Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 81/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai Người ký: Hồ Văn Niên
Ngày ban hành: 10/12/2021 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/NQ-HĐND

Gia Lai, ngày 10 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CỦA TỈNH GIA LAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
KHÓA XII - KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Xét Tờ trình số 1831/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Gia Lai về việc điều chỉnh, bổ sung một số dự án trong Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai; Báo cáo thẩm tra số 60/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai, cụ thể:

Điều chỉnh, bổ sung điểm a, b khoản 2 và khoản 5, Điều 1 Nghị quyết số 47/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 của HĐND tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn vốn ngân sách địa phương và biểu số 1, 2 kèm theo, cụ thể:

1. Bổ sung tăng 386.766 triệu đồng từ nguồn không trích nộp 30% nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2022 vào Quỹ phát triển đất dành lại để đầu tư, trong đó:

a) Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư: bổ sung 228.420 triệu đồng, cụ thể:

(1) Dự án Sửa chữa, nâng cấp đường liên huyện Pleiku - Đak Đoa – Chư Sê đoạn ngã ba La Sơn đến trung tâm xã Ia Tiêm (Km0+00 - Km7+100) bổ sung 19.902 triệu đồng.

(2) Dự án Trường THCS Nguyễn Du, huyện Đak Pơ bổ sung 2.080 triệu đồng.

(3) Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 bổ sung 35.730 triệu đồng.

(4) Xử lý hụt thu năm 2019, 2020: 170.708,183 triệu đồng.

b) Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư: bổ sung 158.346 triệu đồng.

2. Nguồn vốn dự phòng tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư:

a) Điều chỉnh tăng 15.920 triệu đồng từ nguồn vốn dự phòng tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư cho 01 dự án, cụ thể: Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 bổ sung 15.920 triệu đồng.

b) Điều chỉnh giảm 15.920 triệu đồng từ nguồn vốn dự phòng tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư để bổ sung cho dự án Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025 (giảm vốn dự phòng từ 380.644 triệu đồng xuống còn 364.724 triệu đồng, tương ứng giảm vốn dự phòng từ 10% xuống còn 9,58%).

 (có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Giao UBND tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Gia Lai khóa XII, Kỳ họp thứ Tư thông qua ngày 10 tháng 12 năm 2021 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban TVQH;
- VPQH, VPCP;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các VP: TU, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Website: http//dbnd.gialai.gov.vn;
- Báo Gia Lai; Đài PTTH tỉnh;
- Lãnh đạo và chuyên viên Phòng Công tác HĐND;
- Lưu: VT, CT HĐND.

CHỦ TỊCH




Hồ Văn Niên

 

BIỂU 1

BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
 (Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định chủ trương, Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025

Điều chỉnh giảm

Điều chỉnh tăng

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 sau điều chỉnh

Chủ đầu

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: NSĐP

NSĐP

Trong đó

NSĐP

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

A

Kinh phí 30% thu tiền sử dụng đất không trích nộp vào Quỹ phát triển đất dành để đầu

 

 

 

 

102,090

77,650

0

0

0

0

0

386,766

386,766

386,766

163,131.142

0

 

 

I.1

Tiền sử dụng đất tỉnh đầu tư

 

 

 

 

102,090

77,650

-

-

-

-

-

228,420

228,420

228,420

163,131.142

-

 

 

(1)

Bố trí kinh phí xủ lý hụt thu năm 2019, 2020

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

170,708.183

170,708.183

170,708.183

163,131.142

 

 

Chi tiết tại phụ lục 2

(2)

Quốc phòng

 

 

 

 

51,650

51,650

-

-

-

-

-

35,730

35,730

35,730

-

-

 

 

1

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Các xã biên giới

Xây dựng mới 5 chốt và hoàn chỉnh 02 chốt dân quân thường trực

2022- 2025

80/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

51,650

51,650

 

 

 

 

 

35,730

35,730

35,730

 

 

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

 

(3)

Giao thông

 

 

 

 

44,440

20,000

-

-

-

-

-

19,902

19,902

19,902

-

-

 

 

1

Sửa chữa nâng cấp đường liên huyện Pleiku- Đak Đoa-Chư Sê (đoạn ngã ba La Sơn đến trung tâm xã Ia Tiêm km0+00- km7+100)

Pleiku-Đak Đoa-Chư Sê

L=7,1km, cấp IV miền núi

2020- 2021

627/QĐ- UBND ngày 16/7/2021

44,440

20,000

-

-

-

-

 

19,902

19,902

19,902

 

 

BQL các DA ĐTXD tỉnh

Năm 2020 bố trí quỹ dự trữ tài chính nhưng không thực hiện được phải thu hồi. Chuyển sang sử dụng vốn đầu tư công để thanh toán khối lượng hoàn thành

(4)

Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

6,000

6,000

-

-

-

-

-

2,080

2,080

2,080

-

-

 

 

1

Trường THCS Nguyễn Du, huyện Đak Pơ

Đak Pơ

Nhà đa năng cấp III 01 tầng DTXD 2 408 m ; nhà học bộ môn cấp II, 02 tầng DTXD 348 m2; nhà vệ sinh, sân bê tông

2020

190/QĐ- UBND ngày 10/3/2017; 74/QĐ- UBND ngày 30/10/2018

6,000

6,000

-

-

-

 

 

2,080

2,080

2,080

 

 

UBND huyện Đak Pơ

Bổ sung thanh toán do hụt thu năm 2020

I.2

Tiền sử dụng đất huyện, thị xã, thành phố đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

158,346

158,346

158,346

 

 

 

Chi tiết tại phụ lục 1

B

Vốn dự phòng 10% tiền sử dụng đầu tỉnh đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Điều chỉnh giảm vốn

 

 

 

 

 

 

380,644

380,644

-

-

15,920

-

364,724

364,724

-

-

 

 

(1)

Vốn dự phòng 10%

 

 

 

 

 

 

380,644

380,644

 

 

15,920

 

364,724

364,724

 

 

 

 

II

Điều chỉnh tăng vốn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(1)

Quốc phòng

 

 

 

 

51,650

51,650

-

-

-

-

-

15,920

15,920

15,920

-

-

 

 

 

Xây dựng chốt chiến đấu dân quân thường trực các xã biên giới đất liền trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2021-2025

Các xã biên giới

Xây dựng mới 5 chốt và hoàn chỉnh 02 chốt dân quân thường trực

2022- 2025

80/NQ- HĐND ngày 10/12/2021

51,650

51,650

 

 

 

 

 

15,920

15,920

15,920

 

 

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

Dự án trình phê duyệt chủ trương đầu tư đồng thời

 

PHỤ LỤC 1

KẾ HOẠCH 30% TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
 (Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Đơn vị

Kinh phí không tích nộp 30% tiền sử dụng đất về quỹ phát triển đất của tỉnh dành để đầu tư

Ghi chú

I

Thu tiền sử dụng đất của huyện, thị xã, thành phố

158,346

 

1

Thành phố Pleiku

87,669

 

2

Huyện Đak Đoa

3,510

 

3

Thị xã An Khê

16,206

 

4

Thị xã Ayun Pa

2,025

 

5

Huyện Chư Sê

13,500

 

6

Huyện Chư Păh

5,778

 

7

Huyện Ia Grai

6,048

 

8

Huyện Mang Yang

1,762

 

9

Huyện Chư Prông

1,350

 

10

Huyện Chư Pưh

7,560

 

11

Huyện Kbang

1,890

 

12

Huyện Kông Chro

87

 

13

Huyện Đức Cơ

5,940

 

14

Huyện Đak Pơ

1,890

 

15

Huyện Ia Pa

432

 

16

Huyện Krông Pa

1,890

 

17

Huyện Phú Thiện

810

 

 

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 DO HỤT THU NĂM 2019, 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư dự án

Kế hoạch bổ sung vốn NSĐP giai đoạn 2021-2025 (từ nguồn không trích nộp 30% nguông tiền sử dụng đất năm 2022 vào Quỹ phát triển đất)

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSĐP

NSĐP

Trong đó

Thu hồi các khoản ứng trước NSĐP

Thanh toán nợ XDCB

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

170,708.183

170,708.183

-

-

 

 

I

Năm 2019

 

 

 

 

 

 

121,597.041

121,597.041

-

-

 

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

Các huyện, thị xã

 

 

 

 

 

114,020.000

114,020.000

 

 

UBND thị xã Ayun Pa, UBND các huyện Chư Păh, Phú Thiện, Ia Pa, Đak Pơ, Mang Yang, Đak Đoa, Đức Cơ, Kông Chro, Chư Pưh, Chư Sê, Ia Grai, Chư Prông, Kbang

UBND tỉnh phân bổ chi tiết

2

Chi công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

Các huyện, thị xã, thành phố

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu đại chính trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai

2018- 2022

455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

1,316,321

1,316,321

7,577.041

7,577.041

 

 

Sở TNMT

 

II

Năm 2020

 

 

 

 

 

 

49,111.142

49,111.142

-

-

-

 

1

Dự án tổng thể xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu địa chính tỉnh Gia Lai

Các huyện, thị xã, thành phố

Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính cơ sở dữ liệu đại chính trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố tỉnh Gia Lai

2018- 2022

455/QĐ-UBND ngày 01/10/2018

1,316,321

1,316,321

20,825.862

20,825.862

 

 

Sở TNMT

 

2

Kè chống sạt lở bờ Tây sông Ayun đoạn qua thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai

Ayun Pa

Chiều dài tuyến L=8.380m

2012- 2020

724/QĐ-UBND ngày 09/8/2013; 939/QĐ-UBND ngày 27/10/2015; 848/QĐ- UBND ngày 13/9/2017; 1043/QĐ-UBND ngày 17/10/2018

412,009

64,988

235.292

235.292

 

 

UBND thị xã Ayun Pa

 

3

Đường vào ba buôn xã Chư Đrăng, huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Krông Pa

Đường cấp V miền núi theo TCVN 4054- 2005 L=10,81km mặt đường BTXM; Bn=6,5m, Bm = 3,5m (đoạn qua khu dân cư mặt đường rộng 5,5m, nền đường rộng 7,5m); hệ thống thoát nước dọc, thoát nước ngang và công trình phòng hộ trên tuyến

2019- 2020

383/QĐ-UBND ngày 28/6/2019; 1009/QĐ-UBND ngày 28/10/2019

39,100

39,100

4,687.560

4,687.560

 

 

UBND huyện Krông Pa

 

4

Đầu tư trang thiết bị cho bệnh viện tuyến tỉnh

Pleiku

HP1: Trang thiết bị cho Bệnh viện nhi. HP2: Trang thiết bị bệnh viện tuyến tỉnh.

2018- 2020

988/QĐ-UBND ngày 31/10/2016; 934/QĐ-UBND ngày 19/10/2017

150,000

122,608

1,474.380

1,474.380

 

 

BQL các dự án ĐTXD

 

5

Trường phổ thông DTNT huyện Đức Cơ (nay là trường THCS dân tộc nội trú huyện Đức Cơ), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

Đức Cơ

Nhà học lý thuyết 6 phòng + thực hành DTS 1.256m2, nhà hiệu bộ + thư viện DTS 482 m2, KTX nam DTS 683 m3, KTX nữ DTS 596m2, nhà ăn, bếp DTXD 343 m2, thiết bị và các hạng mục phụ

2018- 2020

308/QĐ-UBND ngày 21/4/2017

30,000

30,000

4,303.670

4,303.670

 

 

BQL các dự án ĐTXD

 

6

Nâng cấp Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện Kông Chro

Kông Chro

Nhà học bộ môn, thư viện: Công trình cấp III, 02 tầng DTXD 570m2, DTS 1026m2, nhà vệ sinh, hàng rào xây kín Cải tạo nhà học 8 phòng, nhà đa năng, khu ký túc xá, nhà ăn, bếp, nhà bảo vệ, sân bê tông, nhà để xe…

2018- 2020

1085/QĐ-UBND ngày 31/10/2018

16,000

16,000

2,812.331

2,812.331

 

 

BQL các dự án ĐTXD

 

7

Trường THCS Phú Túc, thị trấn Phú Túc, huyện Krông Pa

Krông Pa

Nhà học 12 phòng: Công trình cấp III, 02 tầng, DTS 1.023 m2; nhà học bộ môn: 02 tầng, DTS 675 m2; nhà hiệu bộ, thư viện: 02 tầng, DTS 502 m2; nhà đa năng, DTXD 498 m2; các hạng mục phụ

2019- 2020

128/QĐ-SKHĐT ngày 30/10/2018

14,990

14,990

3,000.000

3,000.000

 

 

UBND huyện Krông Pa

 

8

Trường THPT Pleime, xã Ia Ga, huyện Chư Prông

Chư Prông

Nhà hiệu bộ, 02 tầng,DTXD 261m2, DTS 471 m2; Nhà học bộ môn, 02 tầng, DTXD 390m2, DTS 699 m2; thiết bị và các hạng mục phụ.

2020

161/QĐ-UBND ngày 07/3/2017; 131/QĐ-SKHĐT ngày 08/10/2019

6,000

6,000

2,584.646

2,584.646

 

 

BQL các dự án ĐTXD

 

9

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Uar, huyện Krông Pa

Krông Pa

Nhà đa năng, DTXD 421 m2, các hạng mục phụ

2019- 2020

232/QĐ-UBND ngày 05/4/2016; 564/QĐ-UBND ngày 28/9/2018

3,000

3,000

1,500.000

1,500.000

 

 

UBND huyện Krông Pa

 

10

Trường THCS Nguyễn Du, xã Cư An, huyện Đak Pơ

Đak Pơ

Nhà đa năng cấp III 01 tầng DTXD 408m2; nhà học bộ môn cấp II, 02 tầng DTXD 348m2; nhà vệ sinh, sân bê tông

2020

190/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 74/QĐ-UBND ngày 30/10/2018

6,000

6,000

400.000

400.000

 

 

UBND huyện Đak Pơ

 

11

Trường THCS Phan Bội Châu, xã Phú An, huyện Đak Pơ

Đak Pơ

Nhà đa năng, DTXD 450 m2, các hạng mục phụ

2020

187/QĐ-UBND ngày 10/3/2017; 73/QĐ-UBND ngày 29/10/2018

3,000

3,000

350.000

350.000

 

 

UBND huyện Đak Pơ

 

12

Trường THCS Quang Trung, xã Ayun Hạ, huyện Phú Thiện

Phú Thiện

Nhà đa năng, DTXD 456 m3, sân bê tông 1.135m2

2020

261/QĐ-UBND ngày 14/4/2016; 2234/QĐ-UBND ngày 24/12/2018

3,000

3,000

937.400

937.400

 

 

UBND huyện Phú Thiện

 

13

Trường THCS Kpa Klơng xã Hà Bầu, huyện Đak Đoa

Đak Đoa

Nhà hiệu bộ 02 tầng DTXD 270m2, DTS 505m2; nhà học lý thuyết06 phòng 02 tầng, DTXD 307m2, DTS 575m2; nhà học bộ môn 04 phòng 02 tầng, DTXD 375m2, DTS 680m2; sân bê tông, hệ thống PCCC, các hạng mục phụ; hạ tầng kỹ thuật và thiết bị trường học.

2020

500/QĐ-UBND ngày 23/8/2019; 154/QĐ-SKHĐT ngày 24/10/2019

12,000

12,000

4,300.000

4,300.000

 

 

UBND huyện Đak Đoa

 

14

Trường THCS Kông Bờ La, xã Kông Bờ La, huyện Kbang

Kbang

Nhà hiệu bộ, 02 tầng, DTS 425 m2; Nhà đa năng, DTXD 436 m2

2020

145/QĐ-UBND ngày 03/3/2017; 462/QĐ-UBND ngày 20/11/2018

5,000

5,000

1,700.000

1,700.000

 

 

UBND huyện Kbang

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 81/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách địa phương của tỉnh Gia Lai

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


150

DMCA.com Protection Status
IP: 18.226.200.93
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!