STT
|
Tên công trình, dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm thực hiện
|
Địa điểm mở tài khoản của dự án
|
Mã dự án do Sở Tài chính cấp
|
Mã nguồn ngân sách
|
Mã chương trình kinh tế
|
Mã loại - khoản
|
Thời gian KC-HT
|
Năng lực thiết kế
|
Quyết định đầu tư dự án (hoặc QĐ điều chỉnh lần
cuối)
|
Kế hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Loại
|
Khoản
|
Số, ngày
|
Tổng mức vốn đầu tư
|
Tổng cộng
|
9.584.115
|
410.437
|
|
Công
trình chuẩn bị đầu tư
|
2.030.972
|
1.800
|
|
1
|
Xây dựng
Trường Mầm non Xuân Thới Sơn
|
Ban quản
lý đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc
Nhà nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2019
|
Mật độ :
39,9%
+ Diện tích
khu đất chưa trừ lộ giới là 5.680,3 m2
+ Diện tích
khu đất đã trừ lộ giới là 5.244 m2
+ Diện tích
xây dựng: 2.264,5 m2
+ Tổng diện
tích sàn xây dựng: 5.312,7 m2
+ Số tầng
cao công trình: 3 tầng.
- Quy mô
công trình chính bao gồm: khối học tập với 20 nhóm lớp, khối hình chánh
quản trị, khối học phục vụ sinh hoạt, khối phục vụ học tập.
- Các hạng
mục phụ: San lấp mặt bằng, Cổng tường rào, Nhà bảo vệ, Sân, Đường giao
thông nội bộ, Hệ thống chống sét, Hệ thống điện, Trạm biến áp,
Hệ thống cấp thoát nước, Bể nước ngầm, Hệ thống phòng cháy chữa cháy,
Trang thiết bị dạy học
|
|
80.416
|
50
|
|
2
|
Xây dựng
trường Mầm non Trung Chánh 1
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc
Nhà nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2018
|
16 lớp mẫu
giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành chính, khối phụ trợ.
- Số tầng:
03 tầng (01 trệt, 02 lầu)
- Các hạng
mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hồ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây
xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp
thoát nước ngoài nhà.
- Diện tích
khu đất dự phù hợp quy hoạch: 8.640 m2.
- Mật độ
xây dựng: 35%
- Diện tích
xây dựng: 3.024 m2
- Diện tích
sàn xây dựng: 7.500 m2
|
|
78.000
|
50
|
|
3
|
Dự án Bồi thường,
giải phóng mặt bằng để xây dựng trường Mầm non Thới Tam Thôn huyện
Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc
Nhà nước TP. HCM
|
7671471
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2017
|
Tổng diện tích khu
đất bồi thường là: 11.402,1 m2
|
|
50.000
|
50
|
|
4
|
Xây dựng trường
THCS Tân Hiệp
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc
Nhà nước TP. HCM
|
7.590.910
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2017-2019
|
Khối công trình
chính: 45 phòng học và các phòng chức năng: phòng vi tính, phòng
học anh văn, các phòng học bộ môn, phòng hiệu trưởng, phòng hiệu
phó, phòng giáo viên, phòng họp hội đồng, phòng nghỉ giáo viên nam +
nữ, thư viện, hội trường, phòng sinh hoạt đội, giáo dục thể chất,
phòng năng khiếu, văn phòng, phòng truyền thống,…
Các hạng mục
phụ: San lấp mặt bằng, cổng tường rào, nhà bảo vệ, sân vườn,
đường nội bộ, hệ thống chống sét, hệ thống điện, hệ thống cấp
thoát nước, bể nước ngầm, hệ thống PCCC, thiết bị, trạm biến áp
điện,…- Diện tích khuôn đất xây dựng: 13.980,4 m
2- Diện tích đất
sau khi trừ lộ giới: 12.629,09 m2 - Mật độ xây dựng: ≤ 40% - Số tầng: Gồm
01 trệt + 03 lầu. Chi phí bồi thường giải phòng mặt bằng 55,9 tỷ
đồng
|
|
195.499
|
50
|
|
5
|
Bồi thường, giải
phóng mặt bằng trường Mầm non Bà Điểm 1
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc
Nhà nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2019
|
- Số hộ bị ảnh
hưởng: 7 hộ.
- Diện tích Bồi
thường, giải phóng mặt bằng (Chưa trừ lộ giới): 6324.34 m2
|
|
16.575
|
50
|
|
6
|
Xây dựng trường Tiểu
học Xuân Thới Đông
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc
Nhà nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2016-2019
|
30 phòng học;
các phòng chức năng: phòng vi tính, phòng thực nghiệm, phòng họp, phòng
y tế, phòng tài vụ, phòng nghỉ, nhà bếp, căn tin, nhà thi đấu đa
năng… và các công trình phụ: nhà bảo vệ, cổng tường rào, sân, đường
giao thông, thảm cỏ, cây xanh trang trí.
- Các hạng mục
phụ: San lấp mặt bằng, Cổng tường rào, Nhà bảo vệ, Sân, Đường giao
thông nội bộ, Hệ thống chống sét, Hệ thống điện, Trạm biến áp,
Hệ thống cấp thoát nước, Bể nước ngầm, Hệ thống phòng cháy chữa
cháy, Trang thiết bị dạy học.
- Diện tích đất
xây dựng: 9.057m2 (phù hợp quy hoạch)
- Mật độ xây
dựng: 40%
- Diện tích xây
dựng: 3.622 m2
- Tổng diện tích
sàn xây dựng: 8.591 m2
- Số tầng: 03
tầng (01 trệt, 02 lầu).
|
|
126.000
|
50
|
|
7
|
Xây dựng trường Mầm
non Bà Điểm
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc
Nhà nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2018
|
Khối công trình
chính: 20 nhóm trẻ và các phòng chức năng như khu nhà bếp, giặt ủi,
học tập, phòng hiệu trưởng, hiệu phó, phòng nghỉ giáo viên, phòng
hành chánh, phòng y tế, kho, phòng vệ sinh giáo viên.
- Các hạng mục
phụ: giao thông nội bộ, sân bãi, cây xanh.
- Diện tích khu
đất xây dựng: 7.033m2 (phù hợp quy hoạch)
- Diện tích xây
dựng: 2.804m2
- Tổng diện tích
sàn xây dựng: 5.004m2
- Mật độ xây
dựng: 39,87%
- Số tầng cao
công trình: 02 tầng (01 trệt và 01 lầu)
|
|
81.295
|
50
|
|
8
|
Dự án bồi thường,
giải phóng mặt bằng Xây dựng trường Mầm non Bà Điểm 2
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc
Nhà nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2017
|
- Số hộ bị ảnh
hưởng: 50 hộ.
- Diện tích Bồi
thường, giải phóng mặt bằng (Chưa trừ lộ giới): 10.436,6 m2
|
|
59.757
|
50
|
|
9
|
Bồi thường, giải
phóng mặt bằng trường Mầm non Trung Chánh
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2019
|
- Số hộ bị ảnh
hưởng: 12 hộ.
- Diện tích Bồi
thường, giải phóng mặt bằng (Chưa trừ lộ giới): 6.267 m2
|
|
5.974
|
50
|
|
10
|
Xây dựng
trường Mầm non Bà Điểm 2
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2018
|
20 nhóm lớp.
- Mật độ
xây dựng: 31,47 %
- Diện tích
khu đất xây dựng: 6338,4 m2
- Diện tích
xây dựng: 1853 m2
- Diện tích
xây dựng phủ mái: 1995 m2
- Diện tích
sàn xây dựng: 4024 m2
- Số tầng
cao công trình: 2 tầng (1 lầu, 1 trệt).
|
|
59.954
|
50
|
|
11
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng trường Mầm non Xuân Thới Sơn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2019
|
diện tích
phải bồi thường, giải phóng mặt bằng: 8.753,7m2
|
|
39.392
|
50
|
|
12
|
Xây dựng
trường Mầm non Tân Xuân 2
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP.
HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2019
|
Quy mô dự
kiến: Trường Mầm non Tân Xuân 2 gồm 16 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối hành
chính, khối phụ trợ.
- Mật độ xây
dựng: 36%
- Diện tích
khu đất dự kiến xây dựng Trường Mầm non Tân Xuân 2 đã trừ lộ giới: 8.400 m2
- Diện tích
xây dựng: 3.024 m2
- Diện tích
sàn xây dựng: 7.500 m2
- Số tầng:
03 tầng (01 trệt, 02 lầu)
- Các hạng
mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hồ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ, cây
xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống cấp thoát
nước ngoài nhà.
|
|
78.000
|
50
|
|
13
|
Xây dựng
trường mầm non Xuân Thới Đông
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2019
|
Quy mô
phòng học: 20 phòng học và phòng giáo dục thể chất, phòng đa chức năng.
- Mật độ
xây dựng: 39.1%
- Diện tích
khu đất xây dựng: 7.645,56 m2
- Diện tích
khu đất phù hợp quy hoạch: 7.250,6 m2
- Diện tích
sàn xây dựng: 5.839,31 m2
- Tầng cao
công trình: 03 tầng 01 trệt + 02 lầu)
- Công
trình chính bao gồm: khối hành chánh quản trị, khối học tập,
khối học phục vụ sinh hoạt, khối phục vụ học tập.
- Công
trình phụ bao gồm: Nhà bảo vệ, nhà điều hành bể xử lý nước thải, hồ nước ngầm,
cây xanh - bãi cỏ, sân chơi chung, riêng, đường chạy thể thao vận động, hồ vẩy
nước, vườn thực nghiệm và đường giao thông nội bộ,...
|
|
84.500
|
50
|
|
14
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng trường Mầm non Tân Xuân 2
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2019
|
Diện tích khu
đất dự kiến xây dựng cần bồi thường giải phóng mặt bằng với diện tích 9.000
m2, 03 hộ dân bị ảnh hưởng
|
|
37.240
|
50
|
|
15
|
Xây dựng
trường Mầm non Tân Thới Nhì 2
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7770527
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2020
|
- Xây dựng
mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói.
- Diện tích
khu đất; 7,100 m2.
- Diện tích
xây dựng: 2,840 m2
- Mật độ
xây dựng: 40%.
- Năng lực
thiết kế:
+ Công trình
chính: gồm 20 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng giáo dục
thể chất....và các phòng chức năng)
+ Công
trình phụ, hạng mục phụ: cổng tường rào, nhà bảo vệ, trạm biến áp 1
80KVA, đường giao thông nội bộ, hệ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc,
hệ thống cấp thoát nước và cung cấp thiết bị cho 20 nhóm lớp và các phòng
chức năng.
|
|
70.313
|
100
|
|
16
|
Sửa chữa, nâng
cấp tuyến Xuân Thới 3
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671951
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2018-2022
|
880m x 12m
|
|
96.273
|
100
|
|
17
|
Nâng cấp, sửa
chữa tuyến Tân Thới Nhì 1 (Đoạn 1)
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671476
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2018-2022
|
770m x 12m
|
|
107.348
|
100
|
|
18
|
Nâng cấp, sửa
chữa tuyến Tân Thới Nhì 8
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671949
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2018-2022
|
1242m x 14m
|
|
167.039
|
100
|
|
19
|
Xây dựng đường
vào trường Mầm non Tân Hiệp
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671952
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2018-2020
|
65m x 13m
|
|
8.395
|
50
|
|
20
|
Xây dựng
Nhà tạm giữ Công an huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671474
|
42
|
599
|
40
|
41
|
2018-2020
|
- Diện tích
xây dựng: 752,4 m2
- Mật độ
xây dựng 40%
- Diện tích
sàn xây dựng: 1,504,8 m2
- Diện tích
khu đất: 1,840 m2 (phù hợp quy hoạch)
- Số tầng
công trình: 02 tầng (01 trệt, 01 lầu)
- Các hạng
mục phụ khác.
|
|
42.686
|
50
|
|
21
|
Nâng cấp, mở
rộng trường THCS Thị trấn Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7.500.112
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2016-2018
|
45 phòng học
và các các phòng chức năng
|
|
100.000
|
100
|
|
22
|
Lập dự án
xây dựng trường mầm non Trung Chánh
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7445963
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2018
|
22 nhóm +
các khối phụ
|
|
65.000
|
50
|
|
23
|
Dự án xây dựng
trường mầm non Bà Điểm
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7445961
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2018
|
20 nhóm và
các khối phụ
|
|
65.000
|
50
|
|
24
|
Dự án Xây dựng
trường mầm non Tân Hiệp
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7590915
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2018
|
16 phòng học
và các khối phụ.
|
|
45.000
|
100
|
|
25
|
Dự án xây dựng
trường mầm non Thới Tam Thôn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2019
|
20 phòng học
và các phòng chức năng
|
|
80.000
|
50
|
|
26
|
Dự án xây dựng
trường Tiểu học Tân Thới Nhì
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7590911
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2017-2019
|
30 phòng học
và các khối phụ
|
|
125.000
|
100
|
|
27
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng trường Mầm non Trung Chánh 1
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2019
|
Diện tích
khu đất cần giải phóng mặt bằng: 9.278,7m2
|
|
40.000
|
50
|
|
28
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng trường Mầm non Bà Điểm
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671486
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2019
|
Bồi thường giải
phóng mặt bằng 7506,3 m2
|
|
20.210
|
50
|
|
29
|
Bồi thường,
giải phóng mặt bằng để xây dựng trường Mầm non Xuân
Thới Đông
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671946
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2019
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng 8148,7 m2
|
|
6.106
|
50
|
|
|
Công
trình khởi công mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.064.609
|
14.800
|
|
1
|
Xây dựng trường
Tiểu học Tân Thới Nhì 3
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7770790
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2017-2020
|
- Xây dựng
mới công trình 01 trệt, 02 lầu, mái lợp ngói.
- Diện tích
khu dất: 15,000 m2.
- Diện tích
xây dựng: 6,000 m2
- Mật độ
xây dựng: 40%.
- Năng lực
thiết kế:
+ Công
trình chính: gồm 30 nhóm lớp và các phòng chức năng (phòng hành chánh, phòng
giáo dục thể chất....và các phòng chức năng)
+ Công trình
phụ, hạng mục phụ: cổng tường rào, nhà bảo vệ, trạm biến áp 250KVA, đường
giao thông nội bộ, hộ thống PCCC, hệ thống thông tin liên lạc và cung cấp
thiết bị cho 30 nhóm lớp và các phòng chức năng.
|
5098/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
106.258
|
1.000
|
|
2
|
Xây dựng
Trường tiểu học Đông Thạnh
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671472
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2019-2022
|
30 phòng họp
và các phòng chức năng và hạng mục phụ
|
4464/QĐ-UBND
ngày 27/09/2019
|
103.119
|
1.000
|
|
3
|
Xây dựng đường
vào trường TH Ấp Đình
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7770525
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2018-2022
|
600m x 16m
|
5281/QĐ- SGTVT
ngày 31/10/2019
|
86.503
|
500
|
|
4
|
Xây dựng đường
vào trường Trung học cơ sở Bà Điểm
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7770524
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2019-2020
|
170m x 30m
|
4385/QĐ-UBND
ngày 26/09/2019
|
11.636
|
1.000
|
|
5
|
Sửa chữa,
nâng cấp tuyến Xuân Thới Thượng 1+21
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671484
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2019-2020
|
1.490m x 9m
|
4340/QĐ-UBND
ngày 23/09/2019
|
67.695
|
1.000
|
|
6
|
Xây dựng cầu Nhị
Xuân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671479
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2019-2020
|
- Chiều dài
cầu và đường dẫn 100m
- Mặt cắt
ngang: 4m
- Kết cấu
nhịp: 3 nhịp
|
3741/QĐ-UBND
ngày 29/08/2019
|
19.869
|
1.000
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa
chữa tuyến Đông Thạnh 3
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671948
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2019-2022
|
1.100m x 12m
|
5195/QĐ-
SGTVT ngày 28/10/2019
|
81.067
|
1.500
|
|
8
|
Nâng cấp, sửa
chữa tuyến Thới Tam Thôn 5
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671470
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2019-2022
|
2559m x 14m
|
5264/QĐ-
SGTVT ngày 30/10/2019
|
326.806
|
1.500
|
|
9
|
Xây dựng đường
Bà Điểm 7
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671475
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2018-2022
|
1.473m x 16m
|
5265/QĐ-
SGTVT ngày 30/10/2019
|
338.592
|
1.500
|
|
10
|
Cải tạo rạch
Lý Thường Kiệt
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671473
|
42
|
599
|
280
|
311
|
2018-2020
|
Chiều dài:
L =1,370m
|
1674/QĐ-SXD-HTKT
ngày 31/10/2019
|
345.161
|
800
|
|
11
|
Cải tạo rạch
Trưng Nữ Vương
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671481
|
42
|
599
|
280
|
311
|
2018-2020
|
Chiều dài:
L =750m
|
1650/QĐ-SXD-HTKTngày
30/10/2019
|
138.216
|
500
|
|
12
|
Nạo vét, cải
tạo rạch Bà Triệu
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7615662
|
42
|
599
|
280
|
311
|
2018-2020
|
Chiều dài: L =
780m
|
1675/QĐ-SXD-HTKT
ngày 31/10/2019
|
209.754
|
1.500
|
|
13
|
Dự án xây dựng
Kho tang vật huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671482
|
42
|
599
|
40
|
41
|
2017-2020
|
- Diện tích
xây dựng là 1.910 m2,
- Diện
tích sàn xây dựng là 5.550 m2
- Số tầng
cao: 03 tầng
- Mật độ
xây dựng: 34,98%
- Các hạng mục
khác.
|
5100/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
50.000
|
1.000
|
|
14
|
Xây dựng
Trường THCS Tân Thới Nhì
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7590912
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2019-2022
|
45 phòng học
và khối phụ
|
4459/QĐ-UBND
ngày 27/09/2019
|
179.933
|
1.000
|
|
|
Công trình
chuyển tiếp
|
5.488.534
|
393.837
|
|
1
|
Xây dựng
trường Trung học phổ thông Nguyễn Hữu Cầu (giai đoạn 2)
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671947
|
42
|
599
|
70
|
74
|
2017-2019
|
Khối thực
hành (01 trệt và 01 lầu); Tổng diện tích sàn = 240 x 2 = 480m2. Gồm các
phòng như xưởng cơ, xưởng điện, xưởng mộc, nữ công, vệ sinh, sảnh và hành
lang.
- Khối các
phòng chức năng phục vụ học tập (01 trệt và 03 lầu): Tổng diện tích sàn
|
4944/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
25.153
|
8.000
|
|
2
|
Xây dựng
Nghĩa trang liệt sỹ huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7146288
|
42
|
599
|
370
|
371
|
2016-2018
|
Số tầng:
01 tầng.
- Mật độ
xây dựng: 27,7%.
- Diện tích
khu đất xây dựng: 14.804,7 m2.
- Tổng diện
tích xây dựng: 4.100,73 m2.
- Khối cống
trình chính bao gồm:
+ Mộ phần:
750 mộ, Cổng tam quan, Phòng quản trang, Nhà vệ sinh, Kho, Phòng khách,
Đài tưởng niệm, Nhà nghỉ chân, Nhà rác, Hồ nước, Sân hành lễ.
+ Các công
trình phụ trợ: cổng tường rào, đường nội bộ thảm cỏ, cây xanh
|
4945/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
61.989
|
15.000
|
|
3
|
Xây dựng
Trường Mầm non Thị trấn Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7219144
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2014-2020
|
Số tầng:
01 tầng.
- Số phòng:
17 phòng và các phòng chức năng.
- Mật độ
xây dựng: 39,01%.
- Tổng điện
tích sàn xây dựng: 4.993,31m2.
- Khối công
trình chính bao gồm:
+ 11 nhóm
mẫu giáo, 06 nhóm trẻ 01 phòng Hiệu trường + tiếp khách, 01 phòng Hiệu phó,
01 văn phòng, 01 phòng hành chính quản trị, 01 phòng y tế, 01
phòng giáo dục thể chất, 01 khu nhà bếp, 03 khu vệ sinh, 01 phòng thay đồ, 01
khu vệ sinh nam, 01 khu vệ sinh nữ, 01 phòng phục hồi chức năng, 01 phòng
phát triển trí tuệ, 01 phòng nghỉ nhân viên, 01 kho sửa chữa đồ chơi, 01
phòng giáo dục thể chất, 01 khu giặt ủi, 01 phòng giáo dục nghệ thuật, sảnh,
hành lang, cầu thang.
+ Các công
trình phụ trợ: nhà bảo vệ, cổng tường rào, sân, đường giao thông, thảm cỏ,
cây xanh trang trí
|
1221/QĐ-UBND
ngày 04/09/2019
|
50.784
|
10.000
|
|
4
|
Xây dựng trường
Tiểu học Trần Văn Danh (giai đoạn 2)
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7671950
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2017-2019
|
(01 trệt,
01 lầu): gồm khối nhà E (khối nhà ăn, khu vực bếp, sân tập đa năng trong
nhà, phòng vệ sinh, cầu thang, hành lang); thiết bị phòng vi tính, thiết bị
phòng anh văn, thiết bị Bếp + phòng ăn, thiết bị phòng nghe nhìn + hội trường,
máy phát điện d
|
4943/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
24.340
|
6.000
|
|
5
|
Xây dựng
Trường Mầm Non Bé Ngoan
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7590916
|
45
|
599
|
70
|
71
|
2016-2018
|
16 nhóm
lớp.
- Mật độ
xây dựng: 40%
- Diện
tích khu đất xây dựng (phù hợp quy hoạch): 4.070,9m2.
- Diện tích
xây dựng: 1.628,4m2.
- Diện tích
sàn xây dựng: 4.885m2
- Số tầng hầm,
tầng cao công trình: 03 tầng (01 trệt, 02 lầu).
- Các hạng
mục phụ: San lấp mặt bằng, cổng tường rào, nhà bảo vệ, sân vườn, đường nội
bộ, hệ thống chống sét, hệ thống điện, hệ thống cấp thoát nước, bể nước
ngầm, hệ thống PCCC, thiết bị, bếp ăn, trạm điện, hội trường, phòng giáo dục
thể chất, phòng năng khiếu, văn phòng, phòng truyền thống, phòng giặt rửa.
|
1628/QĐ-SXD-TĐDA
ngày 31/10/2017
|
48.330
|
16.000
|
|
6
|
Xây dựng
trường mầm non Tân Xuân 1 (Giai đoạn 1)
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7590917
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2016-2020
|
Quy mộ dự
kiến: Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) gồm 11 lớp mẫu giáo và 04 nhóm trẻ, khối
hành chính, khối phụ trợ.- Mật độ xây dựng: 39,92%- Diện tích khu đất xây
dựng Trường mầm non Tân Xuân 1 (giai đoạn 1) đã trừ lộ giới: 3.379,1 m2
- Diện tích
xây dựng: 1.339,0 m2
- Diện tích
sàn xây dựng: 3.790 m2
- Số tầng:
03 tầng
- Các hạng
mục phụ: cổng, hàng rào, nhà bảo vệ, hồ nước ngầm, sân gạch, thảm cỏ,
cây xanh, đường giao thông nội bộ, hệ thống chiếu sáng ngoài nhà, hệ thống
cấp thoát nước ngoài nhà
|
1039/QĐ-SXD-TĐDA
ngày 13/07/2018
|
43.593
|
15.000
|
|
7
|
Nâng cấp, sửa
chữa đường Nguyễn Thị Sóc
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7146349
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2009-2014
|
1663m x 20m
|
4000/QĐ-UBND
ngày 31/08/2006
|
78.430
|
1.200
|
|
8
|
Sửa chữa, nâng
cấp đường 19/5, huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7146460
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2007-2016
|
Cầu bê tông
cốt thép H30
|
2261/QĐ-
SGTVT ngày 03/06/2015
|
29.898
|
2.000
|
|
9
|
Nạo vét
kênh tiêu liên xã kết hợp nâng cấp đường dọc kênh
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7615649
|
44
|
599
|
280
|
311
|
2017-2020
|
Chiều dài nạo
vét: L = 5,200m.
|
7024/QĐ-
SGTVT ngày 24/05/2018
|
466.018
|
1.200
|
|
10
|
Cái tạo
kênh T1
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7615648
|
44
|
599
|
280
|
311
|
2017-2020
|
Chiều dài;
L=4,200m
|
5602/QĐ-
SGTVT ngày 30/10/2017
|
453.846
|
15.000
|
|
11
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng và tái định cư phục vụ sửa chữa, nâng cấp mở rộng đường
Tô Ký (đoạn từ Đặng Thúc Vịnh đến ngã ba Bầu), huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7329016
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2016-2019
|
2.400m x 20m
|
1322/QĐ-
STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018
|
212.594
|
28.500
|
|
12
|
Bồi
thường, giải phóng mặt bằng để nâng cấp sửa chữa đường Tỉnh lộ 9 (Đặng Thúc
Vịnh), huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7512142
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2016-2019
|
5.200m x 30m
|
1323/QĐ-
STNMT- BTTĐC ngày 13/09/2018
|
842.564
|
50.000
|
|
13
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng để xây dựng trường Tiểu học Nhị Tân, Xã Tân Thới Nhì,
huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7146296
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2016-2018
|
13.483,2m2
|
6553/QĐ-STC-BVG
ngày 15/08/2017
|
23.199
|
462
|
|
14
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng để xây dựng cụm 04 trường: Trường Mầm non Thị Trấn, Trường
Tiểu học Thị Trấn, Trường Bồi dưỡng giáo dục, Trung tâm Kỹ thuật hướng
nghiệp huyện Hóc Môn.
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7219164
|
42
|
599
|
70
|
98
|
2016-2018
|
Đáp ứng nhu
cầu dạy và học của học sinh trên địa bàn huyện Hóc Môn nói chung (Trường Bồi
dưỡng giáo dục, Trung tâm Kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn) và thị trấn Hóc
Môn nói riêng (Trường Mầm non Thị Trấn, Trường Tiểu học Thị Trấn), đồng thời
góp phần
|
8342/QĐ-
STC-BVG ngày 23/10/2017
|
54.690
|
300
|
|
15
|
Bồi thường
giải phóng mặt bằng để xây dựng Trường Tiểu học Ngã ba Giồng, xã Xuân Thới Thượng, huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7219116
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2016-2018
|
11.168,9m2
|
6009/QĐ-STC-BVG
ngày 27/07/2017
|
21.625
|
263
|
|
16
|
Nâng cấp, mở
rộng Trường THCS Trung Mỹ Tây 1
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500120
|
45
|
599
|
70
|
73
|
2016-2020
|
45 phòng học
và các phòng chức năng.
|
1426/QĐ-
SXD-TĐDA ngày 28/10/2016
|
87.506
|
6.000
|
|
17
|
Xây dựng
trường THCS Thới Tam Thôn 1
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500119
|
45
|
599
|
70
|
73
|
2016-2020
|
45 phòng học
và các phòng chức năng
|
317/QĐ-SXD-TĐDA
ngày 09/03/2016
|
176.863
|
20.000
|
|
18
|
Xây dựng
trường Tiểu học Ấp Đình
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7310941
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2016-2020
|
45 phòng học
và khối phụ trợ
|
1620/QĐ-SXD-TĐDA
ngày 31/10/2017
|
116.000
|
20.000
|
|
19
|
Xây dựng đường
Nam Thới 1
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500095
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2016-2019
|
1.580m x 12m,
BTNN
|
5039/QĐ-
SGTVT ngày 30/10/2015
|
89.970
|
100
|
|
20
|
Xây dựng đường
Thới Tam Thôn 4
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500099
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2016-2019
|
1.570m x 12m,
BTNN
|
5025/QĐ-
SGTVT ngày 29/10/2015
|
111.200
|
100
|
|
21
|
Xây dựng
trường tiểu học Nhị Xuân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500117
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2016-2020
|
40 phòng học
và các phòng chức năng
|
1107/QĐ-
SXD ngày 19/07/2019
|
83.766
|
15.000
|
|
22
|
Xây dựng Trung tâm
kỹ thuật hướng nghiệp huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7310947
|
42
|
599
|
70
|
75
|
2016-2020
|
25 phòng học
và khối phụ
|
38/QĐ-UBND
ngày 07/01/2019
|
40.109
|
10.000
|
|
23
|
Xây dựng
THPT Tân Hiệp
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7472407
|
45
|
599
|
70
|
74
|
2016-2019
|
50 phòng học
và khối phụ
|
152/QĐ-SXD
ngày 13/02/2019
|
123.786
|
8.000
|
|
24
|
Xây dựng
THCS Bà Điểm
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500122
|
45
|
599
|
70
|
73
|
2016-2017
|
40 phòng học
và khối phụ
|
92/QĐ-SXD-
TĐDA ngày 30/10/2015
|
150.561
|
5.000
|
|
25
|
Xây dựng THCS
Xuân Thới Thượng
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500116
|
45
|
599
|
70
|
73
|
2016-2019
|
45 phòng học
và khối phụ
|
81/QĐ-SXD-
TĐDA ngày 30/10/2015
|
114.500
|
10.000
|
|
26
|
Xây dựng
THCS Đông Thạnh 1
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7472406
|
45
|
599
|
70
|
73
|
2016-2020
|
55 phòng học
và khối phụ
|
1537/QĐ-
SXD ngày 28/09/2018
|
119.599
|
18.000
|
|
27
|
Xây dựng
trường tiểu học Bà Điểm
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500124
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2016-2017
|
45 phòng học
và khối phụ
|
91/QĐ-SXD-
TĐDA ngày 30/10/2015
|
121.304
|
3.000
|
|
28
|
Xây dựng mở
rộng trường tiểu học Bùi Văn Ngữ
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500140
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2016-2017
|
22 phòng học
và khối phụ
|
90/QĐ-SXD-
TĐDA ngày 30/10/2015
|
45.025
|
4.100
|
|
29
|
Xây dựng trường
tiểu học Mỹ Huê
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500133
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2016-2017
|
40 phòng học
và khối phụ
|
89/QĐ-SXD-
TĐDA ngày 30/10/2015
|
116.411
|
50
|
|
30
|
Xây dựng
trường tiểu học Ngã Ba Giồng
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7146264
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2016-2018
|
46 phòng học
và khối phụ
|
77/QĐ-SXD-
TĐDA ngày 30/10/2015
|
101.408
|
9.000
|
|
31
|
Sửa chữa
nâng cấp Hương lộ 60
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7146451
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2001-2015
|
2.361mx 18m
BTNN
|
860/QĐ-UBND
ngày 26/02/2014
|
214.522
|
2.490
|
|
32
|
Xây dựng
Trường Tiểu học Tân Hiệp huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7445956
|
42
|
599
|
70
|
72
|
2014-2018
|
45 Phòng học
và các khối phụ.
|
2795/QĐ-UBND
ngày 09/06/2017
|
116.861
|
8.000
|
|
33
|
Xây dựng
Trường Bồi dưỡng giáo dục Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7219139
|
42
|
599
|
70
|
75
|
2015-2020
|
30 phòng,
khối phụ
|
1976/QĐ-SXD-TĐDA
ngày 24/12/2018
|
37.012
|
7.000
|
|
34
|
Xây dựng
Trường Tiểu học Thị trấn Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7219147
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2015-2020
|
45 phòng,
khối phụ.
|
31/QĐ-UBND
ngày 04/01/2018
|
91.958
|
20.000
|
|
35
|
Xây dựng
trường tiểu học Nhị Tân
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7219113
|
45
|
599
|
70
|
72
|
2015-2020
|
45 Phòng học
và các khối phụ.
|
3550/QĐ-UBND
ngày 19/08/2019
|
113.689
|
20.000
|
|
36
|
Xây dựng Nhà
thiếu nhi huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7178874
|
42
|
599
|
160
|
161
|
2014-2016
|
Nhà biểu
diễn 1.000 chỗ, nhà thi đấu và các khối phụ
|
806/QĐ-SXD-TĐDA
ngày 20/09/2019
|
105.273
|
10.000
|
|
37
|
Xây dựng
Trường THCS Đỗ Văn Dậy
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7310942
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2014-2020
|
Xây mới 45
phòng học và các khối phụ
|
6709/QĐ-UBND
ngày 18/12/2018
|
118.821
|
3.000
|
|
38
|
Xây dựng mới
trường trung học phổ thông Đông Thạnh
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7146465
|
42
|
599
|
70
|
74
|
2013-2016
|
36 phòng học
và khối phụ
|
621/QĐ-UBND
ngày 15/02/2006
|
35.669
|
50
|
|
39
|
Dự án xây
dựng trường THCS Đặng Công Bình, huyện Hóc Môn
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7310943
|
42
|
599
|
70
|
73
|
2015-2016
|
50 phòng học
và các khối phụ. Diện tích khu đất 11.000 m2
|
6284/QĐ-UBND
ngày 02/12/2013
|
143.553
|
4.800
|
|
40
|
Xây dựng
khu tưởng niệm liệt sỹ Ngã Ba Giồng
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7146399
|
42
|
599
|
160
|
161
|
2010-2015
|
100.000 lượt người/năm
|
3861/QĐ-UBND
ngày 15/12/2009
|
90.430
|
1.000
|
|
41
|
Xây dựng đường
vào trường THCS Phan Công Hớn và Trường Mầm non Bà Điểm 1
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500088
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2016-2018
|
312m x 12m
|
7980/QĐ-UBND
ngày 25/12/2015
|
37.869
|
50
|
|
42
|
Xây dựng đường
Nhị Bình 2 +12
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500111
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2016-2017
|
1.864m x 6m
|
4830/QĐ-UBND
ngày 03/08/2015
|
21.771
|
1.722
|
|
43
|
Xây dựng đường
vào trường THPT Tân Hiệp
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500094
|
42
|
599
|
280
|
292
|
2016-2018
|
565,1m x 14m
|
4778/QĐ-UBND
ngày 29/07/2015
|
27.806
|
1.400
|
|
44
|
Hệ thống
thoát nước Kênh T2, xã Bà Điểm
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7500084
|
42
|
599
|
280
|
311
|
2017-2020
|
2590 mét
|
5008/QĐ-
SGTVT ngày 29/10/2015
|
107.695
|
10.000
|
|
45
|
Dự án xây dựng
trường mầm non Xuân Thới Thượng
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7590914
|
42
|
599
|
70
|
71
|
2017-2018
|
20 nhóm và
các khối phụ
|
1432/QĐ-
SXD-TĐDA ngày 28/10/2016
|
60.000
|
2.500
|
|
46
|
Dự án xây dựng
trường mầm non Đông Thạnh
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7590918
|
45
|
599
|
70
|
71
|
2017-2018
|
20 nhóm lớp
và các phòng chức năng
|
1435/QĐ-SXD-TĐDA
ngày 28/10/2016
|
60.000
|
4.500
|
|
47
|
Xây dựng Trụ
sở Đội Phòng cháy chữa cháy và Cứu nạn, cứu hộ trên sông tại xã Nhị Bình.
|
Ban quản lý
đầu tư xây dựng công trình huyện Hóc Môn
|
Huyện Hóc
Môn
|
Kho Bạc Nhà
nước TP. HCM
|
7445965
|
42
|
599
|
40
|
41
|
2016-2018
|
Tổng diện
tích: 11.360,40 m2. 1 trệt + 2 lầu + khối phụ
|
64/QĐ-SXD-
TĐDA ngày 29/10/2015
|
70.544
|
50
|
|
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Quyết
định đầu tư dự án
|
Kế
hoạch năm 2020
|
Ghi chú
|
Số,
ngày, tháng, năm
|
TMĐT
|
|
Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn
|
|
1.337.780
|
240.000
|
|
|
Dự án khởi công mới
|
|
1.371.320
|
239.950
|
|
1
|
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTSL5
(đoạn từ đường Trương Thị Như đến đường XTS3)
|
4482/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
11.050
|
2.108
|
|
2
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường XTS22 (đoạn từ đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên xã)
|
4483/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.570
|
2.408
|
|
3
|
Đầu tư hệ thống thoát nước
Đường Võ Thị Hồi (từ đường Nguyễn Thị Thử đến kênh tiêu kiên
xã)
|
4484/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.570
|
2.408
|
|
4
|
Đầu tư hệ thống thoát nước
Đường XTS31+30+20+19+ đường nhánh: XTS30A+31A+31B) (đường vào
nhà Mẹ VNAH Nguyễn Thị Nghỉ)
|
4326/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
14.900
|
2.848
|
|
5
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Lê Thị Kim (từ đường Dương Công Khi đến đường XTS2C)
|
4341/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
14.850
|
2.848
|
|
6
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Đường Nguyễn Thị Đảnh (từ đường Dương Công Khi đến khu
dân cư tổ 13, ấp 6)
|
4485/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
14.550
|
2.788
|
|
7
|
Đầu tư hệ thống thoát nước
XTS22C (Đường vào cổng phụ Trường PTTH Phạm Văn Sáng)
|
4327/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
7.100
|
1.348
|
|
8
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Cụm tuyến ấp 3 (22A+22B)
|
4319/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
1.885
|
337
|
|
9
|
Kiên cố hóa kè đá kết hợp giao thông Mương
sau Lô E
|
4391/QĐ-UBND ngày 26/9/2019
|
13.000
|
2.488
|
|
10
|
Kiên cố hóa kè đá mương tiêu nội
đồng ấp 4-6
|
4486/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
15.500
|
2.788
|
|
11
|
Kiên cố hóa kè đá Mương liên
xã XTS-XTT
|
4487/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
12.500
|
2.408
|
|
12
|
Kiên cố hóa kè đá kết hợp đường
giao thông Mương sau Lô B kết hợp đường giao thông Mương sau Lô B (từ Đặng
Công Bình đến Kênh Trung ương)
|
4379/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
14.900
|
2.868
|
|
13
|
Sửa chữa cải tạo Trung tâm học
tập cộng đồng xã Xuân Thới Sơn
|
4431/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
3.000
|
580
|
|
14
|
Nâng cấp tuyến Tân Thới Nhì 10
(Đầu tuyến: đường Tân Thới Nhì 8, cuối
tuyến: đường Nguyễn Thị Đảnh)
|
4378/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
11.745
|
2.095
|
|
15
|
Đầu tư hệ thống thoát nước
tuyến Tân Thới Nhì 17 + tuyến nhánh
(Đầu tuyến: đường TTN8, cuối
tuyến: TTN24)
|
4449/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
11.570
|
2.230
|
|
16
|
Đầu tư hệ thống thoát nước
tuyến Tân Thới Nhì 18 + tuyến nhánh
(Đầu tuyến: đường TTN21, cuối
tuyến: TTN24)
|
4390/QĐ-UBND
ngày 26/9/2019
|
9.811
|
1.876
|
|
17
|
Đầu tư hệ thống thoát nước
tuyến Tân Thới Nhì 5 + tuyến nhánh
(Đầu tuyến: QL22, cuối tuyến:
đường Lê Lợi)
|
4450/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
7.940
|
1.524
|
|
18
|
Nâng cấp tuyến đường dọc bờ kênh
dẫn (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến)
|
4436/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
4.384
|
757
|
|
19
|
Nâng cấp đường bờ kênh Thầy Cai
(Đoạn từ đường bờ kênh An Hạ đến cầu Bộ đội)
|
4437/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
11.142
|
2.042
|
|
20
|
Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh
AH3 (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến kênh)
|
4451/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
7.673
|
1.335
|
|
21
|
Đắp bờ trái nâng cao trình Kênh
AH3A (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến kênh)
|
4452/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
8.016
|
1.398
|
|
22
|
Đắp bờ phải nâng cao trình Kênh
AH1 (Từ đường Đặng Công Bình đến cuối tuyến kênh)
|
4476/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
9.370
|
1.644
|
|
23
|
Nạo vét Kênh TK3 và TK5, TK7 (Từ
kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai)
|
4477/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.090
|
198
|
|
24
|
Nạo vét Kênh AH2, AH4
(Từ kênh Thầy Cai đến cuối tuyến)
|
4478/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.469
|
274
|
|
25
|
Kênh AH6A, AH6
(Tứ kênh An Hạ đến kênh Thầy Cai)
|
4479/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.416
|
263
|
|
26
|
Nạo vét Kênh
AH8
(Từ kênh An Hạ đến cuối tuyến)
|
4480/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
950
|
174
|
|
27
|
Xây mới Trung tâm học tập cộng
đồng xã Tân Thới Nhì
|
4481/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
3.388
|
658
|
|
28
|
Đầu tư hệ thống thoát nước và
tái lập mặt đường tuyến Xuân Thới 8 (đoạn từ Trần Văn Mười đến Võ
Thị Hồi)
|
4392/QĐ-UBND
ngày 26/9/2019
|
6.700
|
1.270
|
|
29
|
Đầu tư hệ thống thoát nước Tuyến
Xuân Thới 15 - 15E
|
4421/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
5.847
|
1.100
|
|
30
|
Đầu tư hệ thống thoát nước tuyến
đường Xuân Thới 21 - 21B
|
4422/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
5.270
|
964
|
|
31
|
Tuyến cụm MH2 (Tuyến số 6-MH2.
tuyến 9-MH2, tuyến số 13-MH2, tuyín số I4-MH2, tuyến số 15-MH2)
|
4438/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
12.210
|
2.336
|
|
32
|
Tuyến Xuân Thới 14, 14A, 14B
(Tuyến Xuân Thới 14, Tuyến Xuân Thới 14A, Tuyến Xuân Thới 14B)
|
4439/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
7.458
|
1.402
|
|
33
|
Trường tiểu học Trần Văn Mười
|
4433/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
1.000
|
320
|
|
34
|
Trường tiểu học Tân Xuân
|
4434/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
3.500
|
1.120
|
|
35
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội
đồng tuyến bờ trái kênh NT7 (từ Kênh liên vùng đến kênh Trung Ương)
|
4425/QĐ-U13ND ngày 27/9/2019
|
616
|
172
|
|
36
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng
hai bên bờ tuyến kênh NT18A (Từ kênh Liên vùng đến cuối
tuyến)
|
…
|
…
|
…
|
|
37
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng
tuyến bờ trái kênh NT8 (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến)
|
4427/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
565
|
160
|
|
38
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng
2 bên bờ tuyến kênh NT9 (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến)
|
4442QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.192
|
334
|
|
39
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng
2 bên bờ tuyến kênh NT9A (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến)
|
4443/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.130
|
316
|
|
40
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng
2 bên bờ tuyến kênh NT10 (Từ kênh Liên vùng đến cuối tuyến)
|
4444/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
924
|
258
|
|
41
|
Nâng cấp kết hợp giao thông nội đồng
tuyến bờ trái kênh Liên vùng (Từ đường Nguyễn Văn Bứa đến giáp ranh xã
Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh)
|
4445/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
3.697
|
1.036
|
|
42
|
Nạo vét kênh NT7 kết hợp xây
dựng mới cống điều tiết đầu tuyến kênh
|
4446/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.792
|
500
|
|
43
|
Mở rộng Hội trường UBND xã
|
4432/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
5.000
|
1.400
|
|
44
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Tân Hiệp
6+26+26A (Đoạn từ giáp Lê Lợi đến Kênh T1)
|
4528/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.333
|
1.440
|
|
45
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân
Hiệp 4 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 35 đến đường Tân Hiệp 7)
|
4529/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
14.578
|
1.720
|
|
46
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân
Hiệp 14 (Đoạn từ đường Liên xã Thị trấn- Tân
Hiệp đến đường Tân Hiệp 8-1)
|
4530/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
9.334
|
1.080
|
|
47
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân
Hiệp 8-1 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 32 đến đường
Hương lộ 65B)
|
4329/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
9.409
|
1.120
|
|
48
|
Xây hệ thống thoát nước Đường Tân Hiệp 32 (Đầu đường và cuối đường tiếp giáp đường
Tân Hiệp 4)
|
4330/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
10.711
|
1.280
|
|
49
|
Đầu tư hệ thống thoát nước
Đường Tân Hiệp 31 (Đoạn từ đường Tân Hiệp 4 đến đường Tân Hiệp 14 )
|
4331/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
9.858
|
1.200
|
|
50
|
Rỗng Mướp
|
4291/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
3.400
|
680
|
|
51
|
Rỗng Ngang
|
4290/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.900
|
380
|
|
52
|
Kênh Cách Ly 1
|
4284/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.890
|
380
|
|
53
|
Kênh Cách Ly 2
|
4285/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
850
|
180
|
|
54
|
Kênh Cách Ly 3
|
4286/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.500
|
300
|
|
55
|
Kênh Cách Ly 4
|
4287/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.450
|
300
|
|
56
|
Kênh Cách Ly 5
|
4288/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.100
|
220
|
|
57
|
Kênh Cách Ly 6
|
4289/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
1.800
|
360
|
|
58
|
Nâng cấp đường Trung Mỹ - Tân
Xuân (Đoạn từ đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Quốc lộ 22)
|
4499/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
22.739
|
3.000
|
|
59
|
Nâng cấp đường Tân Xuân 1 (Đoạn từ
đầu đường Lê Thị Hà đến cuối đường Bà Triệu)
|
4500/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
22.372
|
2.800
|
|
60
|
Nâng cấp đường Tân Xuân 2 (Đoạn từ
đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tô Ký)
|
4501/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
30.312
|
3.000
|
|
61
|
Nâng cấp đường 02 Ấp Mới 1
(Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối
đường Tân Xuân - Trung Chánh 1)
|
4502/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.672
|
1.600
|
|
62
|
Nâng cấp đường 01 Ấp Mới 1 +
nhánh (Đoạn từ đầu đường Tô Ký đến cuối đường Tân Xuân 2 và nhánh)
|
4503/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
17.464
|
2.000
|
|
63
|
Nâng cấp đường 03 Ấp Mới 1 + nhánh
(Đoạn từ đầu đường 02 Ấp Mới 1 đến cuối đường 01 Ấp Mới 1 và nhánh)
|
4328/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
17.470
|
2.000
|
|
64
|
Nâng cấp đường 07, 07A, 07B, 05
Trung Mỹ - Tân Xuân (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường
Tân Xuân 1)
|
4380/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
4.950
|
1.000
|
|
65
|
Nâng cấp đường 05 Ấp Mới 1 +
nhánh (Đoạn từ đầu đường Trung Mỹ - Tân Xuân đến cuối đường Tân Xuân -
Trung Chánh 1 và nhánh)
|
4381/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
6.479
|
1.200
|
|
66
|
Nâng cấp cầu 1 Rạch Hốc Môn (Đoạn
từ đầu đường Ấp Đình 2 đến giáp Thị Trấn Hóc Môn)
|
4555/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
3.000
|
1.120
|
|
67
|
Trường Mầm
non Tân Xuân
|
4435/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
7.700
|
1.600
|
|
68
|
ĐT 3-2 (đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh
đến đường ĐT 2-5)
|
4282/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
8.950
|
1.818
|
|
69
|
Đặng Thúc Vịnh 4 (đoạn từ đường
vào trường TVD đến đường vào bãi rác DT, đường Đặng Thúc Vịnh)
|
4201/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
15.660
|
2.632
|
|
70
|
Đầu tư HTTN đường ĐT 2-3 (từ đường
Đặng Thúc Vịnh đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2)
|
4283/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
13.026
|
3.078
|
|
71
|
ĐT 1 -2 + nhánh (từ đường ĐT 3 đến đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1), ĐT 2-6)
|
4320/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.990
|
1.967
|
|
72
|
ĐT 6-3 (- Đoạn 1: từ đường Bùi
Công Trừng, Lê Văn Khương đến đường DT 6-1, - Đoạn 2: từ đường ĐT 6-1 đến
đường Trịnh Thị Dối (HL 80B))
|
4488/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
16.607
|
2.684
|
|
73
|
Rạch Bà May 1 (từ Rạch Bà May
đến cuối tuyến)
|
4489/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
5.684
|
958
|
|
74
|
Rạch Bà May 2) (từ Rạch Bà May
đến cuối tuyến)
|
4490/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
4.606
|
774
|
|
75
|
Rạch Tư Hợi (đoạn còn lại) (Rạch
Tư Hợi đến đường ĐT7)
|
4496/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
5.880
|
992
|
|
76
|
Nhánh Rạch Cầu Tre 3 (từ Rạch
Cầu Tre đến cuối tuyến)
|
4495/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
6 664
|
1.126
|
|
77
|
Nhánh rạch Rỗng Trâm 1 (từ Rạch Rỗng
Trâm đến cuối tuyến)
|
4491/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
7.056
|
1.190
|
|
78
|
Nhánh rạch Rỗng Trâm 3 (từ Rạch
Rỗng Trâm đến cuối tuyến)
|
4498/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
8.722
|
1.475
|
|
79
|
Nhánh rạch Rỗng Trâm 6 (từ Rạch Rỗng
Trâm đến đường ĐT 7)
|
4492/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
9.800
|
1.660
|
|
80
|
Đoạn mương thoát nước thuộc Rạch
Bến Trại (từ ĐT 2 đến đường Đặng Thúc Vịnh)
|
4497/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
2.520
|
794
|
|
81
|
Nhánh Rạch Cầu Tre 2 (từ Rạch
Cầu Tre đến cuối tuyến)
|
4494/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
1.440
|
449
|
|
82
|
Nhánh rạch bến đá 1 (từ Rạch Bến Đá đến
cuối tuyến)
|
|
|
|
|
83
|
Rạch Cầu Bà Năm (đoạn còn lại) (từ Rạch Cầu
Bà Năm đến ĐT7)
|
4488/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.380
|
-
|
|
84
|
Kho lưu trữ UBND xã
|
4552/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
504
|
190
|
|
85
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 2 (đoạn từ đường
Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Ngâu)
|
4531/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
12.195
|
2.341
|
|
86
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 13 (đoạn từ
đường Trịnh Thị Miếng đến đường Phạm Thị Giây)
|
4332/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
13.987
|
2.700
|
|
87
|
Nâng cấp tuyến Thới Tứ 1-1C (đoạn từ đường
Nguyễn Thị Sáu đến đường Trịnh Thị Miếng)
|
4233/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
11.000
|
1.988
|
|
88
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn (đoạn từ đường
Quang Trung đến đường Thới Tam Thôn 11B)
|
4332/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
9.680
|
1.828
|
|
89
|
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 28-29 (đoạn từ
đường Tam Đông 25 đến đường Phạm Thị Giây)
|
4334/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
7.560
|
1.440
|
|
90
|
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 7 (đoạn từ đường
Nguyễn Thị Sáu đến đường Thới Tam Thôn 11B)
|
4335/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
7.580
|
1.440
|
|
91
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tam Thôn 12Bis (đoạn từ
đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Nguyễn Thị Sáu)
|
4533/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
9.250
|
1.600
|
|
92
|
Đầu tư HTTN tuyến Thới Tứ 4 ((đoạn từ
đường Đặng Thúc Vịnh đến BND ấp Thới Tứ 1)
|
4534/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
6.390
|
1.060
|
|
93
|
Đầu tư HTTN tuyến Tam Đông 27 đến đường Phạm
Thị Giây)
|
4336/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
6.470
|
1.240
|
|
94
|
Cải tạo bờ Rạch Hóc Môn
|
4535/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
6.825
|
1.160
|
|
95
|
Cải tạo mương Nam Thới 6
|
4536/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
3.000
|
560
|
|
96
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường NB 18A
|
4360/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
8.323
|
889
|
|
97
|
Nâng cấp mở rộng tuyến đường Nhị Bình 15C
|
4361/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
6.761
|
661
|
|
98
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo
rạch Cả Bản
|
4504/QĐ-UBNĐ
ngày 30/9/2019
|
1.195
|
211
|
|
99
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo
rạch tuyến Sáu Dô
|
4505/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
761
|
132
|
|
100
|
Nâng cấp tuyến đường nội đồng cập theo
rạch Nhum
|
4506/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
2.896
|
551
|
|
101
|
Nâng cấp, gia cố bờ bao Ụ Ba Linh
|
4507/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
2.000
|
372
|
|
102
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Bảy Nhị
|
4508/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
997
|
180
|
|
103
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Nhà Lầu
|
4509/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
945
|
169
|
|
104
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Cầu Khởi
|
4510/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
631
|
106
|
|
105
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Ba
Cụt
|
4511/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
875
|
155
|
|
106
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Mười Đờn
|
4512/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
963
|
173
|
|
107
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Hai Chấm
|
4519/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
834
|
147
|
|
108
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Út Hoàng
|
4520/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
749
|
130
|
|
109
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch Tư
Châu
|
4521/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
722
|
124
|
|
110
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Mười Hùng
|
4522/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
632
|
106
|
|
111
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Hai Dễ
|
4523/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
457
|
72
|
|
112
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Cầu Kinh
|
4423/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
846
|
149
|
|
113
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Năm Lý
|
4424/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
628
|
106
|
|
114
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Nhà Vuông
|
4525/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
464
|
73
|
|
115
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Năm Trị
|
4526/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
532
|
86
|
|
116
|
Nạo vét, khơi thông dòng chảy tuyến rạch
Út Chũi
|
4527/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
817
|
144
|
|
117
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 1
|
4202/QĐ-UBND ngày 19/9/2019
|
7.223
|
940
|
|
118
|
Đầu tư HTTN và tái lập mặt đường Trung Lân
1
|
4203/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
7.885
|
550
|
|
119
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân
15
|
4317/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
15.667
|
1.500
|
|
120
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Bà Điểm
6
|
4322/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
14.692
|
1.480
|
|
121
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tiền Lân
12-13A
|
4355/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
15.664
|
880
|
|
122
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân
10-10C
|
4377/QĐ-UBND
ngày 25/9/2019
|
5.582
|
140
|
|
123
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Đông Lân
2-3
|
4204/QĐ-UBND
ngày 19/9/2019
|
5.550
|
540
|
|
124
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân 2A
|
4281/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
4.964
|
168
|
|
125
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Nam Lân 1
|
4318/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
5.722
|
160
|
|
126
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Trung Lân
4C, 4D, 4E
|
4323/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
5.276
|
160
|
|
127
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Bắc
Lân 4B
|
4356/QĐ-UBND ngày 24/9/2019
|
4.916
|
168
|
|
128
|
Kênh Bà Đỏ-Trung Lân 3E
|
4447/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
13.910
|
1.908
|
|
129
|
…
|
…
|
…
|
…
|
|
130
|
Kênh vựa nọc 6 Bé
|
4324/QB-UBND
ngày 23/9/2019
|
8.820
|
160
|
|
131
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh
hoạt văn hóa ấp Bắc Lân
|
4325/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
3.852
|
100
|
|
132
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh hoạt
văn hóa ấp Tiền Lân
|
4357/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
3.788
|
100
|
|
133
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh
hoạt văn hóa ấp Nam Lân
|
4358/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
3.616
|
100
|
|
134
|
Văn phòng ấp kết hợp với tụ điểm sinh
hoạt văn hóa ấp Hưng Lân
|
4359/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
3.174
|
100
|
|
135
|
Đầu tư hệ thống thoát nước đường Tây Lân
2-3
|
4537/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
16.014
|
2.800
|
|
136
|
Nâng cấp đường bờ kênh An Hạ
(Đầu tuyến đường Xuân Thới Sơn 12, cuối
tuyến đường bờ kênh Thầy cai)
|
4362/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
19.543
|
2.800
|
|
137
|
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 2 (đoạn từ
đường Dương Công Khi đến XTT 4)
|
4539/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
21.428
|
4.000
|
|
138
|
Nâng cấp, sửa chữa Đường XTT 4 (đoạn từ
đường Phan Văn Hớn đến XTT 2)
|
4292/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
23.292
|
4.000
|
|
139
|
Nâng cấp tuyến Nguyễn Thị Sáu (đoạn từ đường
Bùi Thị Lùng đến đường Nguyễn Thị Ngâu)
|
4540/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
35.614
|
4.000
|
|
140
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Huỳnh
Thị Mài (Đoạn từ giáp HL65B đến HL65B)
|
4321/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
58.085
|
11.200
|
|
141
|
Xây dựng hệ thống thoát nước Đường Tân
Hiệp 18 (Đoạn từ Lê Lợi đến đường Lê Thị Lơ)
|
4541/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
16.637
|
4.000
|
|
142
|
Đầu tư HTTN đường ĐT 4 (đoạn từ đường Đặng
Thúc Vịnh đến cuối tuyến)
|
4337/QĐ-UBND
ngày 23/9/2019
|
29.080
|
5.600
|
|
143
|
Đầu tư HTTN đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2) (đoạn
từ đường Đặng Thúc Vịnh đến Bến đò Thới Thuận)
|
4542/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
27.096
|
8.000
|
|
144
|
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Pha (ĐT 1)
(đoạn từ đường Đặng Thúc Vịnh đến đường Trịnh Thị Dối (HL 80B)
|
4543/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
20.443
|
3.600
|
|
145
|
ĐT 4-1 + nhánh (từ đường Đặng Thúc Vịnh
đến đường ĐT 3-4-1, ĐT 4-2)
|
4544/QĐ-UBND ngày 30/9/2019
|
18.552
|
4.000
|
|
146
|
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Điệp (ĐT2-2)
(đoạn từ đường ĐT2-3-1 đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))
|
4440/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
21.524
|
4.000
|
|
147
|
Đầu tư HTTN đường Nguyễn Thị Sáng (ĐT1-1)
(đoạn từ đường Nguyễn Thị Pha (ĐT1) đến đường Huỳnh Thị Na (ĐT 2))
|
4338/QĐ-UBND ngày 23/9/2019
|
17.257
|
2.800
|
|
148
|
Tuyến NB8+81 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng,
điểm cuối: cầu Mười Mậu)
|
4363/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019
|
14.364
|
2.560
|
|
149
|
Tuyến NB26 (Điểm đầu: Bùi Công Trừng, điểm
cuối: NB5)
|
4545/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
10.840
|
2.680
|
|
150
|
Tuyến NB15 (Đoạn còn lại: Điểm đầu: NB15; điểm
cuối: Sông Bà Hồng)
|
4546/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
9.480
|
2.000
|
|
151
|
Kênh tổ 10-11 (nhà trẻ NaBi) (Điểm đầu:
đường Phan Văn Hớn, điểm cuối thoát ra kênh cầu Sa)
|
4538/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
19.425
|
3.200
|
|
152
|
Bờ bao sông Rạch Tra (từ đường ĐT 2 đến
Rạch Rỗng U)
|
4441/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
21.548
|
3.200
|
|
153
|
Nâng cấp hệ thống phát thanh trên địa bàn
xã Tân Thới Nhì
|
4454/QĐ-UBND ngày 27/9/2019
|
3.900
|
1.551
|
|
154
|
Nâng cấp, sửa chữa hệ thống truyền thanh
trên địa bàn xã Đông Thạnh
|
4455/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.800
|
716
|
|
155
|
Nâng cấp hệ thống đài truyền thanh xã Tân
Hiệp
|
4456/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
3.000
|
1.180
|
|
156
|
Hệ thống loa phát thanh xã Tân Xuân
|
4457/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.848
|
735
|
|
157
|
Đầu tư mới 05 cụm loa ở các ấp và 01 máy
phát; thay thế 05 cụm loa hiện hữu đã hư hỏng trên địa bàn xã Xuân
Thới Đông
|
4458/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
2.000
|
792
|
|
158
|
Nâng cấp Trường Tiểu học Mỹ Hòa
|
4514/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
23.700
|
7.980
|
|
159
|
Trụ sở UBND xã Bà Điểm
|
5101/QĐ-UBND ngày 31/10/2019
|
31.908
|
10.875
|
|
|
Dự án chuẩn bị đầu tư
|
|
6.460
|
50
|
|
1
|
Đầu tư HTTN tuyến Nam Thới 9-9B (đoạn từ
đường Trần Khắc Chân đến đường Trần Thị Bốc)
|
|
6.460
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|