|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 966/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực văn hóa tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu:
|
966/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lưu Xuân Vĩnh
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
--------
|
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số:
966/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 25 tháng 06 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH (DO SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THAM MƯU)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND
ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh tại Tờ trình số 10/TTr-VPUB ngày
25/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và
Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh về lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về lĩnh vực văn hóa,
thể thao và du lịch.
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh về
lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch.
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh trên cơ
sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy
trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT CNTT&TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, TTPVHCC. TXS
|
CHỦ
TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh)
|
UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc
|
Quyết định số 1798/QĐ-UBND ngày
11/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng
đài, tranh hoành tráng
|
UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
4
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
8
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
UBND
tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
9
|
Thủ tục chấp thuận địa điểm đăng
cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
UBND
tỉnh: 03 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
10
|
Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
UBND
tỉnh: 08 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
11
|
Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp
tỉnh
|
UBND
tỉnh: 05 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND
tỉnh: 04 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
13
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
UBND
tỉnh: 04 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
14
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND
tỉnh: 04 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
15
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh: 12 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
16
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh: 07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
17
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh: 07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
18
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh: 12 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
19
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực
gia đình
|
UBND
tỉnh: 07 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
20
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
UBND
tỉnh: 08 ngày làm việc
|
- Như
trên -
|
21
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch cấp
tỉnh
|
UBND
tỉnh: 10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
22
|
Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
UBND
tỉnh: 15 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
23
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
UBND
tỉnh: 15 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
UBND
tỉnh: 01 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
25
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
UBND
tỉnh: 10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
26
|
Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản
lý hợp pháp hiện vật
|
UBND
tỉnh: 10 ngày làm việc
|
-
Như trên -
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH
1. Thủ tục cấp
giấy phép triển lãm mỹ thuật
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
2. Thủ tục cấp
phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ
và chuyển Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
Trường
hợp xin ý kiến của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Thời gian thực hiện 20
ngày làm việc
|
3. Thủ tục cấp
giấy phép tổ chức trạng sáng tác Điêu khắc
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
4. Thủ tục cấp giấy
phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
5. Thủ tục cấp giấy
phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
6. Thủ tục cấp giấy
phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 02 ngày làm việc
|
7. Thủ tục cấp giấy
phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 02 ngày làm việc
|
8. Thủ tục cấp giấy
phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn
thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
9. Thủ tục chấp
thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 03 ngày làm việc
|
10. Thủ tục đăng
ký tổ chức lễ hội
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 08 ngày làm việc
|
11. Thủ tục
thông báo tổ chức Lễ hội
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo -UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
12. Thủ tục cấp
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp
nhận hồ sơ và chuyển Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
13. Thủ tục cấp
sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng
cáo nước ngoài tại Việt Nam
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
14. Thủ tục cấp
lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước
ngoài tại Việt Nam
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
0,5
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 04 ngày làm việc
|
15. Thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc
|
16. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia
đình
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
17. Thủ tục đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 05 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
18. Thủ tục Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
06
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn
thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 12 ngày làm việc
|
19. Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
03
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 07 ngày làm việc
|
20. Thủ tục Đổi
Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia
đình
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
04
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 08 ngày làm việc
|
21. Thủ tục công
nhận điểm du lịch cấp tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
22. Thủ tục công
nhận khu du lịch cấp tỉnh
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành -công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
09
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tinh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
|
|
|
|
|
|
23. Thủ tục cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
09
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
02
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 15 ngày làm việc
|
24. Thủ tục cấp
giấy phép khai quật khẩn cấp
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
0,5
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 01 ngày làm việc
|
25. Thủ tục công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di
tích
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
26. Thủ tục công
nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ
sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
Trình
tự
|
Chức
danh, vị trí
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Phục vụ hành công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
2
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng Văn
xã - Ngoại vụ thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
Bước
3
|
Phòng Văn xã - Ngoại vụ thuộc Văn
phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.
|
05
ngày
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tĩnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh
đạo UBND tỉnh.
|
01
ngày
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
02
ngày
|
Bước
6
|
Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
|
01
ngày
|
Bước
7
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Thời
gian thực hiện: 10 ngày làm việc
|
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu)
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 966/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 về phê duyệt Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch (do Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tham mưu)
580
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|