TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC/Dịch vụ công
|
Lĩnh vực
|
Số Quyết định công bố TTHC
|
Thời hạn hoàn thành DVC
|
Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia
|
1
|
1.012500.000.00.00.H47
|
Tạm dừng hiệu lực giấy phép
thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
2
|
1.012502.000.00.00.H47
|
Đăng ký sử dụng mặt nước, đào
hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
3
|
1.012505.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và
được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền
cấp quyền
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
4
|
1.012501.000.00.00.H47
|
Trả lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
5
|
1.012503.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến về phương án bổ
sung nhân tạo nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
6
|
1.012504.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến về kết quả vận
hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
7
|
1.004232.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
8
|
1.004228.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
9
|
1.004223.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
10
|
1.004211.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
11
|
1.009669.000.00.00.H47
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
12
|
1.011516.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác, sử dụng
nước mặt, nước biển
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
13
|
1.004122.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
14
|
1.004179.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép khai thác nước
mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định
số 54/2024/NĐ CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
15
|
1.004167.000.00.00.H47
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép
khai thác nước mặt, nước biển
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
16
|
1.000824.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép thăm dò
nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
17
|
2.001850.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
18
|
1.001740.000.00.00.H47
|
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng
dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Tài nguyên nước
|
Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
19
|
1.005401.000.00.00.H47
|
Giao khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
20
|
1.009481.000.00.00.H47
|
Công nhận khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
21
|
1.004935.000.00.00.H47
|
Gia hạn thời gian giao khu
vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
22
|
1.005399.000.00.00.H47
|
Trả lại khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
23
|
1.005400.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
Biển - Hải đảo
|
Quyết định số 1573/QĐ-UBND ngày 10/6/2021 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
24
|
1.005189.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép nhận chìm ở biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
25
|
2.000472.000.00.00.H47
|
Gia hạn giấy phép nhận chìm ở
biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
26
|
1.000969.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
nhận chìm ở biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
27
|
1.000942.000.00.00.H47
|
Trả lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
28
|
2.000444.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép nhận chìm ở
biển
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
29
|
1.005181.000.00.00.H47
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
30
|
1.000705.000.00.00.H47
|
Khai thác và sử dụng cơ sở dữ
liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn
bản yêu cầu
|
Biển và Hải đảo
|
Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
31
|
1.000987.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
32
|
1.000970.000.00.00.H47
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
33
|
1.000943.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Khí tượng thủy văn
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
34
|
1.001134.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hằng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
Đất đai
|
Quyết định 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
35
|
1.004217.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
Đất đai
|
Quyết định 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Đã tích hợp
|
36
|
1.001991.000.00.00.H47
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản
gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hằng năm
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Đã tích hợp
|
37
|
1.010200.000.00.00.H47
|
Chấp thuận của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn,
thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
38
|
1.004193.000.00.00.H47
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã
cấp
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
39
|
1.004177.000.00.00.H47
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
40
|
1.011616.000.00.00.H47
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
41
|
2.000983.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
42
|
1.002255.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần
đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người
sử dụng đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
43
|
2.001938.000.00.00.H47
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
44
|
1.004238.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
45
|
1.004221.000.00.00.H47
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký
thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
46
|
1.001990.000.00.00.H47
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu
công nghệ cao, khu kinh tế
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
47
|
1.004203.000.00.00.H47
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
48
|
1.004199.000.00.00.H47
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
49
|
1.002273.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng
trong các dự án phát triển nhà ở và trong các dự án kinh doanh bất động sản không
phải dự án phát triển nhà ở
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
50
|
1.002993.000.00.00.H47
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối
với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà
bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
51
|
2.000889.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của
chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
52
|
2.000880.000.00.00.H47
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất
hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình,
của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường
hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
53
|
1.001045.000.00.00.H47
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
54
|
1.005194.000.00.00.H47
|
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc
cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
55
|
1.001009.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 1407/QĐ-UBND ngày 10/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
56
|
1.011441.000.00.00.H47
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
57
|
1.011442.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi biện pháp
bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
58
|
1.011443.000.00.00.H47
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm
bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
59
|
1.011444.000.00.00.H47
|
Đăng ký thông báo xử lý tài
sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
60
|
1.011445.000.00.00.H47
|
Chuyển tiếp đăng ký thế chấp
quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán
tài sản khác gắn liền với đất
|
Đất đai
|
Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 17/01/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
61
|
2.000976.000.00.00.H47
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn
liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
62
|
1.004267.000.00.00.H47
|
Giải quyết tranh chấp đất đai
thuộc thẩm quyền của Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
63
|
1.003010.000.00.00.H47
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng
đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực
hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
Đất đai
|
Quyết định số 761/QĐ-STNMT ngày 29/12/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
64
|
1.002253.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
65
|
1.002040.000.00.00.H47
|
Giao đất, cho thuê đất không
thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng
nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà
người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có
chức năng ngoại giao
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
66
|
1.001007.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
67
|
1.001039.000.00.00.H47
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc
sử dụng đất theo quy định pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp
thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Đất đai
|
Quyết định số 3677/QĐ-UBND ngày 06/12/2018 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
68
|
1.004083.000.00.00.H47
|
Chấp thuận tiến hành khảo sát
thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng
sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
69
|
1.000778.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
70
|
1.004446.000.00.00.H47
|
Cấp, điều chỉnh Giấy phép
khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án
đầu tư xây dựng công trình
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
71
|
1.004132.000.00.00.H47
|
Đăng ký khai thác khoáng sản
vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản
phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng
ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
72
|
2.001781.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
73
|
1.004481.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
74
|
2.001814.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
75
|
1.005408.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
76
|
2.001783.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
77
|
1.004345.000.00.00.H47
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
78
|
1.004135.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác
khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
79
|
1.004343.000.00.00.H47
|
Gia hạn Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
80
|
2.001777.000.00.00.H47
|
Trả lại Giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
81
|
2.001787.000.00.00.H47
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
82
|
1.004367.000.00.00.H47
|
Đóng cửa mỏ khoáng sản
|
Khoáng sản
|
Quyết định số 668/QĐ-STNMT ngày 09/11/2023 của Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
83
|
1.010727.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
84
|
1.010728.000.00.00.H47
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
85
|
1.010729.000.00.00.H47
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
86
|
1.010730.000.00.00.H47
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
87
|
1.004249.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
88
|
1.004240.000.00.00.H47
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Môi trường
|
Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 01/4/2022 của UBND tỉnh
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
Chậm nhất trong quý III/2024
|
89
|
1.008675.000.00.00.H47
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài
được ưu tiên bảo vệ
|
Môi trường
|
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
90
|
1.008682.000.00.00.H47
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo
tồn đa dạng sinh học
|
Môi trường
|
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 10/4/2020 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh
|
Đã tích hợp
|
91
|
1.004237.000.00.00.H47
|
Khai thác và sử dụng thông
tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường
|
Tổng hợp
|
Quyết định số 1481/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh
|
Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành
một phần
|
Đã tích hợp
|
Tổng cộng
|
91 thủ tục hành chính
|