|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 280/QĐ-CTN 2022 cho thôi quốc tịch Việt Nam 219 công dân tại Đức
Số hiệu:
|
280/QĐ-CTN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Chủ tịch nước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
01/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHỦ TỊCH NƯỚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 280/QĐ-CTN
|
Hà Nội, ngày 01
tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 Hiến
pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Theo đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số
41/TTr-CP ngày 11/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho
thôi quốc tịch Việt Nam đối với 219 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên
bang Đức (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ
nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong Danh sách chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Phúc
|
DANH
SÁCH
CÔNG
DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CHLB ĐỨC ĐƯỢC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 280/QĐ-CTN ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch nước)
1.
|
Nguyễn Minh Đức, sinh ngày
07/7/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, Đức
Hiện trú tại: Petersburger Str/74C, 10249
Berlin
Hộ chiếu số: N1786105 cấp ngày 18/4/2016 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
2.
|
Trương Minh Hoàng, sinh ngày
08/02/2003 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Kim
Sơn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội, theo GKS số 21 ngày 25/02/2003
Hiện trú tại: Hauptstraße 18, 21376
Salzhausen
Hộ chiếu số: N1945953 cấp ngày
21/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phố
Keo, xã Kim Sơn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
3.
|
Phạm Công Chiến, sinh ngày
27/3/1998 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Schweinfurt,
Đức
Hiện trú tại: An den Hopfengärten 3a, 97525
Schwebheim
Hộ chiếu số: N1763279 cấp ngày 18/11/2015 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
4.
|
Hoàng Thanh Vân, sinh ngày
30/7/1962 tại Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tô Hiệu,
Kim Sơn, Ninh Bình, theo GKS số 22 ngày 21/02/1963
Hiện trú tại: Hamburger Str/10, 16866
Kyritz
Hộ chiếu số: N1560365 cấp ngày 05/12/2011 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 87,
Trần Phú, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nam
|
5.
|
Vũ Yến Chi, sinh ngày
20/5/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Leipzig, Đức
Hiện trú tại: Eisenbahnstrasse 108,
04315 Leipzig
Hộ chiếu số: N2009148 cấp ngày
04/12/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
6.
|
Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày
04/3/1976 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố
Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 06/2019 ngày 17/7/2019
Hiện trú tại: Chemnitzer Str/65, 09212
Limbach Oberfrohna
Hộ chiếu số: N2359891 cấp ngày 25/5/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 64, phường
Cẩm Đông, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
7.
|
Nguyễn Trà My
Katja,
sinh ngày 03/5/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, Đức
Hiện trú tại: Ernst-Bloch-Str/43, 12619
Berlin
Hộ chiếu số: N2002255 cấp ngày 05/9/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
8.
|
Nguyễn Thái Linh, sinh ngày
21/5/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, Đức
Hiện trú tại: Mehrower Allee 17, 12687
Berlin
Hộ chiếu số: N2195646 cấp ngày 02/3/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
9.
|
Nguyễn Thị Thùy
Hương,
sinh ngày 10/9/1975 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bảo
Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình, theo GKS cấp ngày 12/9/1975
Hiện trú tại: Maerkische Allee 302, 12687
Berlin
Hộ chiếu số: N2260252 cấp ngày 02/11/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Mỹ, Đồng
Hới, Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
10.
|
Hoàng Anh, sinh ngày
08/02/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Wittenberge, CHLB Đức
Hiện trú tại: Johannes-R/-Becher-Str/61,
14478 Potsdam
Hộ chiếu số: N1734065 cấp ngày 10/12/2014 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
11.
|
Nguyễn Tú Linh, sinh ngày
07/12/1999 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố
Hà Nội, theo GKS số 02 ngày 05/01/2000
Hiện trú tại: Rathausstr/21, 10178
Berlin
Hộ chiếu số: N1830468 cấp ngày
10/5/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số
6, ngõ 31, ngách 11, phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
12.
|
Phạm Tuấn Long, sinh ngày
19/8/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự
quán Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 136 ngày 11/3/2013
Hiện trú tại: Am schwarzen Kreuz 14, 53557
Bad Hoenningen
Hộ chiếu số: N1891027 cấp ngày 12/01/2018 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
13.
|
Nguyễn Thị Nhiệm, sinh ngày
10/8/1977 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng
Sơn, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, theo GKS cấp ngày 28/01/2006
Hiện trú tại: Weissenburger Str/40, 13595
Berlin
Hộ chiếu số: N1898336 cấp ngày 02/01/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng
106B, Khu tập thể Khương Thượng, phường Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố
Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
14.
|
Nguyễn Đức Anh, sinh ngày
17/7/2004 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, theo GKS số 105 ngày 20/7/2004
Hiện trú tại: Erlenweg 7, 29640
Schneverdingen
Hộ chiếu số: N2105825 cấp ngày
10/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà
6, B13-28 Điện Biên Phủ, phường Điện Biên, quận Ba Đình, thành phố Hà
Nội
|
Giới tính: Nam
|
15.
|
Phạm Văn Linh, sinh ngày
15/8/1980 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nhật Tân,
huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 163 ngày 28/10/2002
Hiện trú tại: Asbeckstrasse 12,
21073 Hamburg
Hộ chiếu số: N2065803 cấp ngày
25/02/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đội
5, Thôn Cao Duệ, xã Nhật Tân, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
16.
|
Nguyễn Thị Quyên, sinh ngày
03/9/1985 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phượng
Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 148 ngày 13/10/2009
Hiện trú tại: Asbeckstrasse 12,
21073 Hamburg
Hộ chiếu số: N1596779 cấp ngày
08/7/2013 tại ĐSQ Việt Nam tại Slovakia
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn
Như Lâm, xã Phượng Kỳ, huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nữ
|
17.
|
Phạm Gia Bao, sinh ngày
21/12/2017 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo TLKS số 035/TLGCKS ngày 22/01/2018
Hiện trú tại: Asbeckstrasse 12,
21073 Hamburg
Hộ chiếu số: N1922863 cấp ngày
22/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
18.
|
Phạm Gia Huy, sinh ngày
19/5/2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 260/2015/KS ngày 09/7/2015
Hiện trú tại: Asbeckstrasse 12,
21073 Hamburg
Hộ chiếu số: N2105931 cấp ngày
17/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
19.
|
Lê Tobias (Schuler
Tobias),
sinh ngày 18/5/1998 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Rathenow, CHLB Đức
Hiện trú tại: Heinr/-v/-Rosenberg-Str/11,
14712 Rathenow
Hộ chiếu số: N1763567 cấp ngày 06/01/2016 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
20.
|
Trần Đức Mạnh, sinh ngày
20/12/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Dresden, CHLB
Đức
Hiện trú tại: Hopfgarten str/4, 01307
Dresden
Hộ chiếu số: N1945995 cấp ngày 22/3/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
21.
|
Trần Quang Tuyên, sinh ngày
20/11/1985 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hải
Tây, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định, theo GKS cấp ngày 22/01/1985
Hiện trú tại: Erich-Kurz-Str/11, 10319
Berlin
Hộ chiếu số: N1945235 cấp ngày 25/02/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hải Tây, huyện Hải
Hậu, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
22.
|
Nguyễn Thị Mai
Hằng,
sinh ngày 14/4/1963 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hồng
Bàng, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 1020 ngày 22/4/1963
Hiện trú tại: Franz-Mett-Str/17, 10319
Berlin
Hộ chiếu số: N1694220 cấp ngày 14/3/2014 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 28/8
Hào Khê, Cát Bi, Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
23.
|
Nguyễn Thị Minh
Nguyệt,
sinh ngày 19/4/1986 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê Chân,
thành phố Hải Phòng, theo GKS số 190 ngày 09/5/1986
Hiện trú tại: Lerchenweg 9, 14641
Wustermark
Hộ chiếu số: N1858043 cấp ngày
06/9/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hải
Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
24.
|
Lê Thiên Đài, sinh ngày
06/10/1985 tại Bình Thuận
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đức
Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận, theo GKS số 162 ngày 18/10/1985
Hiện trú tại: Schillerstrasse 33, 79618
Brheinfelden, Baden - Wuerttemberg
Hộ chiếu số: N2105823 cấp ngày 09/7/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đức
Nghĩa, Phan Thiết, Bình Thuận
|
Giới tính: Nam
|
25.
|
Trương Nghĩa Trung, sinh ngày
22/8/1970 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hà
Đông, thành phố Hà Nội
Hiện trú tại: Tunnkoppelstieg 20,
22359 Hamburg
Hộ chiếu số: N1964718 cấp ngày
12/6/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 7B/8
Nguyễn Thị Minh Khai, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
26.
|
Thiều Quang Nam, sinh ngày
05/12/1996 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 015 ngày 01/6/2004
Hiện trú tại: Hollaenderstr/109,
13407 Berlin
Hộ chiếu số: N2389922 cấp ngày
12/7/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số
410 Lê Lai, phường Đông Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nam
|
27.
|
Hồ Bách, sinh ngày
24/3/2016 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự
quán Việt Nam tại Frankfurt Đức, theo GKS số 104 ngày 10/5/2016
Hiện trú tại: Turmstrasse 29, 89231 Neu-Ulm
Hộ chiếu số: N2247474 cấp ngày 11/11/2020 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
28.
|
Nguyễn Tuyết Mai, sinh ngày
22/01/1970 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Dobbelersweg 25A, 20537
Hamburg
Hộ chiếu số: N1537712 cấp ngày 16/10/2011 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 22, tổ
8, phường Thanh Nhàn, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
29.
|
Lê Thị Hà An, sinh ngày
22/3/1964 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đoàn
Kết, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, theo GKS cấp ngày 06/4/1964
Hiện trú tại: Höchste Str/4, 10249 Berlin
Hộ chiếu số: N2107727 cấp ngày 13/11/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phòng 7 - Nhà
Q8 - Khu lắp ghép Trương Định, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
30.
|
Vũ Thị Mai Linh, sinh ngày
31/12/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 104-07 ngày 05/3/2007
Hiện trú tại: Plieninger Strasse 44, 70771
Leinfelden Echterdingen
Hộ chiếu số: N1813496 cấp ngày 25/01/2017 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
31.
|
Nguyễn Thị Thùy
Trang,
sinh ngày 31/10/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 53-07 ngày 31/01/2007
Hiện trú tại: Herrengasse 4, 37269
Eschwege
Hộ chiếu số: N1814123 cấp ngày
15/12/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
32.
|
Tạ Duy Phương, sinh ngày
27/06/1991 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Yên Phụ, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, theo GKS số 162 ngày 01/8/1991
Hiện trú tại: Kämergasse 11, 52349
Düren
Hộ chiếu số: N1858907 cấp ngày
06/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26
Nguyễn Khắc Nhu, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
33.
|
Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày
14/04/1977 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ, theo GKS cấp ngày 14/9/1995
Hiện trú tại: Paul-Junius-Str/68, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N2072904 cấp ngày 17/4/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 53, Tổ
50, phố Quang Trung, phường Âu Cơ, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
34.
|
Nguyễn Hoa Trung, sinh ngày
05/5/1970 tại Vĩnh Phúc
Hiện trú tại: Ochsenweg 39, 24941
Flensburg
Hộ chiếu số: N1929899 cấp ngày
26/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xuân
Hòa - Mê Linh - Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
35.
|
Phạm Thị Quỳnh Anh, sinh ngày
15/12/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 28/2013/KS ngày 24/01/2013
Hiện trú tại: Am Schwanenteich 8, 09648
Mittweida
Hộ chiếu số: N1945182 cấp ngày 22/02/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
36.
|
Nguyễn Thành Lê, sinh ngày
07/8/1996 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Bautzen, CHLB
Đức
Hiện trú tại: Trobischstr/14, 01129
Dresden
Hộ chiếu số: N1707653 cấp ngày
22/6/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
37.
|
Nguyễn Gia Huy Denis, sinh ngày
15/7/2002 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Regensburg, CHLB Đức
Hiện trú tại: Regenstr/14, 93197 Zeitlarn
Hộ chiếu số: N1902532 cấp ngày 13/11/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
38.
|
Nguyễn Thị Loan, sinh ngày
05/6/1983 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tương
Giang, Từ Sơn, Bắc Ninh, theo GKS cấp ngày 08/7/1983
Hiện trú tại: Jochen-Weigert-Str/40, 14656
Brieselang
Hộ chiếu số: N1690747 cấp ngày 23/9/2013 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tương Giang, Từ
Sơn, Bắc Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
39.
|
Nguyễn Huy Hoàng, sinh ngày
13/3/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 183/05/KS ngày 17/10/2005
Hiện trú tại: Jochen-Weigert-Str/40, 14656
Brieselang
Hộ chiếu số: N1841148 cấp ngày 23/5/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
40.
|
Ngô Nguyễn Nam, sinh ngày
09/9/1996 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 151-07 ngày 27/3/2007
Hiện trú tại: Überkinger Str/12, 73312
Geislingen
Hộ chiếu số: N1577137 cấp ngày 07/3/2012 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
41.
|
Ngô Tony, sinh ngày 02/12/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB
Đức,
theo GKS số 152-07 ngày 27/3/2007
Hiện trú tại: Überkinger Str/12, 73312
Geislingen
Hộ chiếu số: N1808655 cấp ngày 23/02/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
42.
|
Nguyễn Hoàng Tuấn, sinh ngày
10/10/1967 tại Đồng Tháp
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Phú
Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp, theo GKS số 70 ngày 11/3/1991
Hiện trú tại: Pyer Kirchweg 33, 49134
Wallenhorst
Hộ chiếu số: N1587980 cấp ngày 06/02/2012 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Điền,
xã Phú Điền, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nam
|
43.
|
Nguyễn Mạnh Đức, sinh ngày
24/5/1996 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, Đức
Hiện trú tại: Parkaue 4, 10367 Berlin
Hộ chiếu số: N1633970 cấp ngày 19/02/2013 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
44.
|
Lê Đan, sinh ngày
30/9/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại Đức, theo GKS số 537/2009/KS ngày 21/10/2009
Hiện trú tại: Brückenstr/3, 12439
Berlin
Hộ chiếu số: N2106148 cấp ngày
01/8/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
45.
|
Nguyễn Thị Thùy
Linh,
sinh ngày 27/8/1985 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Năng Tĩnh, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 04 ĐKL ngày
14/02/2001
Hiện trú tại: Weimarer Straße 15, 90491
Nürnberg
Hộ chiếu số: N2260557 cấp ngày 18/11/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 16 Tô Hiệu,
thành
phố Nam
Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
46.
|
Nguyễn Mạnh Tùng, sinh ngày
01/11/1989 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đông Khê, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 76 ngày 21/11/1989
Hiện trú tại: Weimarer Straße 15, 90491
Nürnberg
Hộ chiếu số: N2218621 cấp ngày 07/5/2020 tại ĐSQ Việt Nam
tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 54, Ngõ
96, Dư Hàng Kênh, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
47.
|
Lê Nho Quyên, sinh ngày
12/11/1967 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng
Khánh, huyện Hưng Nguyên, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 32/2019 ngày 04/10/2019
Hiện trú tại: Joseph-Keilberth-Str/56,
01239 Dresden
Hộ chiếu số: N1922706 cấp ngày 25/01/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Châu
Quang, huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nam
|
48.
|
Nguyễn Phương Thanh, sinh ngày
09/11/1988 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Phương Liệt, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, theo GKS số 144 ngày
16/11/1988
Hiện trú tại: Alt-Friedrichsfelde 2, 10315
Berlin
Hộ chiếu số: N2027458 cấp ngày 13/9/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thành phố
Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
49.
|
Trần Kevin Thắng, sinh ngày
12/02/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Simmern, CHLB
Đức
Hiện trú tại: Rhein-Mosel-Str/42, 56281
Emmelshausen
Hộ chiếu số: N1939875 cấp ngày 09/4/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
50.
|
Hoàng Thị Hoài Thu, sinh ngày
27/9/1977 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Lê
Chân, Hải Phòng, theo GKS số 1788/1977 ngày 01/10/1977
Hiện trú tại: Rhein-Mosel-Str/42, 56281
Emmelshausen
Hộ chiếu số: N2292617 cấp ngày 08/01/2021 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 18/48 Chợ
Con, phường Trại Cau, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
51.
|
Nguyễn Linh Chi, sinh ngày
03/6/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 243/2008/KS ngày 02/4/2008
Hiện trú tại: Turmstr/26, 06842
Dessau-Roßlau
Hộ chiếu số: N1841564 cấp ngày 22/6/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
52.
|
Nguyễn Khánh Vân, sinh ngày
06/5/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại Đức, theo GKS số 06/2014/KS ngày 31/5/2005
Hiện trú tại: Boxdorfer Str/10, 01129
Dresden
Hộ chiếu số: N2012800 cấp ngày 08/11/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
53.
|
Phạm Thị Thanh Thủy, sinh ngày
26/8/1975 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tả Thanh
Oai, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội, theo GKS cấp ngày 09/9/1975
Hiện trú tại: Singerstr/10, 01257
Dresden
Hộ chiếu số: N1588850 cấp ngày
20/02/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập
thể xí nghiệp cơ khí sửa chữa, Đại Mỗ, Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
54.
|
Phạm Minh Khôi, sinh ngày
29/12/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, theo GKS số 06 ngày
18/01/1993
Hiện trú tại: Charlottenstraße 13,
90443 Nürnberg
Hộ chiếu số: N2153666 cấp ngày
11/3/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 6c
Quang Trung, Phường Trần Hưng Đạo, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
55.
|
Nguyễn Thị Oanh, sinh ngày
26/9/1990 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng
Xuân, Thanh Hòa, Phú Thọ, theo GKS số 62 ngày 23/10/1991
Hiện trú tại: Gustav-Falke-Straße 70
Stw/EG, 20144 Hamburg
Hộ chiếu số: N2072003 cấp ngày 05/3/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu 7, Đồng
Xuân, Thanh Ba, Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
56.
|
Trương Phương Jana, sinh ngày
21/9/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Königs
Wusterhausen, CHLB Đức
Hiện trú tại: Lahrgasse 2, 77948
Friesenheim
Hộ chiếu số: N1929995 cấp ngày 14/02/2108
tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
57.
|
Nguyễn Jessica, sinh ngày
12/5/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: TLSQ Việt Nam
tại Frankfurt, theo GKS số 665 ngày 27/11/2012
Hiện trú tại: Dresdner Str/156, 01705
Freital
Hộ chiếu số: N1895695 cấp ngày 24/11/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
58.
|
Hoàng Khánh Ngọc, sinh ngày
09/12/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Demminer Str/41, 13059 Berlin
Hộ chiếu số: N2218396 cấp ngày 22/4/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
59.
|
Đỗ Nam, sinh ngày
19/10/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Magdeburg, Đức
Hiện trú tại: Große Diesdorfer Straße 237,
39108 Magdeburg
Hộ chiếu số: N1714697 cấp ngày 27/10/2014 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
60.
|
Phạm Minh Hoàng, sinh ngày
12/01/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: 59423 Unna,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Unna, CHLB Đức
Hộ chiếu số: N2072872 cấp ngày
15/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
61.
|
Nguyễn Bùi Trung
Tính,
sinh ngày 30/9/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Lahr/Schwarzwald,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Rheinbrückstr/42, 79713 Bad
Säckingen
Hộ chiếu số: N2072560 cấp ngày 01/4/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
62.
|
Nguyễn Gia Tôn Như, sinh ngày
20/8/2007 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Bưởi, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, theo GKS số 89 ngày 06/3/2008
Hiện trú tại: Ebersdorfer Str/23, 37081
Göttingen
Hộ chiếu số: N2360122 cấp ngày 01/6/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
29/460 Thụy Khuê, Phường Bưởi, quận Tây Hồ, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
63.
|
Nguyễn Phương Linh, sinh ngày
09/7/1999 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo GKS số 113 ngày 31/7/1999
Hiện trú tại: Schleißheimer Str/128, 80797
München
Hộ chiếu số: N1672716 cấp ngày 27/12/2013 tại TLSQ Việt Nam tại
Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 78, tổ
27, phường Phương Liên, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
64.
|
Nguyễn Thị Hằng, sinh ngày
14/5/1971 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC Uông Bí,
Quảng Ninh, theo GKS số 330 ngày 19/5/1971
Hiện trú tại: Martin-Luther-Weg 9, 27478
Cuxhaven
Hộ chiếu số: C1748013 cấp ngày 13/5/2016 tại Cục Quản lý
xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ
3, Khu 7, phường Thanh Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
65.
|
Đỗ Thị Phương Xuân, sinh ngày
08/4/2005 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trưng Vương, Uông Bí, Quảng Ninh, theo GKS số 25 ngày 15/4/2005
Hiện trú tại: Martin-Luther-Weg 9, 27478
Cuxhaven
Hộ chiếu số: N2248222 cấp ngày 20/8/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 3, Khu
7, phường Thanh Sơn, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
66.
|
Đào Hà My, sinh ngày 11/02/1996 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Magdeburg, Đức
Hiện trú tại: Salzmannstrasse 24, 39112
Magdeburg
Hộ chiếu số: N1703236 cấp ngày 08/5/2014 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
67.
|
Phan Hà Vi, sinh ngày
24/02/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 175, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N2348684 cấp ngày 10/3/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
68.
|
Ngô Thúy Vi, sinh ngày
01/3/1958 tại Hải Phòng
Hiện trú tại: Lindenstr/30, 10969 Berlin
Friedrichshain-Kreuzberg
Hộ chiếu số: N1964794 cấp ngày 13/6/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Đại Bản,
huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
69.
|
Vũ Đại Bính, sinh ngày
01/4/1949 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam
Cường, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định, theo GKS số 259 ngày 18/12/2013
Hiện trú tại: Lindenstr/30, 10969 Berlin
Friedrichshain-Kreuzberg
Hộ chiếu số: N1902579 cấp ngày 15/11/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Nam Cường,
huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nam
|
70.
|
Vũ Ngọc Phương Anh, sinh ngày
15/10/2004 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nam
Chính, Tiền Hải, Thái Bình, theo GKS số 18 ngày 09/02/2006
Hiện trú tại: Ringstraße 71, 53557 Bad
Hönningen
Hộ chiếu số: N2054849 cấp ngày 05/9/2019 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 17, đường
68, khu phố 2, phường Hiệp Phú, quận 9, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
71.
|
Hoàng Hải Đoàn, sinh ngày
19/10/1990 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 09/91 ngày 06/3/1991
Hiện trú tại: Hans-Fromm-Str/7, 01127
Dresden
Hộ chiếu số: N1631245 cấp ngày 29/8/2012 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
72.
|
Trần Anh Trường, sinh ngày
24/12/2002 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Hùng Vương, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 06 ngày
24/01/2003
Hiện trú tại: Ratzeburger Str/10, 18109
Rostock OT Lichtenhagen
Hộ chiếu số: N2388698 cấp ngày 18/6/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Hùng
Vương, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
73.
|
Nguyễn Henry Huy, sinh ngày
18/5/2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfrut, theo GKS số 163 ngày 10/7/2015
Hiện trú tại: Marsstraße 5, 85080
Gaimersheim
Hộ chiếu số: N2219550 cấp ngày
24/6/2020 tại Đại sứ quán Việt Nam tại CHLB Đức
|
Giới tính: Nam
|
74.
|
Nguyễn Leon Minh Khang, sinh ngày
20/11/2017 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB
Đức,
theo TLGCKS số 055
ngày 01/02/2018
Hiện trú tại: Marsstraße 5, 85080
Gaimersheim
Hộ chiếu số: N1929580 cấp ngày
01/02/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
75.
|
Nguyễn Trung Anh, sinh ngày 20/12/2000
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam
CHLB Đức,
theo GKS số 857/2008/KS ngày 22/9/2008
Hiện trú tại: Josephinenstr/4, 01067
Dresden
Hộ chiếu số: N1734266 cấp ngày
12/01/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
76.
|
Nguyễn Thị Quỳnh, sinh ngày
20/6/1985 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An
Hưng, huyện An Hải (nay là huyện An Dương), thành phố Hải Phòng, theo GKS cấp
ngày 25/8/1987
Hiện trú tại: Wandsbeker Chaussee 15, 22089
Hamburg
Hộ chiếu số: N1648606 cấp ngày 17/10/2012 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Nam
Bình, xã An Hưng, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
77.
|
Trần Xuân Kỳ, sinh ngày
28/3/1965 tại Bắc Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hương
Mạc, Từ Sơn, Bắc Ninh, theo GKS số 325 ngày 09/12/2019
Hiện trú tại: Harthaer Str/70, 01169
Dresden
Hộ chiếu số: N2399648 cấp ngày 20/7/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hương Mạc,
thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
|
Giới tính: Nam
|
78.
|
Nguyễn Andy Trường An, sinh ngày
17/01/2020 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Gensinger Str/76, 10315
Berlin
Hộ chiếu số: N2218643 cấp ngày 11/5/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
79.
|
Đỗ Thị Quế Anh, sinh ngày
15/9/1996 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hiệp
Hòa, huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 43 ngày 04/10/1996
Hiện trú tại: Trachenbergring 23,
12249 Berlin
Hộ chiếu số: N2358997 cấp ngày
22/4/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
80.
|
Trần Thị Minh Hương, sinh ngày
06/10/1998 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Nam
Định, theo GKS số 08 quyển 01 ngày 14/12/2000
Hiện trú tại: Gertrud-von-le-Fort
Str/2, 97074 Würzbürg
Hộ chiếu số: N1777430 cấp ngày 24/5/2016
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Kim
Thái, Vụ Bản, Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
81.
|
Nguyễn Xuân Long, sinh ngày
07/12/1976 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội, theo GKS số 203 ngày 027/12/1976
Hiện trú tại: Friedrich-Ebert-Damm 93 c
Stw/7, 22047 Hamburg
Hộ chiếu số: N1596018 cấp ngày 19/4/2012 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
Học viện Chính trị - Quân sự, Ngõ 10/C5 Ngô Quyền, phường Quang Trung, Hà
Đông, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
82.
|
Lê Tuấn Anh, sinh ngày
01/7/2004 tại Friedrichshafen, CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Friedrichshafen,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Hauptstraße 36, 88709 Hagnau
am Bodensee
Hộ chiếu số: N2248114 cấp ngày 17/8/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
83.
|
Nguyễn Mai Yến Nhi, sinh ngày
18/10/2001 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quảng
Long, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình, theo GKS số 360/2001 ngày
16/11/2001
Hiện trú tại: Keibelstr/5, 10178
Berlin
Hộ chiếu số: N2027857 cấp ngày
17/10/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn
Thủy Sơn, xã Quảng Long, huyện Quảng Trạch, Quảng Bình
|
Giới tính: Nữ
|
84.
|
Lê Trung, sinh ngày 20/6/1959 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Hoàn
Kiếm, thành phố Hà Nội, theo GKS số 1094 ngày 08/7/1959
Hiện trú tại: Landsberger Allee 189, 10369
Berlin
Hộ chiếu số: N1858899 cấp ngày 29/01/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 85A phố
Hàng Bông, quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
85.
|
Bùi Đức Anh, sinh ngày
24/10/2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Leipzig, CHLB
Đức
Hiện trú tại: Heidelberger Str/2, 04209
Leipzig
Hộ chiếu số: N2438435 cấp ngày 16/8/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
86.
|
Lê Thị Minh Thương, sinh ngày
07/12/1987 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trung
Hà, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 38/1987 ngày
25/12/1987
Hiện trú tại: Krautstr/29, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1661374 cấp ngày 05/8/2013 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 57, Phú
Hải 1, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
87.
|
Vương Diệu Linh
Vanessa,
sinh ngày 02/3/2015 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB
Đức,
theo GKS số 98/2015/KS ngày 12/3/2015
Hiện trú tại: Krautstr/29, 10243
Berlin
Hộ chiếu số: N2195685 cấp ngày
04/3/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
88.
|
Đinh Thị Tâm, sinh ngày
07/9/1984 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Nguyễn
Trãi, Thường Tín, Hà Nội, theo GKS số 192 ngày 28/11/2005
Hiện trú tại: Zingster Str/52, 13051 Berlin
Hộ chiếu số: N2218098 cấp ngày 20/3/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Lộc
Dư, Nguyễn Trãi, Thường Tín, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
89.
|
Phạm Thanh Tâm, sinh ngày
31/5/2004 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội, theo GKS số 57 ngày 08/6/2004
Hiện trú tại: Unter den Linden 8, 21255
Tostedt
Hộ chiếu số: N2107890 cấp ngày 21/11/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 3, tổ 5,
phường Xuân Khanh, Sơn Tây, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
90.
|
Bùi Merry, sinh ngày 30/12/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Frankfurter Allee 94, 10247
Berlin
Hộ chiếu số: N1902739 cấp ngày 21/11/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
91.
|
Nguyễn Thị Thu Hà, sinh ngày
18/5/1973 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình
Sơn, Long Thành, Đồng Nai, theo GKS số 92/1999 ngày 26/8/1999
Hiện trú tại: Unter den Eichen 121, 12203
Berlin
Hộ chiếu số: N1973006 cấp ngày 21/6/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn 10, xã
Bình Sơn, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
92.
|
Trương Thị Tuyết
Lan,
sinh ngày 20/5/1962 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn
Văn Điển, Thanh Trì, Hà Nội, theo GKS số 42 ngày 29/5/1962
Hiện trú tại: Georg-Schumann-Str/280C,
04159 Leipzig
Hộ chiếu số: N2054472 cấp ngày 12/8/2019 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 14, Nguyễn
An Ninh, phường Tương Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
93.
|
Lê Thị Phương Thảo, sinh ngày
14/12/1987 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
25, quận Tân Bình, Tp. Hồ
Chí Minh,
theo GKS số 246/P.25 ngày 25/12/1987
Hiện trú tại: Liesenstr/3B, 10115 Berlin
Hộ chiếu số: N2178683 cấp ngày 10/02/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh:
373/152/41/14 Lý Thường Kiệt, phường 8, quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
94.
|
Lê Thị Bích Thuận, sinh ngày
25/9/1982 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Võng
Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội, theo GKS cấp ngày 10/4/1983
Hiện trú tại: Judengasse 5 1/OG,
90403 Nürnberg
Hộ chiếu số: N2305040 cấp ngày
01/02/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
95.
|
Đặng Thị Thanh
Hương,
sinh ngày 29/3/1985 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hồ
Nam, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 70 ngày 16/9/1985
Hiện trú tại: Strasse der Pariser Kommune
21, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1694061 cấp ngày 28/02/2014 tại ĐSQ Việt Nam tại
Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 22/164 Đường
Chùa Hàng, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
96.
|
Đặng Nina Huyền Vy, sinh ngày
03/02/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt
Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 042/2005/GKS ngày 30/3/2005
Hiện trú tại: Strasse der Pariser Kommune
21, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N2060317 cấp ngày 09/01/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
97.
|
Nguyễn Phan Linh, sinh ngày
30/11/1981 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận
Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội, theo GKS số 3399 ngày 08/12/1981
Hiện trú tại: Uthmannstr/14, 01169
Dresden
Hộ chiếu số: N2348904 cấp ngày
15/3/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 130 Phố
Huế, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
98.
|
Nguyễn Thị Triết
Anh,
sinh ngày 06/11/1984 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Hải
Châu I, thành phố Đà Nẵng, theo GKS số 468 ngày 15/12/1984
Hiện trú tại: Uthmannstr/14, 01169
Dresden
Hộ chiếu số: N1922973 cấp ngày
30/01/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tp. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
99.
|
Võ Trung Kiên, sinh ngày
11/3/1990 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Thịnh Quang, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo GKS số 48 ngày 21/4/1990
Hiện trú tại: Koldestr/19, 91052 Erlangen
Hộ chiếu số: N2065875 cấp ngày 28/02/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 106 TT Bộ Nội
Thương, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
100.
|
Ngô Thị Ngọc Bích, sinh ngày
12/10/1996 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trần Phú, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 194 ngày
28/10/1996
Hiện trú tại: Kaiser-Wilhelm-Ring 6, 50672
Köln
Hộ chiếu số: N1595565 cấp ngày 04/4/2012 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
101.
|
Đoàn Kim Anh, sinh ngày
09/9/1993 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Quang Trung, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 193 ngày
08/4/1994
Hiện trú tại: Geranienstr/5, 12203
Berlin
Hộ chiếu số: N1596345 cấp ngày
03/5/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
102.
|
Văn Quốc Việt
Michael,
sinh ngày 30/5/1993 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Munich, CHLB Đức
Hiện trú tại: Wintersteinstr/21, 80933
München
Hộ chiếu số: N1791508 cấp ngày 27/4/2016 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
103.
|
Phùng Diệu Hương, sinh ngày
30/6/2002 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Halle (Saale), CHLB
Đức
Hiện trú tại: Manfred-Stern-Str/28, 06128
Halle (Saale)
Hộ chiếu số: N1973611 cấp ngày 20/7/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
104.
|
Triệu Văn Điệp, sinh ngày
12/02/1980 tại Hải Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hùng
Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương, theo GKS số 57/BS ngày 30/02/1980
Hiện trú tại: Klosterstr/13A, 13581 Berlin
Hộ chiếu số: N2260580 cấp ngày 18/11/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Hùng
Sơn, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương
|
Giới tính: Nam
|
105.
|
Lương Thị Nhài
(Lehmann),
sinh ngày 27/3/1973 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Quyết Tiến, huyện
Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 69/2015 ngày 31/12/2015
Hiện trú tại: Gregoroviusweg 12,
10318 Berlin
Hộ chiếu số: N1945445 cấp ngày
01/3/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm
4, xã Quyết Tiến, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
106.
|
Lê Nguyên Dương, sinh ngày
07/7/2002 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam CHLB Đức, theo GKS số 113/2013/KS ngày 15/4/2013
Hiện trú tại: Wasserstr/14, 06536 Südharz
OT Roßla
Hộ chiếu số: N1943123 cấp ngày 23/3/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
107.
|
Lương Vũ Quốc Khánh, sinh ngày
08/01/1968 tại TP. Hồ
Chí Minh
Hiện trú tại: Theodor-Lessing-Str/4, 14712
Rathenow
Hộ chiếu số: N2388659 cấp ngày 17/6/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 59/26/146
Huỳnh Tịnh Của, phường 8, quận 3, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
108.
|
Võ Thị Nhung, sinh ngày
02/5/1992 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đồng
Văn, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An, theo GKS số 148/2016 ngày 22/8/2016
Hiện trú tại: Pohlandstr/19, 01309
Dresden
Hộ chiếu số: B9773039 cấp ngày
27/02/2015 tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 07
DC08, đường D15, KDC Việt - Sing, KP4, phường An Phú, thành phố Thuận An, tỉnh
Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
109.
|
Trần Thị Minh Huệ, sinh ngày
26/11/1980 tại Thanh Hóa
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đông Sơn, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa, theo GKS số 19 ngày 03/3/2000
Hiện trú tại: Beilsteiner Str/1, 12681
Berlin
Hộ chiếu số: N2388668 cấp ngày 28/6/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 9, Ngô
Văn Sở, phường Ngọc Trạo, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nữ
|
110.
|
Nguyễn Thị Liên, sinh ngày
23/11/1982 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn
Nghi Xuân, huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh, theo GKS số 34 ngày 14/3/2007
Hiện trú tại: Alte Jeetze 10, 29410
Hansestadt Salzwedel
Hộ chiếu số: N1808794 cấp ngày 08/3/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 20, đường
Trường Chinh, khối 12, phường Lê Lợi, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
111.
|
Nguyễn Mina Trang, sinh ngày
13/12/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng lãnh sự quán
Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 195 ngày 02/4/2012
Hiện trú tại: Alte Jeetze 10, 29410
Hansestadt Salzwedel
Hộ chiếu số: N1808795 cấp ngày 08/3/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
112.
|
Nguyễn Thu Trang, sinh ngày
24/8/1984 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Thành Công, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội, theo GKS số 183 ngày 25/9/1984
Hiện trú tại: Elsen-Kasten-Str/15, 31246
ILSEDE
Hộ chiếu số: N2360032 cấp ngày 27/5/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 55, ngõ
242 đường Láng, phường Thịnh Quang, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
113.
|
Lê Hồng Phúc, sinh ngày
20/11/1981 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân
Sơn, Sơn Tây, Hà Nội, theo GKS số 237 ngày 24/11/1982
Hiện trú tại: Straße 49 28B, 13125 Berlin
Hộ chiếu số: N2219451 cấp ngày 18/6/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Xuân
Sơn, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
114.
|
Đào Elektra, sinh ngày
23/8/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán Việt
Nam tại Đức, theo GKS số 519/2010/KS ngày 29/12/2010
Hiện trú tại: Mollstr/29, 10249
Berlin
Hộ chiếu số: N2249026 cấp ngày
05/10/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
115.
|
Phan Tuyết Linh, sinh ngày
28/01/2003 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Nghệ
An, theo GKS số 01 ngày 24/02/2003
Hiện trú tại: Bischofsweg 54, 01099
Dresden
Hộ chiếu số: N2107607 cấp ngày
04/11/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm
13, xã Hưng Lộc, Tp. Vinh,
tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
116.
|
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày
10/3/1977 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hưng
Đông, Tp. Vinh,
tỉnh Nghệ An,
theo GKS số 96/2001 ngày
18/3/1977
Hiện trú tại: Alt-Friedrichsfelde 77, 10315
Berlin
Hộ chiếu số: N1830261 cấp ngày 19/4/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm Trung
Thuận, xã Hưng Đông, Tp. Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
117.
|
Phan Thanh Nga, sinh ngày
23/7/1981 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Đống
Đa, thành phố Hà Nội, theo GKS số 2751 ngày 04/8/1981
Hiện trú tại: Rigaer Str/56, 10247 Berlin
Hộ chiếu số: N1589776 cấp ngày 26/3/2012 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 4B P3
TT Nam Đồng, quận
Đống
Đa, thành
phố Hà
Nội
|
Giới tính: Nữ
|
118.
|
Nguyễn Mạnh Hùng, sinh ngày
30/11/1988 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 83 ngày 22/8/2006
Hiện trú tại: Thüringen Weg 1, 32545 Bad
Oeynhausen
Hộ chiếu số: N1960228 cấp ngày 30/5/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ 9, phường
Ngọc Xuyên, quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
119.
|
Nguyễn Trọng Hoàng
Dung,
sinh ngày 18/3/1993 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Bamberg, CHLB Đức
Hiện trú tại: Stauffenbergstraße 28, 96052
Bamberg
Hộ chiếu số: N2009840 cấp ngày 03/01/2019 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
120.
|
Nguyễn Lê Đức Huy, sinh ngày
06/02/1993 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Chemnitz,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Schactstr. 1, 04155
Leipzig
Hộ chiếu số: N2388991 cấp ngày
30/6/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
121.
|
Nguyễn Thị Bình
Giang,
sinh ngày 30/9/1977 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội, theo GKS số 67/2018 ngày 26/3/2018
Hiện trú tại: Cyclopstr. 25, 13469
Berlin
Hộ chiếu số: N2439714 cấp ngày
27/9/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ
39, cụm 5A, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
122.
|
Dương Đức Duy, sinh ngày
26/8/2004 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Ô
Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội, theo GKS số 163/2005 ngày 19/5/2005
Hiện trú tại: Cyclopstr. 25, 13469
Berlin
Hộ chiếu số: N2439713 cấp ngày
27/9/2021 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tổ
39, cụm 5A, phường Xuân La, quận Tây Hồ, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
123.
|
Lê Lương Bằng, sinh ngày
04/6/2003 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh
Thanh Hóa theo GKS số 09 ngày 13/10/2003.
Hiện trú tại: Bruno-Baum-Str.15, 12685
Berlin
Hộ chiếu số: N2123585 cấp ngày 08/01/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Đông
Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
Giới tính: Nam
|
124.
|
Nguyễn Đăng Đức, sinh ngày
04/12/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Rostock, CHLB Đức
Hiện trú tại: Henrik-Ibsen-Str. 1, 18106
Rostock
Hộ chiếu số: N1945877 cấp ngày 20/3/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
125.
|
Đinh Trọng Bình, sinh ngày
13/01/2003 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 05 ngày 20/01/2003
Hiện trú tại: Grenzstr. 41, 26382
Wilhemshaven
Hộ chiếu số: N1980027 cấp ngày
19/11/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường
Lê Lợi, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nam
|
126.
|
Lê Việt Đức, sinh ngày
10/3/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Chemnitz,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Paulusstr. 19, 33602
Bielefeld
Hộ chiếu số: N1891041 cấp ngày 15/01/2018
tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
127.
|
Lê Đức Việt, sinh ngày
10/3/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Chemnitz,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Paulusstr. 19, 33602
Bielefeld
Hộ chiếu số: N1891040 cấp ngày
15/01/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nam
|
128.
|
Bùi Thị Hoàn, sinh ngày
15/3/1962 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thụy
Bình, huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 20 ngày 23/3/1962
Hiện trú tại: Bodo-Uhse-Str.29, 12619
Berlin
Hộ chiếu số: N2289865 cấp ngày 06/01/2021 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Thụy
Bình, huyện Thụy Anh, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
129.
|
Cao Thế Huy, sinh ngày
14/4/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Magdeburg,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Lumumbastraße 6, 39126
Magdeburg
Hộ chiếu số: N1808704 cấp ngày
27/02/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
130.
|
An An Jenny, sinh ngày
05/5/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Altenburg, CHLB Đức
Hiện trú tại: Weidenstraße 14, 45701 Herten
Hộ chiếu số: N1945275 cấp ngày 26/02/2018 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
131.
|
Phan Tấn Minh, sinh ngày
21/10/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Schwerin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Osterbrook Platz 8, 20537
Hamburg
Hộ chiếu số: N2248940 cấp ngày 30/9/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
132.
|
Phan Tramy Quýnh, sinh ngày
31/01/2007 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Dresden, CHLB Đức
Hiện trú tại: Königsbrücker Landstr. 54,
01109 Dresden
Hộ chiếu số: CCHKKWX1G cấp ngày 10/4/2018 tại
Dresden, CHLB Đức
|
Giới tính: Nữ
|
133.
|
Hoàng Sabine Kimmy, sinh ngày
19/8/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Geraer Ring 102, 12689 Berlin
Hộ chiếu số: N2065352 cấp ngày 13/5/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
134.
|
Dương Lisa, sinh ngày
26/11/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Landsberger Allee 553, 12679
Berlin
Hộ chiếu số: N1814234 cấp ngày 09/01/2017 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Không
|
Giới tính: Nữ
|
135.
|
Nguyễn Đức Việt, sinh ngày
28/5/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Amanlisweg 12, 12685 Berlin
Hộ chiếu số: N2107236 cấp ngày 10/10/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
136.
|
Nguyễn Minh Bình, sinh ngày
05/5/1953 tại Yên Bái
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Pú Trạng, thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái, theo GKS số 16 ngày 17/11/2008
Hiện trú tại: Wüstenbrander Schulstr. 3,
09337 Hohenstein-Ernstthal
Hộ chiếu số: N1621710 cấp ngày 20/7/2012 tại
TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 104 Hàng
Gai, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
137.
|
Bùi Quang Đạt, sinh ngày
26/01/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Steegerstr. 63, 13359 Berlin
Hộ chiếu số: N2060262 cấp ngày 07/01/2019 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
138.
|
Nguyễn Kevin Duy
Anh,
sinh ngày 16/12/2008 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Märkische Allee 394, 12689
Berlin
Hộ chiếu số: N1922690 cấp ngày 29/01/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
139.
|
Bùi Hoàng Hà Vy, sinh ngày
25/6/1999 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 454-07 ngày 17/8/2007
Hiện trú tại: Rochusstr/36A, 53123 Bonn ST
Duisdorf
Hộ chiếu số: N1674737 cấp ngày 25/6/2014 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
140.
|
Nguyễn Thị Hoàn, sinh ngày
05/7/1976 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Trần
Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 74 ngày 28/4/2000
Hiện trú tại: Alfelder Str/147, 12683
Berlin
Hộ chiếu số: N1993744 cấp ngày 21/8/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số nhà
8/23, đường Đốc Đen, phường Trần Lãm, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
Giới tính: Nữ
|
141.
|
Nguyễn Lệ Thủy, sinh ngày
02/10/1966 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Đống
Đa, thành phố Hà Nội, theo GKS số 3409 ngày 10/10/1966
Hiện trú tại: An der Elsmaar 4, 50389
Wesseling
Hộ chiếu số: N1621622 cấp ngày 18/7/2012 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 25B
Cát Linh, Đống Đa, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
142.
|
Trần Thị Trâm, sinh ngày
18/01/1985 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc, theo GKS số 55 ngày 28/01/1985
Hiện trú tại: Brunhildstraße 21,
90461 Nürnberg
Hộ chiếu số: N2011695 cấp ngày
31/7/2018 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Vĩnh
Thịnh 5, Cầu Oai, Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
|
Giới tính: Nữ
|
143.
|
Nguyễn Thị Thu Thủy, sinh ngày
14/02/1969 tại Nam Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thành phố
Nam Định, tỉnh Nam Định, theo GKS số 359 ngày 24/02/1969
Hiện trú tại: Strasse der Pariser Kommune
13, 10243 Berlin
Hộ chiếu số: N1859257 cấp ngày 16/8/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 5A 3 tầng số
3 đường Phan Bội Châu, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
Giới tính: Nữ
|
144.
|
Phạm Duy Quân, sinh ngày
01/10/1997 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Dresden, CHLB Đức
Hiện trú tại: Behringstr/38, 01159 Dresden
Hộ chiếu số: N1633686 cấp ngày 17/01/2013 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
145.
|
Châu Thị Mỹ Hạnh, sinh ngày
24/3/1970 tại TP. Hồ Chí Minh
Hiện trú tại: Potsdamer Str/50a, 14163 Berlin
Hộ chiếu số: N1898207 cấp ngày 18/12/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: TP. Hồ Chí
Minh
|
Giới tính: Nữ
|
146.
|
Hồ Quang Huy, sinh ngày
29/11/1993 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Schwerin,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Arndtstr/10, 30167
Hannover
Hộ chiếu số: N1791876 cấp ngày
21/6/2016 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
147.
|
Hồ Quang Anh, sinh ngày
02/3/2004 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Hannover, CHLB Đức
Hiện trú tại: Engelbosteler Damm 47, 30167
Hannover
Hộ chiếu số: N1841687 cấp ngày 03/7/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
148.
|
Vũ Thùy Anh, sinh ngày
24/12/1983 tại Đồng Nai
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Tam Hiệp, Biên Hòa, Đồng Nai, theo GKS số 313/10 ngày 05/10/1988
Hiện trú tại: Bochumer Str/65, 45663
Recklinghausen
Hộ chiếu số: N2348775 cấp ngày 11/3/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Nai
|
Giới tính: Nữ
|
149.
|
Nguyễn Kim Oanh, sinh ngày
30/7/1970 tại Hưng Yên
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân Dân,
Khoái Châu, Hưng Yên, theo GKS số 26 ngày 20/8/2003
Hiện trú tại: Geenröder Weg 1, 06484
Quelinburg
Hộ chiếu số: N1734519 cấp ngày 05/8/2015 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Hưng Yên
|
Giới tính: Nữ
|
150.
|
Phạm Anh Thư, sinh ngày
19/3/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại Đức, theo GKS số 365/2010/KS ngày 01/9/2010
Hiện trú tại: Geenröder Weg 1, 06484
Quelinburg
Hộ chiếu số: N2247850 cấp ngày 03/8/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
151.
|
Phạm Anh Quân, sinh ngày
19/3/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại Đức, theo GKS số 364/2010/KS ngày 01/9/2010
Hiện trú tại: Geenröder Weg 1, 06484
Quelinburg
Hộ chiếu số: N2247849 cấp ngày 03/8/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
152.
|
Trương Hoàng Phúc, sinh ngày
20/6/2003 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Geraer Ring 82, 12689 Berlin
Hộ chiếu số: N1814259 cấp ngày 11/01/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
153.
|
Nguyễn Văn Công, sinh ngày
16/7/1972 tại Bình Định
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Trần Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, theo GKS số 116 ngày 10/4/2000
Hiện trú tại: An der Bahn 20, 31855 Aerzen
Hộ chiếu số: N2012757 cấp ngày 07/11/2018 tại ĐSQ Việt Nam
tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: phường Trần
Phú, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Giới tính: Nam
|
154.
|
Lư Thị Thu Tâm, sinh ngày
02/8/1985 tại Thừa Thiên Huế
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn
Phú Bài, huyện Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế, theo GKS số 140 ngày
21/6/2006
Hiện trú tại: Conringstraße 6, 38350
Helmstedt
Hộ chiếu số: N1929751 cấp ngày 05/02/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Đồng Hới,
Quảng Bình, Việt Nam
|
Giới tính: Nữ
|
155.
|
Trần Emily Tuệ Anh, sinh ngày
21/6/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 278/2012/KS ngày 30/3/2012
Hiện trú tại: Conringstraße 6, 38350
Helmstedt
Hộ chiếu số: N1859029 cấp ngày
11/8/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
156.
|
Hoàng Thị Phương
Anh,
sinh ngày 13/5/1982 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Đại
Thịnh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, theo GKS cấp ngày 15/5/1982
Hiện trú tại: Erich-Kurz-Str/11, 10319
Berlin
Hộ chiếu số: N2358689 cấp ngày 15/4/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thành phố
Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
157.
|
Trần Hoàng Minh
Lukas,
sinh ngày 14/02/2013 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Erich-Kurz-Str/11, 10319
Berlin
Hộ chiếu số: N1945392 cấp ngày 28/02/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
158.
|
Trần Liam, sinh ngày
19/10/2017 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Erich-Kurz-Str/11, 10319
Berlin
Hộ chiếu số: N1945490 cấp ngày 06/3/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
159.
|
Nguyễn Thị Hương, sinh ngày
30/4/1968 tại Quảng Trị
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Vĩnh
Thái, huyện Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị, theo GKS số 03 ngày 22/3/2000
Hiện trú tại: Roßweiner Ring 12, 12627
Berlin
Hộ chiếu số: N1960059 cấp ngày 17/5/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Vĩnh Thái, huyện
Vĩnh Linh, tỉnh Quảng Trị
|
Giới tính: Nữ
|
160.
|
Đoàn Anh Tuấn, sinh ngày
02/3/1980 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai
Bà Trưng, thành phố Hà Nội, theo GKS số 63 ngày 11/3/1980
Hiện trú tại: Fruchthallstraße 17,
67655 Kaiserslautern
Hộ chiếu số: N2160671 cấp ngày
06/5/2020 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 33A
tổ 30, phường Thanh Lương, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
161.
|
Nguyễn Khánh Ly, sinh ngày
15/7/2013 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam CHLB Đức, theo GKS số 260/2013/KS ngày 04/12/2013
Hiện trú tại: Weintraubenstraße 11, 06366
Köthen (Anhalt)
Hộ chiếu số: N1993664 cấp ngày 18/8/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
162.
|
Nguyễn Thị Xuân, sinh ngày
16/4/1987 tại Nghệ An
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An, theo GKS cấp ngày 17/6/2008
Hiện trú tại: Försterstr/25, 06785
Oranienbaum-Wörlitz OT Oranienbaum
Hộ chiếu số: N1599307 cấp ngày
16/5/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khối
7, phường Lê Lợi, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
Giới tính: Nữ
|
163.
|
Nguyễn Anna, sinh ngày 01/5/2018
tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Dessau-Roßlau, CHLB
Đức
Hiện trú tại: Försterstr/25, 06785
Oranienbaum-Wörlitz OT Oranienbaum
Hộ chiếu số: N1973562 cấp ngày 18/7/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
164.
|
Đỗ Giang Sơn, sinh ngày
22/12/1968 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Đống
Đa, thành phố Hà Nội, theo GKS số 68 ngày 27/12/1968
Hiện trú tại: Stresemannstr/14,
21335 Lüneburg
Hộ chiếu số: N2289709 cấp ngày
21/12/2020 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phương
Mai, Đống Đa, Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
165.
|
Trần Hoài Dương, sinh ngày
02/01/1980 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Hòa
Quang, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng, theo GKS cấp ngày 03/01/1980
Hiện trú tại: Am Langen Weiher 8, 40589
Düsseldorf
Hộ chiếu số: N1890362 cấp ngày 08/02/2018 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thị trấn
Cát Hải, huyện Cát Hải, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
166.
|
Trần Đại Huy, sinh ngày
28/3/1972 tại Cần Thơ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Cần
Thơ, theo GKS số 254 ngày 03/4/1972
Hiện trú tại: Iserlohner straße 123, 59427
Unna
Hộ chiếu số: N2247174 cấp ngày 15/10/2020 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Ấp Mỹ Phú, xã
Mỹ Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long
|
Giới tính: Nam
|
167.
|
Khương Thị Hồng
Nhung,
sinh ngày 02/01/1972 tại Vĩnh Phúc
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Lữ, huyện Lập
Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
Hiện trú tại: Sächsische Str/75, 10707
Berlin
Hộ chiếu số: N2260936 cấp ngày 03/12/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 26/2 Lộ Tư
Đồng, K2, phường 2, thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
Giới tính: Nữ
|
168.
|
Nguyễn Thị Lan, sinh ngày
17/4/1971 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Vạn
Phúc, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội, theo GKS số 25 ngày 23/4/1971
Hiện trú tại: Heidländer Weg 11, 49214 Bad
Rothenfelde
Hộ chiếu số: N1674818 cấp ngày 08/11/2013 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Vạn Phúc, quận Hà
Đông, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
169.
|
Trần Thị Loan, sinh ngày
01/5/1963 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bình
Định, huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình, ngày 04/5/1963
Hiện trú tại: Walther-Rathenau-Str/1, 06809
Sandersdorf-Brehna OT Roitzsch
Hộ chiếu số: N1882638 cấp ngày 29/9/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Khu tập thể
nhà máy cơ khí trung tâm, Cẩm Phả, Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
170.
|
Thân Văn Trọng, sinh ngày
20/01/1978 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tăng
Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 157/2015 ngày 25/9/2015
Hiện trú tại: Bergstr/52a, 58095 Hagen
Hộ chiếu số: N1940820 cấp ngày 27/3/2018 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Phúc Long,
xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nam
|
171.
|
Thân Thị Vân, sinh ngày
11/03/1987 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tăng
Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, theo GKS số 36 quyển 01/1990
Hiện trú tại: Bergstr/52a, 58095 Hagen
Hộ chiếu số: N2213589 cấp ngày 20/7/2020 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Bảy,
xã Tăng Tiến, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
172.
|
Thân Yên Nhi, sinh ngày
24/4/2013 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự
quán Việt Nam tại Frankfurt, theo GKS số 363 ngày 30/7/2013
Hiện trú tại: Bergstr/52a, 58095 Hagen
Hộ chiếu số: N1940819 cấp ngày 27/3/2018 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
173.
|
Trần Thị Lương, sinh ngày
12/01/1969 tại Hà Tĩnh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Xuân
Hồng, Nghi Xuân, Hà Tĩnh, theo GKS cấp ngày 16/8/1997
Hiện trú tại: Singerstr/53, 10243
Berlin
Hộ chiếu số: N1632895 cấp ngày
17/10/2012 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
174.
|
Lê Quang Hùng, sinh ngày
06/7/1977 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Đống
Đa, thành phố Hà Nội, theo GKS số 2646 ngày 13/7/1977
Hiện trú tại: Weberknecktstraße 37,
04329 Leipzig
Hộ chiếu số: N1902831 cấp ngày
26/11/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tập
thể viện Thú y, 69 đường Trường Chinh, phường Phương Mai, quận Đống Đa, thành
phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
175.
|
Lê Anh Phú, sinh ngày
02/6/1998 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Pritzwalk,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Gildering 44 a Stw/1, 21075
Hamburg
Hộ chiếu số: N1707649 cấp ngày 22/6/2014 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
176.
|
Lê Quang Công, sinh ngày
07/01/1974 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Bạch Đằng,
thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh, theo GKS số 441 ngày 18/11/2005
Hiện trú tại: Landsberger Allee 221 (W
406), 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1628014 cấp ngày 02/7/2012 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 801 Lê
Thánh Tông, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nam
|
177.
|
Vũ Thị Hiền, sinh ngày
29/12/1978 tại Quảng Ninh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Bãi Cháy, Hòn Gai, Quảng Ninh, theo GKS số 404 ngày 30/12/1978
Hiện trú tại: Landsberger Allee 221 (W
406), 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2012854 cấp ngày 09/11/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 44 - tổ 7,
Khu 2A, Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
178.
|
Lê Công Anh, sinh ngày
04/05/2010 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại Đức, theo GKS số 294/2010/KS ngày 29/6/2010
Hiện trú tại: Landsberger Allee 221 (W
406), 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N2219633 cấp ngày 26/6/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
179.
|
Lê Anh, sinh ngày
14/9/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Tổng Lãnh sự quán
Việt Nam tại Frankfurt Đức, theo GKS số 61/2013 ngày 25/01/2013
Hiện trú tại: Landsberger Allee 221 (W
406), 13055 Berlin
Hộ chiếu số: N1882553 cấp ngày 26/9/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
180.
|
Cao Minh Cận, sinh ngày
24/8/1971 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Bản
Nguyên, Lâm Thao, Phú Thọ, theo GKS số 285 ngày 30/8/1971
Hiện trú tại: Luneplate 48, 28259
Bremen
Hộ chiếu số: N2072935 cấp ngày
17/4/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xóm
2, xã Bản Nguyên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nam
|
181.
|
Nguyễn Thị Mai Huyền, sinh ngày
16/3/1975 tại Phú Thọ
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ, theo GKS số 99 ngày 01/7/2004
Hiện trú tại: Luneplate 48, 28259
Bremen
Hộ chiếu số: N1993579 cấp ngày
15/8/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số
nhà 1823, phường Gia Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
|
Giới tính: Nữ
|
182.
|
Nguyễn Kim Hồng, sinh ngày
27/11/1998 tại Ninh Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Trường
Yên, Hoa Lư, Ninh Bình, theo GKS số 80 ngày 14/5/2008
Hiện trú tại: Waldring 101, 39340
Haldensleben
Hộ chiếu số: N1734290 cấp ngày
14/01/2015 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Trường
Yên, Hoa Lư, Ninh Bình
|
Giới tính: Nữ
|
183.
|
Nguyễn Mỹ Khanh, sinh ngày
23/3/2001 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Haldensleben,
CHLB Đức
Hiện trú tại: Waldring 101, 39340
Haldensleben
Hộ chiếu số: N2107714 cấp ngày
11/11/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
184.
|
Nguyễn Công Hoàng, sinh ngày
22/7/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Halle (Saale), CHLB
Đức
Hiện trú tại: Lauchstädter Str/12, 06110
Halle (Saale)
Hộ chiếu số: N1830478 cấp ngày 10/5/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
185.
|
Nguyễn Công Huy, sinh ngày
22/7/2005 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Halle (Saale), CHLB
Đức
Hiện trú tại: Lauchstädter Str/12, 06110
Halle (Saale)
Hộ chiếu số: N1830479 cấp ngày 10/5/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
186.
|
Đinh Phan Tiến, sinh ngày
02/8/1992 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Phạm Đình Hổ, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, theo GKS số 93 ngày
15/9/1992
Hiện trú tại: Grüntaler Str/26, 13357
Berlin
Hộ chiếu số: N2249281 cấp ngày 19/10/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P509-D8 Tập
thể Trung Tự, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
187.
|
Đoàn Thị Thùy Vân, sinh ngày
05/11/1988 tại Bình Dương
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã An
Long, huyện Bến Cát, tỉnh Sông Bé (nay là thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương),
theo GKS số 295/1994 ngày 06/5/1994
Hiện trú tại: Franz-Hoffmann Str/3 1/2,
86633 Neuburg an der Donau
Hộ chiếu số: B6371964 cấp ngày 02/3/2012 tại Cục Quản
lý xuất nhập cảnh
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã An Long,
Huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương
|
Giới tính: Nữ
|
188.
|
Lê Janina, sinh ngày
31/10/2005 tại Bồ Đào Nha
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 134/2013/KS ngày 08/11/2005
Hiện trú tại: Rümelinstr/33, 70191
Stuttgart
Hộ chiếu số: N1943682 cấp ngày
11/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
189.
|
Nguyễn Hoài Nam, sinh ngày
24/9/1991 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Đông Hải, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 152/1991 ngày
24/10/1991
Hiện trú tại: Lerchenwweg 9, 14641 Wustermark
Hộ chiếu số: N1577470 cấp ngày 20/3/2012 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thành phố Hải
Phòng
|
Giới tính: Nam
|
190.
|
Đặng Linh Chi, sinh ngày
25/02/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: München, CHLB Đức
Hiện trú tại: Fredericastraße 4a, 14059
Berlin
Hộ chiếu số: N1898108 cấp ngày 13/12/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
191.
|
Cao Dana, sinh ngày 12/5/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Leipzig, CHLB Đức
Hiện trú tại: Hoepnerstraße 2, 04157
Leipzig
Hộ chiếu số: N1940644 cấp ngày 12/4/2018 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
192.
|
Thân Trung Hiếu, sinh ngày
28/11/2003 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND tỉnh Bắc
Giang, theo GKS số 01 ngày 12/01/2004
Hiện trú tại: Kurfürstendamm 92,
10709 Berlin
Hộ chiếu số: N2105773 cấp ngày
08/7/2019 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường
Trần Phú, thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nam
|
193.
|
Cao Quốc Anh, sinh ngày
16/7/2009 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Ludwigsfelder Str/10, 12629
Berlin
Hộ chiếu số: N2249024 cấp ngày 05/10/2020 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
194.
|
Đào Danh Phúc, sinh ngày
02/7/2013 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Potsdam, CHLB
Đức
Hiện trú tại: Erich-Weinert-Str/44, 14478
Potsdam
Hộ chiếu số: N2105870 cấp ngày 11/7/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
195.
|
Hoàng Thị Gắng
(Rohde Gắng), sinh ngày 11/10/1962 tại Quảng Ninh
Hiện trú tại: Krewitz 21, 17268
Boitzenburger Land
Hộ chiếu số: N1619071 cấp ngày 06/9/2012 tại TLSQ Việt
Nam tại Frankfurt
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Cẩm
Sơn, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh
|
Giới tính: Nữ
|
196.
|
Bùi Thu Thủy
(Richter Thủy), sinh ngày 30/8/1976 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hai Bà Trưng, thành
phố Hà Nội,
theo GKS số 611 ngày 07/9/1976
Hiện trú tại: Gutenbergstr/17, 18146
Rostock OT Dierkow-Ost
Hộ chiếu số: N1589541 cấp ngày 15/3/2012 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: P108, C14,
Khu TT Kim Liên, Đống Đa, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
197.
|
Nguyễn Thị Phi
Hương (Nguyễn-Niemöller Thị Phi Hương), sinh ngày
29/8/1956 tại TP. Hồ Chí Minh
Nơi đăng ký khai sinh: UBND Quận 6,
TP. Hồ Chí Minh, theo GKS số 2852 ngày 01/9/1956
Hiện trú tại: Tirschenreuther Ring 34,
12279 Berlin
Hộ chiếu số: N2012557 cấp ngày 25/10/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 9/121 Tái
Thiết, phường 11, quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nữ
|
198.
|
Lê Thị Tính, sinh ngày 24/10/1944
tại Cam-pu-chia
Nơi đăng ký khai sinh: Phnôm-Pênh,
Cam-pu-chia
Hiện trú tại: Dammhauser Str/70, 21614
Buxtehude
Hộ chiếu số: 04143 cấp ngày 10/7/1979 tại ĐSQ Việt
Nam tại Pháp
|
Giới tính: Nữ
|
199.
|
Trần Thị Minh Lý, sinh ngày
21/5/1977 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Ngô
Quyền, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 1062 ngày 27/5/1977
Hiện trú tại: Nordendstr/7A, 13156 Berlin
Hộ chiếu số: N1980115 cấp ngày 22/11/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 11, phố Đội
Cấn, phường Máy Tơ, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
200.
|
Nguyễn Đức Cường, sinh ngày
09/7/2012 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Berlin, CHLB Đức
Hiện trú tại: Rabensteiner Str/52, 12689
Berlin
Hộ chiếu số: N1882465 cấp ngày 06/11/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
201.
|
Mai Gia Huy, sinh ngày
13/11/2011 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại Đức, theo GKS
số 284/2012/KS ngày
06/9/2012
Hiện trú tại: Emanuelstr/2, 10317
Berlin
Hộ chiếu số: N1841765 cấp ngày
10/7/2017 tại ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
202.
|
Dương Ngọc Tỷ, sinh ngày
06/3/1967 tại TP. Hồ
Chí Minh
Hiện trú tại: Berliner Str/17, 28857 Syke
Hộ chiếu số: N1595741 cấp ngày 11/4/2012 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: số 20/4A,
đường 39, Lò Siêu, phường 16, quận 11, TP. Hồ Chí Minh
|
Giới tính: Nam
|
203.
|
Phạm Thị Hằng, sinh ngày
24/10/1976 tại Thái Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị xã
Thái Bình, tỉnh Thái Bình, theo GKS số 1392 ngày 08/11/1976
Hiện trú tại: Theodor-Lesing-Str/4, 14712
Rathenow
Hộ chiếu số: N2106612 cấp ngày 04/9/2019 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Phường Láng
Hạ, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
204.
|
Phí Thanh Hằng
Airin,
sinh ngày 01/6/1992 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo GKS số 397.06 ngày 28/7/2006
Hiện trú tại: Erlenweg 3, 17389
Anklam
Hộ chiếu số: N2402146 cấp ngày
13/7/2021 tại TLSQ Việt Nam tại Frankfurt
|
Giới tính: Nữ
|
205.
|
Nguyễn Thị Hảo, sinh ngày
31/3/1994 tại Bắc Giang
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tân
Hưng, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang, theo GKS cấp ngày 29/02/2004
Hiện trú tại: Reislinger Straße 15, 38446
Wolfsburg
Hộ chiếu số: N1693582 cấp ngày 09/01/2014 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Xã Tân Hưng, huyện Lạng
Giang, tỉnh Bắc Giang
|
Giới tính: Nữ
|
206.
|
Vũ Giáng Hương, sinh ngày
08/10/1993 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường Tân
Mai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, theo GKS số 05 ngày 06/01/1994
Hiện trú tại: Neue Grünstr/10179 Berlin
Hộ chiếu số: N1973265 cấp ngày 04/7/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Nhà 242, phố
Tân Mai (P208 - C28), phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
207.
|
Nguyễn Văn Phong Tony, sinh ngày
27/3/2006 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Regensburg, CHLB Đức
Hiện trú tại: Am Alten Bad 8, 84307
Eggenfelden
Hộ chiếu số: N1922526 cấp ngày 14/01/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
208.
|
Bùi Tuấn Lĩnh, sinh ngày
29/02/2000 tại Quảng Bình
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Lộc
Ninh, Đồng Hới, Quảng Bình, theo GKS số 24 ngày 23/3/2000
Hiện trú tại: Wittenberger Str/81, 12689
Berlin
Hộ chiếu số: N1703232 cấp ngày 08/5/2014 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Tiểu khu
10, Phường Bắc Lý, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
|
Giới tính: Nam
|
209.
|
Lương Chiến Thắng, sinh ngày
02/10/1976 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBHC khu Đống
Đa, thành phố Hà Nội theo GKS số 3714 ngày 08/10/1976
Hiện trú tại: Zechliner Str/28, 13055
Berlin
Hộ chiếu số: N1973900 cấp ngày 08/8/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 83, tổ 33,
phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
210.
|
Phạm Thế Hoàng Long, sinh ngày
09/8/1993 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Thắng
Lợi, Thường Tín, Hà Tây (nay là thành phố Hà Nội), theo GKS số 09 ngày
03/7/1995
Hiện trú tại: Steinbeker Hauptstraße 132,
22115 Hamburg
Hộ chiếu số: N1858260 cấp ngày 13/9/2017 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Thôn Khoái
Cầu, xã Thắng Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội
|
Giới tính: Nam
|
211.
|
Hồ Thị Trang Nhung, sinh ngày
20/8/1981 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, theo GKS
số 2127 ngày 28/8/1981
Hiện trú tại: Mühltaler Str/13, 85122
Hitzhofen
Hộ chiếu số: N2305707 cấp ngày 23/02/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 117 Nguyễn
Khuyến, Đống Đa, Hà Nội
|
Giới tính: Nữ
|
212.
|
Nguyễn Hồ Anh Tuấn, sinh ngày
14/7/2008 tại CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CH Séc, theo GKS số 690/08 ngày 05/9/2008
Hiện trú tại: Mühltaler Str/13, 85122
Hitzhofen
Hộ chiếu số: N1943552 cấp ngày 06/4/2018 tại ĐSQ Việt Nam
tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
213.
|
Fulín Michal, sinh ngày
27/02/2003 tại CH Séc
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CH
Séc,
theo GKS số 1148/12 ngày 07/11/2012
Hiện trú tại: Mühltaler Str/13, 85122
Hitzhofen
Hộ chiếu số: N1586608 cấp ngày 07/11/2012 tại ĐSQ Việt
Nam tại CH Séc
|
Giới tính: Nam
|
214.
|
Đỗ Hồng Hân, sinh ngày
18/10/2000 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Leipzig, CHLB
Đức
Hiện trú tại: Götelstr/88 b, 13595 Berlin
Hộ chiếu số: N1911944 cấp ngày 18/01/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nữ
|
215.
|
Trần Anh Tú, sinh ngày
15/8/1995 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Bad Oeynhausen, CHLB
Đức
Hiện trú tại: Brucher Str/37, 32545 Bad
Oeynhausen
Hộ chiếu số: N1521448 cấp ngày 01/9/2011 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
216.
|
Nguyễn Văn Long, sinh ngày
28/10/1981 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND xã Tiên Tiến, huyện
Tiên Lãng, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 06 ngày 16/4/1982
Hiện trú tại: St/Wolfgang-Str/2, 10178
Berlin
Hộ chiếu số: N1911869 cấp ngày 17/01/2018 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 16 C26,
phường Trại Chuối, quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nam
|
217.
|
Bùi Thị Bích Ngọc, sinh ngày
18/3/1989 tại Hải Phòng
Nơi đăng ký khai sinh: UBND thị trấn
An Lão, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng, theo GKS số 26 ngày 08/4/2013
Hiện trú tại: St/Wolfgang-Str/2, 10178
Berlin
Hộ chiếu số: N1689272 cấp ngày 17/4/2014 tại ĐSQ Việt
Nam tại LHVQ Anh và Bắc AiLen
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: 278 Ngô Quyền,
Hoàng Xá, thị
trấn An
Lão, huyện An Lão, thành phố Hải Phòng
|
Giới tính: Nữ
|
218.
|
Nguyễn Thành Nam, sinh ngày
02/12/2019 tại CHLB Đức
Nơi đăng ký khai sinh: Đại sứ quán
Việt Nam tại CHLB Đức, theo TLKS số 397/TLGCKS ngày 08/9/2020
Hiện trú tại: St/Wolfgang-Str/2, 10178
Berlin
Hộ chiếu số: N2248550 cấp ngày 09/9/2020 tại
ĐSQ Việt Nam tại Đức
|
Giới tính: Nam
|
219.
|
Trần Thành Long, sinh ngày
03/11/1983 tại Hà Nội
Nơi đăng ký khai sinh: UBND phường
Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội, theo GKS số 1942 ngày
08/11/1983
Hiện trú tại: Leibnizstr/35a, 10625 Berlin
Hộ chiếu số: N2305553 cấp ngày 18/02/2021 tại ĐSQ Việt
Nam tại Đức
Nơi cư trú trước khi xuất cảnh: Số 5, Ngách
46, ngõ Hòa Bình 7, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội.
|
Giới tính: Nam
|
Quyết định 280/QĐ-CTN năm 2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 219 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 280/QĐ-CTN ngày 01/03/2022 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 219 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
4.445
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|