|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1166/QĐ-UBND 2022 Quy hoạch sử dụng đất Giang Thành Kiên Giang
Số hiệu:
|
1166/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1166/QĐ-UBND
|
Kiên Giang,
ngày 10 tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2022 HUYỆN GIANG THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN
GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một
số
điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11
năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật có
liên
quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số
37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành
một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ
thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Giang Thành tại Tờ trình số 33/TTr-UBND ngày 14
tháng 02 năm 2022; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số
290/TTr-STNMT ngày 25 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang
Thành với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2030:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất (kèm
theo Bảng 1).
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (kèm
theo Bảng 2).
c) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng cho các mục đích: Đến năm 2020 huyện Giang Thành không còn đất chưa sử dụng
nên không có kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
2. Vị trí, diện
tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Giang
Thành.
Điều 2. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành với
các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ các loại đất trong năm kế hoạch
(kèm theo Bảng 3).
2. Kế hoạch thu hồi đất (kèm theo Bảng
4).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất (kèm
theo Bảng 5).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Trong năm 2022 không có kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 và Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Giang Thành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; định kỳ hàng năm, Ủy ban nhân dân huyện
Giang Thành có báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở
Tài nguyên và Môi trường tổng hợp để giúp Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Chính phủ.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Giang Thành; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4 của Quyết định;
- TT.
Tỉnh ủy; TT.
HĐND tỉnh;
- CT,
các PCT. UBND tỉnh;
- Văn
phòng ĐĐBQH&HĐND tỉnh;
- Sở TN&MT
(15 bản);
- Website
Kiên Giang;
- LĐVP,
P.KT; P.TH;
- Lưu:
VT, hdtan.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Nhàn
|
Bảng
1. Diện tích, cơ cấu sử dụng đất đến năm 2030 huyện Giang Thành
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số
1166/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Hiện trạng
năm 2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diên tích
(ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh
phân bổ (ha)
|
Cấp huyện
xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(5)+(6)
|
(8)
|
|
Tổng diện
tích đất tự nhiên
|
41.349,20
|
100,00
|
|
|
41.349,20
|
100,00
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
38.161,17
|
92,29
|
|
|
36.984,70
|
89,44
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
29.249,27
|
70,74
|
|
|
28.629,79
|
69,24
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
29.132,71
|
70,46
|
|
|
27.813,23
|
67,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
88,27
|
0,21
|
|
|
54,86
|
0,13
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1.135,62
|
2,75
|
|
|
938,40
|
2,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.868,65
|
4,52
|
|
|
709,80
|
1,72
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
909,24
|
2,20
|
|
|
1.066,66
|
2,58
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
438,04
|
1,06
|
|
|
1.128,85
|
2,73
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.443,95
|
10,75
|
|
|
4.241,95
|
10,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
28,13
|
0,07
|
|
|
214,39
|
0,52
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
3.188,03
|
7,71
|
|
|
4.364,50
|
10,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
151,54
|
0,37
|
|
|
228,10
|
0,55
|
2.2
|
Đất an ninh
|
6,77
|
0,02
|
|
|
7,51
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,67
|
0,00
|
|
|
47,03
|
0,11
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3,18
|
0,01
|
|
|
45,15
|
0,11
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
|
|
|
264,79
|
0,64
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
|
|
|
|
185,00
|
0,45
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.460,97
|
5,95
|
|
|
2.680,40
|
6,48
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao thông
|
1.286,26
|
3,11
|
|
|
1.433,11
|
3,47
|
|
- Đất thủy lợi
|
1.131,96
|
2,74
|
|
|
1.136,85
|
2,75
|
|
- Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
0,37
|
0,00
|
|
|
5,79
|
0,01
|
|
- Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
1,74
|
0,00
|
|
|
5,11
|
0,01
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở giáo dục - đào tạo
|
24,35
|
0,06
|
|
|
33,35
|
0,08
|
|
- Đất xây dựng cơ
sở thể dục - thể thao
|
|
|
|
|
8,73
|
0,02
|
|
- Đất công trình
năng lượng
|
|
|
|
|
7,34
|
0,02
|
|
- Đất công trình
bưu chính viễn
thông
|
0,20
|
0,00
|
|
|
0,38
|
0,00
|
|
- Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
0,22
|
0,00
|
|
|
0,42
|
0,00
|
|
- Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
6,79
|
0,02
|
|
|
15,81
|
0,04
|
|
- Đất cơ sở tôn
giáo
|
6,06
|
0,01
|
|
|
6,46
|
0,02
|
|
- Đất nghĩa trang,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,61
|
0,00
|
|
|
10,61
|
0,03
|
|
- Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ về xã hội
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chợ
|
2,41
|
0,01
|
|
|
16,44
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
1,91
|
0,00
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
|
|
|
62,09
|
0,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
127,57
|
0,31
|
|
|
277,91
|
0,67
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
|
100,82
|
0,24
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
18,20
|
0,04
|
|
|
21,39
|
0,05
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
|
|
|
|
1,88
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,61
|
0,00
|
|
|
0,90
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
347,90
|
0,84
|
|
|
347,90
|
0,84
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
70,62
|
0,17
|
|
|
86,50
|
0,21
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
5,22
|
0,01
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
|
|
|
|
45,90
|
0,11
|
3
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
5.174,37
|
12,51
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực
chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
|
|
|
|
25.706,41
|
62,17
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ,
rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
|
|
|
|
2.905,31
|
7,03
|
6
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
1.066,66
|
2,58
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học
|
|
|
|
|
1.066,66
|
2,58
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công
nghiệp, cụm công nghiệp)
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
|
229,95
|
0,56
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
1.216,99
|
2,94
|
13
|
Khu làng nghề, sản xuất phi nông
nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên
Bảng
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 huyện Giang Thành
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số
1166/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
đụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Tân Khánh
Hòa
|
Vĩnh Điều
|
Vĩnh Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyên sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.183,70
|
74,17
|
499,33
|
363,41
|
115,79
|
131,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
418,20
|
33,29
|
33,31
|
224,82
|
66,11
|
60,67
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
|
418,20
|
33,29
|
33,31
|
224,82
|
66,11
|
60,67
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
33,41
|
|
|
33,41
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
258,19
|
37,55
|
26,85
|
103,88
|
49,58
|
40,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
30,00
|
|
|
|
|
30,00
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
104,56
|
|
103,26
|
1,30
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
339,34
|
3,33
|
335,91
|
|
0,10
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội
bộ
đất nông nghiệp
|
|
177,34
|
88,01
|
38,43
|
50,90
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang
đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
90,00
|
60,00
|
|
30,00
|
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng.
|
RSX/NKR(a)
|
87,34
|
28,01
|
38,43
|
20,90
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất
nông nghiệp khác
Bảng
3. Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Giang Thành
(Ban hành kèm theo Quyết định
số
1166/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Tân Khánh
Hòa
|
Vĩnh Điều
|
Vĩnh Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích đất
tự nhiên
|
|
41.349,20
|
4.716,04
|
8.523,46
|
5.174,37
|
10.034,46
|
12.900,87
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
38.141,69
|
4.271,96
|
7.825,49
|
4.620,15
|
9.310,87
|
12.113,22
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
29.189,38
|
3.625,22
|
2.112,73
|
4.272,04
|
9.094,48
|
10.084,91
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
29.072,82
|
3.525,30
|
2.112,73
|
4.272,04
|
9.077,83
|
10.084,91
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
88,27
|
|
37,95
|
47,10
|
|
3,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.133,64
|
258,02
|
253,25
|
254,00
|
211,92
|
156,43
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.868,65
|
|
|
|
|
1.868,65
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
957,03
|
|
957,03
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
437,52
|
28,01
|
387,31
|
22,20
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
4.435,36
|
360,71
|
4.061,77
|
10,40
|
2,47
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
31,84
|
|
15,44
|
14,40
|
2,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3.207,51
|
444,08
|
697,97
|
554,23
|
723,58
|
787,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
156,08
|
85,73
|
24,46
|
38,17
|
3,45
|
4,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,91
|
0,16
|
0,08
|
6,56
|
0,06
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,67
|
|
0,07
|
0,40
|
0,08
|
0,12
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
3,75
|
0,04
|
2,67
|
0,43
|
|
0,61
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.478,48
|
253,10
|
523,12
|
352,15
|
640,40
|
709,68
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất giao
thông
|
DGT
|
1.286,33
|
133,45
|
251,33
|
198,08
|
353,48
|
349,97
|
|
- Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.137,48
|
113,11
|
247,37
|
143,83
|
280,37
|
352,79
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,16
|
|
1,06
|
|
|
0,10
|
|
- Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
1,74
|
0,99
|
0,25
|
0,07
|
0,14
|
0,28
|
|
- Đất xây dựng cơ sở
giáo dục - dào tạo
|
DGD
|
25,96
|
2,92
|
5,22
|
8,76
|
3,49
|
5,57
|
|
- Đất xây dựng
cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,14
|
0,03
|
0,20
|
|
0,35
|
0,56
|
|
- Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,20
|
0,01
|
0,06
|
0,07
|
0,02
|
0,04
|
|
- Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,22
|
|
0,10
|
|
0,12
|
|
|
- Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
14,77
|
|
14,77
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
6,46
|
2,59
|
1,63
|
0,91
|
1,10
|
0,23
|
|
- Đất nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,61
|
|
|
|
0,61
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất chợ
|
DCH
|
2,41
|
|
1,13
|
0,43
|
0,72
|
0,14
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,02
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
127,53
|
14,36
|
25,09
|
28,59
|
21,12
|
38,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,14
|
2,68
|
3,06
|
9,54
|
2,02
|
0,84
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,61
|
0,03
|
|
0,01
|
0,22
|
0,35
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
347,90
|
85,40
|
105,33
|
90,97
|
37,88
|
28,31
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
67,42
|
2,58
|
14,08
|
27,40
|
18,34
|
5,02
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chua sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
Bảng
4. Diện tích cần thu hồi đất trong Kế hoạch thu hồi đất trong năm 2022 huyện
Giang Thành
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số
1166/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
đụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Diện tích
phân theo
đơn
vị hành chính
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Tân Khánh
Hòa
|
Vĩnh Điều
|
Vĩnh Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54,45
|
0,03
|
49,35
|
1,59
|
0,35
|
3,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
53,34
|
0,03
|
48,43
|
1,59
|
0,35
|
2,94
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
53,34
|
0,03
|
48,43
|
1,59
|
0,35
|
2,94
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,53
|
|
0,34
|
|
|
0,19
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0 58
|
|
0,58
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
|
Bảng
5. Diện tích cần chuyển mục đích trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện
Giang Thành
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số
1166/QĐ-UBND
ngày 10 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Tổng diên
tích
|
Diện tích
phân theo đơn vị hành chính
|
Phú Lợi
|
Phú Mỹ
|
Tân Khánh
Hòa
|
Vĩnh Điều
|
Vĩnh Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)++(9)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
11,50
|
0,24
|
2,97
|
3,66
|
0,58
|
4,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
8,29
|
0,09
|
0,69
|
3,35
|
0,45
|
3,71
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
|
8,29
|
0,09
|
0,69
|
3,35
|
0,45
|
3,71
|
1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,13
|
0,15
|
1,20
|
0,31
|
0,13
|
0,34
|
1.3
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
|
1.4
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,61
|
|
0,61
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,20
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
0,15
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
2.2
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng.
|
RSX/NKR(a)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông
nghiệp khác
Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1166/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 10/05/2022 huyện Giang Thành, tỉnh Kiên Giang
3.042
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|