|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1288/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình
Số hiệu:
|
1288/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1288/QĐ-UBND
|
Quảng
Bình, ngày 10 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 173/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua kế hoạch
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 178/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua bổ
sung kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình;
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày
05 tháng 5 năm 2021 của UBND thành phố Đồng Hới về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đồng Hới;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
thành phố Đồng Hới với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích các loại đất đến năm
2030:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 7.020,96 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.432,79 ha;
- Đất chưa sử dụng: 133,59 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 2.904,58 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: 110,10 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở: 229,49 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích.
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
83,65 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đồng Hới.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Đồng Hới với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 8.786,84 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.613,34 ha;
- Đất chưa sử dụng: 187,16 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 1.138,70 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở: 111,61 ha.
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
Tổng diện tích thu hồi: 1.106,39 ha,
trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 1.026,43
ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 79,96
ha.
(Có Phụ lục 6 kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích.
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho
các mục đích: 30,08 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi
nông nghiệp.
(Có Phụ lục 7 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thành phố Đồng Hới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai và thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích
sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp
luật đất đai.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
6. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVTNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng
5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Ly
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
7.020,96
|
281,72
|
327,79
|
|
46,53
|
1.421,29
|
21,44
|
85,45
|
48,94
|
|
132,65
|
134,04
|
383,11
|
881,78
|
50,27
|
3.205,96
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
253,86
|
15,51
|
26,01
|
|
|
3,91
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
51,89
|
44,68
|
79,79
|
|
32,06
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
217,89
|
15,51
|
26,01
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
51,89
|
44,68
|
79,79
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
111,66
|
20,60
|
15,15
|
|
|
2,25
|
|
0,00
|
0,00
|
-
|
0,00
|
3,49
|
48,93
|
15,64
|
0,00
|
5,60
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.384,31
|
183,59
|
199,55
|
|
23,27
|
163,29
|
21,44
|
11,70
|
48,93
|
|
18,14
|
75,94
|
184,31
|
138,28
|
11,98
|
303,89
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.584,84
|
|
|
|
23,26
|
638,36
|
|
73,75
|
|
|
59,38
|
|
21,90
|
|
38,28
|
2.729,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
1.461,17
|
34,22
|
51,16
|
|
|
585,85
|
|
|
|
|
37,53
|
|
71,83
|
575,65
|
0,00
|
104,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
84,44
|
10,56
|
19,31
|
|
0,00
|
6,63
|
0,00
|
|
0,00
|
|
17,60
|
0,00
|
7,46
|
11,99
|
0,00
|
10,88
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
140,69
|
17,24
|
16,61
|
|
|
21,00
|
|
|
|
|
|
2,71
|
4,00
|
60,43
|
|
18,69
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
8.432,79
|
711,87
|
416,72
|
192,90
|
332,20
|
531,98
|
255,23
|
142,58
|
348,04
|
310,25
|
1.585,95
|
418,22
|
925,58
|
685,26
|
254,45
|
1.321,56
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
184,67
|
25,05
|
24,47
|
0,01
|
5,11
|
14,52
|
1,17
|
1,66
|
0,12
|
0,35
|
2,26
|
0,01
|
30,99
|
55,82
|
6,06
|
17,07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
639,03
|
0,49
|
0,15
|
1,78
|
3,87
|
83,54
|
0,11
|
1,05
|
5,86
|
0,10
|
6,60
|
0,29
|
8,08
|
120,26
|
0,20
|
406,65
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
208,44
|
55,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78,67
|
|
|
74,43
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
81,30
|
4,65
|
6,79
|
|
|
19,00
|
|
|
1,86
|
1,46
|
|
|
16,00
|
6,69
|
2,35
|
22,50
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
591,51
|
23,91
|
26,99
|
8,82
|
21,52
|
0,74
|
11,45
|
8,10
|
33,32
|
8,62
|
256,30
|
43,18
|
33,67
|
40,09
|
54,49
|
20,33
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
146,05
|
46,95
|
12,69
|
|
|
21,36
|
|
0,44
|
0,57
|
3,63
|
|
0,82
|
25,11
|
5,32
|
|
29,16
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36,69
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
9,69
|
3,00
|
|
4,00
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.784,62
|
242,87
|
141,29
|
53,59
|
106,36
|
136,94
|
76,67
|
54,36
|
119,25
|
75,51
|
415,17
|
147,91
|
402,44
|
168,93
|
89,50
|
553,83
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,09
|
|
|
9,42
|
|
|
|
0,15
|
|
|
1,55
|
0,97
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
11,05
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
10,69
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.288,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
560,54
|
197,72
|
232,40
|
123,52
|
84,98
|
89,70
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
1.037,42
|
235,57
|
154,98
|
27,92
|
120,25
|
67,07
|
122,34
|
36,54
|
145,55
|
127,21
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
63,41
|
3,79
|
0,23
|
5,64
|
17,05
|
0,19
|
9,05
|
0,81
|
5,20
|
2,21
|
11,06
|
0,59
|
2,13
|
0,24
|
4,75
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
20,26
|
5,90
|
|
1,00
|
3,13
|
2,33
|
|
0,30
|
2,19
|
0,12
|
1,99
|
0,87
|
0,24
|
|
1,85
|
0,35
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,85
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
344,59
|
22,65
|
9,48
|
|
2,39
|
67,41
|
0,10
|
10,96
|
0,10
|
0,03
|
92,92
|
4,75
|
35,61
|
80,72
|
7,52
|
9,96
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
32,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
23,77
|
|
4,66
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
25,63
|
4,46
|
1,66
|
0,75
|
1,81
|
1,77
|
3,34
|
0,33
|
1,78
|
0,51
|
1,22
|
1,25
|
2,47
|
1,47
|
1,16
|
1,65
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
222,06
|
28,11
|
3,87
|
13,73
|
45,57
|
1,69
|
12,07
|
6,50
|
22,02
|
9,17
|
46,81
|
3,40
|
28,82
|
0,13
|
0,18
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,37
|
0,21
|
0,02
|
0,53
|
0,21
|
|
0,27
|
0,09
|
|
|
0,80
|
0,52
|
0,35
|
0,35
|
0,01
|
|
2.24
|
Đất sông,
suối
|
SON
|
595,79
|
1,79
|
24,26
|
64,49
|
4,69
|
32,48
|
17,15
|
21,30
|
7,28
|
81,28
|
186,97
|
15,76
|
|
53,06
|
0,23
|
85,06
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
101,69
|
10,13
|
9,76
|
5,23
|
0,24
|
62,95
|
0,26
|
|
2,34
|
0,05
|
1.49
|
0,20
|
4,23
|
1,90
|
1,18
|
1,73
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
133,59
|
1,24
|
4,52
|
0,08
|
0,29
|
1,89
|
1,43
|
16,77
|
6,75
|
2,36
|
48,73
|
3,48
|
23,25
|
3,23
|
17,66
|
1,93
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị
|
KDT
|
3.728,32
|
898,96
|
737,66
|
192,98
|
355,76
|
457,15
|
278,11
|
91,37
|
403,72
|
312,61
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI – TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Ly
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.904,58
|
270,01
|
160,80
|
0,04
|
116,24
|
106,27
|
87,35
|
13,55
|
88,92
|
76,58
|
876,42
|
202,46
|
395,69
|
231,64
|
92,12
|
186,50
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
835,74
|
110,80
|
75,36
|
|
65,71
|
1,03
|
63,63
|
|
37,60
|
32,83
|
|
156,42
|
184,98
|
99,29
|
|
8,09
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
789,57
|
110,80
|
75,36
|
|
65,71
|
|
63,63
|
|
0,55
|
32,83
|
|
156,42
|
184,98
|
99,29
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
190,17
|
15,40
|
15,05
|
0,02
|
3,06
|
3,05
|
1,06
|
1,82
|
8,61
|
8,00
|
73,51
|
10,78
|
22,08
|
14,27
|
3,64
|
9,81
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
266,88
|
25,57
|
15,22
|
0,02
|
2,30
|
11,92
|
4,52
|
4,14
|
21,89
|
0,56
|
35,36
|
7,75
|
75,95
|
6,33
|
3,00
|
52,35
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
36,31
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
|
|
17,51
|
|
0,79
|
|
16,81
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1264,63
|
93,19
|
42,65
|
|
6,46
|
89,84
|
|
6,39
|
|
|
646,45
|
|
102,96
|
94,35
|
67,94
|
114,40
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
310,86
|
25,05
|
12,52
|
|
38,71
|
0,43
|
18,14
|
|
20,82
|
35,20
|
103,59
|
27,51
|
8,93
|
17,39
|
0,73
|
1,85
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
110,10
|
16,90
|
10,40
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
51,80
|
|
10,00
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
110,10
|
16,90
|
10,40
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
51,80
|
|
10,00
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
229,49
|
20,96
|
13,16
|
1,40
|
13,50
|
1,93
|
11,00
|
2,05
|
9,40
|
31,38
|
84,48
|
16,62
|
13,26
|
6,18
|
2,84
|
1,32
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Ly
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
DLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
83,65
|
143
|
2,16
|
0,27
|
0,49
|
0,55
|
1,16
|
10,62
|
4,78
|
1,41
|
32,75
|
1,87
|
4,01
|
4,48
|
16,34
|
1,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
14,19
|
0,02
|
|
|
|
|
|
1,02
|
0,99
|
|
5,92
|
0,60
|
0,30
|
0,39
|
4,69
|
0,26
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
25,64
|
|
0,99
|
0,12
|
0,15
|
0,10
|
0,34
|
3,88
|
1,00
|
0,07
|
11,37
|
0,69
|
0,38
|
2,71
|
3,23
|
0,61
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
22,63
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,37
|
0,28
|
2,74
|
1,38
|
8,22
|
0,64
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
6,49
|
1,21
|
0,16
|
0,05
|
0,17
|
0,45
|
0,21
|
1,63
|
1,77
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,55
|
|
|
|
|
|
0,41
|
|
|
|
0,04
|
|
0,10
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,43
|
|
0,01
|
|
0,02
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
12,81
|
|
1,00
|
0,10
|
0,15
|
|
|
3,99
|
0,99
|
0,50
|
6,01
|
|
0,07
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Ly
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
8.786,84
|
485,47
|
456,26
|
0,02
|
123,36
|
1.501,16
|
78,06
|
98,85
|
110,37
|
37,66
|
441,02
|
260,93
|
692,63
|
1.049,71
|
97,75
|
3.353,59
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
895,55
|
104,50
|
86,11
|
|
41,93
|
4,94
|
41,14
|
|
23,77
|
19,97
|
|
146,38
|
216,22
|
170,44
|
|
40,15
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
827,10
|
104,50
|
86,11
|
|
41,93
|
|
41,14
|
|
0,40
|
19,97
|
|
146,38
|
216,22
|
170,44
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
231,79
|
32,58
|
26,66
|
0,02
|
3,01
|
5,30
|
0,26
|
1,82
|
5,56
|
6,63
|
22,23
|
12,86
|
66,85
|
31,28
|
1,45
|
15,29
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
1.591,42
|
198,96
|
209,27
|
|
25,32
|
174,58
|
25,28
|
15,70
|
68,64
|
0,53
|
44,72
|
83,04
|
233,02
|
145,21
|
14,92
|
352,24
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
3.611,65
|
|
|
|
23,26
|
638,36
|
|
74,95
|
|
|
76,89
|
|
21,90
|
|
46,38
|
2.729,91
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2.153,59
|
122,37
|
98,16
|
|
6,46
|
670,92
|
|
6,39
|
|
|
210,44
|
|
139,34
|
668,45
|
34,27
|
196,79
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
281,76
|
26,72
|
29,85
|
|
23,38
|
7,06
|
11,38
|
|
12,41
|
10,54
|
86,74
|
15,93
|
15,30
|
29,20
|
0,73
|
12,52
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
21,09
|
0,34
|
6,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,71
|
|
5,13
|
|
6,69
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
6.613,34
|
508,10
|
286,83
|
192,61
|
255,10
|
451,56
|
197,80
|
120,96
|
283,90
|
272,09
|
1.261,87
|
290,59
|
612,91
|
512,93
|
193,67
|
1.172,42
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
169,59
|
0,05
|
24,47
|
1,05
|
5,11
|
15,90
|
1,17
|
1,56
|
0,12
|
0,35
|
2,26
|
0,01
|
41,59
|
52,82
|
6,06
|
17,07
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
615,45
|
0,49
|
0,15
|
1,78
|
3,87
|
83,54
|
0,11
|
1,05
|
5,86
|
0,10
|
6,60
|
0,29
|
4,50
|
100,26
|
0,20
|
406,65
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
170,77
|
55,34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,00
|
|
|
74,43
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
30,15
|
|
6,79
|
|
|
|
|
|
|
1,46
|
|
|
4,46
|
1,69
|
2,35
|
13,40
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
345,53
|
9,91
|
7,49
|
8,82
|
12,49
|
0,74
|
4,24
|
7,21
|
25,91
|
6,83
|
194,38
|
4,13
|
5,36
|
3,64
|
43,33
|
11,07
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
107,21
|
41,91
|
4,69
|
|
|
17,65
|
|
0,44
|
0,57
|
3,63
|
|
0,82
|
15,11
|
|
|
22,39
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
36,69
|
|
|
|
|
20,00
|
|
|
|
|
|
|
9,69
|
3,00
|
|
4,00
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.523,10
|
223,41
|
127,99
|
54,57
|
113,16
|
104,66
|
82,64
|
53,09
|
120,90
|
78,53
|
335,43
|
139,21
|
366,61
|
151,98
|
76,46
|
494,45
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
12,09
|
|
|
9,42
|
|
|
|
0,15
|
|
|
1,55
|
0,97
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
5,84
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,76
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
727,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
407,55
|
120,59
|
81,30
|
35,43
|
49,08
|
33,60
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
650,81
|
137,13
|
67,77
|
27,78
|
81,87
|
50,04
|
70,76
|
22,04
|
101,08
|
92,34
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
47,05
|
3,88
|
0,23
|
4,80
|
11,39
|
0,19
|
8,58
|
0,81
|
5,01
|
0,16
|
5,18
|
0,43
|
2,04
|
0,24
|
3,64
|
0,49
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
18,75
|
4,01
|
|
1,12
|
3,39
|
2,33
|
|
0,30
|
2,19
|
0,12
|
1,99
|
0,87
|
0,24
|
|
1,85
|
0,35
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
1,85
|
|
|
|
|
|
1,25
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
320,44
|
22,65
|
9,48
|
|
5,39
|
52,25
|
0,10
|
11,03
|
0,11
|
0,03
|
101,84
|
0,20
|
24,50
|
82,.99
|
8,15
|
1,73
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
32,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,00
|
23,77
|
|
4,66
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
23,08
|
4,10
|
1,78
|
0,58
|
1,47
|
1,77
|
2,79
|
0,33
|
1,56
|
0,43
|
1,14
|
1,25
|
2,10
|
1,47
|
0,96
|
1,35
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
71,73
|
1,67
|
1,87
|
12,45
|
11,82
|
1,69
|
8,48
|
1,56
|
10,37
|
6,17
|
14,70
|
0,61
|
0,04
|
0,13
|
0,18
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
3,37
|
0,21
|
0,02
|
0,53
|
0,21
|
|
0,27
|
0,09
|
|
|
0,80
|
0,52
|
0,35
|
0,35
|
0,01
|
|
2.24
|
Đất sông,
suối
|
SON
|
601,14
|
1,79
|
24,26
|
64,49
|
4,69
|
32,48
|
17,15
|
21,30
|
7,28
|
81,88
|
186,97
|
20,51
|
|
53,06
|
0,23
|
85,06
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
98,74
|
1,55
|
9,76
|
5,23
|
0,24
|
68,33
|
0,26
|
|
2,34
|
0,05
|
1,49
|
0,20
|
4,27
|
2,11
|
1,18
|
1,73
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
187,16
|
1,26
|
5,94
|
0,35
|
0,56
|
2,44
|
2,25
|
24,99
|
9,45
|
2,86
|
64,44
|
4,22
|
26,40
|
7,62
|
30,96
|
3,44
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
KDT
|
3.634,72
|
898,96
|
737,66
|
192,98
|
355,76
|
372,08
|
278,11
|
82,84
|
403,72
|
312,61
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 5:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA
THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Ly
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.138,70
|
66,26
|
32,33
|
0,02
|
39,41
|
26,40
|
30,73
|
0,14
|
27,49
|
38,92
|
568,05
|
75,57
|
86,17
|
63,70
|
44,64
|
38,87
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
194,05
|
21,81
|
15,26
|
|
23,78
|
|
22,49
|
|
13,84
|
12,86
|
|
61,93
|
13,44
|
8,64
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
180,36
|
21,81
|
15,26
|
|
23,78
|
|
22,49
|
|
0,15
|
12,86
|
|
61,93
|
13,44
|
8,64
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
73,54
|
3,42
|
3,54
|
|
0,05
|
|
0,80
|
|
3,06
|
1,37
|
51,28
|
1,41
|
5,16
|
0,13
|
2,20
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
63,76
|
10,20
|
5,50
|
0,02
|
0,25
|
1,63
|
0,68
|
0,14
|
2,18
|
0,03
|
8,78
|
0,65
|
28,24
|
0,40
|
0,06
|
5,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
8,71
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
682,31
|
21,94
|
6,05
|
|
|
24,77
|
|
|
|
|
473,54
|
|
36,45
|
53,35
|
33,67
|
32,54
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
115,54
|
8,89
|
1,98
|
|
15,33
|
|
6,76
|
|
8,41
|
24,66
|
34,45
|
11,58
|
2,09
|
1,18
|
|
0,21
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
111,61
|
8,76
|
1,62
|
1,33
|
6,04
|
0,18
|
2,41
|
0,01
|
1,25
|
25,88
|
47,85
|
10,87
|
3,56
|
0,10
|
1,75
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PHỤ LỤC 6:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Ly
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
1.026,43
|
6236
|
28,96
|
0,02
|
39,37
|
26,40
|
30,64
|
0,14
|
25,05
|
38,92
|
486,68
|
72,25
|
85,76
|
62,20
|
36,39
|
31,29
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
DLN
|
189,75
|
21,81
|
15,13
|
|
23,74
|
|
22,49
|
|
13,44
|
12,86
|
|
58,61
|
13,03
|
8,64
|
|
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
176,31
|
21,81
|
15,13
|
|
23,74
|
|
22,49
|
|
|
12,86
|
|
58,61
|
13,03
|
8,64
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
70,85
|
3,42
|
3,44
|
|
0,05
|
|
0,80
|
|
2,07
|
1,37
|
49,73
|
1,41
|
5,16
|
0,08
|
2,20
|
1,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
62,12
|
10,20
|
5,50
|
0,02
|
0,25
|
1,63
|
0,68
|
0,14
|
2,13
|
0,03
|
7,23
|
0,65
|
28,24
|
0,36
|
0,06
|
5,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,79
|
|
8,71
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
584,82
|
18,04
|
2,91
|
|
|
24,77
|
|
|
|
|
400,08
|
|
36,45
|
52,10
|
25,42
|
25,05
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
109,39
|
8,89
|
1,98
|
|
15,33
|
|
6,67
|
|
7,41
|
24,66
|
29,64
|
11,58
|
2,09
|
1,02
|
|
0,12
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
79,96
|
4,33
|
0,29
|
1,33
|
0,29
|
0,78
|
0,31
|
0,37
|
0,26
|
26,30
|
41,36
|
0,06
|
3,22
|
0,52
|
0,01
|
0,53
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
35,84
|
|
0,02
|
1,32
|
0,05
|
|
0,20
|
0,12
|
0,08
|
6,42
|
27,33
|
0,01
|
0,29
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,50
|
4,05
|
|
|
|
|
|
|
|
16,20
|
|
0,02
|
2,23
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,70
|
0,06
|
0,02
|
|
0,11
|
0,18
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,22
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31
|
0,03
|
0,34
|
0,21
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,73
|
0,05
|
0,25
|
|
0,02
|
|
0,10
|
0,20
|
0,05
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,05
|
|
|
0,01
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
13,74
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,03
|
13,49
|
|
0,04
|
|
|
0,02
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
0,56
|
0,10
|
|
|
0,08
|
|
|
0,04
|
|
0,01
|
0,01
|
|
0,32
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,24
|
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
3,42
|
0,22
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 7:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2021 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ
ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bắc Ly
|
Phường Bắc Nghĩa
|
Phường Đồng Hải
|
Phường Đồng Phú
|
Phường Đồng Sơn
|
Phường Đức Ninh Đông
|
Phường Hải Thành
|
Phường Nam Lý
|
Phường Phú Hải
|
Xã Bảo Ninh
|
Xã Đức Ninh
|
Xã Lộc Ninh
|
Xã Nghĩa Ninh
|
Xã Quang Phú
|
Xã Thuận Đức
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+… (19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
DLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
30,08
|
1,21
|
0,74
|
|
0,22
|
|
034
|
2,40
|
2,08
|
0,91
|
17,04
|
1,13
|
0,86
|
0,09
|
3,04
|
0,02
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại dịch vụ
|
TMD
|
1,49
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
|
0,82
|
|
|
|
0,24
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
15,96
|
|
0,69
|
|
0,05
|
|
0,20
|
2,40
|
0,47
|
0,07
|
9,25
|
0,85
|
0,38
|
0,09
|
1,51
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
9,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,97
|
0,28
|
0,48
|
|
1,29
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
3,59
|
1,21
|
0,05
|
|
0,17
|
|
0,14
|
|
1,18
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đố gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1288/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1288/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 10/05/2021 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
1.087
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|