|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Công văn 3932/BHXH-CNTT 2020 cơ sở dữ liệu chuyên ngành về bảo hiểm xã hội
Số hiệu:
|
3932/BHXH-CNTT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
11/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ và cơ quan ngang Bộ;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Tổng cục Thuế; Kho bạc Nhà nước;
- Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam; Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam; Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam; Ngân hàng TMCP Quân đội;
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam; Ngân hàng TMCP Công thương Việt
Nam.
|
Căn cứ Quyết định số 1939/QĐ-TTg ngày
31/12/2019 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án: “Đẩy mạnh thực hiện dịch vụ
công trực tuyến mức độ 4 ngành bảo hiểm và các dịch vụ công trên cơ sở kết nối
chia sẻ dữ liệu giữa Bảo hiểm xã hội Việt Nam với các ngành liên quan”; Nghị
quyết số 17/NQ-CP ngày 07/3/2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng
tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020;
Bảo hiểm xã hội Việt Nam đang nghiên
cứu, đề xuất các giải pháp kỹ thuật để hoàn thiện việc xây dựng, vận hành khai
thác cơ sở dữ liệu chuyên ngành về quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo
hiểm thất nghiệp; Giải pháp thực hiện kết nối, trao đổi dữ liệu điện tử chuyên
ngành về quản lý bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp giữa
ngành Bảo hiểm xã hội với các cơ quan, ban, ngành, tổ chức có liên quan, sẵn
sàng đáp ứng các yêu cầu của Bảo hiểm xã hội Việt Nam và Chính phủ trong công
tác kết nối liên thông xử lý thủ tục hành chính.
Để thực hiện nhiệm vụ trên, Bảo hiểm
xã hội Việt Nam trân trọng đề nghị Quý Cơ quan cung cấp các thông tin theo Mẫu
phiếu khảo sát kèm theo và gửi về Trung tâm Công nghệ thông tin - Bảo hiểm xã hội
Việt Nam, 150 Phố Vọng, Thanh Xuân, Hà Nội trước ngày 05 tháng 01 năm 2021.
Trong quá trình thực hiện phiếu khảo
sát, nếu có vướng mắc, đề nghị Quý Cơ quan liên hệ với các đồng chí: Nguyễn
Hoàng Phương (Email: phuongnh@vss.gov.vn, điện thoại: 0988.337.999) hoặc Nguyễn
Thị Thu Hường (Email: HuongNTT@vss.gov.vn, điện thoại: 0903.288.003).
Mong nhận được sự hỗ trợ, hợp tác của
Quý cơ quan.
Trân trọng./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Lưu: VT, CNTT (02).
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Phạm Lương Sơn
|
PHIẾU KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG, NHU CẦU KẾT
NỐI, CHIA SẺ, KHAI THÁC VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐỐI VỚI CƠ SỞ DỮ
LIỆU BHXH, BHYT, BHTN
Đơn vị được khảo sát:
Địa điểm thực hiện khảo sát:
Đơn vị thực hiện khảo sát:
Thời gian thực hiện khảo sát:
PHẦN
XÁC NHẬN
Đại
diện Đơn vị được khảo sát
|
Cán
bộ thực hiện khảo sát
|
Giám
sát khảo sát
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên cơ quan cung cấp thông tin: …………………………………………………………
2. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………
3. Số điện thoại/Fax: ………………………………………………………………………….
4. Họ và tên cán bộ liên hệ khi cần
thông tin: ……………………………………………..
5. Địa chỉ email/số điện thoại của
cán bộ liên hệ: …………………………………………
6. Thông tin cán bộ cung cấp thông
tin khảo sát: …………………………………………
STT
|
Họ
tên
|
Chức
vụ
|
Phòng/Cơ
quan
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
7. Thông tin cán bộ thực hiện khảo
sát:
STT
|
Họ
tên
|
Chức
vụ
|
Email
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
B. NỘI DUNG KHẢO SÁT
I. KHẢO SÁT VỀ HIỆN TRẠNG ỨNG DỤNG
VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
1. Quý cơ quan vui lòng liệt kê cung
cấp thông tin về hiện trạng kết nối, chia sẻ thông tin giữa BHXH Việt Nam với
các hệ thống thông tin tại các Bộ, ngành, địa phương?
STT
|
Ứng dụng nguồn
|
Ứng dụng đích
|
Tần
suất trao đổi
|
Thông
tin trao đổi
|
Hình
thức trao đổi
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Hiện nay, Quý cơ quan có khai thác
các thông tin, dữ liệu do BHXH Việt Nam cung cấp hay không?
□ Chưa có kết nối, chia sẻ
□ Có kết nối, chia sẻ
Nếu có, Quý cơ quan vui lòng cho biết
hiện trạng kết nối, chia sẻ, khai thác thông tin, dữ liệu ngành BHXH Việt Nam
hiện nay?
STT
|
Nội
dung khai thác
|
Hình
thức khai thác
|
Khó
khăn, vướng mắc
|
Ghi
chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Quý Cơ quan vui lòng liệt kê các
yêu cầu hoặc nhu cầu được cung cấp thông tin, dữ liệu của BHXH Việt Nam?
STT
|
Nội
dung thông tin, dữ liệu
|
Tần
suất cung cấp/khai thác
|
Đối
tượng và mục đích sử dụng
|
Ghi
chú1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Những khó khăn, vướng mắc trong việc
kết nối, chia sẻ, khai khác Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm tại Quý cơ quan
là gì?
□ Chưa có các tiêu chuẩn, quy chuẩn
được ban hành để phục vụ kết nối, chia sẻ.
□ Thiếu hành lang pháp lý được quy định
trong Luật, Nghị định... cho việc chia sẻ dữ liệu, kết nối, đảm bảo an toàn cho
dữ liệu, an toàn cho hệ thống
□ Do hệ thống triển khai theo ngành dọc
của các đơn vị chủ quản Cơ sở dữ liệu quốc gia nên gặp nhiều khó khăn trong việc
chia sẻ dữ liệu với các hệ thống/phần mềm ứng dụng tại các địa phương.
□ Thiếu giải pháp kỹ thuật để kết nối,
liên thông các hệ thống.
□ Nghiệp vụ đòi hỏi nhiều thông tin/dữ
liệu mà các phần mềm/hệ thống không cung cấp được, phải làm thủ công.
□ Nghiệp vụ phức tạp chưa được chuẩn
hóa, nên khó chia sẻ, tích hợp dữ liệu.
□ Các đơn vị không muốn chia sẻ dữ liệu
do không đảm bảo an toàn, thông tin về mặt kỹ thuật.
□ Các đơn vị có chia sẻ dữ liệu,
thông tin nhưng chưa đầy đủ.
□ Ý kiến khác ……………………………………………………
5. Quý cơ quan đã sẵn sàng kết nối để
trao đổi và chia sẻ dữ liệu với BHXH Việt Nam để chia sẻ những dữ liệu sau đây
không? (tham khảo danh mục nhu cầu khai thác tại phụ lục kèm theo)
…………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………….
6. Để tăng cường khả năng chia sẻ dữ
liệu giữa các Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm và các hệ thống thông tin,
theo Quý cơ quan những nội dung, giải pháp gì nhằm thúc đẩy việc chia sẻ dữ liệu
này.
□ Xây dựng Nghị định Cơ sở dữ liệu quốc
gia về Bảo hiểm và các hệ thống thông tin (quy định về nguyên tắc/phương thức/nội
dung, phạm vi trao đổi, chia sẻ/trách nhiệm các bên...).
□ Xây dựng, ban hành các văn bản hướng
dẫn các quy chuẩn/tiêu chuẩn riêng của ngành BHXH Việt Nam phục vụ kết nối,
chia sẻ và khai thác thông tin giữa Cơ sở dữ liệu quốc gia về Bảo hiểm với các
hệ thống thông tin.
□ Xây dựng ban hành Nghị định, Thông
tư, văn bản hướng dẫn về chia sẻ, kết nối, liên thông các hệ thống với Cơ sở dữ
liệu quốc gia.
□ Các giải pháp khác (nếu có ghi rõ):
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
II. CÁC ĐỊNH HƯỚNG, CHÍNH SÁCH,
QUY ĐỊNH, VĂN BẢN PHÁP LUẬT CÓ LIÊN QUAN
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………….
III. CÁC Ý KIẾN, KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ
XUẤT
………………………………………………………………………………………………….
1 Ghi
rõ tên các biểu mẫu theo quy định hoặc các văn bản pháp luật liên quan nếu có.
PHỤ LỤC
NHU CẦU KHAI THÁC DỮ LIỆU TỪ CÁC BỘ,
NGÀNH LIÊN QUAN
STT
|
Tên
dữ liệu cần chia sẻ
|
Mục
tin, trường dữ liệu cần chia sẻ
|
Mục
đích sử dụng dữ liệu được chia sẻ
|
Cơ
quan chủ quản dữ liệu cần chia sẻ
|
Yêu
cầu đối với dữ liệu cần chia sẻ
|
1
|
Danh mục các Quỹ tài chính Nhà nước
ngoài ngân sách
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ
Tài chính
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
2
|
Danh mục các Bộ, Ngành
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ
Tài chính
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
3
|
Danh mục Bộ mã định danh trong trao
đổi văn bản điện tử ngành Tài chính
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ
Tài chính
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
4
|
Dữ liệu về các chứng từ theo quy định
tại Thông tư số 56/2017/TT-BYT
|
Các trường dữ liệu chi tiết như
file đính kèm
|
Giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp theo Nghị định số
166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ
|
Bộ Y
tế
|
|
5
|
Thông tin cấp số đăng ký từ 2015 đến
nay (bao gồm cả các số GPNK, QLSP...)
|
Đầy đủ các trường, cột thông tin:
tên thuốc, tên hoạt chất, SĐK, nồng độ, hàm lượng, dạng bào chế, quy cách
đóng gói, nhà sản xuất, cơ sở đăng ký...
|
Tra cứu thông tin chính xác, mã hóa
chính xác hoạt chất theo danh mục TT 30/2018/TT-BYT , kiểm tra thông tin trong
đấu thầu
|
Bộ Y
tế (Cục Quản lý Dược)
|
Định dạng excel
Cập nhật thông tin đính chính
|
6
|
Tổng số thẻ BHYT đã đi khám chữa bệnh
|
|
|
Bộ Y
tế
|
|
7
|
Dữ liệu về các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và người đăng ký hành nghề trên toàn quốc
|
Họ và tên người đăng ký hành nghề
khám bệnh, chữa bệnh; Phạm vi hoạt động chuyên môn; số Chứng chỉ hành nghề;
Nơi đăng ký hành nghề; Thời gian đăng ký hành nghề
|
Tra cứu thông tin hành nghề khám bệnh,
chữa bệnh phục vụ kiểm tra thanh toán chi phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
Cơ
quan Y tế
|
Dữ liệu theo tháng
|
8
|
Danh sách cấp giấy chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh
|
Mã CSKCB, Họ tên, năm sinh, giới
tính, số CCHN, phạm vi hành nghề theo TT 43, ngày cấp, nơi cấp CCHN,...
|
Phục vụ công tác giám định điện tử
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
9
|
Danh mục thuốc tân dược được phép
lưu hành
|
Mã, tên thuốc, hoạt chất, nồng độ,
hàm lượng, dạng bào chế hướng dẫn sử dụng được BYT cấp phép,...
|
Phục vụ giám định BHYT
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
10
|
Danh mục thuốc, vị thuốc YHCT được
phép lưu
|
Mã, tên thuốc, hoạt chất, nồng độ,
hàm lượng, dạng bào chế hướng dẫn sử dụng được BYT cấp phép,...
|
Phục vụ giám định BHYT
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
11
|
Thông tin quốc gia về đấu thầu thuốc,
mua sắm tập trung quốc gia
|
- Kế hoạch đấu thầu - Lịch sử các
gói thầu - Thông tin thầu
Tài liệu đấu thầu
|
Đối chiếu, kiểm tra hồ sơ thầu phục
vụ giám định
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
12
|
Thông tin doanh nghiệp sản xuất,
cung ứng thuốc
|
- Thông tin về doanh nghiệp - Thông
tin kinh nghiệm sản xuất, cung ứng thuốc - Thông tin năng lực cung ứng thuốc
|
Đối chiếu, kiểm tra hồ sơ thầu
|
Bộ Y
tế
|
Qua file dữ liệu hoặc liên thông trực
tiếp giữa hai Ngành
|
13
|
Cơ sở dữ liệu KBCB
|
Họ tên, ngày tháng năm sinh, mã thẻ
BHYT/mã số BHXH, tên bệnh, mã bệnh, thời gian ra, vào cơ sở KBCB, số ngày
nghi ốm đau, thai sản; tình trạng người bệnh ra viện, chẩn đoán lúc ra viện,
thời gian vào viện, ra viện trích sao hoặc tóm tắt hồ sơ bệnh án. Thông tin về
trang cấp phương tiện trợ giúp sinh hoạt đối với người lao động bị TNLĐ-BNN.
|
Thực hiện GDĐT trong giải quyết hưởng
chế độ ốm đau, thai sản
|
Bộ Y
tế
|
|
14
|
Cơ sở dữ liệu Giám định Y khoa
|
Họ tên, ngày tháng năm sinh, mã thẻ
BHYT/mã số BHXH, tỷ lệ suy giảm khả năng lao động; Giấy xác nhận mức độ khuyết
tật đặc biệt nặng
|
Thực hiện GDĐT trong giải quyết hưởng
chế độ hưu trí, tử tuất, ốm đau, thai sản, TNLĐ-BNN
|
Bộ Y
tế
|
|
15
|
Tổng hợp KCB của các cơ sở không ký
hợp đồng KCB BHYT
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
16
|
Danh sách NVYT có chứng chỉ hành
nghề
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
17
|
Danh sách người đăng ký hành nghề
KCB tại từng cơ sở KCB
|
|
Để phục vụ công tác giám định,
thanh toán chi phí KCB BHYT
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
18
|
Danh sách các cơ sở KCB đã được cấp
giấy phép hoạt động và mã cơ sở KCB
|
|
Để phục vụ công tác giám định,
thanh toán chi phí KCB BHYT và thống kê báo cáo
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
19
|
Tổng số trang thiết bị theo các nguồn
đầu tư mua ứng
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
20
|
Số giường bệnh tại các cơ sở KCB
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ Y
tế
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
21
|
CSDL đăng ký khai sinh, khai tử
|
Thông tin nhân thân, thân nhân của
người được khai sinh, khai tử
|
Thông tin khai sinh để có thể cấp
thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi, thông tin khai tử giúp cho quản lý chế độ tử tuất,
tránh lạm dụng quỹ
|
Bộ
Tư pháp
|
|
22
|
Cơ sở dữ liệu Tư pháp
|
Thông tin cá nhân cấp mã số định
danh công dân, trẻ em mới sinh, chết,...
|
Đồng bộ với dữ liệu cấp thẻ BHYT trẻ
em dưới 6 tuổi và người tham gia, hưởng chế độ BHXH khi chết
|
Bộ
Tư Pháp
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng
|
23
|
Dữ liệu người hưởng chết; Xuất cảnh
trái phép; Bị tòa tuyên bố mất tích
|
Họ tên, số chứng minh thư, mã BHXH,
ngày chết
|
Để quản lý người hưởng lương hưu,
trợ cấp BHXH hàng tháng
|
UBND,
Tòa án, Hộ tịch, Tư pháp, Công an, Cơ sở KCB
|
|
24
|
Cơ sở dữ liệu dân cư
|
Thông tin về Khai sinh, khai tử; cư
trú, hộ tịch, nhân thân của người lao động; mối quan hệ giữa các công dân (bố,
mẹ, con cái...), mã số định danh; thông tin về thi hành án, chấp hành hình phạt
tù, xuất cảnh trái phép, mất tích; hết thời hạn chấp hành hình phạt tù giam,
mất tích trở về.
|
Thực hiện GDĐT trong giải quyết hưởng
chế độ thai sản, tử tuất
|
Bộ
Tư pháp
UBND
tỉnh, thành phố
Bộ
Công an
|
|
25
|
CSDL Thuế
|
Thông tin về người nộp thuế
|
Khai thác dữ liệu thuế giúp kiểm
tra, phát triển đối tượng tham gia BHXH
|
Tổng
cục thuế
|
|
26
|
Dữ liệu kê khai thuế thu nhập cá
nhân cho người lao động của từng đơn vị
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Họ
tên; Mã số thuế; Tổng thu nhập trong năm; Thu nhập của từng tháng trong năm
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Cơ
quan Thuế
|
Dữ liệu từng tháng
|
27
|
Dữ liệu đơn vị do cơ quan Thuế quản
lý
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa
chỉ; Số điện thoại; Thời gian phát sinh
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Cơ
quan Thuế
|
Dữ liệu lũy kế
|
28
|
Dữ liệu đơn vị được thanh tra, kiểm
tra về thuế
|
Tên đơn vị; Địa chỉ; Thời gian
thanh tra, kiểm tra; Mã số doanh nghiệp
|
Rà soát, lập kế hoạch thanh tra, kiểm
tra
|
Cơ
quan Thuế
|
Dữ liệu từng năm
|
29
|
Cơ sở dữ liệu Thuế
|
Thông tin về đơn vị, doanh nghiệp
(tên đơn vị, địa chỉ, mã số thuế, số lao động,...); Thông tin cá nhân của lao
động (mã số thuế cá nhân, địa chỉ, mức khấu trừ bảo hiểm,...); Thông tin
doanh nghiệp nợ, giải thể, phá sản.
|
Đối chiếu, khai thác, đôn đốc đơn vị,
doanh nghiệp tham gia BHXH, BHYT đầy đủ cho người lao động
|
Tổng
cục Thuế
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng,
hằng quý
|
30
|
Quyết toán thuế thu nhập cá nhân và
thu nhập doanh nghiệp
|
Thông tin và cá nhân, tổ chức và
tình hình nộp, trạng thái
|
Công tác kế toán
|
Tổng
cục Thuế
|
|
31
|
Vân tay
|
|
|
Bộ
Công An
|
Mật
|
31
|
Cơ sở dữ liệu dân cư
|
Thông tin cá nhân của người dân, nhập,
tách sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, sinh, chết
|
Đồng bộ với dữ liệu cấp thẻ BHYT trẻ
em dưới 6 tuổi và người tham gia, hưởng chế độ BHXH khi chết
|
Bộ
Công an
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng
|
33
|
Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư
|
Thông tin cư dân, khai sinh, khai tử,
số định danh (chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân)
|
Công tác kế toán
|
Bộ
Công an
|
|
34
|
CSDL người chốt sổ, bảo lưu
|
Các thông tin đóng BHXH của người
chốt sổ
|
Cập nhật vào CSDL Thu, phục vụ việc
giải quyết chế độ
|
BHXH
Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân
|
|
35
|
Cơ sở dữ liệu đăng ký doanh nghiệp
|
Thông tin về đơn vị, doanh nghiệp
(tên đơn vị, địa chỉ, mã số doanh nghiệp, ngành nghề kinh doanh, số lao động,...);
Thông tin cá nhân của lao động; Thông tin doanh nghiệp giải thể, phá sản
|
Khai thác, đôn đốc đơn vị, doanh
nghiệp tham gia BHXH, BHYT đầy đủ cho người lao động và giải quyết chế độ đối
với lao động ở doanh nghiệp giải thể, phá sản
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng
|
36
|
Cơ sở dữ liệu về doanh nghiệp
|
Thành lập, giải thể, phá sản, chủ bỏ
trốn
|
Phục vụ cho việc quản lý đối tượng
tham gia BHXH
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
|
37
|
Dữ liệu đơn vị giải thể, phá sản
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa
chỉ
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Bộ/Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Dữ liệu theo năm
|
38
|
Dữ liệu đơn vị thành lập mới
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa
chỉ; Thời gian thành lập
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Bộ/Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Dữ liệu theo tháng, năm
|
39
|
Cơ sở dữ liệu Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
Thông tin về hưởng trợ cấp thất
nghiệp của người lao động; Thông tin về đối tượng hưởng trợ cấp: hộ nghèo, hộ
cận nghèo, đối tượng bảo trợ xã hội,...
|
Quản lý chặt chẽ đối tượng hưởng trợ
cấp BHXH và cấp thẻ BHYT đối với đối tượng được NSNN đóng, hỗ trợ đóng
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Kết nối chia sẻ dữ liệu hằng tháng
|
40
|
Cơ sở dữ liệu về giải quyết trợ cấp
BHTN
|
Họ tên, mã số BHXH, mức hưởng, thời
gian hưởng
|
Thực hiện GDĐT trong việc chi trả
trợ cấp BHTN
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
41
|
Cơ sở dữ liệu về lao động
|
Trình độ đào tạo nghề của NLĐ bị thất
nghiệp (qua đào tạo, không qua đào tạo), ngành nghề làm việc trước khi bị thất
nghiệp, tỷ lệ tinh giảm lao động dôi dư tại các doanh nghiệp; nhu cầu nhân lực
từng ngành nghề theo năm, nhu cầu việc làm địa phương, tỷ lệ thất nghiệp, nhu
cầu đào tạo nghề; tỷ lệ tinh giảm biên chế tại các đơn vị sự nghiệp, tỷ lệ
tinh giảm lao động dôi dư tại các doanh nghiệp
|
Phục vụ cho việc xây dựng dự báo,
đánh giá về hưởng BHTN và hoạch định chính sách
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
42
|
Cơ sở dữ liệu về giải quyết hỗ trợ
các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
khi trở lại làm việc.
|
Tên đơn vị, mã đơn vị, họ tên người
lao động, mã số BHXH, mức hỗ trợ, …
|
Thực hiện GDĐT trong việc chi hỗ trợ
các hoạt động phòng ngừa, chia sẻ rủi ro về tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp;
Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp cho người bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
khi trở lại làm việc.
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
43
|
Cơ sở dữ liệu về người lao động Việt
Nam làm việc ở nước ngoài và Người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
Tên người lao động, ngành nghề làm
việc, tên đơn vị sử dụng lao động, loại hình hợp đồng lao động
|
Phục vụ cho việc xây dựng dự báo,
đánh giá và hoạch định chính sách
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
44
|
Dữ liệu đơn vị được thanh tra, kiểm
tra về lao động
|
Tên đơn vị; Địa chỉ; Thời gian
thanh tra, kiểm tra; Mã số doanh nghiệp
|
Rà soát, lập kế hoạch thanh tra, kiểm
tra
|
Cơ
quan LĐ - TB và XH
|
Dữ liệu từng năm
|
45
|
Dữ liệu lao động làm việc tại đơn vị
|
Tên đơn vị; Mã số doanh nghiệp; Địa
chỉ; Họ tên, thời gian vào làm việc
|
Kiểm tra, đối chiếu với dữ liệu
đóng bảo hiểm xã hội
|
Cơ
quan LĐ - TB và XH
|
Dữ liệu tháng (nếu có), năm
|
46
|
Tổng số đối tượng theo từng nhóm do
đơn vị đang quản lý
|
|
Để thực hiện các báo cáo liên quan
|
Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội; Bộ Giáo dục - Đào tạo; Ủy ban Dân tộc
|
Dữ liệu phải được chuẩn hóa và cập
nhật đầy đủ
|
47
|
Cơ sở dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp,
chỉ số giá sinh hoạt
|
|
Phục vụ cho việc xây dựng chính
sách, điều chỉnh lương hưu, trợ cấp BHXH
|
Tổng
cục Thống kê
|
|
48
|
Dữ liệu về tiếp công dân có nội
dung liên quan đến BHXH, BHTN, BHYT
|
Họ tên công dân, địa chỉ, ngày tiếp,
nội dung
|
Tránh chồng chéo trong xử lý
|
Ban
Tiếp công dân Trung ương
|
Dữ liệu theo tháng
|
49
|
Dữ liệu giải quyết khiếu nại, tố
cáo có nội dung liên quan đến BHXH, BHTN, BHYT
|
Họ tên công dân, địa chỉ, nội dung,
kết quả giải quyết
|
Tránh chồng chéo trong xử lý
|
Thanh
tra Chính phủ
|
Dữ liệu theo tháng
|
50
|
Thông tin về người nộp hồ sơ thực
hiện thủ tục hành chính của UBND các cấp (tại bộ phận một cửa của UBND các cấp,
Trung tâm Hành chính công và các cổng thông tin điện tử...
|
|
Để BHXH liên thông thực hiện thủ tục
hành chính tại Trung tâm hành chính công
|
UBND
các tỉnh, thành phố
|
Kết nối hệ thống qua chuẩn kết nối
|
51
|
Dữ liệu thông tin người hưởng qua
tài khoản cá nhân
|
Họ tên, số chứng minh thư, số tài
khoản, địa chỉ cư trú
|
Thực hiện quản lý người hưởng qua
tài khoản cá nhân; Thực hiện chi trả qua tài khoản cá nhân đúng người
|
Ngân
hàng nhà nước, các ngân hàng thương mại
Hoặc
Trung tâm thông tin tín dụng của NHNN-CIC
|
|
Công văn 3932/BHXH-CNTT năm 2020 về cung cấp thông tin khảo sát kết nối, chia sẻ, khai thác và trách nhiệm của các bên liên quan đối với cơ sở dữ liệu chuyên ngành về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 3932/BHXH-CNTT ngày 11/12/2020 về cung cấp thông tin khảo sát kết nối, chia sẻ, khai thác và trách nhiệm của các bên liên quan đối với cơ sở dữ liệu chuyên ngành về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
2.704
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|