Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 03/QĐ-SXD Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Hà Đức Tuấn
Ngày ban hành: 04/01/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH TUYÊN QUANG
SỞ XÂY DỰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/QĐ-SXD

Tuyên Quang, ngày 04 tháng 01 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG

GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014; Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh về việc sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-SXD ngày 29/12/2022 của Sở Xây dựng về việc phân công nhiệm vụ Lãnh đạo Sở Xây dựng Tuyên Quang;

Căn cứ Văn bản số 1315/UBND-ĐTXD ngày 19/4/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Công bố các thông tin về giá xây dựng trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Báo cáo số 03/2022/ETA-NCTQ ngày 14/12/2022 của Liên danh Công ty cổ phần Tin học Eta và Viện Kinh tế xây dựng về việc Khảo sát, thu thập thông tin, xác định đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Tuyên Quang năm 2022;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Kinh tế - Bất động sản.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang làm cơ sở để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan áp dụng, sử dụng trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ (chi tiết theo Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/QĐ-SXD ngày 26/01/2022 của Sở Xây dựng về việc Công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Sở Xây dựng, Trưởng các phòng thuộc Sở; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng; (để báo cáo)
- UBND tỉnh; (để báo cáo)
- Giám đốc Sở; (để báo cáo)
- Các Sở, ban ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Các Ban quản lý chuyên ngành, khu vực;
- Website Sở Xây dựng;
- Lưu VT; KTBĐS (Đ).

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Hà Đức Tuấn

PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/QĐ-SXD ngày 04 tháng 01 năm 2023 của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang)

STT

Nhóm

Cấp bậc

Đơn giá nhân công xây dựng bình quân theo khu vực

Vùng III

Vùng IV

[1]

[2]

[3]

[4]

[5]

I

Nhóm nhân công xây dựng

1.1

Nhóm I

3,5/7

220.100

216.972

1.2

Nhóm II

3,5/7

238.700

235.600

1.3

Nhóm III

3,5/7

256.200

245.900

1.4

Nhóm IV

- Nhóm vận hành máy, thiết bị thi công xây dựng.

3,5/7

251.100

243.800

- Nhóm lái xe các loại

2/4

251.100

243.800

II

Nhóm nhân công khác

2.1

Vận hành tàu thuyền

- Thuyền trưởng

1,5/2

377.000

359.000

- Thuyền phó

1,5/2

332.000

317.000

- Thủy thủ, thợ máy, thợ điện

2/4

296.000

280.000

- Máy trưởng, máy I, máy II, điện trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông

1,5/2

296.000

280.000

2.2

Thợ lặn

2/4

534.000

509.000

2.3

Kỹ sư

4/8

270.700

262.400

2.4

Nghệ nhân

1,5/2

527.000

502.000

Ghi chú:

- Khu vực 1: Áp dụng cho địa bàn thành phố Tuyên Quang (thuộc vùng III theo Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ).

- Khu vực 2: Áp dụng cho địa bàn các huyện còn lại (thuộc vùng IV theo Nghị định số 38/2022/NĐ-CP ngày 12/6/2022 của Chính phủ).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 03/QĐ-SXD ngày 04/01/2023 công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


81

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.46.18
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!