|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 383/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang Bắc Giang
Số hiệu:
|
383/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ô Pích
|
Ngày ban hành:
|
12/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 383/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
12 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬDỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN LẠNG GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện,
chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng
mắc, đẩy nhanh tiến độ và nâng cao chất lượng lập quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Lạng Giang tại Tờ
trình số 56/TTr-UBND ngày 28/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
179/TTr-STNMT ngày 30/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Lạng Giang với các chỉ tiêu được thể hiện trong Phụ
lục kèm theo gồm: Phân bổ diện tích các loại đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
(Chi tiết theo biểu
đính kèm và Báo cáo Thuyết minh Tổng hợp. Hồ sơ sản phẩm Kế hoạch kèm theo Quyết
định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Lạng Giang )
Điều 2. Trách nhiệm của
UBND huyện Lạng Giang:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ,
cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
huyện Lạng Giang và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện theo đúng
quy định pháp luật.
3. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được
UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục
đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên
và Môi trường.
4. Đối với việc chuyển mục đích đất nông nghiệp
sang đất phi nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân mà không phải là chuyển đất
vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở sang đất ở hoặc phục vụ mục đích tái định
cư hoặc thực hiện dự án đầu tư UBND huyện phải báo cáo, xin ý kiến Sở Tài
nguyên và Môi trường trước khi chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 3. Sở Tài Nguyên và
Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối
với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông
tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; thường
xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của
UBND huyện Lạng Giang đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu
quả, đúng pháp luật; định kỳ 6 tháng báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi
trường về kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất huyện Lạng Giang theo quy định.
Lưu trữ đầy đủ hồ sơ kế hoạch sử dụng đất (bao gồm thuyết minh báo cáo, bản đồ,
hồ sơ thẩm định).
Điều 4. Thủ trưởng các sở,
cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Lạng Giang, Chủ tịch UBND các xã,
thị trấn thuộc huyện Lạng Giang và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Lạng Giang;
- P. KHTC - Sở TN&MT (lưu hs 10b);
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ô Pích
|
Biểu
01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện
Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định
số 383/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2023 (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vôi
|
TT Kép
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Hương Lạc
|
Xã Quang Thịnh
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã An Hà
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Đào Mỹ
|
Xã Tiên Lục
|
Xã Mỹ Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =(6)+...+(24)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(11)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
24.414,72
|
100,00
|
1.213,42
|
963,75
|
3.746,69
|
1.166,16
|
1.153,51
|
741,46
|
855,65
|
653,27
|
845,95
|
1.454,18
|
599,32
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
16.516,53
|
67,65
|
580,51
|
574,41
|
2.884,38
|
716,78
|
718,16
|
467,28
|
626,13
|
420,80
|
611,80
|
909,31
|
342,90
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.992,21
|
48,39
|
403,18
|
442,53
|
584,77
|
375,61
|
290,74
|
227,69
|
383,89
|
267,04
|
362,79
|
358,28
|
231,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.827,50
|
85,43
|
375,79
|
424,99
|
537,15
|
353,06
|
290,74
|
202,59
|
359,45
|
104,26
|
357,72
|
333,12
|
225,73
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.115,14
|
6,75
|
0,23
|
0,10
|
130,94
|
9,35
|
99,24
|
62,56
|
138,67
|
42,16
|
58,62
|
203,96
|
32,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
4.187,04
|
25,35
|
129,21
|
119,87
|
1.052,34
|
139,52
|
245,17
|
80,57
|
69,11
|
69,64
|
166,75
|
214,57
|
52,82
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.217,21
|
13,42
|
3,10
|
|
1.042,34
|
174,38
|
38,25
|
75,56
|
2,82
|
18,45
|
0,82
|
90,37
|
5,31
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
980,17
|
5,93
|
43,14
|
11,91
|
74,00
|
17,93
|
38,19
|
20,89
|
22,06
|
23,51
|
22,82
|
42,12
|
21,09
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
24,76
|
0,15
|
1,65
|
|
|
|
6,57
|
|
9,58
|
|
|
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
7.838,66
|
32,11
|
630,81
|
384,78
|
857,84
|
447,06
|
431,75
|
271,38
|
227,34
|
222,48
|
230,77
|
543,11
|
255,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
679,19
|
8,66
|
20,91
|
54,74
|
151,19
|
220,46
|
79,83
|
5,50
|
|
|
3,01
|
3,53
|
8,12
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,81
|
0,18
|
0,69
|
0,06
|
|
|
10,26
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,32
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
147,48
|
1,88
|
2,49
|
16,10
|
53,88
|
|
|
34,98
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
24,46
|
0,31
|
6,01
|
1,43
|
|
|
1,80
|
1,94
|
0,46
|
|
|
0,14
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
274,48
|
3,50
|
19,51
|
2,83
|
27,38
|
4,99
|
4,69
|
19,12
|
5,18
|
4,53
|
2,37
|
9,00
|
1,98
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
6,21
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
112,98
|
1,44
|
|
|
55,90
|
|
1,20
|
|
|
0,18
|
3,00
|
3,33
|
1,47
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.116,51
|
39,76
|
301,82
|
151,48
|
325,65
|
115,84
|
132,46
|
105,19
|
100,07
|
86,23
|
106,98
|
169,51
|
85,07
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.084,74
|
66,89
|
214,03
|
90,07
|
259,42
|
68,91
|
87,96
|
64,86
|
60,71
|
54,72
|
60,97
|
117,61
|
38,09
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
541,68
|
17,38
|
41,92
|
33,00
|
47,65
|
30,71
|
16,96
|
14,33
|
20,70
|
16,00
|
22,49
|
19,92
|
24,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
35,41
|
1,14
|
1,26
|
1,12
|
0,70
|
1,74
|
1,83
|
2,57
|
1,50
|
0,72
|
1,78
|
3,48
|
1,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
8,60
|
0,28
|
2,61
|
0,24
|
0,10
|
0,14
|
0,22
|
0,38
|
0,45
|
0,14
|
0,13
|
0,17
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
102,43
|
3,29
|
11,28
|
7,93
|
6,76
|
2,09
|
4,59
|
8,22
|
3,44
|
3,60
|
2,75
|
5,10
|
3,74
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
72,56
|
2,33
|
9,85
|
5,26
|
3,70
|
3,20
|
2,85
|
2,21
|
0,78
|
2,33
|
2,32
|
2,09
|
1,17
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
10,07
|
0,32
|
1,12
|
1,41
|
0,24
|
0,13
|
0,13
|
0,50
|
0,21
|
0,07
|
0,55
|
0,09
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
0,89
|
0,03
|
0,20
|
0,10
|
0,02
|
0,03
|
0,14
|
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
19,42
|
0,25
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1,34
|
2,02
|
1,35
|
4,43
|
0,64
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
29,33
|
0,37
|
1,12
|
0,53
|
0,88
|
0,90
|
6,74
|
0,98
|
1,15
|
0,74
|
0,86
|
1,03
|
1,12
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,51
|
0,17
|
0,27
|
1,54
|
0,32
|
|
0,64
|
|
0,14
|
|
0,23
|
0,97
|
1,38
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
184,55
|
2,35
|
16,01
|
8,87
|
5,86
|
7,98
|
10,12
|
8,31
|
8,69
|
5,87
|
13,38
|
13,10
|
13,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,09
|
0,00
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,40
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,82
|
0,38
|
2,07
|
1,42
|
|
|
0,30
|
2,74
|
0,93
|
|
0,15
|
1,50
|
0,54
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
19,89
|
0,25
|
15,74
|
0,34
|
|
0,07
|
0,01
|
1,48
|
|
0,15
|
|
0,04
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.481,62
|
31,66
|
|
|
156,16
|
94,17
|
137,50
|
78,62
|
108,20
|
90,54
|
87,44
|
334,65
|
129,04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
388,00
|
4,95
|
236,98
|
151,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
28,96
|
0,37
|
10,23
|
0,45
|
0,49
|
1,94
|
1,29
|
0,68
|
2,38
|
0,50
|
0,57
|
0,47
|
0,35
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,74
|
0,06
|
0,87
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
20,25
|
0,26
|
1,75
|
0,10
|
2,19
|
2,34
|
1,37
|
0,98
|
0,45
|
0,83
|
0,52
|
0,45
|
1,99
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
387,48
|
4,94
|
1,45
|
0,39
|
42,89
|
|
59,75
|
20,27
|
10,50
|
26,21
|
24,51
|
19,03
|
27,82
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
127,79
|
1,63
|
12,37
|
5,80
|
42,11
|
3,86
|
1,58
|
2,64
|
0,07
|
13,30
|
2,30
|
2,96
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,47
|
0,04
|
|
|
|
3,37
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
59,52
|
0,24
|
2,10
|
4,57
|
4,47
|
2,32
|
3,60
|
2,81
|
2,18
|
9,99
|
3,38
|
1,76
|
0,59
|
Biểu
01: Phân bổ diện tích cơ cấu các loại đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện
Lạng Giang (tiếp theo)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích năm 2023 (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Dương Đức
|
Xã Tân Dĩnh
|
Xã Xuân Hương
|
Xã Mỹ Thái
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Xương Lâm
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đại Lâm
|
Xã Thái Đào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) =(6)+...+(24)
|
(5)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
24.414,72
|
100,00
|
988,67
|
1.018,58
|
1.179,20
|
862,35
|
720,96
|
1.335,97
|
1.104,88
|
1.632,84
|
1.150,11
|
1.027,79
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
16.516,53
|
67,65
|
696,49
|
631,96
|
880,71
|
611,28
|
426,67
|
808,46
|
745,82
|
1.344,4 0
|
834,60
|
683,68
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.992,21
|
48,39
|
409,54
|
385,16
|
501,69
|
310,92
|
177,50
|
469,16
|
429,73
|
554,83
|
427,09
|
398,77
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
6.827,50
|
85,43
|
322,22
|
385,16
|
375,24
|
310,68
|
174,72
|
445,83
|
417,89
|
456,79
|
3,46
|
370,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
1.115,14
|
6,75
|
56,82
|
40,11
|
77,26
|
90,57
|
23,06
|
0,42
|
0,17
|
28,98
|
4,86
|
14,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.187,04
|
25,35
|
170,16
|
83,49
|
136,16
|
129,88
|
205,28
|
162,57
|
246,33
|
295,15
|
253,81
|
164,64
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.217,21
|
13,42
|
27,97
|
66,02
|
18,08
|
|
|
141,01
|
45,27
|
412,13
|
54,20
|
1,14
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
980,17
|
5,93
|
32,00
|
57,02
|
145,93
|
75,11
|
20,83
|
35,30
|
24,32
|
53,31
|
94,23
|
104,46
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
24,76
|
0,15
|
|
0,16
|
1,59
|
4,80
|
|
|
|
|
0,40
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
7.838,66
|
32,11
|
288,87
|
384,47
|
296,41
|
248,46
|
292,83
|
526,34
|
358,17
|
285,63
|
310,34
|
343,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
679,19
|
8,66
|
|
7,11
|
|
2,14
|
37,90
|
50,80
|
16,08
|
17,87
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,81
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
1,32
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
147,48
|
1,88
|
|
|
|
|
0,06
|
0,50
|
|
|
39,48
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
24,46
|
0,31
|
0,90
|
3,35
|
0,82
|
0,79
|
4,51
|
0,98
|
|
|
0,01
|
1,34
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
274,48
|
3,50
|
2,48
|
48,05
|
11,83
|
8,34
|
14,52
|
34,65
|
1,40
|
5,61
|
30,72
|
15,30
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
6,21
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
6,21
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
112,98
|
1,44
|
|
10,59
|
|
|
0,14
|
16,80
|
9,80
|
4,07
|
6,50
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.116,51
|
39,76
|
142,38
|
156,77
|
138,88
|
110,72
|
110,07
|
185,59
|
168,72
|
159,57
|
133,75
|
129,77
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.084,74
|
66,89
|
92,60
|
109,07
|
75,36
|
71,86
|
63,02
|
120,57
|
138,97
|
121,02
|
98,72
|
76,20
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
541,68
|
17,38
|
37,00
|
21,30
|
44,08
|
20,70
|
24,23
|
36,92
|
7,23
|
22,54
|
13,71
|
26,23
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
35,41
|
1,14
|
0,94
|
1,12
|
1,23
|
0,68
|
3,76
|
3,11
|
2,21
|
1,35
|
1,22
|
1,96
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
8,60
|
0,28
|
0,19
|
0,17
|
0,13
|
0,11
|
0,24
|
0,13
|
2,44
|
0,19
|
0,14
|
0,13
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục-đào tạo
|
DGD
|
102,43
|
3,29
|
1,74
|
6,12
|
3,45
|
3,32
|
6,54
|
4,45
|
1,97
|
3,30
|
3,66
|
8,37
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục - thể thao
|
DTT
|
72,56
|
2,33
|
1,90
|
5,03
|
6,05
|
5,23
|
4,37
|
2,90
|
3,67
|
2,85
|
2,14
|
2,64
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
10,07
|
0,32
|
0,49
|
0,72
|
0,06
|
0,15
|
0,07
|
0,04
|
1,74
|
0,03
|
0,45
|
1,86
|
-
|
Đất công trình bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,89
|
0,03
|
0,02
|
0,12
|
0,02
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
0,02
|
|
0,01
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích, lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
19,42
|
0,25
|
1,99
|
0,78
|
1,35
|
1,42
|
|
1,41
|
0,99
|
0,87
|
0,42
|
0,34
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
29,33
|
0,37
|
0,70
|
1,02
|
0,14
|
0,44
|
1,47
|
7,27
|
0,29
|
0,70
|
0,33
|
0,90
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,51
|
0,17
|
|
0,65
|
0,27
|
0,04
|
0,83
|
0,15
|
0,09
|
0,20
|
4,87
|
0,93
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
184,55
|
2,35
|
4,47
|
10,29
|
6,72
|
6,23
|
5,49
|
8,62
|
9,09
|
6,53
|
7,35
|
8,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học và công nghệ
|
DKH
|
0,09
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
1,40
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,40
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
11,82
|
0,38
|
0,32
|
0,38
|
|
0,52
|
|
|
|
|
0,72
|
0,23
|
2.10
|
Đất danh lam, thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
19,89
|
0,25
|
|
0,05
|
|
1,02
|
0,55
|
0,44
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.481,62
|
31,66
|
96,14
|
138,19
|
126,37
|
113,64
|
118,77
|
221,39
|
137,09
|
93,5588
|
62,2200
|
157,9300
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
388,00
|
4,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
28,96
|
0,37
|
0,91
|
0,45
|
0,43
|
2,16
|
0,46
|
0,49
|
0,30
|
0,60
|
0,47
|
3,34
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,74
|
0,06
|
|
1,21
|
|
|
|
1,70
|
0,63
|
0,24
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
20,25
|
0,26
|
0,09
|
0,72
|
1,88
|
0,35
|
0,17
|
0,64
|
0,30
|
0,85
|
0,65
|
1,64
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
387,48
|
4,94
|
44,23
|
11,59
|
16,18
|
8,77
|
0,98
|
9,00
|
4,40
|
3,25
|
32,47
|
23,78
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
127,79
|
1,63
|
1,75
|
6,38
|
0,04
|
0,52
|
4,71
|
2,03
|
10,44
|
|
4,08
|
10,85
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
3,47
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
59,52
|
0,24
|
3,31
|
2,15
|
2,08
|
2,62
|
1,45
|
1,17
|
0,89
|
2,81
|
5,17
|
0,13
|
Biểu
02: Kế hoạch thu hồi đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định
số 383/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vôi
|
TT Kép
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Hương Lạc
|
Xã Quang Thịnh
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã An Hà
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Đào Mỹ
|
Xã Tiên Lục
|
Xã Mỹ Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
846,39
|
57,37
|
58,92
|
42,96
|
19,30
|
23,14
|
49,70
|
27,78
|
37,94
|
25,74
|
48,05
|
13,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
660,55
|
50,65
|
51,69
|
27,85
|
14,50
|
15,00
|
39,92
|
23,94
|
28,10
|
20,21
|
36,79
|
11,75
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
507,84
|
47,77
|
51,59
|
16,75
|
8,70
|
15,00
|
33,90
|
17,30
|
21,35
|
20,21
|
21,79
|
11,75
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
152,71
|
2,88
|
0,10
|
11,10
|
5,80
|
|
6,02
|
6,64
|
6,75
|
|
15,00
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
48,65
|
1,85
|
2,08
|
6,54
|
1,90
|
1,50
|
3,28
|
1,55
|
1,60
|
0,83
|
2,44
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
102,93
|
3,87
|
4,15
|
6,95
|
1,90
|
4,59
|
6,30
|
1,79
|
7,34
|
4,30
|
4,79
|
0,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,93
|
|
|
1,12
|
1,00
|
1,05
|
|
|
0,50
|
0,40
|
3,53
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
11,33
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
|
1,00
|
0,20
|
0,50
|
0,40
|
|
0,50
|
0,50
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
12,93
|
1,10
|
0,50
|
1,05
|
|
1,20
|
0,50
|
|
1,43
|
0,50
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,33
|
|
|
1,05
|
|
1,20
|
0,50
|
|
1,43
|
0,50
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,60
|
1,10
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
02: Kế hoạch thu hồi đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện Lạng Giang (Tiếp
theo)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng Diện tích
(ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Dương Đức
|
Xã Tân Dĩnh
|
Xã Xuân Hương
|
Xã Mỹ Thái
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Xương Lâm
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đại Lâm
|
Xã Thái Đào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…+(23)
|
(16)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
NNP
|
846,39
|
17,14
|
34,54
|
21,20
|
48,76
|
28,41
|
98,69
|
43,96
|
40,05
|
52,53
|
56,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
660,55
|
7,35
|
30,85
|
18,27
|
46,20
|
24,78
|
70,94
|
21,20
|
29,84
|
41,51
|
49,21
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
507,84
|
3,75
|
30,85
|
13,94
|
45,02
|
24,78
|
66,34
|
18,20
|
16,84
|
0,41
|
21,60
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
152,71
|
3,60
|
|
4,33
|
1,18
|
|
4,60
|
3,00
|
13,00
|
41,10
|
27,61
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
48,65
|
3,51
|
1,54
|
1,25
|
2,04
|
1,34
|
5,05
|
0,27
|
4,00
|
2,46
|
2,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
102,93
|
5,28
|
0,87
|
1,68
|
0,52
|
2,09
|
13,12
|
16,79
|
3,91
|
8,56
|
3,41
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,93
|
1,00
|
0,95
|
|
|
|
7,58
|
4,00
|
1,80
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
11,33
|
|
0,33
|
|
|
0,20
|
2,00
|
1,70
|
0,50
|
|
1,00
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG
NGHIỆP
|
PNN
|
12,93
|
0,70
|
|
|
|
|
1,21
|
2,68
|
2,06
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,33
|
0,70
|
|
|
|
|
1,21
|
2,68
|
2,06
|
|
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DGN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện
Lạng Giang
(Kèm theo Quyết định
số 383/QĐ-UBND ngày 12 tháng 04 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Vôi
|
TT Kép
|
Xã Hương Sơn
|
Xã Hương Lạc
|
Xã Quang Thịnh
|
Xã Nghĩa Hòa
|
Xã An Hà
|
Xã Nghĩa Hưng
|
Xã Đào Mỹ
|
Xã Tiên Lục
|
Xã Mỹ Hà
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.102,62
|
58,52
|
59,32
|
128,54
|
19,80
|
24,96
|
49,70
|
28,28
|
41,64
|
26,24
|
48,76
|
14,47
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
770,44
|
51,45
|
51,89
|
32,85
|
15,00
|
16,22
|
39,92
|
24,44
|
29,30
|
20,71
|
37,30
|
12,25
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
603,47
|
47,77
|
51,59
|
16,75
|
9,20
|
16,22
|
33,90
|
17,80
|
22,15
|
20,71
|
21,79
|
12,25
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
58,63
|
1,90
|
2,08
|
16,57
|
1,90
|
1,50
|
3,28
|
1,55
|
1,60
|
0,83
|
2,64
|
1,00
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
157,44
|
4,17
|
4,35
|
22,50
|
1,90
|
5,19
|
6,30
|
1,79
|
9,84
|
4,30
|
4,79
|
0,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
104,78
|
|
|
56,12
|
1,00
|
1,05
|
|
|
0,50
|
0,40
|
3,53
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
11,33
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
|
1,00
|
0,20
|
0,50
|
0,40
|
|
0,50
|
0,50
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng lúa
nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
__________________________
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
Biểu
03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo đơn vị hành chính năm 2023 huyện
Lạng Giang (tiếp theo)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Dương Đức
|
Xã Tân Dĩnh
|
Xã Xuân Hương
|
Xã Mỹ Thái
|
Xã Yên Mỹ
|
Xã Tân Hưng
|
Xã Xương Lâm
|
Xã Tân Thanh
|
Xã Đại Lâm
|
Xã Thái Đào
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.102,62
|
18,71
|
35,45
|
50,87
|
50,87
|
30,12
|
163,34
|
94,75
|
40,55
|
67,68
|
78,72
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
770,44
|
8,75
|
31,66
|
19,27
|
48,71
|
24,78
|
107,04
|
51,71
|
29,84
|
46,16
|
71,19
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
603,47
|
3,75
|
31,66
|
14,44
|
47,53
|
24,78
|
102,44
|
48,71
|
16,84
|
0,41
|
42,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
58,63
|
3,51
|
1,54
|
1,25
|
1,24
|
1,34
|
5,05
|
0,27
|
4,00
|
2,96
|
2,62
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
157,44
|
5,45
|
0,97
|
1,68
|
0,92
|
3,80
|
31,12
|
27,27
|
4,41
|
12,06
|
3,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
104,78
|
1,00
|
0,95
|
|
|
|
18,13
|
13,80
|
1,80
|
6,50
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS/PNN
|
11,33
|
|
0,33
|
|
|
0,20
|
2,00
|
1,70
|
0,50
|
|
1,00
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa nước
chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
LUA/NKH
|
4,00
|
|
|
|
4,00
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 383/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 12/04/2023 huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang
689
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|