STT
|
Lĩnh vực/Tên thủ
tục hành chính
|
Trang
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
Lĩnh vực
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
11
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
12
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
13
|
4
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
14
|
5
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
15
|
6
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
16
|
7
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
17
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
18
|
9
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
19-20
|
II
|
Lĩnh vực Vật
liệu nổ công nghiệp
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
21
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương
|
22
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
23
|
13
|
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ
thuật an toàn tiền chất thuốc nổ
|
24
|
14
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
25
|
15
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
26
|
16
|
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp
|
27
|
III
|
Lĩnh vực
Hóa chất
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
28
|
18
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
29
|
19
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
30
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
31
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công
nghiệp
|
32
|
22
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực
công nghiệp
|
33
|
IV
|
Lĩnh vực Điện
|
|
23
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
34
|
24
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
35
|
25
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung
thẻ an toàn điện
|
36
|
26
|
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
37
|
27
|
Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực
cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ
|
38
|
28
|
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
39
|
29
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
40
|
30
|
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối
với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
41
|
31
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương
|
42
|
32
|
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện
đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
43
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung
giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
|
44
|
34
|
Cấp giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
45
|
35
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt
động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương
|
46
|
V
|
Lĩnh vực Dầu
khí
|
|
36
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung
tích kho từ trên 210m3
đến dưới 5.000m3
|
47-48
|
37
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
49-50
|
38
|
Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều
chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích
kho dưới 5.000m3
|
51-52
|
VI
|
Lĩnh vực
Xúc tiến thương mại
|
|
39
|
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với
chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
53
|
40
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực
hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
54
|
41
|
Thông báo hoạt động khuyến mại
|
55
|
42
|
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung
chương trình khuyến mại
|
56
|
43
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
thương mại tại Việt Nam
|
57
|
44
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ
chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
58
|
VII
|
Lĩnh vực Quản
lý cạnh tranh
|
|
45
|
Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện
giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương
|
59
|
46
|
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
60
|
47
|
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt
động bán hàng đa cấp tại địa phương
|
61
|
48
|
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại
địa phương
|
62
|
49
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
về bán hàng đa cấp
|
63
|
VIII
|
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
50
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương)
|
64
|
51
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu
trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
65
|
52
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa
bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
66
|
53
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại
lý bán lẻ xăng dầu
|
67
|
54
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ
điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
68
|
55
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
69
|
56
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
70
|
57
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
71
|
58
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
72
|
59
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc
lá
|
73
|
60
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
74
|
61
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
75
|
62
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa
bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
76
|
63
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
77
|
64
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
78
|
65
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu đăng ký
giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
79
|
66
|
Tiếp nhận, rà soát biểu mẫu kê khai giá thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
|
80
|
IX
|
Lĩnh vực
Kinh doanh khí
|
|
67
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
81
|
68
|
Cấp lại Giấy chứng nhân đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG
|
82
|
69
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
83
|
70
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
84
|
71
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
85
|
72
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
86
|
73
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào xe bồn
|
87
|
74
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
88
|
75
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
89
|
76
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
90
|
77
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
91
|
78
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
92
|
79
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
93
|
80
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
94
|
81
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
95
|
82
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
96
|
83
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
97
|
84
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
98
|
85
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
99
|
86
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
100
|
87
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
101
|
88
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
102
|
89
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
103
|
90
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
104
|
X
|
Lĩnh vực An
toàn thực phẩm
|
|
91
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện
|
105
|
92
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công
Thương thực hiện
|
106-107
|
XI
|
Lĩnh vực
Khoa học công nghệ
|
|
93
|
Cấp thông báo xác nhận công bố sản
phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
|
108
|
XII
|
Lĩnh vực
Giám định thương mại
|
|
94
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định
thương mại
|
109
|
95
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp
vụ giám định thương mại
|
110
|
XIII
|
Lĩnh vực
công nghiệp địa phương
|
|
96
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh
|
111
|
97
|
Thành lập cụm công nghiệp
|
112-113
|
98
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
114-115
|
XIV
|
Lĩnh vực Quản
lý chợ
|
|
99
|
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp
ngành nghề kinh doanh, sử dụng địa điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 1
|
116
|
100
|
Phê duyệt nội quy chợ hạng 1
|
117
|
XV
|
Lĩnh vực hoạt
động xây dựng
|
|
101
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu
tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng.
|
118-119
|
102
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai
sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở.
|
120-121
|
XVI
|
Lĩnh vực Quản
lý chất lượng công trình xây dựng
|
|
103
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn
thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản
lý của Sở Công Thương)
|
122
|
XVII
|
Lĩnh vực An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
104
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
123-124
|
105
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản
3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
125-132
|
106
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép
cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định
tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
133-134
|
107
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
137-138
|
108
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh
|
139-140
|
109
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp tỉnh
|
141-142
|
110
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
143-144
|
111
|
Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới
xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện
|
145-146
|
XVIII
|
Lĩnh vực
Thương mại quốc tế
|
|
112
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
147
|
113
|
Điều chỉnh giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
148
|
114
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
149
|
115
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
150
|
116
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện
của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
151
|
117
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa
|
152
|
118
|
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với
giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số
09/2018/NĐ-CP
|
153
|
119
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
154
|
120
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho
tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
155
|
121
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện đích cơ sở bán lẻ ngoài cơ
sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại
hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
156
|
122
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp,
địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán
lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
157
|
123
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ
chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
158
|
124
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài
cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu
kinh tế (ENT)
|
159
|
125
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại
khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP
|
160
|
126
|
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ
nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp
không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
|
161
|
127
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng
hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí
|
162
|
128
|
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối
bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn
|
163
|
129
|
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho
phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
|
164
|
130
|
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
165
|
131
|
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
166
|
132
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán
lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình
thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
167
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
|
I
|
Lĩnh vực Quản
lý chợ
|
|
1
|
Phê duyệt phương án bố trí, sắp xếp
ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ đối với chợ hạng 2, hạng
3.
|
168
|
2
|
Phê duyệt nội quy chợ hạng 2, hạng 3
|
169
|
II
|
Lĩnh vực
Công nghiệp tiêu dùng
|
|
3
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công
nhằm mục đích kinh doanh
|
170
|
4
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
171
|
5
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
172-173
|
III
|
Lĩnh vực
Công nghiệp địa phương
|
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
174
|
IV
|
Lĩnh vực
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
7
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
175
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
sản phẩm thuốc lá
|
176
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
177
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
178
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ
rượu
|
179
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
180
|
V
|
Lĩnh vực
Kinh doanh Khí
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa
hàng bán lẻ LPG chai
|
181
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
182
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
183
|
VI
|
Lĩnh vực An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt
phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
184
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp huyện
|
185
|
C
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
I
|
Lĩnh vực An
toàn đập, hồ chứa thủy điện
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê
duyệt của UBND cấp xã
|
186
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của
UBND cấp xã
|
187
|