|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 12/NQ-HĐND 2021 chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất tỉnh Nam Định
Số hiệu:
|
12/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Lê Quốc Chỉnh
|
Ngày ban hành:
|
17/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 12/NQ-HĐND
|
Nam Định, ngày 17
tháng 7 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN DANH MỤC DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT VÀ PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỰ ÁN
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA SANG MỤC ĐÍCH KHÁC NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số điều của 37
Luật có liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Xét Tờ trình số 82/TTr-UBND ngày 15 tháng 7 năm
2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn
tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
và danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng
lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
- Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với 279 công trình, dự án, tổng diện tích
848,09 ha, gồm: 755,67 ha đất nông nghiệp (trong đó: 689,09 ha đất trồng
lúa; 3,87 ha đất rừng phòng hộ); 88,39 ha đất phi nông nghiệp và 4,03 ha đất
chưa sử dụng.
(Chi tiết theo biểu
số 01 đính kèm)
- Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử
dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2021 gồm 69 công
trình, dự án với tổng diện tích là 191,05 ha, gồm: 178,28 ha đất nông nghiệp (trong
đó: 177,48 ha đất trồng lúa); 12,77 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu
số 02 đính kèm)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở
ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất,
đảm bảo thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các
công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa thuộc kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể đối với từng công trình, dự án đảm
bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của
pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai
theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên
quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Tổ chức quản lý, sử dụng đất của các công trình,
dự án theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân,
các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám
sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
Khóa XIX, Kỳ họp thứ hai thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực từ
ngày 17 tháng 7 năm 2021.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Như Điều 2, Điều 3;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Báo Nam Định;
- Website Chính phủ, Wesite tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Lê Quốc Chỉnh
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM
2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Nhu cầu diện tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
1
|
Đất giao thông
|
|
83,05
|
63,35
|
52,01
|
|
19,24
|
0,46
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
1,95
|
1,91
|
1,91
|
|
0,04
|
|
|
1
|
Đường nối từ QL 38B
đến đường trục xã Yên Dương (trạm y tế xã Yên Dương)
|
xã Yên Dương
|
1,29
|
1,25
|
1,25
|
|
0,04
|
|
|
2
|
Đường sau làng thôn
An Lộc Thượng (đường trong KDC TT thôn An Lộc Thượng)
|
xã Yên Hồng
|
0,66
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
11,15
|
7,89
|
6,42
|
|
3,26
|
|
|
3
|
Mở rộng đường Hà Thắng
|
xã Mỹ Hà
|
0,91
|
0,91
|
0,91
|
|
|
|
|
4
|
Mở rộng ga Đặng Xá
|
TT Mỹ Lộc
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
5
|
Đường nối từ đường
Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng
|
TT Mỹ Lộc
|
2,54
|
2,14
|
2,14
|
|
0,40
|
|
|
6
|
Đường nối từ TDP
Hào Quang đến TL 485B
|
TT Mỹ Lộc
|
0,16
|
0,14
|
0,14
|
|
0,02
|
|
|
7
|
Đường nối từ TL485
đến đền Trần Quang Khải
|
xã Mỹ Thành
|
0,25
|
0,15
|
0,05
|
|
0,10
|
|
|
8
|
Đường dốc xóm Mai đến
phủ Mỹ
|
xã Mỹ Thắng
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
|
|
9
|
Mở rộng đường từ
QL37- ngã ba nghĩa trang thôn Đống Ba
|
xã Mỹ Thuận
|
0,11
|
0,01
|
|
|
0,10
|
|
|
10
|
Mở rộng đường đê Ất
Hợi
|
xã Mỹ Hà
|
0,96
|
0,89
|
0,75
|
|
0,07
|
|
|
xã Mỹ Tiến
|
2,00
|
1,00
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
xã Mỹ Thuận
|
2,89
|
2,26
|
1,16
|
|
0,63
|
|
|
xã Mỹ Thịnh
|
0,36
|
0,23
|
0,12
|
|
0,13
|
|
|
11
|
Từ đường 21 A - Cầu
Trưởng
|
xã Mỹ Thịnh
|
0,79
|
0,11
|
0,10
|
|
0,68
|
|
|
|
Thành phố Nam
Định
|
|
23,04
|
12,31
|
7,75
|
|
10,68
|
0,05
|
|
12
|
Dự án xây dựng đường
trục phía Nam Thành phố Nam Định (đoạn từ đường Vũ Hữu Lợi đến QL 21 B)
|
xã Nam Vân
|
15,00
|
10,29
|
7,58
|
|
4,71
|
|
|
13
|
Dự án xây dựng cầu
qua sông Đào nối từ đường Song Hào đến đường Vũ Hữu Lợi
|
Trần Quang Khải, Cửa Nam, Nam Vân
|
7,54
|
1,85
|
|
|
5,64
|
0,05
|
|
14
|
Mở mới đường giao
thông (thuộc dự án cải tạo nâng cấp đường An Thắng huyện Nam Trực)
|
xã Nam Vân
|
0,50
|
0,17
|
0,17
|
|
0,33
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
10,05
|
8,80
|
8,49
|
|
1,25
|
|
|
15
|
Mở rộng tuyến đường
trục NVH tổ 4 đi cầu ức Xuân Phương
|
Thị trấn XT
|
0,50
|
0,45
|
0,30
|
|
0,05
|
|
|
16
|
Mở rộng nâng cấp đường
giữa làng Trà Thượng
|
Thị trấn X.Trường
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
17
|
Mở rộng nâng cấp đường
từ nhà ông xã tổ 16 đến ông Hưng tổ 15
|
Thị trấn X. Trường
|
0,05
|
0,02
|
0,01
|
|
0,03
|
|
|
18
|
Mở rộng đường từ
chùa Ngọc tỉnh đến HTX
|
Thị trấn X. Trường
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
19
|
Mở rộng đường từ trạm
điện số 2 đến Trung Lễ
|
xã Xuân Ngọc
|
0,50
|
0,50
|
0,40
|
|
|
|
|
20
|
Mở đường huyện lộ
Phú Đài
|
xã Xuân Đài
|
1,81
|
1,53
|
1,53
|
|
0,28
|
|
|
21
|
Mở mới đường đoạn từ
đường Thọ - Phú - Đài ra đường sông sò
|
xã Thọ Nghiệp
|
1,05
|
0,60
|
0,60
|
|
0,45
|
|
|
22
|
Đường trục trung
tâm huyện Hải Hậu
|
xã Xuân Ninh
|
5,00
|
4,67
|
4,67
|
|
0,33
|
|
|
23
|
Mở đường phía sau
trường THCS và trường tiểu học
|
xã Xuân Thành
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
24
|
Nâng cấp, cải tạo
đường lối sau làng Hành Thiện (đường bờ vùng kênh Đồng Nê)
|
xã Xuân Hồng
|
0,40
|
0,36
|
0,36
|
|
0,04
|
|
|
25
|
Mở rộng đường bờ
vùng Kênh Đồng Nê
|
xã Xuân Thượng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
26
|
Mở rộng đường từ cầu
ông Quán xóm 7 đến nhà ông Thịnh xóm 9
|
xã Xuân Thủy
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
|
1,81
|
0,91
|
0,91
|
|
0,90
|
|
|
27
|
Đường vào bãi xử lý
chất thải rắn
|
xã Nghĩa Thái
|
1,81
|
0,91
|
0,91
|
|
0,90
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
33,05
|
29,65
|
24,65
|
|
2,99
|
0,41
|
|
28
|
Đường GT Khả Chính
- Bối Xuyên kéo dài
|
xã Đại An
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
29
|
Tuyến đường nối tỉnh
lộ 485 đến Quốc lộ 37B
|
xã Đại Thắng
|
6,90
|
6,40
|
6,40
|
|
0,50
|
|
|
30
|
Đường Đồng Lạc đi
Lương Mỹ
|
xã Hợp Hưng
|
1,40
|
0,70
|
0,70
|
|
0,70
|
|
|
31
|
Đường giao thông Kè
Đồng Lạc
|
xã Hợp Hưng
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
32
|
Đường Tân Khánh -
Liên Bảo
|
Các xã: Quang Trung, Tân Khánh, Minh Tân
|
8,11
|
7,21
|
7,14
|
|
0,49
|
0,41
|
|
33
|
Đường kè sông Tiên
Hương
|
xã Kim Thái
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
34
|
Mở rộng đường QL10
đi Kim Thái (Phán Duyên - Phủ Vân Cát: Mở rộng đường liên xã Kim Thái- Liên
Minh)
|
xã Liên Minh
|
1,50
|
1,50
|
1,00
|
|
|
|
|
35
|
Mở rộng đường từ
QL10 đến DT Huyền Trân công chúa
|
xã Liên Minh
|
6,00
|
5,00
|
2,50
|
|
1,00
|
|
|
36
|
Mở rộng đường QL10
đi Hổ Sơn
|
xã Liên Minh
|
0,70
|
0,70
|
0,60
|
|
|
|
|
37
|
Mở rộng đường Gốc Gạo
tới trường Văn Cao
|
xã Liên Minh
|
0,65
|
0,65
|
0,45
|
|
|
|
|
38
|
Mở rộng đường gốc Gạo
tới N8
|
xã Liên Minh
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
39
|
Mở rộng đường từ
ông Kiệm tới Núi Hổ
|
xã Liên Minh
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
40
|
Mở rộng đường Ngõ Hạnh
tới Đội 2 Hổ Sơn
|
xã Liên Minh
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
41
|
Mở rộng đường QL10
đi Ngõ Đùng
|
xã Liên Minh
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
42
|
Mở rộng đường QL10
đi UBND xã
|
xã Liên Minh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
43
|
Mở rộng đường từ
Tam Thanh đến thôn Vân Bảng
|
xã Liên Minh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
44
|
Đường kè ven Kênh
C9
|
Thị trấn Gôi
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
45
|
Đường từ UBND huyện
đi Núi Cóc
|
Thị trấn Gôi
|
0,41
|
0,31
|
0,28
|
|
0,10
|
|
|
46
|
Mở rộng đường QL 38
- Bùi Chung
|
xã Cộng Hòa
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
|
|
|
|
47
|
Mở rộng tuyến từ QL
38B - Dộc Vậy
|
xã Cộng Hòa
|
0,40
|
0,20
|
0,10
|
|
0,20
|
|
|
48
|
Mở rộng đường khu
lăng mộ Lương Thế Vinh
|
xã Liên Bảo
|
0,20
|
0,20
|
0,15
|
|
|
|
|
49
|
Đường Vân Bảng -
Tam Thanh (Đường tránh di tích Huyền Trân) (Liên xã)
|
xã Tam Thanh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
2,00
|
1,88
|
1,88
|
|
0,12
|
|
|
50
|
Bến xe xã Giao Thiện
|
xã Giao Thiện
|
2,00
|
1,88
|
1,88
|
|
0,12
|
|
|
2
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
10,92
|
10,47
|
9,76
|
|
0,45
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
1,56
|
1,56
|
1,56
|
|
|
|
|
51
|
Cải tạo đường dây
100KV Nam Định - Mỹ Lộc - Lý Nhân
|
xã Mỹ Thắng
|
0,16
|
0,16
|
0,16
|
|
|
|
|
52
|
Đường dây xuất tuyến
220 kV lộ 471,473,475,477,479,481 TBA 110 kv Mỹ Trung
|
xã Mỹ Tân, xã Mỹ Trung
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
53
|
Chân cột điện (thuộc nhà máy điện rác)
|
xã Mỹ Phúc
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
xã Mỹ Hưng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
xã Mỹ Thành
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
54
|
Đường dây và TBA
110 KV Mỹ Trung
|
xã Mỹ Tân
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam
Định
|
|
0,50
|
0,11
|
0,07
|
|
0,39
|
|
|
55
|
Đường dây truyền tải
ĐZ 110kv lộ 174, 175 TBA 220kv Nam Định - Trình xuyên
|
Phường Mỹ Xá
|
0,50
|
0,11
|
0,07
|
|
0,39
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
2,70
|
2,70
|
2,70
|
|
|
|
|
56
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Kiên
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
57
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Tiến
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
58
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Ninh
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
|
59
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Vinh
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
60
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Hòa
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
61
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
Thị trấn X.Trương
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
62
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Trung
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
63
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Ngọc
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
64
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Thủy
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
65
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Bắc
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
66
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Đài
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
|
|
|
|
67
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Thành
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
68
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Phú
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
69
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
70
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Tân
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
71
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Châu
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
72
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Hồng
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
73
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Thượng
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
74
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Phương
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
75
|
Xây dựng, cải tạo
các trạm biến áp và chân cột điện
|
xã Xuân Phong
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1,77
|
1,77
|
1,77
|
|
|
|
|
76
|
Đường dây và TBA
110 kV Giao Thanh
|
xã Giao Châu
|
0,19
|
0,19
|
0,19
|
|
|
|
|
xã Giao Hải
|
0,17
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
xã Giao Lạc
|
0,64
|
0,64
|
0,64
|
|
|
|
|
xã Giao Nhân
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
xã Giao Phong
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
xã Giao Thịnh
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
xã Giao Xuân
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
xã Giao Yến
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
|
2,21
|
2,21
|
1,68
|
|
|
|
|
77
|
Đường dây và TBA
110 kV Đông Bình
|
xã Nghĩa Lạc
|
0,35
|
0,35
|
0,33
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Phong
|
0,48
|
0,48
|
0,34
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Bình
|
0,36
|
0,36
|
0,35
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Tân
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
|
xã Phúc Thắng
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Lợi
|
0,15
|
0,15
|
0,14
|
|
|
|
|
xã Nghĩa Thành
|
0,47
|
0,47
|
0,12
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
2,18
|
2,12
|
1,98
|
|
0,06
|
|
|
78
|
Đường dây truyền tải
ĐZ 110 kv lộ 174, 175 TBA 220 kV Nam Định - Trình Xuyên
|
xã Đại An, Liên Bảo
|
1,13
|
1,07
|
0,98
|
|
0,06
|
|
|
79
|
Trạm biến áp 110KV
Hiển Khánh
|
xã Hiển Khánh
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
80
|
Trụ sở kinh doanh dịch
vụ 1 thuộc điện lực Vụ Bản
|
xã Liên Minh
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
|
0,14
|
0,10
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
|
Thành phố Nam
Định
|
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
81
|
Bưu cục Lộc Vượng
|
P. Lộc Vượng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
82
|
Bưu điện xã
|
xã Kim Thái
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
4
|
Đất thủy lợi
|
|
20,85
|
19,14
|
4,84
|
1,44
|
1,71
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
1,66
|
1,66
|
1,65
|
|
|
|
|
83
|
Xây dựng bể thu gom
nước thải
|
TT Mỹ Lộc
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
84
|
Đường ống dẫn nước nhà máy điện rác
|
xã Mỹ Thành
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
85
|
Mương nối từ đường
Nam đường sắt đến đường Thịnh Thắng
|
TT Mỹ Lộc
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
86
|
Nhà trông coi trạm bơm cống 32
|
xã Mỹ Hà
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
87
|
Mở mới mương khu
dân cư xóm 19
|
xã Xuân Thượng
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
88
|
Mở mới mương khu
dân cư xóm 5
|
xã Xuân Thượng
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
89
|
Mở mới mương khu
dân cư xóm 7
|
xã Xuân Thượng
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
|
15,68
|
13,97
|
|
1,44
|
1,71
|
|
|
90
|
Dự án xây dựng Kênh
thoát nước KCN Dệt may Rạng Đông
|
xã Nghĩa Lợi
|
15,68
|
13,97
|
|
1,44
|
1,71
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
3,40
|
3,40
|
3,08
|
|
|
|
|
91
|
Mở rộng Trạm bom Đế
từ Đình Hương đến Thùng Tai Voi
|
xã Thành Lợi
|
3,40
|
3,40
|
3,08
|
|
|
|
|
5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
92
|
Mở rộng trạm xá TT
Mỹ Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
6
|
Đất cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
13,11
|
12,30
|
11,04
|
|
0,81
|
|
|
|
Huyện Trực
Ninh
|
|
0,82
|
0,80
|
0,78
|
|
0,02
|
|
|
93
|
Dự án xây dựng, mở
rộng trường THCS Việt Hùng B
|
xã Việt Hùng
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
|
|
94
|
Xây dựng trường mầm
non khu A
|
xã Trực Cường
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
95
|
Mở rộng trường mầm
non xã Yên Phong
|
xã Yên Phong
|
0,06
|
0,04
|
0,04
|
|
0,02
|
|
|
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
96
|
Xây dựng trường mầm
non khu A
|
xã Nghĩa Phong
|
0,33
|
0,33
|
0,33
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
3,84
|
3,65
|
3,65
|
|
0,19
|
|
|
97
|
Trường tiểu học
|
xã Mỹ Hà
|
2,00
|
1,90
|
1,90
|
|
0,10
|
|
|
98
|
Trường mầm non
|
xã Mỹ Trung
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
99
|
Mở rộng trường mầm
non
|
xã Mỹ Thịnh
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
100
|
Trường mầm non khu
A
|
xã Mỹ Thuận
|
0,64
|
0,55
|
0,55
|
|
0,09
|
|
|
101
|
Mở rộng trường THCS
|
xã Mỹ Thuận
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
1,83
|
1,83
|
1,83
|
|
|
|
|
102
|
Mở rộng trường mầm
non xã Giao Hải
|
xã Giao Hải
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
103
|
Mở rộng trường tiểu
học xã Giao Hải
|
xã Giao Hải
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
104
|
Mở rộng trường THCS
xã Giao Hải
|
xã Giao Hải
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
105
|
Xây dựng mới trường
Trung học cơ sở
|
xã Giao Hương
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam
Định
|
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
106
|
Mở rộng trường tiểu
học Phạm Hồng Thái
|
P. Phan Đình Phùng
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
3,88
|
3,40
|
2,31
|
|
0,48
|
|
|
107
|
Mở rộng trường mầm non
|
xã Xuân Hòa
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
108
|
Mở rộng trường mầm
non
|
xã Xuân Phong
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
109
|
Mở rộng trường tiểu
học khu A
|
xã Xuân Phong
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
110
|
Mở rộng trường tiểu
học khu A
|
xã Xuân Phú
|
0,69
|
0,69
|
0,24
|
|
|
|
|
111
|
Mở rộng trường tiểu
học khu B
|
xã Xuân Phú
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
112
|
Mở rộng trường THCS
|
xã Xuân Phú
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
|
|
113
|
Mở rộng trường mầm
non
|
xã Xuân Phú
|
0,53
|
0,53
|
0,20
|
|
|
|
|
114
|
Mở rộng trường THCS
|
xã Xuân Trung
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
115
|
Mở rộng trường tiểu
học B
|
xã Xuân Ninh
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
116
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
xã Xuân Phương
|
0,12
|
0,02
|
0,02
|
|
0,10
|
|
|
117
|
Trường Mầm non tập
trung
|
xã Xuân Thành
|
0,55
|
0,47
|
0,47
|
|
0,08
|
|
|
118
|
Mở rộng trường Tiểu
học
|
xã Xuân Thành
|
0,22
|
0,15
|
0,15
|
|
0,07
|
|
|
119
|
Mở rộng trường THCS
|
xã Xuân Thành
|
0,11
|
|
|
|
0,11
|
|
|
120
|
Mở rộng trường tiểu
học khu B
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,16
|
0,16
|
0,06
|
|
|
|
|
121
|
Mở rộng trường tiểu
học khu A
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
2,25
|
2,25
|
2,10
|
|
|
|
|
122
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
xã Đại An
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
123
|
Mở rộng trường mầm
non
|
xã Đại An
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
124
|
Mở rộng trường mầm
non Vụ Nữ
|
xã Hợp Hưng
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
125
|
Mở rộng trường mầm
non Đồng Lạc
|
xã Hợp Hưng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
126
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
xã Hợp Hưng
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
127
|
Mở rộng trường THCS
|
xã Hợp Hưng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
128
|
Mở rộng trường mầm
non
|
xã Vĩnh Hào
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
129
|
Mở rộng trường tiểu
học
|
xã Trung Thành
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
7
|
Đất cơ sở văn
hóa
|
|
9,41
|
4,62
|
4,62
|
|
1,34
|
3,45
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
130
|
Nhà văn bia ghi
danh người có bằng tiến sĩ trở lên của làng
|
xã Xuân Kiên
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
9,40
|
4,61
|
4,61
|
|
1,34
|
3,45
|
|
131
|
Mở rộng di tích lịch
sử Huyền Trân Công Chúa
|
xã Liên Minh
|
9,00
|
4,21
|
4,21
|
|
1,34
|
3,45
|
|
132
|
Khu tưởng niệm cố Bộ
trưởng Nguyễn Cơ Thạch
|
xã Liên Minh
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
8
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
|
1,61
|
1,16
|
0,73
|
|
0,45
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,28
|
0,01
|
0,01
|
|
0,27
|
|
|
133
|
Nhà văn hóa
|
xã Mỹ Thuận
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
134
|
Nhà văn hóa
|
xã Mỹ Thuận
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
|
|
135
|
Nhà văn hóa
|
xã Mỹ Thuận
|
0,03
|
0,01
|
0,01
|
|
0,02
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
136
|
Mở rộng nhà văn hóa
xóm 2
|
xã Giao Hải
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
0,36
|
0,28
|
0,25
|
|
0,08
|
|
|
137
|
Nhà văn hóa xóm 5
|
xã Xuân Châu
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
138
|
Nhà văn hóa xóm 15
|
xã Xuân Hồng
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
|
|
139
|
Nhà văn hóa xóm 29
|
xã Xuân Hồng
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
140
|
Nhà văn hóa xóm 30
|
xã Xuân Hồng
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
141
|
Nhà văn hóa xóm 4
|
xã Xuân Hồng
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
142
|
Nhà văn hóa xóm 15
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,11
|
0,07
|
0,06
|
|
0,04
|
|
|
143
|
Nhà văn hóa xóm 4
|
xã Xuân Thượng
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,89
|
0,79
|
0,39
|
|
0,10
|
|
|
144
|
Điểm sinh hoạt cộng
đồng và sân thể thao xóm 2, xóm 3
|
xã Tân Thành
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
145
|
Điểm sinh hoạt cộng
đồng và nhà văn hóa thôn Tiên Hào
|
xã Vĩnh Hào
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
|
|
146
|
Điểm sinh hoạt cộng
đồng và nhà văn hóa thôn Đại Lại
|
xã Vĩnh Hào
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
147
|
Điểm sinh hoạt cộng
đồng và nhà văn hóa thôn Đồng Lạc
|
xã Hợp Hưng
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
148
|
Điểm sinh hoạt cộng
đồng và nhà văn hóa thôn Phú Thứ
|
xã Tam Thanh
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
149
|
Điểm sinh hoạt cộng
đồng và nhà văn hóa xã
|
xã Minh Thuận
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
|
9
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
150
|
Mở rộng Đình Trung
|
xã Mỹ Thuận
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
|
|
10
|
Đất chợ
|
|
1,62
|
1,52
|
1,52
|
|
0,10
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
1,32
|
1,22
|
1,22
|
|
0,10
|
|
|
151
|
Đất chợ
|
xã Mỹ Thành
|
1,00
|
0,90
|
0,90
|
|
0,10
|
|
|
152
|
Đất chợ
|
xã Mỹ Trung
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
153
|
Mở rộng chợ
|
xã Tam Thanh
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
11
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục, thể thao
|
|
6,20
|
5,72
|
5,52
|
|
0,48
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
2,64
|
2,37
|
2,37
|
|
0,27
|
|
|
154
|
Sân thể thao trung
tâm xã
|
xã Mỹ Trung
|
0,84
|
0,77
|
0,77
|
|
0,07
|
|
|
155
|
STT khu thiết chế
công đoàn
|
xã Mỹ Thuận
|
1,30
|
1,10
|
1,10
|
|
0,20
|
|
|
156
|
Sân thể thao trung
tâm xã
|
xã Mỹ Thuận
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
3,56
|
3,35
|
3,15
|
|
0,21
|
|
|
157
|
Xây dựng sân thể
thao trung tâm xã
|
xã Xuân Phú
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
158
|
Xây dựng sân thể
thao trung tâm xã
|
xã Xuân Phong
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
159
|
Xây dựng sân thể
thao trung tâm xã
|
xã Xuân Thủy
|
1,16
|
0,95
|
0,75
|
|
0,21
|
|
|
12
|
Đất khu vui chơi giải
trí công cộng
|
|
5,12
|
5,03
|
1,64
|
2,43
|
0,09
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,28
|
0,26
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
160
|
Khu vui chơi, thể
thao thôn
|
xã Mỹ Thắng
|
0,10
|
0,08
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
161
|
Khu vui chơi, thể
thao thôn
|
xã Mỹ Thắng
|
0,18
|
0,18
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
2,50
|
2,43
|
|
2,43
|
0,07
|
|
|
162
|
Dự án xây dựng hạ tầng
bãi tắm Quất Lâm
|
TT Quất Lâm
|
2,50
|
2,43
|
|
2,43
|
0,07
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
0,78
|
0,78
|
0,78
|
|
|
|
|
163
|
Khu vui chơi, thể
thao khu vực xóm 13
|
xã Xuân Phú
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
164
|
Khu vui chơi, thể
thao thôn Hưng Nhân
|
xã Xuân Ninh
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
165
|
Khu vui chơi, thể
thao khu Lam Sơn
|
xã Xuân Ninh
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
166
|
Chu vui chơi, thể
thao xóm 2
|
xã Xuân Thành
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
1,56
|
1,56
|
0,78
|
|
|
|
|
167
|
Chu vui chơi, thể
thao làng Tiền
|
xã Liên Minh
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
168
|
Chu vui chơi, thể
thao An Lễ
|
xã Liên Minh
|
0,13
|
0,13
|
0,10
|
|
|
|
|
169
|
Chu vui chơi, thể
thao Nhì Giáp
|
xã Liên Minh
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
170
|
Chu vui chơi, thể
thao Vân Bảng
|
xã Liên Minh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
171
|
Chu vui chơi, thể
thao thôn Hồ Sen
|
xã Vĩnh Hào
|
0,23
|
0,23
|
0,23
|
|
|
|
|
172
|
Chu vui chơi, thể
thao thôn Tiên Hào
|
xã Vĩnh Hào
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
173
|
Chu vui chơi, thể
thao thôn Đại Đê (xóm Trung, Thượng)
|
xã Đại An
|
0,10
|
0,10
|
0,05
|
|
|
|
|
174
|
Chu vui chơi, thể
thao thôn An Duyên
|
xã Đại An
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
175
|
Khu vui chơi thể
thao nhân dân
|
xã Kim Thái
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
|
176
|
Khu vui chơi thể
thao nhân dân
|
xã Kim Thái
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
13
|
Đất trụ sở cơ
quan
|
|
2,75
|
2,61
|
2,36
|
|
0,14
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
177
|
Xây dựng trụ sở
UBND xã
|
xã Mỹ Thắng
|
0,54
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
0,71
|
0,57
|
0,32
|
|
0,14
|
|
|
178
|
Mở rộng UBND xã
|
xã Xuân Hồng
|
0,56
|
0,42
|
0,17
|
|
0,14
|
|
|
179
|
Xây dựng trụ sở chi
cục thống kê huyện
|
TT X.Trường
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
|
180
|
Mở rộng trụ sở UBND
xã
|
xã Hợp Hưng
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
181
|
Mở rộng trụ Sở UBND
xã
|
xã Kim Thái
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
182
|
Mở rộng trụ Sở Cơ
quan của huyện Vụ Bản
|
Thị trấn Gôi
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
14
|
Đất ở
|
|
305,61
|
277,53
|
251,99
|
|
27,96
|
0,12
|
|
14.1
|
Đất ở tại
nông thôn
|
|
206,46
|
186,56
|
180,73
|
|
19,88
|
0,02
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
15,13
|
13,58
|
13,17
|
|
1,55
|
|
|
183
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Yên Thọ
|
0,92
|
0,41
|
|
|
0,51
|
|
|
184
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng (thôn An Lộc Thượng)
|
xã Yên Hồng
|
3,20
|
3,10
|
3,10
|
|
0,10
|
|
|
185
|
Tái định cư dự án Đường
kết nối đê Tả đáy Yên Bằng đến đường 57B Yên Tiến
|
xã Yên Bằng
|
0,60
|
0,34
|
0,34
|
|
0,26
|
|
|
xã Yên Hồng
|
0,36
|
0,30
|
0,30
|
|
0,06
|
|
|
xã Yên Tiến
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
186
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng Yên Phong
|
xã Yên Phong
|
9,80
|
9,20
|
9,20
|
|
0,60
|
|
|
187
|
Điểm tái định cư dự
án Cụm Công nghiệp Yên Dương
|
xã Yên Dương
|
0,05
|
0,03
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
|
Huyện Trực
Ninh
|
|
7,50
|
5,21
|
2,91
|
|
2,29
|
|
|
188
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng xã Phương Định
|
xã Phương Định
|
7,50
|
5,21
|
2,91
|
|
2,29
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
33,12
|
29,57
|
28,34
|
|
3,55
|
|
|
189
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Tiến
|
xã Mỹ Tiến
|
7,40
|
6,75
|
6,75
|
|
0,65
|
|
|
190
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Thắng
|
xã Mỹ Thắng
|
3,59
|
2,99
|
2,99
|
|
0,60
|
|
|
191
|
Khu dân cư tập trung
có cơ sở hạ tầng (thôn Tam Đoài)
|
xã Mỹ Phúc
|
1,93
|
1,87
|
1,15
|
|
0,06
|
|
|
192
|
Mở rộng khu dân cư
tập trung có cơ sở hạ tầng (An Cổ)
|
xã Mỹ Thành
|
7,32
|
6,25
|
6,25
|
|
1,07
|
|
|
193
|
Khu dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Hà
|
xã Mỹ Hà
|
4,25
|
3,76
|
3,76
|
|
0,49
|
|
|
194
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng xã Mỹ Trung
|
xã Mỹ Trung
|
2,08
|
2,08
|
2,08
|
|
|
|
|
195
|
Khu thiết chế Công
Đoàn (xây dựng nhà ở)
|
xã Mỹ Thuận
|
3,70
|
3,10
|
3,10
|
|
0,60
|
|
|
196
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng Mỹ Hưng
|
xã Mỹ Hưng
|
0,81
|
0,81
|
0,30
|
|
|
|
|
197
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng (xóm Quang Trung)
|
xã Mỹ Thuận
|
0,97
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
198
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng (Bãi Cận Hà Thôn 5)
|
xã Mỹ Hà
|
1,07
|
0,99
|
0,99
|
|
0,08
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
18,43
|
16,91
|
16,91
|
|
1,52
|
|
|
199
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng (Mở rộng)
|
xã Giao Lạc
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
200
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng (Giáp đường ven biển)
|
xã Giao Lạc
|
7,00
|
6,00
|
6,00
|
|
1,00
|
|
|
201
|
Khu
dân cư tập trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Giao Thiện
|
9,41
|
8,96
|
8,96
|
|
0,45
|
|
|
202
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Giao Nhân
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
|
203
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng (Mở rộng)
|
xã Giao An
|
0,52
|
0,45
|
0,45
|
|
0,07
|
|
|
|
Thành phố Nam
Định
|
|
20,20
|
20,20
|
20,20
|
|
|
|
|
204
|
Khu đô thị mới Nam
Vân
|
xã Nam Vân
|
20,20
|
20,20
|
20,20
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
32,71
|
30,92
|
30,85
|
|
1,79
|
|
|
205
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Phương
|
3,47
|
3,20
|
3,20
|
|
0,27
|
|
|
206
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Thủy
|
2,39
|
2,23
|
2,23
|
|
0,16
|
|
|
207
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Ngọc
|
18,98
|
17,98
|
17,98
|
|
1,00
|
|
|
208
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Hồng
|
1,67
|
1,65
|
1,58
|
|
0,02
|
|
|
209
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Thọ Nghiệp
|
5,00
|
4,73
|
4,73
|
|
0,27
|
|
|
210
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Ninh
|
1,20
|
1,13
|
1,13
|
|
0,07
|
|
|
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
|
10,60
|
9,11
|
8,29
|
|
1,49
|
|
|
211
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng (thôn Đào Thượng)
|
xã Nghĩa Châu
|
5,30
|
4,81
|
3,99
|
|
0,49
|
|
|
212
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Nghĩa Minh
|
5,30
|
4,30
|
4,30
|
|
1,00
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
41,17
|
35,26
|
34,76
|
|
5,89
|
0,02
|
|
213
|
Dự án xây dựng khu
dân cư thương mại Hải Thanh (giai đoạn 2)
|
xã Hải Thanh
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
214
|
Khu dân cư tập trung
có cơ sở hạ tầng
|
xã Hải Chính
|
3,00
|
0,20
|
|
|
2,78
|
0,02
|
|
215
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Hải Phương
|
4,97
|
4,70
|
4,70
|
|
0,27
|
|
|
216
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Hải Ninh
|
4,43
|
3,68
|
3,38
|
|
0,75
|
|
|
217
|
Khu dân cư tập trung
có cơ sở hạ tầng
|
xã Hải Châu
|
3,64
|
3,64
|
3,64
|
|
|
|
|
218
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Hải Lộc
|
4,90
|
4,70
|
4,70
|
|
0,20
|
|
|
219
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Hải Quang
|
4,90
|
4,70
|
4,70
|
|
0,20
|
|
|
220
|
Khu dân cư tập trung
có cơ sở hạ tầng
|
xã Hải Xuân
|
4,32
|
3,63
|
3,63
|
|
0,69
|
|
|
221
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng và tái định cư
|
xã Hải Hưng
|
10,90
|
9,90
|
9,90
|
|
1,00
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
27,60
|
25,80
|
25,30
|
|
1,80
|
|
|
222
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Đại Thắng
|
3,00
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
223
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Hợp Hưng
|
5,00
|
4,00
|
4,00
|
|
1,00
|
|
|
224
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Tân Thành
|
5,00
|
4,60
|
4,60
|
|
0,40
|
|
|
225
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Trung Thành
|
2,00
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
226
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Tân Khánh
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
227
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng (Cửa Đường)
|
xã Minh Thuận
|
4,05
|
4,05
|
3,55
|
|
|
|
|
228
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Kim Thái
|
1,35
|
1,35
|
1,35
|
|
|
|
|
229
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Hiển Khánh
|
2,50
|
2,10
|
2,10
|
|
0,40
|
|
|
230
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
xã Cộng Hòa
|
4,00
|
4,00
|
4,00
|
|
|
|
|
14.2
|
Đất ở tại đô
thị
|
|
99,15
|
90,97
|
71,26
|
|
8,08
|
0,10
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
20,10
|
15,69
|
|
|
4,31
|
0,10
|
|
231
|
Dự án xây dựng khu
đô thị thương mại Cồn Văn Lý
|
xã Hải Lý
|
17,19
|
14,44
|
|
|
2,65
|
0,10
|
|
TT Cồn
|
2,91
|
1,25
|
|
|
1,66
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
36,59
|
35,00
|
33,89
|
|
1,59
|
|
|
232
|
Khu đô thị Mỹ Trung
(Khu C)
|
xã Mỹ Phúc
|
9,99
|
9,79
|
9,70
|
|
0,20
|
|
|
233
|
Khu đô thị Phú Ốc
|
xã Mỹ Hưng
|
4,00
|
3,69
|
3,43
|
|
0,31
|
|
|
234
|
Mở
rộng khu đô thị thị trấn Mỹ Lộc
|
xã Mỹ Hưng
|
10,00
|
9,65
|
9,52
|
|
0,35
|
|
|
TT Mỹ Lộc
|
10,55
|
9,92
|
9,29
|
|
0,63
|
|
|
235
|
Khu dân cư tập
trung có cơ sở hạ tầng
|
TT Mỹ Lộc
|
2,05
|
1,95
|
1,95
|
|
0,10
|
|
|
|
Thành phố Nam
Định
|
|
23,28
|
22,98
|
20,07
|
|
0,30
|
|
|
236
|
Xây dựng khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ
|
P. Lộc Vượng
|
11,00
|
10,70
|
7,79
|
|
0,30
|
|
|
237
|
Khu đô thị mới Phú Ốc
|
P. Lộc Hòa
|
12,28
|
12,28
|
12,28
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
9,38
|
8,38
|
8,38
|
|
1,00
|
|
|
238
|
Khu dân cư đô thị mới
|
TT Xuân Trường
|
0,58
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
239
|
Khu dân cư đô thị mới
|
TT Xuân Trường
|
8,80
|
7,80
|
7,80
|
|
1,00
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
9,80
|
8,92
|
8,92
|
|
0,88
|
|
|
240
|
Mở rộng khu đô thị
thị trấn Gôi
|
TT Gôi
|
9,80
|
8,92
|
8,92
|
|
0,88
|
|
|
15
|
Đất nghĩa trang,
nghĩa địa nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
12,75
|
12,45
|
10,11
|
|
0,30
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
2,80
|
2,71
|
2,47
|
|
0,09
|
|
|
241
|
Mở rộng nghĩa địa
công giáo
|
TT Mỹ Lộc
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
242
|
Mở rộng nghĩa địa
|
xã Mỹ Thắng
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
243
|
Mở rộng nghĩa trang
liệt sỹ xã
|
xã Mỹ Thuận
|
0,33
|
0,24
|
|
|
0,09
|
|
|
244
|
Mở rộng nghĩa địa
|
xã Mỹ Thắng
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
|
245
|
Mở rộng nghĩa địa
|
xã Mỹ Hà
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
246
|
Mở rộng nghĩa địa
|
xã Mỹ Phúc
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
4,19
|
4,19
|
2,19
|
|
|
|
|
247
|
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
xã Giao Hải
|
1,74
|
1,74
|
1,74
|
|
|
|
|
248
|
Xây dựng nghĩa
trang Cựu Trung
|
xã Giao Tiến
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
249
|
Xây dựng nghĩa
trang Sân Rồng
|
xã Giao Tiến
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
250
|
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân
|
xã Bạch Long
|
2,00
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
5,43
|
5,42
|
5,42
|
|
0,01
|
|
|
251
|
Mở rộng đất nghĩa địa
|
xã Xuân Hòa
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
252
|
Mở rộng đất nghĩa địa
|
xã Xuân Thủy
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
253
|
Mở rộng đất nghĩa địa
thôn nghĩa xá
|
xã Xuân Ninh
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
254
|
Mở rộng nghĩa thôn
Trung Linh
|
xã Xuân Ngọc
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
255
|
Mở rộng nghĩa địa Bắc
Câu
|
TT X.Trường
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
256
|
Mở rộng nghĩa địa Hội
Khê
|
TT X.Trường
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
|
257
|
Mở rộng nghĩa địa
xóm 6
|
xã Xuân Thành
|
0,73
|
0,72
|
0,72
|
|
0,01
|
|
|
258
|
Mở rộng nghĩa địa
xóm 7
|
xã Xuân Thành
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
259
|
Mở rộng nghĩa địa
Quần cống
|
xã Thọ Nghiệp
|
1,20
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
260
|
Mở rộng nghĩa địa
xóm 12
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
261
|
Mở rộng nghĩa địa
xã
|
xã Xuân Kiên
|
1,05
|
1,05
|
1,05
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,33
|
0,13
|
0,03
|
|
0,20
|
|
|
262
|
Mở rộng nghĩa trang
nhân dân Đội 1, 2, 3 Vân Cát
|
xã Kim Thái
|
0,30
|
0,10
|
|
|
0,20
|
|
|
263
|
Mở rộng nghĩa địa thôn
Vĩnh Lại
|
xã Vĩnh Hào
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
16
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
363,01
|
329,50
|
322,75
|
|
33,51
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
150,00
|
135,00
|
129,40
|
|
15,00
|
|
|
264
|
Cụm công nghiệp
|
xã Giao Thiện
|
75,00
|
65,00
|
65,00
|
|
10,00
|
|
|
265
|
Cụm công nghiệp
|
xã Giao Yến
|
75,00
|
70,00
|
64,40
|
|
5,00
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
92,61
|
90,60
|
90,60
|
|
2,01
|
|
|
266
|
Cụm công nghiệp Nam
Điền
|
xã Thọ Nghiệp; xã Xuân Vinh
|
17,61
|
16,60
|
16,60
|
|
1,01
|
|
|
267
|
Cụm công nghiệp Thượng
Thành 1
|
xã Xuân Thành
|
75,00
|
74,00
|
74,00
|
|
1,00
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
120,40
|
103,90
|
102,75
|
|
16,50
|
|
|
268
|
Cụm công nghiệp
Vĩnh Hào
|
xã Vĩnh Hào
|
65,40
|
53,20
|
52,05
|
|
12,20
|
|
|
269
|
Cụm công nghiệp Thắng
Lợi
|
xã Thành Lợi
|
55,00
|
50,70
|
50,70
|
|
4,30
|
|
|
17
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
|
9,74
|
8,41
|
8,41
|
|
1,33
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
2,22
|
2,20
|
2,20
|
|
0,02
|
|
|
270
|
Mở rộng khu xử lý
rác thải
|
TT X. Trường
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
271
|
Mở rộng khu xử lý
rác thải
|
xã Thọ Nghiệp
|
0,30
|
0,28
|
0,28
|
|
0,02
|
|
|
272
|
Mở rộng khu xử lý
rác thải
|
xã Xuân Châu
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
273
|
Đất khu xử lý rác
thải
|
xã Xuân Ninh
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
274
|
Khu xử lý rác thải
|
xã Xuân Ngọc
|
0,72
|
0,72
|
0,72
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa
Hưng
|
|
6,82
|
5,51
|
5,51
|
|
1,31
|
|
|
275
|
Xây dựng bãi xử lý
chất thải rắn
|
xã Nghĩa Thái
|
6,82
|
5,51
|
5,51
|
|
1,31
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
276
|
Mở rộng bãi rác tập
trung
|
xã Tam Thanh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
277
|
Mở rộng bãi rác tập
trung
|
xã Đại Thắng
|
0,50
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
|
2,01
|
1,72
|
1,70
|
|
0,29
|
|
|
|
Huyện Xuân
Trường
|
|
2,01
|
1,72
|
1,70
|
|
0,29
|
|
|
278
|
Chùa Xuân Ngọc
|
xã Xuân Ngọc
|
2,00
|
1,72
|
1,70
|
|
0,28
|
|
|
279
|
Mở rộng chùa Kiên
Lao
|
xã Xuân Kiên
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
Tổng số
|
|
848,09
|
755,67
|
689,09
|
3,87
|
88,39
|
4,03
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm
theo Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm thực
hiện dự án
|
Nhu cầu diện
tích cần sử dụng
|
Ghi chú
|
Tổng số
|
Đất nông nghiệp
|
Đất phi NN
|
Đất CSD
|
Tổng số
|
Đất trồng lúa
|
1
|
Đất an ninh
|
|
1,56
|
1,55
|
1,55
|
0,01
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
0,42
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
1
|
Xây dựng trụ sở công an
|
xã Mỹ Tiến
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở công an
|
xã Mỹ Trung
|
0,22
|
0,22
|
0,22
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
0,54
|
0,53
|
0,53
|
0,01
|
|
|
3
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
Xã Giao Thịnh
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở công an xã
|
Xã Hoành Sơn
|
0,17
|
0,16
|
0,16
|
0,01
|
|
|
5
|
Xây dựng trụ Sở công an xã
|
Xã Giao Tiến
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
6
|
Xây dựng trụ Sở công an xã
|
Xã Giao Thiện
|
0,14
|
0,14
|
0,14
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
7
|
Xây dựng trụ Sở công an thị trấn
|
TT Xuân Trường
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
0,40
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
8
|
Xây dựng trụ Sở công an xã
|
xã Đại An
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
9
|
Xây dựng trụ Sở công an xã
|
xã Kim Thái
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
2
|
Đất ở
|
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Thành
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
3
|
Đất cơ sở y tế
|
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
11
|
Xây dựng phòng khám đa khoa
|
TT Xuân Trường
|
0,55
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
123,47
|
116,57
|
116,20
|
6,90
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
12
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
TT Xuân Trường
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Mở rộng
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
13,19
|
12,83
|
12,83
|
0,36
|
|
|
13
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Mỹ Thành
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
14
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Mỹ Thuận
|
6,90
|
6,70
|
6,70
|
0,20
|
|
|
15
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Mỹ Thuận
|
2,94
|
2,94
|
2,94
|
|
|
|
16
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Mỹ Phúc
|
2,55
|
2,39
|
2,39
|
0,16
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
8,61
|
8,32
|
8,32
|
0,29
|
|
|
17
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
xã Trực Đại
|
3,13
|
3,13
|
3,13
|
|
|
|
18
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
xã Việt Hùng
|
3,28
|
3,09
|
3,09
|
0,19
|
|
|
19
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
xã Việt Hùng
|
2,20
|
2,10
|
2,10
|
0,10
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
3,51
|
3,21
|
3,21
|
0,30
|
|
|
20
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Hải Vân
|
2,90
|
2,70
|
2,'70
|
0,20
|
|
|
21
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Yên Định
|
0,61
|
0,51
|
0,51
|
0,10
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
26,57
|
23,05
|
22,96
|
3,52
|
|
|
22
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Hoành Sơn
|
3,27
|
3,15
|
3,06
|
0,12
|
|
|
23
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Giao Tiến
|
6,00
|
5,00
|
5,00
|
1,00
|
|
|
24
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Giao Tiến
|
5,00
|
4,00
|
4,00
|
1,00
|
|
|
25
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Giao Yến
|
1,90
|
1,90
|
1,90
|
|
|
|
26
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Giao An
|
10,40
|
9,00
|
9,00
|
1,40
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
71,44
|
69,01
|
68,73
|
2,43
|
|
|
27
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Đại An
|
3,92
|
3,80
|
3,80
|
0,12
|
|
|
28
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Hợp Hưng
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
29
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Hợp Hưng
|
7,00
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
30
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Hợp Hưng
|
1,00
|
0,60
|
0,60
|
0,40
|
|
|
31
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Thành Lợi
|
7,80
|
7,80
|
7,80
|
|
|
|
32
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Liên Bảo
|
5,20
|
4,71
|
4,55
|
0,49
|
|
|
33
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Liên Bảo
|
5,60
|
5,60
|
5,60
|
|
|
|
34
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Liên Bảo
|
6,40
|
6,40
|
6,40
|
|
|
|
35
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Minh Tân
|
1,50
|
1,50
|
1,38
|
|
|
|
36
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Hiển Khánh
|
6,30
|
5,90
|
5,90
|
0,40
|
|
|
37
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Hiển Khánh
|
2,51
|
2,02
|
2,02
|
0,49
|
|
|
38
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Vĩnh Hào
|
10,22
|
9,69
|
9,69
|
0,53
|
|
|
39
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Vĩnh Hào
|
0,29
|
0,29
|
0,29
|
|
|
|
40
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
xã Cộng Hòa
|
6,70
|
6,70
|
6,70
|
|
|
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
49,53
|
45,27
|
44,84
|
4,26
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
0,32
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
41
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Xuân Ninh
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Công nhận QSĐ
|
42
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Xuân Ninh
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Mở rộng
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
0,98
|
0,92
|
0,92
|
0,06
|
|
|
43
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Yên Phong
|
0,98
|
0,92
|
0,92
|
0,06
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
1,40
|
1,36
|
1,36
|
0,04
|
|
|
44
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Liễu Đề
|
1,40
|
1,36
|
1,36
|
0,04
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
3,97
|
3,74
|
3,74
|
0,23
|
|
|
45
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Mỹ Lộc
|
0,80
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
46
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Mỹ Thịnh
|
0,94
|
0,91
|
0,91
|
0,03
|
|
|
47
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Mỹ Thịnh
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
|
|
|
48
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Mỹ Hưng
|
1,70
|
1,50
|
1,50
|
0,20
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
20,40
|
17,17
|
17,17
|
3,23
|
|
|
49
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Giao Xuân
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
50
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Ngô Đồng
|
1,61
|
1,00
|
1,00
|
0,61
|
|
|
51
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Ngô Đồng
|
0,70
|
0,50
|
0,50
|
0,20
|
|
|
52
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Ngô Đồng
|
0,84
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
53
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Ngô Đồng
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
54
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TT Ngô Đồng
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
55
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Giao Lạc
|
1,50
|
1,00
|
1,00
|
0,50
|
|
|
56
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Giao Lạc
|
2,80
|
2,00
|
2,00
|
0,80
|
|
|
57
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Giao Yến
|
1,60
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
58
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Giao Thiện
|
1,00
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
59
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Giao Thiện
|
2,00
|
1,88
|
1,88
|
0,12
|
|
|
60
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Giao Thịnh
|
6,00
|
5,00
|
5,00
|
1,00
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
22,46
|
21,76
|
21,33
|
0,70
|
|
|
61
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Tam Thanh
|
7,00
|
6,70
|
6,27
|
0,30
|
|
|
62
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Hiển Khánh
|
1,40
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
63
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Trung Thành
|
4,01
|
3,81
|
3,81
|
0,20
|
|
|
64
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Trung Thành
|
4,01
|
3,81
|
3,81
|
0,20
|
|
|
65
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
xã Hợp Hưng
|
6,04
|
6,04
|
6,04
|
|
|
|
6
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
15,69
|
14,09
|
14,09
|
1,60
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
3,00
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
66
|
Đất nông nghiệp khác
|
xã Xuân Phú
|
3,00
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
3,50
|
3,40
|
3,40
|
0,10
|
|
|
67
|
Đất nông nghiệp khác
|
xã Hải Quang
|
3,50
|
3,40
|
3,40
|
0,10
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
9,19
|
9,19
|
9,19
|
|
|
|
68
|
Đất nông nghiệp khác
|
xã Quang Trung
|
6,50
|
6,50
|
6,50
|
|
|
|
69
|
Đất nông nghiệp khác
|
xã Hợp Hưng
|
2,69
|
2,69
|
2,69
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
191,05
|
178,28
|
177,48
|
12,77
|
|
|
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 12/NQ-HĐND về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác ngày 17/07/2021 trên địa bàn tỉnh Nam Định
1.165
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|