- Căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng
ngân sách nhà nước: Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các Sở, Ngành có liên
quan trình UBND tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật; ban hành khung giá
và giá dịch vụ các dịch vụ sự nghiệp, công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc
lĩnh vực ngành đảm bảo theo đúng quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ngành có liên quan trình
UBND tỉnh ban hành tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng các dịch vụ sự nghiệp công sử
dụng ngân sách nhà nước đảm bảo theo đúng quy định.
- Căn cứ tình hình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh,
trình HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước cho phù hợp.
Quyết định này thay thế các quyết định của UBND tỉnh
đã ban hành về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách
Nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La./.
STT
|
Dịch vụ
|
I
|
Lĩnh vực sự nghiệp văn
hóa, thể thao và du lịch
|
1
|
Dịch vụ Văn hóa
|
1.1
|
Văn hóa cơ sở
|
1.2
|
Di sản văn hóa
|
1.3
|
Nghệ thuật biểu diễn cơ sở; dân ca dân nhạc, dân
vũ truyền thống dân gian một số dân tộc
|
1.4
|
Hoạt động Thư viện
|
2
|
Dịch vụ thể dục, thể thao
|
2.1
|
Giám định khoa học vận động viên
|
2.2
|
Giải thi đấu thể thao trong tỉnh
|
2.3
|
Tham gia thi đấu thể thao khu vực và toàn quốc
|
2.4
|
Đào tạo vận động viên, huấn luyện viên
|
3
|
Dịch vụ du lịch
|
3.1
|
Tổ chức Farmtrip, khảo sát, giới thiệu điểm đến;
xây dựng các Tour, tuyến du lịch trong và ngoài tỉnh
|
3.2
|
Tổ chức và tham gia Hội chợ, Hội nghị du lịch
trong tỉnh, trong nước và quốc tế
|
3.3
|
Xây dựng nội dung và xuất bản ấn phẩm quảng bá sản
phẩm và dịch vụ du lịch (tập gấp, chuyên mục, ấn phẩm, videoclip, tập ảnh,
bản đồ...)
|
3.4
|
Tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng về nghiệp vụ
du lịch
|
3.5
|
Hỗ trợ điểm trưng bày, cung cấp thông tin, quảng
bá, xúc tiến về du lịch
|
II
|
Lĩnh vực sự nghiệp Y tế -
Dân số
|
1
|
Dịch vụ y tế dự phòng và chăm sóc sức khỏe ban
đầu
|
1.1
|
Dịch vụ tiêm chủng mở rộng đối với trẻ em, phụ nữ
tuổi sinh đẻ, phụ nữ có thai phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế bắt buộc đối
với các bệnh truyền nhiễm thuộc Chương trình tiêm chủng mở rộng.
|
1.2
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người có nguy cơ mắc bệnh
truyền nhiễm tại vùng có dịch bắt buộc phải sử dụng vắc xin, sinh phẩm y tế đối
với các bệnh có vắc xin, sinh phẩm y tế phòng bệnh theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ
|
1.3
|
Dịch vụ tiêm chủng đối với người được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền cử đến vùng có dịch.
|
1.4
|
Các dịch vụ xử lý y tế (thực hiện các biện pháp sử
dụng vắc xin, sinh phẩm y tế, cách ly y tế, tẩy uế, diệt tác nhân gây bệnh
truyền nhiễm, trung gian truyền bệnh và các biện pháp y tế khác) để cắt đứt
nguồn lây tại khu vực nơi có người bệnh hoặc ổ dịch truyền nhiễm; Các dịch vụ
phục vụ công tác giám sát, điều tra, xác minh dịch.
|
1.5
|
Các dịch vụ phục vụ công tác kiểm tra, giám sát
các điều kiện về vệ sinh lao động; môi trường làm việc của người lao động;
phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích; xử lý chất
thải gây ô nhiễm môi trường
|
1.6
|
Các dịch vụ kiểm dịch y tế biên giới, y tế dự
phòng
|
1.7
|
Các dịch vụ về khám, theo dõi sức khỏe định kỳ
cho trẻ em và phụ nữ mang thai; chăm sóc sức khỏe ban đầu; tư vấn, chăm sóc sức
khỏe sinh sản, sức khỏe tình dục phù hợp với độ tuổi trẻ em
|
2
|
Dịch vụ khám, chữa bệnh, phục hồi chức năng
|
2.1
|
Chăm sóc, nuôi dưỡng, điều trị người bệnh phong,
tâm thần, HIV/AIDS giai đoạn cuối tại các cơ sở y tế công lập
|
2.2
|
Khám và điều trị người mắc bệnh dịch thuộc nhóm A
và một số bệnh thuộc nhóm B đang lưu trú tại vùng có dịch bệnh, người đang bị
áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh
truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ
|
2.3
|
Cấp cứu, điều trị người bị thiên tai, thảm họa
theo quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế, của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
2.4
|
Khám và điều trị ARV cho người nhiễm HIV/AIDS và
dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
2.5
|
Khám sức khỏe, chi phí điều trị nghiện chất dạng
thuốc phiện cho các đối tượng tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện
trong cơ sở giáo dục, trường giáo dưỡng, trại giam, trại tạm giam
|
2.6
|
Khám và điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế Methadone và điều trị nghiện bằng thuốc Buprenophine cho
một số đối tượng theo quy định của pháp luật
|
2.7
|
Khám và điều trị bệnh lao, phổi theo quy định của
pháp luật
|
3
|
Dịch vụ kiểm nghiệm, kiểm định
|
3.1
|
Các dịch vụ kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, an toàn
thực phẩm, kiểm định vắc xin, sinh phẩm y tế (bao gồm cả chi phí mua, vận
chuyển, bảo quản mẫu) theo quyết định của cấp có thẩm quyền để phục vụ công
tác quản lý nhà nước (thanh tra, kiểm tra, giám sát, đánh giá chất lượng sản
phẩm, hàng hóa)
|
4
|
Dịch vụ giám định
|
4.1
|
Các dịch vụ giám định pháp y, giám định pháp y
tâm thần
|
5
|
Dịch vụ y tế khác
|
5.1
|
Dịch vụ truyền thông, giáo dục sức khỏe về:
phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm, bệnh không lây nhiễm và bệnh chưa rõ
nguyên nhân; phòng, chống bệnh nghề nghiệp; phòng, chống tai nạn thương tích;
nâng cao sức khỏe; dinh dưỡng cộng đồng; an toàn thực phẩm và các yếu tố có hại
đến sức khỏe và môi trường sống; sức khỏe trường học và phòng, chống bệnh tật
học đường
|
5.2
|
Các dịch vụ về chỉ đạo tuyến, nâng cao năng lực
cho tuyến dưới.
|
5.3
|
Các dịch vụ phục vụ sinh hoạt của người đang bị
áp dụng các biện pháp cách ly y tế nhưng có dấu hiệu tiến triển thành mắc bệnh
truyền nhiễm theo quy định của Chính phủ
|
III
|
Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục
và đào tạo
|
1
|
Dịch vụ giáo dục mầm non và phổ thông
|
1.1
|
Giáo dục mầm non
|
1.2
|
Giáo dục phổ thông (tiểu học, THCS, THPT)
|
2
|
Dịch vụ giáo dục cao đẳng sư phạm mầm non
|
2.1
|
Cao đẳng sư phạm mầm non
|
3
|
Dịch vụ giáo dục thường xuyên
|
3.1
|
Đào tạo liên kết, liên thông văn bằng hai, đào tạo
từ xa
|
3.2
|
Giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở, cấp
trung học phổ thông
|
4
|
Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức
|
4.1
|
Đào tạo bồi dưỡng kiến thức chuyên môn nghiệp vụ
ngắn hạn
|
5
|
Dịch vụ khác
|
5.1
|
Kiểm định chất lượng giáo dục, đào tạo
|
5.2
|
Dịch vụ tư vấn giáo dục và đào tạo
|
5.3
|
Lập quy hoạch giáo dục và đào tạo
|
5.4
|
Biên soạn sách, chỉnh lý tài liệu, giáo trình,
tài liệu giáo dục địa phương
|
5.5
|
Bồi dưỡng tiếng Việt cho người nước ngoài
|
5.6
|
Dịch vụ khác
|
6
|
Dịch vụ giáo dục đại học
|
IV
|
Lĩnh vực sự nghiệp giáo dục
nghề nghiệp
|
1
|
Dịch vụ đào tạo trình độ cao đẳng
|
1.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
1.2
|
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; thể dục
thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
1.3
|
Y dược
|
2
|
Dịch vụ đào tạo trình độ trung cấp
|
2.1
|
Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản
|
2.2
|
Khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ; thể dục
thể thao, nghệ thuật, khách sạn, du lịch
|
2.3
|
Y dược
|
3
|
Dịch vụ đào tạo trình độ sơ cấp nghề, đào tạo
nghề dưới 3 tháng
|
3.1
|
Đào tạo sơ cấp
|
3.2
|
Đào tạo nghề dưới 3 tháng
|
V
|
Lĩnh vực sự nghiệp khoa học
và công nghệ
|
1
|
Dịch vụ hoạt động khoa học và công nghệ
|
1.1
|
Công bố, xuất bản, truyền thông, khai thác, ứng dụng
nhiệm vụ KH&CN và phát triển công nghệ
|
2
|
Dịch vụ phát triển tiềm lực khoa học và công
nghệ
|
2.1
|
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin, quản trị
hạ tầng công nghệ thông tin KH&CN
|
2.2
|
Tổ chức các chợ công nghệ và thiết bị, hoạt động
trình diễn, kết nối cung - cầu công nghệ, các trung tâm giao dịch công nghệ,
triển lãm KH&CN, tổ chức các sự kiện, hội nghị kêu gọi vốn đầu tư cho khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
|
2.3
|
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin và truyền
thông KH&CN. Xây dựng, duy trì và phát triển cổng thông tin KH&CN. Hoạt
động thư viện, thống kê trong lĩnh vực KH&CN. Duy trì và phát triển cơ sở
dữ liệu về KH&CN.
|
2.4
|
Thông tin, truyền thông trong lĩnh vực sở hữu trí
tuệ, tiêu chuẩn đo lường chất lượng, năng lượng nguyên tử, an toàn và bức xạ
hạt nhân
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
3.1
|
Thiết lập, duy trì, bảo quản và sử dụng hệ thống
chuẩn đo lường
|
3.2
|
Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, chuẩn đo lường
|
3.3
|
Thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa phục vụ
quản lý nhà nước
|
3.4
|
Xây dựng và tư vấn áp dụng hệ thống quản lý chất
lượng tiên tiến trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
VI
|
Lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ
môi trường
|
1
|
Dịch vụ Môi trường
|
1.1
|
Quản lý chất thải, kiểm soát ô nhiễm môi trường tỉnh
có tính chất chi thường xuyên thuộc trách nhiệm của cơ quan Tài nguyên và Môi
trường theo quy định của Luật bảo vệ môi trường, Luật Đa dạng sinh học
|
1.2
|
Quan trắc môi trường tỉnh; thống kê môi trường tỉnh;
lập báo cáo hiện trạng môi trường tỉnh, báo cáo chuyên đề về môi trường theo
yêu cầu (nếu có)
|
1.3
|
Quản lý và vận hành hệ thống quan trắc tự động
|
1.4
|
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm các hoạt
động trong lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường
|
2
|
Dịch vụ bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
2.1
|
Lập, điều tra, lập danh mục, đánh giá khả năng
xâm nhập để có biện pháp phòng ngừa, kiểm soát loài ngoại lai xâm hại
|
2.2
|
Quan trắc, phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu về
đa dạng sinh học; xây dựng và thử nghiệm mô hình bảo tồn và phát triển bền vững
đa dạng sinh học
|
2.3
|
Điều tra, thống kê, kiểm kê đánh giá và lập báo
cáo hiện trạng về đa dạng sinh học; Xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình
bảo tồn loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ
|
VII
|
Lĩnh vực sự nghiệp thông
tin và truyền thông
|
1
|
Dịch vụ công nghệ thông tin
|
1.1
|
Điều phối hoạt động ứng cứu sự cố an toàn thông
tin mạng của các cơ quan Đảng, nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
1.2
|
Thu thập, phân tích và cảnh báo nguy cơ, sự cố tấn
công mạng cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
1.3
|
Diễn tập phòng chống tấn công mạng đảm bảo an
toàn thông tin cho các lĩnh vực quan trọng của Đảng, Nhà nước
|
1.4
|
Giám sát phòng, chống, ngăn chặn thư rác, tin nhắn
rác cho các cơ quan Đảng, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
1.5
|
Giám sát an toàn thông tin cho các lĩnh vực quan
trọng và hệ thống thông tin phục vụ Chính quyền điện tử
|
1.6
|
Rà quét, xử lý mã độc cho các cơ quan Đảng, Nhà
nước, tổ chức chính trị - xã hội
|
1.7
|
Kiểm định an toàn thông tin cho các sản phẩm, giải
pháp hệ thống thông tin quan trọng (cấp độ 2 và 3 của cơ quan nhà nước trước
khi đưa vào sử dụng)
|
1.8
|
Kiểm tra, đánh giá, phát hiện lỗ hổng bảo mật, điểm
yếu an toàn thông tin cho các cơ quan nhà nước
|
2
|
Dịch vụ báo chí, xuất bản và thông tin cơ sở
|
2.1
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ chính trị
|
2.2
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ nhiệm vụ đảm bảo
an ninh - quốc phòng
|
2.3
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ tuyên truyền đối
ngoại
|
2.4
|
Thông tin tuyên truyền phục vụ thiếu niên, nhi đồng,
người khiếm thính, khiếm thị, đồng bào dân tộc thiểu số, vùng có điều kiện
kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo và
các nhiệm vụ trọng yếu khác phù hợp với từng thời kỳ theo quyết định của Thủ
tướng Chính phủ
|
2.5
|
Đo lường mức độ tiếp cận, sử dụng thông tin của
khán giả phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung thông tin tuyên truyền phục vụ
nhiệm vụ chính trị, an ninh - quốc phòng, đối ngoại và phát triển kinh tế -
xã hội
|
3
|
Dịch vụ khác
|
3.1
|
In ấn, xuất bản công báo tỉnh
|
3.2
|
Cung cấp thông tin trên cổng thông tin điện tử
Sơn La
|
VIII
|
Các hoạt động kinh tế, sự
nghiệp khác
|
A
|
Hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển
nông thôn
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực thủy lợi
|
1.1
|
Tuyên truyền, tập huấn về thủy lợi, nước sạch và
vệ sinh môi trường nông thôn
|
1.2
|
Điều tra, thu thập, tổng hợp số liệu đánh giá sử
dụng nước sinh hoạt nông thôn để thực hiện công tác theo dõi, đánh giá bộ chỉ
số nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn; kiểm tra, đánh giá chất lượng
nước tại hộ gia đình vùng nguồn nước bị ô nhiễm
|
1.3
|
Phân tích, kiểm định đánh giá chất lượng nước sạch
đối với các cơ sở sản xuất nước sạch nông thôn
|
1.4
|
Quản lý, khai thác công trình thủy lợi
|
1.5
|
Quản lý, vận hành công trình nước sạch sinh hoạt
tập trung nông thôn
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
cấp xã
|
2.1
|
Công tác thông tin, tuyên truyền, tư vấn, hỗ trợ
|
2.2
|
Công tác phòng chống dịch bệnh trên cây trồng
|
2.3
|
Công tác tham gia hướng dẫn và chỉ đạo sản xuất tại
địa phương
|
2.4
|
Công tác chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật
|
2.5
|
Thống kê tiến độ sản xuất các đối tượng cây trồng
trên địa bàn phụ trách
|
2.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định.
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
cấp xã
|
3.1
|
Tham gia xây dựng và thực hiện hoặc phối hợp thực
hiện các chương trình, kế hoạch, đề án khuyến khích phát triển và chuyển đổi
cơ cấu vật nuôi (bao gồm cả thủy sản) trong sản xuất nông nghiệp;
|
3.2
|
Tuyên truyền, phổ biến chế độ, chính sách và
chuyên môn nghiệp vụ về chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, thú y;
|
3.3
|
Phối hợp thẩm định điều kiện chăn nuôi; hướng dẫn
thực hiện các quy định về phòng bệnh bắt buộc cho động vật, cách ly động vật,
mua bán động vật, sản phẩm động vật, vệ sinh, khử trùng tiêu độc; việc sử dụng
vắc xin, tiêm phòng vắc xin phòng chống dịch bệnh động vật;
|
3.4
|
Giám sát dịch bệnh;
|
3.5
|
Báo cáo định kỳ, đột xuất về hoạt động chăn nuôi
theo quy định;
|
3.6
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định.
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp
|
4.1
|
Bảo vệ và phát triển rừng tại các doanh nghiệp
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
4.1.1
|
Khoán, hỗ trợ bảo vệ rừng
|
4.1.2
|
Trồng rừng
|
4.1.3
|
Trồng cây phân tán
|
4.1.4
|
Khoanh nuôi tái sinh rừng tự nhiên
|
4.1.5
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định
|
4.2
|
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài
nguyên rừng
|
4.2.1
|
Bảo tồn, cứu hộ, phục hồi sinh thái và tài nguyên
rừng
|
4.2.2
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định
|
5
|
Dịch vụ khác
|
5.1
|
Hoạt động khuyến nông
|
5.1.1
|
Xây dựng dự án, mô hình
|
5.1.2
|
Thông tin, tuyên truyền
|
5.1.3
|
Đào tạo
|
5.1.4
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác theo quy định
|
5.2
|
Đào tạo nghề nông nghiệp (sơ cấp nghề, đào tạo
nghề dưới 03 tháng) cho lao động nông thôn
|
5.2.1
|
Đào tạo nghề ngắn hạn
|
5.2.2
|
Đào tạo nghề cấp chứng chỉ
|
5.2.3
|
Thực hiện các nhiệm vụ khác
|
B
|
Hoạt động kinh tế giao thông vận tải
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực đường bộ
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe
cứu thương)
|
1.2
|
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe tải, xe van, xe khách, xe cứu
thương
|
C
|
Hoạt động kinh tế tài nguyên và môi trường
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực quản lý đất đai
|
1.1
|
Lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng cấp tỉnh,
cấp huyện
|
1.2
|
Thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện
trạng sử dụng đất
|
1.3
|
Điều tra, đánh giá đất đai (chất lượng, tiềm năng
đất đai, thoái hóa đất đai, ô nhiễm, phân hạng đất nông nghiệp; Điều tra, thống
kê giá đất; theo dõi biến động giá đất; Xây dựng và duy trì hệ thống quan trắc
giám sát tài nguyên đất
|
1.4
|
Xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ
thể
|
1.5
|
Lập hồ sơ địa chính, đăng ký, lập hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất
|
1.6
|
Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán các hoạt
động trong lĩnh vực đất đai
|
1.7
|
Đo đạc bản đồ và viễn thám:
- Đo đạc lập bản đồ địa chính, bản đồ địa hình,
trích đo đạc địa chính, chỉnh lý, trích lục bản đồ địa chính
- Xử lý dữ liệu ảnh viễn thám
- Xây dựng cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia
- Khảo sát, lập thiết kế kỹ thuật - dự toán các
hoạt động trong lĩnh vực Đo đạc bản đồ và viễn thông
- Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm các hoạt
động trong lĩnh vực đo đạc bản đồ và viễn thám
|
1.8
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
1.9
|
Lập, thẩm định, tổ chức thực hiện phương án bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
1.10
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý đất đai
|
1.11
|
Giám sát, kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm của các
hoạt động trong lĩnh vực đất đai
|
2
|
Dịch vụ lĩnh vực tài nguyên nước
|
2.1
|
Lập và tổ chức thực hiện phương án khai thác, sử
dụng, bảo vệ tài nguyên nước, phòng, chống, khắc phục hậu quả, tác hại do nước
gây ra trong quy hoạch tỉnh theo quy định của pháp luật; lập và thực hiện kế
hoạch điều hòa, phân bổ tài nguyên nước, phục hồi nguồn nước ô nhiễm, cạn kiệt
|
2.2
|
Tổ chức xây dựng, quản lý và thực hiện việc quan
trắc tài nguyên nước; xây dựng, quản lý hệ thống giám sát hoạt động tài
nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước; hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu
tài nguyên nước địa phương
|
2.3
|
Khoanh định vùng hạn chế, vùng phải đăng ký khai
thác nước dưới đất; theo dõi, kiểm tra việc trám lấp giếng không sử dụng theo
quy định
|
2.4
|
Tổ chức điều tra cơ bản, giám sát tài nguyên nước
theo phân cấp; kiểm kê, thống kê, lưu trữ số liệu tài nguyên nước trên địa
bàn
|
2.5
|
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn nước nước
sinh hoạt
|
3
|
Dịch vụ lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
3.1
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền
cấp pháp của UBND tỉnh
|
3.2
|
Thăm dò, đánh giá trữ lượng điểm mỏ khai thác
khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp pháp của UBND tỉnh
|
3.3
|
Khoanh định khu vực cấm, tạm thời cấm hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực Khí tượng thủy văn và biến đổi
khí hậu
|
4.1
|
Lập kế hoạch phát triển mạng lưới trạm khí tượng
thủy văn chuyên dùng địa phương; điều tra, khảo sát, quan trắc và dự báo, cảnh
báo về khí tượng thủy văn
|
4.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn trên địa
bàn tỉnh; Thu thập thông tin, dữ liệu và khí tượng thủy văn
|
4.3
|
Xây dựng mực nước tương ứng với các cấp báo động
lũ tại các vị trí thuộc địa bàn tỉnh quản lý
|
5
|
Dịch vụ khác
|
5.1
|
Thu thập, cập nhật, chỉnh lý, bảo quản, lưu trữ,
công bố, cung cấp và sử dụng thông tin dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
5.2
|
Thông tin, tuyên truyền về tài nguyên và môi trường
|
5.3
|
Đào tạo, chuyển giao công nghệ thông tin tài
nguyên và môi trường
|
5.4
|
Duy trì, vận hành hệ thống thông tin ngành tài
nguyên và môi trường
|
D
|
Hoạt động kinh tế công thương
|
1
|
Dịch vụ lĩnh vực điện lực, tiết kiệm năng lượng,
hiệu quả
|
1.1
|
Khảo sát, đánh giá thực trạng sử dụng năng lượng trong
các cơ quan, công sở; xây dựng các mô hình thí điểm tòa nhà công sở sử dụng
năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
1.2
|
Dịch vụ kiểm toán năng lượng
|
1.3
|
Tư vấn áp dụng mô hình quản lý năng lượng hiệu quả
|
1.4
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu về sử dụng năng lượng
|
2
|
Dịch vụ Khuyến công, sản xuất sạch hơn trong sản
xuất công nghiệp
|
2.1
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng, tập huấn đào tạo về
khuyến công và sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
|
2.2
|
Tổ chức cho các cơ sở công nghiệp nông thôn tham
gia hội chợ, triển lãm hàng công nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ
trong nước
|
2.3
|
Xây dựng các chương trình truyền thanh truyền
hình, các bản tin, ấn phẩm tờ rơi, duy trì quản lý cơ sở dữ liệu về các cơ sở
sản xuất công nghiệp; trang thông tin điện tử về khuyến công, sản xuất sạch
hơn trong công nghiệp
|
2.4
|
Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sản xuất công nghiệp
nông thôn tại các địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn và đặc biệt
khó khăn theo quy định của pháp luật
|
2.5
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn để phổ biến
công nghệ mới, sản xuất sản phẩm mới
|
2.6
|
Hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến, dây
chuyền công nghệ; chuyển giao công nghệ, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất
công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp
|
2.7
|
Tổ chức hội chợ triển lãm hàng công nghiệp nông
thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong và ngoài nước
|
2.8
|
Tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu cấp huyện, tỉnh
|
2.9
|
Hỗ trợ xây dựng, đăng ký nhãn hiệu cho cơ sở công
nghiệp nông thôn
|
2.10
|
Hỗ trợ cơ sở công nghiệp đầu tư phòng trưng bày để
giới thiệu quảng bá sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
2.11
|
Hỗ trợ thuê tư vấn, trợ giúp cơ sở công nghiệp
nông thôn trong các lĩnh vực: Lập dự án đầu tư; marketing; quản lý sản xuất,
tài chính, kế toán, nhân lực; thiết kế mẫu mã, bao bì đóng gói; ứng dụng công
nghệ, thiết bị mới;
|
2.12
|
Hỗ trợ, tư vấn đánh giá về xử lý ô nhiễm môi trường
sản xuất sạch hơn trong công nghiệp và các cụm công nghiệp
|
2.13
|
Hỗ trợ lập quy hoạch chi tiết, đầu tư hạ tầng cụm
công nghiệp
|
2.14
|
Hỗ trợ xây dựng mô hình thí điểm về áp dụng sản
xuất sạch hơn trong công nghiệp
|
3
|
Dịch vụ Xúc tiến thương mại
|
3.1
|
Tổ chức hội chợ, triển lãm trong và ngoài nước
|
3.2
|
Tổ chức phiên chợ hàng Việt về nông thôn
|
3.3
|
Tổ chức hoạt động xúc tiến kết nối tiêu thụ các sản
phẩm an toàn của tỉnh
|
3.4
|
Hỗ trợ thiết kế mẫu mã, bao bì, nhãn mác sản phẩm
|
3.5
|
Hỗ trợ đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất phục vụ hoạt
động xúc tiến thương mại (Điểm giới thiệu và bán các sản phẩm của tỉnh;
thiết bị, dụng cụ phục vụ hoạt động xúc tiến thương mại)
|
4
|
Dịch vụ lĩnh vực thương mại điện tử
|
4.1
|
Phát triển và ứng dụng công nghệ, dịch vụ thương
mại điện tử
|
4.2
|
Xây dựng hệ thống quản lý thông tin doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh; Khai thác thông tin trên Cổng thông tin thị trường trong
và ngoài nước
|
4.3
|
Hỗ trợ các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh ứng dụng
thương mại điện tử
|
4.4
|
Xây dựng, quản lý sàn giao dịch thương mại điện tử
tỉnh Sơn La
|
Đ
|
Hoạt động kinh tế xây dựng
|
1
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành
lập bản đồ chuyên ngành xây dựng
|
1.1
|
Duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu về nhà ở và thị
trường bất động sản trên địa bàn tỉnh.
|
1.2
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập
bản đồ chuyên ngành xây dựng
|
2
|
Dịch vụ lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp
|
2.1
|
Quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch
chi tiết đô thị
|
2.2
|
Quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch
chi tiết khu chức năng
|
2.3
|
Quy hoạch xây dựng nông thôn.
|
2.4
|
Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật (Cấp nước, thoát nước,
xử lý chất thải rắn, nghĩa trang, cây xanh, chiếu sáng)
|
3
|
Dịch vụ nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế
mẫu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng
|
3.1
|
Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu gồm: trụ
sở cơ quan, các công trình công cộng, trường học, nhà ở, các công trình văn
hóa,...
|
4
|
Dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành
lập bản đồ chuyên ngành xây dựng
|
4.1
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý
quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
4.2
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ công tác quản lý về
hệ thống định mức, giá xây dựng, giá ca máy, giá thuê máy, giá nhân công, giá
vật liệu xây dựng và chỉ số giá xây dựng
|
5
|
Dịch vụ khác
|
5.1
|
Giám định xây dựng
|
5.2
|
Giám định tư pháp xây dựng
|
5.3
|
Kiểm định xây dựng: Thí nghiệm đối chứng, kiểm định
chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình trong quá
trình thi công xây dựng công trình
|
5.4
|
Dịch vụ Kiểm tra nghiệm thu trong quá trình thi
công xây dựng và công tác kiểm tra nghiệm thu hoàn thành công trình đưa vào sử
dụng
|
5.5
|
Lập định mức, giá xây dựng, giá ca máy, giá thuê
máy, giá nhân công, giá đền bù nhà cửa vật kiến trúc, giá vật liệu xây dựng
và chỉ số giá xây dựng, thí nghiệm vật liệu xây dựng
|
5.6
|
Lập và điều chỉnh quy chế quản lý kiến trúc trên
địa bàn tỉnh
|
5.7
|
Dịch vụ chỉnh trang đô thị thường xuyên khác (treo
cờ, quét vôi, sơn đường).
|
5.8
|
Công tác kiểm tra hiện tượng thực tế trong quá
trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
5.9
|
Công tác kiểm tra sau cấp pháp xây dựng trên địa
bàn tỉnh
|
5.10
|
Công tác thí nghiệm, kiểm tra chất lượng vật liệu
trên địa bàn tỉnh
|
5.11
|
Tổ chức lấy ý kiến cơ quan, tổ chức và đại diện cộng
đồng dân cư trong quá trình lập quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị
|
E
|
Lĩnh vực sự nghiệp Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
1
|
Dịch vụ chăm sóc, điều dưỡng người có công
|
2
|
Dịch vụ về việc làm
|
2.1
|
Cung ứng lao động
|
2.2
|
Hoạt động tư vấn, giới thiệu việc làm
|
2.3
|
Thu thập thông tin người tìm việc
|
2.4
|
Thu thập thông tin việc làm trống
|
3
|
Dịch vụ đưa người đi lao động ở nước ngoài
|
4
|
Dịch vụ trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ
em; dịch vụ xã hội trong cơ sở bảo trợ xã hội
|
5
|
Dịch vụ phòng chống tệ nạn xã hội
|
5.1
|
Cai nghiện ma túy tại cơ sở điều trị
|
6
|
Dịch vụ về an toàn vệ sinh lao động
|
6.1
|
Huấn luyện an toàn vệ sinh lao động
|
G
|
Lĩnh vực tư pháp
|
I
|
Dịch vụ trợ giúp pháp lý
|
1
|
Cung cấp dịch vụ pháp lý miễn phí cho người được
trợ giúp pháp lý theo quy định của pháp luật
|
2
|
Tiếp nhận, cung cấp thông tin về trợ giúp pháp lý
cho người được trợ giúp pháp lý theo quy định của luật
|
3
|
Tập huấn, bồi dưỡng nâng cao trình độ chuyên môn
nghiệp vụ, kỹ năng trợ giúp pháp lý đối với người thực hiện trợ giúp pháp lý
|
II
|
Dịch vụ khác
|
1
|
Dịch vụ đấu giá tài sản
|
2
|
Dịch vụ công chứng
|
H
|
Lĩnh vực sự nghiệp khác
|
1
|
Dịch vụ cung cấp điện, nước cấp và xử lý nước
thải Khu công nghiệp
|
1.1
|
Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng và kinh doanh
Hệ thống cấp nước Khu công nghiệp
|
1.2
|
Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng và kinh doanh
Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp
|
1.3
|
Quản lý, vận hành, duy tu bảo dưỡng và kinh doanh
Hệ thống cấp điện Khu công nghiệp
|
2
|
Dịch vụ tư vấn hỗ trợ và xúc tiến đầu tư
|
2.1
|
Xây dựng các chương trình, kế hoạch tổ chức hoạt
động xúc tiến đầu tư
|
2.2
|
Tổ chức các hoạt động xúc tiến đầu tư trong và
ngoài tỉnh, trong và ngoài nước để kêu gọi đầu tư vào địa bàn tỉnh Sơn La
|
2.3
|
Nghiên cứu, đánh giá tiềm năng, thị trường, xu hướng
và đối tác đầu tư; Xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ hoạt động xúc tiến đầu tư;
xây dựng danh mục dự án mời gọi đầu tư
|
2.4
|
Tổ chức thực hiện các hoạt động tuyên truyền, quảng
bá, giới thiệu về môi trường đầu tư, chính sách, tiềm năng, cơ hội và kết nối
đầu tư
|
2.5
|
Tổ chức hội thảo, chương trình cà phê doanh nhân
|
2.6
|
Đào tạo khởi sự doanh nghiệp, quản trị doanh nghiệp
cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh. Liên kết đào tạo, bồi dưỡng
ngắn hạn trong lĩnh vực kế hoạch, đầu tư, đấu thầu
|
2.7
|
Bồi dưỡng tập huấn nâng cao năng lực và các kĩ
năng cho doanh nghiệp có hoạt động đầu tư, kinh doanh trên địa bàn tỉnh theo
quy định của pháp luật.
|
3
|
Dịch vụ lưu trữ
|
3.1
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ
|
3.2
|
Bảo quản tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
3.3
|
Tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ tại
Lưu trữ lịch sử tỉnh
|
3.4
|
Tiêu hủy tài liệu hết giá trị
|
3.5
|
Ứng dụng công nghệ thông tin cho hoạt động (Số
hóa tài liệu lưu trữ)
|
3.6
|
Lập hồ sơ đối với tài liệu lưu trữ
|
3.7
|
Thực hiện các giải pháp nhằm nâng cao tuổi thọ
cho tài liệu lưu trữ
|
4
|
Dịch vụ thuộc lĩnh vực thanh thiếu nhi, đoàn đội
|
4.1
|
Tổ chức các hoạt động văn hóa, văn nghệ thể dục,
thể thao cho Thanh thiếu nhi
|
4.2
|
Tổ chức hoạt động công tác Đoàn - Hội - Đội; tổ
chức đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn nghiệp vụ kỹ năng công tác Đoàn - Hội - Đội
|
4.3
|
Tư vấn hướng nghiệp, giới thiệu việc làm cho đoàn
viên thanh thiếu niên
|
4.4
|
Đào tạo, bồi dưỡng, kỹ năng, phát triển năng khiếu
cho thanh thiếu nhi
|