|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2241/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
30/11/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2241/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
30 tháng 11 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP VÀ LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH THUẬN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
885/QĐ-BKHĐT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, thay thế, hủy công
khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
1550/QĐ-BKHĐT ngày 10/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công
bố cập nhật, sửa đổi nội dung của một số thủ tục hành chính đã công bố tại
Quyết định số 885 /QĐ-BKHĐT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số
58/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh đối với hộ kinh doanh, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4618/TTr-SKHĐT ngày 18/11/2021 và ý kiến của
Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 116/BC-VPUB ngày 26/11/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp và liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch
và Đầu tư căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định
này có trách nhiệm:
- Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện;
- Rà soát Danh mục thủ tục hành
chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt để
sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Thủ tục hành chính tại Mục
III - Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã ban hành kèm Quyết định số 1041/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực
hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hợp
tác xã (liên hiệp hợp tác xã) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh;
- Quyết định số 1435/QĐ-UBND
ngày 26/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy
công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3; (b/c)
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, TCDNC;
- Lưu: VT, TTPVHCC. HTHG.
|
CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP VÀ LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH NINH
THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2241/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ
tục đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
Không được quy định tại Biểu
phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*)
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết,
quyết định giải thể doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
|
-Như trên-
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp tư nhân
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*)
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần.(*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử, đăng ký thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ
kinh doanh. (*)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Đăng ký thành lập công ty
TNHH hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Đăng ký thành lập công ty cổ
phần
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Đăng ký thành lập công ty hợp
danh
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*)
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
|
-Như trên-
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên
hợp danh
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại
diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh
nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp
chết
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
14
|
Thông báo thay đổi ngành,
nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*)
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*)
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư
của chủ doanh nghiệp tư nhân
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*)
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
16
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*)
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*)
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
17
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
18
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
19
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
20
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí: Không được quy định
tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*)
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
21
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
- Trong thời 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 04 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp. (*)
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp. (*)
|
-Như trên-
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm
kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
23
|
Thông báo lập địa điểm kinh
doanh
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
24
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
25
|
Đăng ký thành lập, đăng ký
thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
- Trong thời 03 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trường hợp Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh: 04 ngày làm việc.
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp. (*)
- Tạm ngừng kinh doanh, chấm
dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được miễn lệ
phí đăng ký doanh nghiệp. (*)
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
26
|
Thông báo thay đổi thông tin
cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp
tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Miễn lệ phí. (*)
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
27
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần.
- Phí công bố nội dung đăng
ký doanh nghiệp: 100.000 đồng/lần. (*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
|
-Như trên-
|
28
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với
các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
29
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối
với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần)
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
32
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
33
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư
nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
34
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
35
|
Chuyển đổi công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
36
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
|
-Như trên-
|
37
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký
kinh doanh và đăng ký thuế
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
38
|
Cập nhật bổ sung thông tin
trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. (*)
- Miễn lệ phí trong các
trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh
nghiệp quy định tại các điều từ Điều 56 đến Điều 60 Nghị định số
01/2021/NĐ-CP; cập nhật, bổ sung thông tin về số điện thoại, số fax, thư điện
tử, website, địa chỉ của doanh nghiệp do thay đổi về địa giới hành chính. (*)
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
39
|
Thông báo tạm ngừng kinh
doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo: Không được quy định tại Biểu phí, lệ phí đăng ký doanh
nghiệp. (*)
- Tạm ngừng kinh doanh được
miễn lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*)
|
-Như trên-
|
40
|
Giải thể doanh nghiệp
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Miễn lệ phí (*)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
41
|
Giải thể doanh nghiệp trong
trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết
định của Tòa án
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
42
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
04 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
43
|
Hiệu đính thông tin đăng ký
doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Miễn lệ phí
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
44
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện
mục tiêu xã hội, môi trường
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không được quy định tại Biểu
phí, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. (*)
|
- Quyết định số 855/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Quyết định số 1550/QĐ-BKHĐT
ngày 10/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
45
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành
doanh nghiệp xã hội
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
46
|
Thông báo thay đổi nội dung
Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
47
|
Thông báo về việc sáp nhập
công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
02 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
48
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
- Lệ phí đăng ký doanh
nghiệp: 50.000 đồng/lần. (*)
- Miễn lệ phí đối với trường
hợp đăng ký qua mạng điện tử. (*)
|
Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
49
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
03 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
B
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp
hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số 44, đường 16/4, phường Tấn
Tài, Tp. Phan Rang - Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận)
|
50.000 đồng/lần (**)
|
Căn cứ Quyết định số
654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần (**)
|
- Như trên -
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã chia
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
50.000 đồng/lần (**)
|
- Như trên -
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã tách
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã hợp nhất
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
8
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác
xã sáp nhập
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất
hoặc bị hư hỏng)
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần (**)
|
- Như trên -
|
10
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp
hợp tác xã
|
04 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không quy định (**)
|
- Như trên -
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần (**)
|
- Như trên -
|
12
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
Không quy định (**)
|
- Như trên -
|
13
|
Tạm ngừng hoạt động của liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên
hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
14
|
Chấm dứt hoạt động của chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
03 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
- Như trên -
|
15
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng
ký liên hiệp hợp tác xã
|
02 ngày làm việc
|
- Như trên -
|
30.000 đồng/lần (**)
|
- Như trên -
|
(*): Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
(**): Quyết định số
58/2020/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 2241/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2241/QĐ-UBND ngày 30/11/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp và liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|