc bãi Đất Thắm

Điểm cuối

373225.945

965012.799

Phía nam bãi Đất Thắm

Bãi Sạn - Cỏ Ông Khu vực 3

Điểm đầu

576,2

374460.096

965929.814

Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển và có hệ sinh thái (HST) rạn san hô dưới biển duy trì hệ sinh thái vườn Quốc gia Côn Đảo.

Phía bắc bãi Sạn Cỏ Ống

Điểm cuối

374231.618

965525.265

Phía nam bãi Sạn Cỏ Ống

Đầm Trầu nhỏ Khu vực 4

Điểm đầu

530,6

375566.942

965829.550

Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển là 01 loại thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ.

Phía bắc bãi Đần Trầu nhỏ

Điểm cuối

375218.655

965801.051

Phía nam bãi Đần Trầu nhỏ

Bãi Ông Cường Khu vực 5

Điểm đầu

350,2

376990.859

967489.939

Bãi Ông Cường thuộc phân khu phục hồi sinh thái, Khu vực này ven biển có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển dưới là hệ sinh thái (HST) rạn san hô dưới biển ven biển là dải rừng thuộc phân khu phục hồi sinh thái của vườn Quốc gia Côn Đảo.

Phía bắc bãi Ông Cường

Điểm cuối

377035.049

967305.658

Phía nam bãi Ông Cường

II. Hòn Cau: gồm có 02 khu vực; tổng chiều dài thiết lập hành lang: 881,2m

Bãi Cát lớn Khu vực 6

Điểm đầu

666,3

388171.068

960961.608

Khu vực này có bãi cát, địa hình thấp là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển là 01 loại thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ, dưới biển có sự đa dạng của các rạn san hô, trên bờ có nhiều loài động vật hoang dã như kỳ đà, tắc kè, dơi quạ và một số loài chim quý hiếm, và một số loài cây đặc hữu của Côn Đảo, có bãi biển thoải, hoang sơ có cảnh quan môi trường, nét đẹp độc đáo của tự nhiên, có giá trị du lịch sinh thái

Phía bắc bãi Cát lớn

Điểm cuối

388630.183

960583.293

Phía nam bãi Cát lớn

Bãi Cô Vân Khu vực 7

Điểm đầu

214,9

388207.487

961467.727

Khu vực này ven biển có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển dưới là hệ sinh thái (HST) rạn san hô dưới biển.

Phía bắc bãi Cô Vân

Điểm cuối

388083.036

961292.922

Phía nam bãi Cô Vân

III. Hòn Bảy Cạnh: gồm có 03 khu vực với tổng chiều dài thiết lập hành lang: 5.552,4m

Bãi Cát Lớn Khu vực 8

Điểm đầu

2.582,9

383159.216

958113.976

Khu vực này có bãi cát và địa hình thấp là 01 trong 14 bãi đẻ trứng của rùa biển Côn Đảo và là bãi biển có số lượng rùa lên đẻ trứng nhiều nhất ở Côn Đảo.

Phía đông bãi Cát lớn

Điểm cuối

381839.527

957422.929

Phía tây bãi Cát lớn

Bãi Bờ Đập Khu vực 9

Điểm đầu

2.087,1

381564.013

959875.348

Khu vực này, cùng với các hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới trên cao, hệ sinh thái thảm cỏ biển, các rạn san hô, hệ sinh thái rừng ngập mặn này đã tạo nên một liên kết hoàn chỉnh hệ sinh thái, và có nguy cơ sạt lở.

Phía tây bãi Bờ Đập

Điểm cuối

382538.180

959286.760

Phía đông bãi Bờ Đập

Bãi Dương Khu vực 10

Điểm đầu

882,4

379854.128

959892.187

Khu vực này có bãi cát và địa hình thấp là nơi Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển và có HST rạn san hô dưới biển.

Phía tây bãi Dương

Điểm cuối

380155.918

959164.895

Phía đông bãi Dương

IV. Hòn Tài: gồm có 01 khu vực; tổng chiều dài thiết lập hành lang: 453.5m

Bãi Cát Lớn Khu vực 11

Điểm đầu

453,5

376528.587

955542.895

Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển và có HST rạn san hô dưới biển.

Phía bắc bãi Cát lớn

Điểm cuối

376233.803

955280.514

Phía nam bãi Cát lớn

V. Hòn Bà: gồm có 01 khu vực với tổng chiều dài thiết lập hành lang: 1.887,0m

Bãi Đầm Quốc Khu vực 12

Điểm đầu

1.887,0

367664.987

956158.605

Khu vực này ngoài hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới trên cao, hệ sinh thái thảm cỏ biển thì dưới biển là HST các rạn san hô và có nguy cơ sạt lở.

Phía tây bãi Đầm Quốc

Điểm cuối

368171.409

955679.603

Phía đông bãi Đầm Quốc

VI. Hòn Tre Lớn: gồm có 01 khu vực với tổng chiều dài thiết lập hành lang: 624,1m

Bãi Cát Lớn Khu vực 13

Điểm đầu

624,1

367799.233

963588.661

Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển và HST rạn san hô dưới biển.

Phía bắc bãi Cát lớn

Điểm cuối

367404.156

963321.847

Phía nam bãi Cát lớn

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 752/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


46

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.163.13
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!