Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1106/QĐ-UBND 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất Khoái Châu Hưng Yên
Số hiệu:
1106/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hưng Yên
Người ký:
Nguyễn Hùng Nam
Ngày ban hành:
19/05/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1106/QĐ-UBND
Hưng Yên,
ngày 19 tháng 5 năm 2022
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN KHOÁI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14
ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT
ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
182/NQ-HĐND ngày 16/3/2022 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục dự án cần
thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh; s ố 194/NQ-HĐND ngày
26/4/2022 về việc thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất điều chỉnh, bổ sung
năm 2022 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày
30/01/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
huyện Khoái Châu;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện
Khoái Châu tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 10/5/2022 và Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 273/TTr-STNMT ngày 16/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khoái Châu với
các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch theo Phụ lục số 01.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo
Phụ lục số 03.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
theo Phụ lục số 04.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Khoái
Châu có trách nhiệm:
- Kiểm tra, hoàn thiện và lưu trữ đầy đủ các
tài liệu liên quan trong quá trình lập kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại
các Điều từ 43 đến 50 Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường;
- Công bố công khai, tổ chức thực hiện và báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt theo quy định của
pháp luật đất đai;
- Quản lý, sử dụng đất và thực hiện thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt;
- Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và
chỉ đạo Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra,
giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện; thường xuyên
kiểm tra tiến độ đầu tư của các dự án và kiến nghị thu hồi các dự án chậm triển
khai theo quy định của pháp luật; rà soát dự án 03 năm chưa có quyết định thu
hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất để điều chỉnh, hủy bỏ
theo quy định;
- Rà soát và kiểm tra hiện trạng các nhu cầu
chuyển mục đích sử dụng đất ở; nghiêm túc xử lý nghiêm các hành vi vi phạm về
đất đai, đặc biệt đối với hành vi vi phạm tự ý chuyển mục đích sử dụng đất
thuộc trường hợp phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền trên địa bàn. Sau
khi xử lý vi phạm theo quy định của pháp luật về đất đai mới xem xét, quyết
định việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất. Nhất là đối với
việc chuyển mục đích đất vườn ao trong cùng thửa đất có nhà ở đã được công nhận
nhưng chưa được công nhận là đất ở sang đất ở và việc đăng ký chuyển mục đích
các loại đất từ thửa đất có vườn ao trong cùng thửa đất;
- Chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh
giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định
của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê
duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý
sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của
Luật Đất đai.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Khoái Châu; Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV KT2L .
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hùng Nam
PHỤ
LỤC SỐ 01
PHÂN
BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích (ha)
Phân theo
đơn vị hành chính
TT Khoái
Châu
An Vĩ
Bình Kiều
Bình Minh
Chí Tân
Dạ Trạch
Dân Tiến
Đại Hưng
Đại Tập
Đông Kết
Đông Ninh
Đông Tảo
Đồng Tiến
Hàm Tử
Hồng Tiến
Liên Khê
Nhuế Dương
Ông Đình
Phùng Hưng
Tân Châu
Tân Dân
Thành Công
Thuần Hưng
Tứ Dân
Việt Hòa
1
Đất nông nghiệp
NNP
8264,18
280,94
307,52
282,33
304,03
224,71
232,55
251,69
270,32
390,09
436,73
237,02
356,59
234,17
313,33
320,53
351,64
221,15
214,97
658,36
362,68
558,26
296,56
342,67
403,32
412,22
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA
1399,81
25,05
2,15
634
11,14
139,96
21,77
156,47
224,57
035
56,09
0,10
202,86
37,33
63,93
196,91
254,89
Trong đó : Đất trồng lúa
LUC
1399,81
25,05
2,15
6 , 34
11,14
139,96
21,77
156,47
224,57
0 ,2 5
56,09
0,10
202,86
37 , 33
63,93
196,91
254,89
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
HNK
596,79
3,04
3,21
15,81
147,34
17,52
2,96
36,41
10,30
339
0,07
79,63
1,86
2,47
4,98
15,44
21,82
11,86
6,09
41,46
90,59
24,73
45 , 37
9,01
1,43
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
5209,36
228,64
261,33
266,33
22033
23,71
187,14
211,73
55,78
268,53
303,56
212 , 52
234,73
63,21
278,03
51,61
23738
118,77
195,72
349,28
306,64
390,44
175,10
63,99
371,54
133,42
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
950,96
23,04
39,50
14,51
54,23
46,32
26,89
24,86
37,17
85,45
128,78
23,43
20,25
9,09
31,54
30,99
93,23
23,47
6,21
94,85
12,38
29,18
31,60
30,52
21,47
12,00
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
107,26
1,17
1,23
1,49
13,76
1,00
1,00
1,00
1,00
4,04
1,00
1,00
21,98
3,54
129
8,38
5,34
1,00
1,08
5,28
2,20
10,72
1,00
5,88
1,30
10,48
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
4808,48
157,63
195,60
133,89
289,89
182,14
140,71
198,56
99,53
204,30
202,92
164,73
166,75
124,03
151,04
244,89
160,57
142,91
99,55
270,03
243,37
502,06
135,46
157,42
208,31
232,19
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
14,59
0,22
0,83
1,70
0,01
0,03
3,40
8,30
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
6,65
0,50
1,68
0,18
0,15
0 , 25
0,15
0,25
0 , 25
0,15
0,15
0,15
0,15
0,15
0,20
0,16
0 , 25
0,15
0 , 21
0,16
0,30
0 , 25
0,20
0 , 25
0,16
0,20
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
175,19
1,14
66,07
107,98
2.4
Đất cụm công nghiệp
SKN
30,00
30,00
2.5
Đất thương mại dịch vụ
TMD
35,40
1,90
6,15
0,56
3,86
5,03
3 , 55
1,44
0,65
6,12
0,98
3,59
0,82
0,69
0,06
2.6
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
196,61
2,38
5,84
6,23
4,36
3,70
10,07
0,09
13,64
1,93
6,85
7,95
0,23
6,10
10,86
227
94,71
0,15
5,87
4,06
9,32
2.7
Đất cho hoạt động khoáng sản
SKS
0 , 52
0,15
0,37
2.8
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
61,20
2,49
0,28
4,55
0,99
5,01
13,84
3,35
0,43
052
12,68
13,69
0,64
0,82
1,91
2.9
Đất phát triển hạ tầng quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
DHT
2127,25
83,12
80,22
64,74
128,70
82,91
73,65
109,56
54,69
69,63
96,91
53,30
67,78
77,12
73,87
78,33
94,12
60,02
46,09
153,13
79,49
178,29
74,30
70,00
61,67
115,61
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
8,50
0,14
1,24
0,33
1,49
1,40
0,98
0,13
0,67
1,46
0,44
0,22
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1425,78
91,29
59,08
84,55
39,24
44,15
63,15
39,11
51,50
81,68
33,67
66,11
36,62
36,61
69,64
45,02
56,41
34,26
90,28
93,31
101,40
35,97
49,69
60,80
62,24
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
58,41
58,41
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
15,00
1,76
0,85
0,44
0,45
0,33
1,09
0,48
0,12
0,89
1,01
0,30
0,69
0 , 23
0,30
1,07
0,67
0 , 22
0 , 22
1,45
0,11
0,43
0,31
0,46
0,60
0,22
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2,81
1,25
0 ,5 1
0,06
0,07
0,21
0,05
0,02
0 ,5 3
0,08
0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
29,33
0,88
0,98
0 , 22
2,24
1,01
5,46
0,62
1,12
0,51
0,99
1,23
0,92
0,97
1,75
1,28
0,48
0,51
0,02
0,43
0,90
1,04
1,60
1,43
1,62
1,12
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
SON
601,32
4,55
5,71
2,45
66,49
52,08
10,69
7,68
4,07
62,97
5,01
72,37
17,78
7,18
34,69
9,46
3,98
24,54
524
13,54
49 , 21
11,26
13,90
28,52
77,54
10,31
2.20
Đất có mặt chuyên dùng
MNC
12,40
0,03
0,23
0,22
0,89
0,07
1,26
0,48
0,32
0,36
0,94
0,07
0,16
0 ,3 3
1,71
0,18
0 , 37
0,16
3,11
0,48
0 , 29
0,30
0,02
0,42
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
7,52
0,07
0,29
0,01
0,08
0,04
0,06
6,71
0,17
0,01
0,08
3
Đất chưa sử dụng
CSD
9,39
0,08
0,43
0,81
0,98
0,07
6,75
0,27
PHỤ
LỤC SỐ 02
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo
đơn vị hành chính xã
TTKC
An Vĩ
Bình Kiều
Bình Minh
Chí Tân
Dạ Trạch
Dân Tiến
Đại Hưng
Đại Tập
Đông Kết
Đông Ninh
Đông Tảo
Đồng Tiến
Hàm Tử
Hồng Tiến
Liên Khê
Nhuế Dương
Ông Đình
Phùng Hưng
Tân Châu
Tân Dân
Thành Công
Thuần Hưng
Tứ Dân
Việt Hòa
1
Đất nông nghiệp
NNP
585,51
16,13
22,86
13,57
76,49
12,66
24,49
27,02
14 ,2 3
0,40
4,23
0,45
15,22
7,18
20,27
73,88
3,81
3,19
15,52
15,20
0,10
178,20
0,42
1,58
4,31
34,10
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
L U A
269,80
6,71
1,10
0,49
9,34
4,07
0,40
6,45
65,00
0,34
11,64
13,36
116,63
0,22
0,15
33,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
269,80
6,71
1,10
0,49
9,34
4,07
0,40
6,45
65,00
0,34
11,64
13,36
116,63
0,22
0,15
33,90
1.2
Đất trồng cây hàng khác
HNK
63,54
2,57
1,15
35,56
0,67
6,92
0,22
0,03
2,96
8,56
0,21
1,76
0,12
0,18
0,99
1,51
0,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
190,20
6,73
18,96
13,04
21,09
11,50
2,00
15,64
10,11
0,33
0,41
6,28
0,52
8,00
4,10
0,76
2,64
3,59
0,01
0,10
59,81
0,20
0,13
4,05
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS
58,90
0,12
1,65
0,53
19,84
15,57
1,82
0,02
0,94
0,04
0,38
10,51
1,59
3,05
0,21
0,11
0,84
0,25
1,17
0,26
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
3,07
3,07
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
43,03
0,19
1,64
1,46
3,84
1,74
0,53
2,60
0,10
0,15
0,24
0,97
1,52
2,80
9,88
0,81
0,63
0,89
0,30
3,54
8,30
0,04
0,16
0,70
Trong đó:
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất công nghiệp
SKN
2.5
Đất thương dịch vụ
TMD
2.6
Đất cơ phi nông nghiệp
SKC
2,05
2,05
2.7
Đất cho hoạt động khoáng
SKS
2.8
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm
SKX
2,11
1,62
0,49
2.9
Đất phát triển hạ tầng; cấp quốc gia cấp
tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
24,81
0,09
1,64
1,28
2,82
0,04
0,53
0,68
0,10
0,15
0,24
0,62
1,52
0,26
9,84
0,63
0,43
3,04
0,04
0,16
0,70
2.10
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.11
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.12
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
DKV
0,99
0,18
0,81
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
1,30
0,30
0,20
0,30
0,50
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
0,71
0,10
0,15
0,16
0,30
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN
DTS
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.19
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
10,00
1,70
8,30
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
1,06
1,02
0,04
PHỤ
LỤC SỐ 03
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng diện
tích
Phân theo
đơn vị hành chính xã
TTKC
An Vĩ
Bình Kiều
Bình Minh
Chí Tân
Dạ Trạch
Dân Tiến
Đại Hưng
Đại Tập
Đông Kết
Đông Ninh
Đông Tảo
Đồng Tiến
Hàm Tử
Hồng Tiến
Liên Khê
Nhuế Dương
Ông Đình
Phùng Hưng
Tân Châu
Tân Dân
Thành Công
Thuần Hưng
Tứ Dân
Việt Hòa
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
NNP/PNN
585,51
16,13
22,86
13,57
76,49
12,66
24,49
27,02
14,23
0,40
4,23
0,45
15,22
7,18
20,27
73,88
3,81
3,19
15,52
15,20
0,10
178,20
0,42
1,58
4,31
34,10
Trong đó:
1.1
Đất trồng lúa
LUA/PNN
269,80
6,71
1,10
0,49
9,34
4,07
0,40
6,45
65,00
0,34
11,64
13,36
116,63
0,22
0,15
33,90
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC/PNN
269,80
6,71
1,10
0,49
9,34
4,07
0,40
6,45
65,00
0,34
11,64
13,36
116,63
0,22
0,15
33,90
1.2
Đ ấ t trồng cây hàng năm khác
HNK/PNN
63,54
2,57
1,15
35,56
0,67
6,92
0,22
0,03
2,96
8,56
0,21
1,76
0,12
0,18
0,99
1,51
0,13
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN/PNN
190,20
6,73
18,96
13,04
21,09
11,50
2,00
15,64
10,11
0,33
0,41
6,28
0,52
8,00
4,10
0,76
2,64
3,59
0,01
0,10
59,81
0,20
0,13
4,05
0,20
1.4
Đất nuôi trồng thủy sản
NTS/PNN
58,90
0,12
1,65
0,53
19,84
15,57
1,82
0,02
0,94
0,04
0,38
10,51
1,59
3,05
0,21
0,11
0,84
0,25
1,17
0,26
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH/PNN
3,07
3,07
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp
26,78
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
2,78
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
1,00
3
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
PKO/OCT
11,32
1,27
1,16
3,84
0,04
0,25
0,10
0,24
0,41
0,50
0,12
0,92
0,81
0,26
0,40
0,04
0,16
0,70
PHỤ
LỤC SỐ 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
ha
STT
Chỉ tiêu sử
dụng đất
Mã
Tổng tích
Phân theo
đơn vị hành chính xã
TTKC
An Vĩ
Bình Kiều
Bình Minh
Chí Tân
Dạ Trạch
Dân Tiến
Đại Hưng
Đại Tập
Đông Kết
Đông Ninh
Đông Tảo
Đồng Tiến
Hàm Tử
Hồng Tiến
Liên Khê
Nhuế Dương
Ông Đình
Phùng Hưng
Tân Châu
Tân Dân
Thành Công
Thuần Hưng
Tứ Dân
Việt Hòa
1
Đất nông nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng lúa
LUA
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
LUC
1.2
Đất trồng cây hàng năm
HNK
1.3
Đất trồng cây lâu năm
CLN
1.4
Đất nuôi trồng thủy
NTS
1.5
Đất nông nghiệp khác
NKH
2
Đất phi nông nghiệp
PNN
2.1
Đất quốc phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu công nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế xuất
SKT
2.5
Đất cụm công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương mại, dịch vụ
TMD
2.7
Đất cơ sở sản xuất phi nông
SKC
2.8
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát triển hạ tầng
DHT
2.10
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải, xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại nông thôn
ONT
2.14
Đất ở tại đô thị
ODT
2.15
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất cơ sở tôn giáo
TON
2.18
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang
lễ, NHT
NTD
2.19
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ g ố m
SKX
2.20
Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH
2.21
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
DKV
2.22
Đất cơ sở tín ngưỡng
TIN
2.23
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.24
Đất có mặt nước chuyên dùng
MNC
2.25
Đất phi nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 1106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1106/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 19/05/2022 huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
3.318
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng