|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
48/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
20/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
48/2023/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 20 tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22
tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối
với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28
tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành quy định kỹ
thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và
cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 530/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2023 về dự thảo Quyết
định ban hành Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, thẩm định của
Sở Tư pháp tại Báo cáo số 197/BC-STP ngày 15 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án,
nhiệm vụ thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ
ngân sách Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về thu nhận, lưu trữ,
bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các
dự án, nhiệm vụ thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện
ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Nội dung chính của
Bộ đơn giá
Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
bao gồm:
1. Công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ tài nguyên và môi trường (không bao gồm huyện Côn Đảo)
2. Công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ tài nguyên và môi trường tại huyện Côn Đảo);
(Chi tiết theo Bộ
đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này để lập dự toán
và thanh quyết toán các công trình liên quan đến lĩnh vực thu nhận, lưu trữ, bảo
quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ
quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bộ đơn
giá trong trường hợp có sự thay đổi về định mức, chế độ, đơn giá thiết bị, vật
liệu, dụng cụ theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh và khi mức lương cơ sở được
Chính phủ điều chỉnh.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Bộ đơn giá tại Quyết định này không áp dụng đối
với các nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án và đã triển khai
thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
2. Bộ đơn giá tại Quyết định này áp dụng trong các
trường hợp:
a) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán,
phương án nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa triển
khai thực hiện thì điều chỉnh theo đơn giá quy định tại Quyết định này.
b) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt sau khi Quyết
định này có hiệu lực.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 11 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu ban hành Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
|
I. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU NHẬN,
LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(KHÔNG TÍNH HUYỆN CÔN ĐẢO)
Đơn vị tính: đồng
TT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí máy móc, thiết bị
|
Đơn giá sản phẩm không có khấu hao (làm tròn số)
|
Đơn giá sản phẩm có khấu hao (làm tròn số)
|
Phụ cấp khu vực (k=0,1)
|
Phụ cấp khu vực (k=0,2)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5=Σ(1÷3)+5
|
6=5x0,15
|
7=5+6
|
8=Σ(1÷5)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
11
|
12
|
I
|
Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
|
80
|
0,173
|
0,099
|
0,21
|
1,946
|
82
|
12
|
94
|
82
|
12
|
94
|
2
|
4
|
2
|
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu;
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập,
đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư
26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
31.121
|
|
16,90
|
563,29
|
|
31.138
|
4.671
|
35.809
|
31.701
|
4.755
|
36.456
|
918
|
1.836
|
KK2
|
38.901
|
|
21,12
|
704,11
|
|
38.922
|
5.838
|
44.760
|
39.626
|
5.944
|
45.570
|
1.149
|
2.298
|
KK3
|
50.570
|
|
27,46
|
915,34
|
|
50.597
|
7.590
|
58.187
|
51.513
|
7.727
|
59.240
|
1.495
|
2.990
|
a
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
581
|
|
0,38
|
12,61
|
|
581
|
87
|
668
|
594
|
89
|
683
|
17
|
34
|
KK2
|
726
|
|
0,47
|
15,76
|
|
726
|
109
|
835
|
742
|
111
|
853
|
21
|
42
|
KK3
|
944
|
|
0,61
|
20,49
|
|
945
|
142
|
1.087
|
965
|
145
|
1.110
|
28
|
56
|
b
|
Nhập dữ liệu có cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
1.031
|
|
0,38
|
12,61
|
|
1.031
|
155
|
1.186
|
1.044
|
157
|
1.201
|
30
|
60
|
KK2
|
1.289
|
|
0,47
|
15,76
|
|
1.289
|
193
|
1.482
|
1.305
|
196
|
1.501
|
38
|
76
|
KK3
|
1.676
|
|
0,61
|
20,49
|
|
1.677
|
252
|
1.929
|
1.697
|
255
|
1.952
|
50
|
100
|
c
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trang A4
|
KK1
|
10.630
|
|
6,31
|
210,18
|
|
10.636
|
1.595
|
12.231
|
10.846
|
1.627
|
12.473
|
314
|
628
|
KK2
|
13.287
|
|
7,88
|
262,73
|
|
13.295
|
1.994
|
15.289
|
13.558
|
2.034
|
15.592
|
393
|
786
|
KK3
|
17.273
|
|
10,25
|
341,55
|
|
17.283
|
2.592
|
19.875
|
17.625
|
2.644
|
20.269
|
510
|
1.020
|
d
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
12.561
|
|
6,31
|
210,18
|
|
12.567
|
1.885
|
14.452
|
12.777
|
1.917
|
14.694
|
371
|
742
|
KK2
|
15.701
|
|
7,88
|
262,73
|
|
15.709
|
2.356
|
18.065
|
15.972
|
2.396
|
18.368
|
464
|
928
|
KK3
|
20.411
|
|
10,25
|
341,55
|
|
20.421
|
3.063
|
23.484
|
20.763
|
3.114
|
23.877
|
603
|
1.206
|
đ
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
169
|
|
0,13
|
4,20
|
|
169
|
25
|
194
|
173
|
26
|
199
|
5
|
10
|
KK2
|
211
|
|
0,16
|
5,25
|
|
211
|
32
|
243
|
216
|
32
|
248
|
6
|
12
|
KK3
|
274
|
|
0,20
|
6,83
|
|
274
|
41
|
315
|
281
|
42
|
323
|
8
|
16
|
e
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
281
|
|
0,13
|
4,20
|
|
281
|
42
|
323
|
285
|
43
|
328
|
8
|
16
|
KK2
|
352
|
|
0,16
|
5,25
|
|
352
|
53
|
405
|
357
|
54
|
411
|
10
|
20
|
KK3
|
457
|
|
0,20
|
6,83
|
|
457
|
69
|
526
|
464
|
70
|
534
|
14
|
28
|
g
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
2.681
|
|
1,64
|
54,65
|
|
2.683
|
402
|
3.085
|
2.737
|
411
|
3.148
|
79
|
158
|
KK2
|
3.351
|
|
2,05
|
68,31
|
|
3.353
|
503
|
3.856
|
3.421
|
513
|
3.934
|
99
|
198
|
KK3
|
4.356
|
|
2,66
|
88,80
|
|
4.359
|
654
|
5.013
|
4.447
|
667
|
5.114
|
129
|
258
|
h
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
3.187
|
|
1,64
|
54,65
|
|
3.189
|
478
|
3.667
|
3.243
|
486
|
3.729
|
94
|
188
|
KK2
|
3.984
|
|
2,05
|
68,31
|
|
3.986
|
598
|
4.584
|
4.054
|
608
|
4.662
|
118
|
236
|
KK3
|
5.179
|
|
2,66
|
88,80
|
|
5.182
|
777
|
5.959
|
5.270
|
791
|
6.061
|
153
|
306
|
3
|
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không
tính định mức).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số.
|
|
|
642.188
|
7.810
|
1.901
|
1.237
|
12.610
|
664.510
|
99.677
|
764.187
|
665.747
|
99.862
|
765.609
|
15.784
|
31.568
|
1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
578.471
|
6.150,00
|
1.536,03
|
1.222,22
|
11.753,98
|
597.911
|
89.687
|
687.598
|
599.133
|
89.870
|
689.003
|
13.846
|
27.692
|
2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
|
Mét giá
|
|
29.575
|
1.660,00
|
19,04
|
15,278
|
146,60
|
31.401
|
4.710
|
36.111
|
31.416
|
4.712
|
36.128
|
692
|
1.384
|
3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
34.142
|
|
346,25
|
|
709,46
|
35.198
|
5.280
|
40.478
|
35.198
|
5.280
|
40.478
|
1.246
|
2.492
|
II.2
|
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy
|
|
|
385.313
|
4.686
|
1.141
|
742
|
7.566
|
398.706
|
59.806
|
458.512
|
399.449
|
59.917
|
459.367
|
9.470
|
18.941
|
1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
347.083
|
3.690,00
|
921,62
|
733,33
|
7.052,39
|
358.747
|
53.812
|
412.559
|
359.480
|
53.922
|
413.402
|
8.308
|
16.615
|
2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
|
Mét giá
|
|
17.745
|
996,00
|
11,42
|
9,17
|
87,96
|
18.840
|
2.826
|
21.666
|
18.850
|
2.828
|
21.678
|
415
|
830
|
3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
20.485
|
|
207,75
|
|
425,68
|
21.119
|
3.168
|
24.287
|
21.119
|
3.168
|
24.287
|
748
|
1.495
|
II.3
|
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số
|
|
|
128.438
|
1.562
|
380
|
247
|
2.522
|
132.902
|
19.935
|
152.837
|
133.150
|
19.973
|
153.122
|
3.157
|
6.314
|
1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
115.694
|
1.230,00
|
307,21
|
244,44
|
2.350,80
|
119.582
|
17.937
|
137.519
|
119.827
|
17.974
|
137.801
|
2.769
|
5.538
|
2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
|
Mét giá
|
|
5.915
|
332,00
|
3,81
|
3,06
|
29,32
|
6.280
|
942
|
7.222
|
6.283
|
942
|
7.225
|
138
|
277
|
3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
6.828
|
|
69,25
|
|
141,89
|
7.040
|
1.056
|
8.096
|
7.040
|
1.056
|
8.096
|
249
|
498
|
III
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1.
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ
|
|
|
8.066.557
|
1.266.418
|
23.364
|
16.615
|
172.265
|
9.528.603
|
1.429.290
|
10.957.894
|
9.545.219
|
1.431.783
|
10.977.003
|
215.654
|
431.308
|
1
|
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
|
Mét giá
|
|
104.642
|
454,00
|
525,82
|
341,98
|
3.943,24
|
109.565
|
16.435
|
126.000
|
109.907
|
16.486
|
126.393
|
1.731
|
3.462
|
2
|
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
|
34.142
|
|
350,14
|
|
709,46
|
35.202
|
5.280
|
40.482
|
35.202
|
5.280
|
40.482
|
1.246
|
2.492
|
3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
314.840
|
63,30
|
788,74
|
503,64
|
5.903,13
|
321.595
|
48.239
|
369.834
|
322.099
|
48.315
|
370.414
|
8.446
|
16.892
|
4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
|
1.610.329
|
4.339,80
|
4.732,41
|
3.123,15
|
35.545,23
|
1.654.946
|
248.242
|
1.903.188
|
1.658.070
|
248.711
|
1.906.781
|
43.200
|
86.400
|
5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.280.005
|
158.029,4
|
3.680,77
|
3.002,86
|
28.369,25
|
1.470.084
|
220.513
|
1.690.597
|
1.473.087
|
220.963
|
1.694.050
|
34.338
|
68.676
|
6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
|
Mét giá
|
|
856.778
|
2.311,00
|
2.629,12
|
1.709,88
|
19.716,20
|
881.434
|
132.215
|
1.013.649
|
883.144
|
132.472
|
1.015.616
|
22.985
|
45.970
|
7
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
|
206.452
|
348,20
|
525,82
|
335,76
|
3.935,42
|
211.261
|
31.689
|
242.950
|
211.597
|
31.740
|
243.337
|
5.538
|
11.076
|
8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.322.590
|
223.504,6
|
6.835,71
|
5.287,71
|
52.321,96
|
2.605.252
|
390.788
|
2.996.040
|
2.610.540
|
391.581
|
3.002.121
|
62.308
|
124.616
|
9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
490.325
|
20,50
|
1.314,56
|
839,40
|
9.838,55
|
501.499
|
75.225
|
576.724
|
502.338
|
75.351
|
577.689
|
13.154
|
26.308
|
10
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
118.710
|
266.390,8
|
402,75
|
789,34
|
3.241,24
|
388.745
|
58.312
|
447.057
|
389.534
|
58.430
|
447.964
|
3.185
|
6.370
|
11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
56.774
|
604.140,8
|
262,91
|
167,88
|
1.967,71
|
663.145
|
99.472
|
762.617
|
663.313
|
99.497
|
762.810
|
1.523
|
3.046
|
12
|
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
371.614
|
|
792,97
|
|
858,86
|
373.266
|
55.990
|
429.256
|
373.266
|
55.990
|
429.256
|
9.969
|
19.938
|
13
|
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
299.356
|
6.816,00
|
522,58
|
512,96
|
5.914,86
|
312.609
|
46.891
|
359.500
|
313.122
|
46.968
|
360.090
|
8.031
|
16.062
|
III.2.
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
|
|
8.873.213
|
1.393.060
|
25.701
|
18.276
|
189.492
|
10.481.465
|
1.572.220
|
12.053.685
|
10.499.744
|
1.574.962
|
12.074.706
|
237.219
|
474.439
|
1
|
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
|
Mét giá
|
|
115.106
|
499,40
|
578,41
|
376,17
|
4.337,56
|
120.522
|
18.078
|
138.600
|
120.898
|
18.135
|
139.033
|
1.904
|
3.808
|
2
|
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
|
37.556
|
|
385,15
|
|
780,41
|
38.722
|
5.808
|
44.530
|
38.722
|
5.808
|
44.530
|
1.371
|
2.741
|
3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
346.324
|
69,63
|
867,61
|
554,01
|
6.493,44
|
353.755
|
53.063
|
406.818
|
354.309
|
53.146
|
407.455
|
9.291
|
18.581
|
4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
|
Mét giá
|
|
1.771.362
|
4.773,78
|
5.205,66
|
3.435,47
|
39.099,75
|
1.820.441
|
273.066
|
2.093.507
|
1.823.877
|
273.582
|
2.097.459
|
47.520
|
95.040
|
5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.408.006
|
173.832,3
|
4.048,84
|
3.303,14
|
31.206,18
|
1.617.093
|
242.564
|
1.859.657
|
1.620.396
|
243.059
|
1.863.455
|
37.772
|
75.544
|
6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
|
Mét giá
|
|
942.456
|
2.542,10
|
2.892,03
|
1.880,87
|
21.687,82
|
969.578
|
145.437
|
1.115.015
|
971.459
|
145.719
|
1.117.178
|
25.284
|
50.567
|
7
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
|
227.097
|
383,02
|
578,41
|
369,34
|
4.328,96
|
232.388
|
34.858
|
267.246
|
232.757
|
34.914
|
267.671
|
6.092
|
12.184
|
8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.554.849
|
245.855,1
|
7.519,28
|
5.816,48
|
57.554,15
|
2.865.777
|
429.867
|
3.295.644
|
2.871.594
|
430.739
|
3.302.333
|
68.539
|
137.078
|
9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
539.358
|
22,55
|
1.446,02
|
923,34
|
10.822,40
|
551.648
|
82.747
|
634.395
|
552.572
|
82.886
|
635.458
|
14.469
|
28.939
|
10
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
130.581
|
293.029,9
|
443,02
|
868,27
|
3.565,37
|
427.619
|
64.143
|
491.762
|
428.488
|
64.273
|
492.761
|
3.504
|
7.007
|
11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
62.451
|
664.554,9
|
289,20
|
184,67
|
2.164,48
|
729.460
|
109.419
|
838.879
|
729.645
|
109.447
|
839.092
|
1.675
|
3.351
|
12
|
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
408.775
|
|
872,26
|
|
944,75
|
410.592
|
61.589
|
472.181
|
410.592
|
61.589
|
472.181
|
10.966
|
21.932
|
13
|
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
329.292
|
7.497,60
|
574,84
|
564,26
|
6.506,35
|
343.870
|
51.581
|
395.451
|
344.435
|
51.665
|
396.100
|
8.834
|
17.668
|
IV
|
Tổ chức, lưu trữ tài liệu số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gán mã, làm nhãn phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
11.830
|
9.390,00
|
31,74
|
133,31
|
201,42
|
21.453
|
3.218
|
24.671
|
21.586
|
3.238
|
24.824
|
277
|
554
|
2
|
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện
phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
|
1GB
|
|
23.434
|
|
35,85
|
112,79
|
340,81
|
23.811
|
3.572
|
27.383
|
23.923
|
3.588
|
27.511
|
692
|
1.384
|
3
|
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (áp dụng định
mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3
Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
31.121
|
|
16,90
|
563,29
|
12,45
|
31.150
|
4.673
|
35.823
|
31.714
|
4.757
|
36.471
|
918
|
1.836
|
KK2
|
38.901
|
|
21,12
|
704,11
|
15,57
|
38.938
|
5.841
|
44.779
|
39.642
|
5.946
|
45.588
|
1.149
|
2.298
|
KK3
|
50.570
|
|
27,46
|
915,34
|
20,24
|
50.618
|
7.593
|
58.211
|
51.533
|
7.730
|
59.263
|
1.495
|
2.990
|
a
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
581
|
|
0,38
|
12,61
|
1,56
|
583
|
87
|
670
|
596
|
89
|
685
|
17
|
34
|
KK2
|
726
|
|
0,47
|
15,76
|
1,95
|
728
|
109
|
837
|
744
|
112
|
856
|
21
|
42
|
KK3
|
944
|
|
0,61
|
20,49
|
2,53
|
947
|
142
|
1.089
|
968
|
145
|
1.113
|
28
|
56
|
b
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
1.031
|
|
0,38
|
12,61
|
1,56
|
1.033
|
155
|
1.188
|
1.046
|
157
|
1.203
|
30
|
60
|
KK2
|
1.289
|
|
0,47
|
15,76
|
1,95
|
1.291
|
194
|
1.485
|
1.307
|
196
|
1.503
|
38
|
76
|
KK3
|
1.676
|
|
0,61
|
20,49
|
2,53
|
1.679
|
252
|
1.931
|
1.700
|
255
|
1.955
|
50
|
100
|
c
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trang A4
|
KK1
|
10.630
|
|
6,31
|
210,18
|
1,56
|
10.638
|
1.596
|
12.234
|
10.848
|
1.627
|
12.475
|
314
|
628
|
KK2
|
13.287
|
|
7,88
|
262,73
|
1,95
|
13.297
|
1.995
|
15.292
|
13.560
|
2.034
|
15.594
|
393
|
786
|
KK3
|
17.273
|
|
10,25
|
341,55
|
2,53
|
17.286
|
2.593
|
19.879
|
17.627
|
2.644
|
20.271
|
510
|
1.020
|
d
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
12.561
|
|
6,31
|
210,18
|
1,56
|
12.569
|
1.885
|
14.454
|
12.779
|
1.917
|
14.696
|
371
|
742
|
KK2
|
15.701
|
|
7,88
|
262,73
|
1,95
|
15.711
|
2.357
|
18.068
|
15.974
|
2.396
|
18.370
|
464
|
928
|
KK3
|
20.411
|
|
10,25
|
341,55
|
2,53
|
20.424
|
3.064
|
23.488
|
20.765
|
3.115
|
23.880
|
603
|
1.206
|
đ
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
169
|
|
0,13
|
4,20
|
1,56
|
171
|
26
|
197
|
175
|
26
|
201
|
5
|
10
|
KK2
|
211
|
|
0,16
|
5,25
|
1,95
|
213
|
32
|
245
|
218
|
33
|
251
|
6
|
12
|
KK3
|
274
|
|
0,20
|
6,83
|
2,53
|
277
|
42
|
319
|
284
|
43
|
327
|
8
|
16
|
e
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
281
|
|
0,13
|
4,20
|
1,56
|
283
|
42
|
325
|
287
|
43
|
330
|
8
|
16
|
KK2
|
352
|
|
0,16
|
5,25
|
1,95
|
354
|
53
|
407
|
359
|
54
|
413
|
10
|
20
|
KK3
|
457
|
|
0,20
|
6,83
|
2,53
|
460
|
69
|
529
|
467
|
70
|
537
|
14
|
28
|
g
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
2.681
|
|
1,64
|
54,65
|
1,56
|
2.684
|
403
|
3.087
|
2.739
|
411
|
3.150
|
79
|
158
|
KK2
|
3.351
|
|
2,05
|
68,31
|
1,95
|
3.355
|
503
|
3.858
|
3.423
|
513
|
3.936
|
99
|
198
|
KK3
|
4.356
|
|
2,66
|
88,80
|
2,53
|
4.361
|
654
|
5.015
|
4.450
|
668
|
5.118
|
129
|
258
|
h
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
3.187
|
|
1,64
|
54,65
|
1,56
|
3.190
|
479
|
3.669
|
3.245
|
487
|
3.732
|
94
|
188
|
KK2
|
3.984
|
|
2,05
|
68,31
|
1,95
|
3.988
|
598
|
4.586
|
4.056
|
608
|
4.664
|
118
|
236
|
KK3
|
5.179
|
|
2,66
|
88,80
|
2,53
|
5.184
|
778
|
5.962
|
5.273
|
791
|
6.064
|
153
|
306
|
4
|
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng
|
Phương tiện lưu
|
|
4.436
|
|
209,20
|
|
183,04
|
4.828
|
724
|
5.552
|
4.828
|
724
|
5.552
|
104
|
208
|
5
|
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (Phần này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
156.857
|
41.742,00
|
2.620,85
|
857,52
|
3.318,84
|
204.539
|
30.681
|
235.220
|
205.397
|
30.810
|
236.207
|
4.874
|
9.748
|
1
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
m2 kho
|
|
111.385
|
3.242,00
|
2.500,18
|
71,59
|
1.197,76
|
118.325
|
17.749
|
136.074
|
118.397
|
17.760
|
136.157
|
3.489
|
6.978
|
2
|
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
|
45.472
|
38.500,00
|
120,67
|
785,93
|
2.121,09
|
86.214
|
12.932
|
99.146
|
87.000
|
13.050
|
100.050
|
1.385
|
2.770
|
V.2
|
Kho thông thường
|
|
|
188.228
|
50.090,40
|
3.145,02
|
1.029,03
|
3.318,84
|
244.782
|
36.717
|
281.500
|
245.811
|
36.872
|
282.682
|
5.849
|
11.698
|
1
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
m2 kho
|
|
133.662
|
3.890,40
|
3.000,22
|
85,91
|
1.197,76
|
141.750
|
21.263
|
163.013
|
141.836
|
21.275
|
163.111
|
4.187
|
8.374
|
2
|
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
|
54.566
|
46.200,00
|
144,81
|
943,12
|
2.121,09
|
103.032
|
15.455
|
118.487
|
103.975
|
15.596
|
119.571
|
1.662
|
3.324
|
V.3
|
Kho tạm
|
|
|
268.701
|
62.613,00
|
3.931,28
|
1.286,28
|
3.318,84
|
338.564
|
50.785
|
389.349
|
339.850
|
50.978
|
390.828
|
7.311
|
14.622
|
1
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
m2 kho
|
|
200.493
|
4.863,00
|
3.750,27
|
107,39
|
1.197,76
|
210.304
|
31.546
|
241.850
|
210.411
|
31.562
|
241.973
|
5.234
|
10.467
|
2
|
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
|
68.208
|
57.750,00
|
181,01
|
1.178,90
|
2.121,09
|
128.260
|
19.239
|
147.499
|
129.439
|
19.416
|
148.855
|
2.078
|
4.155
|
VI
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.1
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
480.644
|
719,00
|
99,10
|
|
210,22
|
481.672
|
72.251
|
553.923
|
481.672
|
72.251
|
553.923
|
17.543
|
35.086
|
1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
|
480.644
|
719,00
|
99,10
|
|
210,22
|
481.672
|
72.251
|
553.923
|
481.672
|
72.251
|
553.923
|
17.543
|
35.086
|
2
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.2
|
Kho thông thường
|
|
|
576.773
|
862,80
|
118,91
|
|
210,22
|
577.965
|
86.695
|
664.660
|
577.965
|
86.695
|
664.660
|
21.052
|
42.103
|
1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
|
576.773
|
862,80
|
118,91
|
|
210,22
|
577.965
|
86.695
|
664.660
|
577.965
|
86.695
|
664.660
|
21.052
|
42.103
|
2
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.3
|
Kho tạm
|
|
|
720.966
|
1.078,50
|
148,64
|
|
210,22
|
722.403
|
108.360
|
830.763
|
722.403
|
108.360
|
830.763
|
26.315
|
52.629
|
1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
|
720.966
|
1.078,50
|
148,64
|
|
210,22
|
722.403
|
108.360
|
830.763
|
722.403
|
108.360
|
830.763
|
26.315
|
52.629
|
2
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Bảo quản tài liệu số
|
|
|
240.011
|
24.788,00
|
561,60
|
358,90
|
5.606,41
|
270.967
|
40.645
|
311.612
|
271.325
|
40.699
|
312.023
|
5.954
|
11.908
|
1
|
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
6.821
|
18,00
|
5,67
|
|
24,77
|
6.869
|
1.030
|
7.899
|
6.869
|
1.030
|
7.899
|
208
|
416
|
2
|
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
186.322
|
24.770,00
|
484,23
|
133,31
|
4.900,01
|
216.476
|
32.471
|
248.947
|
216.610
|
32.492
|
249.102
|
4.362
|
8.724
|
3
|
Sao lưu tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước
này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực
hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT)
|
1GB
|
|
23.434
|
|
35,85
|
112,79
|
340,81
|
23.811
|
3.572
|
27.383
|
23.923
|
3.588
|
27.511
|
692
|
1.384
|
4
|
Phục hồi tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước
này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực
hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT)
|
1GB
|
|
23.434
|
|
35,85
|
112,79
|
340,81
|
23.811
|
3.572
|
27.383
|
23.923
|
3.588
|
27.511
|
692
|
1.384
|
5
|
Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không
tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.1
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A5)
|
|
|
53.332
|
18.270,40
|
608,22
|
107,39
|
1.685,66
|
73.897
|
11.085
|
84.982
|
74.004
|
11.101
|
85.106
|
295
|
590
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A5
|
|
1.745
|
|
|
|
|
1.745
|
262
|
2.007
|
1.745
|
262
|
2.007
|
64
|
128
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A5
|
|
1.821
|
2.809,60
|
434,32
|
35,80
|
663,57
|
5.728
|
859
|
6.587
|
5.764
|
865
|
6.629
|
66
|
132
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A5
|
|
3.642
|
15.460,80
|
173,90
|
71,59
|
1.022,09
|
20.299
|
3.045
|
23.344
|
20.370
|
3.056
|
23.426
|
133
|
266
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A5
|
|
319
|
|
|
|
|
319
|
48
|
367
|
319
|
48
|
367
|
10
|
20
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A5
|
|
334
|
|
|
|
|
334
|
50
|
384
|
334
|
50
|
384
|
10
|
20
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
45.472
|
|
|
|
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
12
|
24
|
VIII.2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A4)
|
|
|
55.297
|
22.838,00
|
760,27
|
134,23
|
2.107,07
|
81.001
|
12.150
|
93.152
|
81.136
|
12.170
|
93.307
|
368
|
736
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
|
2.181
|
|
|
|
|
2.181
|
327
|
2.508
|
2.181
|
327
|
2.508
|
80
|
160
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
|
2.276
|
3.512,00
|
542,90
|
44.24
|
829,47
|
7.160
|
1.074
|
8.234
|
7.205
|
1.081
|
8.286
|
83
|
166
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
|
4.552
|
19.326,00
|
217,37
|
89,49
|
1.277,61
|
25.373
|
3.806
|
29.179
|
25.463
|
3.819
|
29.282
|
166
|
332
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A4
|
|
398
|
|
|
|
|
398
|
60
|
458
|
398
|
60
|
458
|
12
|
24
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A4
|
|
417
|
|
|
|
|
417
|
63
|
480
|
417
|
63
|
480
|
12
|
24
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
45.472
|
|
|
|
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
15
|
30
|
VIII.3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A3)
|
|
|
60.210
|
34.257,00
|
1.140,41
|
201,35
|
3.160,61
|
98.769
|
14.815
|
113.585
|
98.970
|
14.846
|
113.816
|
553
|
1.106
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A3
|
|
3.272
|
|
|
|
|
3.272
|
491
|
3.763
|
3.272
|
491
|
3.763
|
120
|
240
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A3
|
|
3.414
|
5.268,00
|
814,35
|
67,12
|
1.244,20
|
10.741
|
1.611
|
12.352
|
10.808
|
1.621
|
12.429
|
125
|
250
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp Tu bổ, bồi nền
|
Tờ A3
|
|
6.828
|
28.989,00
|
326,06
|
134,23
|
1.916,41
|
38.060
|
5.709
|
43.769
|
38.194
|
5.729
|
43.923
|
249
|
498
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A3
|
|
598
|
|
|
|
|
598
|
90
|
688
|
598
|
90
|
688
|
18
|
36
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A3
|
|
626
|
|
|
|
|
626
|
94
|
720
|
626
|
94
|
720
|
18
|
36
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
45.472
|
|
|
|
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
23
|
46
|
VIII.4
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A2)
|
|
|
70.035
|
57.095,00
|
1.900,68
|
335,58
|
5.267,68
|
134.298
|
20.145
|
154.442
|
134.634
|
20.195
|
154.829
|
921
|
1.842
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A2
|
|
5.453
|
|
|
|
|
5.453
|
818
|
6.271
|
5.453
|
818
|
6.271
|
200
|
400
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A2
|
|
5.690
|
8.780,00
|
1.357,24
|
111,86
|
2.073,67
|
17.901
|
2.685
|
20.586
|
18.013
|
2.702
|
20.715
|
208
|
416
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A2
|
|
11.381
|
48.315,00
|
543,43
|
223,72
|
3.194,02
|
63.433
|
9.515
|
72.948
|
63.657
|
9.549
|
73.206
|
415
|
830
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A2
|
|
996
|
|
|
|
|
996
|
149
|
1.145
|
996
|
149
|
1.145
|
30
|
60
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A2
|
|
1.043
|
|
|
|
|
1.043
|
156
|
1.199
|
1.043
|
156
|
1.199
|
30
|
60
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
45.472
|
|
|
|
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
38
|
76
|
VIII.5
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A1)
|
|
|
94.599
|
114.190,00
|
3.801,35
|
671,16
|
10.535,36
|
223.124
|
33.469
|
256.593
|
223.796
|
33.569
|
257.366
|
1.840
|
3.680
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A1
|
|
10.906
|
|
|
|
|
10.906
|
1.636
|
12.542
|
10.906
|
1.636
|
12.542
|
400
|
800
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A1
|
|
11.381
|
17.560,00
|
2.714,49
|
223,72
|
4.147,33
|
35.802
|
5.370
|
41.172
|
36.026
|
5.404
|
41.430
|
415
|
830
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A1
|
|
22.761
|
96.630,00
|
1.086,86
|
447,44
|
6.388,03
|
126.866
|
19.030
|
145.896
|
127.314
|
19.097
|
146.411
|
830
|
1.660
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A1
|
|
1.992
|
|
|
|
|
1.992
|
299
|
2.291
|
1.992
|
299
|
2.291
|
60
|
120
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A1
|
|
2.086
|
|
|
|
|
2.086
|
313
|
2.399
|
2.086
|
313
|
2.399
|
60
|
120
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
45.472
|
|
|
|
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
75
|
150
|
VIII.6
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A0)
|
|
|
143.726
|
228.380,00
|
7.602,70
|
1.342,33
|
21.070,73
|
400.779
|
60.117
|
460.897
|
402.121
|
60.318
|
462.440
|
8.440
|
16.880
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A0
|
|
21.813
|
|
|
|
|
21.813
|
3.272
|
25.085
|
21.813
|
3.272
|
25.085
|
830
|
1.660
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A0
|
|
22.761
|
35.120,00
|
5.428,97
|
447,44
|
8.294,66
|
71.605
|
10.741
|
82.346
|
72.052
|
10.808
|
82.860
|
1.660
|
3.320
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A0
|
|
45.523
|
193.260,0
|
2.173,73
|
894,89
|
12.776,06
|
253.732
|
38.060
|
291.792
|
254.627
|
38.194
|
292.821
|
120
|
240
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A0
|
|
3.984
|
|
|
|
|
3.984
|
598
|
4.582
|
3.984
|
598
|
4.582
|
150
|
300
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A0
|
|
4.173
|
|
|
|
|
4.173
|
626
|
4.799
|
4.173
|
626
|
4.799
|
150
|
300
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
45.472
|
|
|
|
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
45.472
|
6.821
|
52.293
|
5.530
|
11.060
|
IX
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa
điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
|
Mét giá
|
|
432.845
|
49.981,00
|
1.073,69
|
11.782,1
|
21.655,82
|
505.556
|
75.833
|
581.389
|
517.338
|
77.601
|
594.939
|
15.798
|
31.596
|
2
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A4
|
|
2.461
|
|
|
86,6
|
|
2.461
|
369
|
2.830
|
2.547
|
382
|
2.929
|
72
|
144
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A4
|
|
1.875
|
|
|
75,8
|
|
1.875
|
281
|
2.156
|
1.950
|
293
|
2.243
|
55
|
110
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
|
586
|
|
|
10,8
|
|
586
|
88
|
674
|
597
|
90
|
687
|
17
|
34
|
2.2
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A3
|
|
4.921
|
|
|
173,2
|
|
4.921
|
738
|
5.659
|
5.094
|
764
|
5.858
|
144
|
288
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A3
|
|
3.749
|
|
|
152
|
|
3.749
|
562
|
4.311
|
3.901
|
585
|
4.486
|
110
|
220
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A3
|
|
1.172
|
|
|
22
|
|
1.172
|
176
|
1.348
|
1.193
|
179
|
1.372
|
34
|
68
|
2.3
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A2
|
|
9.842
|
|
|
346,4
|
|
9.842
|
1.476
|
11.318
|
10.189
|
1.528
|
11.717
|
288
|
576
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A2
|
|
7.499
|
|
|
303
|
|
7.499
|
1.125
|
8.624
|
7.802
|
1.170
|
8.972
|
220
|
440
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A2
|
|
2.343
|
|
|
43
|
|
2.343
|
351
|
2.694
|
2.387
|
358
|
2.745
|
68
|
136
|
2.4
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A1
|
|
19.684
|
|
|
692,8
|
|
19.684
|
2.953
|
22.637
|
20.377
|
3.057
|
23.434
|
576
|
1.152
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A1
|
|
14.998
|
|
|
606
|
|
14.998
|
2.250
|
17.248
|
15.604
|
2.341
|
17.945
|
440
|
880
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A1
|
|
4.687
|
|
|
87
|
|
4.687
|
703
|
5.390
|
4.773
|
716
|
5.489
|
136
|
272
|
2.5
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A0
|
|
39.369
|
|
|
1.385,5
|
|
39.369
|
5.905
|
45.274
|
40.755
|
6.113
|
46.868
|
1.152
|
2.304
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A0
|
|
29.995
|
|
|
1.212
|
|
29.995
|
4.499
|
34.494
|
31.208
|
4.681
|
35.889
|
880
|
1.760
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A0
|
|
9.374
|
|
|
173
|
|
9.374
|
1.406
|
10.780
|
9.547
|
1.432
|
10.979
|
272
|
544
|
3
|
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa (bước
này áp dụng định mức công việc Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu và Nhập,
đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu quy định tại Điều 41 Thông tư
này) Áp dụng đơn giá tại Mục I: Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và
Môi trường của bộ đơn giá này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
|
80
|
0,173
|
0,099
|
0,21
|
1,946
|
82
|
12
|
94
|
82
|
12
|
94
|
2
|
4
|
4.2
|
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu;
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập,
đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
31.121
|
|
16,899
|
563,29
|
|
31.138
|
4.671
|
35.809
|
31.701
|
4.755
|
36.456
|
918
|
1.836
|
KK2
|
38.901
|
|
21,123
|
704,11
|
|
38.922
|
5.838
|
44.760
|
39.626
|
5.944
|
45.570
|
1.149
|
2.298
|
KK3
|
50.570
|
|
27,460
|
915,34
|
|
50.597
|
7.590
|
58.187
|
51.513
|
|
59.240
|
1.495
|
2.990
|
a
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
581
|
|
0,378
|
12,61
|
|
581
|
87
|
668
|
594
|
89
|
683
|
17
|
34
|
KK2
|
726
|
|
0,473
|
15,76
|
|
726
|
109
|
835
|
742
|
111
|
853
|
21
|
42
|
KK3
|
944
|
|
0,615
|
20,49
|
|
945
|
142
|
1.087
|
965
|
145
|
1.110
|
28
|
56
|
b
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
1.031
|
|
0,378
|
12,61
|
|
1.031
|
155
|
1.186
|
1.044
|
157
|
1.201
|
30
|
60
|
KK2
|
1.289
|
|
0,473
|
15,76
|
|
1.289
|
193
|
1.482
|
1.305
|
196
|
1.501
|
38
|
76
|
KK3
|
1.676
|
|
0,615
|
20,49
|
|
1.677
|
252
|
1.929
|
1.697
|
255
|
1.952
|
50
|
100
|
c
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trang A4
|
KK1
|
10.630
|
|
6,305
|
210,18
|
|
10.636
|
1.595
|
12.231
|
10.846
|
1.627
|
12.473
|
314
|
628
|
KK2
|
13.287
|
|
7,882
|
262,73
|
|
13.295
|
1.994
|
15.289
|
13.558
|
2.034
|
15.592
|
393
|
786
|
KK3
|
17.273
|
|
10,246
|
341,55
|
|
17.283
|
2.592
|
19.875
|
17.625
|
2.644
|
20.269
|
510
|
1.020
|
d
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
12.561
|
|
6,305
|
210,18
|
|
12.567
|
1.885
|
14.452
|
12.777
|
1.917
|
14.694
|
371
|
742
|
KK2
|
15.701
|
|
7,882
|
262,73
|
|
15.709
|
2.356
|
18.065
|
15.972
|
2.396
|
18.368
|
464
|
928
|
KK3
|
20.411
|
|
10,246
|
341,55
|
|
20.421
|
3.063
|
23.484
|
20.763
|
3.114
|
23.877
|
603
|
1.206
|
đ
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
169
|
|
0,126
|
4,20
|
|
169
|
25
|
194
|
173
|
26
|
199
|
5
|
10
|
KK2
|
211
|
|
0,158
|
5,25
|
|
211
|
32
|
243
|
216
|
32
|
248
|
6
|
12
|
KK3
|
274
|
|
0,205
|
6,83
|
|
274
|
41
|
315
|
281
|
42
|
323
|
8
|
16
|
e
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
281
|
|
0,126
|
4,20
|
|
281
|
42
|
323
|
285
|
43
|
328
|
8
|
16
|
KK2
|
352
|
|
0,158
|
5,25
|
|
352
|
53
|
405
|
357
|
54
|
411
|
10
|
20
|
KK3
|
457
|
|
0,205
|
6,83
|
|
457
|
69
|
526
|
464
|
70
|
334
|
14
|
28
|
g
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
2.681
|
|
1,639
|
54,65
|
|
2.683
|
402
|
3.085
|
2.737
|
411
|
3.148
|
79
|
158
|
KK2
|
3.351
|
|
2,049
|
68,31
|
|
3.353
|
503
|
3.856
|
3.421
|
513
|
3.934
|
99
|
198
|
KK3
|
4.356
|
|
2,664
|
88,80
|
|
4.359
|
654
|
5.013
|
4,47
|
667
|
5.114
|
129
|
258
|
h
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
3.187
|
|
1,639
|
54,65
|
|
3.189
|
478
|
3.667
|
3.243
|
486
|
3.729
|
94
|
188
|
KK2
|
3.984
|
|
2,049
|
68,31
|
|
3.986
|
598
|
4.584
|
4.054
|
608
|
4.662
|
118
|
236
|
KK3
|
5.179
|
|
2,664
|
88,80
|
|
5.182
|
777
|
5.959
|
5.270
|
791
|
6.061
|
153
|
306
|
5
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
|
Trang A4
|
|
586
|
|
|
10,8
|
|
586
|
88
|
674
|
597
|
90
|
687
|
17
|
34
|
5.2
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
|
Trang A3
|
|
1.172
|
|
|
22
|
|
1.172
|
176
|
1.348
|
1.193
|
179
|
1.372
|
34
|
68
|
5.3
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
|
Trang A2
|
|
2.343
|
|
|
43
|
|
2.343
|
351
|
2.694
|
2.387
|
358
|
2.745
|
68
|
136
|
5.4
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
|
Trang A1
|
|
4.687
|
|
|
87
|
|
4.687
|
703
|
5.390
|
4.773
|
716
|
5.489
|
136
|
272
|
5.4
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
|
Trang A0
|
|
9.374
|
|
|
173
|
|
9.374
|
1.406
|
10.780
|
9.547
|
1.432
|
10.979
|
272
|
544
|
6
|
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị
trí lưu trữ ban đầu.
|
Mét giá
|
|
136.568
|
5.544,4
|
1.073,7
|
671,5
|
7.872,66
|
151.059
|
22.659
|
173.718
|
151.730
|
22.760
|
174.490
|
4.985
|
9.970
|
X
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.1.
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
|
|
|
190.808
|
|
1.932,6
|
165,1
|
4.276,1
|
197.016
|
29.552
|
226.568
|
197.182
|
29.577
|
226.759
|
6.230
|
12.460
|
1
|
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
|
169.607
|
|
|
|
|
169.607
|
25.441
|
195.048
|
169.607
|
25.441
|
195.048
|
5.538
|
11.076
|
2
|
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
|
21.201
|
|
1.932,6
|
165,1
|
4.276,1
|
27.409
|
4.111
|
31.520
|
27.575
|
4.136
|
31.711
|
692
|
1.384
|
X.2.
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh
lý
|
|
|
164.095
|
|
1.662,0
|
142,0
|
4.276,1
|
170.033
|
25.505
|
195.538
|
170.175
|
25.526
|
195.701
|
5.358
|
10.716
|
1
|
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
|
145.862
|
|
|
|
|
145.862
|
21.879
|
167.741
|
145.862
|
21.879
|
167.741
|
4.763
|
9.525
|
2
|
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
|
18.233
|
|
1.662,0
|
142,0
|
4.276,1
|
24.171
|
3.626
|
27.797
|
24.313
|
3.647
|
27.960
|
595
|
1.190
|
XI
|
Cung cấp thông tin, tài liệu theo hình thức trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
|
Tài liệu
|
|
2.262
|
|
|
|
|
2.262
|
339
|
2.601
|
2.262
|
339
|
2.601
|
55
|
110
|
2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
18.074
|
|
116,46
|
106,87
|
920,83
|
19.111
|
2.867
|
21.978
|
19.218
|
2.883
|
22.101
|
442
|
884
|
-
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý
|
Mảnh
|
|
13.005
|
|
61,02
|
55,14
|
480,73
|
13.547
|
2.032
|
15.579
|
13.602
|
2.040
|
15.642
|
318
|
636
|
-
|
Tài liệu khác
|
Trang A4
|
|
5.032
|
|
55,33
|
51,56
|
438,69
|
5.526
|
829
|
6.355
|
5.578
|
837
|
6.415
|
123
|
246
|
-
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
37
|
|
0,11
|
0,17
|
1,41
|
39
|
6
|
45
|
39
|
6
|
45
|
1
|
2
|
3
|
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
|
2.092
|
|
|
|
|
2.092
|
314
|
2.406
|
2.092
|
314
|
2.406
|
51
|
102
|
Ghi chú:
Khi áp đơn giá thì cộng thêm tiền Phụ cấp khu vực:
mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày
05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính và Ủy ban dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực. Quyết định
số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ
chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
II. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU NHẬN,
LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TẠI
HUYỆN CÔN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng
TT
|
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Khó khăn
|
Chi phí lao động
|
Chi phí vật liệu
|
Chi phí công cụ, dụng cụ
|
Chi phí máy móc, thiết bị
|
Đơn giá sản phẩm không có khấu hao (làm tròn số)
|
Đơn giá sản phẩm có khấu hao (làm tròn số)
|
Phụ cấp khu vực (k=0,7)
|
Khấu hao
|
Năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung 15%
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
5=Σ(1÷3)+5
|
6=5x0,15
|
7=5+6
|
8=Σ(1÷5)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
11
|
I
|
Thu thập thông tin, dữ
liệu tài nguyên và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
|
107
|
0,173
|
0,099
|
0,21
|
1,946
|
109
|
16
|
125
|
109
|
16
|
125
|
14
|
2
|
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu;
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập,
đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT-
BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
41.876
|
|
16,90
|
563,29
|
|
41.893
|
6.284
|
48.177
|
42.456
|
6.368
|
48.824
|
6.426
|
KK2
|
52.347
|
|
21,12
|
704,11
|
|
52.368
|
7.855
|
60.223
|
53.072
|
7.961
|
61.033
|
8.043
|
KK3
|
68.051
|
|
27,46
|
915,34
|
|
68.078
|
10.212
|
78.290
|
68.994
|
10.349
|
79.343
|
10.465
|
a
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
782
|
|
0,38
|
12,61
|
|
782
|
117
|
899
|
795
|
119
|
914
|
119
|
KK2
|
978
|
|
0,47
|
15,76
|
|
978
|
147
|
1.125
|
994
|
149
|
1.143
|
147
|
KK3
|
1.271
|
|
0,61
|
20,49
|
|
1.272
|
191
|
1.463
|
1.292
|
194
|
1.486
|
196
|
b
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
1.387
|
|
0,38
|
12,61
|
|
1.387
|
208
|
1.595
|
1.400
|
210
|
1.610
|
210
|
KK2
|
1.734
|
|
0,47
|
15,76
|
|
1.734
|
260
|
1.994
|
1.750
|
263
|
2.013
|
266
|
KK3
|
2.255
|
|
0,61
|
20,49
|
|
2.256
|
338
|
2.594
|
2.276
|
341
|
2.617
|
350
|
c
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trang A4
|
KK1
|
14.304
|
|
6,31
|
210,18
|
|
14.310
|
2.147
|
16.457
|
14.520
|
2.178
|
16.698
|
2.198
|
KK2
|
17.880
|
|
7,88
|
262,73
|
|
17.888
|
2.683
|
20.571
|
18.151
|
2.723
|
20.874
|
2.751
|
KK3
|
23.244
|
|
10,25
|
341,55
|
|
23.254
|
3.488
|
26.742
|
23.596
|
3.539
|
27.135
|
3.570
|
d
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
16.902
|
|
6,31
|
210,18
|
|
16.908
|
2.536
|
19.444
|
17.118
|
2.568
|
19.686
|
2.597
|
KK2
|
21.128
|
|
7,88
|
262,73
|
|
21.136
|
3.170
|
24.306
|
21.399
|
3.210
|
24.609
|
3.248
|
KK3
|
27.466
|
|
10,25
|
341,55
|
|
27.476
|
4.121
|
31.597
|
27.818
|
4.173
|
31.991
|
4.221
|
đ
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
227
|
|
0,13
|
4,20
|
|
227
|
34
|
261
|
231
|
35
|
266
|
35
|
KK2
|
284
|
|
0,16
|
5,25
|
|
284
|
43
|
327
|
289
|
43
|
332
|
42
|
KK3
|
369
|
|
0,20
|
6,83
|
|
369
|
55
|
424
|
376
|
56
|
432
|
56
|
e
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
378
|
|
0,13
|
4,20
|
|
378
|
57
|
435
|
382
|
57
|
439
|
56
|
KK2
|
473
|
|
0,16
|
5,25
|
|
473
|
71
|
544
|
478
|
72
|
550
|
70
|
KK3
|
615
|
|
0,20
|
6,83
|
|
615
|
92
|
707
|
622
|
93
|
715
|
98
|
g
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
3.607
|
|
1,64
|
54,65
|
|
3.609
|
541
|
4.150
|
3.663
|
549
|
4.212
|
553
|
KK2
|
4.509
|
|
2,05
|
68,31
|
|
4.511
|
677
|
5.188
|
4.579
|
687
|
5.266
|
693
|
KK3
|
5.862
|
|
2,66
|
88,80
|
|
5.865
|
880
|
6.745
|
5.953
|
893
|
6.846
|
903
|
h
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
4.289
|
|
1,64
|
54,65
|
|
4.291
|
644
|
4.935
|
4.345
|
652
|
4.997
|
658
|
KK2
|
5.361
|
|
2,05
|
68,31
|
|
5.363
|
804
|
6.167
|
5.431
|
815
|
6.246
|
826
|
KK3
|
6.969
|
|
2,66
|
88,80
|
|
6.972
|
1.046
|
8.018
|
7.060
|
1.059
|
8.119
|
1.071
|
3
|
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không
tính định mức).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiếp nhận thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1
|
Tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số.
|
|
|
867.007
|
7.810
|
1.901
|
1.237
|
12.610
|
889.329
|
133.399
|
1.022.729
|
890.566
|
133.585
|
1.024.151
|
110.488
|
1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
781.317
|
6.150,00
|
1.536,03
|
1.222,22
|
11.753,98
|
800.757
|
120.114
|
920.871
|
801.979
|
120.297
|
922.276
|
96.922
|
2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
|
Mét giá
|
|
39.959
|
1.660,00
|
19,04
|
15,278
|
146,60
|
41.785
|
6.268
|
48.053
|
41.800
|
6.270
|
48.070
|
4.844
|
3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
45.731
|
|
346,25
|
|
709,46
|
46.787
|
7.018
|
53.805
|
46.787
|
7.018
|
53.805
|
8.722
|
II.2
|
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy
|
|
|
520.204
|
4.686
|
1.141
|
742
|
7.566
|
533.597
|
80.040
|
613.637
|
534.340
|
80.151
|
614.491
|
66.293
|
1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
468.790
|
3.690,00
|
921,62
|
733,33
|
7.052,39
|
480.454
|
72.068
|
552.522
|
481.188
|
72.178
|
553.366
|
58.153
|
2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
|
Mét giá
|
|
23.975
|
996,00
|
11,42
|
9,17
|
87,96
|
25.071
|
3.761
|
28.832
|
25.080
|
3.762
|
28.842
|
2.906
|
3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
27.439
|
|
207,75
|
|
425,68
|
28.072
|
4.211
|
32.283
|
28.072
|
4.211
|
32.283
|
5.233
|
II.3
|
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số
|
|
|
173.401
|
1.562
|
380
|
247
|
2.522
|
177.865
|
26.680
|
204.546
|
178.113
|
26.717
|
204.830
|
22.098
|
1
|
Kiểm tra thông tin, tài liệu
|
Mét giá
|
|
156.263
|
1.230,00
|
307,21
|
244,44
|
2.350,80
|
160.151
|
24.023
|
184.174
|
160.396
|
24.059
|
184.455
|
19.384
|
2
|
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
|
Mét giá
|
|
7.992
|
332,00
|
3,81
|
3,06
|
29,32
|
8.357
|
1.254
|
9.611
|
8.360
|
1.254
|
9.614
|
969
|
3
|
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
|
Mét giá
|
|
9.146
|
|
69,25
|
|
141,89
|
9.357
|
1.404
|
10.761
|
9.357
|
1.404
|
10.761
|
1.744
|
III
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1.
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ
|
|
|
10.875.014
|
1.266.418
|
23.364
|
16.615
|
172.265
|
12.337.060
|
1.850.559
|
14.187.620
|
12.353.676
|
1.853.051
|
14.206.727
|
1.509.578
|
1
|
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
142.026
|
454,00
|
525,82
|
341,98
|
3.943,24
|
146.949
|
22.042
|
168.991
|
147.291
|
22.094
|
169.385
|
12.117
|
2
|
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ
|
Mét giá
|
|
45.731
|
|
350,14
|
|
709,46
|
46.791
|
7.019
|
53.810
|
46.791
|
7.019
|
53.810
|
8.722
|
3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
424.429
|
63,30
|
788,74
|
503,64
|
5.903,13
|
431.184
|
64.678
|
495.862
|
431.688
|
64.753
|
496.441
|
59.122
|
4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.170.849
|
4.339,80
|
4.732,41
|
3.123,15
|
35.545,23
|
2.215.466
|
332.320
|
2.547.786
|
2.218.590
|
332.789
|
2.551.379
|
302.400
|
5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.725.547
|
158.029,4
|
3.680,77
|
3.002,86
|
28.369,25
|
1.915.626
|
287.344
|
2.202.970
|
1.918.629
|
287.794
|
2.206.423
|
240.366
|
6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
|
Mét giá
|
|
1.155.003
|
2.311,00
|
2.629,12
|
1.709,88
|
19.716,20
|
1,179.659
|
176.949
|
1.356.608
|
1.181.369
|
177.205
|
1.358.574
|
160.895
|
7
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu
|
Mét giá
|
|
278.314
|
348,20
|
525,82
|
335,76
|
3.935,42
|
283.123
|
42.468
|
325.591
|
283.459
|
42.519
|
325.978
|
38.766
|
8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
3.131.032
|
223.504,6
|
6.835,71
|
5.287,71
|
52.321,96
|
3.413.694
|
512.054
|
3.925.748
|
3.418.982
|
512.847
|
3.931.829
|
436.156
|
9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
660.996
|
20,50
|
1.314,56
|
839,40
|
9.838,55
|
672.170
|
100.826
|
772.996
|
673.009
|
100.951
|
773.960
|
92.078
|
10
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
160.031
|
266.390,8
|
402,75
|
789,34
|
3.241,24
|
430.066
|
64.510
|
494.576
|
430.855
|
64.628
|
495.483
|
22.295
|
11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
76.536
|
604.140,8
|
262,91
|
167,88
|
1.967,71
|
682.907
|
102.436
|
785.343
|
683.075
|
102.461
|
785.536
|
10.661
|
12
|
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
500.965
|
|
792,97
|
|
858,86
|
502.617
|
75.393
|
578.010
|
502.617
|
75.393
|
578.010
|
69.783
|
13
|
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
403.555
|
6.816,00
|
522,58
|
512,96
|
5.914,86
|
416.808
|
62.521
|
479.329
|
417.321
|
62.598
|
479.919
|
56.217
|
III.2.
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
|
|
|
11.962.515
|
1.393.060
|
25.701
|
18.276
|
189.492
|
13.570.769
|
2.035.615
|
15.606.385
|
13.589.046
|
2.038.357
|
15.627.404
|
1.660.536
|
1
|
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
|
Mét giá
|
|
156.229
|
499,40
|
578,41
|
376,17
|
4.337,56
|
161.644
|
24.247
|
185.891
|
162.020
|
24.303
|
186.323
|
13.329
|
2
|
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ tài liệu
|
Mét giá
|
|
50.304
|
|
385,15
|
|
780,41
|
51.470
|
7.721
|
59.191
|
51.470
|
7.721
|
59.191
|
9.594
|
3
|
Phân loại tài liệu
|
Mét giá
|
|
466.872
|
69,63
|
867,61
|
554,01
|
6.493,44
|
474.303
|
71.145
|
545.448
|
474.857
|
71.229
|
546.086
|
65.034
|
4
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
|
Mét giá
|
|
2.387.934
|
4.773,78
|
5.205,66
|
3.435,47
|
39.099,75
|
2.437.013
|
365.552
|
2.802.565
|
2.440.449
|
366.067
|
2.806.516
|
332.640
|
5
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét giá
|
|
1.898.102
|
173.832,3
|
4.048,84
|
3.303,14
|
31.206,18
|
2.107.189
|
316.078
|
2.423.267
|
2.110.492
|
316.574
|
2.427.066
|
264.403
|
6
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
|
Mét giá
|
|
1.270.503
|
2.542,10
|
2.892,03
|
1.880,87
|
21.687,82
|
1.297.625
|
194.644
|
1.492.269
|
1.299.506
|
194.926
|
1.494.432
|
176.985
|
7
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
|
Mét giá
|
|
306.145
|
383,02
|
578,41
|
369,34
|
4.328,96
|
311.436
|
46.715
|
358.151
|
311.805
|
46.771
|
358.576
|
42.643
|
8
|
Biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
3.444.135
|
245.855,1
|
7.519,28
|
5.816,48
|
57.554,15
|
3.755.064
|
563.260
|
4.318.324
|
3.760.880
|
564.132
|
4.325.012
|
479.772
|
9
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
|
Mét giá
|
|
727.096
|
22,55
|
1.446,02
|
923,34
|
10.822,40
|
739.387
|
110.908
|
850.295
|
740.310
|
111.047
|
851.357
|
101.286
|
10
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét giá
|
|
176.034
|
293.029,9
|
443,02
|
868,27
|
3.565,37
|
473.072
|
70.961
|
544.033
|
473.941
|
71.091
|
545.032
|
24.525
|
11
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
|
Mét giá
|
|
84.190
|
664.554,9
|
289,20
|
184,67
|
2.164,48
|
751.198
|
112.680
|
863.878
|
751.383
|
112.707
|
864.090
|
11.727
|
12
|
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
551.062
|
|
872,26
|
|
944,75
|
552.879
|
82.932
|
635.811
|
552.879
|
82.932
|
635.811
|
76.761
|
13
|
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
|
Mét giá
|
|
443.911
|
7.497,60
|
574,84
|
564,26
|
6.506,35
|
458.489
|
68.773
|
527.262
|
459.054
|
68.858
|
527.912
|
61.839
|
IV
|
Tổ chức, lưu trữ tài liệu
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
15.984
|
9.390,00
|
31,74
|
133,31
|
201,42
|
25.607
|
3.841
|
29.448
|
25.740
|
3.861
|
29.601
|
1.939
|
2
|
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện
phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
|
1GB
|
|
31.534
|
|
35,85
|
112,79
|
340,81
|
31.911
|
4.787
|
36.698
|
32.023
|
4.803
|
36.826
|
4.844
|
3
|
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (áp dụng định
mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3
Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
41.876
|
|
16,90
|
563,29
|
12,45
|
41.905
|
6.286
|
48.191
|
42.469
|
6.370
|
48.839
|
6.426
|
KK2
|
52.347
|
|
21,12
|
704,11
|
15,57
|
52.384
|
7.858
|
60.242
|
53.088
|
7.963
|
61.051
|
8.043
|
KK3
|
68.051
|
|
27,46
|
915,34
|
20,24
|
68.099
|
10.215
|
78.314
|
69.014
|
10.352
|
79.366
|
10.465
|
a
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
782
|
|
0,38
|
12,61
|
1,56
|
784
|
118
|
902
|
797
|
120
|
917
|
119
|
KK2
|
978
|
|
0,47
|
15,76
|
1,95
|
980
|
147
|
1.127
|
996
|
149
|
1.145
|
147
|
KK3
|
1.271
|
|
0,61
|
20,49
|
2,53
|
1.274
|
191
|
1.465
|
1.295
|
194
|
1.489
|
196
|
b
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
1.387
|
|
0,38
|
12,61
|
1,56
|
1.389
|
208
|
1.597
|
1.402
|
210
|
1.612
|
210
|
KK2
|
1.734
|
|
0,47
|
15,76
|
1,95
|
1.736
|
260
|
1.996
|
1.752
|
263
|
2.015
|
266
|
KK3
|
2.255
|
|
0,61
|
20,49
|
2,53
|
2.258
|
339
|
2.597
|
2.279
|
342
|
2.621
|
350
|
c
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trang A4
|
KK1
|
14.304
|
|
6,31
|
210,18
|
1,56
|
14.312
|
2.147
|
16.459
|
14.522
|
2.178
|
16.700
|
2.198
|
KK2
|
17.880
|
|
7,88
|
262,73
|
1,95
|
17.890
|
2.684
|
20.574
|
18.153
|
2.723
|
20.876
|
2.751
|
KK3
|
23.244
|
|
10,25
|
341,55
|
2,53
|
23.257
|
3.489
|
26.746
|
23.598
|
3.540
|
27.138
|
3.570
|
d
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
16.902
|
|
6,31
|
210,18
|
1,56
|
16.910
|
2.537
|
19.447
|
17.120
|
2.568
|
19.688
|
2.597
|
KK2
|
21.128
|
|
7,88
|
262,73
|
1,95
|
21.138
|
3.171
|
24.309
|
21.401
|
3.210
|
24.611
|
3.248
|
KK3
|
27.466
|
|
10,25
|
341,55
|
2,53
|
27.479
|
4.122
|
31.601
|
27.820
|
4.173
|
31.993
|
4.221
|
đ
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
227
|
|
0,13
|
4,20
|
1,56
|
229
|
34
|
263
|
233
|
35
|
268
|
35
|
KK2
|
284
|
|
0,16
|
5,25
|
1,95
|
286
|
43
|
329
|
291
|
44
|
335
|
42
|
KK3
|
369
|
|
0,20
|
6,83
|
2,53
|
372
|
56
|
428
|
379
|
57
|
436
|
56
|
e
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
378
|
|
0,13
|
4,20
|
1,56
|
380
|
57
|
437
|
384
|
58
|
442
|
56
|
KK2
|
473
|
|
0,16
|
5,25
|
1,95
|
475
|
71
|
546
|
480
|
72
|
552
|
70
|
KK3
|
615
|
|
0,20
|
6,83
|
2,53
|
618
|
93
|
711
|
625
|
94
|
719
|
98
|
g
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
3.607
|
|
1,64
|
54,65
|
1,56
|
3.610
|
542
|
4.152
|
3.665
|
550
|
4.215
|
553
|
KK2
|
4.509
|
|
2,05
|
68,31
|
1,95
|
4.513
|
677
|
5.190
|
4.581
|
687
|
5.268
|
693
|
KK3
|
5.862
|
|
2,66
|
88,80
|
2,53
|
5.867
|
880
|
6.747
|
5.956
|
893
|
6.849
|
903
|
h
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
4.289
|
|
1,64
|
54,65
|
1,56
|
4.292
|
644
|
4.936
|
4.347
|
652
|
4.999
|
658
|
KK2
|
5.361
|
|
2,05
|
68,31
|
1,95
|
5.365
|
805
|
6.170
|
5.433
|
815
|
6.248
|
826
|
KK3
|
6.969
|
|
2,66
|
88,80
|
2,53
|
6.974
|
1.046
|
8.020
|
7.063
|
1.059
|
8.122
|
1.071
|
4
|
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng
|
Phương tiện lưu
|
|
5.994
|
|
209,20
|
|
183,04
|
6.386
|
958
|
7.344
|
6.386
|
958
|
7.344
|
728
|
5
|
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (Phần này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Bảo quản kho lưu trữ tài
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
210.862
|
41.742,00
|
2.620,85
|
857,52
|
3.318,84
|
258.544
|
38.782
|
297.325
|
259.402
|
38.910
|
298.312
|
34.118
|
1
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
m2 kho
|
|
149.709
|
3.242,00
|
2.500,18
|
71,59
|
1.197,76
|
156.649
|
23.497
|
180.146
|
156.721
|
23.508
|
180.229
|
24.423
|
2
|
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
|
61.153
|
38.500,00
|
120,67
|
785,93
|
2.121,09
|
101.895
|
15.284
|
117.179
|
102.681
|
15.402
|
118.083
|
9.695
|
V.2
|
Kho thông thường
|
|
|
253.034
|
50.090,40
|
3.145,02
|
1.029,03
|
3.318,84
|
309.588
|
46.438
|
356.026
|
310.618
|
46.593
|
357.211
|
40.942
|
1
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
m2 kho
|
|
179.651
|
3.890,40
|
3.000,22
|
85,91
|
1.197,76
|
187.739
|
28.161
|
215.900
|
187.825
|
28.174
|
215.999
|
29.308
|
2
|
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
|
73.384
|
46.200,00
|
144,81
|
943,12
|
2.121,09
|
121.849
|
18.277
|
140.126
|
122.793
|
18.419
|
141.212
|
11.634
|
V.3
|
Kho tạm
|
|
|
361.206
|
62.613,00
|
3.931,28
|
1.286,28
|
3.318,84
|
431.069
|
64.660
|
495.729
|
432.355
|
64.853
|
497.208
|
51.177
|
1
|
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
|
m2 kho
|
|
269.476
|
4.863,00
|
3.750,27
|
107,39
|
1.197,76
|
279.287
|
41.893
|
321.180
|
279.395
|
41.909
|
321.304
|
36.635
|
2
|
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
|
Báo cáo
|
|
91.730
|
57.750,00
|
181,01
|
1.178,90
|
2.121,09
|
151.782
|
22.767
|
174.549
|
152.960
|
22.944
|
175.904
|
14.543
|
VI
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ
dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.1
|
Kho chuyên dụng
|
|
|
643.794
|
719,00
|
99,10
|
|
210,22
|
644.822
|
96.723
|
741.545
|
644.822
|
96.723
|
741.545
|
122.801
|
1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
|
643.794
|
719,00
|
99,10
|
|
210,22
|
644.822
|
96.723
|
741.545
|
644.822
|
96.723
|
741.545
|
122.801
|
2
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.2
|
Kho thông thường
|
|
|
772.553
|
862,80
|
118,91
|
|
210,22
|
773.745
|
116.062
|
889.807
|
773.745
|
116.062
|
889.807
|
147.361
|
1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
|
772.553
|
862,80
|
118,91
|
|
210,22
|
773.745
|
116.062
|
889.807
|
773.745
|
116.062
|
889.807
|
147.361
|
2
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI.3
|
Kho tạm
|
|
|
965.691
|
1.078,50
|
148,64
|
|
210,22
|
967.128
|
145.069
|
1.112.197
|
967.128
|
145.069
|
1.112.197
|
184.202
|
1
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
|
Mét giá
|
|
965.691
|
1.078,50
|
148,64
|
|
210,22
|
967.128
|
145.069
|
1.112.197
|
967.128
|
145.069
|
1.112.197
|
184.202
|
2
|
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Bảo quản tài liệu số
|
|
|
323.986
|
24.788,00
|
561,60
|
358,90
|
5.606,41
|
354.942
|
53.241
|
408.184
|
355.300
|
53.295
|
408.594
|
41.678
|
1
|
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
9.173
|
18,00
|
5,67
|
|
24,77
|
9.221
|
1.383
|
10.604
|
9.221
|
1.383
|
10.604
|
1.456
|
2
|
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ
|
Phương tiện lưu trữ
|
|
251.745
|
24.770,00
|
484,23
|
133,31
|
4.900,01
|
281.899
|
42.285
|
324.184
|
282.033
|
42.305
|
324.338
|
30.534
|
3
|
Sao lưu tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước
này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực
hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT)
|
1GB
|
|
31.534
|
|
35,85
|
112,79
|
340,81
|
31.911
|
4.787
|
36.698
|
32.023
|
4.803
|
36.826
|
4.844
|
4
|
Phục hồi tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước
này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực
hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT)
|
1GB
|
|
31.534
|
|
35,85
|
112,79
|
340,81
|
31.911
|
4.787
|
36.698
|
32.023
|
4.803
|
36.826
|
4.844
|
5
|
Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không
tính định mức).
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Tu bổ, phục chế tài liệu
lưu trữ dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII.1
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A5)
|
|
|
71.683
|
18.270,40
|
608,22
|
107,39
|
1.685,66
|
92.247
|
13.837
|
106.084
|
92.354
|
13.853
|
106.207
|
2.065
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A5
|
|
2.337
|
|
|
|
|
2.337
|
351
|
2.688
|
2.337
|
351
|
2.688
|
448
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A5
|
|
2.439
|
2.809,60
|
434,32
|
35,80
|
663,57
|
6.346
|
952
|
7.298
|
6.382
|
957
|
7.339
|
462
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A5
|
|
4.878
|
15.460,80
|
173,90
|
71,59
|
1.022,09
|
21.535
|
3.230
|
24.765
|
21.606
|
3.241
|
24.847
|
931
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A5
|
|
429
|
|
|
|
|
429
|
64
|
493
|
429
|
64
|
493
|
70
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A5
|
|
447
|
|
|
|
|
447
|
67
|
514
|
447
|
67
|
514
|
70
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
61.153
|
|
|
|
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
84
|
VIII.2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A4)
|
|
|
74.316
|
22.838,00
|
760,27
|
134,23
|
2.107,07
|
100.021
|
15.003
|
115.024
|
100.156
|
15.023
|
115.179
|
2.576
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A4
|
|
2.922
|
|
|
|
|
2.922
|
438
|
3.360
|
2.922
|
438
|
3.360
|
560
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A4
|
|
3.049
|
3.512,00
|
542,90
|
44,74
|
829,47
|
7.933
|
1.190
|
9.123
|
7.978
|
1.197
|
9.175
|
581
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A4
|
|
6.098
|
19.326,00
|
217,37
|
89,49
|
1.277,61
|
26.918
|
4.038
|
30.956
|
27.008
|
4.051
|
31.059
|
1.162
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A4
|
|
536
|
|
|
|
|
536
|
80
|
616
|
536
|
80
|
616
|
84
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A4
|
|
559
|
|
|
|
|
559
|
84
|
643
|
559
|
84
|
643
|
84
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
61.153
|
|
|
|
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
105
|
VIII.3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A3)
|
|
|
80.897
|
34.257,00
|
1.140,41
|
201,35
|
3.160,61
|
119.456
|
17.918
|
137.375
|
119.657
|
17.949
|
137.606
|
3.871
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A3
|
|
4.383
|
|
|
|
|
4.383
|
657
|
5.040
|
4.383
|
657
|
5.040
|
840
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A3
|
|
4.573
|
5.268,00
|
814,35
|
67,12
|
1.244,20
|
11.900
|
1.785
|
13.685
|
11.967
|
1.795
|
13.762
|
875
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A3
|
|
9.146
|
28.989,00
|
326,06
|
134,23
|
1.916,41
|
40.378
|
6.057
|
46.435
|
40.512
|
6.077
|
46.589
|
1.743
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A3
|
|
804
|
|
|
|
|
804
|
121
|
925
|
804
|
121
|
925
|
126
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A3
|
|
838
|
|
|
|
|
838
|
126
|
964
|
838
|
126
|
964
|
126
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
61.153
|
|
|
|
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
161
|
VIII.4
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A2)
|
|
|
94.060
|
57.095,00
|
1.900,68
|
335,58
|
5.267,68
|
158.323
|
23.748
|
182.072
|
158.659
|
23.799
|
182.459
|
6.447
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A2
|
|
7.304
|
|
|
|
|
7.304
|
1.096
|
8.400
|
7.304
|
1.096
|
8.400
|
1.400
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A2
|
|
7.622
|
8.780,00
|
1.357,24
|
111,86
|
2.073,67
|
19.833
|
2.975
|
22.808
|
19.945
|
2.992
|
22.937
|
1.456
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A2
|
|
15.244
|
48.315,00
|
543,43
|
223,72
|
3.194,02
|
67.296
|
10.094
|
77.390
|
67.520
|
10.128
|
77.648
|
2.905
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A2
|
|
1.340
|
|
|
|
|
1.340
|
201
|
1.541
|
1.340
|
201
|
1.541
|
210
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A2
|
|
1.397
|
|
|
|
|
1.397
|
210
|
1.607
|
1.397
|
210
|
1.607
|
210
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
61.153
|
|
|
|
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
266
|
VIII.5
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A1)
|
|
|
126.968
|
114.190,00
|
3.801,35
|
671,16
|
10.535,36
|
255.495
|
38.324
|
293.819
|
256.166
|
38.425
|
294.590
|
12.880
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A1
|
|
14.609
|
|
|
|
|
14.609
|
2.191
|
16.800
|
14.609
|
2.191
|
16.800
|
2.800
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A1
|
|
15.244
|
17.560,00
|
2.714,49
|
|
4.147,33
|
39.666
|
5.950
|
45.616
|
39.889
|
5.983
|
45.872
|
2.905
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A1
|
|
30.488
|
96.630,00
|
1.086,86
|
447,44
|
6.388,03
|
134.592
|
20.189
|
154.781
|
135.040
|
20.256
|
155.296
|
5.810
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A1
|
|
2.680
|
|
|
|
|
2.680
|
402
|
3.082
|
2.680
|
402
|
3.082
|
420
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A1
|
|
2.795
|
|
|
|
|
2.795
|
419
|
3.214
|
2.795
|
419
|
3.214
|
420
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
61.153
|
|
|
|
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
525
|
VIII.6
|
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A0)
|
|
|
192.783
|
228.380,00
|
7.602,70
|
1.342,33
|
21.070,73
|
449.836
|
67.475
|
517.312
|
451.179
|
67.677
|
518.856
|
59.080
|
1
|
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
|
Tờ A0
|
|
29.217
|
|
|
|
|
29.217
|
4.383
|
33.600
|
29.217
|
4.383
|
33.600
|
5.810
|
2
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
|
Tờ A0
|
|
30.488
|
35.120,00
|
5.428,97
|
447,44
|
8.294,66
|
79.331
|
11.900
|
91.231
|
79.779
|
11.967
|
91.746
|
11.620
|
3
|
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
|
Tờ A0
|
|
60.975
|
193.260,0
|
2.173,73
|
894,89
|
12.776,06
|
269.185
|
40.378
|
309.563
|
270.080
|
40.512
|
310.592
|
840
|
4
|
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
Tờ A0
|
|
5.361
|
|
|
|
|
5.361
|
804
|
6.165
|
5.361
|
804
|
6.165
|
1.050
|
5
|
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
|
Tờ A0
|
|
5.589
|
|
|
|
|
5.589
|
838
|
6.427
|
5.589
|
838
|
6.427
|
1.050
|
6
|
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
|
Báo cáo
|
|
61.153
|
|
|
|
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
61.153
|
9.173
|
70.326
|
38.710
|
IX
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài
liệu lưu trữ điện tử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lập kế hoạch tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa
điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
|
Mét giá
|
|
579.771
|
49.981,00
|
1.073,69
|
11.782,1
|
21.655,82
|
652.481
|
97.872
|
750.353
|
664.263
|
99.639
|
763.902
|
110.586
|
2
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A4
|
|
3.311
|
|
|
86,6
|
|
3.311
|
497
|
3.808
|
3.398
|
510
|
3.908
|
504
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A4
|
|
2.523
|
|
|
75,8
|
|
2.523
|
378
|
2.901
|
2.598
|
390
|
2.988
|
385
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A4
|
|
788
|
|
|
10,8
|
|
788
|
118
|
906
|
799
|
120
|
919
|
119
|
2.2
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A3
|
|
6.622
|
|
|
173,2
|
|
6.622
|
993
|
7.615
|
6.795
|
1.019
|
7.814
|
1.008
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A3
|
|
5.045
|
|
|
152
|
|
5.045
|
757
|
5.802
|
5.197
|
780
|
5.977
|
770
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A3
|
|
1.577
|
|
|
22
|
|
1.577
|
237
|
1.814
|
1.598
|
240
|
1.838
|
238
|
2.3
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A2
|
|
13.244
|
|
|
346,4
|
|
13.244
|
1.987
|
15.231
|
13.591
|
2.039
|
15.630
|
2.016
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A2
|
|
10.091
|
|
|
303
|
|
10.091
|
1.514
|
11.605
|
10.394
|
1.559
|
11.953
|
1.540
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A2
|
|
3.153
|
|
|
43
|
|
3.153
|
473
|
3.626
|
3.197
|
480
|
3.677
|
476
|
2.4
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A1
|
|
26.488
|
|
|
692,8
|
|
26.488
|
3.973
|
30.461
|
27.181
|
4.077
|
31.258
|
4.032
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A1
|
|
20.182
|
|
|
606
|
|
20.182
|
3.027
|
23.209
|
20.788
|
3.118
|
23.906
|
3.080
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A1
|
|
6.307
|
|
|
87
|
|
6.307
|
946
|
7.253
|
6.393
|
959
|
7.352
|
952
|
2.5
|
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A0
|
|
52.977
|
|
|
1.385,5
|
|
52.977
|
7.947
|
60.924
|
54.363
|
8.154
|
62.517
|
8.064
|
a
|
Quét tài liệu
|
Trang A0
|
|
40.363
|
|
|
1.212
|
|
40.363
|
6.054
|
46.417
|
41.576
|
6.236
|
47.812
|
6.160
|
b
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang A0
|
|
12.614
|
|
|
173
|
|
12.614
|
1.892
|
14.506
|
12.787
|
1.918
|
14.705
|
1.904
|
3
|
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này
không tính định mức)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa (bước
này áp dụng định mức công việc Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu và Nhập,
đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu quy định tại Điều 41 Thông tư
này) Áp dụng đơn giá tại Mục 1: Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và
Môi trường của bộ đơn giá này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
|
Trường dữ liệu
|
|
107
|
0,173
|
0,099
|
0,21
|
1,946
|
109
|
16
|
125
|
109
|
16
|
125
|
14
|
4.2
|
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ hậu;
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập,
đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
41.876
|
|
16,899
|
563,29
|
|
41.893
|
6.284
|
48.177
|
42.456
|
6.368
|
48.824
|
6.426
|
KK2
|
52.347
|
|
21,123
|
704,11
|
|
52.368
|
7.855
|
60.223
|
53.072
|
7.961
|
61.033
|
8.043
|
KK3
|
68.051
|
|
27,460
|
915,34
|
|
68.078
|
10.212
|
78.290
|
68.994
|
10.349
|
79.343
|
10.465
|
a
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
782
|
|
0,378
|
12,61
|
|
782
|
117
|
899
|
795
|
119
|
914
|
119
|
KK2
|
978
|
|
0,473
|
15,76
|
|
978
|
147
|
1.125
|
994
|
149
|
1.143
|
147
|
KK3
|
1.271
|
|
0,615
|
20,49
|
|
1.272
|
191
|
1.463
|
1.292
|
194
|
1.486
|
196
|
b
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
1.387
|
|
0,378
|
12,61
|
|
1.387
|
208
|
1.595
|
1.400
|
210
|
1.610
|
210
|
KK2
|
1.734
|
|
0,473
|
15,76
|
|
1.734
|
260
|
1.994
|
1.750
|
263
|
2.013
|
266
|
KK3
|
2.255
|
|
0,615
|
20,49
|
|
2.256
|
338
|
2.594
|
2.276
|
341
|
2.617
|
350
|
c
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
|
Trang A4
|
KK1
|
14.304
|
|
6,305
|
210,18
|
|
14.310
|
2.147
|
16.457
|
14.520
|
2.178
|
16.698
|
2.198
|
KK2
|
17.880
|
|
7,882
|
262,73
|
|
17.888
|
2.683
|
20.571
|
18.151
|
2.723
|
20.874
|
2.751
|
KK3
|
23.244
|
|
10,246
|
341,55
|
|
23.254
|
3.488
|
26.742
|
23.596
|
3.539
|
27.135
|
3.570
|
d
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
16.902
|
|
6,305
|
210,18
|
|
16.908
|
2.536
|
19.444
|
17.118
|
2.568
|
19.686
|
2.597
|
KK2
|
21.128
|
|
7,882
|
262,73
|
|
21.136
|
3.170
|
24.306
|
21.399
|
3.210
|
24.609
|
3.248
|
KK3
|
27.466
|
|
10,246
|
341,55
|
|
27.476
|
4.121
|
31.597
|
27.818
|
4.173
|
31.991
|
4.221
|
đ
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
227
|
|
0,126
|
4,20
|
|
227
|
34
|
261
|
231
|
35
|
266
|
35
|
KK2
|
284
|
|
0,158
|
5,25
|
|
284
|
43
|
327
|
289
|
43
|
332
|
42
|
KK3
|
369
|
|
0,205
|
6,83
|
|
369
|
55
|
424
|
376
|
56
|
432
|
56
|
e
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trường dữ liệu
|
KK1
|
378
|
|
0,126
|
4,20
|
|
378
|
57
|
435
|
382
|
57
|
439
|
56
|
KK2
|
473
|
|
0,158
|
5,25
|
|
473
|
71
|
544
|
478
|
72
|
550
|
70
|
KK3
|
615
|
|
0,205
|
6,83
|
|
615
|
92
|
707
|
622
|
93
|
715
|
98
|
g
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
3.607
|
|
1,639
|
54,65
|
|
3.609
|
541
|
4.150
|
3.663
|
549
|
4.212
|
553
|
KK2
|
4.509
|
|
2,049
|
68,31
|
|
4.511
|
677
|
5.188
|
4.579
|
687
|
5.266
|
693
|
KK3
|
5.862
|
|
2,664
|
88,80
|
|
5.865
|
880
|
6.745
|
5.953
|
893
|
6.846
|
903
|
h
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
|
Trang A4
|
KK1
|
4.289
|
|
1,639
|
54,65
|
|
4.291
|
644
|
4.935
|
4.345
|
652
|
4.997
|
658
|
KK2
|
5.361
|
|
2,049
|
68,31
|
|
5.363
|
804
|
6.167
|
5.431
|
815
|
6.246
|
826
|
KK3
|
6.969
|
|
2,664
|
88,80
|
|
6.972
|
1.046
|
8.018
|
7.060
|
1.059
|
8.119
|
1.071
|
5
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A4
|
|
788
|
|
|
10,8
|
|
788
|
118
|
906
|
799
|
120
|
919
|
119
|
5.2
|
Cập nhật tài liệu số hóa dữ liệu tài liệu lưu trữ điện
tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét
quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-
BTNMT)
|
Trang
A3
|
|
1.577
|
|
|
22
|
|
1.577
|
237
|
1.814
|
1.598
|
240
|
1.838
|
238
|
5.3
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A2
|
|
3.153
|
|
|
43
|
|
3.153
|
473
|
3.626
|
3.197
|
480
|
3.677
|
476
|
5.4
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A1
|
|
6.307
|
|
|
87
|
|
6.307
|
946
|
7.253
|
6.393
|
959
|
7.352
|
952
|
5.4
|
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
|
Trang A0
|
|
12.614
|
|
|
173
|
|
12.614
|
1.892
|
14.506
|
12.787
|
1.918
|
14.705
|
1.904
|
6
|
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị
trí lưu trữ ban đầu.
|
Mét giá
|
|
182.925
|
5.544,4
|
1.073,7
|
671,5
|
7.872,66
|
197.416
|
29.612
|
227.028
|
198.087
|
29.713
|
227.800
|
34.895
|
X
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá
trị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X.1.
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
|
|
|
256.231
|
|
1.932,6
|
165,1
|
4.276,1
|
262.440
|
39.366
|
301.806
|
262.605
|
39.391
|
301.996
|
43.610
|
1
|
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá tụ sử dụng
|
Mét giá
|
|
227.761
|
|
|
|
|
227.761
|
34.164
|
261.925
|
227.761
|
34.164
|
261.925
|
38.766
|
2
|
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
|
28.470
|
|
1.932,6
|
165,1
|
4.276,1
|
34.679
|
5.202
|
39.881
|
34.844
|
5.227
|
40.071
|
4.844
|
X.2.
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh
lý
|
|
|
220.358
|
|
1.662,0
|
142,0
|
4.276,1
|
226.296
|
33.944
|
260.240
|
226.438
|
33.966
|
260.404
|
37.505
|
1
|
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
|
195.874
|
|
|
|
|
195.874
|
29.381
|
225.255
|
195.874
|
29.381
|
225.255
|
33.339
|
2
|
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
|
Mét giá
|
|
24.484
|
|
1.662,0
|
142,0
|
4.276,1
|
30.422
|
4.563
|
34.985
|
30.564
|
4.585
|
35.149
|
4.166
|
XI
|
Cung cấp thông tin, tài
liệu theo hình thức trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
|
Tài liệu
|
|
3.054
|
|
|
|
|
3.054
|
458
|
3.512
|
3.054
|
458
|
3.512
|
385
|
2
|
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
|
|
|
24.404
|
|
116,46
|
106,87
|
920,83
|
25.441
|
3.816
|
29.257
|
25.548
|
3.832
|
29.380
|
3.094
|
-
|
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý
|
Mảnh
|
|
17.559
|
|
61,02
|
55,14
|
480,73
|
18.101
|
2.715
|
20.816
|
18.156
|
2.723
|
20.879
|
2.226
|
-
|
Tài liệu khác
|
Trang A4
|
|
6.795
|
|
55,33
|
51,56
|
438,69
|
7.289
|
1.093
|
8.382
|
7.341
|
1.101
|
8.442
|
861
|
-
|
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
|
Trường dữ liệu
|
|
50
|
|
0,11
|
0,17
|
1,41
|
52
|
8
|
60
|
52
|
8
|
60
|
7
|
3
|
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
|
Tài liệu
|
|
2.825
|
|
|
|
|
2.825
|
424
|
3.249
|
2.825
|
424
|
3.249
|
357
|
Ghi chú:
Khi áp đơn giá thì cộng thêm tiền Phụ cấp khu vực:
mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày
05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính và Ủy ban dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực. Quyết định
số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ
chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
464
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|