Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
823/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Đặng Văn Minh
Ngày ban hành:
28/07/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 823/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
28 tháng 7 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 VÀ PHÂN BỔ
KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN CHO CÁC DỰ ÁN ĐỦ ĐIỀU KIỆN THUỘC NGUỒN VỐN
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020
của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày
14/9/2020 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08/7/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày
10/12/2020 của HĐND tỉnh ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn
đầu tư công nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2021 -
2025;
Căn cứ Nghị quyết số 98/NQ-HĐND ngày 08/12/2021
và Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh kế
hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu
tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa
phương;
Căn cứ Nghị quyết số 25/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của
HĐND tỉnh về việc điều chỉnh Nghị quyết số 90/NQ-HĐND ngày 07/12/2021 của HĐND
tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2022;
Căn cứ Quyết định số 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021
của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025
nguồn vốn ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1270/QĐ-UBND ngày
24/12/2021 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai
đoạn 2021 - 2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ
điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Công văn số 1503/SKHĐT-TH ngày 21/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021 - 2025 và
phân bổ vốn trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa
phương, bao gồm:
1. Nguồn vốn XDCB tập trung:
a) Điều chỉnh tăng, giảm 70 tỷ đồng giữa các dự án,
trong đó bố trí vốn đối ứng 25 tỷ đồng cho 5 dự án khởi công mới sử dụng vốn
ngân sách trung ương thuộc Chương trình phục hồi kinh tế - xã hội.
b) Bố trí vốn cho 06 dự án khởi công mới đủ điều kiện
đưa vào kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025 thuộc nguồn vốn ngân sách địa
phương.
c) Vốn đối ứng các dự án ODA: Điều chỉnh giảm vốn của
01 dự án chuẩn bị đầu tư là 02 tỷ đồng và phân bổ 98 tỷ đồng cho 01 dự án khởi
công mới đủ thủ tục đầu tư.
2. Nguồn vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất:
a) Điều chỉnh giảm 95,951 tỷ đồng chi đầu tư công.
Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 từ nguồn thu tiền sử dụng đất
của tỉnh sau điều chỉnh là 13.074 tỷ đồng.
b) Điều chỉnh kế hoạch trung hạn nguồn thu tiền sử
dụng đất là 322,916 tỷ đồng.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn
2021-2025 được giao tại Điều 1 của Quyết định này là căn cứ để xây dựng kế hoạch
vốn đầu tư công trung hạn và hằng năm của các cấp, các ngành, các đơn vị của tỉnh.
Riêng đối với các dự án chưa có Quyết định chủ
trương đầu tư: Yêu cầu các cơ quan, đơn vị liên quan khẩn trương hoàn thiện hồ
sơ, trình cấp có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư, gửi Sở Kế hoạch và Đầu
tư, Sở Tài chính để tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh xem xét, trình Hội đồng nhân
dân tỉnh giao kế hoạch trung hạn theo đúng quy định của pháp luật.
2. Căn cứ kế hoạch được điều chỉnh, bổ sung tại Điều
1 của Quyết định này, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc UBND tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố tiến hành phân bổ và giao nhiệm vụ
cho các đơn vị trực thuộc; hướng dẫn, đôn đốc và kiểm tra các đơn vị triển khai
thực hiện theo nhiệm vụ, mục tiêu kế hoạch giai đoạn 2021-2025 và bảo đảm đúng
quy định hiện hành của Nhà nước về việc sử dụng ngân sách Nhà nước trong đầu tư
phát triển.
3. Đối với các dự án được bố trí đầu tư từ nguồn vốn
tỉnh thì các địa phương phải bố trí phần vốn còn thiếu (nếu có) từ ngân sách cấp
huyện để hoàn thành dự án theo đúng tiến độ. Trường hợp điều chỉnh tăng tổng mức
đầu tư của dự án so với tổng mức đầu tư đà được cấp có thẩm quyền quyết định
giao kế hoạch đầu tư công trung hạn, phải tự cân đối vốn để hoàn thành dự án
đúng tiến độ, bảo đảm chất lượng.
4. Thời hạn thực hiện và giải ngân kế hoạch vốn
ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu
tư công, Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ; Nghị quyết của
Chính phủ và chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.
5. Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi quản lý, cấp phát,
thanh toán vốn đầu tư theo quy định hiện hành và không được vượt tổng mức đầu
tư, cơ cấu vốn từng dự án được duyệt và kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội
dung khác tại các Quyết định: số 890/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 và số 1270/QĐ-UBND
ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ
nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy
trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban ngành, đơn vị trực
thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (báo cáo);
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, các P.N/cứu,CBTH;
- Lưu: VT, KTTHp435.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
PHỤ LỤC TỔNG HỢP
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 -
2025
Nguồn vốn ngân sách địa phương
(Kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Nguồn vốn
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 đã giao tại Nghị quyết số 98/NQ-HĐND
Kế hoạch đầu tư
công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 điều chỉnh, bổ sung
Ghi chú
Tổng số
Trong đó:
Tăng
Giảm
Tổng cộng
(I+II+III+IV)
26.722.800
26.626.849
392.916
488.867
I
Vốn XDCB tập trung của tỉnh
12.750.800
12.750.800
70.000
70.000
*
Dự phòng chung trung hạn (tương ứng khoảng 21%
vốn xây dựng cơ bản tập trung)
2.693.640
2.693.640
**
Phân khai kế hoạch trung hạn
10.057.160
10.057.160
70.000
70.000
1
Phân cấp các địa phương
2.550.000
2.550.000
-
2
Hoàn trả ứng trước
207.582
207.582
3
Đối ứng ODA (bao gồm các dự án mới phát sinh)
400.000
400.000
Phụ lục số 2
4
Bố trí trả nợ quyết toán dự án hoàn thành
250.000
250.000
5
Vốn đối ứng của tỉnh thực hiện các Chương trình mục
tiêu quốc gia và một số chương trình khác
1.150.000
1.150.000
Trong đó:
-
Chương trình Nông thôn mới (bao gồm bố trí thực
hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch nông thôn: Giao
thông nông thôn và một số chương trình khác)
800.000
800.000
-
Các Chương trình MTQG: (1) Phát triển kinh tế
- xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi: (2) Giảm nghèo bền vững
350.000
350.000
-
6
Chuẩn bị đầu tư
50.000
50.000
-
7
Vốn thực hiện chính sách thu hút đầu tư hoặc tham
gia dự án theo phương thức đối tác công tư (nếu có)
50.000
50.000
-
8
Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi
55.000
55.000
-
9
Bố trí chuyển tiếp các dự án đang thực hiện
993.944
1.033.944
40.000
Phụ lục số 3
10
Đối ứng các dự án sử dụng vốn NSTW
873.500
898.500
25.000
Phụ lục số 4
11
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
3.477.134
3.412.134
5.000
70.000
Phụ lục số 5
II
Xổ số kiến thiết
602.000
602.000
-
-
1
Bố trí Chương trình MTQG xây dựng Nông thôn mới (bao
gồm bố trí thực hiện Chương trình hỗ trợ phát triển KTTT, HTX; Cấp nước sạch
nông thôn; Giao thông nông thôn)
250.000
250.000
-
2
Bố trí chuyển tiếp
54.500
54.500
-
3
Khởi công mới 2021 - 2025
297.500
297.500
-
III
Bổ sung trung hạn nguồn thu từ sắp xếp lại, xử
lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
200.000
200.000
-
1
Bố trí để bù hụt thu năm 2020
79.169
79.169
3
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
120.831
120.831
IV
Nguồn thu tiền sử dụng đất
13.170.000
13.074.049
322.916
418.867
Phụ lục số 6
a1
Tỉnh quản lý
8.499.169
8.822.085
322.916
-
1
Dự án chuyển tiếp
1.041.000
1.041.000
2
Dự án dự kiến khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025
3.775.000
4.097.916
322.916
-
- Dự án khởi công mới giai đoạn 2021-2025
2.200.000
2.200.000
- Dự án chuẩn bị đầu tư
2.000
3.000
1.000
- Phân khai sau (bao gồm số vốn đã dự kiến
giao trung hạn cho các dự án khi đủ thủ tục đầu tư)
1.573.000
1.894.916
321.916
3
Bố trí lồng ghép các dự án từ nguồn XDCB tập
trung
3.029.000
3.029.000
-
4
Thực hiện công tác đo đạc địa chính và cấp giấy
chứng nhận quyền SDĐ
654.169
654.169
-
a2
Bố trí để bù hụt thu năm 2020
1.170.831
751.964
-
418.867
Phụ lục số 1
a3
Giao huyện, thị xã, thành phố quản lý, cân
đối thu - chi
3.500.000
3.500.000
-
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Bù hụt thu thuộc danh mục kế hoạch đã bố trí và
thanh toán năm 2020
Nguồn chi đầu tư từ nguồn thu từ sắp xếp lại,
xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước và nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
Nội dung
Số vốn đã bố trí và thanh toán năm 2020
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 điều chỉnh
Ghi chú
Kế hoạch vốn
Thanh toán vốn
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu
nhà nước
Nguồn thu tiền sử dụng đất
nguồn thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà
nước
nguồn thu tiền sử dụng đất
Tổng số
Tăng
Giảm
Tổng số
1.254.234
1.250.000
1.250.000
79.169
1.170.831
831.133
79.169
751.964
I
Danh mục bù hụt
thu từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước
83.402
79.169
79.169
79.169
0
79.169
79.169
II
Bù hụt thu từ tiền
sử dụng đất
1.170.831
1.170.831
1.170.831
1.170.831
751.964
751.964
418.867
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
NƯỚC NGOÀI (ODA) VÀ VỐN VAY ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI GIAI ĐOẠN 2021-2025
Nguồn vốn: Đối ứng của ngân sách tỉnh từ nguồn
XDCB tập trung
(Kèm theo Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
Danh mục dự án
Đầu mối giao kế hoạch
Thời gian bắt đầu
Thời gian kết thúc
Nhà tài trợ
Quyết định đầu tư Quyết định chủ trương đầu tư
Lũy kế vốn bố trí từ khởi công
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025 Vốn đối ứng
Ngân sách tỉnh điều chỉnh
Ghi chú
Số quyết định; ngày, tháng, năm
TMĐT
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
Trong đó:
Vốn đối ứng
Vốn đối ứng
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)
Tổng số
Trong đó:
Tổng số
Trong đó:
Tính bằng nguyên tệ
Quy đổi ra tiền Việt
NSTW
NSĐP
Vốn đối ứng Ngân sách tỉnh đã giao
Tổng số
Trong đó
NSTW
NSĐP
Tổng số
Trong đó:
Tăng
Giảm
Đưa vào cân đối NSTW
Viện trợ không hoàn lại
Vay lại
Tổng cộng
2.167.106
395.414
0
395.414
1.771.692
1.300.315
115.587
355.790
809.970
106.330
0
106.330
400.000
400.000
100.000
100.000
Trong đó, thực
hiện điều chỉnh bổ sung
1
Danh mục đã giao
trung hạn 2021-2025
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
0,0
2.000,0
0,0
0,0
2.000,0
Dự án chuẩn bị đầu
tư
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
2.000
0
0
2.000
1
Dự án thuộc Chương trình
chuyển đổi năng lượng bền vững Việt Nam -EU
Sở Công thương
EU
2000
0
2000
Dự án chưa có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
và chờ hướng dẫn của trung ương
1
Danh mục trình giao
kế hoạch trung hạn chính thức đợt này (tháng 7/2022)
553.998
105.348
0
105.348
448.650
309.179
6.966
132.505
0
0
0
0
2.000
100.000
98.000
0
* Dự án thực hiện
đầu tư
Hiện đại hóa thủy lợi
nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu - Dự án thành phần tỉnh Quảng Ngãi
Sở Nông nghiệp và PTNT
2022
2026
ADB
305/QĐ- TTg ngày 04/3/2022
553.998
105.348
105.348
19,32 triệu USD
448.650
309.179
6 966
132.505
2.000
100.000
98.000
Bao gồm 2 tỷ đồng vốn CBĐT đã giao tại NQ số
71/NQ-HĐND
II
Kế hoạch vốn
trung hạn còn lại chưa giao, chờ các dự án phê duyệt chủ trương đầu tư
255.800
159.800
2.000
98.000
V
Các dự án đang vận
động trong giai đoạn 2021-2025
5.782.590
1.805.971
0
1.805.971
3.976.619
1.120.766
240.732
2.615.120
1
Dự án Làng Hòa bình
Việt Nam - Hàn Quốc tỉnh Quảng Ngãi
Sở Kế hoạch và Đầu tư
2022
2026
Hàn Quốc
100.579
9.587
0
9.587
3,925 triệu USD
90.992
0
90.992
0
Tỉnh đang lấy ý kiến Bộ ngành trung ương về Đề xuất
chủ trương đầu tư
2
Phục hồi và Quản lý
rừng bền vững khu vực miền Trung và miền Bắc Việt Nam - Dự án KFW9 (giai đoạn
1) tỉnh Quảng Ngãi
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
2023
2029
Đức
114.750
24.300
0
24.300
4,052783 triệu USD
90.450
10.125
56.700
23.625
Bộ KHĐT đang thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư
3
Xây dựng cơ sở hạ tầng
thích ứng với biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CRIEM)
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
2023
2026
ADB
723.740
166.550
0
166.550
24,5 triệu USD
557.190
160.335
22.740
374.115
Tỉnh đang hoàn thiện thủ tục trình phê duyệt chủ
trương đầu tư
4
Xây dựng phát triển
hạ tầng đô thị thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
BQL dự án ĐTXD các công trình GT
2022
2028
WB
4.150.000
1.518.331
0
1.518.331
113,861041 triệu USD
2.631.669
789.501
0
1.842.168
Bộ KHĐT đang lấy ý kiến thẩm định đề xuất dự án
5
Nước sạch và vệ
sinh nông thôn bền vững và ứng phó với biến đổi khí hậu tỉnh Quảng Ngãi
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn
2022
2026
WB
351.000
46.552
0
46.552
13,11 triệu USD
304.448
91.334
0
213.114
Bộ KHĐT đang lấy ý kiến thẩm định đề xuất dự án
6
Cấp điện nông thôn
từ nguồn năng lượng tái tạo tỉnh Quảng Ngãi
Sở Công thương
2021
2025
EU
82.700
12.400
0
12.400
70.300
0
70.300
0
Chờ hướng dẫn của Bộ Công thương
7
Đầu tư trang thiết
bị y tế Bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ngãi
Sở Y tế
2021
2025
Hàn Quốc
259.821
28 251
0
28.251
10 triệu USD
231.570
69 471
0
162.099
UBND tỉnh mới đề xuất dự án
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án chuyển tiếp
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung và nguồn
thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
TÊN DỰ ÁN
Chủ đầu tư
Thời gian thực hiện
Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 điều chỉnh
Ghi chú
Số Quyết định
Tổng mức đầu tư
Trong đó
Tổng mức đầu tư
Trong đó
Tổng số
Trong đó
Tổng cộng các nguồn vốn
Trong đó:
NSTW
NSĐP (NS tỉnh)
NSTW
NSĐP (NS tỉnh)
XDCB tập trung
Thu SDD
XDCB tập trung
Thu SDD
Tổng số
Tăng
Giảm
Tổng số
11.650.581
3.434.252
8.037.216
7.535.285
2.733.708
4.801.577
2.080.944
993.944
1.087.000
2.120.944
1.033.944
40.000
-
1.087.000
Trong đó, thực
hiện điều chỉnh, bổ sung
BQLDA ĐTXD các
công trình Giao thông tỉnh
501.092
319.200
181.892
365.925
319.200
46.725
47.000
47.000
-
83.000
83.000
36.000
-
-
1
Vũng neo đậu tàu
thuyền đảo Lý Sơn (giai đoạn 2)
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông
2012- 2022
1476/QĐ- UBND ngày 27/10/2020; 357/QĐ/UBND ngày 21
/4/2022
401.097
319.200
81.897
320.387
319.200
1.187
36.000
36.000
36.000
Nhu cầu vốn hoàn
thành dự án
2
Đập ngăn mặn Bình
Nguyên và Bình Phước
BQLDA Đầu tư Xây dựng các công trình giao thông
2018- 2023
2012/QĐ- UBND ngày 31/3/2017, 1210/QĐ-UBND ngày
16/8/2021
99.995
99.995
45.538
45.538
47.000
47.000
47.000
47.000
Đính chính lại tên
dự án
BQLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
13.000
13.000
6.300
6.300
1.900
1.900
-
5.900
5.900
4.000
-
-
3
Tôn tạo, nâng cấp mộ
cụ Huỳnh Thúc Kháng
BQLDA ĐTXD các CT DD và CN tỉnh
2019- 2021
1109/QĐ-UBND ngày 09/8/2019; 482/QĐ-UBND ngày
20/5/2022
13.000
13.000
6.300
6.300
1.900
1.900
5.900
5.900
4.000
Dự án được phê duyệt
CTĐT điều chỉnh tăng TMĐT
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án đối ứng vốn ngân sách trung ương
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
TÊN DỰ ÁN
Chủ đầu tư
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết kế
Thời gian thực hiện
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc quyết định đầu tư
Lũy kế vốn đã bố trí đến năm 2020
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 đã giao
Kế hoạch trung hạn 2021-2025 nguồn XDCB tập trung bổ
sung
Ghi chú
Số Quyết định
Tổng mức đầu tư
Trong đó
Tổng mức đầu tư
Trong đó
Tổng số
Trong đó
NSTW
NSĐP (NS tỉnh)
NSTW
NSĐP (NS tinh)
NSTW
XDCB tập trung
Tổng cộng (A+B)
5.552.178
4.057.644
1.494.534
148.670
78.629
70.041
3.876.900
3.003.400
873.500
898.500
A
Kế hoạch trung hạn
đã giao (Danh mục chi tiết theo NQ số 98/NQ-HĐND 08/12/2021 và QĐ số
1270/QĐ-UBND 24/12/2021)
5.319.178
3.862.644
1.456.534
148.670
78.629
70.041
3.876.900
3.003.400
873 500
873.500
B
Kế hoạch trung hạn
dự kiến giao chính thức đợt này (tháng 7/2022)
233.000
195.000
38.000
-
-
-
-
-
-
25.000
B.1
Đối ứng các dự
án sử dụng vốn NSTW Chương trình phục hồi KTXH
233.000
195.000
38.000
-
-
-
-
-
-
25.000
1
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước Biểu Qua, huyện Minh Long
Sở Nông nghiệp và PTNT
Minh Long
193 ha
2022- 2023
673/QĐ-UBND ngày 23/6/2022
30.000
20.000
10.000
7.000
2
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước huyện Bình Sơn (Châu Long, Châu Thuận, Bình Yên, Lỗ Tây, Hố Chuối)
Sở Nông nghiệp và PTNT
Bình Sơn
225 ha
2022- 2023
20/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
70.000
65.000
5.000
3.000
3
Sửa chữa, nâng cấp
hồ chứa nước huyện Sơn Tịnh (Hố Vàng, Hố Đèo, Đá Chồng)
Sở Nông nghiệp và PTNT
Sơn Tịnh
240 ha
2022- 2023
21/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
65.000
50.000
15.000
10.000
4
Trường Cao đẳng Việt
Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi
BQL DA ĐTXD các CT dân dụng và công nghiệp tỉnh
TPQN
6.095m2
2022- 2023
67/NQ-HĐND, 08/9/2021; 10/NQ-HĐND , 13/4/2022;
24/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
68.000
60.000
8.000
5.000
PHỤ LỤC 5
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025
Danh mục dự án khởi công mới
Nguồn vốn: Xây dựng cơ bản tập trung, nguồn
thu tiền sử dụng đất; nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà
nước
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
TÊN DỰ ÁN
Đầu mối giao kế hoạch
Địa điểm xây dựng
Dự kiến thời gian thực hiện
Quyết định chủ trương đầu tư hoặc Quyết định đầu tư
Lũy kế vốn NSĐP đã giao đến KH 2020
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 đã giao
Kế hoạch trung hạn 2021 - 2025 điều chỉnh
Ghi chú
Số ngày quyết định
Tổng mức đầu tư
Trong đó: NSĐP (NS tỉnh)
Tổng cộng các nguồn vốn
Trong đó:
Tổng cộng các nguồn vốn
Trong đó:
XDCB tập trung
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà
nước
Thu SDĐ
XDCB tập trung
Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà
nước
Thu tiền SDĐ
Tổng số
Tăng
Giảm
Tổng cộng (A+B+C)
7.041.235
6.500.745
37.111
5.539.965
3.477.134
120.831
1.942.000
5.354.965
3.412.134
5.000
70.000
120.831
1.942.000
A
Danh mục đã giao
trung hạn 2021- 2025
6 123.135
5.585.645
37111
5.051.531
3.038.700
120.831
1.892.000
4.866.531
2.973.700
5.000
70.000
120.831
1.892.000
Trong đó, thực
hiện điều chỉnh, bổ sung
I
BQLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp
68.000
68.000
-
60.000
60.000
-
-
-
-
-
60.000
-
-
b
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
68.000
68.000
-
60.000
60.000
-
-
-
-
-
60.000
-
-
Trường Cao đẳng Việt
Nam - Hàn Quốc - Quảng Ngãi (Hạng mục: Nhà làm việc, nhà thực hành, ứng dụng
KHCN và các hạng mục phụ trợ)
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh
Tp. Quảng Ngãi
67/NQ-HĐND ngày 08/9/2021
68.000
68.000
60.000
60.000
60.000
II
Sở Nông nghiệp
và PTNT
45.000
42.000
-
35.000
35.000
-
-
30.000
30.000
5.000
10.000
-
-
Được đưa vào
KCM năm 2021
32.000
32.000
-
25.000
25.000
-
-
30.000
30.000
5.000
-
-
-
2
Dự án đầu tư nâng cấp,
sửa chữa hoàn thiện hạ tầng các cảng cá, cảng neo trú tàu thuyền
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Đức Phổ, Lý Sơn
2021 - 2022
1766/QĐ-UBND ngày 10/11/2021; 541/QĐ-UBND ngày
21/4/2022
32.000
32.000
25.000
25.000
30.000
30.000
5.000
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
13.000
10.000
-
10.000
10.000
-
-
-
-
-
10.000
-
-
3
Hệ thống cấp nước
sinh hoạt xã Đức Phú, huyện Mộ Đức
Sở Nông nghiệp và PTNT
Mộ Đức
1184a/QĐ- UBND ngày 07/12/2021
13.000
10.000
10.000
10.000
-
-
-
-
10.000
B
Danh mục trình
giao kế hoạch trung hạn chính thức đợt này (tháng 7/2022)
257.300
257.300
193.434
143.434
50.000
193.434
143.434
50.000
I
BQL KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi
29.300
29.300
-
-
-
-
-
22.000
22.000
-
-
-
-
Dự kiến khởi công mới
2022-2025
29.300
29.300
-
-
-
-
-
22.000
22.000
-
-
-
-
4
Nâng cấp, cải tạo
và đầu tư hoàn thiện các khu dân cư trên địa bàn KKT Dung Quất
BQLKKT Dung Quất vả các KCN Quảng Ngãi
487/QĐ-UBND ngày 20/5/2022
29.300
29.300
22.000
22.000
II
BQLDA ĐTXD các
công trình Giao thông tỉnh
35.000
35.000
-
-
-
-
-
25.000
25.000
-
-
-
-
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
35.000
35.000
-
-
-
-
-
25.000
25.000
-
-
-
-
5
Sửa chữa, mở rộng
kênh tưới hồ chứa nước Tuyền Tung, huyện Bình Sơn
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
Huyện Bình Sơn
485/QĐ- UBND ngày 20/5/2022
35.000
35.000
25.000
25.000
III
BQLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp
45.000
45.000
-
-
-
-
-
35.000
35.000
-
-
-
-
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
45.000
45.000
-
-
-
-
-
35.000
35.000
-
-
-
-
6
Nâng cao năng lực
Trung tâm dịch vụ việc làm tỉnh Quảng Ngãi
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
Tp. Quảng Ngãi
08/NQ-HĐND ngày 13/4/2022
45.000
45.000
35.000
35.000
IV
Sở Khoa học và Công
nghệ
8.000
8.000
-
-
-
-
-
6.434
6.434
-
-
-
-
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
8.000
8.000
-
-
-
-
-
6.434
6.434
-
-
-
-
7
Tăng cường năng lực
đo lường, chất lượng phục vụ công tác quản lý nhà nước và đáp ứng doanh nghiệp
trên địa bàn tỉnh
Sở Khoa học và Công nghệ
TPQN
67/QĐ-UBND ngày 21/01/2022
8.000
8.000
6.434
6.434
V
Công an tỉnh
100.000
100.000
-
-
-
-
-
90.000
40.000
-
-
-
50.000
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
100000
100.000
-
-
-
-
*
90.000
40.000
-
-
-
50.000
8
Hệ thống camera
giám sát an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Công an tỉnh
22/NQ-HĐND ngày 07/7/2022
100.000
100.000
90.000
40.000
50.000
VI
Bộ Chỉ huy Quân
sự tỉnh
40.000
40.000
-
-
-
-
-
15.000
15.000
-
-
-
-
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
40.000
40.000
-
-
-
-
-
15.000
15.000
-
-
-
-
9
Đường hầm sở chỉ
huy cơ bản thị xã Đức Phổ
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
Thị xã Đức Phổ
04/NQ-HĐND 13/4/2022
40.000
40.000
15.000
15.000
C
Danh mục chưa đủ
thủ tục đầu tư (dự kiến giao kế hoạch trung hạn khi có QĐ phê duyệt CTĐT)
660.800
657.800
-
295.000
295.000
295.000
295.000
I
BQLDA ĐTXD các
công trình Giao thông tỉnh
285.000
285.000
-
-
-
-
-
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
285.000
285.000
-
-
-
-
-
10
Đê chắn cát, giảm
sóng và nạo vét thông luồng vào khu neo đậu tránh trú bão cảng cá Sa Huỳnh
BQL Dự án ĐTXD công trình Giao thông tỉnh
Đức Phổ
250.000
250.000
Giao Sở Giao thông
vận tải lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
II
BQLDA ĐTXD các
công trình Dân dụng và Công nghiệp
115.000
115.000
-
-
-
-
-
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
115.000
115.000
-
-
-
-
-
11
Dự án giải phóng mặt
bằng, xây dựng tường rào (khu A-B) trường đại học Phạm Văn Đồng
BQLDA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
TPQN
70.000
70.000
Giao Sớ Xây dựng lập
báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
III
Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
70.500
70.500
-
-
-
-
-
Dự kiến khởi
công mới 2022-2025
70.500
70.500
-
-
-
-
-
12
Tôn tạo di tích quốc
gia Khu Chứng tích Sơn Mỹ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du
29.500
29.500
-
-
-
-
Giao Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
13
Trùng tu, tôn tạo
di tích quốc gia trên địa bàn huyện Lý Sơn (di tích Đình làng An Hải và Đình
làng An Vĩnh)
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Lý Sơn
11.000
11.000
14
Trùng tu, tôn tạo
di tích Quốc gia Chùa Ông
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
Tư Nghĩa
14.950
14.950
15
Trùng tu, tôn tạo
di tích quốc gia Ủy ban Kháng chiến Hành chính Nam Trung Bộ
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
10.050
10.050
16
Trùng tu, tôn tạo
di tích quốc gia Mộ và nhà thời Trần Cẩm
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
5.000
5.000
PHỤ LỤC 6
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021
- 2025
Danh mục dự án chuyển tiếp và khởi công mới
Nguồn vốn: Nguồn thu tiền sử dụng đất
(Kèm theo Quyết định số: 823/QĐ-UBND ngày 28/7/2022 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
TÊN Dự ÁN
Đầu mối giao kế
hoạch
Địa điểm xây dựng
Năng lực thiết
kế
Thời gian thực
hiện
Quyết định đầu
tư
Luỹ kế vốn đến
hết năm 2020
Kế hoạch trung
hạn 2021-2025 đã giao
Kế hoạch trung
hạn 2021 - 2025 điều chỉnh, bổ sung (*)
Ghi chú
Số Quyết định
Tổng mức đầu tư
Trong đó
Tổng số
Trong đó:
NSTW
NSĐP (NS tỉnh)
Tăng
Giảm
Tổng kế hoạch đầu tư công trung hạn từ nguồn
thu SDĐ
15.766.325
500.000
12.811.325
954.520
13.170.000
13.074.049
322.916
418.867
A
Nguồn tỉnh quản lý
11.016.325
500.000
8.061.325
954.520
8.499.169
8.822.085
322.916
-
1
Bố trí thực hiện các dự án
11.016.325
500.000
8.061.325
954.520
4.816.000
5.138.916
322.916
0
1.1
Dự án chuyển tiếp
2.186.325
-
2.186.325
954.520
1.041.000
1.041.000
-
-
Chi tiết danh mục theo NQ số 98/NQ-HĐND
1.2
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 -
2025
4.350.000
500.000
3.475.000
-
2.200.000
2.200.000
-
-
Chi tiết danh mục theo NQ số 98/NQ-HĐND
1.3
Danh mục chuẩn bị đầu tư
4.480.000
-
2.400.000
-
2.000
3.000
1.000
-
1
Công viên Thiên Bút, thành phố Quảng Ngãi
UBND thành phố Quảng
Ngãi
TP. Quảng Ngãi
580.000
2.000
2.000
Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư (đã bố trí vốn
CBĐT trong KH vốn năm 2022)
2
Khu dân cư An Phú (đảo Ngọc)
BQLDA ĐTXD các
công trình Giao thông tỉnh
TP. Quảng Ngãi
2.400.000
2.400.000
Đã bố trí vốn CBĐT năm 2022 là 3 tỷ đồng (Dự kiến
giao kế hoạch trung hạn 1.573 tỷ đồng cho dự án khi đủ thủ tục đầu tư)
3
Cầu Trà khúc 1
BQLDA ĐTXD công
trình Giao thông tỉnh
TP. Quảng Ngãi
1.500.000
1.000
1.000
Thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư
1.4
Phân khai sau (bao gồm số vốn đã dự kiến
giao trung hạn cho các dự án khi đủ thủ tục đầu tư)
1.573.000
1.894.916
321.916
IV
Bổ sung bố trí lồng ghép cho các dự án từ nguồn
XDCB tập trung
3.029.000
3.029.000
1
Dự án chuyển tiếp
1.087.000
1.087.000
2
Dự án khởi công mới trong giai đoạn 2021 - 2025
1.942.000
1.942.000
V
Thực hiện đo đạc địa chính và cấp giấy chứng
nhận quyền SDĐ
654.160
654.169
B
Nguồn thu sử dụng đất dùng để bù hụt thu năm
2020
1.250.000
1.250.000
1.170.831
751.964
418.867
Theo QĐ số 445/QĐ-UBND ngày 13/5/2022
C
Giao huyện, thị xã, thành phố quản lý, cân đối
thu - chi
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000,0
Ghi chú: (*) Tổng kế hoạch đầu tư công trung
hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn thu tiền sử dụng đất là 13.074,049 tỷ đồng
(giảm 95,951 tỷ đồng so với kế hoạch HĐND tỉnh đã giao tại Nghị quyết
số 98/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, do điều chỉnh nhiệm vụ chi tại Nghị quyết số
25/NQ-HĐND ngày 07/7/2022 của HĐND tỉnh)
Quyết định 823/QĐ-UBND năm 2022 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 823/QĐ-UBND ngày 28/07/2022 điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 và phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn cho các dự án đủ điều kiện thuộc nguồn vốn ngân sách địa phương tỉnh Quảng Ngãi
264
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng