|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2610/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sơn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
25/10/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2610/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 25
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH
ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngây
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2385/QĐ-UBND ngày
04/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)
và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tại Tờ trình số 753/TTr-SKHĐT ngày 18 tháng 10 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, cụ thể như sau:
Ban hành mới: 05 quy trình nội bộ, quy trình diện tử
cấp tỉnh lĩnh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức.
(Danh mục quy trình nội bộ, điện tử giải quyết
thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và
Đầu tư, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên
quan có trách nhiệm tổ chức tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo các
quy trình giải quyết thủ tục hành chính nêu trên.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu
hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban
hành mới được công bố theo Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính của tỉnh (Phần mềm một cửa điện tử - Egov) theo quy định. Thực
hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng
dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Kế hoạch và Đầu tư;
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Q.Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN, HCC, Cổng TTĐT tỉnh.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 2610/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Đồng
Nai)
Phần
I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm tiếp
nhận hồ sơ
|
Tình trạng cấu
hình trên phần mềm Egov
|
Số trang tại Phần
II
|
1
|
2.002551
|
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư
nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước
ngoài
|
Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ
trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 45 ngày
|
Bộ phận một cửa Sở kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
5
|
2
|
2.001991
|
Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ
thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi để chuẩn bị dự án đầu tư
|
Không quá 20 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
8
|
3
|
1.008423
|
Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng
vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản
|
Thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án kể
từ ngày cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư nhận đủ hồ sơ hợp lộ như sau:
- Chương trình đầu tư công: Không quá 20 ngày;
- Dự án nhóm A: Không quá 15 ngày;
- Dự án nhóm B, C: Không quá 10 ngày
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
10
|
4
|
2.002053
|
Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng
|
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày ký kết điều ước
quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay ưu đãi
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
14
|
5
|
2.002050
|
Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn
ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm
|
Không có
|
Bộ phận một cửa Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh (Số 236, Phan Trung, phường Tân Tiến, thành
phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai)
|
Ban hành mới
|
15
|
PHẦN
II
NỘI DUNG QUY TRÌNH
1. Quy trình thủ tục: Quyết
định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn
vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài.
- Thời hạn giải quyết:
+ Thời gian lập báo cáo đề xuất, chủ trương đầu tư
không quy định.
+ Thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư, báo cáo nghiên cứu tiền khả thi chương trình, dự án kể từ ngày cơ quan chủ
trì thẩm định nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Không quá 45 ngày.
- Lưu đồ giải quyết:
+ Trường hợp 1: thực hiện giai đoạn 1 (Lập báo đề
xuất chủ trương đầu tư)
Thời gian lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư
không quy định.
Nội dung công việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển phòng chuyên
môn xử lý
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không quy định
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
không quy định
|
- Thực hiện số hóa hồ sơ
- Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
không quy định
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng Đấu thầu thẩm định và giám sát đầu
tư
|
không quy định
|
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ
sung.
- Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
không quy định
|
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
không quy định
|
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh lấy ý kiến góp ý bằng
văn bản của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên quan
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định hoặc giao đơn vị có chức năng để thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
không quy định
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
không quy định
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
không quy định
|
Trả kết quả
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
không quy định
|
+ Trường hợp 2: sau khi hoàn tất giai đoạn 1 tiến
hành nộp hồ sơ để thực hiện giai đoạn 2 (Thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu
tư, thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn)
Tổng thời gian thực hiện giai đoạn 2 không quy định,
trong đó thời gian thẩm định báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu tiền khả thi chương trình, dự án quy định không quá 45 ngày
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử
lý
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
0,5
|
- Thực hiện số hóa hồ sơ
- Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
35
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng
|
3
|
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ
sung.
- Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
3
|
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
1
|
Căn cứ ý kiến thẩm định của đơn vị có chức năng,
ý kiến góp ý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và các cơ quan liên
quan, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trình Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quyết định chủ
trương đầu tư
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
không quy định
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và giám
sát đầu tư
|
1
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
0,5
|
Trả kết quả
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
2. Quy trình thủ tục: Quyết
định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ
kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư.
- Thời hạn giải quyết: Không quá 20 ngày kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức chuyển chuyên môn xử
lý
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
0,5
|
- Thực hiện số hóa hồ sơ
- Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
3
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng
|
1
|
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ
sung.
- Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
1
|
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
0,5
|
- UBND có văn bản gửi lấy ý kiến Bộ Kế hoạch và Đầu
tư, Bộ Tài chính, các cơ quan có liên quan kèm theo Văn kiện dự án, phi dự án
và các tài liệu liên quan khác (nếu có).
- Căn cứ kết quả thẩm định, UBND tỉnh quyết định
phê duyệt Văn kiện dự án, phi dự án
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
12
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh (Trường hợp 1: Văn bản
tổng hợp ý kiến của các đơn vị; Trường hợp 2: Quyết định phê duyệt) và chuyển
kết quả cho chuyên viên đầu mối
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
0,5
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
0,5
|
Trả kết quả
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
3. Quy trình thủ tục: Quyết
định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm
quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản.
a) Trường hợp 1: Đối với chương trình đầu tư
công do Hội đồng nhân dân quyết định chủ trương đầu tư:
- Thời hạn giải quyết: thời gian quyết định
đầu tư chương trình, dự án không quá 20 ngày. (Tổng thời gian thực hiện trường
hợp 1 không quy định, trong đó thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án
quy định không quá 20 ngày)
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
- Thực hiện số hóa hồ sơ
- Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng phòng Đấu thầu thẩm định và giám
sát đầu tư
|
Không quy định
|
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ
sung.
- Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Tổ chức thẩm định các nội dung quy định tại khoản
1 Điều 44 và khoản 2 Điều 45 của Luật Đầu tư công
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho
chủ chương trình hoàn chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi chương trình và dự thảo
quyết định đầu tư chương trình
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Sau khi chủ chương trình hoàn chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi chương trình và dự thảo quyết định đầu tư chương trình
Lãnh đạo xem xét dự thảo
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng phòng Đấu thầu thẩm định và giám
sát đầu tư
|
Không quy định
|
Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân quyết định đầu tư chương trình
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
20
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Trả kết quả
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
b) Trường hợp 2: Dự án nhóm A
- Thời hạn giải quyết: thời gian quyết định
đầu tư dự án Không quá 15 ngày. (Tổng thời gian thực hiện trường hợp 2 không
quy định, trong đó thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án quy định
không quá 15 ngày)
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
- Thực hiện số hóa hồ sơ
- Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng phòng Đấu thầu thẩm định và giám
sát đầu tư
|
Không quy định
|
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ
sung.
- Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân tổ chức thẩm định các nội dung
quy định tại khoản 2 Điều 44 và khoản 2 Điều 45 của Luật Đầu tư công
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho chủ
chương trình hoàn chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
trình báo cáo nghiên cứu khả thi sau khi chủ đầu
tư đã hoàn chỉnh
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng phòng Đấu thầu thẩm định và giám
sát đầu tư
|
Không quy định
|
Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân quyết định đầu tư dự án
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
15
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Trả kết quả
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
c) Trường hợp 3: Dự án nhóm B, C
- Thời hạn giải quyết: thời gian quyết định
đầu tư dự án Không quá 10 ngày. (Tổng thời gian thực hiện trường hợp 3 không
quy định, trong đó thời gian quyết định đầu tư chương trình, dự án quy định
không quá 10 ngày)
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
- Thực hiện số hóa hồ sơ
- Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng
|
Không quy định
|
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ
sung.
- Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân quyết định đầu tư dự án
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
10
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Trả kết quả
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
4. Quy trình thủ tục: Kế
hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn
đối ứng.
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày ký kết điều ước quốc tế cụ thể, thỏa thuận về vốn ODA, vốn vay
ưu đãi.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết (ngày)
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
0,5
|
- Thực hiện số hóa hồ sơ
- Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
19
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng
|
1
|
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ
sung.
- Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
1
|
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
1
|
Ủy ban nhân dân phê duyệt kế hoạch tổng thể thực
hiện chương trình, dự án
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
1
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
0,5
|
Trả kết quả
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5
|
5. Quy trình thủ tục: Kế hoạch
thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng
năm.
- Thời hạn giải quyết: không có.
- Lưu đồ giải quyết:
Nội dung công
việc
|
|
Đơn vị thực hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Nhận và chuyển hồ sơ cho phòng chuyên viên xử lý
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
- Thực hiện số hóa hồ sơ
- Thẩm định và giải quyết hồ sơ
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở
|
→
|
Lãnh đạo phòng
|
Không quy định
|
- Duyệt dự thảo, hoặc đề nghị điều chỉnh, bổ
sung.
- Ký phát hành Văn bản chính thức báo cáo UBND tỉnh
|
→
|
Lãnh đạo Sở
|
Không quy định
|
Trình hồ sơ cho UBND tỉnh
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Ủy ban nhân dân phê duyệt phê duyệt kế hoạch thực
hiện chương trình, dự án
|
→
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Không quy định
|
- Nhận kết quả từ UBND tỉnh và chuyển kết quả cho
chuyên viên đầu mối
- Thực hiện số hóa kết quả giải quyết TTHC
|
→
|
Chuyên viên xử lý phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Chuyển kết quả ra Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
→
|
Chuyên viên đầu mối phòng Đấu thầu thẩm định và
giám sát đầu tư
|
Không quy định
|
Trả kết quả
|
→
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không quy định
|
Quyết định 2610/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2610/QĐ-UBND ngày 25/10/2023 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai
340
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|