|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1220/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1220/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 01
tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH
HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày
24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số
751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số
điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục
các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất
rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 1851/QĐ-UBND
ngày 08/9/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Thạch Hà;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân
dân huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 1074/TTr-UBND ngày 12/5/2023 (kèm theo Bản đồ
Kế hoạch sử dụng đất năm 2023); của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 1992/TTr- STMMT ngày 23/5/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu
quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân
bổ trong năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Tỷ lệ %
|
I
|
Tổng diện tích đất tự
nhiên
|
|
35.356,71
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.177,98
|
65,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
9.185,93
|
25,98
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.258,31
|
23,36
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
927,62
|
2,62
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.444,56
|
4,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.311,67
|
9,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.886,17
|
8,16
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4.943,98
|
13,98
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
259,37
|
0,73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
993,38
|
2,81
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
75,00
|
0,21
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
337,30
|
0,95
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.491,88
|
29,67
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
90,51
|
0,26
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
108,39
|
0,31
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,04
|
0,04
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
249,09
|
0,70
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
138,11
|
0,39
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
560,64
|
1,59
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
69,69
|
0,20
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.078,11
|
14,36
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2.974,82
|
8,41
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1.269,73
|
3,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,05
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,06
|
0,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
97,21
|
0,27
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
101,73
|
0,29
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
24,42
|
0,07
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,86
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
20,39
|
0,06
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,38
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,99
|
0,07
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
529,00
|
1,50
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
10,48
|
0,03
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
46,57
|
0,13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
7,17
|
0,02
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.837,05
|
5,20
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
148,52
|
0,42
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,45
|
0,07
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
6,99
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
73,85
|
0,21
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
1.422,73
|
4,02
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
612,98
|
1,73
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.686,85
|
4,77
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.493,37
|
4,22
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp (khu
vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
14.519,13
|
41,06
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
7.830,15
|
22,15
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
152,00
|
0,43
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa
dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
16,43
|
0,05
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có khu
đô thị mới)
|
DTC
|
22,00
|
0,06
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
162,00
|
0,46
|
11
|
Khu đô thị - thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
|
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
7.567,14
|
21,40
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
138,11
|
0,39
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất
năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
580,07
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
273,89
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
273,10
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,79
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
89,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
170,02
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
10,05
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,12
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
113,32
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,33
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5,01
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
1,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,28
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,13
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
53,53
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,02
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,13
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
11,63
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,96
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
487,86
|
|
Trong đó
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
268,67
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
267,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
76,77
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,05
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
98,00
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,12
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
75,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
3,97
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
72,02
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSN/NKR (a)
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,97
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã loại đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,14
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,14
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
83,52
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
13,85
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,42
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
0,52
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,31
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
20,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
10,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,30
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn
hóa
|
DDT
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã
hội
|
DXH
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,12
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,76
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,37
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
5. Danh mục các công trình, dự
án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn
huyện Thạch Hà có 185 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất.
(Chi
tiết thể hiện ở các Biểu 01, 02, 03, 04, 05 kèm theo)
Điều 2. Căn
cứ Điều 1 Quyết định này:
1. UBND huyện Thạch Hà có trách
nhiệm:
- Công bố công khai Kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng
đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
2. Đối với Sở Tài nguyên và Môi
trường:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi
đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền
và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất;
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết
quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện
Thạch Hà chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các
cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung thông tin, số liệu đề xuất, nội dung thẩm
định tại các văn bản nêu trên và quá trình tổ chức thực hiện.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hồng Lĩnh
|
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2023
HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thạch Hà
|
Xã Đỉnh Bàn
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
Xã Nam Điền
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Tân Lâm Hương
|
Xã Thạch Đài
|
Xã Thạch Hải
|
Xã Thạch Hội
|
Xã Thạch Kênh
|
Xã Thạch Khê
|
Xã Thạch Lạc
|
Xã Thạch Liên
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thạch Ngọc
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Thắng
|
Xã Thạch Trị
|
Xã Thạch Văn
|
Xã Thạch Xuân
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Việt Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+ ...+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
I
|
Loại
đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
23.177,98
|
850,50
|
1.019,66
|
2.849,49
|
3.936,66
|
1.489,91
|
1.227,15
|
634,09
|
810,30
|
729,62
|
611,79
|
548,06
|
639,48
|
543,72
|
305,22
|
775,80
|
631,03
|
627,34
|
682,09
|
648,67
|
1.956,22
|
459,23
|
1.201,95
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
9.185,93
|
578,18
|
223,32
|
1.166,38
|
635,01
|
133,87
|
1.006,99
|
440,42
|
29,93
|
429,41
|
320,95
|
258,70
|
265,36
|
434,03
|
160,56
|
486,01
|
179,91
|
466,23
|
157,72
|
231,96
|
508,89
|
210,95
|
861,17
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
8.258,31
|
566,91
|
114,74
|
1.053,49
|
635,01
|
133,87
|
993,68
|
438,21
|
|
409,46
|
292,62
|
136,62
|
16,57
|
408,78
|
158,53
|
485,33
|
179,91
|
325,05
|
156,32
|
220,67
|
508,89
|
181,48
|
842,18
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
927,62
|
11,27
|
108,58
|
112,89
|
|
|
13,31
|
2,22
|
29,93
|
19,95
|
28,33
|
122,08
|
248,78
|
25,25
|
2,03
|
0,69
|
|
141,18
|
1,40
|
11,29
|
|
29,46
|
18,99
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.444,56
|
45,85
|
88,69
|
70,15
|
53,06
|
87,65
|
23,94
|
18,00
|
152,14
|
62,72
|
26,83
|
161,91
|
89,92
|
16,98
|
33,02
|
34,94
|
75,18
|
13,27
|
91,20
|
144,66
|
47,81
|
55,92
|
50,72
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3.311,67
|
189,52
|
55,96
|
349,72
|
370,15
|
299,41
|
158,83
|
93,95
|
91,96
|
144,23
|
63,12
|
18,70
|
54,01
|
66,68
|
85,05
|
175,72
|
200,21
|
113,50
|
164,62
|
181,66
|
148,04
|
73,11
|
213,53
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.886,17
|
0,60
|
365,46
|
6,25
|
1.472,56
|
|
|
|
286,88
|
13,32
|
|
35,13
|
14,73
|
|
|
|
19,22
|
|
16,50
|
8,05
|
647,48
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
4.943,98
|
|
150,50
|
1.206,07
|
1.298,62
|
874,30
|
|
|
228,13
|
63,49
|
60,18
|
46,14
|
157,11
|
|
|
35,46
|
16,29
|
|
113,75
|
78,81
|
575,70
|
|
39,41
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
259,37
|
|
|
0,79
|
|
44,28
|
|
|
|
30,25
|
|
42,15
|
70,73
|
|
|
|
|
|
62,07
|
8,63
|
0,48
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
993,38
|
33,58
|
60,73
|
21,09
|
30,38
|
50,82
|
31,93
|
19,25
|
21,26
|
11,42
|
140,71
|
23,51
|
58,36
|
20,39
|
26,26
|
9,40
|
140,22
|
31,92
|
123,80
|
3,41
|
9,08
|
113,07
|
12,78
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
75,00
|
|
75,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
337,30
|
2,76
|
|
29,82
|
76,88
|
43,86
|
5,46
|
62,47
|
|
5,04
|
|
3,97
|
|
5,63
|
0,33
|
34,27
|
|
2,43
|
14,49
|
0,12
|
19,22
|
6,18
|
24,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10.491,88
|
602,60
|
981,73
|
1.105,62
|
708,02
|
457,75
|
784,63
|
399,46
|
416,41
|
284,65
|
332,56
|
356,07
|
391,34
|
300,85
|
253,35
|
358,93
|
378,07
|
228,73
|
270,51
|
312,32
|
572,78
|
308,65
|
686,85
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
90,51
|
1,91
|
0,12
|
|
|
80,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,05
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
108,39
|
2,65
|
0,23
|
103,30
|
2,00
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
15,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
11,99
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
249,09
|
3,12
|
0,55
|
1,12
|
25,53
|
2,83
|
14,19
|
8,01
|
13,40
|
|
1,50
|
1,17
|
2,03
|
0,91
|
13,33
|
1,18
|
0,41
|
0,45
|
63,80
|
88,71
|
0,08
|
0,03
|
6,74
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
138,11
|
3,76
|
|
32,06
|
|
11,51
|
18,33
|
|
27,65
|
2,90
|
4,17
|
|
27,80
|
0,98
|
0,79
|
|
5,83
|
|
0,06
|
|
1,00
|
|
1,26
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
560,64
|
|
210,59
|
33,02
|
15,46
|
4,92
|
|
|
202,23
|
18,83
|
6,17
|
44,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,80
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
69,69
|
1,48
|
16,87
|
8,27
|
15,04
|
|
1,10
|
|
7,64
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,34
|
|
|
1,13
|
0,20
|
16,62
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.078,11
|
311,90
|
206,30
|
651,72
|
363,22
|
168,70
|
418,09
|
228,45
|
93,12
|
196,87
|
159,06
|
144,17
|
165,15
|
118,33
|
93,55
|
212,81
|
137,93
|
138,45
|
168,89
|
176,03
|
408,87
|
131,83
|
384,67
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
2.974,82
|
214,32
|
71,88
|
375,83
|
202,28
|
105,50
|
289,16
|
85,47
|
49,43
|
116,30
|
80,67
|
102,33
|
109,66
|
83,51
|
61,07
|
145,71
|
88,69
|
98,98
|
48,41
|
112,17
|
199,72
|
95,20
|
238,52
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
1.269,73
|
43,29
|
97,60
|
160,82
|
113,27
|
46,83
|
68,79
|
121,50
|
5,72
|
56,26
|
49,62
|
23,34
|
22,70
|
18,12
|
7,95
|
33,28
|
21,75
|
23,93
|
72,62
|
9,59
|
184,62
|
26,85
|
61,29
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,05
|
0,63
|
0,22
|
0,38
|
0,01
|
|
0,22
|
0,39
|
0,09
|
0,07
|
0,07
|
0,30
|
|
0,06
|
0,03
|
0,37
|
0,14
|
0,16
|
0,05
|
0,09
|
0,20
|
0,02
|
0,56
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
9,06
|
2,26
|
0,21
|
0,58
|
0,35
|
0,16
|
0,60
|
0,21
|
0,43
|
0,17
|
0,16
|
1,19
|
0,18
|
0,30
|
0,27
|
0,18
|
0,11
|
0,15
|
0,34
|
0,16
|
0,41
|
0,16
|
0,47
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
97,21
|
12,66
|
3,66
|
9,99
|
4,39
|
1,51
|
5,77
|
4,53
|
1,41
|
2,42
|
1,26
|
6,90
|
3,91
|
1,35
|
3,48
|
11,61
|
1,28
|
3,39
|
2,68
|
1,37
|
3,10
|
1,18
|
9,36
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
101,73
|
2,63
|
4,04
|
9,03
|
11,33
|
2,06
|
12,28
|
3,91
|
2,91
|
5,39
|
3,54
|
3,34
|
3,03
|
3,48
|
2,37
|
3,07
|
5,20
|
3,85
|
4,36
|
3,93
|
5,77
|
1,40
|
4,80
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
24,42
|
0,98
|
|
1,34
|
15,46
|
0,11
|
1,76
|
0,13
|
|
1,30
|
0,05
|
0,04
|
0,21
|
0,34
|
1,07
|
0,10
|
0,19
|
0,07
|
0,05
|
0,21
|
0,79
|
0,08
|
0,14
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,86
|
0,30
|
0,14
|
0,24
|
0,04
|
0,05
|
0,08
|
0,02
|
|
0,02
|
0,03
|
0,02
|
0,07
|
0,04
|
0,04
|
0,07
|
0,10
|
0,02
|
0,06
|
0,11
|
0,04
|
0,20
|
0,15
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
20,39
|
|
3,78
|
|
|
|
2,93
|
|
0,96
|
|
4,60
|
0,65
|
|
0,14
|
0,54
|
|
|
|
1,55
|
|
|
|
5,23
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
9,38
|
2,90
|
|
|
|
|
0,15
|
1,04
|
0,38
|
|
|
|
1,50
|
0,02
|
|
0,82
|
|
|
1,50
|
|
0,18
|
|
0,89
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
25,99
|
0,91
|
1,18
|
0,26
|
1,00
|
|
4,11
|
0,89
|
|
|
6,04
|
|
2,76
|
0,91
|
0,91
|
0,50
|
1,93
|
0,83
|
1,88
|
|
0,48
|
1,08
|
0,31
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
529,00
|
28,92
|
23,09
|
92,61
|
15,08
|
11,71
|
31,98
|
10,07
|
31,75
|
14,68
|
12,30
|
4,86
|
20,70
|
10,05
|
15,39
|
17,10
|
18,43
|
6,69
|
35,06
|
47,74
|
13,17
|
5,66
|
61,96
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
10,48
|
2,08
|
0,50
|
0,63
|
|
0,77
|
0,26
|
0,31
|
0,04
|
0,27
|
0,73
|
1,19
|
0,43
|
|
0,43
|
|
0,09
|
0,38
|
0,32
|
0,67
|
0,40
|
|
0,99
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
46,57
|
4,70
|
1,93
|
3,44
|
2,53
|
0,97
|
3,80
|
2,03
|
0,59
|
1,37
|
1,11
|
1,49
|
1,86
|
1,30
|
2,33
|
2,90
|
1,06
|
3,45
|
1,10
|
1,68
|
2,45
|
1,47
|
3,02
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
7,17
|
5,99
|
|
|
|
|
|
0,58
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.837,05
|
|
162,09
|
171,74
|
132,16
|
79,85
|
257,55
|
115,51
|
64,38
|
48,88
|
53,08
|
115,12
|
97,15
|
41,65
|
54,12
|
44,74
|
46,80
|
43,20
|
26,66
|
22,54
|
108,55
|
58,25
|
93,02
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
148,52
|
145,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,91
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,45
|
4,64
|
1,34
|
1,64
|
1,27
|
0,96
|
3,64
|
0,72
|
0,40
|
0,55
|
0,71
|
0,70
|
0,64
|
0,67
|
0,46
|
1,73
|
1,06
|
0,52
|
0,48
|
0,72
|
0,74
|
0,56
|
2,30
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
6,99
|
0,40
|
|
0,08
|
0,17
|
3,27
|
|
2,90
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
73,85
|
3,74
|
2,59
|
7,19
|
1,89
|
4,10
|
5,58
|
1,91
|
2,21
|
1,42
|
4,16
|
3,79
|
2,78
|
4,06
|
1,00
|
1,34
|
3,01
|
2,11
|
7,40
|
2,02
|
1,40
|
1,64
|
8,52
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.422,73
|
100,28
|
378,91
|
49,74
|
32,80
|
19,95
|
32,07
|
34,60
|
1,68
|
9,68
|
76,86
|
44,43
|
77,51
|
46,58
|
48,71
|
62,91
|
161,47
|
20,84
|
0,03
|
8,69
|
19,49
|
77,00
|
118,49
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
612,28
|
12,41
|
0,21
|
42,31
|
115,94
|
80,27
|
30,27
|
4,52
|
2,92
|
4,16
|
25,74
|
0,43
|
16,07
|
86,38
|
35,63
|
28,43
|
20,50
|
18,36
|
2,08
|
11,92
|
4,29
|
37,25
|
32,17
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.686,85
|
40,26
|
187,17
|
144,97
|
73,19
|
17,21
|
47,80
|
29,07
|
170,76
|
58,83
|
33,97
|
141,87
|
77,79
|
17,09
|
15,67
|
74,24
|
41,19
|
11,12
|
246,29
|
123,70
|
6,13
|
16,23
|
112,25
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất
khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
1.493,37
|
1.493,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Khu
sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây
công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
14.519,13
|
804,23
|
463,51
|
1.622,73
|
1.044,34
|
460,40
|
1.245,77
|
674,47
|
246,69
|
624,37
|
526,59
|
494,19
|
464,02
|
533,98
|
265,01
|
684,66
|
458,00
|
585,99
|
468,42
|
479,36
|
818,30
|
423,95
|
1.130,14
|
5
|
Khu
lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
7.830,15
|
0,60
|
515,96
|
1.212,32
|
2.771,19
|
874,30
|
|
|
515,01
|
76,81
|
60,18
|
81,27
|
171,84
|
|
|
35,46
|
35,51
|
|
130,26
|
86,86
|
1.223,18
|
|
39,41
|
6
|
Khu
du lịch
|
KDL
|
152,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,91
|
88,09
|
|
|
|
7
|
Khu
bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học
|
KBT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Khu
phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
16,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,05
|
|
|
|
|
|
|
|
13,38
|
9
|
Khu
đô thị (trong đó có khu đô thị mới)
|
DTC
|
22,00
|
|
|
|
|
|
|
22,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Khu
thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
162,00
|
3,12
|
0,55
|
1,12
|
25,53
|
2,83
|
14,19
|
8,01
|
13,40
|
|
1,50
|
1,17
|
2,03
|
0,91
|
13,33
|
1,18
|
0,41
|
0,81
|
63,80
|
1,26
|
0,08
|
0,03
|
6,74
|
11
|
Khu
đô thị - thương mại
-
dịch vụ
|
KDV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
7.567,14
|
|
315,79
|
904,84
|
630,92
|
502,01
|
671,11
|
310,02
|
220,78
|
266,43
|
234,68
|
234,16
|
282,04
|
173,33
|
193,05
|
305,78
|
318,09
|
224,55
|
317,29
|
331,74
|
425,40
|
226,55
|
478,55
|
13
|
Khu
ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
138,11
|
3,76
|
|
32,06
|
|
11,51
|
18,33
|
|
27,65
|
2,90
|
4,17
|
|
27,80
|
0,98
|
0,79
|
|
5,83
|
|
0,06
|
|
1,00
|
|
1,26
|
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thạch Hà
|
Xã Đỉnh Bàn
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
Xã Nam Điền
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Tân Lâm Hương
|
Xã Thạch Đài
|
Xã Thạch Hải
|
Xã Thạch Hội
|
Xã Thạch Kênh
|
Xã Thạch Khê
|
Xã Thạch Lạc
|
Xã Thạch Liên
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thạch Ngọc
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Thắng
|
Xã Thạch Trị
|
Xã Thạch Văn
|
Xã Thạch Xuân
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Việt Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
580,07
|
32,93
|
17,79
|
88,31
|
86,95
|
20,26
|
46,14
|
31,67
|
3,15
|
1,95
|
10,82
|
14,17
|
24,38
|
3,31
|
9,26
|
17,71
|
6,20
|
3,52
|
41,06
|
46,35
|
48,77
|
10,32
|
15,05
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
273,89
|
26,32
|
4,83
|
50,62
|
6,40
|
3,36
|
44,76
|
30,49
|
0,32
|
1,60
|
9,44
|
1,68
|
17,36
|
3,04
|
6,68
|
16,72
|
4,19
|
2,99
|
1,99
|
1,10
|
20,44
|
5,13
|
14,43
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
273,10
|
26,32
|
4,83
|
50,62
|
6,40
|
3,36
|
44,76
|
30,49
|
|
1,60
|
9,44
|
1,68
|
17,23
|
3,04
|
6,68
|
16,72
|
4,19
|
2,99
|
1,99
|
1,10
|
20,44
|
5,13
|
14,09
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,79
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
89,04
|
1,88
|
4,64
|
0,03
|
2,29
|
8,88
|
0,50
|
0,10
|
2,52
|
|
1,11
|
8,82
|
1,88
|
|
1,93
|
0,33
|
1,28
|
0,26
|
21,96
|
22,14
|
3,64
|
4,83
|
0,02
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29,90
|
0,73
|
3,87
|
4,49
|
0,33
|
0,27
|
0,37
|
0,37
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
1,77
|
2,27
|
0,27
|
0,42
|
0,60
|
0,68
|
0,27
|
4,26
|
4,71
|
2,51
|
0,30
|
0,60
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,05
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
170,02
|
|
3,55
|
33,02
|
77,93
|
4,98
|
|
|
0,04
|
|
|
1,50
|
2,87
|
|
|
|
0,05
|
|
12,80
|
11,30
|
21,98
|
|
|
|
Trong
đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
10,05
|
4,00
|
0,90
|
0,03
|
|
2,77
|
0,51
|
0,71
|
|
0,08
|
|
0,40
|
|
|
0,23
|
0,06
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,20
|
0,06
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
113,32
|
14,89
|
3,15
|
5,59
|
1,46
|
1,40
|
2,56
|
3,57
|
0,02
|
|
3,85
|
1,80
|
0,40
|
6,20
|
0,20
|
5,35
|
4,72
|
|
23,45
|
26,45
|
4,40
|
0,56
|
3,30
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
13,33
|
0,51
|
0,05
|
0,92
|
0,51
|
|
2,05
|
2,82
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
|
|
1,14
|
0,36
|
|
1,34
|
1,34
|
1,11
|
0,22
|
0,56
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
5,01
|
0,30
|
|
|
0,01
|
|
0,13
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
0,36
|
|
1,34
|
1,34
|
0,01
|
|
0,10
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
6,47
|
0,21
|
|
0,70
|
0,50
|
|
1,92
|
1,66
|
|
|
|
|
|
|
|
0,74
|
|
|
|
|
0,30
|
|
0,44
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
0,22
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,28
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,02
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
1,13
|
|
0,30
|
|
0,44
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,10
|
|
|
0,05
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
53,53
|
|
0,05
|
1,44
|
0,05
|
|
0,50
|
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
0,20
|
3,41
|
0,37
|
|
22,01
|
22,41
|
3,02
|
|
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
7,02
|
7,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
2,13
|
1,50
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
0,02
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
11,63
|
3,50
|
2,75
|
|
0,46
|
|
0,01
|
0,06
|
|
|
|
1,75
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
0,40
|
0,09
|
|
2,06
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
23,96
|
2,36
|
|
3,23
|
|
0,70
|
|
0,48
|
|
|
3,75
|
|
0,10
|
6,20
|
|
0,05
|
3,75
|
|
|
2,19
|
0,18
|
0,29
|
0,68
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thạch Hà
|
Xã Đỉnh Bàn
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
Xã Nam Điền
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Tân Lâm Hương
|
Xã Thạch Đài
|
Xã Thạch Hải
|
Xã Thạch Hội
|
Xã Thạch Kênh
|
Xã Thạch Khê
|
Xã Thạch Lạc
|
Xã Thạch Liên
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thạch Ngọc
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Thắng
|
Xã Thạch Trị
|
Xã Thạch Văn
|
Xã Thạch Xuân
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Việt Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+( 26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất
nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
487,86
|
32,93
|
17,79
|
88,31
|
17,32
|
6,66
|
46,14
|
31,67
|
3,15
|
1,95
|
10,82
|
10,20
|
24,38
|
3,31
|
9,26
|
17,71
|
6,20
|
3,52
|
41,06
|
46,35
|
43,76
|
10,32
|
15,05
|
|
Trong
đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
268,67
|
26,32
|
4,83
|
50,62
|
6,40
|
1,26
|
44,76
|
30,49
|
0,32
|
1,60
|
9,44
|
1,68
|
17,36
|
3,04
|
6,68
|
16,72
|
4,19
|
2,99
|
1,99
|
1,10
|
17,32
|
5,13
|
14,43
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
267,88
|
26,32
|
4,83
|
50,62
|
6,40
|
1,26
|
44,76
|
30,49
|
|
1,60
|
9,44
|
1,68
|
17,23
|
3,04
|
6,68
|
16,72
|
4,19
|
2,99
|
1,99
|
1,10
|
17,32
|
5,13
|
14,09
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
76,77
|
1,88
|
4,64
|
0,03
|
2,29
|
0,58
|
0,50
|
0,10
|
2,52
|
|
1,11
|
4,85
|
1,88
|
|
1,93
|
0,33
|
1,28
|
0,26
|
21,96
|
22,14
|
3,64
|
4,83
|
0,02
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
29,90
|
0,73
|
3,87
|
4,49
|
0,33
|
0,27
|
0,37
|
0,37
|
0,27
|
0,27
|
0,27
|
1,77
|
2,27
|
0,27
|
0,42
|
0,60
|
0,68
|
0,27
|
4,26
|
4,71
|
2,51
|
0,30
|
0,60
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7,05
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
98,00
|
|
3,55
|
33,0 2
|
8,30
|
4,48
|
|
|
0,04
|
|
|
1,50
|
2,87
|
|
|
|
0,05
|
|
12,80
|
11,30
|
20,09
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
7,35
|
4,00
|
0,90
|
0,03
|
|
0,07
|
0,51
|
0,71
|
|
0,08
|
|
0,40
|
|
|
0,23
|
0,06
|
|
|
0,05
|
0,05
|
0,20
|
0,06
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
75,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất
trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LM U
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR (a)
|
72,02
|
|
|
|
69,6 3
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,89
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là
rừng
|
RSN/NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
5,97
|
0,40
|
0,30
|
|
0,46
|
0,90
|
0,13
|
2,26
|
|
|
0,10
|
|
0,40
|
|
|
|
0,04
|
|
0,10
|
|
0,32
|
0,56
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2023 HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm
theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thạch Hà
|
Xã Đỉnh Bàn
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
Xã Nam Điền
|
Xã Ngọc Sơn
|
Xã Tân Lâm Hương
|
Xã Thạch Đài
|
Xã Thạch Hải
|
Xã Thạch Hội
|
Xã Thạch Kênh
|
Xã Thạch Khê
|
Xã Thạch Lạc
|
Xã Thạch Liên
|
Xã Thạch Long
|
Xã Thạch Ngọc
|
Xã Thạch Sơn
|
Xã Thạch Thắng
|
Xã Thạch Trị
|
Xã Thạch Văn
|
Xã Thạch Xuân
|
Xã Tượng Sơn
|
Xã Việt Tiến
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
11,14
|
|
|
2,24
|
|
8,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
11,14
|
|
|
2,24
|
|
8,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
83,52
|
3,22
|
8,25
|
26,94
|
1,34
|
0,76
|
0,19
|
1,45
|
0,06
|
0,42
|
0,45
|
2,26
|
1,25
|
0,79
|
0,35
|
1,42
|
2,00
|
|
4,57
|
21,17
|
3,60
|
1,16
|
1,87
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
13,85
|
|
|
13,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
23,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,72
|
18,97
|
|
|
0,73
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
31,31
|
0,73
|
7,55
|
13,09
|
0,35
|
0,14
|
0,09
|
0,75
|
|
|
0,35
|
1,76
|
|
|
0,08
|
1,42
|
0,45
|
|
0,05
|
0,48
|
3,04
|
|
0,98
|
-
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
20,76
|
0,73
|
|
13,01
|
0,35
|
0,14
|
0,09
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
1,36
|
0,05
|
|
|
0,40
|
3,04
|
|
0,95
|
-
|
Đất
thủy lợi
|
DTL
|
10,06
|
|
7,55
|
|
|
|
|
|
|
|
0,35
|
1,76
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0,30
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,03
|
|
|
0,05
|
0,08
|
|
|
0,03
|
-
|
Đất
xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất
chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,12
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,76
|
|
0,53
|
|
0,99
|
0,62
|
0,10
|
0,70
|
0,06
|
0,42
|
0,10
|
0,50
|
0,73
|
0,79
|
0,27
|
|
1,55
|
|
0,80
|
1,72
|
0,56
|
1,16
|
0,16
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
2,37
|
2,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,17
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THẠCH HÀ.
(Kèm
theo Quyết định số 1220/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích kế hoạch (ha)
|
DT hiện trạng (ha)
|
Diện tích tăng thêm (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất (ha)
|
Địa điểm
|
Vị trí trên BD KHSD đất
|
Ghi chú
|
LUA
|
RPH
|
Đất khác
|
A
|
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH
|
|
182,57
|
|
182,57
|
106,29
|
|
76,28
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai
năm 2013)
|
|
37,59
|
|
37,59
|
21,81
|
|
15,78
|
|
|
|
1.1
|
Đất
an ninh
|
|
37,59
|
|
37,59
|
21,81
|
|
15,78
|
|
|
|
1
|
Trại
tạm giam Công an Tỉnh
|
CAN
|
20,63
|
|
20,63
|
20,63
|
|
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
126
|
|
2
|
Mở
rộng trại tạm giam Xuân Hà
|
CAN
|
14,80
|
|
14,80
|
0,95
|
|
13,85
|
Thôn Vĩnh Trung, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
127
|
|
3
|
Đất
trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
125
|
|
4
|
Đất
trụ sở Công an xã
|
CAN
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
0,21
|
Xã Thạch Đài
|
129
|
|
5
|
Đất
trụ sở Công an xã
|
CAN
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
1,50
|
Thị trấn Thạch Hà
|
116
|
|
6
|
Trụ
sở công an xã
|
CAN
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Xã Đỉnh Bàn
|
120
|
NQ 100
|
II
|
Công
trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
|
144,98
|
|
144,98
|
84,48
|
|
60,50
|
|
|
|
2.1
|
Công
trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà
phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013)
|
|
144,98
|
|
144,98
|
84,48
|
|
60,50
|
|
|
|
2.1.1
|
Đường
giao thông
|
|
144,98
|
|
144,98
|
84,48
|
|
60,50
|
|
|
|
1
|
Đường
cao tốc Bắc Nam phía Đông đoạn Bãi Vọt - Vũng Áng, đường nối ĐT 550 và đường
song hành nối đường Hàm Nghi
|
DGT
|
133,92
|
|
133,92
|
82,48
|
|
51,44
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn, xã Nam Điền, xã Thạch
Đài, xã Thạch Xuân, xã Tân Lâm Hương, xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến
|
245
|
Gồm tuyến chính và tuyến nối DT550- Cao tốc
|
2
|
Đường
Ngô Quyền kéo dài nối đến đường Vũ Quang (đường tỉnh ĐT 550), tiếp giáp phạm
vi nút giao giữa đường bộ cao tốc Bắc -Nam và đường tỉnh ĐT 550 - Thị trấn Thạch
Hà
|
DGT
|
11,06
|
|
11,06
|
2,00
|
|
9,06
|
Thị trấn Thạch Hà
|
241
|
|
2.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 2,
Điều 62 Luật đất đai năm 2013)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Các công trình, dự án còn lại
(177 CT, DA)
|
|
689,16
|
60,70
|
628,46
|
172,49
|
7,05
|
448,92
|
|
|
|
I
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều
62 Luật Đất đai năm 2013 (105 CTDA)
|
|
271,77
|
47,49
|
224,28
|
121,35
|
0,50
|
102,43
|
|
|
|
1.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
1,97
|
|
1,97
|
1,97
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy chế biến gỗ rừng trồng Thạch Hà tại cụm công nghiệp Phù Việt, xã Việt Tiến,
huyện Thạch Hà
|
SKN
|
1,97
|
|
1,97
|
1,97
|
|
|
Cụm công nghiệp Phù Việt, xã Việt Tiến
|
142
|
NQ 100
|
1.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
145,74
|
46,80
|
98,94
|
35,40
|
0,50
|
63,04
|
|
|
|
1.2.1
|
Đất giao thông
|
|
40,87
|
11,76
|
29,11
|
15,27
|
0,50
|
13,34
|
|
|
|
1
|
Dự
án: Đường giao thông trục chính xã Lưu Vĩnh Sơn
|
DGT
|
2,90
|
|
2,90
|
2,40
|
|
0,50
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
312
|
NQ 100
|
2
|
Nâng
cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ 1 tại ngã 3 Thạch Long đi đường tỉnh ĐT.549
|
DGT
|
6,17
|
5,20
|
0,97
|
0,34
|
|
0,63
|
Xã Thạch Long, Thạch Sơn
|
305
|
NQ 100
|
3
|
Đường
giao thông thôn Đại Hải
|
DGT
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
0,02
|
Thôn Đại Hải, xã Thạch Hải
|
290
|
NQ 100
|
4
|
Mở
rộng đường Đồng Văn Năng
|
DGT
|
1,00
|
0,96
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Ngã 3 giao đường Đồng Văn Năng và QL1A, tổ
dân phố 9, thị trấn Thạch Hà
|
254
|
NQ 100
|
5
|
Tiểu
dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
DGT
|
3,73
|
1,90
|
1,83
|
1,40
|
|
0,43
|
Thị trấn Thạch Hà
|
252
|
NQ 100
|
6
|
Đường
Hàm Nghi kéo dài
|
DGT
|
17,68
|
|
17,68
|
8,80
|
|
8,88
|
Xã Thạch Đài, xã Thạch Xuân
|
321
|
NQ 100
|
7
|
Hạ
tầng khu dân cư tổ 7, tổ 13
|
DGT
|
0,69
|
|
0,69
|
0,69
|
|
|
Tổ 7, Tổ 13, thị trấn Thạch Hà
|
252, 254
|
NQ 100
|
8
|
Mở
rộng đường giao thông cầu Cố Tuyên đi thôn Thống Nhất
|
DGT
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Thôn Thống Nhất, xã Thạch Đài
|
323
|
NQ 100
|
9
|
Nâng
cấp mở rộng tuyến đường từ nhà ông Phạm Quế đi bãi Luỹ thôn Sông Tiến
|
DGT
|
1,13
|
1,00
|
0,13
|
0,07
|
|
0,06
|
Thôn Sông Tiến, Sơn Tiến, xã Thạch Sơn
|
825
|
NQ 100
|
10
|
Đường
giao thông liên xã Ngọc Sơn - Lưu Vĩnh Sơn
|
DGT
|
0,43
|
|
0,43
|
0,15
|
|
0,28
|
Xã Ngọc Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
250
|
NQ 100
|
11
|
Đường
trục ngang biển Văn Trị
|
DGT
|
2,30
|
|
2,30
|
|
0,50
|
1,80
|
Xã Thạch Văn
|
267
|
NQ 100
|
12
|
Mở
rộng đường nội đồng tại các khu vực: Đồng Trạp, đồng Trước, đồng Cơn Sinh, đồng
Cầu Quanh
|
DGT
|
0,11
|
|
0,11
|
0,11
|
|
|
Xã Thạch Ngọc
|
350
|
NQ 100
|
13
|
Đường
giao thông tổ dân phố 9 thị trấn Thạch Hà
|
DGT
|
0,95
|
0,60
|
0,35
|
0,05
|
|
0,30
|
Thị trấn Thạch Hà
|
835
|
NQ 100
|
14
|
Đường
giao thông từ Quốc lộ 15B, xã Việt Tiến đến đường Thượng Ngọc, xã Thạch Ngọc
|
DGT
|
2,90
|
2,10
|
0,80
|
0,40
|
|
0,40
|
Xã Việt Tiến và xã Thạch Ngọc
|
353
|
NQ 100
|
15
|
Cầu
Bàu Láng
|
DGT
|
0,06
|
|
0,06
|
0,06
|
|
|
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài
|
328
|
NQ 100
|
1.2.2
|
Đất thủy lợi
|
|
76,09
|
28,11
|
47,98
|
7,27
|
|
40,71
|
|
|
|
1
|
Xử
lý cấp bách đê Hữu Phủ, huyện Thạch Hà, đoạn từ K10+00 đến K15+315
|
DTL
|
26,58
|
7,98
|
18,60
|
1,67
|
|
16,93
|
Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn, huyện Thạch Hà
|
372
|
NQ 100
|
2
|
Tiểu
dự án thành phần Khắc phục, sửa chữa, nâng cấp tuyến đê Hữu Nghèn huyện Thạch
Hà
|
DTL
|
22,50
|
13,50
|
9,00
|
2,50
|
|
6,50
|
Xã Thạch Kênh, xã Thạch Sơn
|
385
|
NQ 100
|
3
|
Dự
án Củng cố, nâng cấp tuyến đê Hữu Phủ đoạn từ cầu Cửa Sót đến núi Nam Giới,
huyện Thạch Hà Tiếp đoạn trên)
|
DTL
|
21,60
|
6,48
|
15,12
|
1,94
|
|
13,18
|
Xã Đỉnh Bàn, huyện Thạch Hà
|
372
|
NQ 100
|
4
|
Kè
sông cày
|
DTL
|
5,00
|
|
5,00
|
1,00
|
|
4,00
|
Tổ dân phố 2, 3, thị trấn Thạch Hà
|
376
|
NQ 100
|
5
|
Dự
án thành phần 7: Kênh tiêu úng phục vụ sản xuất và dân sinh xã Thạch Hải
|
DTL
|
0,41
|
0,15
|
0,26
|
0,16
|
|
0,10
|
Xã Thạch Hải
|
381
|
NQ 100
|
1.2.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
|
|
|
1
|
Đài
tưởng niệm
|
DVH
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài
|
399
|
NQ 100
|
1.2.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và
đào tạo
|
|
4,68
|
3,34
|
1,34
|
0,33
|
|
1,01
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng khuôn viên trường THPT Nguyễn Trung Thiên
|
DGD
|
3,41
|
2,50
|
0,91
|
|
|
0,91
|
Thôn Đồng Giang, xã Thạch Khê
|
440
|
NQ 100
|
2
|
Mở
rộng trường THCS Hàm Nghi
|
DGD
|
0,94
|
0,84
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài
|
426
|
NQ 100
|
3
|
Mở
rộng trường THCS Đồng Tiến
|
DGD
|
0,33
|
|
0,33
|
0,33
|
|
|
Xã Thạch Trị
|
427
|
NQ 100
|
1.2.5
|
Đất công trình năng lượng
|
|
0,10
|
|
0,10
|
0,08
|
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Trạm
Biến áp
|
DNL
|
0,10
|
|
0,10
|
0,08
|
|
0,02
|
Các xã Thạch Xuân, Ngọc Sơn,Việt Tiến, Thạch
Đài Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Liên, Nam Điền, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Ngọc, Tân
Lâm Hương, thị trấn Thạch Hà và Tượng Sơn
|
452
|
NQ 100
|
1.2.6
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
|
0,70
|
|
0,70
|
0,24
|
|
0,46
|
|
|
|
1
|
Đất
xây dựng trạm BTS
|
DBV
|
0,70
|
|
0,70
|
0,24
|
|
0,46
|
Các xã: Đỉnh Bàn, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch
Long, Thạch Sơn, Thạch Trị, Thạch Văn, Việt Tiến, Thạch Lạc, Thạch Ngọc, Thạch
Xuân, Thị Trấn, Lưu Vĩnh Sơn.
|
799
|
NQ 100
|
1.2.7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
11,50
|
|
11,50
|
5,84
|
|
5,66
|
|
|
|
1
|
Nhà
máy xử lý nước thải của Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà,
huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
DRA
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Thị trấn Thạch Hà
|
461
|
NQ 100
|
2
|
Bãi
tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc
|
DRA
|
1,10
|
|
1,10
|
0,17
|
|
0,93
|
Thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc
|
733.840
|
NQ 100
|
3
|
Bãi
tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc
|
DRA
|
0,50
|
|
0,50
|
0,01
|
|
0,49
|
Thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc
|
840
|
NQ 100
|
4
|
Bãi
tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc, Việt Tiến
|
DRA
|
5,00
|
|
5,00
|
4,60
|
|
0,40
|
Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến
|
90
|
NQ 100
|
5
|
Bãi
tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài
|
DRA
|
0,60
|
|
0,60
|
0,21
|
|
0,39
|
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài
|
840
|
NQ 100
|
6
|
Bãi
tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài
|
DRA
|
2,00
|
|
2,00
|
0,55
|
|
1,45
|
Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài
|
840
|
NQ 100
|
7
|
Bãi
tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Xuân
|
DRA
|
2,00
|
|
2,00
|
|
|
2,00
|
Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân
|
671
|
NQ 100
|
1.2.8
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
9,44
|
2,59
|
6,85
|
5,27
|
|
1,58
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng đất giáo họ Thanh Thủy
|
TON
|
0,92
|
0,42
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Thôn Sơn Tiến xã Thạch Sơn
|
468
|
NQ 100
|
2
|
Mở
rộng khuôn viên giáo họ Tiến Thủy
|
TON
|
0,59
|
0,24
|
0,35
|
|
|
0,35
|
Thôn Sông Hải, xã Thạch Sơn
|
469
|
NQ 100
|
3
|
Mở
rộng nhà thờ giáo xứ Lộc Thủy
|
TON
|
0,54
|
0,44
|
0,10
|
|
|
0,10
|
Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long
|
478
|
NQ 100
|
4
|
Xây
dựng chùa Kênh Cạn
|
TON
|
4,60
|
|
4,60
|
4,60
|
|
|
Thôn Thượng Nguyên, Xã Thạch Kênh
|
467
|
NQ 100
|
5
|
Mở
rộng nhà thờ giáo xứ Thu Chỉ
|
TON
|
1,37
|
0,74
|
0,63
|
|
|
0,63
|
Thôn Bắc Lạc, xã Thạch Lạc
|
477
|
NQ 100
|
6
|
Mở
rộng chùa Chi Lưu
|
TON
|
1,42
|
0,75
|
0,67
|
0,67
|
|
|
Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh
|
466
|
NQ 100
|
1.2.9
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, NHT
|
|
2,20
|
1,00
|
1,20
|
1,10
|
|
0,10
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng nghĩa trang
|
NTD
|
1,20
|
1,00
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Đập Mụ Bùa, thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn
|
486
|
NQ 100
|
2
|
Đất
Nghĩa trang nghĩa địa
|
NTD
|
1,00
|
|
1,00
|
0,90
|
|
0,10
|
Thôn Trung Tiến, Hoà Bình, Thống Nhất, xã
Việt Tiến
|
500
|
NQ 100
|
1.3
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
5,35
|
0,69
|
4,66
|
2,94
|
|
1,72
|
|
|
|
1
|
Đât
nhà văn hoá
|
DSH
|
0,45
|
|
0,45
|
0,22
|
|
0,23
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà
|
517
|
NQ 100
|
2
|
Đât
nhà văn hoá
|
DSH
|
0,77
|
|
0,77
|
|
|
0,77
|
Tổ dân phố 8, thị trấn Thạch Hà
|
517
|
NQ 100
|
3
|
Nhà
văn hoá thôn Đông Sơn
|
DSH
|
0,95
|
0,57
|
0,38
|
|
|
0,38
|
Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân
|
812
|
NQ 100
|
4
|
Công
trình nhà văn hóa, sân bóng đá thôn Đông Hà 2
|
DSH
|
1,02
|
|
1,02
|
1,02
|
|
|
Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long
|
532
|
NQ 100
|
5
|
Nhà
văn hoá thôn Nam Thắng
|
DSH
|
0,56
|
|
0,56
|
0,30
|
|
0,26
|
Thôn Nam Thắng, xã Thạch Thắng
|
518
|
NQ 100
|
6
|
Nhà
văn hoá thôn Cao Thắng
|
DSH
|
0,53
|
|
0,53
|
0,53
|
|
|
Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng
|
518
|
NQ 100
|
7
|
Nhà
văn hoá thôn Trung Phú
|
DSH
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng
|
518
|
NQ 100
|
8
|
Nhà
văn hoá thôn Phú Quý
|
DSH
|
0,42
|
|
0,42
|
0,42
|
|
|
Thôn Phú Quý, xã Thạch Liên
|
526
|
NQ 100
|
9
|
Mở
rộng nhà văn hoá thôn Đan Khê
|
DSH
|
0,20
|
0,12
|
0,08
|
|
|
0,08
|
Thôn Đan Khê, xã Thạch Khê
|
534
|
NQ 100
|
1.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
92,96
|
|
92,96
|
62,77
|
|
30,19
|
|
|
|
1
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
3,28
|
|
3,28
|
1,64
|
|
1,64
|
Tổ 8, thôn Tân Phong, Ông Quý Hoan,Đường 15B
Trẹm Pooc, Tổ 9, thôn Trường Xuân, thôn Trường Xuân, thôn Tây Sơn, thôn Văn
sơn, thôn Bình Sơn và xen dắm các thôn, Vùng Đập Họ, thôn Văn Sơn, xã Đỉnh
Bàn
|
586; 577
|
NQ 100
|
2
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,02
|
|
1,02
|
1,00
|
|
0,02
|
Thôn Yên Nghĩa, thôn Xuân Sơn, thôn Kim
Sơn, vùng Cửa Trùa, thôn Thiên Thai và xen dắm các thôn, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
635; 633; 636
|
NQ 100
|
3
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
5,30
|
|
5,30
|
2,03
|
|
3,27
|
Thôn Hòa Bình, Tân Lĩnh, Thống Nhất, Việt
Yên, Yên Thượng, Tùng Lâm, Tùng Sơn, Trung Long, Lộc Hồ, Lâm Hưng, Phúc Điền,
Tân Lộc, Nam Lĩnh, Tân Đông, Hưng Hòa, xã Nam Điền
|
650; 637; 640; 642; 643; 648; 649
|
NQ 100
|
4
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
3,32
|
|
3,32
|
1,15
|
|
2,17
|
Thôn Trung Tâm,Thôn Nam Sơn, thôn Ngọc
Hà, Đồng Bà Hợi, thôn Khe Giao II, thôn Trung Tâm, thôn Trường Ngọc, xã Ngọc
Sơn
|
552; 550
|
NQ 100
|
5
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
2,96
|
|
2,96
|
2,55
|
|
0,41
|
Vùng Ngõ Phượng, thôn Trung Hòa, Thôn Yên
Trung, Văn Bình, Tân Tiến, Hương Mỹ, Sơn Trình, Kỷ Các, xen dắm các thôn, xã
Tân Lâm Hương
|
701; 699; 683; 707; 688
|
NQ 100
|
6
|
Thu
hồi đất, bồi thường GPMB tạo quỹ đất sạch hai bên đường Hàm Nghi để đấu giá đất
|
ONT
|
22,00
|
|
22,00
|
20,00
|
|
2,00
|
Xã Thạch Đài
|
656
|
NQ 100
|
7
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,79
|
|
1,79
|
0,73
|
|
1,06
|
Cù Vải (thôn Liên Vinh),Thôn Bàu Láng,
Thôn Nam Thượng, thôn Bắc Thượng, Liên Vinh, Liên Hương, Kỳ Sơn, Kỳ Phong, Thống
Nhất, Bàu Láng, Nam Bình, xã Thạch Đài
|
657; 656
|
NQ 100
|
8
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,51
|
|
0,51
|
0,16
|
|
0,35
|
Thôn Đại Hải, Liên Hải, Bắc Hải, thôn
Liên Hải, xã Thạch Hải
|
588; 591
|
NQ 100
|
9
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
2,10
|
|
2,10
|
1,60
|
|
0,50
|
Thôn Liên Phố, Bình Dương, Liên Mỹ, Liên Quý,
Thai Yên, Bắc Thai - xã Thạch Hội
|
674; 672; 678; 673
|
NQ 100
|
10
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,43
|
|
0,43
|
0,43
|
|
|
Thôn Hòa Lạc, Thôn Quyết Tiến, thôn Trung
Lạc, xã Thạch Lạc
|
714; 715
|
NQ 100
|
11
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,59
|
|
1,59
|
1,49
|
|
0,10
|
Thôn Khang, thôn Hanh, Thôn Nguyên, xã Thạch
Liên
|
608; 617; 604
|
NQ 100
|
12
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,72
|
|
1,72
|
1,30
|
|
0,42
|
Thôn Gia Ngải 1, xứ Cấp Tứ, Dọc sông Vách
Nam, thôn Nam Giang, xã Thạch Long
|
717; 723
|
NQ 100
|
13
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
2,52
|
|
2,52
|
0,70
|
|
1,82
|
Thôn Đình Hàn, Vạn Đò, Sơn Hà, Tân Hợp,
vùng Chùm Lau, Sông Tiến, Sơn Tiến và xem dắm các thôn, xã Thạch Sơn
|
626; 627
|
NQ 100
|
14
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,15
|
|
1,15
|
1,15
|
|
|
Thôn Yên Lạc, vùng Chiêu Liêu, thôn Trung
Phú, thôn Cao Thắng, Thôn Nam Thắng, thôn Trung Phú và xem dắm các thôn, xã
Thạch Thắng
|
566; 563
|
NQ 100
|
15
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
3,31
|
|
3,31
|
0,78
|
|
2,53
|
Thôn Lộc Nội, thôn Tân Thanh, thôn Đông Sơn,
Đồng Sơn, Đồng Xuân, Lộc Nội, Quý Linh và xen dắm các thôn, xã Thạch Xuân
|
667; 671; 668; 669
|
NQ 100
|
16
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
4,15
|
|
4,15
|
4,15
|
|
|
Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn
|
556
|
NQ 100
|
17
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
2,00
|
|
2,00
|
2,00
|
|
|
Thôn Phúc, thôn Việt Yên, thôn Ba Giang,
thôn Trung Tiến, xã Việt Tiến
|
746
|
NQ 100
|
18
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,09
|
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Thôn Trung Nam, Thôn Thiên Thai, thôn Tân
Đình, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
633,629,
|
NQ 100
|
19
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,20
|
|
0,70
|
Vùng Đồng Ông Bộ, thôn Tri Lễ, Vùng Bắc
xóm,thôn Thượng Nguyên, xã Thạch Kênh
|
601.602
|
NQ 100
|
20
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,81
|
|
1,81
|
1,12
|
|
0,69
|
Vùng Nhà Xăng, thôn Ninh, Cửa Hoà - Thôn Phú
Quý, Đồng Đàng, thôn Lợi, Thôn Khang, xã Thạch Liên
|
612
|
NQ 100
|
21
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Vùng Mụ Cuồi, Trường Lái, Cơn Lã, Bà Trạ,
thôn Ngọc Sơn, dốc Trường Rọ, thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc
|
725; 730; 734
|
NQ 100
|
22
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
2,00
|
|
2,00
|
1,20
|
|
0,80
|
Thôn Đồng Khánh, thôn Đại Tiến, thôn Toàn
Thắng,thôn Bắc Dinh, Bắc Trị, Trần Phú, xã Thạch Trị
|
662; 663; 659; 661; 660
|
NQ 100
|
23
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
3,40
|
|
3,40
|
0,78
|
|
2,62
|
Vùng Rú Nác, thôn Sâm Lộc, Vùng Nương Rường,
Tượng Sơn thôn Phú Sơn, Vùng Rú Ngói, thôn Bắc Bình, Thôn Phú Sơn, Vùng Đội
Đông, vùng Đìa Seo, thôn Đoài Phú, xã Tượng Sơn
|
554; 562; 557
|
NQ 100
|
24
|
Quỹ
đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Xã Tân Lâm Hương, Thạch Đài
|
843
|
NQ 100
|
25
|
Khu
TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Xuân
|
ONT
|
0,84
|
|
0,84
|
0,82
|
|
0,02
|
Đồng Bòng, thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân
|
667
|
NQ 100
|
26
|
Khu
TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Ngọc
|
ONT
|
1,01
|
|
1,01
|
1,01
|
|
|
Đồng Cửa Trộc, thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc
|
730
|
NQ 100
|
27
|
Khu
TĐC đường cao tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn
|
ONT
|
3,27
|
|
3,27
|
3,27
|
|
|
Đồng Cửa Trùa, thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh
Sơn
|
633
|
NQ 100
|
28
|
Khu
TĐC đường cao tốc tại xã Tân Lâm Hương
|
ONT
|
0,64
|
|
0,64
|
0,64
|
|
|
Đồng Dưng, thôn Văn Bình, xã Tân Lâm
Hương
|
702
|
NQ 100
|
29
|
Khu
TĐC đường cao tốc tại xã Nam Điền
|
ONT
|
0,64
|
|
0,64
|
0,62
|
|
0,02
|
Xã Nam Điền
|
640
|
NQ 100
|
30
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,16
|
|
0,16
|
|
|
0,16
|
Thôn Long Minh, xã Việt Tiến
|
742; 778
|
NQ 100
|
31
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,12
|
|
0,12
|
0,12
|
|
|
Vùng đồng Vụng, vùng Nhà Ở, vùng Tân
Đình, thôn Trung Nam, Yên Nghĩa xã Lưu Vĩnh Sơn
|
629,
|
NQ 100
|
32
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,79
|
|
1,79
|
|
|
1,79
|
Thôn Sâm Lộc, Thượng Phú, Đoài Phú, Phú
Sơn, Hoà Mỹ, Hà Thanh, xen dắm các thôn, xã Tượng Sơn
|
562; 556; 559; 555; 558,
|
NQ 100
|
33
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,60
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
Thôn Mộc Hải, Quý Hải, xã Thạch Ngọc
|
726
|
NQ 100
|
34
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Thôn Tri Khê, xã Thạch Sơn
|
618
|
NQ 100
|
35
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
2,13
|
|
2,13
|
1,52
|
|
0,61
|
Vùng Nương Xuông, thôn Tri Lễ, thôn Hoà Hợp,
thôn Thượng Nguyên, vùng Nhà Chiên thôn Chi Lưu, thôn Tri Nang, xã Thạch Kênh
|
599; 601; 596
|
NQ 100
|
36
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,47
|
|
0,47
|
|
|
0,47
|
Thôn Đông Hà 1, Xã Thạch Long
|
719
|
NQ 100
|
37
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Thôn Hội Cát, xã Thạch Long
|
|
NQ 100
|
38
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
3,18
|
|
3,18
|
0,82
|
|
2,36
|
Phía Tây, phía Nam Thôn Đồng Giang, dọc
đường TL 26 (T. Đồng Giang), thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Đồng Giang,
Tân Phúc, Tân Hương, Vĩnh Tiến, Thôn Long Tiến, xã Thạch Khê
|
758; 758
|
NQ 100
|
39
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,31
|
|
0,31
|
0,31
|
|
|
Nhà Trènh, thôn Hoà Bình, xã Thạch Thắng
|
563
|
NQ 100
|
40
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân
|
668
|
NQ 100
|
41
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thôn Tân Thanh, xã Thạch Xuân
|
667
|
NQ 100
|
42
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,43
|
|
2,43
|
0,20
|
|
2,23
|
Thôn Đoài Phú, Thượng Phú, Sâm Lộc, Hà Thanh,
Bắc Bình, Phú Sơn, Hoà Mỹ, xã Tượng Sơn
|
562; 558; 559; 555
|
NQ 100
|
43
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,20
|
|
1,20
|
0,80
|
|
0,40
|
Thôn Yên Trung, Văn Bình, Tân Tiến, Hương
Mỹ, Sơn Trình, Phái Nam, Kỷ Các, xã Tân Lâm Hương
|
|
NQ 100
|
44
|
Khu
TĐC đường cao tốc tại xã Thạch Ngọc (bổ sung cao tốc)
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Đồng Cựa Trộc, thôn Ngọc Sơn, xã Thạch Ngọc
|
725
|
NQ 100
|
45
|
Khu
TĐC đường cao tốc tại xã Tân Lâm Hương (bổ sung cao tốc)
|
ONT
|
0,59
|
|
0,59
|
0,59
|
|
|
Đồng Vực, thôn Bình Tiến, xã Tân Lâm
Hương
|
688
|
NQ 100
|
46
|
Đất
ở TĐC đường Ngô Quyên
|
ONT
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn
|
631
|
NQ 100
|
1.5
|
Đất ở tại đô thị
|
|
23,79
|
|
23,79
|
16,31
|
|
7,48
|
|
|
|
1
|
Đất
ở đô thị
|
ODT
|
5,71
|
|
5,71
|
2,43
|
|
3,28
|
TDP 9, TDP 10, Đất ông Bình,TDP 11, ông
Phúc, ông Lĩnh, TDP 8, TDP 2, và xen dắm các TDP, thị trấn Thạch Hà
|
773; 765; 767; 768
|
NQ 100
|
2
|
Khu
đô thị mới TDP9, TDP10 - HDB
|
ODT
|
12,63
|
|
12,63
|
12,63
|
|
|
Thị trấn Thạch Hà
|
775
|
NQ 100
|
3
|
Khu
đô thị và dịch vụ thương mại tổng hợp đông Cầu Cày
|
ODT
|
4,20
|
|
4,20
|
|
|
4,20
|
Cồn Cố Nông, thị trấn Thạch Hà
|
806
|
NQ 100
|
4
|
Đất
ở tái định cư đường Ngô Quyền
|
ODT
|
1,25
|
|
1,25
|
1,25
|
|
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà
|
770
|
NQ 100
|
1.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
1,96
|
|
1,96
|
1,96
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
Viện kiểm Sát nhân dân huyện Thạch Hà
|
TSC
|
0,48
|
|
0,48
|
0,48
|
|
|
TDP 7, thị trấn Thạch Hà
|
778
|
NQ 100
|
2
|
Đất
Toà án nhân dân huyện Thạch Hà
|
TSC
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Thị trấn Thạch Hà
|
778
|
NQ 100
|
3
|
Trụ
sở UBND xã Thạch Ngọc
|
TSC
|
0,61
|
|
0,61
|
0,61
|
|
|
Thôn Mộc Hải, xã Thạch Ngọc
|
815
|
NQ 100
|
4
|
Trụ
sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
TSC
|
0,27
|
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Xã Tân Lâm Hương
|
708
|
NQ 100
|
II
|
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (52 CT, DA)
|
|
391,39
|
13,16
|
378,23
|
51,14
|
6,55
|
320,54
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
11,28
|
|
11,28
|
|
|
11,28
|
|
|
|
1
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
10,78
|
|
10,78
|
|
|
10,78
|
Thôn Tân Sơn, Hòa Bình, Thống Nhất, Việt
Yên, Yên Thượng, Tùng Lâm, Tùng Sơn, Trung Long, Lộc Hồ, Lâm Hưng, Phúc Điền,
Tân Lộc, Hưng Hòa, xã Nam Điền
|
11
|
|
2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn
|
177
|
|
2.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
85,86
|
|
85,86
|
5,22
|
|
80,64
|
|
|
|
1
|
Trang
trại tổng hợp
|
NKH
|
55,65
|
|
55,65
|
|
|
55,65
|
Thôn Tân Sơn, Hòa Bình, Thống Nhất, Việt
Yên, Yên Thượng, Tùng Lâm, Tùng Sơn, Trung Long, Lộc Hồ, Lâm Hưng, Phúc Điền,
Tân Lộc, Hưng Hòa, xã Nam Điền
|
79
|
|
2
|
Trang
trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY
|
NKH
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
3,20
|
Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền
|
79
|
|
3
|
Mô
hình kinh tế tổng hợp
|
NKH
|
3,80
|
|
3,80
|
2,80
|
|
1,00
|
Thôn Quyết Tiến, Thôn Đông Sơn, xã Thạch
Xuân
|
83
|
NQ 100
|
4
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
1,21
|
|
1,21
|
0,32
|
|
0,89
|
Thôn Quyết Tiến, thôn Lộc Nội, xã Thạch
Xuân
|
83
|
NQ 100
|
5
|
Đất
nông nghiệp Khác
|
NKH
|
22,00
|
|
22,00
|
2,10
|
|
19,90
|
xã Ngọc Sơn
|
57; 62; 60; 59; 61; 90
|
NQ 100
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
|
0,77
|
|
0,77
|
0,77
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
cụm công nghiệp Phù Việt
|
SKN
|
0,77
|
|
0,77
|
0,77
|
|
|
Thôn Bùi Xá, xã Việt Tiến
|
142
|
NQ 100
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
164,07
|
0,41
|
163,66
|
8,47
|
6,55
|
148,64
|
|
|
|
1
|
Dự
án khu du lịch biển
|
TMD
|
152,00
|
|
152,00
|
|
6,55
|
145,45
|
Xã Thạch Trị, Thạch Văn
|
155
|
NQ 100
|
2
|
Dự
án Showroon trưng bày máy nông nghiệp của công ty TNHH TM tổng hợp và DV Huệ
Minh
|
TMD
|
0,79
|
|
0,79
|
0,79
|
|
|
Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long
|
190
|
NQ 100
|
3
|
Điều
chỉnh dự án Trung tâm thương mại và kinh doanh tổng hợp Đại Bàng
|
TMD
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long
|
190
|
NQ 100
|
4
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,25
|
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Đồng Le Le, thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng
|
152
|
NQ 100
|
5
|
Trang
trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY
|
TMD
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền
|
178
|
|
6
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,98
|
|
2,98
|
2,25
|
|
0,73
|
Thôn Hoà Bình, Trung Tiên, Tân Long, xã
Việt Tiến
|
196
|
NQ 100
|
7
|
Trung
tâm đăng kiểm
|
TMD
|
0,90
|
|
0,90
|
0,30
|
|
0,60
|
Thôn Đại Đồng, xã Thạch Long
|
190
|
NQ 100
|
8
|
Trung
tâm thương mại dịch vụ khách sạn và văn phòng Viết Hải xã Thạch Long
|
TMD
|
1,50
|
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Thôn Gia Ngãi II, xã Thạch Long
|
190
|
NQ 100
|
9
|
Xây
dựng nhà điều hành và trưng bày sản phẩm công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Bảo
Phát
|
TMD
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà
|
145
|
NQ 100
|
10
|
Mở
rộng đất thương mại dịch vụ Tuấn Đạt
|
TMD
|
0,42
|
0,41
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà
|
145
|
NQ 100
|
11
|
Mở
rộng Công ty Tuấn Anh tại xã Thạch Đài
|
TMD
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Xã Thạch Đài
|
179
|
NQ 100
|
12
|
Đất
thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,90
|
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Thôn La Xá, xã Tân Lâm Hương
|
852
|
NQ 100
|
13
|
Đất
thương mại dịch vụ (PGS)
|
TMD
|
1,96
|
|
1,96
|
1,10
|
|
0,86
|
Thôn Đại Đồng, Xã Thạch Long
|
190
|
NQ 100
|
14
|
Kho
thương mại Công ty cổ phần Sơn Nikko
|
TMD
|
0,23
|
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Thôn Nam Bình, xã Thạch Đài
|
181
|
NQ 100
|
15
|
Dự
án cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp BIN MART
|
TMD
|
0,40
|
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Thôn Phúc Lộc, xã Việt Tiến
|
196
|
NQ 100
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
12,53
|
7,05
|
5,48
|
1,00
|
|
4,48
|
|
|
|
1
|
Xây
dựng Nhà máy nước
|
SKC
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Thôn Quý Linh, xã Thạch Xuân
|
212
|
NQ 100
|
2
|
Đất
sản xuất kinh doanh
|
SKC
|
11,53
|
7,05
|
4,48
|
|
|
4,48
|
Xã Ngọc Sơn
|
202
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng
sản
|
|
57,92
|
|
57,92
|
|
|
57,92
|
|
|
|
1
|
Đất
san lấp
|
SKS
|
7,10
|
|
7,10
|
|
|
7,10
|
Khoảnh 2b tiểu khu 298A thôn Yên Thượng,
xã Nam Điền
|
233
|
|
2
|
Mỏ
vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 2 (Dự trữ)
|
SKS
|
22,40
|
|
22,40
|
|
|
22,40
|
Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
842
|
|
3
|
Mỏ
vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 3 (Dự trữ)
|
SKS
|
7,10
|
|
7,10
|
|
|
7,10
|
Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
841
|
|
4
|
Mỏ
vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Xuân
|
SKS
|
17,80
|
|
17,80
|
|
|
17,80
|
Tiểu khu 297, thôn Quyết Tiến, xã Thạch
Xuân
|
850
|
|
5
|
Mỏ
đất làm gạch của nhà máy gạch Trung Đô
|
SKS
|
3,52
|
|
3,52
|
|
|
3,52
|
Đồi Cơn Mít, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
222
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
39,45
|
5,39
|
34,06
|
21,28
|
|
12,78
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất giao thông
|
|
23,92
|
1,20
|
22,72
|
18,30
|
|
4,42
|
|
|
|
1
|
Nâng
cấp, mở rộng tuyến đường chợ Rú đi Quốc lộ 15 B
|
DGT
|
1,94
|
1,20
|
0,74
|
0,50
|
|
0,24
|
Thôn Vạn Đò, Tri Khê, xã Thạch Sơn
|
308
|
NQ 100
|
2
|
Dự
án thánh phần 1: Đường trục ngang khu du lịch biển Văn Trị
|
DGT
|
1,50
|
|
1,50
|
0,90
|
|
0,60
|
Xã Thạch Văn, xã Thạch Trị
|
270
|
NQ 100
|
3
|
Dự
án đường Xô Viết Nghệ Tĩnh về phía Đông
|
DGT
|
20,48
|
|
20,48
|
16,90
|
|
3,58
|
Xã Thạch Lạc
|
848
|
|
2.7.2
|
Đất thủy lợi
|
|
7,45
|
3,00
|
4,45
|
2,70
|
|
1,75
|
|
|
|
1
|
Tuyến
đê Hữu Nghèn đoạn từ thôn Sông Tiến đến Bara Đò Điệm, xã Thạch Sơn, huyện Thạch
Hà
|
DTL
|
7,45
|
3,00
|
4,45
|
2,7
|
|
1,75
|
Xã Thạch Kênh, xã Thạch Sơn
|
311
|
|
2.7.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
|
|
|
1
|
Khu
trưng bày chứng tích chiến tranh
|
DVH
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Xã Việt Tiến
|
401
|
|
2.7.6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
6,90
|
1,00
|
5,90
|
|
|
5,90
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng Khu xử lý rác thải tại xã Thạch Lạc, Thạch Trị
|
DRA
|
4,00
|
1,00
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Xã Thạch Trị, Thạch Lạc
|
838
|
|
2
|
Bãi
tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Nam Điền
|
DRA
|
2,60
|
|
2,60
|
|
|
2,60
|
Thôn Tùng Lâm, xã Nam Điên
|
R1
|
|
3
|
Bãi
tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Nam Điền
|
DRA
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
0,30
|
Thôn Tân Đông, xã Nam Điền
|
R1
|
|
2.7.7
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,82
|
0,19
|
0,63
|
|
|
0,63
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng khuôn viên giáo họ Tân Lâm
|
TON
|
0,82
|
0,19
|
0,63
|
|
|
0,63
|
Tổ dân phố 11, thị trấn Thạch Hà
|
464
|
|
2.7.8
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT
|
|
0,30
|
|
0,30
|
0,28
|
|
0,02
|
|
|
|
1
|
Khu
nghĩa trang di dời do ảnh hưởng đường cao tốc tại xã Thạch Đài
|
NTD
|
0,30
|
|
0,30
|
0,28
|
|
0,02
|
Vùng
Thát Lát, thôn Kỳ Sơn, xã Thạch Đài
|
656
|
NQ 100
|
2.8
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
0,72
|
0,31
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà
văn hoá thôn Bắc Tiến
|
DSH
|
0,24
|
|
0,24
|
0,24
|
|
|
Thôn
Bắc Tiến, xã Thạch Ngọc
|
|
|
2
|
Nhà
văn hoá thôn Đông Châu
|
DSH
|
0,48
|
0,31
|
0,17
|
0,17
|
|
|
Thôn
Đông Châu, xã Thạch Ngọc
|
813
|
|
2.9
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
14,04
|
|
14,04
|
9,24
|
|
4,80
|
|
|
|
1
|
Dự
án Chợ, hạ tầng đất ở nông thôn
|
ONT
|
6,25
|
|
6,25
|
6,25
|
|
|
Thôn
17, xã Tân Lâm Hương
|
682
|
NQ 100
|
2
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,44
|
|
1,44
|
1,44
|
|
|
Thôn
La Xá, Kỷ Các, Tiên Thượng, Bình Tiến, Phái Nam, xã Tân Lâm Hương
|
688; 692; 696
|
NQ 100
|
3
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
2,10
|
|
2,10
|
|
|
2,10
|
Thôn
Hòa Lạc, thôn Trung Lạc, thôn Vinh Thịnh, thôn Bắc Lạc, Thanh Sơn, xã Thạch Lạc
|
711; 714
|
|
4
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
0,65
|
|
0,65
|
0,65
|
|
|
Vùng
HL3, thôn Nam Văn, xã Thạch Văn
|
567; 570
|
NQ 100
|
5
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,07
|
|
1,07
|
|
|
1,07
|
Thôn
Bắc Hải, Liên Hải, Đại Hải xã Thạch Hải
|
589; 591; 521
|
|
6
|
Đất
ở nông thôn
|
ONT
|
1,10
|
|
1,10
|
|
|
1,10
|
Thôn
Liên Hải, xã Thạch Hải
|
588
|
|
7
|
Khu
Tái định cư
|
ONT
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Thôn
Thanh Cao, xã Thạch Khê
|
758
|
|
8
|
Khu
tái định cư của dự án BT
|
ONT
|
0,93
|
|
0,93
|
0,9
|
|
0,03
|
Xã
Tân Lâm Hương
|
699
|
|
2.10
|
Đất ở tại đô thị
|
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
ở đô thị (tái định cư AFD)
|
ODT
|
3,00
|
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Đồng
Xối, TDP 10, thị trấn Thạch Hà
|
768
|
NQ 100
|
2.11
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
1,75
|
|
1,75
|
1,75
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng (Miếu Mây)
|
TIN
|
1,75
|
|
1,75
|
1,75
|
|
|
Xã
Lưu Vĩnh Sơn
|
792
|
NQ 100
|
III
|
Các khu vực sử dụng đất khác (20
CT, DA)
|
|
26,00
|
0,05
|
25,95
|
|
|
25,95
|
|
|
|
3.1
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
|
10,17
|
|
10,17
|
|
|
10,17
|
|
|
|
1
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
3,97
|
|
3,97
|
|
|
3,97
|
Thôn
Đồng Giang, xã Thạch Khê
|
807
|
|
2
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,00
|
|
3,00
|
|
|
3,00
|
Thôn
Hanh, xã Thạch Liên
|
38
|
|
3
|
Đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
3,20
|
|
3,20
|
|
|
3,20
|
Thôn
Nguyên, xã Thạch Liên
|
37
|
|
3.2
|
Đất nông nghiệp khác
|
|
4,54
|
|
4,54
|
|
|
4,54
|
|
|
|
1
|
Đất
nông nghiệp khác (mở rộng khu chăn nuôi của công ty Mitraco) do ảnh hưởng của
Dự án đường cao tốc Bắc - Nam
|
NKH
|
4,54
|
|
4,54
|
|
|
4,54
|
Thôn
Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn
|
|
|
3.3
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Đất
Thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Thôn
Khe giao 1, xã Ngọc Sơn
|
143
|
|
3.4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
0,52
|
|
0,52
|
|
|
0,52
|
|
|
|
1
|
Đất
chế biến thủy hải sản
|
SKC
|
0,52
|
|
0,52
|
|
|
0,52
|
Thôn
Quang Lạc, xã Thạch Lạc
|
214
|
|
3.5
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
|
0,68
|
|
0,68
|
|
|
0,68
|
|
|
|
3.5.1
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
|
|
|
1
|
Bãi
tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường cao tốc Bắc - Nam
|
DRA
|
0,18
|
|
0,18
|
|
|
0,18
|
Thôn
Đồng Sơn, xã Thạch Xuân
|
840
|
|
3.5.2
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1
|
Chùa
Yên Lạc
|
TON
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Thôn
Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc
|
479
|
|
3.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
|
9,09
|
|
9,09
|
|
|
9,09
|
|
|
|
1
|
Khu
đất thu hồi của Hợp tác xã Chăn nuôi khởi nghiệp Thạch Đài
|
ONT
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
0,06
|
Thôn
Liên Vinh, xã Thạch Đài
|
656
|
|
2
|
Khu
đất thu hồi của Đất UBND xã Thạch Sơn (NVH thôn Sơn Hà)
|
ONT
|
0,04
|
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Thôn
Sơn Hà, xã Thạch Sơn
|
626
|
|
3
|
Các
lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 9 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (11
lô)
|
ONT
|
0,31
|
|
0,31
|
|
|
0,31
|
Thôn
Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn
|
586
|
|
4
|
Các
lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 11 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (9
lô)
|
ONT
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
0,22
|
Thôn
Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn
|
586
|
|
5
|
Các
lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 15A
đoạn nối QL1A- Đường Hồ Chí Minh (15 lô), xã Thạch Đài
|
ONT
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
0,24
|
xã
Thạch Đài, huyện Thạch Hà
|
657
|
|
6
|
Các
lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường tránh ngập lũ Kẻ Gỗ -
Hương Khê (19 lô), xã Thạch Điền (cũ)
|
ONT
|
0,38
|
|
0,38
|
|
|
0,38
|
xã
Nam Điền, huyện Thạch Hà
|
640
|
|
7
|
Các
lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê -
Vũng Áng (32 lô), xã Thạch Văn
|
ONT
|
1,72
|
|
1,72
|
|
|
1,72
|
Xã
Thạch Văn, huyện Thạch Hà
|
567
|
|
8
|
Các
lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê -
Vũng Áng (11 lô), xã Thạch Trị
|
ONT
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
0,37
|
Xã
Thạch Trị, huyện Thạch Hà
|
661
|
|
9
|
Các
lô đất ở dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê -
Vũng Áng (01 lô), xã Thạch Lạc
|
ONT
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
0,03
|
Xã
Thạch Lạc, huyện Thạch Hà
|
709
|
|
10
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở
|
ONT
|
5,72
|
|
5,72
|
|
|
5,72
|
Toàn
huyện
|
|
|
3.7
|
Đất ở tại đô thị
|
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
0,28
|
|
|
|
1
|
Chuyển
mục đích đất trồng cây lâu năm sang đất ở
|
ODT
|
0,28
|
|
0,28
|
|
|
0,28
|
Các
tổ dân phố, thị trấn Thạch Hà
|
|
|
3.8
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
|
0,22
|
0,05
|
0,17
|
|
|
0,17
|
|
|
|
1
|
Mở
rộng đền Cồn Trang
|
TIN
|
0,22
|
0,05
|
0,17
|
|
|
0,17
|
Thôn
Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn
|
788
|
|
|
Tổng: (185 CT, DA)
|
|
871,73
|
60,70
|
811,03
|
278,78
|
7,05
|
525,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1220/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1220/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 01/06/2023 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
327
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|