Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
48/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký:
Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành:
20/10/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
48/2023/QĐ-UBND
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 20 tháng 10 năm 2023
QUYẾT
ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ THU NHẬN, LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng
12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên
chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng
11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng
11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 24/2023/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2023 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ công chức,
viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Quyết định số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22
tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối
với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông tư số 136/2017/TT-BTC ngày 22 tháng
12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập, quản lý sử dụng kinh phí
chi hoạt động kinh tế đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên và môi trường;
Căn cứ Thông tư số 03/2022/TT-BTNMT ngày 28
tháng 02 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Ban hành quy định kỹ
thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và
cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 530/TTr-STNMT ngày 13 tháng 9 năm 2023 về dự thảo Quyết
định ban hành Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, thẩm định của
Sở Tư pháp tại Báo cáo số 197/BC-STP ngày 15 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
được sử dụng làm cơ sở để lập và thẩm tra dự toán, thanh quyết toán các dự án,
nhiệm vụ thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên
và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ
ngân sách Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
a) Doanh nghiệp nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập,
các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các công việc về thu nhận, lưu trữ,
bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước.
b) Khuyến khích các tổ chức, cá nhân thực hiện các
dự án, nhiệm vụ thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có nguồn vốn thực hiện
ngoài nguồn vốn ngân sách Nhà nước áp dụng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định
này.
Điều 2. Nội dung chính của
Bộ đơn giá
Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu áp dụng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
bao gồm:
1. Công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ tài nguyên và môi trường (không bao gồm huyện Côn Đảo)
2. Công tác thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp
thông tin, dữ tài nguyên và môi trường tại huyện Côn Đảo);
(Chi tiết theo Bộ
đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
1. Hướng dẫn áp dụng Bộ đơn giá này để lập dự toán
và thanh quyết toán các công trình liên quan đến lĩnh vực thu nhận, lưu trữ, bảo
quản và cung cấp thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ
quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Bộ đơn
giá trong trường hợp có sự thay đổi về định mức, chế độ, đơn giá thiết bị, vật
liệu, dụng cụ theo mặt bằng đơn giá trên địa bàn tỉnh và khi mức lương cơ sở được
Chính phủ điều chỉnh.
Điều 4. Điều khoản chuyển tiếp
1. Bộ đơn giá tại Quyết định này không áp dụng đối
với các nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán, phương án và đã triển khai
thực hiện trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành
2. Bộ đơn giá tại Quyết định này áp dụng trong các
trường hợp:
a) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt dự toán,
phương án nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành chưa triển
khai thực hiện thì điều chỉnh theo đơn giá quy định tại Quyết định này.
b) Nhiệm vụ, dự án đã được phê duyệt sau khi Quyết
định này có hiệu lực.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 11 năm 2023.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
17/2020/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu ban hành Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho
bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
I. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU NHẬN,
LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(KHÔNG TÍNH HUYỆN CÔN ĐẢO)
Đơn vị tính: đồng
TT
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐVT
Khó khăn
Chi phí lao động
Chi phí vật liệu
Chi phí công cụ, dụng cụ
Chi phí máy móc, thiết bị
Đơn giá sản phẩm không có khấu hao (làm tròn số)
Đơn giá sản phẩm có khấu hao (làm tròn số)
Phụ cấp khu vực (k=0,1)
Phụ cấp khu vực (k=0,2)
Khấu hao
Năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung 15%
Đơn giá sản phẩm
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung 15%
Đơn giá sản phẩm
A
B
C
1
2
3
4
5
5=Σ(1÷3)+5
6=5x0,15
7=5+6
8=Σ(1÷5)
9=8x0,15
10=8+9
11
12
I
Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và Môi trường
1
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
Trường dữ liệu
80
0,173
0,099
0,21
1,946
82
12
94
82
12
94
2
4
2
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu;
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập,
đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư
26/2014/TT-BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
31.121
16,90
563,29
31.138
4.671
35.809
31.701
4.755
36.456
918
1.836
KK2
38.901
21,12
704,11
38.922
5.838
44.760
39.626
5.944
45.570
1.149
2.298
KK3
50.570
27,46
915,34
50.597
7.590
58.187
51.513
7.727
59.240
1.495
2.990
a
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
581
0,38
12,61
581
87
668
594
89
683
17
34
KK2
726
0,47
15,76
726
109
835
742
111
853
21
42
KK3
944
0,61
20,49
945
142
1.087
965
145
1.110
28
56
b
Nhập dữ liệu có cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
KK1
1.031
0,38
12,61
1.031
155
1.186
1.044
157
1.201
30
60
KK2
1.289
0,47
15,76
1.289
193
1.482
1.305
196
1.501
38
76
KK3
1.676
0,61
20,49
1.677
252
1.929
1.697
255
1.952
50
100
c
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
Trang A4
KK1
10.630
6,31
210,18
10.636
1.595
12.231
10.846
1.627
12.473
314
628
KK2
13.287
7,88
262,73
13.295
1.994
15.289
13.558
2.034
15.592
393
786
KK3
17.273
10,25
341,55
17.283
2.592
19.875
17.625
2.644
20.269
510
1.020
d
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
KK1
12.561
6,31
210,18
12.567
1.885
14.452
12.777
1.917
14.694
371
742
KK2
15.701
7,88
262,73
15.709
2.356
18.065
15.972
2.396
18.368
464
928
KK3
20.411
10,25
341,55
20.421
3.063
23.484
20.763
3.114
23.877
603
1.206
đ
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
169
0,13
4,20
169
25
194
173
26
199
5
10
KK2
211
0,16
5,25
211
32
243
216
32
248
6
12
KK3
274
0,20
6,83
274
41
315
281
42
323
8
16
e
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trường dữ liệu
KK1
281
0,13
4,20
281
42
323
285
43
328
8
16
KK2
352
0,16
5,25
352
53
405
357
54
411
10
20
KK3
457
0,20
6,83
457
69
526
464
70
534
14
28
g
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trang A4
KK1
2.681
1,64
54,65
2.683
402
3.085
2.737
411
3.148
79
158
KK2
3.351
2,05
68,31
3.353
503
3.856
3.421
513
3.934
99
198
KK3
4.356
2,66
88,80
4.359
654
5.013
4.447
667
5.114
129
258
h
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trang A4
KK1
3.187
1,64
54,65
3.189
478
3.667
3.243
486
3.729
94
188
KK2
3.984
2,05
68,31
3.986
598
4.584
4.054
608
4.662
118
236
KK3
5.179
2,66
88,80
5.182
777
5.959
5.270
791
6.061
153
306
3
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không
tính định mức).
II
Tiếp nhận thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
II.1
Tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số.
642.188
7.810
1.901
1.237
12.610
664.510
99.677
764.187
665.747
99.862
765.609
15.784
31.568
1
Kiểm tra thông tin, tài liệu
Mét giá
578.471
6.150,00
1.536,03
1.222,22
11.753,98
597.911
89.687
687.598
599.133
89.870
689.003
13.846
27.692
2
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
Mét giá
29.575
1.660,00
19,04
15,278
146,60
31.401
4.710
36.111
31.416
4.712
36.128
692
1.384
3
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
34.142
346,25
709,46
35.198
5.280
40.478
35.198
5.280
40.478
1.246
2.492
II.2
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy
385.313
4.686
1.141
742
7.566
398.706
59.806
458.512
399.449
59.917
459.367
9.470
18.941
1
Kiểm tra thông tin, tài liệu
Mét giá
347.083
3.690,00
921,62
733,33
7.052,39
358.747
53.812
412.559
359.480
53.922
413.402
8.308
16.615
2
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
Mét giá
17.745
996,00
11,42
9,17
87,96
18.840
2.826
21.666
18.850
2.828
21.678
415
830
3
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
20.485
207,75
425,68
21.119
3.168
24.287
21.119
3.168
24.287
748
1.495
II.3
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số
128.438
1.562
380
247
2.522
132.902
19.935
152.837
133.150
19.973
153.122
3.157
6.314
1
Kiểm tra thông tin, tài liệu
Mét giá
115.694
1.230,00
307,21
244,44
2.350,80
119.582
17.937
137.519
119.827
17.974
137.801
2.769
5.538
2
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
Mét giá
5.915
332,00
3,81
3,06
29,32
6.280
942
7.222
6.283
942
7.225
138
277
3
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
6.828
69,25
141,89
7.040
1.056
8.096
7.040
1.056
8.096
249
498
III
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy
III.1.
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ
8.066.557
1.266.418
23.364
16.615
172.265
9.528.603
1.429.290
10.957.894
9.545.219
1.431.783
10.977.003
215.654
431.308
1
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
Mét giá
104.642
454,00
525,82
341,98
3.943,24
109.565
16.435
126.000
109.907
16.486
126.393
1.731
3.462
2
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ tài liệu
Mét giá
34.142
350,14
709,46
35.202
5.280
40.482
35.202
5.280
40.482
1.246
2.492
3
Phân loại tài liệu
Mét giá
314.840
63,30
788,74
503,64
5.903,13
321.595
48.239
369.834
322.099
48.315
370.414
8.446
16.892
4
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
Mét giá
1.610.329
4.339,80
4.732,41
3.123,15
35.545,23
1.654.946
248.242
1.903.188
1.658.070
248.711
1.906.781
43.200
86.400
5
Biên mục phiếu tin
Mét giá
1.280.005
158.029,4
3.680,77
3.002,86
28.369,25
1.470.084
220.513
1.690.597
1.473.087
220.963
1.694.050
34.338
68.676
6
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
Mét giá
856.778
2.311,00
2.629,12
1.709,88
19.716,20
881.434
132.215
1.013.649
883.144
132.472
1.015.616
22.985
45.970
7
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
Mét giá
206.452
348,20
525,82
335,76
3.935,42
211.261
31.689
242.950
211.597
31.740
243.337
5.538
11.076
8
Biên mục hồ sơ
Mét giá
2.322.590
223.504,6
6.835,71
5.287,71
52.321,96
2.605.252
390.788
2.996.040
2.610.540
391.581
3.002.121
62.308
124.616
9
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Mét giá
490.325
20,50
1.314,56
839,40
9.838,55
501.499
75.225
576.724
502.338
75.351
577.689
13.154
26.308
10
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
Mét giá
118.710
266.390,8
402,75
789,34
3.241,24
388.745
58.312
447.057
389.534
58.430
447.964
3.185
6.370
11
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
Mét giá
56.774
604.140,8
262,91
167,88
1.967,71
663.145
99.472
762.617
663.313
99.497
762.810
1.523
3.046
12
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
Mét giá
371.614
792,97
858,86
373.266
55.990
429.256
373.266
55.990
429.256
9.969
19.938
13
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
Mét giá
299.356
6.816,00
522,58
512,96
5.914,86
312.609
46.891
359.500
313.122
46.968
360.090
8.031
16.062
III.2.
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
8.873.213
1.393.060
25.701
18.276
189.492
10.481.465
1.572.220
12.053.685
10.499.744
1.574.962
12.074.706
237.219
474.439
1
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
Mét giá
115.106
499,40
578,41
376,17
4.337,56
120.522
18.078
138.600
120.898
18.135
139.033
1.904
3.808
2
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ tài liệu
Mét giá
37.556
385,15
780,41
38.722
5.808
44.530
38.722
5.808
44.530
1.371
2.741
3
Phân loại tài liệu
Mét giá
346.324
69,63
867,61
554,01
6.493,44
353.755
53.063
406.818
354.309
53.146
407.455
9.291
18.581
4
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ
Mét giá
1.771.362
4.773,78
5.205,66
3.435,47
39.099,75
1.820.441
273.066
2.093.507
1.823.877
273.582
2.097.459
47.520
95.040
5
Biên mục phiếu tin
Mét giá
1.408.006
173.832,3
4.048,84
3.303,14
31.206,18
1.617.093
242.564
1.859.657
1.620.396
243.059
1.863.455
37.772
75.544
6
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
Mét giá
942.456
2.542,10
2.892,03
1.880,87
21.687,82
969.578
145.437
1.115.015
971.459
145.719
1.117.178
25.284
50.567
7
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
Mét giá
227.097
383,02
578,41
369,34
4.328,96
232.388
34.858
267.246
232.757
34.914
267.671
6.092
12.184
8
Biên mục hồ sơ
Mét giá
2.554.849
245.855,1
7.519,28
5.816,48
57.554,15
2.865.777
429.867
3.295.644
2.871.594
430.739
3.302.333
68.539
137.078
9
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Mét giá
539.358
22,55
1.446,02
923,34
10.822,40
551.648
82.747
634.395
552.572
82.886
635.458
14.469
28.939
10
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
Mét giá
130.581
293.029,9
443,02
868,27
3.565,37
427.619
64.143
491.762
428.488
64.273
492.761
3.504
7.007
11
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
Mét giá
62.451
664.554,9
289,20
184,67
2.164,48
729.460
109.419
838.879
729.645
109.447
839.092
1.675
3.351
12
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
Mét giá
408.775
872,26
944,75
410.592
61.589
472.181
410.592
61.589
472.181
10.966
21.932
13
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
Mét giá
329.292
7.497,60
574,84
564,26
6.506,35
343.870
51.581
395.451
344.435
51.665
396.100
8.834
17.668
IV
Tổ chức, lưu trữ tài liệu số
1
Gán mã, làm nhãn phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận
Phương tiện lưu trữ
11.830
9.390,00
31,74
133,31
201,42
21.453
3.218
24.671
21.586
3.238
24.824
277
554
2
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện
phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
1GB
23.434
35,85
112,79
340,81
23.811
3.572
27.383
23.923
3.588
27.511
692
1.384
3
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (áp dụng định
mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3
Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
31.121
16,90
563,29
12,45
31.150
4.673
35.823
31.714
4.757
36.471
918
1.836
KK2
38.901
21,12
704,11
15,57
38.938
5.841
44.779
39.642
5.946
45.588
1.149
2.298
KK3
50.570
27,46
915,34
20,24
50.618
7.593
58.211
51.533
7.730
59.263
1.495
2.990
a
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
581
0,38
12,61
1,56
583
87
670
596
89
685
17
34
KK2
726
0,47
15,76
1,95
728
109
837
744
112
856
21
42
KK3
944
0,61
20,49
2,53
947
142
1.089
968
145
1.113
28
56
b
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
KK1
1.031
0,38
12,61
1,56
1.033
155
1.188
1.046
157
1.203
30
60
KK2
1.289
0,47
15,76
1,95
1.291
194
1.485
1.307
196
1.503
38
76
KK3
1.676
0,61
20,49
2,53
1.679
252
1.931
1.700
255
1.955
50
100
c
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
Trang A4
KK1
10.630
6,31
210,18
1,56
10.638
1.596
12.234
10.848
1.627
12.475
314
628
KK2
13.287
7,88
262,73
1,95
13.297
1.995
15.292
13.560
2.034
15.594
393
786
KK3
17.273
10,25
341,55
2,53
17.286
2.593
19.879
17.627
2.644
20.271
510
1.020
d
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
KK1
12.561
6,31
210,18
1,56
12.569
1.885
14.454
12.779
1.917
14.696
371
742
KK2
15.701
7,88
262,73
1,95
15.711
2.357
18.068
15.974
2.396
18.370
464
928
KK3
20.411
10,25
341,55
2,53
20.424
3.064
23.488
20.765
3.115
23.880
603
1.206
đ
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
169
0,13
4,20
1,56
171
26
197
175
26
201
5
10
KK2
211
0,16
5,25
1,95
213
32
245
218
33
251
6
12
KK3
274
0,20
6,83
2,53
277
42
319
284
43
327
8
16
e
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trường dữ liệu
KK1
281
0,13
4,20
1,56
283
42
325
287
43
330
8
16
KK2
352
0,16
5,25
1,95
354
53
407
359
54
413
10
20
KK3
457
0,20
6,83
2,53
460
69
529
467
70
537
14
28
g
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trang A4
KK1
2.681
1,64
54,65
1,56
2.684
403
3.087
2.739
411
3.150
79
158
KK2
3.351
2,05
68,31
1,95
3.355
503
3.858
3.423
513
3.936
99
198
KK3
4.356
2,66
88,80
2,53
4.361
654
5.015
4.450
668
5.118
129
258
h
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trang A4
KK1
3.187
1,64
54,65
1,56
3.190
479
3.669
3.245
487
3.732
94
188
KK2
3.984
2,05
68,31
1,95
3.988
598
4.586
4.056
608
4.664
118
236
KK3
5.179
2,66
88,80
2,53
5.184
778
5.962
5.273
791
6.064
153
306
4
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng
Phương tiện lưu
4.436
209,20
183,04
4.828
724
5.552
4.828
724
5.552
104
208
5
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (Phần này
không tính định mức)
V
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
V.1
Kho chuyên dụng
156.857
41.742,00
2.620,85
857,52
3.318,84
204.539
30.681
235.220
205.397
30.810
236.207
4.874
9.748
1
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
m2 kho
111.385
3.242,00
2.500,18
71,59
1.197,76
118.325
17.749
136.074
118.397
17.760
136.157
3.489
6.978
2
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
Báo cáo
45.472
38.500,00
120,67
785,93
2.121,09
86.214
12.932
99.146
87.000
13.050
100.050
1.385
2.770
V.2
Kho thông thường
188.228
50.090,40
3.145,02
1.029,03
3.318,84
244.782
36.717
281.500
245.811
36.872
282.682
5.849
11.698
1
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
m2 kho
133.662
3.890,40
3.000,22
85,91
1.197,76
141.750
21.263
163.013
141.836
21.275
163.111
4.187
8.374
2
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
Báo cáo
54.566
46.200,00
144,81
943,12
2.121,09
103.032
15.455
118.487
103.975
15.596
119.571
1.662
3.324
V.3
Kho tạm
268.701
62.613,00
3.931,28
1.286,28
3.318,84
338.564
50.785
389.349
339.850
50.978
390.828
7.311
14.622
1
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
m2 kho
200.493
4.863,00
3.750,27
107,39
1.197,76
210.304
31.546
241.850
210.411
31.562
241.973
5.234
10.467
2
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
Báo cáo
68.208
57.750,00
181,01
1.178,90
2.121,09
128.260
19.239
147.499
129.439
19.416
148.855
2.078
4.155
VI
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
VI.1
Kho chuyên dụng
480.644
719,00
99,10
210,22
481.672
72.251
553.923
481.672
72.251
553.923
17.543
35.086
1
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
Mét giá
480.644
719,00
99,10
210,22
481.672
72.251
553.923
481.672
72.251
553.923
17.543
35.086
2
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
VI.2
Kho thông thường
576.773
862,80
118,91
210,22
577.965
86.695
664.660
577.965
86.695
664.660
21.052
42.103
1
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
Mét giá
576.773
862,80
118,91
210,22
577.965
86.695
664.660
577.965
86.695
664.660
21.052
42.103
2
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
VI.3
Kho tạm
720.966
1.078,50
148,64
210,22
722.403
108.360
830.763
722.403
108.360
830.763
26.315
52.629
1
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
Mét giá
720.966
1.078,50
148,64
210,22
722.403
108.360
830.763
722.403
108.360
830.763
26.315
52.629
2
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
VII
Bảo quản tài liệu số
240.011
24.788,00
561,60
358,90
5.606,41
270.967
40.645
311.612
271.325
40.699
312.023
5.954
11.908
1
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số
Phương tiện lưu trữ
6.821
18,00
5,67
24,77
6.869
1.030
7.899
6.869
1.030
7.899
208
416
2
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ
Phương tiện lưu trữ
186.322
24.770,00
484,23
133,31
4.900,01
216.476
32.471
248.947
216.610
32.492
249.102
4.362
8.724
3
Sao lưu tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước
này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực
hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT)
1GB
23.434
35,85
112,79
340,81
23.811
3.572
27.383
23.923
3.588
27.511
692
1.384
4
Phục hồi tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước
này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực
hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT)
1GB
23.434
35,85
112,79
340,81
23.811
3.572
27.383
23.923
3.588
27.511
692
1.384
5
Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không
tính định mức)
VIII
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy
VIII.1
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A5)
53.332
18.270,40
608,22
107,39
1.685,66
73.897
11.085
84.982
74.004
11.101
85.106
295
590
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A5
1.745
1.745
262
2.007
1.745
262
2.007
64
128
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A5
1.821
2.809,60
434,32
35,80
663,57
5.728
859
6.587
5.764
865
6.629
66
132
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A5
3.642
15.460,80
173,90
71,59
1.022,09
20.299
3.045
23.344
20.370
3.056
23.426
133
266
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A5
319
319
48
367
319
48
367
10
20
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A5
334
334
50
384
334
50
384
10
20
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
45.472
45.472
6.821
52.293
45.472
6.821
52.293
12
24
VIII.2
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A4)
55.297
22.838,00
760,27
134,23
2.107,07
81.001
12.150
93.152
81.136
12.170
93.307
368
736
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A4
2.181
2.181
327
2.508
2.181
327
2.508
80
160
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A4
2.276
3.512,00
542,90
44.24
829,47
7.160
1.074
8.234
7.205
1.081
8.286
83
166
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A4
4.552
19.326,00
217,37
89,49
1.277,61
25.373
3.806
29.179
25.463
3.819
29.282
166
332
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A4
398
398
60
458
398
60
458
12
24
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A4
417
417
63
480
417
63
480
12
24
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
45.472
45.472
6.821
52.293
45.472
6.821
52.293
15
30
VIII.3
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A3)
60.210
34.257,00
1.140,41
201,35
3.160,61
98.769
14.815
113.585
98.970
14.846
113.816
553
1.106
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A3
3.272
3.272
491
3.763
3.272
491
3.763
120
240
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A3
3.414
5.268,00
814,35
67,12
1.244,20
10.741
1.611
12.352
10.808
1.621
12.429
125
250
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp Tu bổ, bồi nền
Tờ A3
6.828
28.989,00
326,06
134,23
1.916,41
38.060
5.709
43.769
38.194
5.729
43.923
249
498
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A3
598
598
90
688
598
90
688
18
36
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A3
626
626
94
720
626
94
720
18
36
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
45.472
45.472
6.821
52.293
45.472
6.821
52.293
23
46
VIII.4
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A2)
70.035
57.095,00
1.900,68
335,58
5.267,68
134.298
20.145
154.442
134.634
20.195
154.829
921
1.842
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A2
5.453
5.453
818
6.271
5.453
818
6.271
200
400
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A2
5.690
8.780,00
1.357,24
111,86
2.073,67
17.901
2.685
20.586
18.013
2.702
20.715
208
416
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A2
11.381
48.315,00
543,43
223,72
3.194,02
63.433
9.515
72.948
63.657
9.549
73.206
415
830
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A2
996
996
149
1.145
996
149
1.145
30
60
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A2
1.043
1.043
156
1.199
1.043
156
1.199
30
60
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
45.472
45.472
6.821
52.293
45.472
6.821
52.293
38
76
VIII.5
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A1)
94.599
114.190,00
3.801,35
671,16
10.535,36
223.124
33.469
256.593
223.796
33.569
257.366
1.840
3.680
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A1
10.906
10.906
1.636
12.542
10.906
1.636
12.542
400
800
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A1
11.381
17.560,00
2.714,49
223,72
4.147,33
35.802
5.370
41.172
36.026
5.404
41.430
415
830
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A1
22.761
96.630,00
1.086,86
447,44
6.388,03
126.866
19.030
145.896
127.314
19.097
146.411
830
1.660
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A1
1.992
1.992
299
2.291
1.992
299
2.291
60
120
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A1
2.086
2.086
313
2.399
2.086
313
2.399
60
120
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
45.472
45.472
6.821
52.293
45.472
6.821
52.293
75
150
VIII.6
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A0)
143.726
228.380,00
7.602,70
1.342,33
21.070,73
400.779
60.117
460.897
402.121
60.318
462.440
8.440
16.880
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A0
21.813
21.813
3.272
25.085
21.813
3.272
25.085
830
1.660
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A0
22.761
35.120,00
5.428,97
447,44
8.294,66
71.605
10.741
82.346
72.052
10.808
82.860
1.660
3.320
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A0
45.523
193.260,0
2.173,73
894,89
12.776,06
253.732
38.060
291.792
254.627
38.194
292.821
120
240
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A0
3.984
3.984
598
4.582
3.984
598
4.582
150
300
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A0
4.173
4.173
626
4.799
4.173
626
4.799
150
300
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
45.472
45.472
6.821
52.293
45.472
6.821
52.293
5.530
11.060
IX
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ điện tử
1
Lập kế hoạch, tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa
điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
Mét giá
432.845
49.981,00
1.073,69
11.782,1
21.655,82
505.556
75.833
581.389
517.338
77.601
594.939
15.798
31.596
2
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
2.1
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A4
2.461
86,6
2.461
369
2.830
2.547
382
2.929
72
144
a
Quét tài liệu
Trang A4
1.875
75,8
1.875
281
2.156
1.950
293
2.243
55
110
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A4
586
10,8
586
88
674
597
90
687
17
34
2.2
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A3
4.921
173,2
4.921
738
5.659
5.094
764
5.858
144
288
a
Quét tài liệu
Trang A3
3.749
152
3.749
562
4.311
3.901
585
4.486
110
220
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A3
1.172
22
1.172
176
1.348
1.193
179
1.372
34
68
2.3
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A2
9.842
346,4
9.842
1.476
11.318
10.189
1.528
11.717
288
576
a
Quét tài liệu
Trang A2
7.499
303
7.499
1.125
8.624
7.802
1.170
8.972
220
440
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A2
2.343
43
2.343
351
2.694
2.387
358
2.745
68
136
2.4
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A1
19.684
692,8
19.684
2.953
22.637
20.377
3.057
23.434
576
1.152
a
Quét tài liệu
Trang A1
14.998
606
14.998
2.250
17.248
15.604
2.341
17.945
440
880
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A1
4.687
87
4.687
703
5.390
4.773
716
5.489
136
272
2.5
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A0
39.369
1.385,5
39.369
5.905
45.274
40.755
6.113
46.868
1.152
2.304
a
Quét tài liệu
Trang A0
29.995
1.212
29.995
4.499
34.494
31.208
4.681
35.889
880
1.760
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A0
9.374
173
9.374
1.406
10.780
9.547
1.432
10.979
272
544
3
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này
không tính định mức)
4
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa (bước
này áp dụng định mức công việc Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu và Nhập,
đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu quy định tại Điều 41 Thông tư
này) Áp dụng đơn giá tại Mục I: Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và
Môi trường của bộ đơn giá này
4.1
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
Trường dữ liệu
80
0,173
0,099
0,21
1,946
82
12
94
82
12
94
2
4
4.2
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu;
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập,
đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
31.121
16,899
563,29
31.138
4.671
35.809
31.701
4.755
36.456
918
1.836
KK2
38.901
21,123
704,11
38.922
5.838
44.760
39.626
5.944
45.570
1.149
2.298
KK3
50.570
27,460
915,34
50.597
7.590
58.187
51.513
59.240
1.495
2.990
a
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
581
0,378
12,61
581
87
668
594
89
683
17
34
KK2
726
0,473
15,76
726
109
835
742
111
853
21
42
KK3
944
0,615
20,49
945
142
1.087
965
145
1.110
28
56
b
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
KK1
1.031
0,378
12,61
1.031
155
1.186
1.044
157
1.201
30
60
KK2
1.289
0,473
15,76
1.289
193
1.482
1.305
196
1.501
38
76
KK3
1.676
0,615
20,49
1.677
252
1.929
1.697
255
1.952
50
100
c
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
Trang A4
KK1
10.630
6,305
210,18
10.636
1.595
12.231
10.846
1.627
12.473
314
628
KK2
13.287
7,882
262,73
13.295
1.994
15.289
13.558
2.034
15.592
393
786
KK3
17.273
10,246
341,55
17.283
2.592
19.875
17.625
2.644
20.269
510
1.020
d
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
KK1
12.561
6,305
210,18
12.567
1.885
14.452
12.777
1.917
14.694
371
742
KK2
15.701
7,882
262,73
15.709
2.356
18.065
15.972
2.396
18.368
464
928
KK3
20.411
10,246
341,55
20.421
3.063
23.484
20.763
3.114
23.877
603
1.206
đ
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
169
0,126
4,20
169
25
194
173
26
199
5
10
KK2
211
0,158
5,25
211
32
243
216
32
248
6
12
KK3
274
0,205
6,83
274
41
315
281
42
323
8
16
e
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trường dữ liệu
KK1
281
0,126
4,20
281
42
323
285
43
328
8
16
KK2
352
0,158
5,25
352
53
405
357
54
411
10
20
KK3
457
0,205
6,83
457
69
526
464
70
334
14
28
g
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trang A4
KK1
2.681
1,639
54,65
2.683
402
3.085
2.737
411
3.148
79
158
KK2
3.351
2,049
68,31
3.353
503
3.856
3.421
513
3.934
99
198
KK3
4.356
2,664
88,80
4.359
654
5.013
4,47
667
5.114
129
258
h
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trang A4
KK1
3.187
1,639
54,65
3.189
478
3.667
3.243
486
3.729
94
188
KK2
3.984
2,049
68,31
3.986
598
4.584
4.054
608
4.662
118
236
KK3
5.179
2,664
88,80
5.182
777
5.959
5.270
791
6.061
153
306
5
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT)
5.1
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
Trang A4
586
10,8
586
88
674
597
90
687
17
34
5.2
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
Trang A3
1.172
22
1.172
176
1.348
1.193
179
1.372
34
68
5.3
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
Trang A2
2.343
43
2.343
351
2.694
2.387
358
2.745
68
136
5.4
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
Trang A1
4.687
87
4.687
703
5.390
4.773
716
5.489
136
272
5.4
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư 26/2014/
TT-BTNMT)
Trang A0
9.374
173
9.374
1.406
10.780
9.547
1.432
10.979
272
544
6
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị
trí lưu trữ ban đầu.
Mét giá
136.568
5.544,4
1.073,7
671,5
7.872,66
151.059
22.659
173.718
151.730
22.760
174.490
4.985
9.970
X
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
X.1.
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
190.808
1.932,6
165,1
4.276,1
197.016
29.552
226.568
197.182
29.577
226.759
6.230
12.460
1
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
Mét giá
169.607
169.607
25.441
195.048
169.607
25.441
195.048
5.538
11.076
2
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
Mét giá
21.201
1.932,6
165,1
4.276,1
27.409
4.111
31.520
27.575
4.136
31.711
692
1.384
X.2.
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh
lý
164.095
1.662,0
142,0
4.276,1
170.033
25.505
195.538
170.175
25.526
195.701
5.358
10.716
1
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
Mét giá
145.862
145.862
21.879
167.741
145.862
21.879
167.741
4.763
9.525
2
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
Mét giá
18.233
1.662,0
142,0
4.276,1
24.171
3.626
27.797
24.313
3.647
27.960
595
1.190
XI
Cung cấp thông tin, tài liệu theo hình thức trực tiếp
1
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
Tài liệu
2.262
2.262
339
2.601
2.262
339
2.601
55
110
2
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
18.074
116,46
106,87
920,83
19.111
2.867
21.978
19.218
2.883
22.101
442
884
-
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý
Mảnh
13.005
61,02
55,14
480,73
13.547
2.032
15.579
13.602
2.040
15.642
318
636
-
Tài liệu khác
Trang A4
5.032
55,33
51,56
438,69
5.526
829
6.355
5.578
837
6.415
123
246
-
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
37
0,11
0,17
1,41
39
6
45
39
6
45
1
2
3
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
2.092
2.092
314
2.406
2.092
314
2.406
51
102
Ghi chú:
Khi áp đơn giá thì cộng thêm tiền Phụ cấp khu vực:
mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày
05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính và Ủy ban dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực. Quyết định
số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ
chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
II. ĐƠN GIÁ CÔNG TÁC THU NHẬN,
LƯU TRỮ, BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TẠI
HUYỆN CÔN ĐẢO
Đơn vị tính: đồng
TT
NỘI DUNG CÔNG VIỆC
ĐVT
Khó khăn
Chi phí lao động
Chi phí vật liệu
Chi phí công cụ, dụng cụ
Chi phí máy móc, thiết bị
Đơn giá sản phẩm không có khấu hao (làm tròn số)
Đơn giá sản phẩm có khấu hao (làm tròn số)
Phụ cấp khu vực (k=0,7)
Khấu hao
Năng lượng
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung 15%
Đơn giá sản phẩm
Chi phí trực tiếp
Chi phí chung 15%
Đơn giá sản phẩm
A
B
C
1
2
3
4
5
5=Σ(1÷3)+5
6=5x0,15
7=5+6
8=Σ(1÷5)
9=8x0,15
10=8+9
11
I
Thu thập thông tin, dữ
liệu tài nguyên và Môi trường
1
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
Trường dữ liệu
107
0,173
0,099
0,21
1,946
109
16
125
109
16
125
14
2
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu;
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập,
đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số 26/2014/TT-
BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
41.876
16,90
563,29
41.893
6.284
48.177
42.456
6.368
48.824
6.426
KK2
52.347
21,12
704,11
52.368
7.855
60.223
53.072
7.961
61.033
8.043
KK3
68.051
27,46
915,34
68.078
10.212
78.290
68.994
10.349
79.343
10.465
a
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
782
0,38
12,61
782
117
899
795
119
914
119
KK2
978
0,47
15,76
978
147
1.125
994
149
1.143
147
KK3
1.271
0,61
20,49
1.272
191
1.463
1.292
194
1.486
196
b
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
KK1
1.387
0,38
12,61
1.387
208
1.595
1.400
210
1.610
210
KK2
1.734
0,47
15,76
1.734
260
1.994
1.750
263
2.013
266
KK3
2.255
0,61
20,49
2.256
338
2.594
2.276
341
2.617
350
c
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
Trang A4
KK1
14.304
6,31
210,18
14.310
2.147
16.457
14.520
2.178
16.698
2.198
KK2
17.880
7,88
262,73
17.888
2.683
20.571
18.151
2.723
20.874
2.751
KK3
23.244
10,25
341,55
23.254
3.488
26.742
23.596
3.539
27.135
3.570
d
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
KK1
16.902
6,31
210,18
16.908
2.536
19.444
17.118
2.568
19.686
2.597
KK2
21.128
7,88
262,73
21.136
3.170
24.306
21.399
3.210
24.609
3.248
KK3
27.466
10,25
341,55
27.476
4.121
31.597
27.818
4.173
31.991
4.221
đ
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
227
0,13
4,20
227
34
261
231
35
266
35
KK2
284
0,16
5,25
284
43
327
289
43
332
42
KK3
369
0,20
6,83
369
55
424
376
56
432
56
e
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trường dữ liệu
KK1
378
0,13
4,20
378
57
435
382
57
439
56
KK2
473
0,16
5,25
473
71
544
478
72
550
70
KK3
615
0,20
6,83
615
92
707
622
93
715
98
g
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trang A4
KK1
3.607
1,64
54,65
3.609
541
4.150
3.663
549
4.212
553
KK2
4.509
2,05
68,31
4.511
677
5.188
4.579
687
5.266
693
KK3
5.862
2,66
88,80
5.865
880
6.745
5.953
893
6.846
903
h
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trang A4
KK1
4.289
1,64
54,65
4.291
644
4.935
4.345
652
4.997
658
KK2
5.361
2,05
68,31
5.363
804
6.167
5.431
815
6.246
826
KK3
6.969
2,66
88,80
6.972
1.046
8.018
7.060
1.059
8.119
1.071
3
Công bố danh mục, dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu
tài nguyên và môi trường lên Trang/Cổng thông tin điện tử (bước này không
tính định mức).
II
Tiếp nhận thông tin, dữ
liệu tài nguyên và môi trường
II.1
Tài liệu tiếp nhận có cả dạng giấy và dạng số.
867.007
7.810
1.901
1.237
12.610
889.329
133.399
1.022.729
890.566
133.585
1.024.151
110.488
1
Kiểm tra thông tin, tài liệu
Mét giá
781.317
6.150,00
1.536,03
1.222,22
11.753,98
800.757
120.114
920.871
801.979
120.297
922.276
96.922
2
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
Mét giá
39.959
1.660,00
19,04
15,278
146,60
41.785
6.268
48.053
41.800
6.270
48.070
4.844
3
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
45.731
346,25
709,46
46.787
7.018
53.805
46.787
7.018
53.805
8.722
II.2
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng giấy
520.204
4.686
1.141
742
7.566
533.597
80.040
613.637
534.340
80.151
614.491
66.293
1
Kiểm tra thông tin, tài liệu
Mét giá
468.790
3.690,00
921,62
733,33
7.052,39
480.454
72.068
552.522
481.188
72.178
553.366
58.153
2
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
Mét giá
23.975
996,00
11,42
9,17
87,96
25.071
3.761
28.832
25.080
3.762
28.842
2.906
3
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
27.439
207,75
425,68
28.072
4.211
32.283
28.072
4.211
32.283
5.233
II.3
Tài liệu tiếp nhận chỉ có dạng số
173.401
1.562
380
247
2.522
177.865
26.680
204.546
178.113
26.717
204.830
22.098
1
Kiểm tra thông tin, tài liệu
Mét giá
156.263
1.230,00
307,21
244,44
2.350,80
160.151
24.023
184.174
160.396
24.059
184.455
19.384
2
Lập Biên bản giao nhận thông tin, tài liệu; Phiếu nhập
kho sản phẩm thông tin, tài liệu; Báo cáo thống kê tiếp nhận thông tin, tài
liệu tài nguyên và môi trường
Mét giá
7.992
332,00
3,81
3,06
29,32
8.357
1.254
9.611
8.360
1.254
9.614
969
3
Vận chuyển tài liệu vào kho lưu trữ
Mét giá
9.146
69,25
141,89
9.357
1.404
10.761
9.357
1.404
10.761
1.744
III
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
III.1.
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu đã chỉnh lý sơ bộ
10.875.014
1.266.418
23.364
16.615
172.265
12.337.060
1.850.559
14.187.620
12.353.676
1.853.051
14.206.727
1.509.578
1
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý
Mét giá
142.026
454,00
525,82
341,98
3.943,24
146.949
22.042
168.991
147.291
22.094
169.385
12.117
2
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ
Mét giá
45.731
350,14
709,46
46.791
7.019
53.810
46.791
7.019
53.810
8.722
3
Phân loại tài liệu
Mét giá
424.429
63,30
788,74
503,64
5.903,13
431.184
64.678
495.862
431.688
64.753
496.441
59.122
4
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
Mét giá
2.170.849
4.339,80
4.732,41
3.123,15
35.545,23
2.215.466
332.320
2.547.786
2.218.590
332.789
2.551.379
302.400
5
Biên mục phiếu tin
Mét giá
1.725.547
158.029,4
3.680,77
3.002,86
28.369,25
1.915.626
287.344
2.202.970
1.918.629
287.794
2.206.423
240.366
6
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
Mét giá
1.155.003
2.311,00
2.629,12
1.709,88
19.716,20
1,179.659
176.949
1.356.608
1.181.369
177.205
1.358.574
160.895
7
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu
Mét giá
278.314
348,20
525,82
335,76
3.935,42
283.123
42.468
325.591
283.459
42.519
325.978
38.766
8
Biên mục hồ sơ
Mét giá
3.131.032
223.504,6
6.835,71
5.287,71
52.321,96
3.413.694
512.054
3.925.748
3.418.982
512.847
3.931.829
436.156
9
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Mét giá
660.996
20,50
1.314,56
839,40
9.838,55
672.170
100.826
772.996
673.009
100.951
773.960
92.078
10
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
Mét giá
160.031
266.390,8
402,75
789,34
3.241,24
430.066
64.510
494.576
430.855
64.628
495.483
22.295
11
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
Mét giá
76.536
604.140,8
262,91
167,88
1.967,71
682.907
102.436
785.343
683.075
102.461
785.536
10.661
12
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
Mét giá
500.965
792,97
858,86
502.617
75.393
578.010
502.617
75.393
578.010
69.783
13
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
Mét giá
403.555
6.816,00
522,58
512,96
5.914,86
416.808
62.521
479.329
417.321
62.598
479.919
56.217
III.2.
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ dạng giấy trong trường hợp
tài liệu chưa lập hồ sơ (tài liệu rời lẻ)
11.962.515
1.393.060
25.701
18.276
189.492
13.570.769
2.035.615
15.606.385
13.589.046
2.038.357
15.627.404
1.660.536
1
Lập kế hoạch chỉnh lý và soạn thảo các văn bản hướng
dẫn nghiệp vụ chỉnh lý tài liệu
Mét giá
156.229
499,40
578,41
376,17
4.337,56
161.644
24.247
185.891
162.020
24.303
186.323
13.329
2
Giao nhận tài liệu, vận chuyển đến địa điểm chỉnh lý,
vệ sinh sơ bộ tài liệu
Mét giá
50.304
385,15
780,41
51.470
7.721
59.191
51.470
7.721
59.191
9.594
3
Phân loại tài liệu
Mét giá
466.872
69,63
867,61
554,01
6.493,44
474.303
71.145
545.448
474.857
71.229
546.086
65.034
4
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ
Mét giá
2.387.934
4.773,78
5.205,66
3.435,47
39.099,75
2.437.013
365.552
2.802.565
2.440.449
366.067
2.806.516
332.640
5
Biên mục phiếu tin
Mét giá
1.898.102
173.832,3
4.048,84
3.303,14
31.206,18
2.107.189
316.078
2.423.267
2.110.492
316.574
2.427.066
264.403
6
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ và biên mục phiếu
tin
Mét giá
1.270.503
2.542,10
2.892,03
1.880,87
21.687,82
1.297.625
194.644
1.492.269
1.299.506
194.926
1.494.432
176.985
7
Hệ thống hóa phiếu tin theo hướng dẫn phân loại và hệ
thống hóa hồ sơ theo phiếu tin
Mét giá
306.145
383,02
578,41
369,34
4.328,96
311.436
46.715
358.151
311.805
46.771
358.576
42.643
8
Biên mục hồ sơ
Mét giá
3.444.135
245.855,1
7.519,28
5.816,48
57.554,15
3.755.064
563.260
4.318.324
3.760.880
564.132
4.325.012
479.772
9
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ
Mét giá
727.096
22,55
1.446,02
923,34
10.822,40
739.387
110.908
850.295
740.310
111.047
851.357
101.286
10
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng tài liệu và đưa
tài liệu vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
Mét giá
176.034
293.029,9
443,02
868,27
3.565,37
473.072
70.961
544.033
473.941
71.091
545.032
24.525
11
Sắp xếp hồ sơ vào hộp (cặp), làm nhãn hộp (cặp)
Mét giá
84.190
664.554,9
289,20
184,67
2.164,48
751.198
112.680
863.878
751.383
112.707
864.090
11.727
12
Vận chuyển tài liệu vào kho, xếp lên giá và bàn giao
tài liệu sau chỉnh lý
Mét giá
551.062
872,26
944,75
552.879
82.932
635.811
552.879
82.932
635.811
76.761
13
Hoàn chỉnh, bàn giao hồ sơ phông và lập Báo cáo kết
quả chỉnh lý
Mét giá
443.911
7.497,60
574,84
564,26
6.506,35
458.489
68.773
527.262
459.054
68.858
527.912
61.839
IV
Tổ chức, lưu trữ tài liệu
số
1
Gán mã, làm nhãn trên phương tiện lưu trữ đã tiếp nhận
Phương tiện lưu trữ
15.984
9.390,00
31,74
133,31
201,42
25.607
3.841
29.448
25.740
3.861
29.601
1.939
2
Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực hiện
phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
1GB
31.534
35,85
112,79
340,81
31.911
4.787
36.698
32.023
4.803
36.826
4.844
3
Biên mục, nhập nội dung dữ liệu đặc tả (áp dụng định
mức công việc Nhập, đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3
Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
41.876
16,90
563,29
12,45
41.905
6.286
48.191
42.469
6.370
48.839
6.426
KK2
52.347
21,12
704,11
15,57
52.384
7.858
60.242
53.088
7.963
61.051
8.043
KK3
68.051
27,46
915,34
20,24
68.099
10.215
78.314
69.014
10.352
79.366
10.465
a
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
782
0,38
12,61
1,56
784
118
902
797
120
917
119
KK2
978
0,47
15,76
1,95
980
147
1.127
996
149
1.145
147
KK3
1.271
0,61
20,49
2,53
1.274
191
1.465
1.295
194
1.489
196
b
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
KK1
1.387
0,38
12,61
1,56
1.389
208
1.597
1.402
210
1.612
210
KK2
1.734
0,47
15,76
1,95
1.736
260
1.996
1.752
263
2.015
266
KK3
2.255
0,61
20,49
2,53
2.258
339
2.597
2.279
342
2.621
350
c
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
Trang A4
KK1
14.304
6,31
210,18
1,56
14.312
2.147
16.459
14.522
2.178
16.700
2.198
KK2
17.880
7,88
262,73
1,95
17.890
2.684
20.574
18.153
2.723
20.876
2.751
KK3
23.244
10,25
341,55
2,53
23.257
3.489
26.746
23.598
3.540
27.138
3.570
d
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
KK1
16.902
6,31
210,18
1,56
16.910
2.537
19.447
17.120
2.568
19.688
2.597
KK2
21.128
7,88
262,73
1,95
21.138
3.171
24.309
21.401
3.210
24.611
3.248
KK3
27.466
10,25
341,55
2,53
27.479
4.122
31.601
27.820
4.173
31.993
4.221
đ
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
227
0,13
4,20
1,56
229
34
263
233
35
268
35
KK2
284
0,16
5,25
1,95
286
43
329
291
44
335
42
KK3
369
0,20
6,83
2,53
372
56
428
379
57
436
56
e
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trường dữ liệu
KK1
378
0,13
4,20
1,56
380
57
437
384
58
442
56
KK2
473
0,16
5,25
1,95
475
71
546
480
72
552
70
KK3
615
0,20
6,83
2,53
618
93
711
625
94
719
98
g
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trang A4
KK1
3.607
1,64
54,65
1,56
3.610
542
4.152
3.665
550
4.215
553
KK2
4.509
2,05
68,31
1,95
4.513
677
5.190
4.581
687
5.268
693
KK3
5.862
2,66
88,80
2,53
5.867
880
6.747
5.956
893
6.849
903
h
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trang A4
KK1
4.289
1,64
54,65
1,56
4.292
644
4.936
4.347
652
4.999
658
KK2
5.361
2,05
68,31
1,95
5.365
805
6.170
5.433
815
6.248
826
KK3
6.969
2,66
88,80
2,53
6.974
1.046
8.020
7.063
1.059
8.122
1.071
4
Sắp xếp phương tiện lưu trữ vào tủ chuyên dụng
Phương tiện lưu
5.994
209,20
183,04
6.386
958
7.344
6.386
958
7.344
728
5
Lập báo cáo tổ chức, lưu trữ tài liệu số (Phần này
không tính định mức)
V
Bảo quản kho lưu trữ tài
liệu
V.1
Kho chuyên dụng
210.862
41.742,00
2.620,85
857,52
3.318,84
258.544
38.782
297.325
259.402
38.910
298.312
34.118
1
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
m2 kho
149.709
3.242,00
2.500,18
71,59
1.197,76
156.649
23.497
180.146
156.721
23.508
180.229
24.423
2
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
Báo cáo
61.153
38.500,00
120,67
785,93
2.121,09
101.895
15.284
117.179
102.681
15.402
118.083
9.695
V.2
Kho thông thường
253.034
50.090,40
3.145,02
1.029,03
3.318,84
309.588
46.438
356.026
310.618
46.593
357.211
40.942
1
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
m2 kho
179.651
3.890,40
3.000,22
85,91
1.197,76
187.739
28.161
215.900
187.825
28.174
215.999
29.308
2
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
Báo cáo
73.384
46.200,00
144,81
943,12
2.121,09
121.849
18.277
140.126
122.793
18.419
141.212
11.634
V.3
Kho tạm
361.206
62.613,00
3.931,28
1.286,28
3.318,84
431.069
64.660
495.729
432.355
64.853
497.208
51.177
1
Bảo quản kho lưu trữ tài liệu
m2 kho
269.476
4.863,00
3.750,27
107,39
1.197,76
279.287
41.893
321.180
279.395
41.909
321.304
36.635
2
Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ
Báo cáo
91.730
57.750,00
181,01
1.178,90
2.121,09
151.782
22.767
174.549
152.960
22.944
175.904
14.543
VI
Bảo quản tài liệu lưu trữ
dạng giấy
VI.1
Kho chuyên dụng
643.794
719,00
99,10
210,22
644.822
96.723
741.545
644.822
96.723
741.545
122.801
1
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
Mét giá
643.794
719,00
99,10
210,22
644.822
96.723
741.545
644.822
96.723
741.545
122.801
2
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
VI.2
Kho thông thường
772.553
862,80
118,91
210,22
773.745
116.062
889.807
773.745
116.062
889.807
147.361
1
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
Mét giá
772.553
862,80
118,91
210,22
773.745
116.062
889.807
773.745
116.062
889.807
147.361
2
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
VI.3
Kho tạm
965.691
1.078,50
148,64
210,22
967.128
145.069
1.112.197
967.128
145.069
1.112.197
184.202
1
Bảo quản tài liệu lưu trữ dạng giấy
Mét giá
965.691
1.078,50
148,64
210,22
967.128
145.069
1.112.197
967.128
145.069
1.112.197
184.202
2
Ghi Nhật ký bảo quản tài liệu lưu trữ (bước này
không tính định mức)
VII
Bảo quản tài liệu số
323.986
24.788,00
561,60
358,90
5.606,41
354.942
53.241
408.184
355.300
53.295
408.594
41.678
1
Vệ sinh phương tiện lưu trữ tài liệu số
Phương tiện lưu trữ
9.173
18,00
5,67
24,77
9.221
1.383
10.604
9.221
1.383
10.604
1.456
2
Kiểm tra định kỳ tài liệu số trên phương tiện lưu trữ
Phương tiện lưu trữ
251.745
24.770,00
484,23
133,31
4.900,01
281.899
42.285
324.184
282.033
42.305
324.338
30.534
3
Sao lưu tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước
này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực
hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT)
1GB
31.534
35,85
112,79
340,81
31.911
4.787
36.698
32.023
4.803
36.826
4.844
4
Phục hồi tài liệu trên phương tiện lưu trữ (bước
này áp dụng định mức công việc Chuyển dữ liệu số vào thiết bị lưu trữ và thực
hiện phân loại tài liệu kết hợp xác định giá trị tài liệu và thời hạn bảo quản
quy định tại Điều 44 Thông tư 03/2022/TT-BTNMT)
1GB
31.534
35,85
112,79
340,81
31.911
4.787
36.698
32.023
4.803
36.826
4.844
5
Ghi nhật ký bảo quản tài liệu số (bước này không
tính định mức) .
VIII
Tu bổ, phục chế tài liệu
lưu trữ dạng giấy
VIII.1
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A5)
71.683
18.270,40
608,22
107,39
1.685,66
92.247
13.837
106.084
92.354
13.853
106.207
2.065
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A5
2.337
2.337
351
2.688
2.337
351
2.688
448
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A5
2.439
2.809,60
434,32
35,80
663,57
6.346
952
7.298
6.382
957
7.339
462
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A5
4.878
15.460,80
173,90
71,59
1.022,09
21.535
3.230
24.765
21.606
3.241
24.847
931
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A5
429
429
64
493
429
64
493
70
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A5
447
447
67
514
447
67
514
70
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
61.153
61.153
9.173
70.326
61.153
9.173
70.326
84
VIII.2
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A4)
74.316
22.838,00
760,27
134,23
2.107,07
100.021
15.003
115.024
100.156
15.023
115.179
2.576
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A4
2.922
2.922
438
3.360
2.922
438
3.360
560
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A4
3.049
3.512,00
542,90
44,74
829,47
7.933
1.190
9.123
7.978
1.197
9.175
581
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A4
6.098
19.326,00
217,37
89,49
1.277,61
26.918
4.038
30.956
27.008
4.051
31.059
1.162
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A4
536
536
80
616
536
80
616
84
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A4
559
559
84
643
559
84
643
84
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
61.153
61.153
9.173
70.326
61.153
9.173
70.326
105
VIII.3
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A3)
80.897
34.257,00
1.140,41
201,35
3.160,61
119.456
17.918
137.375
119.657
17.949
137.606
3.871
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A3
4.383
4.383
657
5.040
4.383
657
5.040
840
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A3
4.573
5.268,00
814,35
67,12
1.244,20
11.900
1.785
13.685
11.967
1.795
13.762
875
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A3
9.146
28.989,00
326,06
134,23
1.916,41
40.378
6.057
46.435
40.512
6.077
46.589
1.743
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A3
804
804
121
925
804
121
925
126
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A3
838
838
126
964
838
126
964
126
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
61.153
61.153
9.173
70.326
61.153
9.173
70.326
161
VIII.4
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A2)
94.060
57.095,00
1.900,68
335,58
5.267,68
158.323
23.748
182.072
158.659
23.799
182.459
6.447
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A2
7.304
7.304
1.096
8.400
7.304
1.096
8.400
1.400
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A2
7.622
8.780,00
1.357,24
111,86
2.073,67
19.833
2.975
22.808
19.945
2.992
22.937
1.456
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A2
15.244
48.315,00
543,43
223,72
3.194,02
67.296
10.094
77.390
67.520
10.128
77.648
2.905
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A2
1.340
1.340
201
1.541
1.340
201
1.541
210
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A2
1.397
1.397
210
1.607
1.397
210
1.607
210
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
61.153
61.153
9.173
70.326
61.153
9.173
70.326
266
VIII.5
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A1)
126.968
114.190,00
3.801,35
671,16
10.535,36
255.495
38.324
293.819
256.166
38.425
294.590
12.880
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A1
14.609
14.609
2.191
16.800
14.609
2.191
16.800
2.800
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A1
15.244
17.560,00
2.714,49
4.147,33
39.666
5.950
45.616
39.889
5.983
45.872
2.905
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A1
30.488
96.630,00
1.086,86
447,44
6.388,03
134.592
20.189
154.781
135.040
20.256
155.296
5.810
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A1
2.680
2.680
402
3.082
2.680
402
3.082
420
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A1
2.795
2.795
419
3.214
2.795
419
3.214
420
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
61.153
61.153
9.173
70.326
61.153
9.173
70.326
525
VIII.6
Tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ dạng giấy (Tài liệu
khổ A0)
192.783
228.380,00
7.602,70
1.342,33
21.070,73
449.836
67.475
517.312
451.179
67.677
518.856
59.080
1
Lập danh mục tài liệu cần tu bổ, phục chế; bàn giao,
vận chuyển tài liệu tới địa điểm thực hiện; vệ sinh tài liệu
Tờ A0
29.217
29.217
4.383
33.600
29.217
4.383
33.600
5.810
2
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp vá, dán
Tờ A0
30.488
35.120,00
5.428,97
447,44
8.294,66
79.331
11.900
91.231
79.779
11.967
91.746
11.620
3
Tu bổ, phục chế tài liệu bằng biện pháp tu bổ, bồi nền
Tờ A0
60.975
193.260,0
2.173,73
894,89
12.776,06
269.185
40.378
309.563
270.080
40.512
310.592
840
4
Kiểm tra, đánh giá chất lượng
Tờ A0
5.361
5.361
804
6.165
5.361
804
6.165
1.050
5
Bàn giao, xếp tài liệu lên giá, ngăn theo vị trí ban
đầu
Tờ A0
5.589
5.589
838
6.427
5.589
838
6.427
1.050
6
Lập báo cáo kết quả tu bổ, phục chế tài liệu (bước
này áp dụng định mức công việc Báo cáo tình hình bảo quản kho lưu trữ quy định
tại Điều 45 Thông tư này)
Báo cáo
61.153
61.153
9.173
70.326
61.153
9.173
70.326
38.710
IX
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài
liệu lưu trữ điện tử
1
Lập kế hoạch tiếp nhận, vận chuyển tài liệu đến địa
điểm thực hiện số hóa, vệ sinh tài liệu
Mét giá
579.771
49.981,00
1.073,69
11.782,1
21.655,82
652.481
97.872
750.353
664.263
99.639
763.902
110.586
2
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
2.1
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A4
3.311
86,6
3.311
497
3.808
3.398
510
3.908
504
a
Quét tài liệu
Trang A4
2.523
75,8
2.523
378
2.901
2.598
390
2.988
385
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A4
788
10,8
788
118
906
799
120
919
119
2.2
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A3
6.622
173,2
6.622
993
7.615
6.795
1.019
7.814
1.008
a
Quét tài liệu
Trang A3
5.045
152
5.045
757
5.802
5.197
780
5.977
770
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A3
1.577
22
1.577
237
1.814
1.598
240
1.838
238
2.3
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A2
13.244
346,4
13.244
1.987
15.231
13.591
2.039
15.630
2.016
a
Quét tài liệu
Trang A2
10.091
303
10.091
1.514
11.605
10.394
1.559
11.953
1.540
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A2
3.153
43
3.153
473
3.626
3.197
480
3.677
476
2.4
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A1
26.488
692,8
26.488
3.973
30.461
27.181
4.077
31.258
4.032
a
Quét tài liệu
Trang A1
20.182
606
20.182
3.027
23.209
20.788
3.118
23.906
3.080
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A1
6.307
87
6.307
946
7.253
6.393
959
7.352
952
2.5
Số hóa tài liệu (bước này áp dụng định mức công việc
Quét (chụp) tài liệu quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông
tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A0
52.977
1.385,5
52.977
7.947
60.924
54.363
8.154
62.517
8.064
a
Quét tài liệu
Trang A0
40.363
1.212
40.363
6.054
46.417
41.576
6.236
47.812
6.160
b
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
Trang A0
12.614
173
12.614
1.892
14.506
12.787
1.918
14.705
1.904
3
Ký, xác thực tài liệu bằng chữ ký số (bước này
không tính định mức)
4
Tạo lập, cập nhật dữ liệu đặc tả tài liệu số hóa (bước
này áp dụng định mức công việc Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu và Nhập,
đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ liệu quy định tại Điều 41 Thông tư
này) Áp dụng đơn giá tại Mục 1: Thu thập thông tin, dữ liệu tài nguyên và
Môi trường của bộ đơn giá này
4.1
Thu thập nội dung thông tin, dữ liệu
Trường dữ liệu
107
0,173
0,099
0,21
1,946
109
16
125
109
16
125
14
4.2
Nhập, đối soát dữ liệu đặc tả về thông tin, dữ hậu;
Nhập, đối soát danh mục thông tin, dữ liệu (áp dụng định mức công việc Nhập,
đối soát dữ liệu quy định tại Khoản 4 Chương 1 Phần 3 Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
Trường dữ liệu
KK1
41.876
16,899
563,29
41.893
6.284
48.177
42.456
6.368
48.824
6.426
KK2
52.347
21,123
704,11
52.368
7.855
60.223
53.072
7.961
61.033
8.043
KK3
68.051
27,460
915,34
68.078
10.212
78.290
68.994
10.349
79.343
10.465
a
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
782
0,378
12,61
782
117
899
795
119
914
119
KK2
978
0,473
15,76
978
147
1.125
994
149
1.143
147
KK3
1.271
0,615
20,49
1.272
191
1.463
1.292
194
1.486
196
b
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng không gian
Trường dữ liệu
KK1
1.387
0,378
12,61
1.387
208
1.595
1.400
210
1.610
210
KK2
1.734
0,473
15,76
1.734
260
1.994
1.750
263
2.013
266
KK3
2.255
0,615
20,49
2.256
338
2.594
2.276
341
2.617
350
c
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng phi không
gian
Trang A4
KK1
14.304
6,305
210,18
14.310
2.147
16.457
14.520
2.178
16.698
2.198
KK2
17.880
7,882
262,73
17.888
2.683
20.571
18.151
2.723
20.874
2.751
KK3
23.244
10,246
341,55
23.254
3.488
26.742
23.596
3.539
27.135
3.570
d
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối tượng không gian
Trang A4
KK1
16.902
6,305
210,18
16.908
2.536
19.444
17.118
2.568
19.686
2.597
KK2
21.128
7,882
262,73
21.136
3.170
24.306
21.399
3.210
24.609
3.248
KK3
27.466
10,246
341,55
27.476
4.121
31.597
27.818
4.173
31.991
4.221
đ
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trường dữ liệu
KK1
227
0,126
4,20
227
34
261
231
35
266
35
KK2
284
0,158
5,25
284
43
327
289
43
332
42
KK3
369
0,205
6,83
369
55
424
376
56
432
56
e
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trường dữ liệu
KK1
378
0,126
4,20
378
57
435
382
57
439
56
KK2
473
0,158
5,25
473
71
544
478
72
550
70
KK3
615
0,205
6,83
615
92
707
622
93
715
98
g
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
phi không gian
Trang A4
KK1
3.607
1,639
54,65
3.609
541
4.150
3.663
549
4.212
553
KK2
4.509
2,049
68,31
4.511
677
5.188
4.579
687
5.266
693
KK3
5.862
2,664
88,80
5.865
880
6.745
5.953
893
6.846
903
h
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập cho đối tượng
không gian
Trang A4
KK1
4.289
1,639
54,65
4.291
644
4.935
4.345
652
4.997
658
KK2
5.361
2,049
68,31
5.363
804
6.167
5.431
815
6.246
826
KK3
6.969
2,664
88,80
6.972
1.046
8.018
7.060
1.059
8.119
1.071
5
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
5.1
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
Trang A4
788
10,8
788
118
906
799
120
919
119
5.2
Cập nhật tài liệu số hóa dữ liệu tài liệu lưu trữ điện
tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài liệu quét
quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-
BTNMT)
Trang
A3
1.577
22
1.577
237
1.814
1.598
240
1.838
238
5.3
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT)
Trang A2
3.153
43
3.153
473
3.626
3.197
480
3.677
476
5.4
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
Trang A1
6.307
87
6.307
946
7.253
6.393
959
7.352
952
5.4
Cập nhật tài liệu số hóa vào cơ sở dữ liệu tài liệu
lưu trữ điện tử (bước này áp dụng định mức công việc Xử lý và đính kèm tài
liệu quét quy định tại Điểm 4.2, Khoản 4, Chương I, Phần 3, Thông tư số
26/2014/TT-BTNMT)
Trang A0
12.614
173
12.614
1.892
14.506
12.787
1.918
14.705
1.904
6
Đóng gói, bàn giao, xếp tài liệu giấy lên giá theo vị
trí lưu trữ ban đầu.
Mét giá
182.925
5.544,4
1.073,7
671,5
7.872,66
197.416
29.612
227.028
198.087
29.713
227.800
34.895
X
Tiêu hủy tài liệu hết giá
trị
X.1.
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị bảo quản trong kho
256.231
1.932,6
165,1
4.276,1
262.440
39.366
301.806
262.605
39.391
301.996
43.610
1
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá tụ sử dụng
Mét giá
227.761
227.761
34.164
261.925
227.761
34.164
261.925
38.766
2
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
Mét giá
28.470
1.932,6
165,1
4.276,1
34.679
5.202
39.881
34.844
5.227
40.071
4.844
X.2.
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị loại ra sau khi chỉnh
lý
220.358
1.662,0
142,0
4.276,1
226.296
33.944
260.240
226.438
33.966
260.404
37.505
1
Lập hồ sơ xét hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
Mét giá
195.874
195.874
29.381
225.255
195.874
29.381
225.255
33.339
2
Tổ chức tiêu hủy tài liệu hết giá trị sử dụng
Mét giá
24.484
1.662,0
142,0
4.276,1
30.422
4.563
34.985
30.564
4.585
35.149
4.166
XI
Cung cấp thông tin, tài
liệu theo hình thức trực tiếp
1
Tiếp nhận yêu cầu và lập hồ sơ cung cấp thông tin,
tài liệu
Tài liệu
3.054
3.054
458
3.512
3.054
458
3.512
385
2
Chuẩn bị thông tin, tài liệu theo yêu cầu
24.404
116,46
106,87
920,83
25.441
3.816
29.257
25.548
3.832
29.380
3.094
-
Tài liệu bản đồ, tài liệu thông tin địa lý
Mảnh
17.559
61,02
55,14
480,73
18.101
2.715
20.816
18.156
2.723
20.879
2.226
-
Tài liệu khác
Trang A4
6.795
55,33
51,56
438,69
7.289
1.093
8.382
7.341
1.101
8.442
861
-
Trích xuất, tổng hợp thông tin từ tài liệu lưu trữ
Trường dữ liệu
50
0,11
0,17
1,41
52
8
60
52
8
60
7
3
Bàn giao tài liệu cho người sử dụng
Tài liệu
2.825
2.825
424
3.249
2.825
424
3.249
357
Ghi chú:
Khi áp đơn giá thì cộng thêm tiền Phụ cấp khu vực:
mức 0,1; 0,2 và 0,7 lương cơ sở áp dụng cho từng địa bàn cụ thể trên địa bàn tỉnh
theo quy định tại Thông tư liên tịch số 11/2005/TTLT/BNV-BLĐTBXH-BTC-UBDT ngày
05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội - Bộ Tài
chính và Ủy ban dân tộc Hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp khu vực. Quyết định
số 32/2013/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ
chế, chính sách ưu đãi đối với địa bàn Côn Đảo, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 48/2023/QĐ-UBND ngày 20/10/2023 về Bộ đơn giá thu nhận, lưu trữ, bảo quản và cung cấp thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
624
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng