|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2942/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Giang
|
|
Người ký:
|
Hoàng Gia Long
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2942/QĐ-UBND
|
Hà
Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN ĐỒNG VĂN, TỈNH HÀ GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24
tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP
ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy
định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Đồng Văn tại Tờ trình số 322/TTr-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 về việc
phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 3985/TTr-STNMT ngày 31 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Đồng Văn với những chỉ tiêu chủ yếu
như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: (chi tiết phụ biểu 1);
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
(chi tiết phụ biểu 2);
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất: (chi tiết phụ biểu 3);
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng: (chi tiết phụ biểu 4);
Điều 2. Căn
cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn,
tỉnh Hà Giang có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã
được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất qua Sở Tài nguyên và Môi trường để
tổng hợp chung toàn tỉnh.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có
trách nhiệm:
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện Đồng Văn;
- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Văn chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr.Tỉnh ủy;
- TTr.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- UBMTTQ VN tỉnh Hà Giang;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin-Công báo;
- CV NCTH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH (TNMT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Gia Long
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch:
(Kèm
theo quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Văn
|
Thị trấn Phố Bảng
|
Xã Sủng Trái
|
Xã Lũng Thầu
|
Xã Phố Là
|
Xã Má Lé
|
Xã Lũng Cú
|
Xã Vần Chải
|
Xã Sủng Là
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
34.708,00
|
1.960,12
|
973,72
|
2.240,65
|
1.214,68
|
1.148,52
|
3.736,15
|
2.948,42
|
1.839,40
|
1.085,10
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
780,3
|
169,36
|
30,73
|
-
|
3,8
|
52,64
|
143,82
|
105,79
|
-
|
2,03
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
780,3
|
169,36
|
30,73
|
-
|
3,8
|
52,64
|
143,82
|
105,79
|
-
|
2,03
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.220,55
|
726,74
|
257,18
|
1.585,70
|
627,3
|
365,72
|
1.327,77
|
1.387,85
|
866,34
|
441,2
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
287,74
|
11,57
|
45,39
|
6,92
|
0,69
|
1,88
|
13,06
|
27,16
|
38,67
|
4,52
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17.679,69
|
807,53
|
617,9
|
628,62
|
575,31
|
723,69
|
2.132,80
|
1.390,10
|
918,21
|
568,21
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
688,44
|
232,54
|
22,51
|
15,61
|
7,58
|
4,1
|
118,68
|
35,55
|
15,6
|
67,55
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
143,45
|
13,5
|
13,5
|
4,9
|
5,6
|
2,18
|
6,2
|
15
|
13,19
|
14,29
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
7,77
|
3,06
|
0,01
|
-
|
-
|
0,5
|
0,01
|
1,97
|
-
|
0,21
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
43,52
|
9,32
|
-
|
3,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,58
|
1,38
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.748,27
|
317,04
|
54,77
|
107,53
|
65,64
|
47,3
|
123,78
|
140,19
|
57,35
|
77,4
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
30,39
|
16,72
|
3,82
|
-
|
-
|
-
|
8,38
|
1,42
|
-
|
0,03
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,49
|
1,85
|
0,27
|
0,07
|
0,07
|
0,1
|
0,1
|
0,03
|
0,07
|
0,05
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
54,22
|
47,63
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
0,79
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,9
|
2
|
0,78
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
52,43
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
0,79
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
17,53
|
3,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,14
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
812,25
|
141,05
|
29,51
|
58,11
|
11,28
|
16,47
|
46,68
|
83,52
|
29,21
|
39,4
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
666,84
|
108,34
|
23,59
|
51,58
|
9,53
|
13,74
|
43,8
|
60,55
|
25,66
|
33,11
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
24,61
|
4,24
|
0,42
|
3,41
|
0,14
|
-
|
0,18
|
2,17
|
0,57
|
2,01
|
2.9.3
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
4,44
|
2,64
|
0,18
|
0,5
|
0,15
|
-
|
0,03
|
0,13
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
4,4
|
1,87
|
0,29
|
0,11
|
0,1
|
0,12
|
0,17
|
0,16
|
0,27
|
0,09
|
2.9.5
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
34,11
|
6,51
|
1,27
|
1,47
|
1,05
|
1,74
|
1,85
|
1,5
|
1,11
|
1,59
|
2.9.6
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,41
|
0,27
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,84
|
0,33
|
0,19
|
0,2
|
-
|
0,04
|
0,18
|
0,07
|
0,02
|
0,03
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,13
|
0,41
|
0,16
|
0,26
|
0,31
|
-
|
0,07
|
0,01
|
0,03
|
0,14
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,95
|
1,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
7,45
|
-
|
0,02
|
2.9.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,1
|
-
|
1,46
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
6,08
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,8
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa,
|
NTD
|
33,52
|
8,84
|
0,75
|
0,06
|
-
|
0,71
|
-
|
2,64
|
1,56
|
2,38
|
2.9.15
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
19,79
|
5,72
|
1,06
|
0,48
|
-
|
0,12
|
0,08
|
3,03
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,76
|
0,31
|
-
|
0,49
|
0,05
|
0,04
|
0,1
|
0,21
|
0,16
|
0,24
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,88
|
8,51
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
551,38
|
-
|
-
|
46,59
|
53,3
|
25,09
|
44,43
|
22,64
|
26,19
|
34,4
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
82,69
|
68,05
|
14,64
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,65
|
2,15
|
0,71
|
0,3
|
0,34
|
0,72
|
1,2
|
0,36
|
0,19
|
0,1
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,26
|
1,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,98
|
0,95
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,85
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
101,56
|
23,03
|
3,8
|
1,97
|
-
|
3,76
|
21,39
|
24,99
|
0,93
|
0,74
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,03
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
0,33
|
0,94
|
0,66
|
0,6
|
0,3
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,89
|
0,1
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,35
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
8.851,97
|
422,04
|
18,85
|
574,23
|
210,05
|
195,25
|
387,32
|
303,2
|
116,6
|
687,89
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
3.746,54
|
2.699,20
|
1.047,34
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu sản
xuất nông nghiệp
|
KNN
|
1.068,04
|
180,93
|
76,12
|
6,92
|
4,49
|
54,52
|
156,88
|
132,95
|
38,67
|
6,55
|
3
|
Khu lâm
nghiệp
|
KLN
|
18.368,12
|
1.040,07
|
640,41
|
644,24
|
582,89
|
727,79
|
2.251,48
|
1.425,65
|
933,81
|
635,76
|
4
|
Khu du
lịch
|
KDL
|
18,83
|
10,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
7,82
|
-
|
0,02
|
5
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
27.220,09
|
1.462,11
|
659,26
|
1.218,47
|
792,94
|
923,04
|
2.638,80
|
1.728,85
|
1.050,41
|
1.323,65
|
6
|
Khu đô
thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
82,69
|
68,05
|
14,64
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
KTM
|
54,22
|
47,63
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
0,55
|
0,79
|
-
|
-
|
8
|
Khu đô
thị-thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
551,38
|
-
|
-
|
46,59
|
53,3
|
25,09
|
44,43
|
22,64
|
26,19
|
34,4
|
10
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn
|
KON
|
2,9
|
2
|
0,78
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số 01. Diện tích các loại
đất phân bổ trong năm kế hoạch: các xã tiếp theo
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sảng Tủng
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tả Lủng
|
Xã Lũng Phìn
|
Xã Phố Cáo
|
Xã Sà Phìn
|
Xã Sính Lủng
|
Xã Lũng Táo
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
Xã Hố Quáng Phìn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
34.708,00
|
1.843,71
|
1.873,03
|
2.298,91
|
1.278,15
|
3.223,03
|
895,3
|
1.673,02
|
1.317,03
|
1.572,13
|
1.586,93
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
780,3
|
-
|
3,94
|
3,22
|
-
|
150,64
|
-
|
-
|
7,35
|
106,97
|
-
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
780,3
|
-
|
3,94
|
3,22
|
-
|
150,64
|
-
|
-
|
7,35
|
106,97
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
15.220,55
|
819,74
|
630,47
|
815,08
|
936,06
|
1.278,56
|
414,35
|
703,36
|
547,77
|
887,71
|
601,64
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
287,74
|
7,16
|
1,64
|
26,28
|
44,99
|
9,89
|
4,68
|
16,61
|
1,72
|
13,65
|
11,25
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
17.679,69
|
1.008,30
|
1.236,70
|
1.451,90
|
287,43
|
1.733,10
|
476,1
|
950,29
|
744,49
|
457,1
|
971,9
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
688,44
|
2,31
|
-
|
2,42
|
9,67
|
47,68
|
0,17
|
0,7
|
15,7
|
88,35
|
1,7
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
143,45
|
-
|
-
|
0,5
|
3,2
|
9,7
|
1,1
|
1
|
6,97
|
32,6
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS
|
7,77
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
1,88
|
-
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
43,52
|
6,19
|
0,26
|
-
|
-
|
1,26
|
-
|
2,06
|
-
|
18,22
|
0,44
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
1.748,27
|
60,52
|
51,59
|
73
|
82,94
|
100,05
|
63,39
|
59,74
|
65,11
|
104,67
|
96,27
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
30,39
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
3,49
|
0,1
|
0,08
|
0,1
|
0,1
|
0,05
|
0,08
|
0,1
|
0,1
|
0,07
|
0,1
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
54,22
|
-
|
-
|
4,24
|
0,15
|
0,04
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
2,9
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
52,43
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,06
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
17,53
|
-
|
-
|
7,14
|
2,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,45
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
812,25
|
32,24
|
23,86
|
36,84
|
45,13
|
42,47
|
36,59
|
26,13
|
34,63
|
58,73
|
20,42
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
666,84
|
25,28
|
20,48
|
34,27
|
32,7
|
34,59
|
28,24
|
21,17
|
31,15
|
52,82
|
16,23
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
24,61
|
1,44
|
0,41
|
-
|
0,57
|
2,43
|
1,12
|
0,94
|
0,86
|
2,78
|
0,93
|
2.9.3
|
Đất cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
4,44
|
0,06
|
-
|
0,12
|
-
|
0,23
|
0,01
|
0,02
|
0,17
|
-
|
0,2
|
2.9.4
|
Đất cơ
sở y tế
|
DYT
|
4,4
|
0,1
|
-
|
0,11
|
0,31
|
0,13
|
0,12
|
0,11
|
0,16
|
0,1
|
0,09
|
2.9.5
|
Đất cơ
sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
34,11
|
1,23
|
1,21
|
1,11
|
2,32
|
1,42
|
2,56
|
1,57
|
1,32
|
1,53
|
1,74
|
2.9.6
|
Đất cơ
sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
1,84
|
0,04
|
0,03
|
0,08
|
0,01
|
0,06
|
0,04
|
0,01
|
0,03
|
0,49
|
0,01
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,13
|
0,2
|
0,04
|
0,11
|
0,22
|
0,04
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
0,03
|
2.9.10
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
9,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi
thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,1
|
0,02
|
0,97
|
-
|
1,5
|
0,1
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
6,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,52
|
3,86
|
0,72
|
1
|
1,36
|
2,8
|
1,9
|
1,96
|
0,91
|
0,96
|
1,12
|
2.9.15
|
Đất cơ
sở dịch vụ về xã hội
|
DXH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
19,79
|
-
|
-
|
0,04
|
6,14
|
0,67
|
2,04
|
0,33
|
-
|
-
|
0,07
|
2.11
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,76
|
0,48
|
0,21
|
-
|
0,34
|
0,12
|
0,38
|
0,35
|
0,04
|
0,04
|
0,19
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
8,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
551,38
|
26,82
|
25,97
|
23,61
|
34,68
|
40,85
|
24,72
|
30,16
|
27,87
|
40,23
|
23,84
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
82,69
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
8,65
|
0,19
|
0,26
|
0,25
|
0,12
|
0,25
|
0,29
|
0,19
|
0,46
|
0,18
|
0,37
|
2.16
|
Đất xây
dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,26
|
-
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
4,98
|
0,02
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
0,01
|
0,06
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
101,56
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
15,92
|
-
|
2
|
-
|
2,96
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
8,03
|
-
|
1,03
|
0,82
|
-
|
0,35
|
0,58
|
0,8
|
0,74
|
0,01
|
0,3
|
2.21
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
3,89
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,2
|
-
|
1,21
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
8.851,97
|
955,66
|
627,13
|
495,91
|
757,41
|
519,61
|
404,49
|
543,6
|
498,61
|
912,55
|
221,55
|
II
|
Khu chức
năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
3.746,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu sản
xuất nông nghiệp
|
KNN
|
1.068,04
|
7,16
|
5,58
|
29,5
|
44,99
|
160,54
|
4,68
|
16,61
|
9,07
|
120,63
|
11,25
|
5
|
Khu lâm
nghiệp
|
KLN
|
18.368,12
|
1.010,61
|
1.236,70
|
1.454,32
|
297,1
|
1.780,78
|
476,27
|
950,99
|
760,19
|
545,45
|
973,6
|
6
|
Khu du
lịch
|
KDL
|
18,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Khu bảo
tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
27.220,09
|
1.966,27
|
1.863,83
|
1.950,24
|
1.054,51
|
2.300,40
|
880,76
|
1.494,59
|
1.258,80
|
1.458,01
|
1.195,15
|
9
|
Khu đô
thị
|
DTC
|
82,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại dịch vụ
|
KTM
|
54,22
|
-
|
-
|
4,24
|
0,15
|
0,04
|
0,54
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Khu đô
thị-thương mại-dịch vụ
|
KDV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Khu dân
cư nông thôn
|
DNT
|
551,38
|
26,82
|
25,97
|
23,61
|
34,68
|
40,85
|
24,72
|
30,16
|
27,87
|
40,23
|
23,84
|
13
|
Khu ở, làng
nghề, sản xuất phi công nghiệp nông thôn
|
KON
|
2,9
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi
các loại đất:
(Kèm
theo quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Văn
|
Thị trấn Phố Bảng
|
Xã Sủng Trái
|
Xã Lũng Thầu
|
Xã Phố Là
|
Xã Má Lé
|
Xã Lũng Cú
|
Xã Vần Chải
|
Xã Sủng Là
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
66,39
|
28,89
|
0,22
|
0,78
|
0,09
|
0,22
|
4,05
|
8,69
|
0,06
|
1,35
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2,19
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,05
|
0,15
|
-
|
0,08
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
2,19
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
0,05
|
0,15
|
-
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
39
|
14,12
|
0,18
|
0,73
|
0,09
|
0,17
|
2,85
|
4,42
|
0,06
|
0,67
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,82
|
0,6
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,62
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
21,18
|
12,32
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
1
|
3,5
|
-
|
0,6
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,92
|
4,51
|
-
|
0,2
|
-
|
0,01
|
0,06
|
0,62
|
-
|
0,03
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,4
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,13
|
3,41
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,21
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1,32
|
1,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,1
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,4
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
0,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,44
|
1,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,24
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,63
|
-
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,63
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
2.9
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,07
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số 02. Kế hoạch thu hồi
các loại đất (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sảng Tủng
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tả Lủng
|
Xã Lũng Phìn
|
Xã Phố Cáo
|
Xã Sà Phìn
|
Xã Sính Lủng
|
Xã Lũng Táo
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
Xã Hố Quáng Phìn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
66,39
|
0,16
|
0,91
|
0,04
|
5,96
|
0,89
|
10,27
|
0,8
|
0,44
|
2,3
|
0,26
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
2,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
39
|
0,11
|
0,81
|
0,04
|
4,4
|
0,89
|
7,34
|
0,45
|
0,44
|
0,97
|
0,26
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
2,82
|
-
|
0,1
|
-
|
0,46
|
-
|
0,8
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,2
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
21,18
|
0,05
|
-
|
-
|
1,1
|
-
|
0,93
|
0,3
|
-
|
1,33
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
5,92
|
0,02
|
0,05
|
-
|
0,3
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
0,05
|
2.1
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,13
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
1,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,4
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ
sở tôn giáo
|
TON
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,44
|
-
|
-
|
-
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,63
|
-
|
0,05
|
-
|
0,2
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,63
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất:
(Kèm
theo quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Văn
|
Thị trấn Phố Bảng
|
Xã Sủng Trái
|
Xã Lũng Thầu
|
Xã Phố Là
|
Xã Má Lé
|
Xã Lũng Cú
|
Xã Vần Chải
|
Xã Sủng Là
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
66,39
|
28,89
|
0,22
|
0,78
|
0,09
|
0,22
|
4,05
|
8,69
|
0,06
|
1,35
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
2,19
|
1,86
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,15
|
|
0,08
|
|
Trong
đó: Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
2,19
|
1,86
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,15
|
|
0,08
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
39
|
14,12
|
0,18
|
0,73
|
0,09
|
0,17
|
2,85
|
4,42
|
0,06
|
0,67
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,82
|
0,6
|
0,04
|
|
|
|
0,15
|
0,62
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
21,18
|
12,32
|
|
0,05
|
|
|
1
|
3,5
|
|
0,6
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSX/NKR(a)
|
2,55
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất: (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sảng Tủng
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tả Lủng
|
Xã Lũng Phìn
|
Xã Phố Cáo
|
Xã Sà Phìn
|
Xã Sính Lủng
|
Xã Lũng Táo
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
Xã Hố Quáng Phìn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
66,39
|
0,16
|
0,91
|
0,04
|
5,96
|
0,89
|
10,27
|
0,8
|
0,44
|
2,3
|
0,26
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
2,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
39
|
0,11
|
0,81
|
0,04
|
4,4
|
0,89
|
7,34
|
0,45
|
0,44
|
0,97
|
0,26
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
2,82
|
|
0,1
|
|
0,46
|
|
0,8
|
0,05
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng
đặc dụng
|
RDD/PNN
|
1,2
|
|
|
|
|
|
1,2
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
21,18
|
0,05
|
|
|
1,1
|
|
0,93
|
0,3
|
|
1,33
|
|
1.7
|
Đất nuôi
trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSX/NKR(a)
|
2,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm
theo quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Hà Giang)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Văn
|
Thị trấn Phố Bảng
|
Xã Sủng Trái
|
Xã Lũng Thầu
|
Xã Phố Là
|
Xã Má Lé
|
Xã Lũng Cú
|
Xã Vần Chải
|
Xã Sủng Là
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,36
|
2,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản
xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,62
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2 14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,66
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2022 (các xã tiếp theo)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Sảng Tủng
|
Xã Tả Phìn
|
Xã Tả Lủng
|
Xã Lũng Phìn
|
Xã Phố Cáo
|
Xã Sà Phìn
|
Xã Sính Lủng
|
Xã Lũng Táo
|
Xã Thài Phìn Tủng
|
Xã Hố Quáng Phìn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
2,36
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở
sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2942/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
3.973
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|