Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
2570/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Lâm Đồng
Người ký:
Võ Ngọc Hiệp
Ngày ban hành:
22/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
2570/QĐ-UBND
Lâm Đồng, ngày
22 tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày
21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân
sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày
30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện công khai
ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 229/NQ-HĐND ngày
08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê chuẩn quyết toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương và
phương án xử lý kết dư ngân sách địa phương năm 2022;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2022 (Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân
tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban,
ngành, đoàn thể trực thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các
huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên có quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Hiệp
QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự
toán
Quyết toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
1
2
3
4
5=4-3
5=4/3
A
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15,599,272
26,342,593
10,743,321
168.87
I
Thu ngân sách địa phương được hưởng theo
phân cấp
10,103,300
12,634,884
2,531,584
125.06
- Thu NSĐP hưởng 100%
5,819,350
8,075,297
2,255,947
138.77
- Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân
chia
4,283,950
4,559,587
275,637
106.43
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
5,097,591
5,693,395
595,804
111.69
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4,098,868
4,098,868
0
100.00
2
Thu bổ sung có mục tiêu
998,723
1,594,527
595,804
159.66
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
0
-
IV
Thu kết dư
0
1,637,299
1,637,299
-
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang
398,381
6,356,763
5,958,382
1,595.65
VI
Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên
20,252
20,252
-
B
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15,615,972
24,500,234
8,884,262
156.89
I
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
14,617,249
14,409,974
-207,275
98.58
1
Chi đầu tư phát triển
4,415,000
5,425,161
1,010,161
122.88
2
Chi thường xuyên
9,471,324
8,743,944
-727,380
92.32
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa
phương vay
2,500
13,307
10,807
532.28
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,300
1,300
0
100.00
5
Chi nộp ngân sách cấp trên
224,383
224,383
-
6
Chi viện trợ
1,879
1,879
-
7
Dự phòng ngân sách
296,595
-296,595
-
8
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
430,530
-430,530
-
II
Chi các chương trình mục tiêu
998,723
1,197,058
198,335
119.86
1
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
998,723
530,794
-467,929
53.15
2
Chi các chương trình mục tiêu bổ sung trong
năm và nguồn năm trước chuyển sang
0
666,263
666,263
-
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
8,893,202
8,893,202
-
C
KẾT DƯ NSĐP
1,842,359
1,842,359
-
- Bội chi ngân sách địa phương
22,200
-11,275
-33,475
(50.79)
- Bội thu ngân sách địa phương
5,149
5,149
-
- Kết dư ngân sách địa phương
1,842,359
1,842,359
-
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
5,500
5,149
-351
93.62
1
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
0
-
2
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết
dư ngân sách cấp tỉnh
5,500
5,149
-351
93.62
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
22,000
11,275
-10,725
51.25
1
Vay để bù đắp bội chi
22,000
11,275
-10,725
51.25
2
Vay để trả nợ gốc
0
-
G
TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP
44,910
44,910
-
Biểu
mẫu số 63/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
Tổng thu NSNN
Thu NSĐP
1
2
3
4
5
6
7=5/3
8=6/4
TỔNG NGUỒN
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A+B+C+D+E+F+G)
11,000,000
15,426,278
13,402,692
26,342,593
121.84%
170.76%
A
TỔNG THU CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
11,000,000
10,103,300
13,402,692
12,634,884
121.84%
125.06%
I
Thu nội địa
10,690,000
10,103,300
13,121,441
12,634,884
122.75%
125.06%
1
Thu từ khu vực
DNNN do trung ương quản lý
875,000
875,000
925,742
925,742
105.80%
105.80%
- Thuế
giá trị gia tăng
395,000
395,000
381,962
381,962
96.70%
96.70%
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
71,000
71,000
68,147
68,147
95.98%
95.98%
- Thuế
tài nguyên
408,000
408,000
475,633
475,633
116.58%
116.58%
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt
1,000
1,000
2
Thu từ khu vực
DNNN do địa phương quản lý
76,000
76,000
70,579
70,579
92.87%
92.87%
- Thuế
giá trị gia tăng
46,000
46,000
38,591
38,591
83.89%
83.89%
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
26,000
26,000
28,103
28,103
108.09%
108.09%
- Thuế tài
nguyên
4,000
4,000
3,885
3,885
97.13%
97.13%
3
Thu từ khu vực
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
80,000
80,000
102,362
101,923
127.95%
127.40%
- Thuế
giá trị gia tăng
32,950
32,950
31,412
31,412
95.33%
95.33%
- Thuế thu
nhập doanh nghiệp
46,000
46,000
68,921
68,921
149.83%
149.83%
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
1,000
1,000
1,885
1,446
188.50%
144.60%
- Thuế tài
nguyên
50
50
144
144
4
Thu từ khu vực
kinh tế ngoài quốc doanh
2,438,000
2,438,000
2,878,644
2,877,884
118.07%
118.04%
- Thuế
giá trị gia tăng
1,062,000
1,062,000
1,143,491
1,143,491
107.67%
107.67%
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
305,000
305,000
377,533
377,533
123.78%
123.78%
- Thuế tiêu
thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
883,000
883,000
1,108,269
1,107,509
125.51%
125.43%
- Thuế tài
nguyên
188,000
188,000
249,351
249,351
132.63%
132.63%
5
Thuế thu nhập cá
nhân
1,125,000
1,125,000
2,383,904
2,383,904
211.90%
211.90%
6
Thuế bảo vệ
môi trường
650,000
290,000
463,399
222,435
71.29%
76.70%
7
Lệ phí trước
bạ
740,000
740,000
1,214,079
1,214,079
164.06%
164.06%
8
Thu phí, lệ phí
296,000
241,000
289,195
236,653
97.70%
98.20%
- Phí và lệ
phí trung ương
55,000
173,359
120,817
315.20%
- Phí
và lệ phí địa phương
241,000
241,000
115,836
115,836
48.06%
48.06%
9
Thuế sử dụng
đất nông nghiệp
1,000
1,000
905
905
10
Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
19,000
19,000
34,933
34,933
1.84
1.84
11
Tiền cho thuê đất,
thuê mặt nước
300,000
300,000
440,449
440,449
146.82%
146.82%
12
Thu tiền sử dụng
đất
2,350,000
2,350,000
2,356,489
2,356,489
100.28%
100.28%
13
Tiền cho thuê và
tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
30,000
30,000
77,381
77,381
257.94%
257.94%
14
Thu từ hoạt động
xổ số kiến thiết
1,300,000
1,300,000
1,375,018
1,375,018
105.77%
105.77%
- Thuế giá
trị gia tăng
0
0
476,943
476,943
- Thuế
tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước
0
0
628,672
628,672
- Thuế
thu nhập doanh nghiệp
0
0
65,579
65,579
- Thu
nhập sau thuế
0
0
203,823
203,823
15
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
110,000
53,300
110,059
51,334
100.05%
96.31%
16
Thu khác ngân
sách
300,000
185,000
386,739
253,681
128.91%
137.12%
17
Thu từ quỹ đất công
ích, hoa lợi công sản khác
0
0
2,245
2,245
18
Thu hồi vốn, thu
cổ tức
0
0
3,059
2,990
19
Lợi nhuận được
chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của
doanh nghiệp nhà nước
20
Chênh lệch thu chi
Ngân hàng Nhà nước
II
Thu từ dầu thô
III
Thu từ hoạt động
xuất nhập khẩu
310,000
281,251
0
0.91
1
Thuế xuất khẩu
0
0
119,920
0
2
Thuế nhập khẩu
0
0
14,601
0
3
Thuế TTĐB hàng
nhập khẩu
0
0
2,061
0
4
Thuế GTGT hàng
nhập khẩu
0
0
144,629
0
5
Thuế bổ sung đối
với hàng hóa vào VN
0
0
0
0
6
Thuế bảo vệ môi
trường do cơ quan hải quan thực hiện
0
0
2
0
7
Thu khác
0
0
38
0
IV
Thu viện trợ,
huy động đóng góp và các khoản khác
6,260
6,260
1
Các khoản huy
động đóng góp XDCSHT
6,131
6,131
2
Các khoản huy động
đóng góp khác
129
129
B
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ
TÀI CHÍNH
C
THU KẾT DƯ
NĂM TRƯỚC
0
0
1,637,299
D
THU CHUYỂN
NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG
0
225,387
0
6,356,763
E
Thu bổ sung từ
ngân sách cấp trên
0
5,097,591
0
5,693,395
1
Bổ sung cân đối
0
4,098,868
0
4,098,868
2
Bổ sung có mục
tiêu
0
998,723
0
1,594,527
F
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
0
0
0
20,252
F
Thu từ ngân sách
cấp dưới nộp lên
0
0
0
61,487
Biểu
mẫu số 64/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2022
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Bao gồm
Quyết toán
Bao gồm
So sánh
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
NSĐP
Ngân sách cấp tỉnh
Ngân sách huyện
A
B
1=2+3
2
3
5
6
7=4/1
8=5/2
9=6/3
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15,585,972
8,166,653
7,419,319
24,500,234
12,758,739
11,741,495
157.19%
156.23%
158.26%
A
CHI CÂN ĐỐI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
14,587,249
7,167,930
7,419,319
14,409,974
6,175,344
8,234,630
98.78%
86.15%
110.99%
I
Chi đầu tư
phát triển
4,385,000
3,549,000
836,000
5,425,161
3,502,232
1,922,929
123.72%
98.68%
230.02%
1
Chi đầu tư cho
các dự án
4,287,200
3,451,200
836,000
5,334,900
3,411,971
1,922,929
124.44%
98.86%
230.02%
Trong đó,
chia theo lĩnh vực
- Chi giáo
dục - đào tạo và dạy nghề
283,063
283,063
0
- Chi
khoa học và công nghệ
3,648
3,648
0
Trong đó,
chia theo nguồn vốn
- Chi đầu
tư từ nguồn ngân sách tập trung
850,000
600,000
250,000
638,990
426,362
212,628
75.18%
71.06%
85.05%
- Chi đầu
tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
2,115,000
1,529,000
586,000
1,410,588
875,149
535,439
66.69%
57.24%
91.37%
- Chi đầu
tư từ nguồn thu hoạt động xổ số kiến thiết
1,300,000
1,300,000
973,691
973,691
0
74.90%
74.90%
- Chi đầu tư
từ nguồn thu tiền cho thuê nhà và bán nhà thuộc sở hữu nhà nước
30,000
30,000
24,083
24,083
0
2
Chi đầu tư và
hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước
đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy
định của pháp luật
3,000
3,000
2,994
2,994
99.80%
99.80%
3
Chi đầu tư phát
triển khác
94,800
94,800
87,267
87,267
92.05%
92.05%
II
Chi thường
xuyên
9,471,324
3,037,758
6,433,566
8,743,944
2,452,495
6,291,449
92.32%
80.73%
1
Trong đó:
- Chi
giáo dục - đào tạo và dạy nghề
3,882,169
775,561
3,106,608
3,789,966
736,612
3,053,354
1
1
- Chi
khoa học và công nghệ
30,415
30,415
21,383
18,656
2,727
61.34%
III
Chi trả nợ
lãi các khoản do chính quyền địa phương vay
2,500
2,500
13,307
13,307
0
IV
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1,300
1,300
1,300
1,300
100.00%
100.00%
V
Dự phòng ngân
sách
296,595
146,842
149,753
0
0
0
VI
Chi tạo nguồn,
điều chỉnh tiền lương
430,530
430,530
0
0
0
VII
Chi nộp ngân
sách cấp trên
224,383
204,131
20,252
VIII
Chi viện trợ
1,879
1,879
0
B
CHI CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
998,723
998,723
0
1,197,058
941,334
255,724
119.86%
94.25%
I
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
998,723
998,723
0
530,795
525,729
5,065
53.15%
52.64%
1
Chi đầu tư
phát triển
905,434
905,434
0
442,383
442,383
0
48.86%
48.86%
a
Đầu tư từ các dự
án vồn ngoài nước
113,134
113,134
0
42,783
42,783
0
37.82%
37.82%
b
Đầu tư các dự án
vốn trong nước
792,300
792,300
0
399,600
399,600
0
50.44%
50.44%
2
Chi thường xuyên
93,289
93,289
0
88,411
83,346
5,065
94.77%
89.34%
a
Nguồn vốn ngoài
nước
1,880
1,880
0
0
0
0
b
Nguồn vốn trong
nước
91,409
91,409
0
88,411
83,346
5,065
96.72%
91.18%
Hỗ trợ doanh
nghiệp vừa và nhỏ
2,000
2,000
0
88
88
0
4.42%
4.42%
Kinh phí thực hiện
Đề án bồi dưỡng cán bộ, công chức Hội Liên hiệp Phụ nữ các cấp và Chi hội trưởng
Phụ nữ giai đoạn 2019 -2025
121
121
0
119
119
0
98.22%
98.22%
Bổ sung kinh phí
thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
32,500
32,500
0
31,454
26,389
5,065
96.78%
81.20%
Kinh phí quản
lý, bảo trì đường bộ
56,788
56,788
0
56,750
56,750
0
99.93%
99.93%
III
Chi các
chương trình mục tiêu, nhiệm vụ bổ sung trong năm và nguồn năm trước chuyển
sang
0
0
0
666,264
415,605
250,658
Kinh phí thực hiện
phòng, chống dịch Covid-19 và hỗ trợ người lao động, người sử dụng lao động gặp
khó khăn do đại dịch Covid-19
86,354
40,877
45,477
Kinh phí thực hiện
Chương trình phát triển công tác xã hội và Chương trình trợ giúp xã hội đối với
người tâm thần, trẻ em tự kỷ và người rối nhiễu tâm trí
15,077
15,077
0
Vốn đầu tư thực
hiện 03 chương trình mục tiêu quốc gia năm 2022
180,992
1,041
179,951
Kinh phí sự nghiệp
từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi
11,465
2,227
9,239
Kinh phí sự nghiệp
từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững
4,248
2,347
1,901
Kinh phí sự nghiệp
từ ngân sách trung ương cho ngân sách địa phương năm 2022 để thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới
7,046
1,699
5,346
Kinh phí thực hiện
chính sách hỗ trợ tiền thuê nhà cho người lao động theo Quyết định số
08/2022/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
879
0
879
Kinh phí chi đầu
tư phát triển vốn ngân sách Trung ương năm 2022
5,867
5,867
0
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn nước ngoài (nguồn năm trước chuyển sang)
20,074
20,074
0
Đầu tư các dự án
từ nguồn vốn trong nước (nguồn năm trước chuyển sang)
319,239
319,239
0
Kinh phí chi thường
xuyên thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới (nguồn năm trước chuyển sang)
7,785
0
7,785
Kinh phí
chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững và Chương trình mục tiêu Giáo
dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động (nguồn năm trước chuyển sang)
4,983
4,902
81
Kinh phí cho các
Hội Văn học nghệ thuật địa phương, hỗ trợ tác phẩm báo chi chất lượng cao ở
các Hội Nhà báo địa phương (nguồn năm trước chuyển sang)
321
321
0
Vốn trái phiếu
Chính phủ (nguồn năm trước chuyển sang)
1,935
1,935
0
C
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU
8,893,202
5,642,061
3,251,141
Biểu
mẫu số 65/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Quyết toán đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết
toán
So sánh
Tuyệt đối
Tương đối
A
B
1
2
3=2-1
4=2/1
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
10,429,912
17,190,914
6,761,002
164.82%
A
CHI BỔ SUNG CHO NS CẤP DƯỚI
3,231,983
4,432,175
1,200,192
137.13%
B
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC
7,197,929
7,116,678
-81,251
98.87%
I
Chi đầu tư phát triển
3,579,000
4,292,771
713,771
119.94%
1
Chi đầu tư cho các dự án
3,451,200
4,178,427
727,227
121.07%
Chi quốc phòng
118,397
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
60,612
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
700,342
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
5,487
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
214,638
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
38,523
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
14,786
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
66,824
Chi sự nghiệp môi trường
67,875
Chi sự nghiệp kinh tế
2,709,071
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
87,096
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
4,593
Chi khác Ngân sách
90,182
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung
cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các
tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
3,000
2,994
-6
99.80%
3
Chi đầu tư phát triển khác
124,800
111,350
-13,450
89.22%
II
Chi thường xuyên
3,037,757
2,603,290
-434,467
85.70%
Chi quốc phòng
62,464
77,477
15,013
124.04%
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
27,041
52,376
25,335
193.69%
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
775,561
736,612
-38,949
94.98%
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
30,415
18,656
-11,759
61.34%
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
795,167
776,162
-19,005
97.61%
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin
31,675
29,916
-1,759
94.45%
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn
27,031
25,423
-1,608
94.05%
Chi sự nghiệp thể dục thể thao
33,937
37,361
3,424
110.09%
Chi sự nghiệp môi trường
116,446
7,281
-109,165
6.25%
Chi sự nghiệp kinh tế
511,472
390,024
-121,448
76.26%
Chi quản lý hành chính, Đảng, Đoàn thể
468,300
406,616
-61,684
86.83%
Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội
28,248
38,801
10,553
137.36%
Chi khác Ngân sách
130,000
6,584
-123,416
5.06%
III
Chi trả nợ lãi các khoản do CQĐP vay
2,500
13,307
10,807
532.28%
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1,300
1,300
0
100.00%
V
Dự phòng ngân sách
146,842
0
-146,842
0.00%
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
430,530
0
-430,530
0.00%
VII
Chi nộp ngân sách cấp trên
204,131
204,131
VIII
Chi viện trợ
1,879
1,879
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
5,642,061
5,642,061
Biểu
mẫu số 66/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP
TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO LĨNH VỰC NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
(không bao gồm chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (không
bao gồm chương trình MTQG)
Chương trình MTQG
Các khoản
chi khác
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
(không bao gồm chương trình MTQG)
Chi thường xuyên (không
bao gồm chương trình MTQG)
Chi các khoản khác
Chi chương trình MTQG
Chi chuyển nguồn sang
ngân sách năm sau
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
13
14
15
16
16=6/1
17=7/2
18=8/3
TỔNG SỐ
10,429,912
3,570,009
3,004,574
42,174
3,813,155
17,190,914
4,291,731
2,590,812
4,652,792
13,519
1,040
12,479
5,642,061
164.82
120.22
86.23
I
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC
6,616,757
3,570,009
3,004,574
42,174
0
8,016,724
4,291,731
2,590,812
0
13,519
1,040
12,479
1,120,663
121.16
120.22
86.23
1
Văn phòng UBND tỉnh
88,818
18,900
69,918
0
71,051
11,049
52,704
0
0
7,298
80.00
0.00
75.38
2
Sở Tư pháp
11,564
11,380
184
7,488
7,430
58
58
0
64.75
0.00
65.29
3
Sở Tài chính
10,933
10,803
130
9,198
9,068
130
130
0
84.13
0.00
83.94
4
Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Lâm Đồng
26,692
26,692
0
18,363
18,363
0
0
0
68.80
0.00
68.80
5
Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng
nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng
2,275
1,045
1,230
2,059
893
991
991
175
90.49
0.00
85.42
6
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
42,366
14,587
27,529
250
39,892
14,369
25,343
81
81
100
94.16
0.00
92.06
7
Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Lâm Đồng
9,567
9,467
100
9,094
8,994
100
100
0
95.06
0.00
95.01
8
Trường Cao đẳng Y tế Lâm Đồng
10,644
10,644
0
8,411
8,411
0
0
0
79.02
0.00
79.02
9
Trường Cao đẳng nghề Đà lạt
19,677
19,677
0
19,677
19,677
0
0
0
100.00
0.00
100.00
10
Trường Cao đẳng Đà Lạt
8,498
8,498
0
8,137
8,137
0
0
0
95.75
0.00
95.75
11
Trường Chính trị
13,643
13,643
0
11,898
11,898
0
0
0
87.21
0.00
87.21
12
Tỉnh Đoàn
17,653
10,000
7,483
170
16,072
3,609
5,982
90
90
6,391
91.05
0.00
79.95
13
Thanh tra tỉnh
8,177
8,177
0
8,153
8,153
0
0
0
99.71
0.00
99.71
14
Sở Xây dựng
41,458
33,119
8,269
70
38,545
14,545
7,339
66
66
16,596
92.97
0.00
88.75
15
Sở Thông tin và Truyền thông
36,888
22,500
13,972
416
31,141
21,207
9,547
356
356
31
84.42
0.00
68.33
16
Sở Tài nguyên và Môi Trường
451,182
451,112
70
117,385
117,385
0
0
0
26.02
0.00
26.02
17
Sở Nội vụ
8,575
8,235
340
7,205
7,017
53
53
136
84.03
0.00
85.21
18
Sở Kế hoạch và Đầu Tư
26,795
20,000
6,665
130
26,735
19,862
6,605
119
119
149
99.77
0.00
99.09
19
Sở Công Thương
12,662
12,592
70
9,401
9,360
13
13
28
74.25
#DIV/0!
74.34
20
Phòng Công chứng số 5
583
583
0
583
583
0
0
0
100.00
0.00
100.00
21
Phòng Công chứng số 4
482
482
0
482
482
0
0
0
100.00
0.00
100.00
22
Công ty Phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Lộc Sơn - Phú Hội
5,222
5,222
0
4,951
4,951
0
0
0
94.81
0.00
94.81
23
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Lâm Đồng
1,630
1,630
0
1,570
1,570
0
0
0
96.31
#DIV/0!
96.31
24
Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật tỉnh Lâm Đồng
1,829
1,829
0
1,819
1,819
0
0
0
99.47
0.00
99.47
25
Hội Văn học Nghệ thuật tỉnh Lâm Đồng
2,637
2,637
0
1,897
1,897
0
0
0
71.94
#DIV/0!
71.94
26
Hội Phụ nữ tỉnh Lâm Đồng
7,301
6,518
783
6,824
6,221
444
444
159
93.46
0.00
95.44
27
Hội Nông dân
8,347
8,177
170
8,342
8,172
170
170
0
99.94
0.00
99.93
28
Hội Nhà báo
1,712
1,712
0
1,552
1,552
0
0
0
90.66
0.00
90.66
29
Hội Người mù tỉnh Lâm đồng
381
381
0
379
379
0
0
0
99.41
0.00
99.41
30
Hội Nạn nhân Chất độc Da cam/dioxin tỉnh Lâm đồng
679
679
0
676
676
0
0
0
99.57
0.00
99.57
31
Hội Luật gia
492
492
0
483
483
0
0
0
98.23
0.00
98.23
32
Hội Kiến trúc sư tỉnh Lâm Đồng
279
279
0
265
265
0
0
0
95.13
0.00
95.13
33
Hội Đông y tỉnh Lâm Đồng
287
287
0
244
244
0
0
0
84.95
0.00
84.95
34
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh Lâm Đồng
279
279
0
276
276
0
0
0
99.01
0.00
99.01
35
Hội Cựu Chiến binh
3,151
3,151
0
3,119
3,119
0
0
0
98.98
0.00
98.98
36
Hội Chữ thập đỏ
2,649
2,649
0
2,489
2,489
0
0
0
93.95
0.00
93.95
37
Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo - Người tàn tật và Trẻ mồ côi
tỉnh Lâm đồng
540
540
0
540
540
0
0
0
100.00
0.00
100.00
38
Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng
379
379
0
379
379
0
0
0
100.00
0.00
100.00
39
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
165,970
88,493
77,407
70
161,624
80,037
77,407
70
70
4,110
97.38
0.00
100.00
40
Công an tỉnh
85,074
31,760
53,244
70
82,271
29,445
52,756
70
70
0
96.70
0.00
99.08
41
Ban Tôn giáo
3,335
3,335
0
3,319
3,319
0
0
0
99.53
0.00
99.53
42
Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lâm Đồng
13,795
13,725
70
13,550
13,483
39
39
28
98.23
0.00
98.24
43
Ban Quản lý Trung tâm hành chính tỉnh
13,164
13,164
0
12,374
12,374
0
0
0
94.00
0.00
94.00
44
Ban Quản lý rừng phòng hộ Tà Nung
3,512
3,512
0
3,290
3,290
0
0
0
93.68
0.00
93.68
45
Ban Quản lý Khu du Lịch quốc gia hồ Tuyền Lâm
5,044
5,044
0
5,004
5,004
0
0
0
99.21
0.00
99.21
46
Ban Quản lý Dự án ĐTXD Khu VHTT tỉnh Lâm Đồng
748
748
0
748
748
0
0
0
100.00
0.00
100.00
47
Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng
3,137
3,137
0
2,795
2,795
0
0
0
89.09
0.00
89.09
48
Ban QLDA ĐTXD công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Lâm
Đồng
393
393
0
393
393
0
0
0
100.00
0.00
100.00
49
Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp
3,828
3,828
0
3,828
3,828
0
0
0
100.00
0.00
100.00
50
Trung tâm hoạt động thanh thiếu nhi tỉnh Lâm Đồng
3,728
3,728
0
3,728
3,728
0
0
0
100.00
0.00
100.00
51
Ban Dân tộc tỉnh
20,245
15,430
4,815
16,469
11,986
727
727
3,756
81.35
0.00
77.68
52
Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại và Du lịch
12,608
12,608
0
8,074
8,074
0
0
0
64.04
0.00
64.04
53
Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước
3,379
3,379
0
3,378
3,378
0
0
0
99.97
0.00
99.97
54
Trung tâm Tích hợp dữ liệu và Chuyển đổi số tỉnh Lâm Đồng
6,348
6,348
0
6,094
6,094
0
0
0
95.99
0.00
95.99
55
Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường
4,239
4,239
0
3,137
3,137
0
0
0
74.00
0.00
74.00
56
Trung tâm Lưu trữ lịch sử
261
261
0
261
261
0
0
0
100.00
0.00
100.00
57
Trung tâm Dịch vụ đấu giá tài sản tỉnh Lâm Đồng
620
620
0
620
620
0
0
0
100.00
0.00
100.00
58
Trung tâm Dạy nghề và Hỗ trợ nông dân
256
256
0
135
135
0
0
0
52.73
0.00
52.73
59
Trung tâm Công báo - Tin học
1,380
1,380
0
1,329
1,329
0
0
0
96.30
0.00
96.30
60
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
137,426
36,520
89,149
11,757
121,497
22,026
78,692
0
4,566
0
4,566
16,213
88.41
0.00
88.27
61
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
83,504
10,140
68,071
5,293
78,397
1,140
63,506
0
2,522
459
2,063
11,229
93.88
0.00
93.29
62
Sở Giao thông vận tải
563,584
456,301
107,213
70
554,669
180,321
104,752
0
70
0
70
269,527
98.42
0.00
97.70
63
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
110,709
20,209
79,585
10,915
99,312
0
75,669
0
2,487
581
1,906
21,156
89.71
0.00
95.08
64
Sở Khoa học và Công nghệ
51,640
12,800
38,840
0
37,283
12,487
24,796
0
0
0
0
0
72.20
0.00
63.84
65
Vườn quốc gia Bidoup - Núi Bà
19,576
0
19,576
0
17,809
0
17,809
0
0
0
0
0
90.97
0.00
90.97
66
Sở Y tế
886,313
139,000
743,585
3,728
733,607
135,512
596,960
0
298
0
298
837
82.77
0.00
80.28
67
Sở Giáo dục
815,610
121,324
693,013
1,273
794,963
78,836
677,188
0
0
0
0
38,938
97.47
0.00
97.72
68
Các đơn vị khác
2,710,404
2,534,356
176,048
0
4,749,990
3,667,286
358,899
0
723,805
175.25
0.00
203.86
III
CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
1,300
0
0
0
1,300
1,300
0
0
1,300
0
0
0
0
100.00
0.00
0.00
VI
CHI TRẢ NỢ LÃI
2,500
0
0
0
2,500
13,307
0
0
13,307
0
0
0
0
532.28
0.00
0.00
IV
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN
0
0
0
0
204,131
0
0
204,131
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
V
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
3,231,983
0
0
0
3,231,983
4,432,175
0
0
4,432,175
0
0
0
0
137.13
0.00
0.00
VI
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU
0
0
0
0
4,521,398
0
0
0
0
0
4,521,398
0.00
0.00
0.00
VIII
CHI VIỆN TRỢ
0
0
0
0
1,879
0
0
1,879
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
IX
DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH
146,842
0
0
0
146,842
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
X
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG
430,530
0
0
0
430,530
0
0
0
0
0
0
0
0.00
0.00
0.00
Biểu
mẫu số 67/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Tên đơn vị
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Bổ sung cân đối ngân sách
Bổ sung có mục tiêu
Tổng số
Vốn thực hiện các CTMT,
nhiệm vụ và chế độ chính sách
Chương trình MTQG
Tổng số
Vốn thực hiện các CTMT,
nhiệm vụ và chế độ chính sách
Chương trình MTQG
Tổng số
Vốn thực hiện các CTMT,
nhiệm vụ và chế độ chính sách
Chương trình MTQG
A
B
1=2+3
2
3
4
5
6=7+8
7
8
9
10
11=6/1
12=7/2
13=8/3
14=9/4
15=10/5
TỔNG SỐ
3,231,983
3,231,983
0
0
0
4,432,175
3,221,930
1,210,244
729,247
480,997
137.13
99.69
1
Thành phố Đà Lạt
0
0
0
100,605
100,605
89,881
10,724
2
Thành phố Bảo Lộc
0
0
0
74,526
74,526
56,266
18,260
3
Huyện Lạc Dương
181,314
181,314
0
0
0
266,351
180,486
85,865
54,846
31,019
146.90
99.54
4
Huyện Đơn Dương
428,471
428,471
0
0
0
505,250
425,083
80,167
29,554
50,613
117.92
99.21
5
Huyện Đức Trọng
91,533
91,533
0
0
0
166,797
89,524
77,273
43,830
33,443
182.23
97.80
6
Huyện Lâm Hà
554,247
554,247
0
0
0
646,572
554,247
92,325
39,532
52,793
116.66
100.00
7
Huyện Đam Rông
389,522
389,522
0
0
0
537,338
388,975
148,363
62,355
86,008
137.95
99.86
8
Huyện Di Linh
501,922
501,922
0
0
0
625,213
500,706
124,507
57,774
66,733
124.56
99.76
9
Huyện Bảo Lâm
138,083
138,083
0
0
0
383,105
138,083
245,022
190,056
54,966
277.45
100.00
10
Huyện Đạ Huoai
241,296
241,296
0
0
0
285,402
240,637
44,765
20,920
23,845
118.28
99.73
11
Huyện Đạ Tẻh
360,177
360,177
0
0
0
437,395
358,772
78,623
53,444
25,179
121.44
99.61
12
Huyện Cát Tiên
345,418
345,418
0
0
0
403,621
345,418
58,203
30,789
27,414
116.85
100.00
Biểu
mẫu số 68/CK-NSNN
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA NĂM 2022
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng phê chuẩn)
Đơn vị: triệu đồng
STT
Nội dung
Dự toán
Quyết toán
So sánh (%)
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
CTMTQG giảm nghèo
CTMTQG xây dựng
nông thôn mới
CTMTQG phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu
số
và miền núi
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
Chi đầu tư phát triển
Chi thường xuyên
A
B
1
2
3
4=7+10
5=8+11
6=9+12
7=8+9
8
9
10=11+12
11
12
10=11+12
11
12
13=4/1
14=5/2
15=6/3
TỔNG SỐ
523,171
336,864
186,307
331,707
273,648
59,099
4,502
459
4,502
250,487
211,961
38,526
76,718
61,228
16,071
63.40
81.23
31.72
I
Ngân sách cấp
tỉnh
42,174
8,991
33,183
12,479
1,040
12,479
2,520
459
2,520
6,836
-
6,836
3,123
581
3,123
29.59
11.57
37.61
1
Ban Dân tộc
4,815
4,815
727
-
727
23
23
-
-
704
704
15.10
15.10
2
Đài Phát thanh -
Truyền hình
250
250
81
-
81
-
-
81
81
-
-
32.21
32.21
3
Công an tỉnh
70
70
70
-
70
-
-
70
70
-
-
100.00
100.00
4
Bộ Chỉ huy quân
sự tỉnh
70
70
70
-
70
-
-
70
70
-
-
100.00
100.00
5
Hội Phụ nữ tỉnh
Lâm Đồng
783
783
444
-
444
-
-
153
153
291
291
56.69
56.69
6
Sở Xây dựng
70
70
66
-
66
-
-
66
66
-
-
93.81
93.81
7
Sở Kế hoạch và Đầu
tư
130
130
119
-
119
30
30
86
86
3
3
91.23
91.23
8
Sở Nội vụ
340
340
53
-
53
-
-
53
53
-
-
15.46
15.46
9
Ban Thi đua -
Khen thưởng tỉnh
70
70
39
-
39
-
-
39
39
-
-
55.34
55.34
10
Uỷ ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam tỉnh
100
100
100
-
100
-
-
90
90
10
10
100.00
100.00
11
Hội Nông dân
170
170
170
-
170
-
-
170
170
-
-
100.00
100.00
12
Tỉnh Đoàn
170
170
90
-
90
-
-
90
90
-
52.94
52.94
13
Sở Công Thương
70
70
13
-
13
-
-
13
13
-
-
18.57
18.57
14
Sở Giao thông vận
tải
70
70
70
-
70
-
-
70
70
-
-
99.76
99.76
15
Sở Tư pháp
184
184
58
-
58
-
-
19
19
39
39
31.65
31.65
16
Sở Giáo dục và
Đào tạo
1,273
1,273
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
17
Sở Tài nguyên và
Môi trường
70
70
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
18
Sở Thông tin và
Truyền thông
416
416
356
-
356
277
277
79
79
-
-
85.67
85.67
19
Sở Tài
chính
130
130
130
-
130
30
30
90
90
10
10
99.84
99.84
20
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
2,855
8,060
2,855
1,906
581
1,906
-
-
101
101
1,805
581
1,805
66.75
7.21
66.75
21
Văn phòng Điều
phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Lâm Đồng
1,230
1,230
991
-
991
-
-
991
991
-
-
80.60
80.60
22
Sở Y tế
3,728
3,728
298
-
298
177
177
27
-
27
95
95
8.01
8.01
23
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
11,757
11,757
4,566
-
4,566
89
89
4,472
-
4,472
5
5
38.84
38.84
24
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
4,362
931
4,362
2,063
459
2,063
1,895
459
1,895
6
-
6
161
161
47.29
49.30
47.29
II
Ngân sách huyện
(xã)
480,997
327,873
153,124
319,228
272,608
46,620
1,982
-
1,982
243,651
211,961
31,690
73,595
60,647
12,948
66.37
83.14
30.45
1
Thành phố Đà Lạt
10,724
4,264
6,460
6,722
3,833
2,889
20
20
6,645
3,833
2,812
57
57
62.68
89.89
44.72
2
Thành phố Bảo Lộc
18,260
11,309
6,951
10,392
9,396
996
144
144
8,674
8,100
574
1,574
1,296
278
56.91
83.08
14.33
3
Huyện Lạc Dương
31,019
20,301
10,718
21,489
17,268
4,221
18
18
19,086
14,912
4,174
2,385
2,356
29
69.28
85.06
39.38
4
Huyện Đơn Dương
50,613
38,168
12,445
36,936
31,995
4,941
257
257
28,360
24,933
3,427
8,319
7,062
1,257
72.98
83.83
39.70
5
Huyện Đức Trọng
33,443
19,247
14,196
17,727
15,985
1,742
230
230
13,755
13,508
247
3,742
2,477
1,265
53.01
83.05
12.27
6
Huyện Lâm Hà
52,793
35,819
16,974
34,618
30,900
3,718
333
333
27,517
26,080
1,437
6,768
4,820
1,948
65.57
86.27
21.90
7
Huyện Đam Rông
86,008
57,530
28,478
56,136
46,479
9,657
157
157
26,161
19,637
6,524
29,818
26,842
2,976
65.27
80.79
33.91
8
Huyện Di Linh
66,733
48,597
18,136
47,523
42,523
5,000
319
319
40,277
38,432
1,845
6,927
4,091
2,836
71.21
87.50
27.57
9
Huyện Bảo Lâm
54,966
38,787
16,179
26,930
22,112
4,818
92
92
22,759
19,252
3,507
4,079
2,860
1,219
48.99
57.01
29.78
10
Huyện Đạ Huoai
23,845
16,121
7,724
17,703
15,536
2,167
234
234
15,425
13,990
1,435
2,044
1,546
498
74.24
96.37
28.06
11
Huyện Đạ Tẻh
25,179
17,638
7,541
20,760
17,335
3,425
131
131
18,724
15,583
3,141
1,905
1,752
153
82.45
98.28
45.42
12
Huyện Cát Tiên
27,414
20,092
7,322
22,292
19,246
3,046
47
47
16,268
13,701
2,567
5,977
5,545
432
81.32
95.79
41.60
Quyết định 2570/QĐ-UBND năm 2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2570/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 công bố công khai số liệu quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn; quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Lâm Đồng ban hành
455
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng