|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1187/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Văn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
28/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1187/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày
28 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN, KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN, BIỂN VÀ
HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG, QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 665/QĐ-BTNMT
ngày 18 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố
Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi
trường đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gồm các Quyết định
số: 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; 1299/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2017 về
công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo; 424/QĐ-BTNMT ngày 10
tháng 3 năm 2021 về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo; 1239/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5
năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khí
tượng thủy văn; 2901/QĐ-BTNMT ngày 06 tháng 10 năm 2023 về công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực khoáng sản; 4193/QĐ-BTNMT ngày 29
tháng 12 năm 2023 về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực biển và hải đảo; 1524/QĐ-BTNMT ngày 04 tháng 6 năm 2024 về công bố thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo;
1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 về công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ
tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này, gồm
các nội dung sau đây:
1. Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực
khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo, tài nguyên nước (cấp
tỉnh: 55 thủ tục; cấp huyện: 07 thủ tục) thuộc phạm vi chức năng, quản lý của
ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ
thể:
a) Danh mục thủ tục hành chính.
b) Nội dung cụ thể của từng thủ
tục hành chính.
c) Quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử đối với các thủ tục hành chính.
Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm về hình thức, nội
dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ đúng quy định đối với
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
Sở Tài nguyên và Môi trường cập nhật nội dung thủ tục
hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ
tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Thông tin và Truyền
thông thực hiện tích hợp, đồng bộ tất cả các thủ tục hành chính lên Cổng dịch
vụ công quốc gia.
2. Các thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thay thế
gồm: 03 thủ tục thuộc lĩnh vực khí tượng thủy văn được công bố
tại Quyết định số 3233/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục
hành chính trong lĩnh vực môi trường, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (03 thủ tục cấp
tỉnh).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký, thay thế:
- Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 02 tháng 4 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (07 thủ tục cấp
tỉnh);
- Quyết định số 4041/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm
2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực môi trường, tài nguyên nước, địa
chất khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng
quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (19 thủ tục cấp
tỉnh);
- Quyết định số 1244/QĐ-UBND ngày 19 tháng
5 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố
Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (08
thủ tục cấp tỉnh, 05 thủ tục cấp huyện).
- Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục cấp tỉnh);
- Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 22 tháng 3 năm
2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công
bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi
chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (11 thủ tục cấp tỉnh, 02 thủ tục cấp huyện).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VP: CVP, PCVP (Bình), TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Ánh).
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC, NỘI DUNG CỤ
THỂ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
1
|
1.004446
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp
Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
2.001783
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.004345
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.004135
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.000778
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.004481
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
2.001814
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.005408
|
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại
một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
9
|
1.004433
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có
kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.004434
|
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa
thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
2.001781
|
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
12
|
1.004343
|
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
13
|
2.001777
|
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
14
|
1.004083
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên
mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
2.001787
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
16
|
1.004367
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
17
|
1.004132
|
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông
thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có
thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử
dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu
hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN
|
1
|
1.000987
|
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.000970
|
Gia hạn, sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động dự báo,
cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.000943
|
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng
thủy văn
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
III. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
1
|
1.005401
|
Giao khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.004935
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.005399
|
Trả lại khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.005400
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.009481
|
Công nhận khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.005189
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
7
|
2.000472
|
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.000969
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
9
|
1.000942
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
2.000444
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.005181
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
12
|
1.000705
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi
trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
1.012500
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất,
giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.012501
|
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
3
|
1.012502
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối,
kênh, mương, rạch
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.012503
|
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới
đất
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.012504
|
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung
nhân tạo nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
6
|
1.012505
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai
thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
7
|
1.004232
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình
có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8
|
1.004228
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
9
|
1.004223
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công
trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
10
|
1.004211
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới
đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
11
|
1.004122
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô
vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
12
|
2.001738
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
13
|
1.004253
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy
mô vừa và nhỏ
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
14
|
1.009669
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình chưa vận hành
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
15
|
2.001770
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối
với công trình đã vận hành
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
16
|
1.004283
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
17
|
1.011516
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
18
|
1.004179
|
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với
các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày
16 tháng 5 năm 2024)
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
19
|
1.004167
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt,
nước biển
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
20
|
1.011518
|
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
21
|
1.000824
|
Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép
khai thác tài nguyên nước
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
22
|
2.001850
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang
bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
23
|
1.001740
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Phí, lệ phí
|
TTHC liên thông
|
Dịch vụ công trực
tuyến
|
Dịch vụ Bưu
chính công ích
|
Ghi chú
|
Phí
|
Lệ phí
|
Cùng cấp
|
02 cấp
|
03 cấp
|
Toàn trình
|
Một phần
|
Cung cấp thông
tin
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
I. LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1.009483
|
Giao khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1.009484
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
3
|
1.009485
|
Trả lại khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
4
|
1.009486
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
5
|
1.009482
|
Công nhận khu vực biển
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
II. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
|
1
|
1001662
|
Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
2
|
1001645
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá
nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1187/QĐ-UBND năm 2024 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1187/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 công bố Bộ thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, khí tượng thủy văn, biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng, quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
175
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|