Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Quyết định 1288/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình
Số hiệu:
1288/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành:
10/05/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
1288/QĐ-UBND
Quảng
Bình, ngày 10 tháng 5 năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2021 THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị đ ị nh quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 173/NQ-HĐND
ngày 02 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua kế hoạch
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 178/NQ-HĐND
ngày 28 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình Thông qua bổ
sung kế hoạch thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình;
Xét Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày
05 tháng 5 năm 2021 của UBND thành phố Đồng Hới về việc phê duyệt quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đồng Hới;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 07 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
thành phố Đồng Hới với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích các loại đất đến năm
2030:
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 7.020,96 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 8.432,79 ha;
- Đất chưa sử dụng: 133,59 ha.
(Có Phụ lục 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 2.904,58 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong
nội bộ đất nông nghiệp: 110,10 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở: 229,49 ha.
(Có Phụ lục 2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích.
Tổng diện tích đất ch ư a sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
83,65 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp.
(Có Phụ lục 3 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Đồng Hới.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của
thành phố Đồng Hới với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
Tổng diện tích tự nhiên: 15.587,34
ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 8.786,84 ha;
- Đất phi nông nghiệp: 6.613,34 ha;
- Đất chưa sử dụng: 187,16 ha.
(Có Phụ lục 4 kèm theo)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất.
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 1.138,70 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở: 111,61 ha.
(Có Phụ lục 5 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
Tổng diện tích thu hồi: 1.106,39 ha,
trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp: 1.026,43
ha;
- Thu hồi đất phi nông nghiệp: 79,96
ha.
(Có Phụ lục 6 kèm theo)
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng cho các mục đích.
Tổng diện tích đưa vào sử dụng cho
các mục đích: 30,08 ha, trong đó toàn bộ đưa vào sử dụng cho mục đích đất phi
nông nghiệp.
(Có Phụ lục 7 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1 Điều 2 của Quyết định này, Ủy
ban nhân dân thành phố Đồng Hới có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai và thực
hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất
đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất đã được phê duyệt.
3. Xác định ranh giới và công khai diện
tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ cần bảo vệ nghiêm ngặt.
4. Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc
quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết thu hồi đất, chuyển mục đích
sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất đối với các trường hợp không có trong quy
hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất,
cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp
luật đất đai.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển
bền vững.
6. Định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh
kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Đồng Hới chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Thường trực HĐND tỉnh:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVTNMT.
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
PHỤ LỤC 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT ĐẾN NĂM
2030 CỦA THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng
5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Ly
Phường Bắc Nghĩa
Phường Đồng Hải
Phường Đồng Phú
Phường Đồng Sơn
Phường Đức Ninh Đông
Phường Hải Thành
Phường Nam Lý
Phường Phú Hải
Xã Bảo Ninh
Xã Đức Ninh
Xã Lộc Ninh
Xã Nghĩa Ninh
Xã Quang Phú
Xã Thuận Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+… (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
7.020,96
281,72
327,79
46 ,5 3
1.421 , 29
21,44
85,45
48,94
132,65
134,04
383,11
881,78
50,27
3.205,96
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
253 , 86
15 , 51
26 , 01
3 , 91
0 , 00
0 , 00
51 , 89
44 , 68
79 , 79
32 , 06
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
217 , 89
15 , 51
26 , 01
0 , 00
51 , 89
44 , 68
79 , 79
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
111 , 66
20 , 60
15 , 15
2, 25
0 , 00
0 , 00
-
0,00
3 , 49
48 , 93
15 , 64
0 , 00
5 , 60
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.384 , 31
183 , 59
199 , 55
23 , 27
163 , 29
21 , 44
11 , 70
48 , 93
18 , 14
75 , 94
184 , 31
138 , 28
11 , 98
303 , 89
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
3.584 , 84
23 , 26
638 , 36
73 , 75
59,38
21 , 90
38 , 28
2.729 , 91
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.461 , 17
34 , 22
51 , 16
585 , 85
37 , 53
71 , 83
575 , 65
0 , 00
104 , 93
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
84 , 44
10 , 56
19 , 31
0 , 00
6 , 63
0 , 00
0 , 00
17 , 60
0 , 00
7 , 46
11 , 99
0 , 00
10 , 88
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
140 , 69
17 , 24
16 , 61
21 , 00
2 , 71
4 , 00
60 , 43
18 , 69
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
8.432,79
711,87
416,72
192,90
332 , 20
531 , 98
255,23
142,58
348,04
310,25
1.585,95
418 , 22
925 , 58
685 , 26
254,45
1.321,56
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
184 , 67
25 , 05
24 , 47
0 , 01
5 , 11
14 , 52
1 , 17
1 , 66
0 , 12
0 , 35
2 , 26
0 , 01
30 , 99
55 , 82
6 , 06
17 , 07
2.2
Đất an ninh
CAN
639 , 03
0 , 49
0 , 15
1 , 78
3 , 87
83 , 54
0 , 11
1 , 05
5 , 86
0 , 10
6 , 60
0 , 29
8 , 08
120 , 26
0 , 20
406 , 65
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
208 , 44
55 , 34
78 , 67
74 , 43
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
81 , 30
4 , 65
6 , 79
19 , 00
1 , 86
1 , 46
16,00
6 , 69
2 , 35
22 , 50
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
591 , 51
23 , 91
26 , 99
8 , 82
21 , 52
0 , 74
11,45
8 , 10
33 , 32
8 , 62
256 , 30
43 , 18
33 , 67
40 , 09
54 , 49
20 , 33
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
146 , 05
46 , 95
12 , 69
21 , 36
0 , 44
0 , 57
3 , 63
0 , 82
25 , 11
5 , 32
29 , 16
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
36 , 69
20 , 00
9 , 69
3 , 00
4 , 00
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.784 , 62
242 , 87
141 , 29
53 , 59
106 , 36
136 , 94
76 , 67
54 , 36
119 , 25
75 , 51
415,17
147 , 91
402 , 44
168 , 93
89 , 50
553 , 83
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
12 , 09
9 , 42
0 , 15
1 , 55
0,97
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
11 , 05
0 , 08
0 , 28
10 , 69
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
1.288 , 86
560 , 54
197 , 72
232 , 40
123,52
84 , 98
89 , 70
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
1.037 , 42
235 , 57
154 , 98
27 , 92
120 , 25
67 , 07
122 , 34
36 , 54
145 , 55
127 , 21
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
63 , 41
3 , 79
0 , 23
5 , 64
17 , 05
0 , 19
9 , 05
0 , 81
5 , 20
2 , 21
11 , 06
0 , 59
2 , 13
0 , 24
4 , 75
0 , 49
2 . 16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
20 , 26
5 , 90
1 , 00
3 , 13
2 , 33
0 , 30
2 , 19
0 , 12
1 , 99
0 , 87
0 , 24
1 , 85
0 , 35
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1 , 85
1 , 25
0 , 60
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
344 , 59
22 , 65
9 , 48
2 , 39
67 , 41
0,10
10 , 96
0,10
0 , 03
92,92
4 , 75
35,61
80,72
7 , 52
9 , 96
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
32 , 44
4,00
23,77
4 , 66
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
25 , 63
4 , 46
1 , 66
0 , 75
1,81
1 , 77
3 , 34
0 , 33
1,78
0 , 51
1 , 22
1,25
2 , 47
1,47
1 , 16
1,65
2.22
Đất khu v ui chơi giải trí công cộng
DKV
222 , 06
28 , 11
3 , 87
13 , 73
45 , 57
1 , 69
12 , 07
6 , 50
22 , 02
9 , 17
46 , 8 1
3 , 40
28 , 82
0 , 13
0 , 18
2.23
Đất cơ sở t í n ngưỡng
TIN
3 , 37
0 , 21
0 , 02
0 , 53
0 , 21
0 , 27
0 , 09
0 , 80
0 , 52
0 , 35
0 , 35
0 , 01
2.24
Đất sông,
suối
SON
595 , 79
1 , 79
24 , 26
64 , 49
4,69
32 , 48
17 , 15
21 , 30
7 , 28
81 , 28
186,97
15 , 76
53 , 06
0 , 23
85 , 06
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
101 , 69
10 , 13
9 , 76
5 , 23
0 , 24
62 , 95
0,26
2 , 34
0 , 05
1.49
0 , 20
4 , 23
1,90
1 , 18
1,73
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
133,59
1,24
4,52
0,08
0,29
1 ,8 9
1 , 43
16,77
6 , 75
2 ,3 6
48,73
3 , 48
23 , 25
3,23
17,66
1,93
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu
kinh tế
KKT
6
Đất đô
thị
KDT
3.728,32
898,96
737,66
192,98
355 , 76
457,15
278,11
91,37
403,72
312,61
PHỤ LỤC 2:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI – TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số : 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Ly
Phường Bắc Nghĩa
Phường Đồng Hải
Phường Đồng Phú
Phường Đồng Sơn
Phường Đức Ninh Đông
Phường Hải Thành
Phường Nam Lý
Phường Phú Hải
Xã Bảo Ninh
Xã Đức Ninh
Xã Lộc Ninh
Xã Nghĩa Ninh
Xã Quang Phú
Xã Thuận Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+… (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
2.904,58
270,01
160,80
0,04
116,24
106,27
87,35
13,55
88,92
76,58
876,42
202,46
395,69
231,64
92,12
186,50
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
835,74
110 , 80
75,36
65,71
1,03
63,63
37,60
32,83
156,42
184,98
99 , 29
8,09
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
789,57
110,80
75,36
65,71
63,63
0,55
32,83
156,42
184 , 98
99,29
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK / PNN
190,17
15,40
15,05
0,02
3,06
3 , 05
1,06
1,82
8 , 61
8,00
73,51
10,78
22,08
14,27
3 , 64
9,81
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CL N/P NN
266 , 88
25,57
15 , 22
0,02
2,30
11,92
4 , 52
4,14
21 , 89
0,56
35,36
7,75
75 , 95
6,33
3 , 00
52,35
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH / PNN
36,31
1,20
17 , 51
0,79
16 , 81
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD / PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
1264,63
93 , 19
42,65
6,46
89,84
6 , 39
646,45
102,96
94,35
67,94
114,40
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
310 , 86
25,05
12,52
38,71
0,43
18,14
20,82
35,20
103,59
27,51
8 , 93
17 , 39
0,73
1 , 85
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
110,10
16 , 90
10,40
20 , 00
1,00
51 , 80
10,00
2.1
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy s ả n
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR(a)
2.8
Đ ấ t rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng
thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp kh á c
RDD/NKR(a)
2.9
Đất r ừ ng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy
sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
110 , 10
16 , 90
10,40
20,00
1 , 00
51,80
10,00
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
229,49
20,96
13,16
1,40
13,50
1,93
11,00
2,05
9,40
31,38
84 , 48
16,62
13,26
6,18
2,84
1,32
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khá c
PHỤ LỤC 3:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số : 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Ly
Phường Bắc Nghĩa
Phường Đồng Hải
Phường Đồng Phú
Phường Đồng Sơn
Phường Đức Ninh Đông
Phường Hải Thành
Phường Nam Lý
Phường Phú Hải
Xã Bảo Ninh
Xã Đức Ninh
Xã Lộc Ninh
Xã Nghĩa Ninh
Xã Quang Phú
Xã Thuận Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+… (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
DLN
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
83,65
143
2,16
0,27
0,49
0,55
1,16
10,62
4,78
1,41
32,75
1,87
4,01
4,48
16,34
1,53
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0,10
0,10
2.2
Đất an ninh
CAN
0,02
0,02
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0,02
0,02
2.4
Đất khu ch ế xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0 , 43
0,03
0,40
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
14,19
0 , 02
1,02
0,99
5 , 92
0 , 60
0 , 30
0 , 39
4 , 69
0 , 26
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
25,64
0,99
0 , 12
0 , 15
0,10
0 ,3 4
3 , 88
1 , 00
0,07
11 ,3 7
0 , 69
0,38
2,71
3 , 23
0,61
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất b ã i thải, xử lý chất thải
DRA
0,04
0,04
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
22,63
9 , 37
0 , 28
2 , 74
1 , 38
8,22
0 , 64
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
6 , 49
1 , 21
0,16
0 , 05
0,17
0,45
0,21
1 , 63
1,77
0 , 84
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0,55
0 , 41
0 , 04
0,10
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
0 , 30
0,30
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
-
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0,43
0,01
0,02
0,20
0 , 20
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
12,81
1,00
0 , 10
0,15
3 , 99
0,99
0,50
6,01
0,07
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đ ấ t sông, ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
-
PHỤ LỤC 04
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số : 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Ly
Phường Bắc Nghĩa
Phường Đồng Hải
Phường Đồng Phú
Phường Đồng Sơn
Phường Đức Ninh Đông
Phường Hải Thành
Phường Nam Lý
Phường Phú Hải
Xã Bảo Ninh
Xã Đức Ninh
Xã Lộc Ninh
Xã Nghĩa Ninh
Xã Quang Phú
Xã Thuận Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+… (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
8.786,84
485,47
456,26
0 , 02
123 , 36
1.501,16
78,06
98,85
110 , 37
37,66
441,02
260,93
692,63
1.049,71
97,75
3 . 353,59
1.1
Đất trồng
lúa
LUA
895 , 55
104 , 50
86 , 11
41 , 93
4 , 94
41 , 14
23 , 77
19 , 97
146 , 38
216 , 22
170 , 44
40 , 15
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
827 , 10
104 , 50
86 , 11
41 , 93
41 , 14
0 , 40
19 , 97
146 , 38
216 , 22
170 , 44
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
231,79
32 , 58
26 , 66
0 , 02
3,01
5 , 30
0 , 26
1 , 82
5 , 56
6,63
22,23
12 , 86
66 , 85
31 , 28
1 , 45
15 , 29
1.3
Đất trồng
cây lâu n ă m
CLN
1.591 , 42
198 , 96
209 , 27
25 , 32
174 , 58
25,28
15,70
68,64
0,53
44 , 72
83,04
233,02
145,21
14 , 92
352 , 24
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
3.611 , 65
23 , 26
638 , 36
74 , 95
76 , 89
21 , 90
46 , 38
2.729 , 91
1.5
Đất rừng đ ặc dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
2.153 , 59
122 , 37
98 , 16
6 , 46
670 , 92
6,39
210 , 44
139 , 34
668 , 45
34 , 27
196 , 79
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
281 , 76
26,72
29 , 85
23 , 38
7 , 06
11 , 38
12 , 41
10 , 54
86 , 74
15 , 93
15 , 30
29 , 20
0,73
12 , 52
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
21 , 09
0 , 34
6 , 21
2,71
5 , 13
6 , 69
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
6.613 , 34
508,10
286,83
192,61
255,10
451,56
197 , 80
120,96
283,90
272,09
1.261,87
290,59
612,91
512,93
193,67
1.172,42
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
169 , 59
0 , 05
24 , 47
1 , 05
5 , 11
15 , 90
1 , 17
1 , 56
0 , 12
0 , 35
2 , 26
0,01
41,59
52,82
6 , 06
17 , 07
2.2
Đất an ninh
CAN
615 , 45
0,49
0 , 15
1 , 78
3,87
83 , 54
0 , 11
1 , 05
5 , 86
0 , 10
6 , 60
0 , 29
4 , 50
100 , 26
0 , 20
406 , 65
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
170,77
55 , 34
41 , 00
74 , 43
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
30,15
6 , 79
1 , 46
4 , 46
1 , 69
2 , 35
13 , 40
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
345 ,5 3
9 , 91
7 , 49
8 , 82
12 , 49
0 , 74
4 , 24
7 , 21
25,91
6,83
194 , 38
4 , 13
5 , 36
3,64
43 , 33
11 , 07
2.7
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
SKC
107 , 21
41 , 91
4 , 69
17 , 65
0,44
0,57
3 , 63
0 , 82
15 , 11
22 , 39
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
36 , 69
20 , 00
9 , 69
3 , 00
4 , 00
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
2.523 , 10
223 , 41
127 , 99
54 , 57
113 , 16
104 , 66
82 , 64
53 , 09
120 , 90
78 , 53
335 , 43
139 , 21
366 , 61
151 , 98
76 , 46
494 , 45
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
12 , 09
9 , 42
0 , 15
1 , 55
0 , 97
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
5,84
0 , 08
5 , 76
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
727 , 55
407 , 55
120 , 59
81 , 30
35,43
49 , 08
33 , 60
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
650 , 81
137 , 13
67 , 77
27 , 78
81 , 87
50 , 04
70 , 76
22 , 04
101 , 08
92 , 34
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
47 , 05
3 , 88
0 , 23
4 , 80
11 , 39
0 , 19
8 , 58
0 , 81
5 , 01
0 , 16
5,18
0,43
2 , 04
0 , 24
3 , 64
0,49
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
18 , 75
4 , 01
1 , 12
3 , 39
2 , 33
0 , 30
2 , 19
0 , 12
1 , 99
0 , 87
0,24
1 , 85
0 , 35
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
1,85
1 , 25
0 , 60
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
NTD
320 , 44
22 , 65
9,48
5 , 39
52 , 25
0 , 10
11,03
0 , 11
0,03
101 , 84
0 , 20
24 , 50
82 , .99
8 , 15
1 , 73
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
SKX
32 , 44
4 , 00
23,77
4 , 66
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
23 , 08
4 , 10
1,78
0 , 58
1 , 47
1 , 77
2 , 79
0 , 33
1 , 56
0 , 43
1 , 14
1 , 25
2 , 10
1 , 47
0 , 96
1,35
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
71 , 73
1 , 67
1 , 87
12,45
11 , 82
1 , 69
8 , 48
1 , 56
10,37
6,17
14 , 70
0 , 61
0 , 04
0,13
0 , 18
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
3,37
0 , 21
0 , 02
0 ,5 3
0,21
0,27
0 , 09
0 , 80
0 , 52
0 , 35
0 , 35
0 , 01
2.24
Đất sông,
suối
SON
601,14
1 , 79
24 , 26
64,49
4 , 69
32,48
17,15
21 , 30
7 , 28
81 , 88
186,97
20,51
53 , 06
0 , 23
85 , 06
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
98 , 74
1 , 55
9,76
5 , 23
0 , 24
68 , 33
0 , 26
2 , 34
0 , 05
1 , 49
0 , 20
4 , 27
2,11
1 , 18
1,73
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
3
Đất chưa
sử dụng
CSD
187,16
1,26
5 , 94
0 , 35
0,56
2,44
2 , 25
24,99
9,45
2,86
64,44
4 , 22
26,40
7,62
30,96
3,44
4
Đất khu
công nghệ cao
KCN
5
Đất khu
kinh tế
KKT
6
Đất đ ô thị
KDT
3.634,72
898,96
737,66
192,98
355,76
372,08
278,11
82,84
403 , 72
312,61
PHỤ LỤC 5:
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA
THÀNH PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số : 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Ly
Phường Bắc Nghĩa
Phường Đồng Hải
Phường Đồng Phú
Phường Đồng Sơn
Phường Đức Ninh Đông
Phường Hải Thành
Phường Nam Lý
Phường Phú Hải
Xã Bảo Ninh
Xã Đức Ninh
Xã Lộc Ninh
Xã Nghĩa Ninh
Xã Quang Phú
Xã Thuận Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+… (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
NNP/PNN
1.138,70
66,26
32,33
0,02
39,41
26,40
30,73
0,14
27,49
38,92
568,05
75,57
86,17
63,70
44,64
38,87
1.1
Đất lúa nước
LUA/PNN
194,05
21 , 81
15,26
23,78
22,49
13,84
12,86
61,93
13,44
8,64
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC/PNN
180 , 36
21,81
15,26
23,78
22,49
0,15
12,86
61,93
13,44
8,64
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK/PNN
73,54
3,42
3,54
0,05
0,80
3,06
1,37
51,28
1,41
5,16
0,13
2,20
1,12
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN/PNN
63,76
10,20
5,50
0,02
0,25
1,63
0,68
0,14
2,18
0,03
8,78
0 , 65
28,24
0,40
0,06
5,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH/PNN
9,50
0,79
8,71
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD / PNN
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX/PNN
682,31
21,94
6,05
24,77
473,54
36,45
53,35
33,67
32,54
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS/PNN
115,54
8,89
1,98
15,33
6,76
8,41
24,66
34,45
11,58
2,09
1,18
0,21
1.8
Đất làm muối
LMU/PNN
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH/PNN
2
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
2.1
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
LUA/CLN
2.2
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp
LUA/LNP
2.3
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
LUA/NTS
2.4
Đất chuyên
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
LUA/LMU
2.5
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
HNK/NTS
2.6
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đ ất làm muối
HNK/LMU
2.7
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất
làm muối và đất nông nghiệp khác
RPH/NKR(a)
2.8
Đất rừng đặc
d ụng chuyển sang đ ất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác
RDD/NKR(a)
2.9
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm
muối và đất nông nghiệp khác
RSX/NKR(a)
3
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
PKO/OTC
111,61
8,76
1,62
1,33
6,04
0,18
2,41
0,01
1,25
25,88
47,85
10,87
3,56
0,10
1,75
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất
nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khá c
PHỤ LỤC 6:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021 CỦA THÀNH
PHỐ ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số : 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Ly
Phường Bắc Nghĩa
Phường Đồng Hải
Phường Đồng Phú
Phường Đồng Sơn
Phường Đức Ninh Đông
Phường Hải Thành
Phường Nam Lý
Phường Phú Hải
Xã Bảo Ninh
Xã Đức Ninh
Xã Lộc Ninh
Xã Nghĩa Ninh
Xã Quang Phú
Xã Thuận Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+… (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.026,43
6236
28,96
0,02
39 , 37
26,40
30 , 64
0 , 14
25,05
38,92
486,68
72,25
85,76
62,20
36,39
31,29
1.1
Đất trồng
lúa
DLN
189 , 75
21 , 81
15 , 13
23 , 74
22 , 49
13 , 44
12 , 86
58 , 61
13,03
8,64
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
176 , 31
21 , 81
15,13
23,74
22 , 49
12,86
58 , 61
13 , 03
8 , 64
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
70 , 85
3,42
3 , 44
0,05
0,80
2 , 07
1,37
49 , 73
1 , 41
5,16
0,08
2 , 20
1 , 12
1.3
Đất trồng
cây lâu năm
CLN
62,12
10,20
5,50
0,02
0 , 25
1,63
0 , 68
0,14
2 , 13
0,03
7 , 23
0,65
28 , 24
0 , 36
0 , 06
5,00
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
9 , 50
0,79
8 , 71
1.5
Đ ất rừng đặ c dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
584 , 82
18 , 04
2 , 91
24 , 77
400,08
36,45
52 , 10
25 , 42
25,05
1.7
Đ ấ t nuôi trồng thủy sản
NTS
109,39
8,89
1,98
15,33
6,67
7 , 41
24 , 66
29 , 64
11 , 58
2 , 09
1 , 02
0 , 12
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
79,96
4,33
0,29
1,33
0,29
0,78
0,31
0,37
0,26
26,30
41,36
0,06
3 , 22
0,52
0 , 01
0,53
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
0 , 16
0 , 16
2.2
Đất an ninh
CAN
0 , 29
0 , 29
2.3
Đất khu công
nghiệp
SKK
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
0 , 21
0 , 21
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
35 , 84
0 , 02
1 , 32
0,05
0 , 20
0 , 12
0 , 08
6,42
27,33
0 , 01
0 , 29
2.7
Đất cơ s ở sản xuất phi nông nghiệp
SKC
22 , 50
4,05
16 , 20
0 , 02
2,23
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x ã
DHT
0,70
0,06
0,02
0,11
0 , 18
0 , 01
0,10
0 ,2 2
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
0,89
0,31
0 , 03
0 , 34
0 , 21
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
0 , 73
0,05
0 , 25
0,02
0,10
0,20
0,05
0 , 06
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
0 , 05
0,01
0,03
0 , 01
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
0 , 05
0 , 01
0 , 04
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất l à m nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
13 , 74
0,07
0 , 09
0,03
13 , 49
0 , 04
0 , 02
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
0 , 56
0,10
0 , 08
0,04
0,01
0,01
0 , 32
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
4 , 24
0 , 60
3,42
0 , 22
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
PHỤ LỤC 7:
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
TRONG NĂM 2021 PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP PHƯỜNG, XÃ CỦA THÀNH PHỐ
ĐỒNG HỚI - TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số : 1288/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
Chỉ tiêu
Mã
Tổng diện tích
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
Phường Bắc Ly
Phường Bắc Nghĩa
Phường Đồng Hải
Phường Đồng Phú
Phường Đồng Sơn
Phường Đức Ninh Đông
Phường Hải Thành
Phường Nam Lý
Phường Phú Hải
Xã Bảo Ninh
Xã Đức Ninh
Xã Lộc Ninh
Xã Nghĩa Ninh
Xã Quang Phú
Xã Thuận Đức
(1)
(2)
(3)
(4)=(5)+(6)+… (19)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)
(15)
(16)
(17)
(18)
(19)
1
Đất nông
nghiệp
NNP
1.1
Đất trồng
lúa
DLN
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
LUC
1.2
Đất trồng
cây hàng năm khác
HNK
1.3
Đấ t trồng cây lâu n ă m
CLN
1.4
Đất rừng
phòng hộ
RPH
1.5
Đất rừng đặc
dụng
RDD
1.6
Đất rừng sản
xuất
RSX
1.7
Đất nuôi trồng
thủy sản
NTS
1.8
Đất làm muối
LMU
1.9
Đất nông
nghiệp khác
NKH
2
Đất phi
nông nghiệp
PNN
30,08
1,21
0,74
0,22
034
2,40
2,08
0 , 91
17,04
1,13
0,86
0,09
3,04
0,02
2.1
Đất quốc
phòng
CQP
2.2
Đất an ninh
CAN
2.3
Đất khu
công nghiệp
SKK
0 , 02
0,02
2.4
Đất khu chế
xuất
SKT
2.5
Đất cụm
công nghiệp
SKN
2.6
Đất thương
mại dịch vụ
TMD
1,49
0 , 43
0 , 82
0 , 24
2.7
Đất cơ sở sản
xu ấ t phi nông nghiệp
SKC
2.8
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
SKS
2.9
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
DHT
15,96
0 , 69
0 , 05
0,20
2 , 40
0 , 47
0 , 07
9 , 25
0 , 85
0 , 38
0,09
1,51
2.10
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
DDT
2.11
Đất danh
lam thắng cảnh
DDL
2.12
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
DRA
2.13
Đất ở tại
nông thôn
ONT
9,02
6 , 97
0 , 28
0,48
1,29
2.14
Đất ở tại
đô thị
ODT
3,59
1 , 21
0,05
0,17
0 , 14
1,18
0 , 84
2.15
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
TSC
2.16
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
DTS
2.17
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
DNG
2.18
Đất cơ sở
tôn giáo
TON
2.19
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
NTD
2.20
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đố gốm
SKX
2.21
Đất sinh hoạt
cộng đồng
DSH
2.22
Đất khu vui
chơi giải trí công cộng
DKV
2.23
Đất cơ sở
tín ngưỡng
TIN
2.24
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
SON
2.25
Đất có mặt
nước chuyên dùng
MNC
2.26
Đất phi
nông nghiệp khác
PNK
Quyết định 1288/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1288/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất ngày 10/05/2021 thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
1.236
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng