|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1361/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1361/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 01
tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày
20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải
thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của
Chính phủ: số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Quy hoạch; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017; số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất
của các huyện, thành phố đã được UBND tỉnh Nam Định phê duyệt;
Căn cứ Nghị quyết số
72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung danh
mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
và hủy bỏ danh mục công trình, dự án đã được HĐND tỉnh thông qua; Nghị quyết số
73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận bổ sung
danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa
sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Theo đề nghị của UBND huyện
Vụ Bản tại tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 14/7/2022; của UBND huyện Xuân Trường
tại tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 21/7/2022; của UBND huyện Nghĩa Hưng tại tờ
trình số 195/TTr-UBND ngày 21/7/2022; của UBND huyện Mỹ Lộc tại tờ trình số
3079/TTr-UBND ngày 20/7/2022; của UBND huyện Ý Yên tại tờ trình số 161/TTr-UBND
ngày 19/7/2022; của UBND huyện Giao Thủy tại tờ trình số 184/TTr-UBND ngày
19/7/2022; của UBND thành phố Nam Định tại tờ trình số 236/TTr-UBND ngày
19/7/2022; của UBND huyện Hải Hậu tại tờ trình số 188/TTr-UBND ngày 20/7/2022;
của UBND huyện Nam Trực tại tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 19/7/2022; của UBND
huyện Trực Ninh tại tờ trình số 116/TTr- UBND ngày 20/7/2022; của Sở Tài nguyên
và Môi trường số 2378/TTr-STNMT ngày 28/7/2022 về việc đề nghị phê duyệt bổ
sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố Nam Định và hồ sơ
kèm theo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của
các huyện, thành phố Nam Định đối với 30 công trình, dự án và đấu giá đất, giao
đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở, chuyển mục đích sử dụng đất trong khu
dân cư tại các xã, phường, thị trấn với tổng diện tích 148,39 ha.
(Có
phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Giao UBND các huyện, thành phố Nam Định:
- Chỉ đạo công bố công khai việc
bổ sung kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
Nam Định, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VP1, VP3.
KH08
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số: 1361/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Tên công trình, dự án
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Vị trí bản đồ địa chính
|
|
Ghi chú
|
Số tờ
|
Số thửa
|
Tổng diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
LUC
|
LUK
|
HNK
|
CLN
|
NTS
|
LMU
|
SKC
|
DGT
|
DTL
|
DGD
|
DCK
|
DKV
|
ODT
|
ONT
|
PNK
|
MNC
|
SON
|
CSD
|
I
|
Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất
|
|
|
|
109.77
|
98.55
|
0.21
|
0.80
|
0.19
|
0.76
|
3.37
|
0.02
|
2.39
|
2.87
|
0.29
|
0.11
|
0.08
|
|
0.08
|
0.02
|
|
|
0.03
|
|
1
|
Đất quốc phòng
|
|
|
|
63.40
|
57.00
|
|
|
|
|
3.37
|
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
|
|
60.00
|
57.00
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng doanh trại Trung Đoàn BB8/Sư đoàn 395 giai đoạn (2022-2025)
|
xã Bình Minh
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
60.00
|
57.00
|
|
|
|
|
|
|
1.50
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông báo 588-TB/TU ngày 12/7/2022 của Ban
thường vụ Tỉnh ủy Nam Định
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
3.40
|
|
|
|
|
|
3.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
Xây
dựng Đồn Biên phòng Văn Lý
|
xã Hải Lý
|
28, 32, 33
|
28 (167, 218); 32 (1, 3); 33(14,15)
|
3.40
|
|
|
|
|
|
3.37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
QĐ số 1304/QĐ-BQP ngày 21/4/2022 của Bộ
Quốc Phòng
|
2
|
Đất giao thông
|
|
|
|
2.88
|
2.24
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
0.45
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
|
|
1.96
|
1.59
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
Đường
dẫn và đường bao quanh của dự án xây dựng khu tái định cư, khu dân cư tập
trung xã Nam Toàn, huyện Nam Trực
|
xã Nam Toàn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1.96
|
1.59
|
|
|
|
|
|
|
0.18
|
0.18
|
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
0.92
|
0.65
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cải
tạo, nâng cấp mở rộng đường giao thông tuyến đường Bần và mở rộng tuyến đường
trung tâm xã
|
xã Yên Bình
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.32
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Cải
tạo, nâng cấp đường trục xã Yên Bình (đoạn từ QL 38 B đến QL 37 B) đường Tâng
Bùng
|
xã Yên Bình
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.60
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh
|
3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
|
3.49
|
3.04
|
0.21
|
|
|
0.08
|
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
|
|
0.37
|
|
0.21
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
rộng trường mầm non Hồng Quang (Xây mới lớp học trung tâm)
|
xã Hồng Quang
|
8
|
2761, 2762, 2763
|
0.16
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Mở
rộng trường tiểu học Nam Hồng
|
xã Nam Hồng
|
3
|
4497
|
0.21
|
|
0.21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
2.54
|
2.46
|
|
|
|
|
|
|
0.04
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng trường THCS
|
xã Yên Chính
|
13
|
290, 291, 292
|
1.54
|
1.52
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Xây
dựng trường mầm non
|
xã Yên Bình
|
26
|
359
|
1.00
|
0.94
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
0.58
|
0.58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
rộng trường THCS
|
TT Cát Thành
|
9
|
4, 5, 127, 128
|
0.58
|
0.58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
4
|
Đất công trình năng lượng
|
|
|
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
|
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án cải tạo ĐZ 110KV Nam Ninh - Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định
|
TT Nam Giang, xã Nam Dương, Bình Minh, Đồng
Sơn, Nam Thái
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
dây và TBA 110 KV Mỹ Trung
|
xã Mỹ Tân
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.60
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
5
|
Đất cơ sở y tế
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng trung tâm kiểm soát bệnh tật CDC vùng tại tỉnh Nam Định
|
Phường Lộc Hạ
|
|
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.29
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
6
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
|
1.11
|
1.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
1.11
|
1.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mở
rộng nghĩa trang, nghĩa địa thôn Thân Thượng (thôn Thái Hòa cũ)
|
Xã Yên Thắng
|
25
|
9,8,23
|
0.71
|
0.71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Mở
rộng nghĩa trang nhân dân miền Minh Thắng
|
xã Yên Chính
|
9
|
5,8,9,12,13
|
0.40
|
0.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
7
|
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
|
1.20
|
0.40
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
|
|
1.20
|
0.40
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu tưởng niệm nhạc sĩ Văn Cao
|
xã Liên Minh
|
4b (BĐ mới 28, 29)
|
141 đến 150 (BĐ mới nhiều thửa)
|
1.20
|
0.40
|
|
0.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
8
|
Đất ở
|
|
|
|
36.29
|
33.76
|
|
|
0.19
|
0.68
|
|
0.02
|
0.67
|
0.88
|
|
|
|
|
0.07
|
0.02
|
|
|
|
|
8.1
|
Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
10.55
|
9.29
|
|
|
0.13
|
0.50
|
|
0.02
|
0.34
|
0.25
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
10.55
|
9.29
|
|
|
0.13
|
0.50
|
|
0.02
|
0.34
|
0.25
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng Khu đô thị Đặng Xá thị trấn Mỹ Lộc có cơ sở hạ tầng
|
TT Mỹ Lộc
|
11
|
Nhiều thửa
|
10.55
|
9.29
|
|
|
0.13
|
0.50
|
|
0.02
|
0.34
|
0.25
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
8.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
25.74
|
24.47
|
|
|
0.06
|
0.18
|
|
|
0.33
|
0.63
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
|
|
7.04
|
6.48
|
|
|
0.06
|
0.05
|
|
|
0.18
|
0.20
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Hoa, huyện Nam Trực
|
xã Nam Hoa
|
2
|
1963;1967
|
2.80
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Xây
dựng khu tái định cư, khu dân cư tập trung xã Nam Toàn, huyện Nam Trực
|
xã Nam Toàn
|
1, 2
|
Nhiều thửa
|
4.24
|
3.68
|
|
|
0.06
|
0.05
|
|
|
0.18
|
0.20
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Hải Hậu
|
|
|
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây
dựng khu dân cư tập trung xã Hải Vân
|
xã Hải Vân
|
11
|
103-107; 181
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều chỉnh lại tờ thửa. Đã được phê duyệt
KHSDĐ tại QĐ số 977/QĐ- UBND ngày 26/5/2022
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
1.70
|
1.62
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung xã Yên Bình
|
xã Yên Bình
|
32
|
19,20,23,24,25,26
|
1.70
|
1.62
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
10.00
|
9.52
|
|
|
|
0.13
|
|
|
0.02
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự
án xây dựng Khu dân cư tập trung xã Mỹ Hưng có cơ sở hạ tầng
|
xã Mỹ Hưng
|
11
|
Nhiều thửa
|
10.00
|
9.52
|
|
|
|
0.13
|
|
|
0.02
|
0.33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
|
|
2.50
|
2.35
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
dân cư tập trung xã Hiển Khánh
|
xã Hiển Khánh
|
9 (BĐ mới tờ bản đồ 61)
|
85, 94, 98 (BĐ mới nhiều thửa)
|
2.50
|
2.35
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
tái định cư có cơ sở hạ tầng
|
xã Xuân Hòa
|
6
|
42-49(BĐ dồn điền là 42,50,45,56)
|
2.00
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 72/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
II
|
Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng
đất
|
|
|
|
38.62
|
11.03
|
|
0.66
|
15.00
|
7.73
|
0.10
|
0.10
|
0.32
|
0.38
|
|
|
|
1.02
|
1.58
|
|
0.45
|
0.25
|
|
|
1
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
|
3.92
|
3.39
|
|
|
|
0.23
|
|
|
0.20
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
0.43
|
0.20
|
|
|
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
xã Yên Đồng
|
29
|
26
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ Đấu giá đất
|
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
xã Yên Lương
|
1
|
4
|
0.23
|
|
|
|
|
0.23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ Đấu giá đất
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
xã Xuân Thủy
|
5
|
49(142)
|
0.13
|
0.13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
3.36
|
3.06
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ Đấu giá đất
|
|
Xây
dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty xăng dầu Hà Nam Ninh
|
Xã Trực Thắng
|
21
|
27
|
0.36
|
0.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
Xã Trực Thắng
|
21
|
20 - 35, 41, 42
|
3.00
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phục vụ Đấu giá đất
|
2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
4.14
|
3.35
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
4.14
|
3.35
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
|
|
|
|
Xây
dựng nhà máy sản xuất đồ chơi trẻ em và bao bì Carton Hoàng Anh
|
xã Liêm Hải
|
1
|
151, 152, 155, 156, 157,
|
4.14
|
3.35
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
|
|
Điều chỉnh diện tích, loại đất tại QĐ số
2853/QĐ-UBND ngày 27/12/2021
|
|
|
|
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đấu giá QSDĐ cho nhân dân làm nhà ở và CMĐ trong khu dân cư
|
|
|
|
30.56
|
4.29
|
|
0.66
|
15.00
|
7.50
|
0.10
|
0.10
|
0.02
|
0.04
|
|
|
|
1.02
|
1.58
|
|
|
0.25
|
|
|
|
Huyện Ý Yên
|
|
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Yên Bình
|
48
|
159
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Mỹ Lộc
|
|
|
|
2.86
|
|
|
0.15
|
0.64
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
|
1.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại KĐT Mỹ Lộc
|
TT Mỹ Lộc
|
8, 16, 17, 9
|
Nhiều thửa
|
1.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.02
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất vườn ao trong khu dân cư
|
Các xã, thị trấn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1.84
|
|
|
0.15
|
0.64
|
1.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Giao Thủy
|
|
|
|
20.68
|
0.99
|
|
0.46
|
13.00
|
5.04
|
0.10
|
|
0.02
|
0.04
|
|
|
|
|
1.03
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Hồng Thuận
|
26
|
209
|
0.24
|
0.24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Giao Tân
|
10
|
235; 225
|
0.55
|
0.55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại Khu dân cư tập trung xóm 14
|
xã Hoành Sơn
|
25; 26
|
T25 (29); T26 (1; 12; 13)
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Giao Phong
|
1-IV; 9; 3-I;
6; 1-III
|
1-IV(11); 9 (73); 3-I(98);
6(51); 1-III(106)
|
0.72
|
0.10
|
|
0.46
|
|
|
0.10
|
|
0.02
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở tại KDC tập trung xóm 4
|
xã Giao An
|
25
|
70
|
0.53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.53
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Giao Lạc
|
12
|
99
|
0.10
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Chuyển
mục đích đất vườn ao trong khu dân cư
|
các xã, thị trấn
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
18.04
|
|
|
|
13.00
|
5.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Nam Định
|
|
|
|
0.97
|
|
|
0.05
|
0.60
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất vườn ao trong khu dân cư
|
các xã, phường
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.97
|
|
|
0.05
|
0.60
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Xuân Trường
|
|
|
|
0.72
|
0.42
|
|
|
|
0.20
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Hòa
|
15
|
22
|
0.12
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Phú
|
24
|
41
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Thành
|
9;11
|
9(128,127); 11(180)
|
0.27
|
0.27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Thượng
|
10
|
269
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
xã Xuân Thủy
|
3; 19
|
3(4); 19(33)
|
0.14
|
0.06
|
|
|
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Huyện Vụ Bản
|
|
|
|
1.00
|
|
|
|
0.40
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyển
mục đích đất vườn ao trong khu dân cư
|
Các xã
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
1.00
|
|
|
|
0.40
|
0.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nam Trực
|
|
|
|
0.75
|
0.10
|
|
|
0.36
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Nam Thanh
|
12
|
16
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Nam Lợi
|
9
|
179, 180
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Chuyển
mục đích đất vườn ao trong khu dân cư
|
12 xã
|
Nhiều tờ
|
Nhiều thửa
|
0.65
|
|
|
|
0.36
|
0.29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Nghĩa Hưng
|
|
|
|
0.55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.55
|
|
|
|
|
|
|
Giao
đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở (tại khu TĐC xã Nghĩa Lạc)
|
xã Nghĩa Lạc
|
6a
|
1
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
|
|
|
|
Đã được phê duyệt tại KH năm 2022 tại QĐ số
977/QĐ-UBND ngày 26/5/2022 nay đề nghị điều chỉnh lại tên để thực hiện việc
giao đất cho các hộ TĐC
|
|
Đấu
giá QSDĐ và giao đất tái định cư cho nhân dân làm nhà ở (tại khu dân cư tập
trung xã Nghĩa Lạc)
|
xã Nghĩa Lạc
|
6a
|
46-50
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.45
|
|
|
|
|
|
|
Huyện Trực Ninh
|
|
|
|
3.00
|
2.75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Trực Đại
|
3
|
1931, 1932
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Trực Đại
|
2
|
1431, 1432
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Trực Đại
|
3
|
SON
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.25
|
|
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Việt Hùng
|
6
|
2889
|
0.17
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Việt Hùng
|
8
|
4232
|
0.16
|
0.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Việt Hùng
|
3
|
1688
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Việt Hùng
|
8
|
4210
|
0.32
|
0.32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
Xã Trực Hưng
|
2
|
3207
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở
|
TT Ninh Cường
|
7
|
93
|
0.17
|
0.17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và giao đất tái định cư
|
Xã Trực Hùng
|
3
|
260
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Đấu
giá quyền sử dụng đất cho nhân dân làm nhà ở và giao đất tái định cư
|
Xã Việt Hùng
|
3
|
1663, 1665, 1666
|
1.00
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NQ số 73/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND
tỉnh
|
|
Tổng số
|
|
|
|
148.39
|
109.58
|
0.21
|
1.46
|
15.19
|
8.49
|
3.47
|
0.12
|
2.71
|
3.25
|
0.29
|
0.11
|
0.08
|
1.02
|
1.66
|
0.02
|
0.45
|
0.25
|
0.03
|
|
Quyết định 1361/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1361/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/08/2022 của các huyện, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
68
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|