Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1346/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Mỹ Tú Sóc Trăng

Số hiệu: 1346/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng Người ký: Vương Quốc Nam
Ngày ban hành: 23/05/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1346/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 23 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN MỸ TÚ, TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú tại Tờ trình số 40/TTr-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 1078/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 16 tháng 5 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Xã Mỹ Tú

Xã Mỹ Hương

Xã Mỹ Phước

Xã Mỹ Thuận

Xã Hưng Phú

Xã Long Hưng

Xã Phú Mỹ

Xã Thuận Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

LOẠI ĐT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

36.845,06

1.142,65

4.224,32

2.657,36

9.735,97

3.296,06

4.000,28

3.971,48

4.135,28

3.681,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.147,12

904,15

3.781,63

2.404,82

9.052,17

2.837,28

3.555,83

3.573,03

3.779,71

3.258,50

1.1

Đất trồng lúa

LUA

22.333,06

694,70

3.005,40

2.074,05

5.505,53

2.102,35

1.132,96

1.551,57

3.365,74

2.900,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

22.333,06

694,70

3.005,40

2.074,05

5.505,53

2.102,35

1.132,96

1.551,57

3.365,74

2.900,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.443,90

31,99

126,09

2,41

138,12

225,85

60,20

748,23

94,12

16,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.443,66

177,46

586,57

326,40

787,02

292,39

2.348,56

1.267,22

318,45

339,59

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

278,94

 

 

 

278,94

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.051,39

 

 

 

2.001,20

50,19

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.051,39

 

 

 

2.001,20

50,19

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

240,68

 

63,07

1,66

9,10

162,80

2,25

1,80

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

355,49

 

0,50

0,30

332,25

3,70

11,87

4,21

1,40

1,26

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.697,94

238,49

442,69

252,54

683,81

458,78

444,45

398,45

355,57

423,17

2.1

Đất quốc phòng

CQP

102,15

4,96

 

 

48,84

45,38

 

 

 

2,96

2.2

Đất an ninh

CAN

1,36

1,36

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

9,04

0,99

1,33

1,18

 

0,14

5,13

0,12

 

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

7,63

0,08

0,50

0,92

1,71

0,71

1,74

1,86

0,11

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.182,41

145,76

181,72

150,24

426,69

247,57

268,89

260,43

236,03

265,09

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

732,19

96,51

81,25

45,55

85,94

65,24

80,17

106,06

62,53

108,94

-

Đất thủy lợi

DTL

1.268,27

38,37

91,58

90,24

304,12

172,04

175,05

122,64

132,61

141,61

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1,57

1,26

 

0,12

0,19

 

 

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,43

3,56

0,06

0,13

0,23

0,13

0,47

0,44

0,10

0,31

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

34,01

3,22

3,15

3,63

4,66

3,52

3,90

3,96

3,63

4,33

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

5,49

1,06

1,08

 

0,97

 

 

0,85

 

1,54

-

Đất công trình năng lượng

DNL

25,36

0,09

 

1,27

 

 

0,14

18,75

5,11

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,45

0,11

0,09

0,08

0,12

0,02

 

0,01

 

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

21,88

 

 

 

21,88

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

21,13

 

0,18

0,08

 

 

 

 

20,87

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

29,60

0,42

0,84

0,05

3,99

3,85

5,29

1,45

9,74

3,97

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

32,68

0,63

3,48

8,95

4,51

2,23

2,99

5,17

1,39

3,32

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

4,35

0,53

 

0,13

0,08

0,54

0,88

1,09

0,04

1,05

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2,50

0,07

0,22

0,19

0,88

0,05

0,24

0,37

0,44

0,04

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,17

2,62

 

 

 

 

 

7,55

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

573,12

 

60,94

43,09

98,84

43,97

125,34

62,51

75,12

63,30

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

36,89

36,89

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

12,88

7,00

0,35

1,03

1,24

0,25

1,73

0,64

0,13

0,54

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,65

0,21

0,19

0,12

0,15

0,58

0,09

0,30

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,50

0,73

0,65

0,38

0,89

1,09

1,11

0,72

 

0,93

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

751,66

37,82

196,79

55,39

104,57

119,04

40,18

63,95

43,74

90,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.142,65

1.142,65

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

22.333,06

694,70

3.005,40

2.074,05

5.505,53

2.102,35

1.132,96

1.551,57

3.365,74

2.900,76

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

2.330,33

 

 

 

2.280,14

50,19

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

3,85

3,85

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Khu vực đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

3,63

3,63

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Huỳnh Hu Nghĩa

Xã Mỹ Tú

Xã Mỹ Hương

Xã Mỹ Phước

Xã Mỹ Thuận

Xã Hưng Phú

Xã Long Hưng

Xã Phú Mỹ

Xã Thuận Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

197,22

22,59

1,48

9,53

10,70

13,07

4,23

50,63

31,57

53,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA

140,84

16,90

1,36

7,60

7,62

10,05

0,79

22,99

27,24

46,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

140,84

16,90

1,36

7,60

7,62

10,05

0,79

22,99

27,24

46,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,96

0,42

 

 

 

1,16

 

5,00

1,96

1,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

40,76

4,28

0,12

1,93

2,91

1,71

3,44

21,47

0,69

4,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,95

0,99

 

 

0,17

0,15

 

1,17

0,97

1,50

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,71

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

19,32

5,78

0,15

0,14

 

0,03

0,12

3,33

2,46

7,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,37

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,01

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

0,25

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

 

 

0,01

 

 

 

 

0,01

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

11,38

 

0,15

0,10

 

0,03

0,12

3,33

1,26

6,39

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

5,41

5,41

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,86

 

 

 

 

 

 

 

1,19

0,67

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: Ha

Stt

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa

Xã Mỹ Tú

Xã Mỹ Hương

Xã Mỹ Phước

Xã Mỹ Thuận

Xã Hưng Phú

Xã Long Hưng

Xã Phú Mỹ

Xã Thuận Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

313,09

34,51

24,29

13,01

21,00

18,03

19,93

82,47

32,99

66,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

169,95

25,53

6,75

7,59

10,56

11,25

4,91

26,56

29,24

47,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

169,95

25,53

6,75

7,59

10,56

11,25

4,91

26,56

29,24

47,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

45,75

1,00

7,77

0,02

7,52

2,24

8,02

13,57

2,11

3,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

95,20

7,98

9,72

5,40

2,66

4,39

7,00

41,32

0,93

15,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,39

 

0,05

 

0,17

0,15

 

1,02

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,71

 

 

 

 

 

 

 

0,71

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

422,66

2,80

3,50

3,30

385,45

3,00

11,00

7,01

3,00

3,60

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

12,20

0,80

1,50

1,50

1,30

1,50

1,50

1,30

1,50

1,30

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

4,80

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,50

0,80

2.3

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

9,90

1,50

1,00

1,00

1,40

1,00

1,00

1,00

1,00

1,00

2.4

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

22,30

 

0,50

0,30

18,00

 

2,00

1,00

 

0,50

2.10

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NKH

9,21

 

 

 

 

 

6,00

3,21

 

 

2.12

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất nuôi trồng thủy sản sang đất lúa

NTS/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng lúa

HNK/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

HNK/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng rừng sản xuất

CLN/RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất trồng lúa

CLN/LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

RSX/NKR(a)

364,25

 

 

 

364,25

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

364,25

 

 

 

364,25

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,75

3,63

 

0,12

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú, Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Tú, Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vương Quốc Nam

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 23/05/2022 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.832

DMCA.com Protection Status
IP: 13.58.61.197
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!