|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND khoảng cách kinh phí nấu ăn học sinh xã khó khăn Quảng Nam
Số hiệu:
|
39/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 39/2016/NQ-HĐND
|
Quảng
Nam, ngày 08 tháng 12
năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH KHOẢNG CÁCH, ĐỊA BÀN; MỨC KHOÁN KINH PHÍ PHỤC VỤ NẤU ĂN CHO HỌC
SINH Ở XÃ, THÔN ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THEO NGHỊ ĐỊNH 116/2016/NĐ-CP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 03
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 116/2016/NĐ-CP
ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ Quy định chính
sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn;
Xét Tờ trình số 5778/TTr-UBND ngày
18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam về việc đề nghị Hội đồng
nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết Quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh và trường
phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định
116/2016/NĐ-CP ; Báo cáo thẩm tra số 54/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của
Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại
kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Quy định khoảng cách, địa bàn; mức
khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo
Nghị định 116/2016/NĐ-CP của Chính phủ, với các nội dung như sau:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định cụ thể về khoảng cách và địa
bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong
ngày; quy định cụ thể về tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh ở
trường phổ thông dân tộc bán trú và trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập
trung cho học sinh thuộc đối tượng hưởng chính sách theo quy định tại Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ (gọi tắt là Nghị định
số 116).
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Đối với học sinh, gồm:
a) Học sinh tiểu học và trung học cơ
sở theo quy định tại khoản 1, Điều 4 Nghị định số 116;
b) Học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc thiểu số theo quy định tại khoản 2, Điều 4 Nghị định số 116;
c) Học sinh trung học phổ thông là
người dân tộc Kinh theo quy định tại khoản 3, Điều 4 Nghị định số 116.
2. Đối với các trường phổ thông, gồm:
a) Trường phổ thông dân tộc bán trú;
b) Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn
tập trung cho học sinh là đối tượng được hưởng chính sách theo quy định tại Nghị
định số 116.
Điều 3. Khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về
nhà trong ngày
1. Đối với trường hợp nhà ở xa trường:
Khoảng cách từ 4 km trở lên đối với học sinh tiểu học, từ 7 km trở lên đối với
học sinh trung học cơ sở và từ 10 km trở lên đối với học sinh trung học phổ
thông.
2. Đối với trường hợp địa bàn có địa hình
cách trở, giao thông đi lại khó khăn: học sinh đi học phải qua sông, suối không
có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá (danh mục
cụ thể theo Phụ lục đính kèm).
Điều 4. Tỷ lệ
khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh
1. Đối với trường phổ thông dân tộc
bán trú
Trường phổ thông dân tộc bán trú tổ
chức nấu ăn tập trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu ăn
theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01 tháng/30 học sinh; số
dư từ 15 học sinh trở lên được tính thêm một lần định mức và không quá 9
tháng/1 năm.
2. Đối với trường phổ thông
Trường phổ thông có tổ chức nấu ăn tập
trung cho học sinh được hỗ trợ kinh phí phục vụ việc nấu
ăn cho học sinh theo định mức khoán kinh phí bằng 200% mức lương cơ sở/01
tháng/35 học sinh; số dư từ 15 học sinh trở lên được tính
thêm một lần định mức và không quá 9 tháng/1 năm.
Điều 5. Thời gian
thực hiện
Thực hiện theo quy định tại Nghị định
số 116/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ.
Điều 6. Tổ chức
thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức
thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các
Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Nam Khóa IX, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016
và có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Ban CTĐB - UBTVQH;
- VP: QH, CTN, CP;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Ban TVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- TTXVN tại QN;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Báo QNam, Đài PT-TH QNam;
- CPVP, CV;
- Lưu VT, TH (Hạnh).
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC ĐỊA BÀN CÓ ĐỊA HÌNH CÁCH TRỞ, GIAO THÔNG ĐI LẠI
KHÓ KHĂN: QUA SÔNG, SUỐI KHÔNG CÓ CẦU; QUA ĐÈO, NÚI CAO; QUA VÙNG SẠT LỞ ĐẤT ĐÁ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 39/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam )
TT
|
Tên
|
Cấp
học
|
Tên xã, thị trấn
|
Khu
vực
|
Tên
bản, làng
|
Đbkk
|
Lý
do chọn
|
Địa
hình cách trở
|
Số
km
|
I. Huyện Tây Giang
|
1
|
PTDTBT TH Gari
|
TH
|
Gari
|
III
|
Pứt
|
|
Qua đèo, núi cao
|
3,0
|
Apool
|
|
Qua đèo, núi cao
|
3,0
|
2
|
PTDTBT TH Axan
|
TH
|
Axan
|
III
|
Arầng 2
|
|
Qua đèo, núi cao
|
2,5
|
3
|
PTDTBT TH Avương
|
TH
|
Avương
|
III
|
Xà ơi 1
|
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
3,5
|
4
|
PTDTBT THCS Lý Tự Trọng
|
THCS
|
Axan
|
III
|
K’noonh 1
|
|
Qua suối không
có cầu
|
5,0
|
K’noonh 2
|
|
Qua suối không có cầu
|
5,0
|
K’noonh 3
|
|
Qua suối không có cầu
|
6,0
|
Ganil
|
|
Qua đèo, núi cao
|
6,0
|
5
|
PTDTBT Liên Chơm-Gari
|
THCS
|
Ch’ơm
|
III
|
Chanốc
|
|
Qua đèo, núi cao
|
6,0
|
Réh
|
|
Qua đèo, núi
cao
|
6,0
|
Z’rượt
|
|
Qua đèo, núi cao
|
6,0
|
6
|
PTDTBT THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
THCS
|
Lăng
|
III
|
Arớh
|
|
Qua đèo, núi cao
|
5,5
|
Blừa
|
|
Qua đèo, núi cao
|
5,0
|
Nal
|
|
Qua đèo, núi cao
|
5,0
|
7
|
PTDTBT THCS Nguyễn Bá Ngọc
|
THCS
|
Bhalêê
|
III
|
Bloóc
|
|
Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất,
đá
|
4,0
|
Auung
|
|
Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất,
đá
|
5,6
|
Agiốc
|
|
Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất,
đá
|
5,6
|
8
|
PTDTBT TH&THCS Dang
|
TH
|
Dang
|
III
|
Ađâu
|
|
Qua đèo, núi cao
|
2,5
|
THCS
|
Dang
|
III
|
Batư
|
|
Qua đèo, núi cao
|
4,3
|
Ka la
|
|
Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất,
đá
|
6,8
|
Ka tiếc
|
|
Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở
đất, đá
|
6,8
|
9
|
THPT Tây Giang
|
THPT
|
Atiêng
|
III
|
Zờrượt
|
|
Qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất,
đá.
|
9,5
|
Rà bượp
|
|
Qua sông, suối không có cầu; qua
đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất, đá.
|
7,0
|
Agrồn
|
|
Qua đèo, núi cao; qua vùng sat lở đất,
đá.
|
7,0
|
II. Huyện Nam Giang
|
1
|
THCS LXCà
Dy-Tà Bhing
|
THCS
|
Cà Dy
|
III
|
Pà Dồn
|
|
Qua vùng sạc lở đất, đá và thường
ngập lụt
|
6,0
|
2
|
PTDTBT THCS LX
La Dêê - Đắc Tôi
|
THCS
|
La Dêê
|
III
|
Kông Tơ Rơn 3
|
|
Núi, đèo, lầy lội, sạt lỡ nguy hiểm
|
6,0
|
Đắc Rế
|
|
Núi, đèo, lầy lội, sạt lỡ nguy hiểm
|
5,0
|
3
|
PTDTBT THCS LX La Ê - Chơ Chun
|
THCS
|
La Ê
|
III
|
Pa Lan
|
|
Núi, đèo, lầy lội, sạt lỡ nguy hiểm
|
4,5
|
|
Đắc Ngol
|
|
Núi, đèo, qua khe suối không có cầu
|
4,1
|
4
|
PTDTBT THCS LX
Đắc Pring-Đắc Pre
|
THCS
|
Đắc Pring
|
III
|
47
|
|
Qua suối xeng
|
5,0
|
48
|
|
Qua suối xeng
|
5,0
|
49a
|
|
Qua suối
|
3,0
|
49B
|
|
Qua suối
|
3,5
|
Đắc Pre
|
III
|
57
|
|
Qua sông Rin
|
3,5
|
58
|
|
Qua sông Rin
|
4,5
|
5
|
TH Cà Dy
|
TH
|
Cà Dy
|
III
|
Pà Roong
|
|
Đi bộ xa
|
3,0
|
Pà Dồn
|
|
Qua sông
|
2,0
|
6
|
TH Tà Bhing
|
TH
|
Tà Bhing
|
III
|
Za Ra
|
|
Đồi dốc
|
3,5
|
7
|
PTDTBT TH Chàval
|
TH
|
ChàVal
|
III
|
A Bát
|
|
Qua khe suối, giao thông nguy hiểm
|
3,0
|
8
|
PTDTBT TH LX Đắc Pring-Đắc Pre
|
TH
|
ĐắcPring
|
III
|
49a
|
|
Qua suối
|
3,0
|
49b
|
|
Qua suối
|
3,7
|
9
|
PTDTBT TH LX La Ê - Chơ Chun
|
TH
|
La Ê
|
III
|
Pà Ooi
|
|
Qua đèo, suối
|
2,0
|
10
|
THCS Thạnh Mỹ
|
THCS
|
TTThạnh Mỹ
|
II
|
Đồng Râm
|
X
|
Sườn dốc, dễ sạt lở
|
3,5
|
Thạnh Mỹ 1
|
X
|
Qua khe suối
|
3,2
|
Mực
|
X
|
Qua khe, đường dốc
|
3,0
|
Pà Dấu 1
|
X
|
Xa
|
3,0
|
Pà Dương
|
X
|
Xa
|
5,0
|
11
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
THPT
|
Chà Vàl
|
III
|
A Bát
|
|
Qua vùng đèo, núi, vùng thường hay
bị sạt lở đất, đá
|
5,0
|
A Dinh
|
|
Qua vùng đèo núi
|
2,5
|
Cần Đôn
|
|
Qua vùng đèo núi, vùng thường hay bị
sạt lở đất đá.
|
6,1
|
Lơ Bơ A
|
|
Qua vùng đèo núi
|
3,0
|
Lơ Bơ B
|
|
Qua vùng đèo núi
|
1,0
|
La Dêê
|
III
|
Công Tờ Rơn
|
|
Qua vùng sông, suối không có cầu;
vùng hay bị sạt lở đất đá
|
8,7
|
Đắc ốc
|
|
Qua vùng đèo, núi, suối vùng hay bị
sạt lở đất, đá
|
6,3
|
Đắc Rế
|
|
Qua vùng đèo núi
|
1,0
|
Đắc Tôi
|
III
|
Đắc Tà Vâng
|
|
Qua vùng thường hay bị sạt lở đất,
đá
|
8,5
|
Đắc Rích
|
|
Qua vùng thường hay bị sạt lở đất,
đá
|
8,3
|
Đắc Ro
|
|
Qua vùng thường hay bị sạt lở đất,
đá
|
8,0
|
Xóm 10
|
|
Qua vùng thường hay bị sạt lở đất,
đá
|
9,2
|
12
|
THPT Nam Giang
|
THPT
|
Thị trấn Thạnh Mỹ Cà Dy
|
II
|
Mực
|
X
|
Đường dốc, qua suối. HS không có
phương tiện phải đi bộ
|
3,5
|
Thạnh Mỹ 1
|
X
|
Đường dốc, qua suối. HS không có phương tiện phải đi bộ.
|
4,0
|
Thạnh Mỹ 3
|
X
|
Đường dốc, qua suối. HS không có
phương tiện phải đi bộ
|
5,5
|
Đồng Râm
|
X
|
Đường dốc, qua suối. HS không có
phương tiện phải đi bộ
|
4,0
|
Pà Dương
|
X
|
Đường dốc, qua suối. HS không có
phương tiện phải đi bộ
|
5,0
|
III
|
Pà Păng
|
|
Nhà ở của người dân tộc thiểu số thường sát chân núi cách xa đường nhựa học sinh không có phương
tiện đi lại, phải đi qua 02 cái dốc cao
|
8,0
|
Pà Lanh
|
|
Nhà ở của người dân tộc thiểu số
thường sát chân núi cách xa đường nhựa học sinh không có phương tiện đi lại,
phải đi qua 02 cái dốc cao
|
6,5
|
III. Huyện Đông Giang
|
1
|
THCSBT Lê Văn Tám
|
THCS
|
Jơ Ngây
|
III
|
La Đàng
|
|
Qua vùng nguy cơ sạt lở đất, đá.
|
6,5
|
Zà Há
|
|
Qua vùng nguy cơ sạt lở đất, đá.
|
5,5
|
Arăm 2
|
|
Qua vùng có nguy cơ sạt lở đất, đá.
|
5,0
|
A Ting
|
|
BaLiêng
|
|
Qua vùng nguy
cơ ngập lụt
|
6,0
|
Rà Vã
|
|
Qua suối
|
4,2
|
2
|
THCS Phan Bội Châu
|
THCS
|
Kà Dăng
|
III
|
A Chôm 1
|
|
Qua sông suối, mùa mưa dễ bị sạt lở
đất, đá
|
5,5
|
A Chôm 2
|
|
Qua sông, suối, mùa mua dễ bị cô lập, sạt lở
|
6,5
|
Tu Núc
|
|
Qua sông, suối,
mùa mưa dễ bị cô lập,sạt lở
|
5,0
|
Khe Bợt
|
|
Qua sông suối, mùa mưa dễ bị sạt lở
đất, đá
|
6,0
|
3
|
THCS Phan Châu Trinh
|
THCS
|
SôngKôn
|
III
|
Bhoồng II
|
|
Qua sông, qua suối
|
5,0
|
4
|
TH và THCS
Zahung
|
TH&THCS
|
A Rooi
|
III
|
Ka Đắp
|
|
Qua suối, không có cầu
|
4,5
|
5
|
TH Kàdăng
|
TH
|
Kà Dăng
|
III
|
Khe bợt
|
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
3,0
|
6
|
TH Sông Kôn
|
TH
|
SôngKôn
|
III
|
Bhoồng II
|
|
Qua suối
|
3,5
|
K9
|
|
Qua suối
|
1,5
|
7
|
THPT Quang Trung
|
THPT
|
A rooi
|
III
|
Ka Đắp
|
|
Phải qua sông, suối không có cầu;
qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất đá.
|
9,0
|
Thị trấn P’rao
|
II
|
A Dinh 2
|
X
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
6,0
|
A Dinh 3
|
X
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
6,5
|
A Duông 2
|
X
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
8,0
|
Ka Đéh
|
X
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
3,5
|
Tà vạc
|
X
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
3,5
|
Tà Lu
|
III
|
Pà Nai 1
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
7,5
|
Pà Nai 2
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
6,5
|
A Réh
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
6,0
|
Đhrồông
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
4,5
|
Zà Hung
|
III
|
Gố
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
3,5
|
A Xanh 1
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
5,5
|
A Xanh 2
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
6,0
|
Kà Dâu
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá
|
7,0
|
Xà Nghìn 1
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
6,5
|
Xà Nghìn 2
|
|
Qua đèo núi cao; qua vùng sạt lở đất
đá.
|
7,5
|
8
|
THPT Âu Cơ
|
|
Ba
|
|
5
|
|
Qua sông (có cầu) nhưng bị ngập cục
bộ khi có mưa lớn.
|
5,0
|
Tà Lâu
|
|
Qua sông (có cầu) nhưng bị ngập cục
bộ khi có mưa lớn.
|
5,5
|
Tư
|
|
Vầu
|
|
Đường Giao thông đi lại khó khăn, học
sinh phải qua cầu, đèo, đồi núi cao.
|
8,5
|
Đha Nghi
|
|
Giao thông đi lại khó khăn, cách trở,
nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc
đi về nhà được.
|
8,5
|
Điềm
|
|
Giao thông đi lại khó khăn, cách trở,
nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc
đi về nhà được.
|
8,0
|
Lấy
|
|
Giao thông đi lại khó khăn, cách trở,
nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc
đi về nhà được.
|
9,0
|
Nà Hoa
|
|
Giao thông đi lại khó khăn, cách trở,
nếu trời mưa to nước dâng ngập thì học sinh không thể đi qua ngầm để đến hoặc
đi về nhà được.
|
9,0
|
IV. Huyện Nam Trà My
|
1
|
PTDTBT-THCS Trà Nam
|
THCS
|
Trà Nam
|
III
|
1, nóc M.Dí 2
|
|
Đồi -dốc
|
2,0
|
1, nóc M.Dí 2
|
|
Đồi -dốc
|
2,0
|
1, nóc M.Dí 3
|
|
Đồi -dốc
|
1,0
|
3, nóc Tu Ron 2
|
|
Qua suối nước Lê, đồi dốc
|
4,0
|
2
|
PTDTBT-THCS Trà Vinh
|
THCS
|
Trà Vinh
|
III
|
1, Nóc Ông Nút
|
|
Qua dốc
|
3,0
|
1, Nóc Ông Tý
|
|
Dốc hiểm trở
|
2,0
|
Nóc Ông Đoàn
|
|
Qua Đồi dốc
|
6,0
|
3
|
PTDTBT -TH Trà Vinh
|
TH
|
Trà Vinh
|
III
|
1,Nóc Ông Nút
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở
|
2,5
|
2, Nóc Ông Lượng
|
|
Qua đồi dốc
|
3,0
|
3, Nóc Ông Trung
|
|
Qua Đèo dốc
|
3,0
|
4, Nóc Ông Chim
|
|
Qua đồi dốc
|
2,5
|
4
|
PTDTBT- THCS Trà Tập
|
THCS
|
Trà Tập
|
III
|
1, Nóc Tu gia
|
|
Qua dốc, núi cao, qua vùng sạt lở đất;
nhà nghèo khó
|
4,0
|
4, Nóc Tu Lung
|
|
Qua sông, suối, không có cầu, núi
cao qua vùng sạt lở đất
|
5,0
|
Khu dân cư thôn 1
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
3,0
|
Khu dân cư thôn 2
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
3,0
|
5
|
PTDTBT-TH Trà Dơn
|
TH
|
Trà Dơn
|
III
|
1, Nóc ông Hà
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở
|
2,0
|
1, Nóc ông Mát
|
|
Qua đèo dốc
|
2,0
|
6
|
PTDTBT -THCS Trà Leng
|
THCS
|
Trà Leng
|
III
|
1, Nóc Ông Tiến
|
|
Qua đồi dốc, suối sâu, thường xuyên
bị sạt lở
|
4,5
|
7
|
PTDTBT - TH Trà Nam
|
TH
|
Trà Nam
|
III
|
1, Nóc Mang Dí 2
|
|
Qua đồi dốc
|
2,0
|
1, Nóc Mang Dí 3
|
|
Qua đồi dốc
|
1,0
|
8
|
TH Vừ A Dính
|
TH
|
Trà Don
|
III
|
2- Làng Lê
|
|
Qua đèo dốc
|
1,0
|
2-Tất Chanh
|
|
Qua đèo dốc
|
1,0
|
1, Ông Toàn
|
|
Qua đồi dốc
|
2,0
|
9
|
PTDTBT- THCS Trà Don
|
THCS
|
Trà Don
|
III
|
1, Nóc Chị Hạnh
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối
|
5,5
|
2, Tất Chanh
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở, đi bộ
|
2,0
|
2, Nóc Làng Lê 2
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối,
không có cầu...
|
5,0
|
10
|
THPT Nam Trà My
|
THPT
|
Trà Mai
|
III
|
1, Tất Ven
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
9,0
|
1, Tất Nầm
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
9,0
|
1, Tất Lang
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
8,1
|
1, ông Đông
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
8,0
|
2, Nước Ui
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
8,0
|
2, Tak Ngô
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
8,0
|
2,Tak Râu 1
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
8,2
|
2,Tak Râu 2
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
8,3
|
2, ông Phương
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
8,0
|
2, tổ 1
|
|
Qua đồi dốc, qua suối
|
8,0
|
3, Tu Nức
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối
|
9,0
|
3, Tak Lũ
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối
|
9,8
|
Trà Tập
|
III
|
1, Nóc Mô Rổi
|
|
Qua đồi dốc
|
9,0
|
1, Nóc Tất Pổ
|
|
Qua đồi dốc
|
9,8
|
1, Nóc Tất Giác
|
|
Qua đồi dốc
|
5,0
|
2, Nóc Tu Gia
|
|
Qua đồi dốc
|
9,0
|
2, Nóc Làng Lương
|
|
Qua đồi dốc
|
9,0
|
2, Nóc Răng Chuổi
|
|
Qua đồi dốc
|
9,0
|
4, Nóc Răng Dí
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua khe không
có cầu
|
8,0
|
4, Nóc Tu Lung
|
|
Qua đồi dốc
|
4,0
|
Trà Cang
|
III
|
7 C72
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối
|
5,0
|
7 Xu xoa
|
|
Qua đồi dốc, sạt lở, qua suối
|
5,0
|
V. Huyện Bắc Trà My
|
1
|
TH Võ Thị Sáu
|
TH
|
Trà Ka
|
III
|
2B
|
|
Đường dốc, đi lại khó khăn, qua
sông suối
|
2,3
|
3A
|
|
Đường dốc, đi lại khó khăn, qua
sông suối
|
2,3
|
2
|
TH Bế Văn Đàn
|
TH
|
Trà Kót
|
III
|
2a
|
|
Đi lại khó khăn
|
1,5
|
2b
|
|
Qua Hố Nhím và
đi lại khó khăn
|
1,5
|
3
|
TH Trà Giáp
|
TH
|
Trà Giáp
|
III
|
Nóc ông Na (2)
|
|
Đường dốc, sạt lở, qua suối P.Ruôi
không có cầu
|
3,0
|
Nóc ông Vân (3)
|
|
Đường dốc, sạt lở
|
3,5
|
Nóc ông Rê (4)
|
|
Đường núi, dốc cao thường sạt lở
vào mùa mưa; qua suối Mit không có cầu
|
2,5
|
Nóc ông Dũng (4)
|
|
Đường núi, dốc thường sạt lở vào
mùa mưa
|
3,5
|
Nóc ông Dấu
(5)
|
|
Đường dốc cao, qua suối Vân không
có cầu
|
1,7
|
4
|
TH Trần Cao Vân
|
TH
|
Trà Giác
|
III
|
1 Nóc Ông Riềng
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
2,5
|
1 Nóc Đường Đông Sơn
|
|
Đường đi dốc, xa
|
3,0
|
2a Nóc Ông Thượng
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
3,5
|
2a Nóc Ông Phòng
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
2,5
|
2b Nóc Ông Diêm
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
3,0
|
3a Nóc Ông Hiến
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
3,5
|
3a Nóc Ông Phân
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
3,5
|
3c Nóc Ông Vũ
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
3,0
|
3b Tổ 8
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
3,0
|
3b Tổ 5, 6
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
2,5
|
4 Nóc Ông
Hoàng
|
|
Đường qua suối và đồi núi
|
2,5
|
5 Tổ 4
|
|
Đường đi dốc, xa
|
2,5
|
5
|
TH Lê Văn Tám
|
TH
|
Trà Giang
|
III
|
1
|
|
Đường xa, qua đồi dốc 3, khó đi lại
|
1,0
|
3
|
|
Đường xa, qua sông, suối
|
3,0
|
4
|
|
Đường xa hiểm trở, dốc cao
|
2,5
|
6
|
TH Nông văn Dền
|
TH
|
Trà Bui
|
III
|
Nóc Ông Đông
|
|
Đường dốc, hiểm trở HS đi lại khó
khăn
|
2,5
|
Nóc Ô. Xiêm
|
|
Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở
|
1,5
|
Nóc Ô. Phong
|
|
Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa
|
3,0
|
Nóc Xa rơ
|
|
Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở
đất vào mùa mưa
|
1,5
|
Nóc Ô. Nét
|
|
Đường dốc, nhỏ
hẹp, hiểm trở, sạt lở đất vào mùa mưa
|
1,5
|
Nóc Bà Phi
|
|
Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở
đất vào mùa mưa
|
1,5
|
Ông Đoàn
|
|
Đường dốc, nhỏ hẹp, hiểm trở, sạt lở
đất vào mùa mưa
|
2,5
|
7
|
TH Trà Nú
|
TH
|
Trà Nú
|
III
|
4
|
|
Leo dốc ông Đồng, qua vùng sạt lở
|
1,2
|
8
|
THCS Hoàng Văn Thụ
|
THCS
|
Trà Ka
|
III
|
2B
|
|
Đường dốc, đi lại khó khăn, qua
sông suối
|
2,3
|
3A
|
|
Đường dốc, đi lại khó khăn, qua
sông suối
|
2,3
|
1A
|
|
Đường dốc, đi lại khó khăn, qua
sông suối
|
4,2
|
1B
|
|
Đường dốc, đi lại khó khăn, qua
sông suối
|
4,2
|
3B
|
|
Đường dốc, đi lại khó khăn, qua
sông suối
|
4,5
|
9
|
THCS Trà Kót
|
THCS
|
Trà Kót
|
III
|
2a
|
|
Đi lại khó khăn
|
1,5
|
2b
|
|
Qua Hố Nhím, đi lại khó khăn
|
1,5
|
3
|
|
Qua suối Bà Có, Hố Nhím và đi lại
khó khăn
|
4,5
|
10
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
THCS
|
Trà Sơn
|
III
|
Tân Hiệp
|
|
Qua Suối Lam, Suối Đĩa, đường dốc
cao dễ sạt lở đất
|
4,5
|
11
|
THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm
|
THCS
|
Trà Bui
|
III
|
1
|
|
Đường dốc, núi cao, sạt lở
|
6,0
|
2
|
|
Đường dốc, núi cao, sạt lở
|
4,3
|
6
|
|
Đường dốc, núi cao, sạt lở
|
4,4
|
12
|
THCS Phương Đông
|
THCS
|
Trà Đông
|
III
|
Thanh Tước
|
|
Qua Suối trạm, không có cầu
|
6,5
|
Hòa An
|
|
Qua Suối trạm,
không có cầu
|
2,5
|
Định Yên
|
|
Qua Suối trạm, không có cầu
|
3,5
|
13
|
THCS Trà Nú
|
THCS
|
Trà Nú
|
III
|
Nóc 7-T4
|
|
Qua suối Giarong không có cầu
|
6,0
|
Nóc 2-T1
|
|
Qua suối Giarong không có cầu
|
5,0
|
Nóc5,6-T1
|
|
Qua suối Giarong không có cầu
|
6,0
|
14
|
THCS Chu Huy Mân
|
THCS
|
Trà Giáp
|
III
|
3 (Tổ 1;2;3;4;9)
|
|
Đèo dốc, núi cao
|
5,0
|
2 (Tổ 6;7;8;9;10)
|
|
Đèo dốc, núi cao
|
5,0
|
15
|
THCS Lý Tự Trọng
|
THCS
|
Trà Giác
|
III
|
1c (Nóc Bà Cúc)
|
|
Qua vùng núi cao, sạt lở
|
4,5
|
2a (Trung tâm)
|
|
Qua suối, núi cao, sạt lở
|
4,5
|
4 (Nóc tak lay)
|
|
Qua suối, núi cao, sạt lở
|
4,5
|
5 (Cây số 27)
|
|
Qua núi cao, sạt lở
|
4,5
|
16
|
THCS Lê Hồng Phong
|
THCS
|
Trà Đốc
|
III
|
1 (Bảy Nóc)
|
|
Qua núi cao, vùng sạt lở
|
4,5
|
2 Nóc Ông Tăng
|
|
Qua núi cao, vùng sạt lở
|
5,0
|
2 Nóc Ông Xem
|
|
Qua núi cao, vùng sạt lở
|
4,5
|
Tổ 3- 2
|
|
Qua núi cao, vùng sạt lở
|
4,6
|
3-Tổ 1
|
|
Qua núi cao, vùng sạt lở
|
6,0
|
3 Nóc Ông Sâm
|
|
Qua núi cao, vùng sạt lở
|
6,0
|
4 Tổ Ông Dây
|
|
Qua núi cao, vùng sạt lở
|
6,5
|
17
|
THPT Bắc Trà My
|
THPT
|
Trà Giang
|
III
|
1
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn.
|
5,0
|
2
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.
|
5,0
|
4
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.
|
5,0
|
5
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.
|
9,0
|
6
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có
cầu.
|
9,0
|
Trà Sơn
|
III
|
Lâm Bình Phương
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.
|
4,0
|
Dương Hòa
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.
|
2,0
|
Trà Tân
|
III
|
6
|
|
Địa hình cách trở, giao thông đi lại
khó khăn: Học sinh đi học phải qua suối không có cầu.
|
9,0
|
VI. Huyện Phước Sơn
|
1
|
PTDTBT TH, THCS Phước Lộc
|
THCS
|
Phước Lộc
|
III
|
8
|
|
Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm
trở chia cắt, sạt lở đất.
|
5,0
|
7
|
|
Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm
trở chia cắt, sạt lở đất.
|
4,0
|
2
|
TH, THCS Phước Thành
|
THCS
|
Phước Thành
|
III
|
1B
|
|
Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm
trở chia cắt, sạt lở đất.
|
4,5
|
2
|
|
Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm
trở chia cắt, sạt lở đất.
|
4,0
|
3
|
|
Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm
trở chia cắt, sạt lở đất.
|
5,0
|
4 A
|
|
Sông, suối không có cầu, núi cao hiểm
trở chia cắt, sạt lở đất.
|
3,5
|
3
|
PTDTBT TH, THCS Phước Kim
|
THCS
|
Phước Kim
|
III
|
Trà Văn B
|
|
Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở
đất.
|
4,0
|
Trà Văn A
|
|
Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở
đất.
|
5,0
|
Luông B
|
|
Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở
đất.
|
4,0
|
Triên
|
|
Sông, suối, núi cao hiểm trở, sạt lở
đất.
|
5,0
|
4
|
PTDTBT THCS Phước Chánh
|
THCS
|
Phước Chánh
|
III
|
1
|
|
Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá
vào mùa mưa
|
3,5
|
5
|
|
Đường sạt lở đất đá vào mùa mưa
|
4,0
|
6
|
|
Đường sạt lở đất đá vào mùa mưa
|
6,0
|
7
|
|
Đường sạt lở đất đá vào mùa mưa
|
6,0
|
5
|
TH Phước Chánh
|
TH
|
Phước Chánh
|
III
|
1
|
|
Đường dốc, qua vùng sạt lở đất, đá
vào mùa mưa
|
3,5
|
6
|
TH, THCS Phước Mỹ
|
THCS
|
Phước Mỹ
|
III
|
Long Viên
|
|
Núi đèo cao, Giao thông nguy hiểm,
sạt lở đất đá
|
6,0
|
7
|
TH, THCS Kim Đồng
|
THCS
|
Phước Đức
|
III
|
4
|
|
Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất,
đá vào mùa mưa
|
5,0
|
8
|
TH, THCS Võ Thị Sáu
|
THCS
|
Phước Xuân
|
III
|
Lao Đu
|
|
Giao thông nguy hiểm, sạt lở đất,
đá
|
6,0
|
9
|
THPT Khâm Đức
|
THPT
|
Phước Xuân
|
III
|
Lao Mưng
|
|
Qua vùng thường hay bị sạt lở đất,
đá
|
7,5
|
Phước Đức
|
III
|
1, 5
|
|
Qua vùng thường hay bị sạt lở đất,
đá
|
6,0
|
VII. Huyện Nông Sơn
|
1
|
TH Quế Lộc
|
Tiểu
học
|
Quế Lộc
|
III
|
Lộc Tây 2
|
|
Qua khe bến Đá chưa có cầu, đoạn đường
thấp trũng, dễ bị ngập nước khi mưa lớn và lũ lụt
|
2,5
|
2
|
TH Quế Ninh
|
Tiểu
học
|
Quế Ninh
|
III
|
Ninh Khánh 1 (Hóc Xoài)
|
|
Qua khe suối không có cầu, thường
xuyên ngập lụt, đồi dốc
|
3,0
|
3
|
THCS Quế Trung
|
THCS
|
Quế Trung
|
III
|
Đại Bình
|
|
Qua sông Thu Bồn, chưa có cầu, mùa
mưa lụt này như một ốc đảo thường xuyên bị cô lập
|
3,0
|
4
|
THCS Quế Ninh
|
THCS
|
Quế Ninh
|
III
|
Ninh Khánh 1(Hóc Xoài)
|
|
Địa hình phức tạp, qua khe suối,
thường xuyên bị ngập lụt, đồi dốc
|
5,0
|
III
III
|
Mậu Long 1 (Nà
Bò, Cỏ Ống)
|
|
Qua khe suối không có cầu, thường
xuyên ngập lụt, đồi dốc
|
6,0
|
5
|
TH&THCS Quế Lâm I
|
Tiểu học
|
Quế Lâm
|
III
|
Cẩm La
|
|
Học sinh lớp 1, 2, 3 đi học qua khe
Sam, khe Sé không có cầu
Học sinh Khối 4, 5 đi học xa trên 4
km tại phân hiệu Phước Hội
|
3,0
|
6
|
TH&THCS Quế Lâm II
|
Tiểu học
|
Quế Lâm
|
III
|
Tứ Nhũ
|
|
Đi học qua đò ngang; qua sông Thu Bồn
không có cầu
|
2,5
|
THCS
|
Quế Lâm
|
III
|
Tứ Nhũ
|
|
Đi học qua đò ngang; qua sông Thu Bồn
không có cầu
|
2,5
|
7
|
THPT Nông Sơn
|
THPT
|
Quế Phước
|
|
Đông An
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm vào mùa
mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở
|
9,3
|
Quế Ninh
|
|
Ninh Khánh I
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm vào
mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở
|
8,2
|
III
|
Ninh Khánh II
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm vào
mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở
|
7,4
|
Khánh Bình
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm vào
mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua đèo dốc, dễ sạt lở
|
5,5
|
Phước Ninh
|
|
Xuân Hòa 1
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm vào
mùa mưa, lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua khe, qua
đèo dốc, dễ sạt lở
|
9,0
|
Xuân Hòa 2
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa
mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước, qua khe, qua đèo dốc, dễ sạt lở
|
7,5
|
Quế Trung
|
III
|
Trung Nam
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào
mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước
|
4,5
|
Trung Viên
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa
mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước
|
3,5
|
Nông Sơn
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước
|
3,0
|
Trung An
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa
mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước, đường khó đi còn đường đá gồ ghề, dốc
|
7,0
|
Đại Bình
|
|
Học sinh đi học qua đò sông chưa có
cầu
|
1,5
|
Quế Lộc
|
III
|
Lộc Trung
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa
mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước
|
6,2
|
Sơn Viên
|
III
|
Phước Bình Tây
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào
mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước
|
7,3
|
Phước Bình Trung
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa
mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước
|
6,2
|
Trung Yên
|
|
Học sinh đi học qua cầu ngầm, vào mùa mưa lũ bị chia cắt do bị ngập nước
|
5,1
|
VIII.
Huyện Tiên Phước
|
1
|
TH Tiên An
|
TH
|
Tiên An
|
III
|
4
|
|
Địa hình đi lại khó khăn, qua suối
|
2,0
|
5
|
|
Qua suối có cầu thấp
|
3,0
|
2
|
TH-THCS Trần Quốc Toản
|
TH-THCS
|
Tiên Ngọc
|
III
|
2
|
|
Trên 4 km, đi lại khó khăn
|
5,0
|
6
|
|
Trên 4 km, đi lại khó khăn
|
5,0
|
3
|
THCS Quang Trung
|
THCS
|
Tiên
Hiệp
|
II
|
1
|
X
|
Đường đi lại khó khăn
|
4,5
|
IX. Huyện Hiệp Đức
|
1
|
TH Trần Quốc Toản
|
TH
|
Quế Thọ
|
II
|
An Tây
|
X
|
Qua cầu Ông Kê, cầu Sông Trầu, cầu Máng
nhưng ngầm thấp, thường xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa
|
2,0
|
Mỹ Thạnh
|
X
|
Đường đi học qua các ngầm thấp thường
xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn
|
3,0
|
2
|
TH Kpa-Kơlơng
|
TH
|
Phước Gia
|
III
|
1,2,4,5
|
|
Qua ngầm thấp thường xuyên bị ngập
lũ lụt vào mùa mưa.
|
2,0
|
3
|
TH Lê Văn Tám
|
TH
|
Quế Thọ
|
II
|
Mỹ Thạnh
|
X
|
Đường đi học qua các ngầm thấp thường
xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn
|
2,0
|
4
|
TH Nguyễn Bá Ngọc
|
TH
|
Sông Trà
|
III
|
2
|
|
Qua khe Côn (giáp giới Hiệp Hòa), dễ
bị ngật lũ lụt vào mùa mưa
|
2,5
|
5
|
|
Qua khe Trà Va, dễ bị ngập lũ lụt
vào mùa mưa
|
3,0
|
6
|
|
Qua khe Suối Vông, khe Đình, dễ bị
ngập lũ lụt vào mùa mưa
|
2,5
|
5
|
TH&THCS Trần Cao Vân
|
THCS
|
Thăng Phước
|
III
|
Phú Mỹ
|
|
Qua đèo Hầm, dốc cao
|
6,0
|
An Mỹ
|
|
Qua đèo dốc cao - đèo Đá Đen, dễ bị
sạt lở
|
6,0
|
6
|
TH&THCS Nguyễn Trãi
|
TH
|
Bình Sơn
|
III
|
3
|
|
Qua cầu Bà Tú, cầu Sơn, ngầm thấp, dễ
bị ngập lũ lụt vào mùa mưa
|
2,0
|
THCS
|
1,2,3,4,5
|
|
Qua cầu Bà Tú, cầu Sơn, ngầm thấp,
dễ bị ngập lũ lụt vào mùa mưa
|
3,0
|
7
|
TH&THCS Lê Hồng Phong
|
TH
& THCS
|
Quế Lưu
|
III
|
4
|
|
Qua đèo Hầm Voi, dốc cao
|
6,0
|
5
|
|
Qua cầu suối Miếu, cầu suối Dớn, cầu Bà Tư, ngầm thấp dễ bị ngập lũ lụt
vào mùa mưa, Giao thông đi lại khó khăn.
|
6,5
|
8
|
THCS Nguyễn Văn Trỗi
|
THCS
|
Quế Thọ
|
III
|
An Tây
|
|
Qua ngầm thấp, thường xuyên bị ngập
lũ lụt vào mùa mưa
|
3,0
|
Mỹ Thạnh
|
|
Đường đi học qua các ngầm thấp thường
xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn
|
4,5
|
9
|
THCS Phan Bội Châu
|
THCS
|
Quế Thọ
|
III
|
Mỹ Thạnh
|
|
Đường đi học qua ngầm thấp thường
xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa, đi lại khó khăn
|
5,0
|
10
|
THPT Hiệp Đức
|
THPT
|
Thăng Phước
|
III
|
Phú Toản, Nhị Phú, Phú Mỹ
|
|
Đường đến qua ngầm thấp, thường
xuyên bị ngập lũ lụt vào mùa mưa
|
8,0
|
Quế Thọ
|
III
|
An Tây, Mĩ Thạnh
|
|
Đường đến qua ngầm thấp, thường xuyên
bị ngập lũ lụt vào mùa mưa
|
7,0
|
X. Huyện Núi Thành
|
1
|
THCS Trần Quý Cáp
|
THCS
|
Tam Hải
|
Bãi ngang
|
Xuân Mỹ
|
|
Cách sông trở đò
|
4,0
|
Long Thạnh Tây
|
|
Cách sông trở đò
|
4,0
|
2
|
THCS Nguyễn Duy Hiệu
|
THCS
|
Tam Trà
|
III
|
1
|
|
Qua suối, đèo,
dốc
|
5,0
|
2
|
|
Qua suối, đèo,
dốc
|
4,0
|
3
|
|
Qua suối, đèo, dốc
|
5,0
|
4
|
|
Qua suối, đèo, dốc
|
6,0
|
5
|
|
Qua vùng sạt lở đất, đá
|
4,0
|
6
|
|
Qua suối, đèo, dốc
|
4,0
|
7
|
|
Qua suối, đèo, dốc
|
6,0
|
3
|
TH Nguyễn Chí Thanh
|
TH
|
Tam Tiến
|
Bãi
ngang
|
Xóm Cù lao-Tú Phong
|
|
Qua sông
|
2,0
|
4
|
THCS Phan Bá Phiến
|
THCS
|
Tân Lộc
|
|
Qua sông
|
5,0
|
Diêm Trà
|
|
Qua sông
|
3,0
|
5
|
TH Nguyễn Thị Minh Khai
|
TH
|
Tam Thạnh
|
II
|
Trường Thạnh
|
X
|
Mùa mưa lũ một số HS đi qua lòng hồ
Phú Ninh
|
3,0
|
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam
1.959
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|