|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 330/NQ-HĐND 2020 nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công tỉnh Hưng Yên năm 2021
Số hiệu:
|
330/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Toản
|
Ngày ban hành:
|
01/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 330/NQ-HĐND
|
Hưng Yên, ngày
01 tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ NHIỆM VỤ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Chỉ thị số 31/CT-TTg
ngày 29 tháng 7 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;
Xét Báo cáo số 212/BC-UBND ngày
27 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch vốn
đầu tư công năm 2020 và dự kiến kế hoạch năm 2021, Báo cáo thẩm tra số
629/BC-KTNS ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Ban Kinh - tế Ngân sách, Hội đồng đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của các vị đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao kế
hoạch vốn đầu tư công năm 2021, như sau
1. Tổng nguồn vốn đầu tư công kế
hoạch năm 2021 là 3.075,39 tỷ đồng. bao gồm:
- Nguồn vốn ngân sách tập trung 567,8
tỷ đồng (trong đó: cấp tỉnh: 439,3 tỷ đồng; cấp huyện 128,5 tỷ đồng).
- Nguồn thu từ tiền sử dụng đất 2.095,2
tỷ đồng (trong đó: Khu đại học Phố Hiến 100 tỷ đồng; cấp tỉnh quản lý: 445,2 tỷ
đồng; cấp huyện, cấp xã quản lý: 1.550 tỷ đồng)
- Nguồn thu tiền xổ số kiến thiết
22 tỷ đồng.
- Nguồn vốn ngân sách trung ương 390,39
tỷ đồng; gồm
+ Vốn trong nước là 348,59 tỷ đồng.
+ Nguồn vốn nước ngoài ODA 41,8 tỷ
đồng.
2. Nguyên
tắc, tiêu chí phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2021
2.1. Việc xây dựng kế hoạch đầu tư phát triển năm 2021 được thực
hiện theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công, Luật Ngân sách nhà nước; các
Chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ: số 20/CT-TTg ngày 29/7/2019 về lập kế hoạch đầu
tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025; số 31/CT-TTg ngày 29/7/2020 về xây dựng
Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách năm 2021. Danh mục dự
án thuộc kế hoạch đầu tư công năm 2021 sẽ được bố trí trong kế hoạch đầu tư
công trung hạn 2021-2025 theo đúng quy định.
2.2. Việc bố trí vốn NSNN năm 2021 phải đảm bảo nguyên tắc,
tiêu chí quy định tại Luật Đầu tư công và Nghị quyết số 973/NQ-UBTVQH14 ngày
08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội và Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày
14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân
bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025.
2.3. Về xác định số vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp cho
cấp huyện tiếp tục thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 10/2015/NQ-HĐND
ngày 5/8/2015 của HĐND tỉnh, đồng thời đảm bảo nguyên tắc mức vốn phân cấp cho
cấp huyện năm 2021 không thấp hơn năm 2020.
2.4. Đối với vốn nước ngoài, việc bố trí kế hoạch phải phù hợp
với nội dung của Hiệp định, cam kết với nhà tài trợ; bố trí đủ vốn cho các dự
án kết thúc hiệp định vay nước ngoài trong năm 2021 và không có khả năng gia hạn.
2.5. Bố trí vốn theo thứ tự ưu tiên sau
- Bố trí vốn để thanh toán nợ đọng xây dựng cơ bản;
- Bố trí vốn để thanh toán khối lượng hoàn thành của các dự án
đã có trong kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn
2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025;
- Bố trí vốn đối ứng các dự án ODA;
- Bố trí đủ vốn ngân sách nhà nước năm 2021 cho các dự án chuyển
tiếp, hoàn thành trong năm 2021 để phát huy hiệu quả đầu tư; các dự án bố trí vốn
quá thời gian quy định của giai đoạn 2016-2020 chuyển tiếp sang giai đoạn
2021-2025 phải tập trung bố trí vốn hoàn thành trong năm 2021.
- Bố trí vốn cho các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
theo tiến độ nhưng đảm bảo thời gian bố trí vốn của dự án theo đúng quy định tại
khoản 2 Điều 52 của Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 (dự án nhóm B không quá 04
năm và nhóm C không quá 3 năm).
- Sau khi bố trí đủ vốn cho các dự án nêu trên, mới bố trí vốn
cho các dự án khởi công mới đã đảm bảo hồ sơ, thủ tục đầu tư theo quy định.
3. Phương án phân bổ
Tổng số vốn đầu tư công năm 2021
là 3.075,39 tỷ đồng.
(Phụ
lục I chi tiết kèm theo)
Phân cấp các nguồn vốn đầu tư như
sau:
3.1. Vốn ngân sách tập trung:
567,8 tỷ đồng.
- Phân cấp cho cấp huyện là 128,5
tỷ đồng.
- Số vốn ngân sách tập trung còn lại
thuộc tỉnh quản lý 439,3 tỷ đồng. Phân bổ cụ thể như sau:
+ Đầu tư các công trình hoàn thành
248,65 tỷ đồng;
+ Đầu tư các công trình chuyển tiếp
là 190,65 tỷ đồng.
3.2. Nguồn thu từ tiền sử dụng đất
Tổng nguồn thu tiền sử dụng đất
năm 2021 dành cho đầu tư công 2.095,2 tỷ đồng, gồm:
- Nguồn thu tiền sử dụng đất trong
Khu đại học Phố Hiến: 100 tỷ đồng. Trong đó phân bổ đầu tư các dự
án đã có quyết định đầu tư 69,701 tỷ đồng; số vốn còn lại 30,299 tỷ đồng, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh
phân bổ các dự án đủ điều kiện theo quy định.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất điều
tiết về cấp tỉnh quản lý 445,2 tỷ đồng, phân bổ đầu tư các công
trình, dự án trong kế hoạch đầu tư công, cụ thể:
+ Đầu tư các dự án hoàn thành 84,6
tỷ đồng;
+ Đầu tư Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới 80 tỷ đồng; (gồm 35,6 tỷ đồng phần ngân sách tỉnh hỗ trợ và
44,3 tỷ hỗ trợ tăng thêm cho các địa phương theo Quyết định 3087/QĐ-UBND và Quyết
định 2815/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh). UBND tỉnh rà soát các công
trình đảm bảo đúng nguyên tắc, tránh hỗ trợ trùng lắp cho các xã.
+ Đầu tư các dự án chuyển tiếp là
77.600 triệu đồng;
+ Số vốn còn lại 203 tỷ đồng, UBND tỉnh
thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh phân bổ cho các dự án sau khi đã hoàn
thành hồ sơ, thủ tục đầu tư theo quy định, trong đó dành một phần hỗ trợ
các địa phương hoàn thành tiêu chí xây
dựng nông thôn mới nâng cao.
- Cấp huyện, cấp xã quản lý 1.550
tỷ đồng, để đầu tư cho các công trình do huyện, xã quản lý.
3.3. Nguồn thu từ xổ số kiến
thiết: 22 tỷ đồng, phân bổ 1 tỷ đồng cho dự án
đã hoàn thành; số vốn còn lại 21 tỷ đồng, UBND tỉnh thống nhất với Thường trực HĐND tỉnh
phân bổ cho các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục (phân bổ chi tiết sau khi
đã hoàn thành thủ tục đầu tư theo quy định).
3.4. Nguồn vốn ngân sách trung
ương: 390,39 tỷ đồng; gồm:
- Vốn trong nước là 348,59 tỷ đồng,
phân bổ như sau:
+ Phân bổ đủ vốn cho các dự án
hoàn thành 69,441 tỷ đồng;
+ Phân bổ dự án chuyển tiếp theo
tiến độ 59,149 tỷ đồng;
+ Đầu tư dự án mới, dự kiến phân bổ 220.000 triệu đồng, UBND tỉnh thống nhất với Thường
trực HĐND tỉnh (phân bổ chi tiết theo danh mục và mức vốn sau khi được
Thủ tướng Chính phủ giao);
- Nguồn vốn ODA 41,8 tỷ đồng, phân
bổ cho Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên
và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại thành phố Hưng Yên.
(Phụ
lục II, III, IV, V, VI chi tiết kèm theo)
4. Kéo dài thời gian thực
hiện và giải ngân kế hoạch vốn năm 2020 đến hết năm 2021 đối với Dự án lập Quy
hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, số vốn kéo dài
19.609 triệu đồng.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Hội đồng
nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này
đảm bảo theo quy định, trong đó:
- Chỉ đạo thực
hiện theo đúng các quy định của Luật Đầu tư công năm 2019, các Nghị định của Chính
phủ và văn bản của các Bộ, ngành
Trung ương về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và kế hoạch
năm 2021.
- Khẩn trương hoàn thiện các thủ tục
trình Hội đồng nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B, nhóm C
sử dụng vốn ngân sách địa phương.
- Thường
xuyên kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện Nghị quyết này và định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo quy định.
2. Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và các
vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ theo quy định của
pháp luật giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân
dân tỉnh khoá XVI, Kỳ họp thứ Mười bốn nhất trí thông qua ngày 01 tháng 12 năm
2020 và có hiệu lực từ ngày ký./.
PHỤ LỤC I
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 330/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của
HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Nguồn vốn đầu
tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2021
|
Ghi chú
|
|
TỔNG SỐ
|
3.075.390
|
|
A
|
NGUỒN VỐN CẤP TỈNH QUẢN LÝ
|
1.396.890
|
|
1
|
Vốn ngân sách tập trung
|
439.300
|
|
a
|
Đầu tư các công trình đã hoàn thành, dự kiến
hoàn thành năm 2021
|
248.650
|
|
b
|
Đầu tư các công trình chuyển tiếp
|
190.650
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
545.200
|
|
a
|
Đầu tư các dự án Khu Đại học Phố Hiến
|
100.000
|
|
b
|
Đầu tư các dự án hoàn thành, chuyển tiếp,
các dự án mới, các chương trình, đề án
|
445.200
|
|
3
|
Nguồn thu xổ số kiến thiết
|
22.000
|
|
4
|
Vốn ngân sách trung ương
|
390.390
|
|
a
|
Vốn trong nước
|
348.590
|
|
-
|
Đầu tư các công trình hoàn thành
|
69.441
|
|
-
|
Đầu tư các công trình chuyển tiếp
|
59.149
|
|
-
|
Phân bổ cho các dự án khởi công mới
|
220.000
|
|
b
|
Vốn nước ngoài (ODA)
|
41.800
|
|
B
|
NGUỒN VỐN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
|
1.065.000
|
|
1
|
Nguồn vốn ngân sách tập trung tỉnh phân cấp
|
128.500
|
|
2
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
936.500
|
|
C
|
NGUỒN VỐN CẤP XÃ QUẢN LÝ
|
613.500
|
|
1
|
Nguồn thu tiền sử dụng đất
|
613.500
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG KẾ HOẠCH NĂM 2021
(Nguồn vốn ngân sách tập trung, thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 330/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
TT
|
Danh mục
công trình, dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2021
|
Ghi chú
|
Tổng
số vốn
|
Trong đó
|
Nguồn NSTT
|
Nguồn thu
tiền SD đất
|
Nguồn XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG SỐ
|
|
906.500
|
439.300
|
445.200
|
22.000
|
|
I
|
LĨNH VỰC XÃ HỘI
|
|
6.000
|
-
|
6.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
1.000
|
-
|
1.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư đấu giá phường An Tảo
|
2948/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
(2)
|
Dự án hoàn thành năm 2021
|
|
5.000
|
-
|
5.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Phát triển toàn diện kinh tế xã hội
các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần dự án tại TP Hưng Yên
|
2381/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ
NGHIỆP
|
|
6.187
|
6.187
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
694
|
694
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường lớp học 8 phòng và các hạng mục phụ trợ
Trường THCS xã Hòa Phong
|
2084/QĐ-UBND ngày
26/7/2017
|
694
|
694
|
|
|
|
(2)
|
Dự án hoàn thành năm 2021
|
|
5.493
|
5.493
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà lớp học lý thuyết, xưởng thực hành Trung
tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên thị xã Mỹ Hào
|
2476/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
5.493
|
5.493
|
|
|
|
III
|
LĨNH VỰC Y TẾ
|
|
74.736
|
59.736
|
15.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
25.567
|
25.567
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS và các bệnh
nhiệt đới tỉnh Hưng Yên
|
2279/QĐ-UBND ngày
21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 920/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
4.854
|
4.854
|
|
|
|
2
|
Xây dựng công trình nhà điều trị nội No5 Bệnh
viện Đa khoa Phố Nối
|
1922/QĐ-UBND
ngày 25/10/2007; 1746/QĐ-UBND ngày 07/9/2009; 1931/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
441
|
441
|
|
|
|
3
|
Xây dựng công trình hệ thống nhà cầu và hạng mục
sân vườn, đường nội bộ khu điều trị No5 Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
1453/QĐ-UBND
ngày 25/7/2008; 1932/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
21
|
21
|
|
|
|
4
|
Hệ thống thu gom và xử lý nước thải y tế tại Trung
tâm y tế các huyện Tiên Lữ, Ân Thi, Văn Lâm, Văn Giang
|
276/QĐ-UBND
ngày 29/01/2011; số 2227/QĐ-UBND ngày 07/8/2017
|
20.000
|
20.000
|
|
|
|
5
|
Xây dựng công trình Nhà kho và xưởng sửa chữa
thiết bị Bệnh viện Đa khoa Phố Nối
|
361/QĐ-SKH&ĐT
ngày 05/6/2009; 1928/QĐ-UBND ngày 30/8/2019
|
251
|
251
|
|
|
|
(2)
|
Dự án hoàn thành năm 2021
|
|
49.169
|
34.169
|
15.000
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư nâng cấp, mở rộng và mua sắm trang thiết
bị y tế Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên
|
2278/QĐ-UBND ngày
21/10/2016; 2581/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
|
6.961
|
6.961
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp mở rộng bệnh viện bệnh nhiệt
đới, trực thuộc Sở Y tế
|
2510/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
19.808
|
4.808
|
15.000
|
|
|
2
|
Nhà khoa khám bệnh và điều trị ngoại trú Trung
tâm y tế huyện Ân Thi
|
2466/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
2.400
|
2.400
|
|
|
|
3
|
Cải tạo, mở rộng nhà điều dưỡng, sân đường;
xây dựng mới nhà Khoa dinh dưỡng và các phòng chức năng Trung tâm bảo vệ,
chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hưng Yên
|
2512/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
4
|
Khối nhà khám chữa bệnh - Hành chính Trung tâm
Y tế huyện Mỹ Hào
|
2417/QĐ-UBND
ngày 23/10/2019
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
IV
|
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ -
XÃ HỘI
|
|
8.599
|
1.599
|
7.000
|
-
|
|
(1)
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
8.599
|
1.599
|
7.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở làm việc huyện ủy Mỹ Hào
|
2922/QĐ-UBND ngày
31/10/2017
|
1.437
|
1.437
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, xây dựng hợp khối nhà làm việc các
Ban Đảng Tỉnh ủy
|
3074/QĐ-UBND
ngày 23/11/2017; 2416/QĐ-UBND ngày 19/10/2020
|
7.000
|
-
|
7.000
|
|
|
3
|
Nhà làm việc liên cơ quan thuộc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1762/QĐ-UBND
ngày 20/10/2011; 1010/QĐ-UBND ngày 17/4/2020
|
162
|
162
|
|
|
|
V
|
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG
|
|
4.161
|
4.161
|
-
|
-
|
|
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
4.161
|
4.161
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư Trung tâm giáo dục Quốc phòng và
An ninh tỉnh gắn với Trường Quân sự tỉnh
|
2917/QĐ-UBND
ngày 31/10/2017
|
4.161
|
4.161
|
|
|
|
VI
|
LĨNH VỰC AN NINH VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
|
|
37.000
|
-
|
37.000
|
-
|
|
|
Dự án hoàn thành năm 2021
|
|
37.000
|
-
|
37.000
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nhà ăn công an tỉnh
|
2552/QĐ-UBND
ngày 17/10/2018
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
2
|
Dự án doanh trại Đội chữa cháy khu vực Phố Nối
A và Đội chữa cháy khu vực Văn Giang
|
2608/QĐ-UBND
ngày 25/10/2018
|
34.000
|
|
34.000
|
|
|
VII
|
NGÀNH VĂN HÓA
|
|
5.500
|
-
|
5.500
|
-
|
|
(1)
|
Dự án hoàn thành năm 2021
|
|
5.500
|
-
|
5.500
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đền thờ Danh nhân Nguyễn Trung Ngạn
|
1435/QĐ-UBND
ngày 22/6/2018; 2010/QĐ-UBND ngày 10/5/2019
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
2
|
Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử Đền Tống Trân,
xã Tống Trân, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
225/NQ-HĐND
ngày 10/7/2019
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
VIII
|
NGÀNH GIAO THÔNG
|
|
386.771
|
295.071
|
91.700
|
-
|
|
(1)
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
9.355
|
8.255
|
1.100
|
0
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng
cấp ĐT.382 (199 cũ) Km0+000 - Km8+000
|
2148/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015
|
1.100
|
|
1.100
|
|
|
2
|
Xây dựng cầu Cáp trên ĐH.82, huyện Phù Cừ
|
1987/QĐ-UBND
ngày 14/7/2017
|
25
|
25
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình Cải tạo, nâng cấp
đường ĐH.26 (Long Hưng - Liên Nghĩa), huyện Văn Giang
|
2025/QĐ-UBND
ngày 21/9/2016; 2740/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
2.680
|
2.680
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu Thôn Giang, xã
Nhân La, huyện Kim Động
|
1605/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013
|
516
|
516
|
|
|
|
5
|
Xây dựng công trình cầu Mai Động, huyện Kim Động
|
1603/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013
|
1.454
|
1.454
|
|
|
|
6
|
Xây dựng công trình cầu Đức Hợp, huyện Kim Động
|
1603/QĐ-UBND
ngày 19/8/2013
|
1.480
|
1.480
|
|
|
|
7
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.30, huyện Mỹ Hào
|
2172/QĐ-UBND
ngày 10/10/2016
|
2.100
|
2.100
|
|
|
|
(2)
|
Dự án hoàn thành năm 2021
|
|
128.716
|
115.716
|
13.000
|
-
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối Cụm công nghiệp Tân Quang với Quốc lộ
5 (đoạn từ đường trục chính cụm Công nghiệp Tân Quang đến Công ty cổ phần cơ
khí xây dựng công trình I)
|
2375/QĐ-UBND
ngày 28/10/2016
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
2
|
Đoạn tuyến nối ĐT.379 với QL.39 và đường ô tô
cao tốc Hà Nội - Hải Phòng, huyện Khoái Châu
|
2403/QĐ-UBND
ngày 31/10/2016
|
15.000
|
10.000
|
5.000
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng công trình đường quy hoạch số
1, huyện Yên Mỹ
|
1231/QĐ-UBND
ngày 28/4/2017
|
1.980
|
1.980
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.87 huyện Phù Cừ đoạn
từ QL.38B (Km0+000) - ĐT.386 (Km4+100)
|
2826/QĐ-UBND
ngày 25/10/2017
|
1.396
|
1.396
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.24 huyện Văn Giang (đoạn
từ K0+00 đến K2+800 và đoạn từ Km4+900 đến Km7+100)
|
2848/QĐ-UBND
ngày 27/10/2017
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.15, huyện Văn Lâm (đoạn
từ Km4+216-Km9+260 theo lý trình mới)
|
2677/QĐ-UBND
ngày 11/10/2017
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
7
|
Đường nối khu di tích quốc gia Chùa Nôm - Hưng
Yên với cụm di tích quốc gia Kinh Dương Vương - Bắc Ninh, đoạn trên địa phận
tỉnh Hưng Yên
|
1807/QĐ-UBND
ngày 23/6/2017
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.72, ĐH 74 huyện Kim Động
|
2886/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
2.570
|
2.570
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.92 đoạn từ Km0+385
đến Km5+100, huyện Tiên Lữ
|
2877/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
1.980
|
1.980
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường trục trung
tâm phường Lam Sơn, thành phố Hưng Yên
|
2608/QĐ-UBND
ngày 27/9/2017
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
11
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu Hồng Tiến tại
Km8+920 trên ĐT.384 (đường 204 cũ)
|
2175/QĐ-UBND
ngày 01/8/2017
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
12
|
Đường nối khu A, B Cụm Công nghiệp Tân Quang với
quốc lộ 5, huyện Văn Lâm
|
2878/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
13
|
Đường quy hoạch số 4, huyện Yên Mỹ (giai đoạn
II)
|
2870/QĐ-UBND
ngày 30/10/2017
|
2.500
|
2.500
|
|
|
|
14
|
Đường trong Cụm Công nghiệp Tân Quang, huyện
Văn Lâm (đoạn từ Công ty EVERPIA TSC đến Công ty Hữu Nghị)
|
2740/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
15
|
Xây dựng đường quy hoạch số 1 kéo dài và đường
quy hoạch số 7 huyện Yên Mỹ
|
2319/QĐ-UBND
ngày 14/9/2018
|
24.000
|
24.000
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.385 đoạn km0+450 -
Km1+300, huyện Văn Lâm
|
791/QĐ-UBND
ngày 20/3/2019
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
17
|
Đầu tư xây dựng công trình cầu bắc qua sông Bản
Lễ trên ĐH.95
|
2343/QĐ-UBND
ngày 17/8/2017
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
18
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.80 đoạn từ ngã tư cầu Nhật
Quang (Km2+610) đến giáp địa phận xã Tống Trân (Km7+920), huyện Phù Cừ
|
3627/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
14.600
|
14.600
|
|
|
|
19
|
Cải tạo nâng cấp đường giao thông trên địa bàn
huyện Kim Động - Đoạn tuyến từ ĐH.73 thuộc xã Đồng Thanh, huyện Kim Động đến
điểm nối với ĐH.59B xã Nhuế Dương, huyện Khoái Châu
|
2463/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
20
|
Xây dựng tuyến ĐH.13 kéo dài (đoạn từ ĐT.385 đến
giáp địa phận tỉnh Bắc Ninh)
|
2484/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
18.700
|
18.700
|
|
|
|
21
|
Đường trục xã Tân Việt (Đoạn 1 từ đường ĐT.376
đến cổng làng Yến Đô; đoạn 2 từ đường ĐT.382 đến cống nhà Mạc)
|
2471/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
6.900
|
6.900
|
|
|
|
22
|
Công trình cải tạo, nâng cấp đường GTNT tại 03
xã: Thắng Lợi, huyện Văn Giang; Hùng An, Mai Động, huyện Kim Động; Hoàng
Hanh, thành phố Hưng Yên theo đề án phát triển kinh tế vùng bãi
|
2223/QĐ-UBND
ngày 02/10/2019
|
590
|
590
|
|
|
|
23
|
Xây dựng Cầu Ba Đông trên ĐH.81, huyện Phù Cừ
|
2742/QĐ-UBND
ngày 18/10/2017
|
1.500
|
1.500
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
248.700
|
171.100
|
77.600
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.380 đoạn Km2 +910 đến
Km7+000
|
1710/QĐ-UBND 08/8/2019
|
45.333
|
30.000
|
15.333
|
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp ĐT.385 Km7+750 -
Km16+370 (Dốc Nghĩa -Lương Tài)
|
1711/QĐ-UBND
ngày 08/08/2019
|
65.667
|
35.000
|
30.667
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp mở rộng đường gom (bên phải) đường
cao tốc Hà Nội- Hải phòng (đoạn từ giao với ĐT.376 giao với QL.38)
|
1887/QĐ-UBND
27/8/2019
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình cải tạo nâng
cấp đường giao thông đoạn nối ĐH.66 xã Hồ Tùng Mậu huyện Ân Thi đến điểm giao
ĐH.60 xã Chính Nghĩa huyện Kim Động
|
1712/QĐ-UBND
08/8/2019
|
10.100
|
10.100
|
|
|
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng công trình kết nối đường
trục trung tâm đô thị Mỹ Hào đến QL38 (đoạn thuộc thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng
Yên)
|
2041/QĐ-UBND
ngày 21/10/2019
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
4
|
Đường trục xã Bảo Khê giai đoạn 2 (đoạn từ ngã
tư trường THCS Bảo Khê đến đường vào nhà máy xử lý nước thải HY1)
|
2406/QĐ-UBND
ngày 22/10/2019
|
4.000
|
|
4.000
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.72 địa phận thành phố Hưng
Yên (đoạn từ giáp đình Lê Như Hồ đến ngã ba Cu Tuế)
|
1107/QĐ-UBND
ngày 15/5/2019
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường Chùa Chuông,
Bãi Sậy thành phố Hưng Yên
|
2378/QĐ-UBND
ngày 18/10/2019
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
7
|
Đường trục liên xã Hùng Cường - Phú Cường (đoạn
từ nhà ông Cự, xã Hùng Cường đến nhà ông Mạnh xã Phú Cường)
|
2505/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
9.000
|
9.000
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp ĐH.51 (đoạn từ bến đò Phương
Trù đến ĐT.378)
|
5885/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ phòng chống lụt
bão huyện Kim Động
|
1681/QĐ-UBND
ngày 30/7/2020
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp ĐT.376 cũ đoạn qua thị trấn Ân
Thi từ lý trình km17+400 (ngã tư Bưu điện) đến km19+000 (ngã tư Bình Trì)
|
2668/QĐ-UBND
ngày 14/10/2018
|
17.600
|
5.000
|
12.600
|
|
|
IX
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP, THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
52.996
|
52.996
|
-
|
-
|
|
(1)
|
Dự án đã hoàn thành
|
|
4.196
|
4.196
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Cải tạo, nạo vét hệ thống công trình sau
đầu mối trạm bơm La Tiến, huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên
|
667/QĐ-UBND
ngày 30/3/2016; 2579/QĐ-UBND ngày 26/9/2017; 3024/QĐ-UBND ngày 25/12/2018
|
196
|
196
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công trình Trạm bơm không ống cột nước thấp tưới,
tiêu và cấp nguồn Tiên Kiều, huyện Ân Thi
|
2291/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
1.600
|
1.600
|
|
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Cảnh Lâm, huyện Yên
Mỹ
|
52/QĐ-UBND ngày
09/01/2017
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đa
Lộc, huyện Ân Thi
|
2302/QĐ-UBND
ngày 25/10/2016
|
1.200
|
1.200
|
|
|
|
(2)
|
Dự án hoàn thành năm 2021
|
|
48.800
|
48.800
|
-
|
-
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng thủy lợi huyện
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
929/QĐ-UBND
ngày 13/6/2014
|
-
|
|
|
|
|
2
|
Nâng cấp đường dọc sông, kè chống sạt lở và nạo
vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
2273/QĐ-UBND
ngày 21/10/2016
|
6.000
|
6.000
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kè mái sông Hòa Bình đoạn qua thành phố Hưng
Yên
|
384/QĐ-UBND
ngày 08/2/2010; 1357/QĐ-UBND ngày 11/8/2011; 2708/QĐ-UBND ngày 29/11/2019
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
2
|
Công trình cải tạo trạm bơm Văn Giang A cũ
|
2290/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
3
|
Công trình cải tạo cầu cống Ngô Xuyên trên
sông Đình Dù, huyện Văn Lâm
|
1654/QĐ-UBND
ngày 02/8/2019
|
2.000
|
2.000
|
|
|
|
4
|
Bờ bao kênh xả tiêu trạm bơm Bảo Khê, thành phố
Hưng Yên
|
2473/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
3.000
|
3.000
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông nội đồng và
hệ thống kênh thủy lợi phục vụ chống úng vùng nông nghiệp chuyển đổi xã Phùng
Hưng, huyện Khoái Châu
|
2475/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
7.800
|
7.800
|
|
|
|
6
|
Trạm bơm Hòa Đam 1 xã Hòa Phong, thị xã Mỹ
Hào, tỉnh Hưng Yên
|
2474/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
18.000
|
18.000
|
|
|
|
7
|
Kênh tưới trạm bơm Cống Bún xã Đào Dương, huyện
Ân Thi, tỉnh Hưng Yên
|
2472/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
5.000
|
5.000
|
|
|
|
X
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH
|
|
19.550
|
19.550
|
-
|
-
|
|
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
19.550
|
19.550
|
-
|
-
|
|
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
-
|
-
|
|
1
|
Lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021-2030,
tầm nhìn đến năm 2050
|
2945/QĐ-UBND
ngày 14/12/2018
|
19.550
|
19.550
|
|
|
|
XI
|
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG
NÔNG THÔN MỚI
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
XII
|
KHỞI CÔNG MỚI NĂM 2021 (Phân bổ chi tiết
sau khi đã hoàn thành thủ tục đầu tư)
|
|
203.000
|
|
203.000
|
|
|
XII
|
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
|
|
22.000
|
-
|
-
|
22.000
|
|
1
|
Trung tâm thực hành
chăm sóc người bệnh - Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
|
2
|
Dự án khởi công mới
năm 2021 (phân bổ chi tiết sau khi đã hoàn thành thủ tục đầu tư)
|
|
21.000
|
|
|
21.000
|
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2021
(Nguồn thu tiền sử dụng đất do Ban quản lý Khu Đại học Phố Hiến làm Chủ đầu
tư)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 330/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của HĐND tỉnh
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
Nguồn thu tiền SD đất
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
69.701
|
69.701
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC XÃ
HỘI
|
|
9.701
|
9.701
|
|
|
|
Dự án hoàn thành
|
|
9.701
|
9.701
|
|
|
1
|
Cải tạo di chuyển công trình điện phục vụ công
tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy Lợi
|
304/QĐ-UNBD
ngày 04/12/2013
|
1.183
|
1.183
|
|
|
2
|
Cải tạo di chuyển công trình thủy lợi phục vụ
công tác GPMB xây dựng mở rộng trường Đại học Thủy lợi
|
1822/QĐ-UBND
ngày 04/12/2013
|
2.914
|
2.914
|
|
|
3
|
Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại
học thủy lợi, hạng mục giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại học thủy
lợi
|
2256/QĐ-UBND
ngày 29/11/2013
|
5.546
|
5.546
|
|
|
4
|
Giải phóng mặt bằng xây dựng mở rộng trường Đại
học thủy lợi, hạng mục chương trình phục hồi sinh kế cho các hộ dân bị ảnh hưởng
nặng bởi dự án giải phóng mặt bằng mở rộng Trường Đại học Thủy lợi
|
2256/QĐ-UBND
ngày 29/11/2013
|
58
|
58
|
|
|
5
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Khu dân cư mới Bắc Nu-10 Khu Đại học Phố Hiến
|
2232/QĐ-UBND
ngày 07/8/2017
|
-
|
-
|
|
|
II
|
LĨNH VỰC GIAO THÔNG
|
|
60.000
|
60.000
|
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành năm 2021
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
1
|
Dự án đường trục phía Bắc Khu Đại học Phố Hiến
|
2372/QĐ-UBND
ngày 7/12/2015
|
5.000
|
5.000
|
|
|
(2)
|
Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2021
|
|
55.000
|
55.000
|
|
|
1
|
Dự án đường trục trung tâm Khu Đại học Phố Hiến
(đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
2509/QĐ-UBND
ngày 31/10/2019
|
20.000
|
20.000
|
|
|
2
|
Dự án đường trục phía Nam Khu Đại học Phố Hiến
(đoạn từ đường HY3 đến đường bộ nối hai đường cao tốc)
|
2232/QĐ-UBND
ngày 04/10/2019
|
35.000
|
35.000
|
|
|
PHỤ LỤC IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH/DỰ ÁN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TỈNH HƯNG YÊN NĂM 2021
(Nguồn thu tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 330/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục
công trình/dự án
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch vốn
năm 2021
|
Ghi chú
|
|
Tổng số
|
Trong đó:
|
|
NS tỉnh hỗ
trợ theo QĐ 3087
|
NS tỉnh hỗ
trợ bổ sung cho các xã
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
TỔNG SỐ
|
|
80.000
|
35.653
|
44.347
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ HƯNG YÊN
|
|
3.000
|
3.000
|
-
|
|
|
|
Xã Hùng Cường
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hùng Cường (đoạn
từ điểm giao đường Dốc Lã, thôn Phượng Hoàng đến điểm giao ngõ ông Úy)
|
93b/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
2
|
Nhà lớp học 2 tầng 4 phòng Trường mầm non khu
trung tâm xã Hùng Cường
|
99a/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Xã Bảo Khê
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà văn hóa xã Bảo Khê
|
133/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Xã Phú Cường
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Phú Cường (đoạn
từ dốc ông Khải đến đường dốc ông Sử)
|
2653/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
100
|
100
|
|
|
|
|
Xã Quảng Châu
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Quảng Châu
(tuyến 1: từ đền Hoàng Bà đến cống ông Miến, thôn 5; Nhánh tuyến 1: từ nhà
ông Thành đến nhà ông Cộng, thôn 5; Tuyến 2: từ cống xóm 8 đến cống cụ Bường;
Tuyến 3: từ ngã ba đầu vườn ông Lã Định đến cống xóm 10, thôn 5)
|
754a/QĐ-UBND
ngày 15/10/2018
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
II
|
HUYỆN TIÊN LỮ
|
|
5.800
|
1.900
|
3.900
|
|
|
|
Xã Đức Thắng
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn An Lạc, xã Đức
Thắng
|
29/QĐ-UBND ngày
29/10/2015
|
700
|
|
700
|
|
|
7
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu
học xã Đức Thắng
|
74/QĐ-UBND ngày
30/10/2018
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
Xã Thủ Sỹ
|
|
-
|
|
|
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thủ Sỹ (đoạn từ
đường bê tông xã Hồng Nam đến ngõ ông Cầu, thôn Lê Bãi)
|
169/QĐ-UBND ngày
26/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT Đại Thần thôn Nội
Lăng, xã Thủ Sỹ
|
80/QĐ-UBND ngày
26/10/2015; 13/QĐ-UBND ngày 15/01/2018
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
Xã Ngô Quyền
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Xây dựng nhà lớp học 10 phòng Trường THCS Ngô
Quyền
|
1899/QĐ-UBND
ngày 16/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Hải Triều
|
|
-
|
|
|
|
|
11
|
Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường mầm non xã
Hải Triều
|
129/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
400
|
400
|
|
|
|
|
Xã Cương Chính
|
|
-
|
|
|
|
|
12
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng học Trường
THCS xã Cương Chính
|
86/QĐ-UBND ngày
31/10/2018; 187b/QĐ-UBND ngày 25/11/2019
|
500
|
500
|
|
|
|
III
|
HUYỆN PHÙ CỪ
|
|
3.500
|
2.500
|
1.000
|
|
|
|
Xã Tống Phan
|
|
-
|
|
|
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tống Phan (Đoạn
1, từ ĐH.87 nhà ông Quý thôn Hạ Cát đến nhà ông Vắn và từ nhà ông Âu đến nhà
ông Tỉnh trên đường ĐH.87; Đoạn 2, từ nhà ông Tấc đến nhà ông Thuần, thôn
Phan Xá; Đoạn 3, từ nhà trẻ thôn Tống Xá đến ngã 3 đồng Ải)
|
51/QĐ-UBND ngày
23/9/2019
|
900
|
900
|
|
|
|
|
Xã Minh Tiến
|
|
-
|
|
|
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Tiến (Đoạn
1, từ đường 386 đến Nghĩa trang thôn Phù Oanh; Đoạn 2, từ ngã tư Phù Oanh đến
nhà ông Tuyết; Đoạn 3, từ ngã ba Kim Phương đến nhà ông Ngân)
|
58a/QĐ-UBND
ngày 04/9/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
15
|
Nhà lớp học 2 tầng, 4 phòng Trường mầm non xã
Minh Tiến
|
66a/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Tam Đa
|
|
-
|
|
|
|
|
16
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tam Đa (Đoạn từ
đường 386 đến nhà ông Lưu thôn Ngũ Phúc, cánh đồng Ngói)
|
81/QĐ-UBND ngày
27/10/2018
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
Xã Nguyên Hòa
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nguyên Hòa (Đoạn
từ dốc đê thôn Thị Giang đến sân bóng thôn Hạ Đồng)
|
5098/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018; 16/QĐ-BQLDA ngày 05/01/2019
|
600
|
600
|
|
|
|
IV
|
HUYỆN ÂN THI
|
|
6.900
|
600
|
6.300
|
|
|
|
Xã Văn Nhuệ
|
|
-
|
|
|
|
|
18
|
Nhà văn hóa xã Văn Nhuệ
|
93B/QĐ-UBND
ngày 27/10/2018
|
1.200
|
|
1.200
|
|
|
|
Xã Hồng Vân
|
|
-
|
|
|
|
|
19
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã
Hồng Vân
|
82/QĐ-UBND ngày
31/10/2018
|
1.000
|
600
|
400
|
|
|
|
Xã Quang Vinh
|
|
-
|
|
|
|
|
20
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học - Trường Tiểu
học xã Quang Vinh
|
155/QĐ-UBND
ngày 30/10/2019
|
700
|
|
700
|
|
|
|
Xã Bắc Sơn
|
|
-
|
|
|
|
|
21
|
Cải tạo, nâng cấp đường trục chính xã Bắc Sơn (đoạn
1: từ đường bê tông cũ gần ĐT.384 đến điểm giao với đường ra bãi rác thôn An
Đỗ; đoạn 2: từ điểm lớp mầm non thôn An Khải đến ĐT.382)
|
4318b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018; 1197/QĐ-UBND ngày 15/02/2019
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
Xã Cẩm Ninh
|
|
-
|
|
|
|
|
22
|
Xây dựng Nhà lớp học 6 phòng học, Trường THCS
xã Cẩm Ninh
|
60/QĐ-UBND ngày
23/9/2019
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
Xã Bãi Sậy
|
|
-
|
|
|
|
|
23
|
Xây dựng Nhà lớp học 8 phòng học Trường tiểu học
xã Bãi Sậy
|
41a/QĐ-UBND
ngày 20/9/2019
|
500
|
|
500
|
|
|
V
|
HUYỆN KIM ĐỘNG
|
|
7.332
|
5.832
|
1.500
|
|
|
|
Xã Ngọc Thanh
|
|
-
|
|
|
|
|
24
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường
Tiểu học xã Ngọc Thanh
|
12/QĐ-UBND ngày
02/8/2019
|
537
|
537
|
|
|
|
|
Xã Thọ Vinh
|
|
-
|
|
|
|
|
25
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Thọ Vinh (đoạn
từ ngã tư chợ đến đường 378)
|
52A1/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
26
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Thọ Vinh
|
52B/QĐ-UBND
ngày 10/12/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Vũ Xá
|
|
-
|
|
|
|
|
27
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Vũ Xá
|
45b/QĐ-UBND
ngày 07/12/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
28
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường
Tiểu học xã Vũ Xá
|
43b/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
29
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường
THCS xã Vũ Xá
|
43c/QĐ-UBND
ngày 05/12/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Mai Động
|
|
-
|
|
|
|
|
30
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Mai Động (đoạn
từ cây xăng đến ngã ba đường Vùng)
|
55b/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018
|
295
|
295
|
|
|
|
31
|
Nhà văn hóa xã Mai Động
|
42/QĐ-UBND ngày
18/11/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
32
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng - Trường THCS
xã Mai Động
|
56/QĐ-UBND ngày
05/12/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Nghĩa Dân
|
|
-
|
|
|
|
|
33
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng Trường
THCS xã Nghĩa Dân
|
67/QĐ-UBND ngày
21/5/2019
|
2.000
|
500
|
1.500
|
|
|
|
Xã Toàn Thắng
|
|
-
|
|
|
|
|
34
|
Xây dựng Nhà lớp học 2 tầng, 8 phòng -Trường
Tiểu học xã Toàn Thắng
|
92C/QĐ-UBND
ngày 04/12/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
VI
|
HUYỆN KHOÁI CHÂU
|
|
20.446
|
9.199
|
11.247
|
|
|
|
Xã Nhuế Dương
|
|
-
|
|
|
|
|
35
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Nhuế Dương (đoạn
1, từ ĐH.59 đến đầu Làng Quan Xuyên; đoạn 2, nối từ đường Làng Quan Xuyên đến
đầu Làng thôn Sài Quất)
|
02/QĐ-UBND ngày
06/8/2019; 140a/QĐ-UBND ngày 15/8/2020
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
Xã Đại Tập
|
|
-
|
|
|
|
|
36
|
Xây dựng nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS
xã Đại Tập
|
05/QĐ-UBND ngày
03/8/2019
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
Xã Bình Kiều
|
|
-
|
|
|
|
|
37
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường mầm non khu
trung tâm xã Bình Kiều
|
278D/QĐ-UBND ngày 12/02/2019
|
2.047
|
800
|
1.247
|
|
|
38
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường THCS xã
Bình Kiều
|
278C/QĐ-UBND ngày 11/02/2019
|
500
|
500
|
|
|
|
39
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Bình Kiều (đoạn
từ nhà ông Lưu, thôn An Cảnh đến nhà ông Hòa Đon, thôn Ninh Vũ)
|
229A/QĐ-UBND ngày 29/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Tân Dân
|
|
-
|
|
|
|
|
40
|
Nhà lớp học 3 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã
Tân Dân
|
23E/QĐ-UBND ngày 18/02/2019
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
|
Xã Hàm Tử
|
|
-
|
|
|
|
|
41
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hàm Tử (đoạn từ
nhà ông Chiền đến đường ĐH.54)
|
36B/QĐ-UBND ngày
29/10/2018
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
|
Xã Tứ Dân
|
|
-
|
|
|
|
|
42
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tứ Dân (đoạn từ
cống 3 ngách đến đầu ruộng nhà ông Huy gốc Lim)
|
65/QĐ-UBND ngày
26/9/2019
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
43
|
Nhà văn hóa xã Tứ Dân
|
39/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Đông Tảo
|
|
-
|
|
|
|
|
44
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Tảo
|
71/QĐ-UBND ngày
28/8/2019
|
799
|
799
|
|
|
|
45
|
Nhà lớp học 2 tầng, 6 phòng Trường THCS xã
Đông Tảo
|
56A/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Chí Tân
|
|
-
|
|
|
|
|
46
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn
từ nhà Tuyết Doãn, thôn Nghi Xuyên đến nhà ông Hợi, thôn Cốc Phong)
|
66/QĐ-UBND ngày
26/9/2019
|
500
|
|
500
|
|
|
47
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Chí Tân (đoạn
từ quán ông Hời đến ĐH.51; đoạn từ Trạm Y tế xã đi bãi rác Tân Hưng)
|
65/QĐ-UBND ngày
26/9/2019
|
500
|
500
|
|
|
|
48
|
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng Trường Tiểu học xã
Chí Tân
|
48/QĐ-UBND ngày
07/8/2019; 54/QĐ-UBND ngày 04/9/2019
|
600
|
600
|
|
|
|
|
Xã Việt Hòa
|
|
-
|
|
|
|
|
49
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Việt Hòa (đoạn
từ đường WB đến bờ sông Tây Tân Hưng)
|
5808/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Đông Kết
|
|
-
|
|
|
|
|
50
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đông Kết (đoạn
từ Trường THCS Đông Kết đến đường ĐT.383)
|
5807/QĐ-UBND
ngày 14/10/2019
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Hồng Tiến
|
|
-
|
|
|
|
|
51
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Hồng
Tiến
|
68/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Xã Phùng Hưng
|
|
-
|
|
|
|
|
52
|
Cải tạo, nâng cấp Trường THCS xã Phùng Hưng; hạng
mục: Nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ
|
60/QĐ-UBND ngày
04/10/2019
|
3.500
|
500
|
3.000
|
|
|
|
Xã Dạ Trạch
|
|
-
|
|
|
|
|
53
|
Trường mầm non xã Dạ Trạch
|
48b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
1.500
|
500
|
1.000
|
|
|
VII
|
HUYỆN YÊN MỸ
|
|
9.400
|
3.000
|
6.400
|
|
|
|
Xã Đồng Than
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 3 tầng 8 phòng
Trường THCS xã Đồng Than
|
152/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
500
|
500
|
|
|
|
55
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 8 phòng Trường
mầm non xã Đồng Than
|
151/QĐ-UBND
ngày 27/9/2019
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
Xã Hoàn Long
|
|
-
|
|
|
|
|
56
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học xã
Hoàn Long
|
53B/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.400
|
|
1.400
|
|
|
|
Xã Lý Thường Kiệt
|
|
-
|
|
|
|
|
57
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng Trường Tiểu học xã
Lý Thường Kiệt
|
76a/QĐ-UBND ngày
25/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
58
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 10 phòng Trường
mầm non xã Lý Thường Kiệt
|
104/QĐUBND ngày
27/9/2019
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Tân Việt
|
|
-
|
|
|
|
|
59
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Tân Việt (thôn
Yến Đô)
|
125b/QĐ-UBND ngày
26/10/2018
|
3.000
|
500
|
2.500
|
|
|
|
Xã Yên Hòa
|
|
-
|
|
|
|
|
60
|
Xây dựng công trình Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng
học Trường Tiểu học xã Yên Hòa
|
186/QĐ-UBND
ngày 30/9/2019
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
|
Xã Minh Châu
|
|
-
|
|
|
|
|
61
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường Tiểu học xã
Minh Châu
|
120b/QĐ-UBND
ngày 26/10/2018
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
VIII
|
HUYỆN MỸ HÀO (NAY LÀ THỊ XÃ MỸ HÀO)
|
|
8.500
|
3.500
|
5.000
|
|
|
|
Xã Minh Đức (nay là Phường Minh Đức)
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Minh Đức (Đoạn
1, từ ĐH.31 đến cống T12; Đoạn 2, từ QL5 đến ông Phục, thôn Phong Cốc; Đoạn
3, từ cổng trạm y tế xã đến ông Phương, thôn Sài Phi)
|
104b/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.000
|
500
|
500
|
|
|
|
Xã Hòa Phong
|
|
-
|
|
|
|
|
63
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hòa Phong (Đoạn
1, từ ĐH.31 đến kênh T12 đồng H; Đoạn 2, từ kênh Văn Lâm đến cánh đồng Sắn;
Đoạn 3, từ cống tiêu Phúc Lâm đến kênh Văn Lâm; Đoạn 4, từ đường bê tông đến
kênh T12)
|
76M/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
|
|
Xã Bạch Sam (nay là Phường Bạch Sam)
|
|
-
|
|
|
|
|
64
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT phường Bạch Sam
(đoạn từ nhà ông Khoa đến nhà ông Họa TDP Đọ và đoạn từ nhà ông Họa đến nhà
ông Toản, TDP Phan)
|
98/QĐ-UBND ngày
30/9/2019
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
Xã Ngọc Lâm
|
|
-
|
|
|
|
|
65
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Ngọc Lâm (Đoạn
1,thôn Vô Ngại: đoạn từ gần bãi rác thôn Vô Ngại đến gần đê Kim Sơn; Đoạn 2,
thôn Vô Ngại, đoạn từ đê Kim Sơn đến cánh đồng; Đoạn 3, thôn Vô Ngại, đoạn trên
cánh đồng Bống; Đoạn 4, đoạn từ ngã tư Phố Ngái đến Trạm bơm Phúc Bố; Đoạn 5,
đoạn từ nhà ông Hùng thôn Vô Ngại đến cánh đồng Xuân Dục; Đoạn 6, đoạn từ ngã
tư Phố Ngái đến Nho Lâm)
|
74A/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
|
|
Xã Hưng Long
|
|
-
|
|
|
|
|
66
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Hưng Long (Đoạn
1, thôn Tân Hưng: từ ruộng ông Thường đến mương Trần Thành Ngọ; Đoạn 2, thôn
Thuần Xuyên: từ cánh đồng tốt đến trại Kích; Đoạn 3, thôn Tân Hưng, từ đường
387 đến nhà ông Hiền; Đoạn 4, thôn Vinh Quang: từ gần nhà ông Việt đến đê Kim
Sơn; Đoạn 5, từ nhà ông Khoa đến đường bê tông; Đoạn 6, từ nhà trẻ Đồng Thanh
đến nhà bà Lán Điển)
|
30đ/QĐ-UBND
ngày 29/10/2018
|
1.500
|
1.000
|
500
|
|
|
IX
|
HUYỆN VĂN LÂM
|
|
9.400
|
3.000
|
6.400
|
|
|
|
Xã Đình Dù
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Nhà lớp học 2 tầng, 10 phòng Trường mầm non xã
Đình Dù
|
60/QĐ-UBND ngày
07/8/2019
|
2.000
|
500
|
1.500
|
|
|
68
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Đình Dù
|
73/QĐ-UBND ngày
01/10/2019
|
1.500
|
|
1.500
|
|
|
|
Xã Minh Hải
|
|
-
|
|
|
|
|
69
|
Nhà lớp học 2 tầng 12 phòng Trường Tiểu học
Minh Hải
|
348E/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
1.900
|
500
|
1.400
|
|
|
|
Xã Chỉ Đạo
|
|
-
|
|
|
|
|
70
|
Nhà lớp học Trường Tiểu học Chỉ Đạo
|
153H/QĐ-UBND
ngày 30/10/2018
|
500
|
500
|
|
|
|
|
Xã Việt Hưng
|
|
-
|
|
|
|
|
71
|
Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng Trường THCS xã Việt
Hưng
|
98/QĐ-UBND ngày
22/10/2018
|
2.700
|
700
|
2.000
|
|
|
|
Xã Tân Quang
|
|
-
|
|
|
|
|
72
|
Cải tạo nâng cấp đường trục xã Tân Quang, huyện
Văn Lâm (đoạn từ UBND xã đến Chùa Tăng Bảo)
|
89A/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018
|
800
|
800
|
|
|
|
X
|
HUYỆN VĂN GIANG
|
|
5.722
|
3.122
|
2.600
|
|
|
|
Xã Long Hưng
|
|
|
|
|
|
|
73
|
Nhà lớp học B (2 tầng 10 phòng), Nhà lớp học C
(2 tầng 10 phòng) và hạng mục phụ trợ Trường Tiểu học Long Hưng
|
31A/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Xã Xuân Quan
|
|
-
|
|
|
|
|
74
|
Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng Trường THCS xã
Xuân Quan
|
06/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
1.000
|
1.000
|
|
|
|
|
Xã Vĩnh Khúc
|
|
-
|
|
|
|
|
75
|
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT xã Vĩnh Khúc (đường
trục chính xã, đoạn qua thôn Giáp Phòng)
|
96c/QĐ-UBND ngày
11/10/2018
|
3.100
|
500
|
2.600
|
|
|
|
Xã Cửu Cao
|
|
-
|
|
|
|
|
76
|
Nhà lớp học 3 tầng 6 phòng Trường THCS xã Cửu
Cao
|
99/QĐ-UBND ngày
08/8/2019
|
622
|
622
|
|
|
|
PHỤ LỤC V
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 330/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Danh mục dự
án
|
Quyết định
đầu tư
|
Kế hoạch
vốn NSTW năm 2021
|
Ghi chú
|
|
|
Tổng
số
|
Trong
đó:
|
|
Nguồn
vốn trong nước
|
Nguồn
vốn nước ngoài
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
|
|
TỔNG SỐ
|
|
390.390
|
348.590
|
41.800
|
|
|
A
|
DANH MỤC DỰ ÁN
CHUYỂN TIẾP
|
|
170.390
|
128.590
|
41.800
|
|
|
I
|
NGÀNH GIAO
THÔNG
|
|
94.277
|
94.277
|
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành
|
|
5.128
|
5.128
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo,
nâng cấp ĐT.387 (Lương Tài - Bãi Sậy)
|
2277/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2541/QĐ-UBND ngày
19/9/2017
|
4.000
|
4.000
|
|
|
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
nâng cấp tuyến đường ĐT.386 và kè gia cố mái taluy đoạn từ thị trấn Trần Cao
đến Phà La Tiến (Km16+0 - Km25+900)
|
1549/QĐ-UBND ngày 19/9/2014
|
1.128
|
1.128
|
|
|
|
(2)
|
Dự án hoàn
thành năm 2021
|
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án cải tạo, nâng
cấp đường ĐH.17 kéo dài đến ĐT.379 và chỉnh trang hệ thống hạ tầng kỹ thuật
khu tưởng niệm đồng chí Tô Hiệu và đồng chí Lê Văn Lương
|
1266/QĐ-UBND ngày 05/5/2017; 2587/QĐ-UBND ngày
26/9/2017
|
30.000
|
30.000
|
|
|
|
(3)
|
Dự án chuyển tiếp
hoàn thành sau năm 2021
|
|
59.149
|
59.149
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Đường vành
đai V vùng thủ đô Hà Nội trên địa phận tỉnh Thái Bình với QL38 và cao tốc Hà
Nội - Hải Phòng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
2714/QĐ-UBND ngày 21/11/2016; 2586/QĐ-UBND ngày
26/9/2017; 1522/QĐ-UBND ngày 09/7/2020
|
59.149
|
59.149
|
|
|
|
II
|
NGÀNH NÔNG NGHIỆP,
THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN
|
|
31.938
|
31.938
|
|
|
|
|
Dự án hoàn
thành năm 2021
|
|
31.938
|
31.938
|
|
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nâng cấp đường
dọc sông, kè chống sạt lở và nạo vét sông Cầu Treo, huyện Yên Mỹ
|
2273/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2582/QĐ-UBND ngày
26/9/2017;1010/QĐ-UBND ngày 26/4/2019
|
25.340
|
25.340
|
|
|
|
b
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng cơ
sở hạ tầng khu nuôi trồng thủy sản huyện Ân Thi
|
2301/QĐ-UBND ngày 25/10/2016; 2577/QĐ-UBND ngày
26/9/2017
|
6.598
|
6.598
|
|
|
|
III
|
KHO TÀNG
|
|
1.303
|
1.303
|
|
|
|
|
Dự án hoàn
thành
|
|
1.303
|
1.303
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Kho lưu trữ
chuyên dụng tỉnh Hưng Yên
|
2367/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
|
1.303
|
1.303
|
|
|
|
IV
|
Y TẾ, DÂN SỐ VÀ
GIA ĐÌNH
|
|
42.872
|
1.072
|
41.800
|
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành
|
|
1.072
|
1.072
|
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trung tâm phòng,
chống HIV/AIDS và các bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên
|
2279/QĐ-UBND ngày 21/10/2016; 2580/QĐ-UBND ngày
26/9/2017; 920/QĐ-UBND ngày 10/4/2019
|
1.072
|
1.072
|
|
|
|
(2)
|
Dự án hoàn
thành năm 2021
|
|
41.800
|
-
|
41.800
|
|
|
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Phát triển
toàn diện kinh tế xã hội các đô thị Việt Trì, Hưng Yên và Đồng Đăng - hợp phần
dự án tại thành phố Hưng Yên
|
1635/QĐ-UBND ngày 28/9/2011; 2381/QĐ-UBND ngày
30/12/2011
|
41.800
|
|
41.800
|
|
|
B
|
DỰ ÁN KHỞI CÔNG
MỚI (Phân bổ chi tiết theo danh mục và mức vốn được Thủ tướng Chính phủ giao)
|
|
220.000
|
220.000
|
|
|
|
PHỤ LỤC VI
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NĂM 2020 CỦA CẤP HUYỆN, CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 330/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu
đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Nguồn vốn
ngân sách tập trung tỉnh phân cấp
|
Nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
TỔNG SỐ
|
1.678.500
|
128.500
|
1.550.000
|
936.500
|
613.500
|
|
1
|
Thành phố Hưng Yên
|
246.500
|
21.500
|
225.000
|
173.000
|
52.000
|
|
2
|
Thị xã Mỹ Hào
|
286.800
|
11.800
|
275.000
|
179.000
|
96.000
|
|
3
|
Huyện Văn Lâm
|
145.400
|
10.400
|
135.000
|
50.000
|
85.000
|
|
4
|
Huyện Yên Mỹ
|
212.500
|
12.500
|
200.000
|
135.000
|
65.000
|
|
5
|
Huyện Văn Giang
|
229.900
|
9.900
|
220.000
|
110.000
|
110.000
|
|
6
|
Huyện Khoái Châu
|
106.200
|
16.200
|
90.000
|
45.000
|
45.000
|
|
7
|
Huyện Ân Thi
|
85.700
|
13.700
|
72.000
|
8.000
|
64.000
|
|
8
|
Huyện Kim Động
|
92.800
|
11.800
|
81.000
|
40.500
|
40.500
|
|
9
|
Huyện Phù Cừ
|
100.300
|
10.300
|
90.000
|
66.000
|
24.000
|
|
10
|
Huyện Tiên Lữ
|
172.400
|
10.400
|
162.000
|
130.000
|
32.000
|
|
Nghị quyết 330/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 330/NQ-HĐND ngày 01/12/2020 về nhiệm vụ kế hoạch đầu tư công năm 2021 do tỉnh Hưng Yên ban hành
1.722
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|