|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/QĐ-SXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Trần Quang Vinh
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH YÊN BÁI
SỞ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2/QĐ-SXD
|
Yên Bái, ngày 10
tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG NĂM 2023 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH YÊN BÁI
GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày
17tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một
số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công
trình;
Căn cứ Quyết định số
10/2021/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban
hành Quy định một số nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh
Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số
25/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái quy định vị
trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Yên
Bái;
Căn cứ Quyết định số
09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái về việc
công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Văn bản số 2901/VKT-TTTV
ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Viện Kinh tế xây dựng về việc báo cáo kết quả thực
hiện xây dựng đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Yên Bái năm 2022;
Theo đề nghị của Trưởng
phòng Kinh tế và Vật liệu xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Yên Bái làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định
tại Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.
(Chi
tiết như phụ lục kèm theo)
Điều 2.
Đơn giá nhân công xây dựng này là cơ sở để các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan đến việc xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
với các dự án sử dụng vốn đầu tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công và dự án
đầu tư xây dựng theo phương thức đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Yên
Bái theo quy định tại Khoản 1 Điều 1 Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
Khuyến khích các tổ chức, cá
nhân áp dụng các quy định của Quyết định này để thực hiện quản lý chi phí đầu
tư xây dựng, xác định chi phí đầu tư xây dựng làm căn cứ thực hiện nghĩa vụ tài
chính đối với Nhà nước của các dự án sử dụng nguồn vốn khác.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết
định số 09/QĐ-SXD ngày 11 tháng 01 năm 2022 của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Yên
Bái về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2022 trên địa bàn tỉnh Yên
Bái./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng; UBND tỉnh (để b/c);
- Các Sở, ban, ngành có liên quan;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Các tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh;
- Lãnh đạo Sở, các phòng, đơn vị trực thuộc Sở;
- Trang TTĐT Sở Xây dựng;
- Lưu: VT, KT.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trần Quang Vinh
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 2/QĐ-SXD ngày 10/01/2023 của Sở Xây dựng tỉnh Yên
Bái)
Đơn
vị tính: đồng/ngày
STT
|
Nhóm nhân công xây dựng
|
Hệ số HiCB
|
Đơn giá nhân công xây dựng bình quân
|
Vùng III
|
Vùng IV
|
[1]
|
[2]
|
[3]
|
[4]
|
[5]
|
I
|
Nhóm
nhân công xây dựng
|
|
|
|
1
|
Nhân công xây dựng - Nhóm I
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm 1
|
1
|
146.053
|
143.421
|
|
Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm 1
|
1,09
|
159.197
|
156.329
|
|
Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm 1
|
1,18
|
172.342
|
169.237
|
|
Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm 1
|
1,285
|
187.678
|
184.296
|
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 1
|
1,39
|
203.013
|
199.355
|
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 1
|
1,52
|
222.000
|
218.000
|
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 1
|
1,65
|
240.987
|
236.645
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 1
|
1,795
|
262.164
|
257.441
|
|
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 1
|
1,94
|
283.342
|
278.237
|
|
Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm 1
|
2,12
|
309.632
|
304.053
|
|
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm 1
|
2,3
|
335.921
|
329.868
|
|
Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm 1
|
2,505
|
365.862
|
359.270
|
|
Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm 1
|
2,71
|
395.803
|
388.671
|
2
|
Nhân công xây dựng - Nhóm II
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm 2
|
1
|
161.842
|
163.158
|
|
Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm 2
|
1,09
|
176.408
|
177.842
|
|
Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm 2
|
1,18
|
190.974
|
192.526
|
|
Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm 2
|
1,285
|
207.967
|
209.658
|
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 2
|
1,39
|
224.961
|
226.789
|
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 2
|
1,52
|
246.000
|
248.000
|
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 2
|
1,65
|
267.039
|
269.211
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 2
|
1,795
|
290.507
|
292.868
|
|
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 2
|
1,94
|
313.974
|
316.526
|
|
Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm 2
|
2,12
|
343.105
|
345.895
|
|
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm 2
|
2,3
|
372.237
|
375.263
|
|
Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm 2
|
2,505
|
405.414
|
408.711
|
|
Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm 2
|
2,71
|
438.592
|
442.158
|
3
|
Nhân công xây dựng - Nhóm III
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm 3
|
1
|
169.737
|
165.132
|
|
Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm 3
|
1,09
|
185.013
|
179.993
|
|
Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm 3
|
1,18
|
200.289
|
194.855
|
|
Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm 3
|
1,285
|
218.112
|
212.194
|
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 3
|
1,39
|
235.934
|
229.533
|
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 3
|
1,52
|
258.000
|
251.000
|
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 3
|
1,65
|
280.066
|
272.467
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 3
|
1,795
|
304.678
|
296.411
|
|
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 3
|
1,94
|
329.289
|
320.355
|
|
Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm 3
|
2,12
|
359.842
|
350.079
|
|
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm 3
|
2,3
|
390.395
|
379.803
|
|
Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm 3
|
2,505
|
425.191
|
413.655
|
|
Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm 3
|
2,71
|
459.987
|
447.507
|
4
|
Nhân công xây dựng - Nhóm IV
|
|
|
|
4.1
|
Nhóm vận hành máy, thiết bị
thi công xây dựng
|
|
|
|
|
Nhân công bậc 1,0/7 - Nhóm 4
|
1
|
168.421
|
165.132
|
|
Nhân công bậc 1,5/7 - Nhóm 4
|
1,09
|
183.579
|
179.993
|
|
Nhân công bậc 2,0/7 - Nhóm 4
|
1,18
|
198.737
|
194.855
|
|
Nhân công bậc 2,5/7 - Nhóm 4
|
1,285
|
216.421
|
212.194
|
|
Nhân công bậc 3,0/7 - Nhóm 4
|
1,39
|
234.105
|
229.533
|
|
Nhân công bậc 3,5/7 - Nhóm 4
|
1,52
|
256.000
|
251.000
|
|
Nhân công bậc 4,0/7 - Nhóm 4
|
1,65
|
277.895
|
272.467
|
|
Nhân công bậc 4,5/7 - Nhóm 4
|
1,795
|
302.316
|
296.411
|
|
Nhân công bậc 5,0/7 - Nhóm 4
|
1,94
|
326.737
|
320.355
|
|
Nhân công bậc 5,5/7 - Nhóm 4
|
2,12
|
357.053
|
350.079
|
|
Nhân công bậc 6,0/7 - Nhóm 4
|
2,3
|
387.368
|
379.803
|
|
Nhân công bậc 6,5/7 - Nhóm 4
|
2,505
|
421.895
|
413.655
|
|
Nhân công bậc 7,0/7 - Nhóm 4
|
2,71
|
456.421
|
447.507
|
4.2
|
Nhóm lái xe các loại
|
|
|
|
|
Lái xe bậc 1,0/4
|
1
|
216.949
|
212.712
|
|
Lái xe bậc 2,0/4
|
1,18
|
256.000
|
251.000
|
|
Lái xe bậc 3,0/4
|
1,4
|
303.729
|
297.797
|
|
Lái xe bậc 4,0/4
|
1,65
|
357.966
|
350.975
|
II
|
Nhóm
nhân công khác
|
|
|
|
1.1
|
Vận hành tàu, thuyền
|
|
|
|
|
Thuyền trưởng
|
|
|
|
|
Thuyền trưởng 1,0/2
|
1
|
385.366
|
354.146
|
|
Thuyền trưởng 1,5/2
|
1,025
|
395.000
|
363.000
|
|
Thuyền trưởng 2,0/2
|
1,05
|
404.634
|
371.854
|
|
Thuyền phó
|
|
|
|
|
Thuyền phó 1,0/2
|
1
|
316.098
|
280.000
|
|
Thuyền phó 1,5/2
|
1,025
|
324.000
|
287.000
|
|
Thuyền phó 2,0/2
|
1,05
|
331.902
|
294.000
|
|
Thủy thủ, thợ máy, thợ điện
|
|
|
|
|
Thuỷ thủ, thợ máy 1,0/4
|
1
|
266.372
|
247.788
|
|
Thuỷ thủ, thợ máy 2,0/4
|
1,13
|
301.000
|
280.000
|
|
Thuỷ thủ, thợ máy 3,0/4
|
1,3
|
346.283
|
322.124
|
|
Thuỷ thủ, thợ máy 4,0/4
|
1,47
|
391.566
|
364.248
|
|
Máy trưởng, máy I, máy II, điện
trưởng, kỹ thuật viên cuốc I, kỹ thuật viên cuốc II tàu sông
|
|
|
|
|
Thợ điều khiển tàu sông 1,0/2
|
1
|
292.233
|
271.845
|
|
Thợ điều khiển tàu sông 1,5/2
|
1,03
|
301.000
|
280.000
|
|
Thợ điều khiển tàu sông 2,0/2
|
1,06
|
309.767
|
288.155
|
1.2
|
Thợ lặn
|
|
|
|
|
Thợ lặn 1,0/4
|
1
|
485.455
|
462.727
|
|
Thợ lặn 2,0/4
|
1,1
|
534.000
|
509.000
|
|
Thợ lặn 3,0/4
|
1,24
|
601.964
|
573.782
|
|
Thợ lặn 4,0/4
|
1,39
|
674.782
|
643.191
|
1.3
|
Kỹ sư khảo sát, thí nghiệm, kỹ
sư trực tiếp
|
|
|
|
|
Kỹ sư bậc 1,0/8
|
1
|
185.000
|
179.286
|
|
Kỹ sư bậc 2,0/8
|
1,13
|
209.050
|
202.593
|
|
Kỹ sư bậc 3,0/8
|
1,26
|
233.100
|
225.900
|
|
Kỹ sư bậc 4,0/8
|
1,4
|
259.000
|
251.000
|
|
Kỹ sư bậc 5,0/8
|
1,53
|
283.050
|
274.307
|
|
Kỹ sư bậc 6,0/8
|
1,66
|
307.100
|
297.614
|
|
Kỹ sư bậc 7,0/8
|
1,79
|
331.150
|
320.921
|
|
Kỹ sư bậc 8,0/8
|
1,93
|
357.050
|
346.021
|
1.4
|
Nghệ nhân
|
|
|
|
|
Nghệ nhân 1,0/2
|
1
|
506.731
|
482.692
|
|
Nghệ nhân 1,5/2
|
1,04
|
527.000
|
502.000
|
|
Nghệ nhân 2,0/2
|
1,08
|
547.269
|
521.308
|
Ghi chú:
- Đơn giá nhân công xây dựng
trong bảng trên được xác định theo phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng
tại Phụ lục số IV, Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng
công trình. Trong quá trình thực hiện nếu có biến động lớn về đơn giá nhân công
trên thị trường của tỉnh thì Sở Xây dựng sẽ xem xét, điều chỉnh, bổ sung cho
phù hợp.
- Địa bàn tỉnh Yên Bái chia
thành 02 Vùng, gồm có Vùng III và Vùng IV (theo quy định của Chính phủ về
lương tối thiểu vùng).
+ Vùng III gồm: Thành phố Yên
Bái.
+ Vùng IV gồm: Gồm các huyện,
thị xã còn lại.
- Đơn giá nhân công xây dựng
trong bảng trên là đơn giá nhân công được xác định với thời gian làm việc một ngày
là 8 giờ và một tháng là 26 ngày.
- Đơn giá nhân công xây dựng
trong Quyết định này là đơn giá đã bao gồm các khoản bảo hiểm người lao động phải
nộp theo quy định và chưa bao gồm các khoản bảo hiểm mà người sử dụng lao động
phải nộp đã được tính trong chi phí chung (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn).
- Đơn giá nhân công theo cấp bậc
thợ căn cứ Phụ lục IV phương pháp xác định đơn giá nhân công xây dựng kèm theo
Thông tư số 13/2021/NĐ-CP ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình./.
Quyết định 02/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng năm 2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/QĐ-SXD công bố Đơn giá nhân công xây dựng ngày 10/01/2023 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
346
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|