Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
998/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Võ Văn Phi
Ngày ban hành:
21/04/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
998/QĐ-UBND
Đồng
Nai, ngày 21 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HIỆN TRẠNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP
ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số
33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn về quy định về điều tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1021/TTr-SNN ngày 03 tháng 3 năm
2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh
Đồng Nai năm 2021 như sau:
TT
Hạng
mục
Tổng
cộng
Phân
theo mục đích sử dụng
Đặc
dụng
Phòng
hộ
Sản
xuất
Cộng
Trong
quy hoạch 3 loại rừng
Ngoài
quy hoạch 3 loại rừng
Tổng
diện tích có rừng và diện tích chưa thành rừng (ha)
199.879,87
104.141,12
40.317,18
55.421,57
35.934,36
19.487,21
1
Diện tích có rừng (ha)
172.733,94
99.557,61
34.132,05
39.044,28
27.216,65
11.827,63
1.1
Rừng tự nhiên (ha)
123.770,05
95.656,71
16.045,79
12.067,55
11440,01
627,54
1.2
Rừng trồng (ha)
48.963,89
3.900,90
18.086,26
26.976,73
15776,64
11200,09
2
Diện tích chưa thành rừng (ha)
27.145,93
4.583,51
6.185,13
16.377,29
8.717,71
7.659,58
2.1
Diện tích đã trồng chưa đạt tiêu
chí thành rừng (ha)
9.284,27
379,82
863,65
8.040,80
3013,79
5027,01
2.2
Diện tích khoanh nuôi tái sinh (ha)
1.112,64
449,4
129,24
534,00
534
2.3
Diện tích khác (ha)
16.749,02
3.754,29
5.192,24
7.802,49
5169,92
2632,57
Theo kết quả theo dõi diễn biến rừng
năm 2021, Diện tích rừng tính tỷ lệ che phủ là 172.733,94 ha, tỷ lệ che phủ của
tỉnh Đồng Nai năm 2021 là 29,29%.
(Số liệu chi tiết hiện trạng rừng
năm 2021 theo hệ thống biểu đính kèm)
+ Biểu 01: Diện tích rừng và diện
tích chưa thành rừng phân theo mục đích sử dụng.
+ Biểu 02: Diện tích rừng và diện
tích chưa thành rừng theo loại chủ rừng và tổ chức được giao quản lý.
+ Biểu 03: Tổng hợp tỷ lệ che phủ rừng.
+ Biểu 04: Tổng hợp diễn biến diện
tích rừng và diện tích chưa thành rừng theo các nguyên nhân.
Điều 2. Số liệu hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai
năm 2021 được công bố làm căn cứ để Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Long
Khánh và thành phố Biên Hòa thực hiện trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ và
phát triển rừng theo quy định tại Quyết định số 07/2012/QĐ-TTg ngày 08 tháng 02
năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách tăng cường
công tác bảo vệ rừng.
Số liệu hiện trạng, diện tích rừng
làm căn cứ để các sở, ngành liên quan, Ủy ban nhân dân các cấp nghiên cứu, hoạch
định các chủ trương, chính sách đảm bảo mục tiêu phát triển rừng bền vững, phát
triển kinh tế - xã hội của địa phương hàng năm và làm cơ sở để cập nhật diễn biến
rừng những năm tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các sở, ngành, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, Thủ trưởng các đơn vị và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: TU, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT. UBND tỉnh (Đ/c Phi);
- Chánh, PCVP. UBND tỉnh (KTN);
- Lưu: VT, KTN.
(Khoa/195. Qdcongbohtrung)
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
Biểu
số 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Diện tích đầu kỳ
Diện tích thay đổi
Diện tích cuối kỳ
Đặc dụng
Phòng hộ
Cộng
Vườn quốc gia
Khu bảo tồn thiên nhiên
Khu rừng nghiên cứu
Khu bảo vệ cảnh quan
Cộng
Đầu nguồn
Chắn gió, cát
Chắn sóng
Bảo vệ môi trường
Cộng
Trong Quy hoạch 3 loại rừng
Ngoài Quy hoạch 3 loại rừng
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
TỔNG DIỆN TÍCH
(gồm diện tích có rừng và rừng trồng chưa thành
0
182.585,91
-1.340,80
182.018,21
99.937,43
38.260,78
61.670,98
5,67
0,00
34.995,70
27.965,32
0,00
0,00
7.030,38
47.085,08
30.230,44
16.854,64
A
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
1000
181.216,12
1.681,49
172.733,94
99.557,61
38.194,04
61.357,90
5,67
0,00
34.132,05
27.258,69
0,00
0,00
6.873,36
39.044,28
27.216,65
11.827,63
I
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
171.052,45
1.681,49
172.733,94
99.557,61
38.194,04
61.357,90
5,67
0,00
34.132,05
27.258,69
0,00
0,00
6.873,36
39.044,28
27.216,65
11.827,63
1
Rừng tự
nhiên
1110
123.698,89
71,16
123.770,05
95.656,71
37.808,69
57.848,02
0,00
0,00
16.045,79
15.338,84
0,00
0,00
706,95
12.067,55
11.440,01
627,54
- Rừng
nguyên sinh
1111
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng thứ
sinh
1112
123.698,89
71,16
123.770,05
95.656,71
37.808,69
57.848,02
0,00
0,00
16.045,79
15.338,84
0,00
0,00
706,95
12.067,55
11.440,01
627,54
2
Rừng trồng
1120
47.353,56
1.610,33
48.963,89
3.900,90
385,35
3.509,88
5,67
0,00
18.086,26
11.919,85
0,00
0,00
6.166,41
26.976,73
15.776,64
11.200,09
Trồng mới
trên đất chưa có rừng
1121
8.589,72
196,68
8.786,40
2.509,65
385,35
2.118,63
5,67
0,00
119,37
114,68
0,00
0,00
4,69
6.157,38
1.961,60
4.195,78
Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có rừng
1122
36.863,90
1.383,35
38.247,25
65,32
0,00
65,32
0,00
0,00
17.966,76
11.805,04
0,00
0,00
6.161,72
20.215,17
13.520,77
6.694,40
Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
1.899,65
30,30
1.929,95
1.325,93
0,00
1.325,93
0,00
0,00
0,13
0,13
0,00
0,00
0,00
603,89
294,27
309,62
Trong
đó:
1124
13.198,99
86,34
13.285,33
1.172,02
147,40
1.024,62
0,00
0,00
6.534,98
6.534,98
0,00
0,00
0,00
5.578,33
5.559,76
18,57
- Rừng trồng
cao su
1125
1.444,34
130,38
1.574,72
67,01
0,00
67,01
0,00
0,00
758,30
758,30
0,00
0,00
0,00
749,41
745,15
4,26
- Rừng trồng
cây đặc sản
1126
11.753,76
-43,15
11.710,61
1.105,01
147,40
957,61
0,00
0,00
5.776,68
5.776,68
0,00
0,00
0,00
4.828,92
4.814,61
14,31
II
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
171.104,09
1.629,85
172.733,94
99.557,61
38.194,04
61.357,90
5,67
0,00
34.132,05
27.258,69
0,00
0,00
6.873,36
39.044,28
27.216,65
11.827,63
1
Rừng trên
núi đất
1210
164.174,85
1.661,92
165.836,77
99.557,61
38.194,04
61.357,90
5,67
0,00
27.420,30
27.258,69
0,00
0,00
161,61
38.858,86
27.216,65
11.642,21
2
Rừng trên núi
đá
1220
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3
Rừng trên đất
ngập nước
1230
6.929,24
-32,07
6.897,17
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
6.711,75
0,00
0,00
0,00
6.711,75
185,42
0,00
185,42
- Rừng ngập
mặn
1231
6.929,24
-32,07
6.897,17
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
6.711,75
0,00
0,00
0,00
6.711,75
185,42
0,00
185,42
- Rừng trên
đất phèn
1232
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng ngập
nước ngọt
1233
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
4
Rừng trên
cát
1240
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
III
RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
123.698,89
71,16
123.770,05
95.656,71
37.808,69
57.848,02
0,00
0,00
16.045,79
15.338,84
0,00
0,00
706,95
12.067,55
11.440,01
627,54
1
Rừng gỗ tự
nhiên
1310
87.599,30
-1,52
87.597,78
67.839,78
20.150,32
47.689,46
0,00
0,00
12.904,80
12.197,85
0,00
0,00
706,95
6.853,20
6.227,96
625,24
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
1311
87.599,30
-1,82
87.597,48
67.839,78
20.150,32
47.689,46
0,00
0,00
12.904,50
12.197,55
0,00
0,00
706,95
6.853,20
6.227,96
625,24
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
1312
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng gỗ
lá kim
1313
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
1314
0,00
0,30
0,30
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,30
0,30
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
2
Rừng tre nứa
1320
2.231,79
0,00
2.231,79
2.119,13
2.087,05
32,08
0,00
0,00
76,84
76,84
0,00
0,00
0,00
35,82
33,52
2,30
- Nứa
1321
68,44
0,00
68,44
55,25
55,25
0,00
0,00
0,00
13,19
13,19
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Vầu
1322
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Tre/luồng
1323
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
- Lồ ô
1324
2.137,47
0,00
2.137,47
2.041,00
2.012,02
28,98
0,00
0,00
63,65
63,65
0,00
0,00
0,00
32,82
30,52
2,30
- Các loài
khác
1325
25,88
0,00
25,88
22,88
19,78
3,10
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
3,00
3,00
0,00
3
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
1330
33.867,80
72,68
33.940,48
25.697,80
15.571,32
10.126,48
0,00
0,00
3.064,15
3.064,15
0,00
0,00
0,00
5.178,53
5.178,53
0,00
- Gỗ là
chính
1331
12.291,67
44,69
12.336,36
6.577,80
5.652,52
925,28
0,00
0,00
1.737,72
1.737,72
0,00
0,00
0,00
4.020,84
4.020,84
0,00
- Tre nứa
là chính
1332
21.576,13
27,99
21.604,12
19.120,00
9.918,80
9.201,20
0,00
0,00
1.326,43
1.326,43
0,00
0,00
0,00
1.157,69
1.157,69
0,00
4
Rừng cau dừa
1340
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
0,00
B
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
28.955,21
-1.809,28
27.145,93
4.583,51
2.741,02
1.842,36
0,13
0,00
6.185,13
3.027,67
0,00
0,00
3.157,46
16.377,29
8.717,71
7.659,58
1
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
10.163,67
-879,40
9.284,27
379,82
66,74
313,08
0,00
0,00
863,65
706,63
0,00
0,00
157,02
8.040,80
3.013,79
5.027,01
2
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
2020
1.138,02
-25,38
1.112,64
449,40
81,50
367,90
0,00
0,00
129,24
57,35
0,00
0,00
71,89
534,00
534,00
0,00
3
Diện tích
khác
2030
17.653,52
-904,50
16.749,02
3.754,29
2.592,78
1.161,38
0,13
0,00
5.192,24
2.263,69
0,00
0,00
2.928,55
7.802,49
5.169,92
2.632,57
Biểu số 02: DIỆN
TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG PHÂN THEO CHỦ RỪNG VÀ TỔ CHỨC ĐƯỢC GIAO
QUẢN LÝ NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Phân loại rừng
Mã
Tổng
BQL Rừng ĐD
BQL rừng PH
Tổ chức kinh tế
Lực lượng vũ trang
Tổ chức KH&CN, ĐT,GD
Hộ gia đình, cá nhân
Cộng đồng dân cư
DN có vốn N.ngoài
UBND
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
0
182.018,2
104.109,4
34.151,0
19.847,2
3.294,3
1.928,8
11.425,1
142,1
76,0
7.044,4
A
DIỆN TÍCH CÓ RỪNG
1000
172.733,9
103.538,3
32.276,5
18.487,1
1.838,5
1.028,5
9.022,1
124,8
76,0
6.342,1
I
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
172.733,9
103.538,3
32.276,5
18.487,1
1.838,5
1.028,5
9.022,1
124,8
76,0
6.342,1
1
Rừng tự
nhiên
1110
123.770,1
97.430,4
14.134,8
10.677,5
619,2
0,0
15,0
12,3
0,0
880,9
- Rừng
nguyên sinh
1111
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng thứ
sinh
1112
123.770,1
97.430,4
14.134,8
10.677,5
619,2
0,0
15,0
12,3
0,0
880,9
2
Rừng trồng
1120
48.963,9
6.107,8
18.141,8
7.809,7
1.219,3
1.028,5
9.007,1
112,6
76,0
5.461,2
Trồng mới
trên đất chưa có rừng
1121
8.778,2
4.388,2
19,0
62,9
684,7
119,1
1.589,4
34,0
76,0
1.805,0
Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có rừng
1122
38.247,3
99,4
18.122,7
7.746,5
534,6
908,3
7.109,5
78,6
0,0
3.655,9
Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
1.930,0
1.620,2
0,1
0,0
0,0
1,1
308,2
0,0
0,0
0,2
Trong
đó:
1124
13.285,3
2.467,4
5.203,0
653,3
1,1
4,5
2.485,7
8,6
0,0
2.461,9
- Rừng trồng
cao su
1125
1.574,7
141,1
1.226,0
12,8
0,0
0,0
131,6
0,0
0,0
63,3
- Rừng trồng
cây đặc sản
1126
11.710,6
2.326,3
3.977,0
640,4
1,1
4,5
2.354,1
8,6
0,0
2.398,6
II
RỪNG
PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA
1200
172.733,9
103.538,3
32.276,5
18.487,1
1.838,5
1.028,5
9.022,1
124,8
76,0
6.342,1
1
Rừng trên
núi đất
1210
165.836,8
103.538,3
25.564,8
18.487,1
1.838,5
1.000,0
8.871,1
124,8
76,0
6.336,2
2
Rừng trên
núi đá
1220
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
3
Rừng trên đất
ngập nước
1230
6.897,2
0,0
6.711,8
0,0
0,0
28,5
151,1
0,0
0,0
5,8
- Rừng ngập
mặn
1231
6.897,2
0,0
6.711,8
0,0
0,0
28,5
151,1
0,0
0,0
5,8
- Rừng trên
đất phèn
1232
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng ngập
nước ngọt
1233
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
4
Rừng trên
cát
1240
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
III
RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
123.770,1
97.430,4
14.134,8
10.677,5
619,2
0,0
15,0
12,3
0,0
880,9
1
Rừng gỗ tự
nhiên
1310
87.597,8
69.082,9
12.326,2
4.844,4
619,2
0,0
9,7
0,0
0,0
715,4
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
1311
87.597,5
69.082,9
12.325,9
4.844,4
619,2
0,0
9 , 7
0,0
0,0
715,4
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
1312
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng gỗ
lá kim
1313
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
1314
0,3
0,0
0,3
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
2
Rừng tre nứa
1320
2.231,8
2.119,1
31,2
64,3
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
17,2
- Nứa
1321
68,4
55,3
0,0
13,2
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Vầu
1322
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Tre/luồng
1323
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
- Lồ ô
1324
2.137,5
2.041,0
28,2
51,1
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
17,2
- Các loài
khác
1325
25,9
22,9
3,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
3
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
1330
33.940,5
26.228,4
1.777,4
5.768,8
0,0
0,0
5,3
12,3
0,0
148,4
- Gỗ là
chính
1331
12.336,4
6.681,4
744,5
4.905,4
0,0
0,0
0,4
0,0
0,0
4,6
- Tre nứa
là chính
1332
21.604,1
19.547,0
1.032,9
863,4
0,0
0,0
4,9
12,3
0,0
143,8
4
Rừng cau dừa
1340
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
B
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
27.145,0
5.016,0
6.515,2
6.444,7
1.706,5
1.173,6
4.423,1
35,8
0,0
1.830,2
1
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
9.284,3
571,2
1.874,5
1.360,1
1.455,8
900,2
2.402,9
17,3
0,0
702,3
2
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
2020
1.112,6
465,3
82,0
541,4
0,0
0,0
11,2
1,9
0,0
10,9
3
Diện tích
khác
16.748,1
3.979,6
4.558,7
4.543,2
250,8
273,3
2.008,9
16,7
0,0
1.117,0
Biểu số 03: TỔNG
HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: diện tích: ha
Tỷ lệ
che phủ: %
TT
Đơn vị
Tổng diện tích tự nhiên
Tổng diện tích có rừng
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
Phân loại theo mục đích sử dụng
Tỷ lệ che phủ rừng(%)
Rừng trồng đã thành rừng
Rừng trồng chưa thành rừng
Cộng
Đặc dụng
Phòng hộ
Sản xuất
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(14)
1
Huyện Cẩm Mỹ
46.445,2
229,7
0,0
222,5
7,2
229,7
0,0
0,0
229,7
0,48
2
Huyện Định
Quán
97.135,4
33.566,7
22.257,5
9.773,2
1.536,1
33.566,7
12,4
15.402,3
18.152,0
32,98
3
Thành phố
Long Khánh
19.175,0
72,8
4,8
60,5
7,5
72,8
0,0
4,8
68,0
0,34
4
Huyện Long
Thành
43.079,0
3.994,0
0,0
3.410,2
583,9
3.994,0
0,0
498,4
3.495,7
7,92
5
Huyện Nhơn
Trạch
41.078,0
8.787,7
817,6
7.508,2
461,9
8.787,7
0,0
6.370,4
2.417,3
20,27
6
Huyện Tân
Phú
77.595,7
45.042,3
37.957,2
6.824,1
261,0
45.042,3
36.251,8
5.378,9
3.411,7
57,71
7
Huyện Thống
Nhất
24.800,5
205,6
0,0
167,2
38,4
205,6
0,0
78,6
127,0
0,67
8
Huyện Trảng
Bom
32.541,2
1.422,8
2,9
940,9
479,0
1.422,8
5,7
6,0
1.411,2
2,90
9
Huyện Vĩnh
Cửu
109.086,8
71.961,1
61.945,6
8.993,7
1.021,7
71.961,1
63.667,6
11,2
8.282,3
65,03
10
Huyện Xuân
Lộc
72.486,4
15.033,3
784,4
9.643,8
4.605,2
15.033,3
0,0
7.100,8
7.932,6
14,39
11
Thành phố
Biên Hòa
26.352,1
1.702,1
0,0
1.419,6
282,5
1.702,1
0,0
144,4
1.557,7
5,39
TỔNG
589.775,3
182.018,2
123.770,1
48.963,9
9.284,3
182.018,2
99.937,4
34.995,7
47.085,1
29,29
Biểu số 04: TỔNG
HỢP DIỄN BIẾN DIỆN TÍCH RỪNG VÀ DIỆN TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG THEO CÁC NGUYÊN NHÂN
NĂM 2021
TỈNH ĐỒNG NAI
(Kèm
theo Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
TT
Loại đất, loại rừng
Mã
Diện tích thay đổi
Trồng rừng
Rừng trồng đủ tiêu chí thành rừng
Khoanh nuôi tái sinh đủ tiêu chí thành rừng
Khai thác rừng
Cháy rừng
Phá rừng trái pháp luật, lấn, chiếm đất rừng
Chuyển Mục đích sử dụng
Thay đổi do sâu bệnh hại rừng, lốc xoáy, hạn hán, lũ
lụt, sạt lở, băng tuyết....
Nguyên nhân khác
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
TỔNG DIỆN TÍCH (gồm diện tích có rừng và rừng trồng
chưa thành rừng)
0
802,09
2.333,63
0,00
28,12
-1.616,02
0,00
0,00
-33,38
0,00
89,74
A
DIỆN
TÍCH CÓ RỪNG
1000
1.681,49
2,73
3.206,29
28,12
-1.614,87
0,00
0,00
-33,38
0,00
92,60
I
RỪNG
PHÂN THEO NGUỒN GỐC
1100
1.681,49
2,73
3.206,29
28,12
-1.614,87
-33,38
92,60
1
Rừng tự
nhiên
1110
71,16
28,12
43,04
- Rừng
nguyên sinh
1111
- Rừng thứ
sinh
1112
71,16
28,12
43,04
2
Rừng trồng
1120
1.610,33
2,73
3.206,29
-1.614,87
-33,38
49,56
Trồng mới
trên đất chưa có rừng
1121
196,68
364,42
-167,74
Trồng lại
sau khi khai thác rừng trồng đã có rừng
1122
1.383,35
2,73
2.798,81
-1.434,37
-33,38
49,56
Tái sinh tự
nhiên từ rừng trồng đã khai thác
1123
30,30
43,06
-12,76
Trong
đó:
1124
84,45
196,74
-113,64
-1,03
2,75
- Rừng trồng
cao su
1125
132,42
172,68
-40,26
- Rừng trồng
cây đặc sản
1126
-47,97
24,06
-73,38
-1,03
2,75
II
RỪNG
PHÂN THEO
1200
1.673,00
2,73
3.206,29
28,12
-1.614,87
-33,38
92,60
1
Rừng trên
núi đất
1210
1.370,46
2,73
3.206,29
28,12
-1.614,87
-1,31
92,60
2
Rừng trên
núi đá
1220
3
Rừng trên đất
ngập nước
1230
-32,07
-32,07
- Rừng ngập
mặn
1231
-32,07
-32,07
- Rừng trên
đất phèn
1232
- Rừng ngập
nước ngọt
1233
4
Rừng trên
cát
1240
III
RỪNG TN
PHÂN THEO LOÀI CÂY
1300
71,16
0,00
0,00
28,12
43,04
1
Rừng gỗ tự
nhiên
1310
-1,52
0,30
-1,82
- Rừng gỗ
lá rộng TX hoặc nửa rụng lá
1311
-1,82
-1,82
- Rừng gỗ
lá rộng rụng lá
1312
- Rừng gỗ
lá kim
1313
- Rừng gỗ hỗn
giao lá rộng và lá kim
1314
0,30
0,30
2
Rừng tre nứa
1320
- Nứa
1321
- Vầu
1322
- Tre/luồng
1323
- Lồ ô
1324
- Các loài
khác
1325
3
Rừng hỗn
giao gỗ và tre nứa
1330
72,68
27,82
44,86
- Gỗ là
chính
1331
44,69
27,82
16,87
- Tre nứa
là chính
1332
27,99
27,99
4
Rừng cau dừa
1340
B
DIỆN
TÍCH CHƯA THÀNH RỪNG
2000
-1.809,29
-0,39
-3.206,29
-28,12
1.501,34
-32,52
-43,31
1
Diện tích
đã trồng chưa đạt tiêu chí thành rừng
2010
-879,40
2.330,90
-3.206,29
-1,15
-2,86
2
Diện tích
khoanh nuôi tái sinh
2020
-25,38
-25,38
3
Diện tích
khác
2030
-904,51
-2.331,29
-2,74
1.502,49
0,00
0,00
-32,52
0,00
-40,45
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2022 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 998/QĐ-UBND ngày 21/04/2022 công bố hiện trạng, diện tích rừng tỉnh Đồng Nai năm 2021
4.278
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng