|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4474/QĐ-UBND 2021 điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất huyện Chương Mỹ thành phố Hà Nội
Số hiệu:
|
4474/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Trọng Đông
|
Ngày ban hành:
|
18/10/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4474/QĐ-UBND
|
Hà
Nội, ngày 18 tháng 10
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định của
Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/05/2014 của Chính phủ; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính
phủ về sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
của Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm
2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn thành phố Hà Nội năm
2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số
24/NQ- HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung
danh mục các dự án thu hồi đất năm 2021; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa
trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2021 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 7548/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 12 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Chương Mỹ đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1190/QĐ-UBND ngày
12/3/2021 như sau:
1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện
Chương Mỹ: 0 dự án;
2. Điều chỉnh, bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 huyện Chương Mỹ là: 66 dự án, diện tích 167,14 ha (Danh mục kèm
theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong
năm 2021, cụ thể:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
23.747,72
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
16.163,99
|
68,06
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.460,06
|
35,62
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.703,33
|
32,44
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.141,45
|
4,81
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.427,32
|
14,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
389,20
|
1,64
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
38,00
|
0,16
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
241,10
|
1,02
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.534,05
|
6,46
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
932,80
|
3,93
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.441,39
|
3134
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
528,27
|
2,22
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
35,54
|
0,15
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
138,68
|
0,58
|
2.6
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
60,21
|
0,25
|
2.7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,80
|
0,10
|
2.9
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
205,70
|
0,87
|
2.10
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
3.261,18
|
13,73
|
2.11
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
11,77
|
0,05
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
19,59
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.606,48
|
6,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
210,72
|
0,89
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
24,45
|
0,10
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
11,28
|
0,05
|
2.17
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
65,39
|
0,28
|
2.18
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
276,35
|
1,16
|
2.19
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
60,44
|
0,25
|
2.20
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
25,95
|
0,11
|
2.21
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10,50
|
0,04
|
2.22
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TTN
|
66,78
|
0,28
|
2.23
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
423,28
|
1,78
|
2.24
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
372,29
|
1,57
|
2.25
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,74
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
BCS
|
142,34
|
0,60
|
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số
1190/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, Chánh Văn phòng
UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Chương Mỹ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UBMTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.ĐT;
- Lưu VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Trọng Đông
|
DANH MỤC
CÔNG
TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN CHƯƠNG MỸ
(Kèm theo Quyết định số 4474/QĐ-UBND ngày 18/10/2021 của Ủy ban Nhân Dân
thành phố Hà Nội)
STT
|
Danh mục công
trình, dự án
|
Mục đích SDĐ (Mã loại đất)
|
Cơ quan, tổ chức, người đăng ký
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó diện tích (ha)
|
Vị trí
|
Căn cứ pháp lý của dự án
|
Đất trồng lúa
|
Thu hồi đất
|
Địa danh huyện
|
Địa danh xã, thị trấn
|
A
|
Các dự án nằm trong Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND
Thành phố
|
76,71
|
22,21
|
75,93
|
|
|
|
I
|
Các dự án thuộc biểu 2A (Các dự án vốn ngân sách thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất)
|
20,78
|
12,34
|
20,56
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy HĐND - UBND xã Tiên Phương
|
TCS
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,5147
|
|
0,5147
|
Chương Mỹ
|
xã Tiên Phương
|
QĐ chủ trương đầu tư
số 234/QĐ-UBND ngày 23/9/2019; QĐ phê duyệt dự án số 6951/QĐ-UBND ngày
05/8/2020; chỉ giới đường đỏ 1/500 số 81/07-2018
|
2
|
Trụ sở làm việc Đảng
ủy HĐND - UBND xã Nam Phương Tiến
|
TCS
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,7217
|
|
0,7217
|
Chương Mỹ
|
xã Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 27/8/2019 của HĐND huyện Chương Mỹ; QĐ phê duyệt dự án đầu tư
số 4507/QĐ-UBND ngày 28/5/2020;
|
3
|
Trường Mầm non
trung tâm xã Thượng Vực
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,42
|
|
0,42
|
Chương Mỹ
|
xã Thượng Vực
|
Văn bản phê duyệt chủ
trương đầu tư số 173/HĐND ngày 10/8/2016; QĐ phê duyệt dự án số 9136/QĐ-UBND
ngày 20/10/2020; QĐ thiết kế bản vẽ thi công số 1651/QĐ-UB ngày 07/4/2017;
Văn bản chấp thuận điều chỉnh Quy hoạch TMB tỉ lệ 1/500 số 1727/UBND-XDCB
ngày 15/6/2017
|
4
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Đồn công an Thủy Xuân Tiên, huyện Chương Mỹ thuộc Công an thành phố Hà Nội
|
CAN
|
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa, xã hội thành phố Hà
Nội
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Quyết định số
4049/QĐ-UBND ngày 10/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt báo
cáo KTKT; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
5
|
Xây dựng trụ sở Viện
kiểm sát nhân dân huyện Chương Mỹ
|
TSC
|
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng
và công nghiệp thành phố Hà Nội
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương Mỹ
|
TT Chúc Sơn
|
Thông báo 133/TB-VP
ngày 29/4/2020 về kết luận của đồng chí Nguyễn Thế Hùng Phó chủ tịch UBND TP
Hà Nội tại cuộc họp giao ban công tác triển khai thực hiện các dự án của ban
quản lý dự án xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp TP; QĐ 943/QĐ-UBND
ngày 28/2/2018 của UBND TP Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án bản
đồ hiện hạng khu đất tỷ lệ 1/500. Vb số 825/UBND-QLĐT ngày 09/4/2021 của UBND
huyện Chương Mỹ về việc tham gia ý kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu
tư; VB số 1003/SCT-QLNL ngày 12/3/2021 của Sở Công thương về việc tham gia ý
kiến thẩm định điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
6
|
Tái định cư Dự án mở
rộng, cải tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
ONT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
2,933
|
|
2,933
|
Chương Mỹ
|
xã thủy Xuân tiên
|
QĐ 2887/QĐ-BCA-H01 ngày
28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng CSND I
về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
7
|
Dự án mở rộng, cải
tạo trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I
|
CAN
|
Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I - Bộ Công an
|
10,942
|
9
|
10,942
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân tiên
|
QĐ 2887/QĐ-BC A-H01
ngày 28/4/2021 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản đồ tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500; VB số 1023/T09-P6 ngày 14/5/2021 của Trường Cao đẳng
CSND I về việc cung cấp thêm nội dung trong QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư
|
8
|
Xây dựng Trạm ra đa
26
|
DQP
|
Sư đoàn 361 Bộ tư lệnh Phòng không- Không quân
|
2,903
|
2,903
|
2,903
|
Chương Mỹ
|
xã Lam Điền
|
Bộ quốc phòng có
văn bản số 12016/BQP-TM ngày 10/10/2017 thống nhất vị trí; ngày 2/11/2018. Bộ
Tổng tham mưu Quân đội nhân dân Việt Nam có quyết định số 1697/QĐ-TM về việc
quy hoạch vị trí đóng quân Trạm ra đa 26/e293/f361 thuộc Quân chủng Phòng
quân- Không quân tại xã Lam Điền, huyện Chương Mỹ, TP Hà Nội. Quyết định số
1443/QĐ-TM ngày 30/7/2020 của Bộ Tổng tham mưu phê duyệt vị trí đóng quân; VB
số 5920/STNMT-CCQ:LĐĐ ngày 13/7/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn
sử dụng đất vào mục đích quốc phòng; VB sổ 735/SĐ-HC ngày 22/4/2021 về việc
xin ý kiến điều chỉnh ranh giới; Bản đồ điều chỉnh QH tỷ lệ 1/500
|
9
|
Kiên cố hóa kênh
tiêu chính Thập Cửu, trạm bơm Hạ Dục, huyện Chương Mỹ
|
DT1
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội
|
1,54
|
|
1,54
|
Chương Mỹ
|
Phú Nghĩa. Ngọc Hỏa. Đại Yên. Hợp Đồng. Tốt Động. Trường
Yên
|
Quyết định số
3315/QĐ-UBND ngày 13/7/2011. 6618/QĐ-UBND ngày 31/10/2013. 2282/QĐ-UBND ngày
28/4/2014 phê duyệt dự án. điều chỉnh dự án; Quyết định 1865/QĐ-SNN ngày 24/10/2018
của Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt thiết kế BTTC- Tổng dự toán dự án
|
10
|
Dự án đầu tư xây dựng
nhà văn hóa thôn Phụ Chính, xã Hòa Chính
|
DVH
|
UBND xã Hòa Chính
|
0,365
|
|
0,15
|
Chương Mỹ
|
xã Hòa Chính
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ về phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản
vẽ QH tổng mặt bằng khu đất tỷ lệ 1/500 tháng 3/2021
|
II
|
Các dự án thuộc biểu 2B (Các dự án ngân sách dân sinh
bức xúc, trọng điểm thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất)
|
11,94
|
7,31
|
11,93
|
|
|
|
11
|
Trường Mầm non khu
B xã Trần Phú
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,405
|
|
0,405
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số
13/NQ-HĐND ngày 15/9/2020 và Nghị quyết 25/NQ-HĐND bổ sung ngày 19/12/2020
|
12
|
Nhà văn hóa Hưng Thịnh
xã trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,15
|
|
0,15
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phủ
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
13
|
Trường trung học cơ
sở Trung Hòa
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
1,75
|
|
1,75
|
Chương Mỹ
|
xã Trung Hòa
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
14
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Ban Chỉ huy Quân Sự xã Trần Phú
|
TCS
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
15
|
Nhà văn hóa trung tâm
xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,42
|
|
0,42
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
16
|
Đường giao thông đi
khu đồng Tích Sẻ xã Hữu Văn
|
DGT
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,075
|
|
0,075
|
Chương Mỹ
|
xã Hữu Văn
|
Nghị quyết số
04/NQ-HĐND ngày 31/3/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ; QĐ số 3086/QĐ-UBND ngày
02/6/2021 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT
|
17
|
Trường mầm non
trung tâm xã Trần Phú
|
DGD
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 25/NQ-HĐND
ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
18
|
Cải tạo, sửa chữa hồ
chứa nước Văn Sơn, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
|
DTL
|
Ban QLDA ĐTXD công trình NN và PTNT thành phố Hà Nội
|
0,83
|
0,006
|
0,824
|
Chương Mỳ
|
xã Nam Phương Tiến
|
Quyết định phê duyệt
chủ trương số 4893/QĐ-UBND ngày 30/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội, Quyết định
số 6198/QĐ-UBND ngày 16/8/2016 phê duyệt phương án tổng thể kinh phí GPMB
|
19
|
Cầu Mụ
|
DGT
|
Ban QLDA CTGT
|
0,209597
|
|
0,209597
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nam An
|
*Quyết định phê duyệt
chủ trương đầu tư số 3783/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 của UBND TP Hà Nội. * Điều
chỉnh CTĐT: trình sở KH (số 262/TTr-BQLCTGT ngày 21/8/2020) Sở KHĐT đã lấy đủ
ý kiến các Sở: QHKT, NN, GTVT. và đề nghị Ban chủ động lấy ý kiến Sở: QHKT,
NN, GTVT về quy mô (số 4468/KHĐT-NS ngày 08/9/2020)
* BC NCKT: Đã trình
thẩm định (số 345/TTr- BQLCTGT ngày 01/10/2019); Sở GTVT đủ ý kiến (7/7) và
đôn đốc hoàn thiện hồ sơ (số 9785/SGTVT-KHTC ngày 05/11/2019) Bộ NN có ý kiến:
triển khai thực hiện theo Luật đê điều sửa đổi đã được thông qua ngày
17/6/2020 khi luật sửa đổi bổ sung có hiệu lực (số 4519/BNN-PCTT ngày
09/7/2020)
|
20
|
Nhà văn hóa khu Tân
Mai, TT Xuân Mai
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Chương Mỹ
|
TT Xuân Mai
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
21
|
Nhà văn hóa thôn 3,
xã Đại Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Đại Yên
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
22
|
Nhà văn hóa thôn 4,
xã Đại Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Chương Mỹ
|
xã Đại Yên
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
23
|
Nhà văn hóa thôn An
Hiền, xã Hoàng Diệu
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
xã Hoàng Diệu
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
24
|
Nhà văn hóa Thôn An
Sơn, xã Đông Sơn
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
25
|
Nhà văn hóa thôn Đồi
Ngai xã Nam Phương Tiến
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
Chương Mỹ
|
xã Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
26
|
Nhà Văn hóa Thôn Hồng
Thái xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
27
|
Nhà văn hóa thôn Khê
Than, xã Phú Nghĩa
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
28
|
Nhà văn hóa Thôn
Lũng Vị, xã Đông phương Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Phương Yên
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
29
|
Nhà văn hóa thôn
Lương Sơn, xã Đông Sơn
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
30
|
Nhà văn hóa thôn Mỗ
Xá, xã Phú Nam An
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương Mỹ
|
xã Phú Nam An
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
31
|
Nhà văn hóa Thôn Mới
xã Hồng Phong
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Hồng Phong
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
32
|
Nhà văn hóa thôn
Nghĩa Hảo, xã Phú Nghĩa
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
Chương Mỹ
|
xã Phú Nghĩa
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
33
|
Nhà văn hóa thôn Nhân
Lý xã Nam Phương Tiến
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Nam Phương Tiến
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
34
|
Nhà văn hóa thôn
Non Nông, xã Ngọc Hòa
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
Chương Mỹ
|
xã Ngọc Hoà
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
35
|
Nhà văn hóa thôn
Phú Bến, xã Thụy Hương
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Thuỵ Hương
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
36
|
Nhà văn hóa thôn
Phượng Luật, xã Đồng Lạc
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
37
|
Nhà văn hóa thôn
Quyết Hạ, xã Đông Sơn
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
38
|
Nhà văn hóa thôn
Quyết Thượng, xã Đông Sơn
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
39
|
Nhà văn hóa thôn
Tân An, xã Thụy Hương
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Thuỵ Hương
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
40
|
Nhà Văn hóa Thôn
Tân Hội xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
41
|
Nhà văn hóa thôn
Tân Hợp, xã Văn Võ
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,28
|
0,28
|
0,28
|
Chương Mỹ
|
xã Văn Võ
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
42
|
Nhà văn hóa Thôn
Thượng xã Hồng Phong
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,1
|
0,1
|
0,1
|
Chương Mỹ
|
xã Hồng Phong
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
43
|
Nhà văn hóa thôn
thướp, xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phủ
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
44
|
Nhà văn hóa Thôn Tiến
Ân, xã Thủy Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
45
|
Nhà văn hóa Thôn
Tiên Trượng, xã Thủy Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,3
|
0,3
|
0,3
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
46
|
Nhà văn hóa thôn Tiến
Văn, xã Hoảng Văn Thụ
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,2
|
0,2
|
0,2
|
Chương Mỹ
|
xã Hoàng Văn Thụ
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
47
|
Nhà văn hóa thôn
Tinh Mỹ, xã Trung Hòa
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
Chương Mỹ
|
xã Trung Hoà
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
48
|
Nhà văn hóa thôn Trung
Cao, xã Trung Hòa
|
ĐVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
xã Trung Hoà
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
49
|
Nhà Văn hóa thôn
Trung Tiến xã Trần Phú
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
Chương Mỹ
|
xã Trần Phú
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
50
|
Nhà văn hóa Thôn
Xuân Linh, xã Thủy Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương Mỹ
|
xã Thuỷ Xuân Tiên
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
51
|
Nhà văn hóa Thôn Yên
Kiện, xã Đông phương Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Phương Yên
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
52
|
Nhà văn hóa thôn
Yên Lạc, xã Đồng Lạc
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
Chương Mỹ
|
xã Đồng Lạc
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
53
|
Nhà văn hóa thôn
Yên Trường 2, xã Trường Yên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
Chương Mỹ
|
xã Trường Yên
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
54
|
Nhà văn hóa Xóm 4,
xã Thủy Xuân Tiên
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
Chương Mỹ
|
xã Thủy Xuân Tiên
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
55
|
Nhà văn Thôn 5, xã
Quảng Bị
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
Chương Mỹ
|
xã Quảng Bị
|
Nghị quyết số 06/NQ-HĐND
ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
56
|
Nhà văn Thôn Liên Hợp,
xã Quảng Bị
|
DVH
|
Huyện Chương Mỹ
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
Chương Mỹ
|
xã Quảng Bị
|
Nghị quyết số
06/NQ-HĐND ngày 18/5/2021 của HĐND huyện Chương Mỹ
|
57
|
Đường giao thông liên
xã Hòa Chính - Thượng Vực
|
DGT
|
UBND huyện Chương Mỹ
|
0,7
|
|
0,7
|
Chương Mỹ
|
xã Hòa Chính, Thượng Vực
|
QĐ số 2851/QĐ-UBND
ngày 30/10/2009 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật;
Nghị quyết số 29/NQ-HĐND ngày 10/9/2021 phê duyệt chủ trương đầu tư
|
III
|
Các dự án thuộc biểu 3 (Các dự án ngoài ngân sách thu
hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất)
|
43,99
|
2,56
|
43,43
|
|
|
|
58
|
Dự án đầu tư xây dựng
trạm bơm khai thác nước mặt sông Tích phục vụ cấp nước cho nhà máy nước sạch
trong Khu công nghiệp Phú Nghĩa
|
DHT
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ
|
0,035
|
|
0,035
|
Chương Mỹ
|
xã Đông Sơn
|
Văn bản về chủ
trương số 431/TB-UBND ngày 25/9/2020 của UBND thành phố Hà Nội và Văn bản về tổng
mặt bằng quy hoạch số 804/UBND-QLĐT ngày 08/4/2021 của UBND huyện Chương Mỹ
|
59
|
Dự án đầu tư xây dựng
hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đông Phú Yên
|
CNN
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ
|
41,2
|
|
41,2
|
Chương Mỹ
|
Xã Phú Nghĩa, xã Đông Phương Yên, xã Trường Yên
|
Quyết định về chủ
trương số 6594/QĐ-UBND ngày 14/11/2019 của UBND thành phố Hà Nội và Quyết định
về Quy hoạch số 3685/QĐ-UBND ngày 21/4/2020 của UBND huyện Chương Mỹ
|
60
|
Đường dây 500KV Tây
Hà Nội- Thường Tín
|
DNL
|
Ban quản lý dự án các công trình miền Bắc
|
2,2
|
2
|
2,2
|
Chương Mỹ
|
Các xã: Đông Sơn, Đông Phương Yên, Trường Yên, Phú
Nghĩa, Tốt Động, Quảng Bị, Thượng Vực, Đồng Phú, Hoàng Diệu
|
Văn bản số
8462/UBND-QHKT ngày 31/10/2014 của UBND thành phố về hướng tuyến; bản đồ tỷ lệ
1/500; VB số 1479/STNMT-CCQLĐĐ ngày 01/3/2019 về việc thu hồi diện tích đất
chéo méo thuộc dự án đường dây 500Kv Tây Hà Nội - Thường Tín
|
61
|
Cửa hàng xăng dầu
và dịch vụ Chúc Sơn
|
TMD
|
Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội
|
0,37
|
0,37
|
|
Chương Mỹ
|
Thị trấn Chúc Sơn
|
Văn bản số
5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBNDTP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải
thương mại và dịch vụ Hà Nội quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án.
|
62
|
Cửa hàng xăng dầu
và dịch vụ Hồng Phong
|
TMD
|
Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội
|
0,19
|
0,19
|
|
Chương Mỹ
|
Xã Hồng Phong
|
Văn bản số
5624/UBND-ĐT ngày 03/12/2020 của UBND TP chấp thuận cho Công ty cổ phần vận tải
thương mại và dịch vụ Hà Nội nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận
góp vốn bằng quyền sử dụng đất đề xuất thực hiện dự án.
|
B
|
Các dự án nằm ngoài Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND
Thành phố
|
90,42
|
0,00
|
0,12
|
|
|
|
63
|
Xây dựng trụ sở làm
việc Đồn công an Khu công nghiệp Phú Nghĩa
|
CAN
|
Ban QLDA ĐTXD công trình văn hóa, xã hội thành phố Hà
Nội
|
0,12
|
|
0,12
|
Chương Mỹ
|
xã Phú Nghĩa
|
Quyết định số
1204/QĐ-UBND ngày 25/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt báo
cáo KTKT; Bản đồ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
|
64
|
Cầu Hợp Đồng
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
0,012
|
|
|
Chương Mỹ
|
Hợp Đồng
|
Tờ trình số
301/TTrLN: SGTVT-BQLCTGT ngày 16/9/2020 của LN Sở GTVT-Ban QLDA ĐTXD CTGT TP
Hà Nội về việc thẩm định Báo cáo đề xuất CTĐT của dự án.
Ngày 19/10/2020,
Ban Quản lý dự án và Sở Giao thông vận tải đã có văn bản giải trình theo ý kiến
Sở Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 4902/KH&ĐT-NS ngày 30/9/2020 (số
5063/CV:SGTVT- BQLCTGT ngày 19/10/2020).
|
65
|
Dự án cải tạo nâng
cấp Quốc lộ 6, đoạn Ba La - Xuân Mai
|
DGT
|
Ban QLDA ĐTXD CTGT TP Hà Nội
|
89,09
|
|
|
Chương Mỹ
|
|
Sở Giao thông vận tải
đã trình chủ trương đầu tư dự án tại Tờ trình số 276/TTr-SGTVT ngày
08/02/2021.
|
66
|
Đầu tư xây dựng
công trình nhà điều hành, nhà bồi huấn đào tạo - xưởng thực hành, nhà trưng
bày sản phẩm, nhà máy xử lý nước sạch và các công trình phụ trợ
|
DHT
|
Công ty Cổ phần Tập đoàn Phú Mỹ
|
1,2
|
|
|
Chương Mỹ
|
Phú Nghĩa
|
Văn bản số
1902/BQL-QLQHXD ngày 17/12/2020 của Ban QL các KCN và Chế xuất HN chấp thuận
Tổng mặt bằng; Văn bản 986/BQL-QHXD ngày 17/6/2021 của Ban QL các KCN và Chế xuất
HN duyệt thiết kế kỹ thuật.
|
|
Tổng
|
|
|
22,21
|
22,21
|
76,05
|
|
|
|
Quyết định 4474/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4474/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 18/10/2021 huyện Chương Mỹ, thành phố Hà Nội
2.773
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|