|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1221/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1221/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 01
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG
KHÊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số
2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 huyện Hương Khê;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Hương Khê tại Tờ trình số 83/TTr- UBND ngày 11/5/2023 (kèm theo hồ sơ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1939/TTr-STMMT ngày 18/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng
ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hương Khê (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Cơ cấu %
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
116.974,93
|
92,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.292,31
|
3,40
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.897,41
|
3,09
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
394,89
|
0,31
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.827,06
|
3,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.574,28
|
7,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.966,45
|
24,52
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
17.311,09
|
13,71
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
50.587,25
|
40,06
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21.254,36
|
16,83
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
132,01
|
0,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
284,48
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.197,90
|
6,49
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
394,90
|
0,31
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,30
|
0,002
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,10
|
0,01
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,94
|
0,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
79,52
|
0,06
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
65,51
|
0,05
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
57,78
|
0,05
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.598,71
|
2,85
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.252,97
|
1,78
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
589,18
|
0,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,48
|
0,001
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,51
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
73,37
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
65,12
|
0,05
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
11,28
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
4,76
|
0,004
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
14,11
|
0,01
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,69
|
0,01
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,94
|
0,03
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
516,60
|
0,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
0,32
|
0,0003
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,37
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,51
|
0,02
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
4,69
|
0,004
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
964,21
|
0,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
99,28
|
0,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,47
|
0,02
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
5,78
|
0,005
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
31,67
|
0,03
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.854,22
|
1,47
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
901,81
|
0,71
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
38,50
|
0,03
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.121,06
|
0,89
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
380,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
26,08
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26,08
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,00
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
40,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
60,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
247,37
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,70
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,78
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
2,79
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
0,12
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
1,44
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,15
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,44
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
3,06
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,38
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,23
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
2,52
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,30
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
318,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,08
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
26,08
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
40,69
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
60,15
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
185,27
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
62,10
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
62,10
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSN/NKR (a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,81
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,50
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,62
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
2,00
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,90
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,06
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,42
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
0,97
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,55
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,68
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,40
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn
huyện Hương Khê có 170 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất.
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo).
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Hương
Khê có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và pháp luật có liên quan;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo theo đúng quy định và kế hoạch sử
dụng đất đã được phê duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định và
kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện Hương
Khê chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ
quan thanh tra, kiểm tra về nội dung thông tin, số liệu đề xuất, nội dung thẩm
định tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Khê và Thủ trưởng
các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023 HUYỆN
HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Phố
|
Xã Hà Linh
|
Xã Hòa Hải
|
Xã Hương Bình
|
Xã Hương Đô
|
Xã Hương Giang
|
Xã Hương Lâm
|
Xã Hương Liên
|
Xã Hương Long
|
Xã Hương Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Hương Trạch
|
Xã Hương Vĩnh
|
Xã Hương Xuân
|
Xã Lộc Yên
|
Xã Phú Gia
|
Xã Phú Phong
|
Xã Phúc Đồng
|
Xã Phúc Trạch
|
Xã Điền Mỹ
|
Thị Trấn Hương Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
116.974,93
|
836,43
|
6.521,80
|
15.218,49
|
3.180,70
|
1.763,62
|
6.454,30
|
16.817,05
|
4.827,39
|
1.218,72
|
4.836,36
|
1.360,21
|
10.758,67
|
6.111,68
|
2.453,17
|
9.925,09
|
13.626,98
|
233,98
|
1.649,12
|
3.372,80
|
5.555,41
|
252,95
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
4.292,31
|
159,60
|
243,99
|
453,40
|
308,84
|
98,53
|
305,00
|
42,48
|
47,67
|
292,71
|
298,80
|
6,96
|
175,20
|
203,14
|
245,26
|
127,39
|
189,31
|
50,77
|
393,52
|
223,98
|
410,45
|
15,32
|
-
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.897,41
|
158,27
|
240,43
|
453,40
|
308,06
|
98,53
|
305,00
|
37,25
|
47,67
|
277,56
|
298,80
|
5,50
|
172,41
|
158,26
|
243,95
|
127,39
|
189,31
|
50,77
|
377,07
|
220,21
|
112,27
|
15,32
|
-
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
394,89
|
1,33
|
3,56
|
|
0,78
|
|
|
5,23
|
|
15,15
|
|
1,47
|
2,78
|
44,88
|
1,31
|
|
|
|
16,45
|
3,77
|
298,18
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.827,06
|
194,11
|
333,26
|
172,34
|
134,47
|
307,74
|
165,24
|
107,27
|
89,44
|
55,38
|
265,80
|
6,08
|
183,67
|
173,06
|
249,20
|
320,69
|
139,13
|
103,12
|
150,03
|
239,03
|
411,16
|
26,86
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
9.574,28
|
256,66
|
721,48
|
303,91
|
461,43
|
383,88
|
620,90
|
1.028,95
|
208,35
|
393,46
|
431,36
|
578,70
|
569,84
|
429,52
|
516,01
|
323,24
|
305,46
|
78,44
|
690,04
|
525,81
|
550,92
|
195,92
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.966,45
|
|
|
|
1.185,39
|
|
1.071,69
|
7.835,32
|
3.046,79
|
|
|
|
2.887,79
|
1.509,69
|
|
2.737,68
|
9.819,91
|
|
|
872,18
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
17.311,09
|
|
|
11.462,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.848,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
50.587,25
|
216,15
|
5.174,31
|
2.805,62
|
1.075,47
|
811,03
|
4.287,07
|
7.796,15
|
1.433,73
|
462,95
|
3.837,60
|
731,57
|
1.081,20
|
3.786,68
|
1.427,22
|
6.394,79
|
3.157,41
|
0,00
|
408,48
|
1.508,09
|
4.177,75
|
14,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21.254,36
|
|
1,14
|
821,74
|
179,89
|
65,34
|
1.409,72
|
6.304,26
|
689,31
|
10,67
|
1.208,11
|
493,58
|
263,03
|
2.925,96
|
758,57
|
3.411,89
|
1.872,53
|
|
|
701,71
|
136,89
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
132,01
|
9,91
|
6,10
|
7,38
|
6,79
|
0,13
|
4,39
|
6,89
|
1,41
|
12,70
|
2,81
|
33,45
|
6,22
|
2,81
|
3,91
|
11,31
|
4,93
|
1,65
|
1,03
|
2,20
|
5,13
|
0,85
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
284,48
|
|
42,66
|
13,00
|
8,31
|
162,31
|
|
|
|
1,53
|
|
3,46
|
6,50
|
6,78
|
11,56
|
10,00
|
10,84
|
|
6,02
|
1,51
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.197,90
|
301,50
|
1.024,91
|
621,19
|
334,61
|
271,72
|
386,34
|
234,34
|
236,89
|
237,25
|
669,04
|
133,38
|
416,76
|
298,42
|
330,65
|
500,14
|
361,91
|
142,47
|
447,75
|
384,18
|
585,76
|
278,70
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
394,90
|
|
264,93
|
30,58
|
|
|
|
7,61
|
0,33
|
3,25
|
|
|
|
80,87
|
|
|
6,54
|
|
|
|
|
0,78
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
2,30
|
|
|
0,13
|
|
0,20
|
|
0,12
|
0,20
|
|
|
|
|
0,15
|
|
0,15
|
0,17
|
|
|
|
0,20
|
0,98
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
10,10
|
10,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
36,94
|
0,17
|
2,75
|
|
5,93
|
0,03
|
|
|
|
2,94
|
10,77
|
0,07
|
|
|
|
1,28
|
0,50
|
3,48
|
0,31
|
0,22
|
2,17
|
6,31
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
79,52
|
5,56
|
10,03
|
3,10
|
8,77
|
|
|
2,69
|
0,20
|
6,48
|
|
12,42
|
3,14
|
|
2,67
|
1,50
|
3,94
|
1,30
|
0,98
|
11,63
|
|
5,10
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
65,51
|
|
46,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
8,40
|
|
|
5,63
|
|
2,00
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
57,78
|
|
7,28
|
|
8,16
|
|
|
|
|
|
|
|
16,14
|
|
|
|
|
|
21,52
|
4,18
|
0,50
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.598,71
|
167,70
|
281,02
|
365,20
|
145,66
|
120,58
|
159,62
|
80,83
|
57,10
|
144,00
|
268,89
|
72,78
|
171,48
|
131,24
|
171,81
|
194,38
|
158,20
|
60,33
|
235,74
|
165,83
|
306,62
|
139,71
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.252,97
|
90,42
|
175,07
|
122,07
|
95,54
|
70,81
|
98,56
|
56,28
|
39,62
|
75,43
|
171,30
|
56,12
|
131,03
|
95,15
|
124,07
|
134,21
|
98,12
|
44,09
|
164,64
|
107,36
|
199,93
|
103,16
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
589,18
|
24,25
|
13,68
|
214,03
|
16,72
|
15,95
|
19,61
|
9,60
|
5,78
|
29,26
|
17,43
|
9,96
|
15,15
|
13,36
|
23,42
|
17,85
|
28,32
|
6,77
|
24,30
|
25,82
|
54,54
|
3,40
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
1,48
|
|
0,02
|
0,37
|
0,09
|
0,06
|
0,06
|
0,01
|
0,12
|
0,06
|
0,01
|
0,04
|
|
0,02
|
0,13
|
0,05
|
|
0,03
|
0,05
|
0,00
|
0,06
|
0,30
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,51
|
0,18
|
2,18
|
0,13
|
0,25
|
0,27
|
0,08
|
0,14
|
0,43
|
0,10
|
0,11
|
0,20
|
0,30
|
0,22
|
0,21
|
0,23
|
0,21
|
0,14
|
0,09
|
0,20
|
0,64
|
3,21
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
73,37
|
2,80
|
4,48
|
4,42
|
6,11
|
1,08
|
3,28
|
2,89
|
1,04
|
1,83
|
2,55
|
2,46
|
5,26
|
1,31
|
2,24
|
1,86
|
2,13
|
1,14
|
7,21
|
6,39
|
1,93
|
10,97
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
65,12
|
3,26
|
4,70
|
3,92
|
2,66
|
1,93
|
3,49
|
0,30
|
0,85
|
4,35
|
6,67
|
1,59
|
2,18
|
1,49
|
1,49
|
4,18
|
4,25
|
1,88
|
3,23
|
7,17
|
3,89
|
1,63
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
11,28
|
1,46
|
2,96
|
0,23
|
0,03
|
0,01
|
1,10
|
0,16
|
0,01
|
0,08
|
0,19
|
0,01
|
0,02
|
0,00
|
0,03
|
2,51
|
0,10
|
0,06
|
0,01
|
0,00
|
2,20
|
0,14
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
4,76
|
0,23
|
0,54
|
0,47
|
0,22
|
0,14
|
0,46
|
0,71
|
0,16
|
0,49
|
0,20
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,07
|
0,04
|
0,08
|
0,02
|
0,03
|
0,05
|
0,21
|
0,52
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,11
|
|
|
|
|
0,18
|
0,30
|
|
|
0,30
|
|
|
0,97
|
1,31
|
|
|
8,13
|
2,92
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,69
|
8,97
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
1,51
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
41,94
|
9,09
|
0,93
|
0,64
|
|
0,68
|
5,78
|
2,70
|
0,61
|
1,56
|
1,24
|
|
4,62
|
0,92
|
0,31
|
3,52
|
0,19
|
0,21
|
|
0,11
|
5,99
|
2,84
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
516,60
|
27,07
|
75,93
|
18,71
|
23,58
|
29,49
|
26,90
|
7,67
|
8,47
|
30,44
|
67,45
|
2,26
|
11,84
|
17,41
|
19,84
|
29,93
|
15,67
|
3,03
|
36,19
|
18,54
|
36,95
|
9,24
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,28
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
7,37
|
|
0,48
|
0,22
|
0,46
|
|
|
0,38
|
|
0,09
|
0,24
|
0,12
|
0,07
|
|
|
|
0,84
|
|
|
0,18
|
0,26
|
4,02
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
31,51
|
1,43
|
1,74
|
2,67
|
0,73
|
0,77
|
1,34
|
1,49
|
0,95
|
1,24
|
2,11
|
1,18
|
2,06
|
1,72
|
1,81
|
1,01
|
1,31
|
0,43
|
1,11
|
1,39
|
3,94
|
1,08
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
4,69
|
|
0,71
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
2,78
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
964,21
|
47,39
|
74,64
|
50,32
|
51,53
|
48,14
|
42,00
|
43,45
|
17,90
|
56,99
|
39,39
|
24,70
|
65,99
|
42,12
|
41,10
|
51,72
|
51,39
|
57,14
|
45,19
|
65,26
|
47,85
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
99,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,28
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
20,47
|
0,20
|
2,64
|
0,52
|
0,54
|
2,07
|
0,17
|
0,44
|
0,28
|
0,48
|
0,63
|
0,17
|
0,38
|
0,71
|
0,55
|
0,58
|
0,55
|
0,62
|
0,44
|
2,01
|
2,17
|
4,32
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
5,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,06
|
3,42
|
|
|
|
|
2,25
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
31,67
|
1,58
|
5,25
|
1,19
|
1,37
|
0,05
|
2,10
|
0,06
|
0,00
|
1,03
|
3,27
|
0,03
|
0,77
|
0,92
|
1,51
|
0,05
|
7,37
|
0,73
|
3,87
|
0,21
|
0,24
|
0,08
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.854,22
|
39,15
|
214,55
|
103,19
|
40,90
|
75,61
|
85,03
|
97,48
|
159,91
|
|
231,40
|
12,78
|
121,09
|
37,70
|
44,55
|
177,94
|
115,12
|
18,43
|
54,54
|
42,15
|
174,88
|
7,81
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
901,81
|
28,21
|
78,09
|
64,29
|
70,69
|
24,28
|
96,08
|
0,16
|
0,02
|
20,83
|
112,57
|
9,25
|
33,16
|
3,00
|
66,65
|
58,27
|
13,41
|
0,00
|
78,43
|
91,30
|
44,95
|
8,17
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
38,50
|
|
34,28
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,80
|
|
|
|
|
0,23
|
0,05
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.121,06
|
17,00
|
116,46
|
19,03
|
37,87
|
74,90
|
9,62
|
85,04
|
35,09
|
15,99
|
57,25
|
8,93
|
54,65
|
16,36
|
46,78
|
44,55
|
124,85
|
12,15
|
47,65
|
55,36
|
238,89
|
2,61
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
534,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
534,27
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng
cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
9.192,28
|
348,05
|
637,83
|
710,33
|
511,96
|
395,58
|
555,54
|
327,18
|
150,38
|
436,57
|
590,02
|
149,73
|
432,16
|
412,39
|
527,55
|
408,92
|
368,89
|
134,30
|
674,42
|
498,25
|
820,81
|
101,43
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu
vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
87.117,14
|
288,06
|
5.236,85
|
2.875,17
|
2.306,92
|
887,06
|
5.305,03
|
15.388,80
|
4.376,55
|
551,17
|
3.833,78
|
827,71
|
9.808,01
|
5.197,15
|
1.510,41
|
8.875,87
|
12.555,97
|
26,54
|
577,80
|
2.425,51
|
4.195,94
|
66,83
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
11.393,76
|
|
|
11.393,76
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
10,10
|
10,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu thương mại - dịch
vụ
|
KTM
|
36,94
|
0,17
|
2,75
|
|
5,93
|
0,03
|
|
|
|
2,94
|
10,77
|
0,07
|
|
|
|
1,28
|
0,50
|
3,48
|
0,31
|
0,22
|
2,17
|
6,31
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
9.689,19
|
325,65
|
1.010,92
|
463,98
|
476,51
|
378,76
|
570,75
|
827,63
|
198,82
|
421,95
|
496,30
|
500,49
|
582,22
|
502,63
|
509,02
|
397,28
|
375,52
|
155,43
|
669,16
|
547,36
|
613,95
|
257,93
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản
xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
79,52
|
5,56
|
10,03
|
3,10
|
8,77
|
|
|
2,69
|
0,20
|
6,48
|
|
12,42
|
3,14
|
|
2,67
|
1,50
|
3,94
|
1,30
|
0,98
|
11,63
|
|
5,10
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Phố
|
Xã Hà Linh
|
Xã Hòa Hải
|
Xã Hương Bình
|
Xã Hương Đô
|
Xã Hương Giang
|
Xã Hương Lâm
|
Xã Hương Liên
|
Xã Hương Long
|
Xã Hương Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Hương Trạch
|
Xã Hương Vĩnh
|
Xã Hương Xuân
|
Xã Lộc Yên
|
Xã Phú Gia
|
Xã Phú Phong
|
Xã Phúc Đồng
|
Xã Phúc Trạch
|
Xã Điền Mỹ
|
Thị Trấn Hương Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(2 5)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
380,19
|
17,14
|
145,43
|
19,36
|
10,14
|
5,46
|
3,25
|
5,99
|
3,29
|
10,44
|
38,10
|
10,59
|
4,33
|
4,12
|
1,58
|
32,95
|
13,48
|
9,95
|
9,79
|
3,76
|
8,87
|
22,17
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
26,08
|
0,25
|
0,11
|
0,62
|
1,26
|
|
0,46
|
|
|
2,08
|
2,03
|
|
|
0,08
|
0,05
|
2,47
|
2,54
|
7,72
|
3,66
|
|
2,38
|
0,37
|
-
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
26,08
|
0,25
|
0,11
|
0,62
|
1,26
|
|
0,46
|
|
|
2,08
|
2,03
|
|
|
0,08
|
0,05
|
2,47
|
2,54
|
7,72
|
3,66
|
|
2,38
|
0,37
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
40,69
|
5,29
|
0,95
|
1,46
|
7,13
|
3,18
|
0,85
|
1,81
|
0,51
|
4,18
|
2,20
|
|
1,60
|
0,40
|
0,40
|
2,50
|
1,01
|
0,24
|
3,63
|
1,76
|
1,48
|
0,11
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
60,15
|
1,00
|
0,84
|
1,18
|
0,75
|
1,73
|
1,23
|
2,17
|
1,03
|
2,18
|
3,87
|
10,29
|
2,23
|
1,34
|
0,58
|
0,43
|
2,43
|
1,99
|
2,30
|
2,00
|
0,56
|
20,02
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
3,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
247,37
|
10,60
|
143,50
|
16,10
|
0,30
|
0,55
|
0,71
|
2,01
|
1,75
|
2,00
|
30,00
|
0,00
|
0,50
|
2,30
|
0,55
|
26,35
|
4,00
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
4,45
|
1,50
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
0,50
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
18,87
|
0,01
|
1,18
|
0,47
|
0,43
|
0,79
|
0,27
|
0,25
|
0,10
|
0,44
|
0,19
|
0,20
|
2,50
|
0,15
|
|
2,24
|
|
2,59
|
0,10
|
|
0,93
|
6,03
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,78
|
0,01
|
0,39
|
|
|
0,48
|
|
0,15
|
|
0,17
|
0,08
|
|
|
0,15
|
|
0,65
|
|
0,13
|
|
|
0,81
|
1,76
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,02
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
2,79
|
|
0,39
|
|
|
0,48
|
|
0,12
|
|
0,10
|
|
|
|
0,15
|
|
0,60
|
|
0,13
|
|
|
0,81
|
0,01
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,44
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,15
|
|
0,43
|
0,47
|
|
0,31
|
0,23
|
0,10
|
0,10
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
0,23
|
|
|
|
0,01
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,44
|
|
0,02
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
0,09
|
0,20
|
|
|
|
0,60
|
|
|
0,10
|
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
3,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,06
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,38
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
|
|
0,12
|
0,01
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,23
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2,30
|
|
0,24
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,84
|
|
|
|
|
|
1,18
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Phố
|
Xã Hà Linh
|
Xã Hòa Hải
|
Xã Hương Bình
|
Xã Hương Đô
|
Xã Hương Giang
|
Xã Hương Lâm
|
Xã Hương Liên
|
Xã Hương Long
|
Xã Hương Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Hương Trạch
|
Xã Hương Vĩnh
|
Xã Hương Xuân
|
Xã Lộc Yên
|
Xã Phú Gia
|
Xã Phú Phong
|
Xã Phúc Đồng
|
Xã Phúc Trạch
|
Xã Điền Mỹ
|
Thị Trấn Hương Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ (25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
318,09
|
17,14
|
108,13
|
6,36
|
10,14
|
5,46
|
3,25
|
5,99
|
3,29
|
10,44
|
38,10
|
10,59
|
4,33
|
2,32
|
1,58
|
22,95
|
13,48
|
9,95
|
9,79
|
3,76
|
8,87
|
22,17
|
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
26,08
|
0,25
|
0,11
|
0,62
|
1,26
|
|
0,46
|
|
|
2,08
|
2,03
|
|
|
0,08
|
0,05
|
2,47
|
2,54
|
7,72
|
3,66
|
|
2,38
|
0,37
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
26,08
|
0,25
|
0,11
|
0,62
|
1,26
|
|
0,46
|
|
|
2,08
|
2,03
|
|
|
0,08
|
0,05
|
2,47
|
2,54
|
7,72
|
3,66
|
|
2,38
|
0,37
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
40,69
|
5,29
|
0,95
|
1,46
|
7,13
|
3,18
|
0,85
|
1,81
|
0,51
|
4,18
|
2,20
|
|
1,60
|
0,40
|
0,40
|
2,50
|
1,01
|
0,24
|
3,63
|
1,76
|
1,48
|
0,11
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
60,15
|
1,00
|
0,84
|
1,18
|
0,75
|
1,73
|
1,23
|
2,17
|
1,03
|
2,18
|
3,87
|
10,29
|
2,23
|
1,34
|
0,58
|
0,43
|
2,43
|
1,99
|
2,30
|
2,00
|
0,56
|
20,02
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
4,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,20
|
3,50
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
185,27
|
10,60
|
106,20
|
3,10
|
0,30
|
0,55
|
0,71
|
2,01
|
1,75
|
2,00
|
30,00
|
0,00
|
0,50
|
0,50
|
0,55
|
16,35
|
4,00
|
|
0,20
|
|
4,45
|
1,50
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
0,50
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
62,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
62,10
|
|
37,30
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,80
|
|
10,00
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
2,81
|
|
0,67
|
0,47
|
|
0,59
|
0,13
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
0,36
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/6/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Gia Phố
|
Xã Hà Linh
|
Xã Hòa Hải
|
Xã Hương Bình
|
Xã Hương Đô
|
Xã Hương Giang
|
Xã Hương Lâm
|
Xã Hương Liên
|
Xã Hương Long
|
Xã Hương Thủy
|
Xã Hương Trà
|
Xã Hương Trạch
|
Xã Hương Vĩnh
|
Xã Hương Xuân
|
Xã Lộc Yên
|
Xã Phú Gia
|
Xã Phú Phong
|
Xã Phúc Đồng
|
Xã Phúc Trạch
|
Xã Điền Mỹ
|
Thị Trấn Hương Khê
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(25)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
19,18
|
0,19
|
0,08
|
0,30
|
0,25
|
|
0,10
|
0,13
|
0,15
|
|
0,07
|
0,07
|
2,27
|
|
|
0,05
|
|
1,17
|
|
0,23
|
10,99
|
3,13
|
2.1
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62
|
2.2
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,00
|
|
2.3
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,90
|
0,04
|
|
0,30
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
|
0,07
|
|
0,97
|
|
|
0,05
|
|
0,01
|
|
|
|
1,11
|
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
0,35
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,42
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,55
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,47
|
|
2.5
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
10,68
|
0,15
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
1,30
|
|
|
|
|
1,16
|
|
0,23
|
7,52
|
|
2.7
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
2.8
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023
HUYỆN HƯƠNG KHÊ
(Kèm
theo Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ KHSD đất
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
RDD
|
Đất khác
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN QUỐC GIA VÀ THU HỒI ĐẤT KHÔNG PHẢI
XIN PHÉP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Đất An ninh
|
|
1,32
|
|
|
|
1,32
|
|
|
|
1
|
Trụ
sở Công an xã Hương Đô
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Hương Đô
|
113
|
|
2
|
Trụ
sở Công an xã Hương Lâm
|
CAN
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Xã Hương Lâm
|
130
|
|
3
|
Trụ
sở Công an xã Hòa Hải
|
CAN
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Xã Hòa Hải
|
128
|
|
4
|
Trụ
sở Công an xã Phú Gia
|
CAN
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Xã Phú Gia
|
114
|
|
5
|
Trụ
sở Công an xã Hương Vĩnh
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Hương Vĩnh
|
120
|
|
6
|
Trụ
sở Công an xã Điền Mỹ
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Điền Mỹ
|
115
|
|
7
|
Trụ
sở Công an xã Lộc Yên
|
CAN
|
0,15
|
|
|
|
0,15
|
Xã Lộc Yên
|
123
|
|
8
|
Trụ
sở công an xã Hương Liên
|
CAN
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn 7, xã Hương Liên
|
132
|
|
II
|
Đất Quốc phòng
|
|
27,00
|
|
|
|
27,00
|
|
|
|
1
|
Kho
vũ khí trang bị K19
|
CQP
|
27,00
|
|
|
|
27,00
|
Xã Hà Linh
|
1037
|
|
III
|
Công trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia,
công cộng
|
|
7,70
|
2,39
|
|
|
5,31
|
|
|
|
2.1
|
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ
trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp đoạn Vinh - Nha Trang, tuyến đường sắt Hà Nội - TP. Hồ
Chí Minh
|
DGT
|
5,94
|
2,00
|
|
|
3,94
|
Xã Phúc Đồng
|
1049
|
|
DGT
|
1,76
|
0,39
|
|
|
1,37
|
Xã Hương Thủy
|
1049
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư
mà phải thu hồi đất (Khoản 2, Điều
62 Luật đất đai năm 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
CÁC CÔNG TRÌNH CÒN LẠI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
10,10
|
|
|
|
10,10
|
|
|
|
1
|
Cụm
công nghiệp Gia Phố
|
SKN
|
10,10
|
|
|
|
10,10
|
Xã Gia Phố
|
136
|
|
1.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất giao thông
|
|
79,83
|
3,95
|
4,70
|
|
71,18
|
|
|
|
1
|
Đường
giao thông nối từ đường Hồ Chí Minh vào khu vực biên giới xã Hoà Hải huyện
Hương Khê
|
DGT
|
6,00
|
1,50
|
|
|
4,50
|
Xã Hương Long, Hương Bình, Hòa Hải, Phúc
Đồng
|
207
|
|
2
|
Đường
giao thông huyện lộ HL05 (ĐH.90) vào trung tâm các xã Hương Lâm, Hương Liên,
huyện Hương Khê
|
DGT
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
Xã Hương Lâm, Hương Liên
|
208
|
|
3
|
Đường
giao thông bảo vệ an ninh biên giới, kết hợp bảo vệ phát triển thác Vũ Môn và
phát triển vùng, huyện Hương Khê (đường Huyện lộ ĐH.91)
|
DGT
|
15,00
|
|
3,50
|
|
11,50
|
Xã Phú Gia, Hương Long và thị trấn Hương
Khê
|
209
|
|
4
|
Đường
giao thông nông thôn xã Hương Thủy (toàn xã)
|
DGT
|
0,45
|
0,25
|
|
|
0,20
|
Xã Hương Thuỷ
|
655
|
|
5
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 -
Km47+830)
|
DGT
|
8,25
|
1,90
|
1,20
|
|
5,15
|
Xã Lộc Yên
|
268
|
|
6
|
Nâng
cấp đường giao thông huyện lộ 92 đoạn từ xã Hương Thuỷ đi xã Hương Giang
|
DGT
|
0,90
|
0,10
|
|
|
0,80
|
Xã Hương Giang
|
874
|
|
7
|
Đường
trục chính xã Phúc Trạch từ đường HCM đến QL 15A
|
DGT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Phúc Trạch
|
1027
|
|
8
|
Huyện
lộ 2 đi đập Khe Du
|
DGT
|
1,48
|
|
|
|
1,48
|
Xã Hương Thuỷ
|
654
|
|
9
|
Mở
rộng tuyến đường Địa Lợi điểm đầu thôn 7, điểm cuối thôn 2 xã Hà Linh
|
DGT
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Thôn 5, thôn 6, thôn 7, xã Hương Thủy
|
651
|
|
10
|
Cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự
án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí
hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ
|
DGT
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Gia Phố
|
236
|
|
DGT
|
26,46
|
0,07
|
|
|
26,39
|
Thị trấn Hương Khê
|
DGT
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Xã Phú Phong
|
11
|
Đường
giao thông tránh lũ kết hợp vào khu xử lý chất thải rắn thôn 2 xã Hương Thuỷ
|
DGT
|
0,18
|
|
|
|
0,18
|
Xã Hương Thủy
|
1023
|
|
12
|
Đường
giao thông từ khu chợ Hôm đến khu hạ tầng tránh lũ xã Điền Mỹ
|
DGT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Điền Mỹ
|
1012
|
|
13
|
Đường
giao thông từ Huyện lộ 1 đến đường BH05 đoạn qua xã Hương Bình
|
DGT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hương Bình
|
713
|
|
14
|
Đường
huyện lộ 11(ĐH. 96) đoạn qua xã Hương Đô, xã Phúc Trạch, huyện Hương Khê
|
DGT
|
5,00
|
|
|
|
5,00
|
xã Hương Đô, xã Phúc Trạch
|
220
|
|
15
|
Nâng
cấp đường Huyện lộ 8 (ĐH. 93), huyện Hương Khê
|
DGT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hương Long, xã Phú Gia, xã Hương Vĩnh
|
219
|
|
16
|
Nâng
cấp đường Huyện lộ 9 (ĐH. 94), huyện Hương Khê
|
DGT
|
1,00
|
0,10
|
|
|
0,90
|
Xã Phú Phong, xã Hương Xuân
|
217
|
|
17
|
Đường
giao thông Huyện lộ 03 (ĐH. 88) đoạn qua xã Điền Mỹ, huyện Hương Khê
|
DGT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Điền Mỹ
|
218
|
|
18
|
Đường
giao thông Huyện lộ 10 (ĐH. 95) đoạn qua xã Hà Linh, huyện Hương Khê
|
DGT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Hà Linh
|
218
|
|
19
|
Đường
giao thông nối Huyện lô 2 (ĐH. 87) đi đường Hồ Chí Minh, huyện Hương Khê
|
DGT
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Xã Hương Trạch
|
210a
|
|
1.2.2
|
Đất thủy lợi
|
|
10,45
|
0,80
|
|
|
9,65
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp an toàn Đập Khe Mui xã Hương Lâm
|
DTL
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Hương Lâm
|
321a
|
|
2
|
Sửa
chữa nâng cao an toàn Hồ Khe Tráng
|
DTL
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Xã Điền Mỹ
|
292
|
|
3
|
Sửa
chữa nâng cao an toàn Hồ Nước Vàng
|
DTL
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Xã Hương Liên
|
312
|
|
4
|
Sửa
chữa nâng cao an toàn Hồ Mục Bài
|
DTL
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Xã Hương Xuân
|
313
|
|
5
|
Sửa
chữa nâng cao an toàn Hồ Khe Ruộng
|
DTL
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Xã Hương Đô
|
|
|
6
|
Sửa
chữa nâng cao an toàn Hồ Nhà Quan
|
DTL
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Hương Vĩnh
|
315
|
|
7
|
Sửa
chữa nâng cao an toàn Hồ Đập Làng
|
DTL
|
0,75
|
|
|
|
0,75
|
Xã Hương Thủy
|
316
|
|
8
|
Sửa
chữa nâng cao an toàn Hồ Đập Mưng
|
DTL
|
0,85
|
|
|
|
0,85
|
Xã Điền Mỹ
|
317
|
|
9
|
Sửa
chữa nâng cao an toàn Hồ Đá Hàn
|
DTL
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Hương Đô
|
318
|
|
10
|
Sửa
chữa nâng cao an toàn Hồ Nước Đỏ
|
DTL
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Xã Lộc Yên
|
319
|
|
11
|
Mở
rộng và chuyển tuyến kênh Đập Làng (Thôn 1)
|
DTL
|
1,20
|
0,80
|
|
|
0,40
|
Xã Hương Thủy
|
661
|
|
12
|
Xây
dựng công trình cấp nước hồ Đá Hàn, huyện Hương Khê
|
DTL
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Hoà Hải
|
750
|
|
13
|
Xử
lý sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Hương Trạch, Hương Đô, huyện Hương Khê
|
DTL
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hương Trạch
|
324
|
|
DTL
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Xã Hương Đô
|
285
|
|
14
|
Dự
án kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu đoạn qua xã Lộc Yên (GĐ2)
|
DTL
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Xã Lộc Yên
|
311
|
|
1.2.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng mới đài tưởng niệm
|
DVH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Điền Mỹ
|
182
|
|
1.2.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng mới Trạm y tế
|
DYT
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Xã Điền Mỹ
|
186
|
|
1.2.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng trường mầm non Phúc Đồng
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn 6, xã Phúc Đồng
|
925
|
|
2
|
Mở
rộng Trường Tiểu học Phúc Đồng
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Phúc Đồng
|
195
|
|
3
|
Mở
trường tiểu học Hương Lâm
|
DGD
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn 7, xã Hương Lâm
|
985
|
|
4
|
Mở
rộng Trường Mầm non xã Hương Xuân
|
DGD
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Hương Xuân
|
189
|
|
5
|
Mở
rộng trường Mầm non Hà Linh
|
DGD
|
0,1
|
|
|
|
0,1
|
Xã Hà Linh
|
1042
|
|
6
|
Mở
rộng trường Tiểu học Truông Bát
|
DGD
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
Thôn 15, xã Hà Linh
|
188
|
|
1.2.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
3,69
|
0,49
|
|
|
3,20
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng sân thể thao Ong vàng thôn Bình Phúc
|
DTT
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
Thôn Bình Phúc, xã Lộc Yên
|
608
|
|
2
|
Sân
thể thao thôn Vĩnh Hưng
|
DTT
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Thôn Vĩnh Hưng, xã Hương Vĩnh
|
201
|
|
3
|
Sân
vận động huyện
|
DTT
|
3,20
|
|
|
|
3,20
|
Thôn 5, xã Hương Long
|
1041
|
|
1.2.7
|
Đất công trình năng lượng
|
|
8,50
|
0,07
|
|
|
8,43
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Trạm điện (tại xóm 3, 8)
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xã Phúc Đồng
|
790
|
|
2
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
Thị trấn Hương Khê
|
326
|
|
3
|
Chống
quá tải lưới điện huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang - tỉnh Hà Tĩnh 2022
|
DNL
|
0,09
|
0,05
|
|
|
0,04
|
Toàn huyện Hương Khê
|
1030
|
|
4
|
Chống
quá tải lưới điện huyện Thạch Hà, huyện Hương Khê và TP Hà Tĩnh - tỉnh Hà
Tĩnh
|
DNL
|
0,04
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Xã Hương Thủy, xã Hòa Hải
|
1031
|
|
5
|
Dự
án đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu
|
DNL
|
8,34
|
|
|
|
8,34
|
Xã Lộc Yên, Xã Hương Giang, Xã Hà Linh,
Xã Điền Mỹ
|
1035
|
|
1.2.8
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
|
3,39
|
0,54
|
|
|
2,85
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng trạm BTS
|
DBV
|
3,21
|
0,36
|
|
|
2,85
|
Thị trấn và các xã huyện Hương Khê
|
329
|
|
2
|
Đất
Bưu Điện văn hóa xã Hương Long
|
DBV
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
Xã Hương Long
|
339
|
|
3
|
Đất
Bưu điện văn hóa xã
|
DBV
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
Xã Gia Phố
|
715
|
|
1.2.9
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
1,57
|
|
|
|
1,57
|
|
|
|
1
|
Di
tích chứng tích tội ác chiến trang Trường cấp II Hương Phúc
|
DDT
|
0,97
|
|
|
|
0,97
|
Thôn Tân Phúc, xã Hương Trạch
|
890
|
|
2
|
Xây
dựng Đền Phúc Ấm
|
DDT
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn 6, xã Hương Long
|
919
|
|
3
|
Mở
rộng nhà thờ họ Võ
|
DDT
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn 3, xã Hương Giang
|
912
|
|
1.2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
5,01
|
|
|
|
5,01
|
|
|
|
1
|
Khu
xử lý chất thải rắn của huyện
|
DRA
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Khoảnh 6, Tiểu Khu 208, xã Hương Thủy
|
658
|
|
2
|
Cải
thiện cơ sở hạ tầng đô thị Hương Khê, huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh, thuộc dự
án: Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị nhằm giảm thiểu tác động của biến đổi khí
hậu cho 4 tỉnh ven biển Bắc Trung Bộ
|
DRA
|
4,86
|
|
|
|
4,86
|
Xã Gia Phố
|
262
|
|
3
|
Bãi
tập kết rác thải
|
DRA
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Xã Hà Linh
|
369
|
|
1.2.11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,86
|
|
|
|
0,86
|
|
|
|
1
|
Đất
tôn giáo (Giáo họ Trung Sơn)
|
TON
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Xóm 7, xã Hương Lâm
|
514
|
|
2
|
Giáo
họ Vĩnh Tuần
|
TON
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thôn Vĩnh Tuần (Trại Tuần), xã Hương Vĩnh
|
515
|
|
1.2.12
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
1
|
Nghĩa
trang trung tâm huyện (Tiểu khu 208)
|
NTD
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
Xã Hương Thuỷ
|
521
|
|
1.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
3,08
|
0,48
|
|
|
2,60
|
|
|
|
1
|
Nhà
văn hoá thôn Vĩnh Phúc
|
DSH
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh
|
564
|
|
2
|
Nhà
văn hoá thôn Trung Thượng
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Lộc Yên
|
565
|
|
3
|
Xây
dựng mới Nhà văn hóa thôn 12, xã Hà Linh
|
DSH
|
0,39
|
|
|
|
0,39
|
Thôn 12, xã Hà Linh
|
556
|
|
4
|
Nhà
văn hóa thôn 1
|
DSH
|
0,30
|
0,18
|
|
|
0,12
|
Thôn 1, xã Điền Mỹ
|
553
|
|
5
|
Mở
rộng hội quán thôn Trung Thành
|
DSH
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
Thôn Trung Thành, xã Điền Mỹ
|
965
|
|
6
|
Mở
rộng hội quán thôn Thượng Sơn
|
DSH
|
1,41
|
|
|
|
1,41
|
Thông Thượng Sơn, xã Điền Mỹ
|
964
|
|
7
|
Nhà
văn hoá thôn 3
|
DSH
|
0,36
|
0,30
|
|
|
0,06
|
Thôn 3, xã Điền Mỹ
|
554
|
|
8
|
Nhà
văn hóa cộng đồng kết hợp với tránh bảo lũ thôn Trung Tiến
|
DSH
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ
|
552
|
|
1.4
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
1,28
|
|
|
|
1,28
|
|
|
|
1
|
Công
viên cây xanh kết hợp quảng trường trung tâm huyện Hương Khê
|
DKV
|
1,28
|
|
|
|
1,28
|
TDP 7, thị trấn Hương Khê
|
571a
|
|
1.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
23,69
|
13,75
|
|
|
9,94
|
|
|
|
1
|
Đất
ở nông thôn (nhà văn hoá 2,8)
|
ONT
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Thôn 2, 8, xã Hương Đô
|
399
|
|
2
|
Đất
ở nông thôn 1, 2, 4, 5, 6
|
ONT
|
0,89
|
|
|
|
0,89
|
Thôn 1, 2, 4, 5, 6, xã Phú Phong
|
439; 434;
|
|
3
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,90
|
0,70
|
|
|
0,20
|
Thôn 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, xã Phúc Đồng
|
802;807;800;799;493;801;908
|
|
4
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,45
|
|
|
|
0,45
|
Thôn Vĩnh Hương, Vĩnh Thắng, xã Hương
Vĩnh
|
466;468
|
|
5
|
Đất
ở nông thôn (nhà văn hoá thôn Vĩnh Phúc cũ)
|
ONT
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Thôn Vĩnh Phúc, xã Hương Vĩnh
|
471a
|
|
6
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Thôn 1, 11, xã Hòa Hải
|
777;773
|
|
7
|
Đất
ở nông thôn (Nhà văn hóa cũ)
|
ONT
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
Thôn 7, xã Hương Giang
|
479
|
|
8
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
2,17
|
1,70
|
|
|
0,47
|
Thôn 1, 2, 6, 8, xã Hương Long
|
450;456;928a
|
|
9
|
Xen
dắm dân cư
|
ONT
|
0,76
|
|
|
|
0,76
|
Thôn Tân Trà, Đông Trà, xã Hương Trà
|
433a;446a
|
|
10
|
Đất
ở mới
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Thôn Tân Hương, xã Hương Trà
|
813
|
|
11
|
Đất
ở mới
|
ONT
|
1,06
|
1,01
|
|
|
0,05
|
Thôn Phú Vinh, Quang Lộc, Phú Thành, xã
Phú Gia
|
401a;403a;404a
|
|
12
|
Đất
ở mới (xen dắm)
|
ONT
|
0,55
|
|
|
|
0,55
|
Thôn Hương Thượng, xã Lộc Yên
|
622
|
|
13
|
Đất
ở mới
|
ONT
|
0,80
|
|
|
|
0,80
|
Thôn Nhân Phố, thôn Phố Hương, xã Gia Phố
|
996a
|
|
14
|
Đất
xen dắm dân cư (Thôn Thái Yên)
|
ONT
|
1,15
|
|
|
|
1,15
|
Xã Lộc Yên
|
616
|
|
15
|
Dự
án khu dân cư xã Phú Phong
|
ONT
|
9,80
|
7,64
|
|
|
2,16
|
Thôn 3, xã Phú Phong
|
491
|
|
16
|
Đất
ở mới
|
ONT
|
1,35
|
0,90
|
|
|
0,45
|
Các thôn: Bình Thái, Bình Trung, Bình
Minh, Bình Hà, Bình Hưng, xã Hương Bình
|
709a
|
|
17
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thôn 11, xã Hương Lâm
|
1058a
|
|
18
|
Đất
ở vùng trung tâm xã xóm Vĩnh Trường
|
ONT
|
0,44
|
|
|
|
0,44
|
Xã Hương Xuân
|
427a
|
|
19
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,80
|
1,80
|
|
|
|
Thôn Nam Trung, xã Điền Mỹ
|
967a
|
|
1.6
|
Đất ở đô thị
|
|
0,74
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
1
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
TDP 6, Thị trấn Hương Khê
|
504
|
|
2
|
Đất
ở mới TDP 15
|
ODT
|
0,28
|
|
|
|
0,28
|
Thị trấn Hương Khê
|
498
|
|
3
|
Đất
ở mới (xen dắm) TDP 10
|
ODT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thị trấn Hương Khê
|
498
|
|
1.7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,76
|
|
|
|
0,76
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng nhà bán trú cho cán bộ công chức xã Hương Liên
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
xã Hương Liên
|
508
|
|
2
|
Trạm
Kiểm lâm địa bàn Trúc
|
TSC
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Xã Phúc Đồng
|
512
|
|
3
|
Đất
trụ sở ủy ban xã
|
TSC
|
0,56
|
|
|
|
0,56
|
Thôn Trung Tiến, xã Điền Mỹ
|
506
|
|
II
|
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,50
|
0,36
|
|
|
0,14
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng mới Nhà văn hóa, khu thể thao thôn 4, xã Hương Giang
|
DSH
|
0,50
|
0,36
|
|
|
0,14
|
Thôn 4, xã Hương Giang
|
685
|
|
1.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,67
|
0,24
|
|
|
0,43
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng cửa hàng xăng dầu
|
TMD
|
0,50
|
0,20
|
|
|
0,30
|
Thôn Phú Hồ, xã Phú Gia
|
163
|
|
2
|
Hợp
tác xã nông nghiệp
|
TMD
|
0,17
|
0,04
|
|
|
0,13
|
Xã Gia Phố
|
160
|
|
III
|
Các công trình còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
68,60
|
|
|
|
68,60
|
|
|
|
1
|
Đất
khu chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
6,50
|
|
|
|
6,50
|
xã Hương Trạch
|
1062
|
|
2
|
Đất
khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 226)
|
NKH
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Xã Lộc Yên
|
91a
|
|
3
|
Đất
khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 154)
|
NKH
|
17,30
|
|
|
|
17,30
|
Xã Hà Linh
|
694
|
|
4
|
Đất
khu chăn nuôi tập trung (Tiểu khu 154)
|
NKH
|
20,00
|
|
|
|
20,00
|
Xã Hà Linh
|
1015
|
|
5
|
Đất
khu chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
13,00
|
|
|
|
13,00
|
Xã Hòa Hải
|
1040
|
|
6
|
Đất
khu chăn nuôi tập trung
|
NKH
|
1,80
|
|
|
|
1,80
|
Xã Hương Vĩnh
|
95
|
|
1.2
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
|
13,20
|
|
|
|
13,20
|
|
|
|
1
|
Dự
án hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hương Lâm.
|
SKC
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Xã Hương Lâm
|
1059
|
|
2
|
Dự
án sửa chữa hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Hương Liên
|
SKC
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Xã Hương Liên
|
1060
|
|
3
|
Dự
án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Đá Hàn, huyện Hương Khê (GĐ1)
|
SKC
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Xã Hòa Hải
|
1038
|
|
4
|
Đất
sản xuất kinh doanh (Nhà máy sản xuất ván ép xuất khẩu tại xã Hương Trà)
|
SKC
|
9,20
|
|
|
|
9,20
|
Thôn Nam Trà, xã Hương Trà
|
179
|
|
1.3
|
Đất giao thông
|
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
1
|
Dự
án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 553 đoạn từ Lộc Yên-Hồ Chí Minh (Km39+30 -
Km47+830)
|
DGT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Hương Trà
|
699
|
|
2
|
Xây
dựng mới tuyến đường giao thông từ thôn 9 xã Hương Long vào nhà máy xử lý chất
thải xã Hương Thuỷ, huyện Hương Khê
|
DGT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Hương Long, Hương Thủy
|
983
|
|
1.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
|
|
|
1
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,10
|
|
|
|
1,10
|
Thị Trấn Hương Khê
|
1063
|
|
1.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
0,14
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng Trường Mầm non Hòa Hải
|
DGD
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn 5, xã Hòa Hải
|
739
|
|
2
|
Mở
rộng trường Mầm non xã Hương Lâm
|
DGD
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Thôn 7, xã Hương Lâm
|
727
|
|
1.6
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
|
2,80
|
|
|
|
2,80
|
|
|
|
1
|
Khu
di tích lịch sử - văn hóa Rộc Cồn
|
DDT
|
2,23
|
|
|
|
2,23
|
Xã Phú Phong
|
1064
|
|
2
|
Khu
di tích lịch sử Lăng mộ Dương Tướng Quân
|
DDT
|
0,57
|
|
|
|
0,57
|
Xã Phúc Đồng
|
914
|
|
1.7
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
|
1,40
|
1,40
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng sân thể thao thôn 3
|
DTT
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
Thôn 3, xã Phúc Đồng
|
886
|
|
2
|
Sân
thể thao cụm Phú Giang Trung Hà
|
DTT
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
Xã Phú Gia
|
578
|
|
1.8
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
1
|
Khu
nghĩa trang (công viên Vĩnh Hằng)
|
NTD
|
30,00
|
|
|
|
30,00
|
Khoảnh 5, Tiểu Khu 164, xã Hà Linh
|
1039
|
|
1.9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,33
|
0,08
|
|
|
0,25
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng đất nhà văn hoá thôn 11
|
DSH
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Thôn 11, xã Hà Linh
|
1043
|
|
2
|
Đất
nhà văn hoá thôn 5
|
DSH
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn 5, xã Hà Linh
|
555
|
|
3
|
Mở
rộng đất nhà văn hoá thôn 6
|
DSH
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Thôn 6, xã Hà Linh
|
812
|
|
4
|
Đất
nhà văn hoá thôn Phố Hoà
|
DSH
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
Thôn Phố Hoà, xã Gia Phố
|
998
|
|
5
|
Đất
nhà văn hoá thôn 4
|
DSH
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn 4, xã Hương Lâm
|
894
|
|
1.10
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
|
1,00
|
0,16
|
|
|
0,84
|
|
|
|
1
|
Đất
khu vui chơi giải trí thôn Bình Phúc
|
DKV
|
1,0
|
0,16
|
|
|
0,84
|
Thôn Bình Phúc, Xã Lộc Yên
|
632
|
|
1.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
18,75
|
0,83
|
|
|
17,92
|
|
|
|
1
|
Đất
ở nông thôn (Nhà văn hóa thôn 2, 3, 5, 6, 7, 8, 12 cũ)
|
ONT
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
Thôn 2, 3, 5, 6, 7, 8, 12, xã Hà Linh
|
417
|
|
2
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Thôn 2, xã Phúc Trạch
|
382
|
|
3
|
Các
lô đất dôi dư tại khu tái định cư Dự án quy hoạch bố trí dân cư vùng thiên
tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, xung yếu của rừng phòng hộ xã Phương Điền
(cũ), huyện Hương Khê (8 lô)
|
ONT
|
1,20
|
|
|
|
1,20
|
Xã Điền Mỹ
|
|
|
4
|
Chuyển
mục đích sử dụng đất từ đất trồng rừng sản xuất sang đất ở
|
ONT
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn 8, xã Phúc Trạch; Thôn 3, xã Phúc Đồng
|
|
|
5
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,26
|
|
|
|
0,26
|
Thôn 6, thôn 11, xã Phúc Trạch
|
384
|
|
6
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,24
|
|
|
|
0,24
|
Thôn 5, xã Hà Linh
|
416a
|
|
7
|
Đất
ở (Trường Tiểu học Hương Lộc )
|
ONT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Lộc Yên
|
486
|
|
8
|
Giao
đất cho các hộ dân thuộc dự án tái định cư do thiên tai lũ lụt
|
ONT
|
6,00
|
|
|
|
6,00
|
Thôn Nam Hà, xã Điền Mỹ
|
414a
|
|
9
|
Xử
lý các khu đất dôi dư tái định cư
|
ONT
|
0,32
|
|
|
|
0,32
|
Thôn 2, xã Điền Mỹ
|
|
|
10
|
Giao
đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ
|
ONT
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
20 xã trên toàn huyện
|
|
|
11
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Thôn 3, xã Hương Đô
|
393
|
|
12
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Thôn 1, xã Hương Thủy
|
674
|
|
13
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,33
|
|
|
|
0,33
|
Thôn Bình Trung, xã Hương Bình
|
459
|
|
14
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
Thôn La Khê, xã Phúc Trạch
|
384a
|
|
15
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Thôn 3, 5, 12, xã Hòa Hải
|
765a;772;780a
|
|
16
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,62
|
0,33
|
|
|
0,29
|
Thôn Hòa Nhượng, Phú Bình, xã Phú Gia
|
490
|
|
17
|
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây
lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
|
ONT
|
4,50
|
|
|
|
4,50
|
20 xã trên toàn huyện
|
|
|
18
|
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở
|
ONT
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
21 xã trên toàn huyện
|
|
|
19
|
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất trồng cây hàng năm sang đất ở
|
ONT
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Xóm 9, xã Phúc Trạch
|
|
|
1.12
|
Đất ở tại đô thị
|
|
2,10
|
0,30
|
|
|
1,80
|
|
|
|
1
|
Đất
ở mới TDP 12 (19 cũ)
|
ODT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Thị trấn Hương Khê
|
496a
|
|
2
|
Giao
đất, đấu giá đất và cấp giấy CNQSD đất đối với các thửa đất nhỏ lẽ
|
ODT
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Thị trấn Hương Khê
|
|
|
3
|
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây
lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở
|
ODT
|
1,00
|
|
|
|
1,00
|
Thị trấn Hương Khê
|
|
|
4
|
Chuyển
mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở
|
ODT
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Thị trấn Hương Khê
|
|
|
1.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng trụ sở UBND xã Hương Lâm
|
TSC
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Xã Hương Lâm
|
1065
|
|
1.14
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
10,65
|
|
|
|
10,65
|
|
|
|
1
|
Khu
du lịch sinh thái (tại TDP 19)
|
TMD
|
4,10
|
|
|
|
4,10
|
Thị trấn Hương Khê
|
150
|
|
2
|
Khu
du lịch sinh thái Hương Bình (lấy từ Trung tâm Hương Bình)
|
TMD
|
5,50
|
|
|
|
5,50
|
Thôn Bình Tân, xã Hương Bình
|
159
|
|
3
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,62
|
|
|
|
0,62
|
TPD 4, 5 Thị trấn huyện
|
149;1005
|
|
4
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,43
|
|
|
|
0,43
|
Xã Hương Bình
|
853
|
|
1.15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Bãi
tập kết cát xây dựng Phương Mỹ
|
SKX
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Xã Điền Mỹ
|
860
|
|
1.16
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
|
59,88
|
|
|
|
59,88
|
|
|
|
1
|
Mỏ
đất san lấp tại Tiểu khu 163B
|
SKS
|
16,32
|
|
|
|
16,32
|
Xã Hà Linh
|
1013
|
|
2
|
Khai
thác mỏ cát xây dựng
|
SKS
|
2,00
|
|
|
|
2,00
|
Xã Điền Mỹ
|
538
|
|
3
|
Mỏ
cuội sỏi tại xã Hương Trạch
|
SKS
|
2,50
|
|
|
|
2,50
|
Thôn Ngọc Bội, xã Hương Trạch
|
544
|
|
4
|
Mỏ
đất Động Bụt
|
SKS
|
10,00
|
|
|
|
10,00
|
Xã Hà Linh
|
527
|
|
5
|
Đất
san lấp
|
SKS
|
8,40
|
|
|
|
8,40
|
Thôn Trung sơn, xã Lộc Yên
|
535
|
|
6
|
Mỏ
sét, gạch, gói
|
SKS
|
20,66
|
|
|
|
20,66
|
Tiểu khu 163 b+164 xã Hà Linh
|
926
|
|
|
Tổng (A+B): 170 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
|
|
432,52
|
25,84
|
4,70
|
|
401,98
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1221/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1221/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 01/06/2023 huyện Hương Khê, tỉnh Hà Tĩnh
313
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|