|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2309/QĐ-UBND 2019 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của huyện Ba Chẽ Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2309/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2309/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 06 tháng 06 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN BA CHẼ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai số
45/2013/QH13 được Quốc Hội khóa XIII thông qua ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-CP ngày
13/02/2018 của Chính phủ “về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Quảng Ninh”;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân
huyện Ba Chẽ tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019; của Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 384/TTr-TNMT-QHKH ngày 31 tháng 5 năm
2019.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ với các nội dung chủ yếu như sau:
- Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch.
- Kế hoạch thu hồi các loại đất.
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
- Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng.
(có
biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Chẽ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt; đối với các trường hợp được Nhà nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản
3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh thông qua.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
Đối với khu vực chuyển mục đích sử dụng
đất sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục
đích sử dụng đất khi phù hợp với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Chẽ
đến năm 2020 đã được phê duyệt; quy hoạch chung xây dựng huyện Ba Chẽ, quy hoạch
phân khu, quy hoạch chi tiết xây dựng (đối với những nơi có quy hoạch phân khu,
quy hoạch chi tiết); đảm bảo đủ điều kiện theo quy định của pháp luật về đầu
tư, xây dựng, các chỉ đạo có liên quan của Tỉnh ủy và của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại
biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Ba Chẽ Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tài
chính, Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định thi hành./.
Nơi nhận:
- CT, Các PCT
UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- V0, V2, QH1, QLĐĐ1-2;
- Lưu: VT, QLĐĐ1.
12 bản, QĐ68
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
BIỂU
SỐ 1: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2019
(Kèm theo quyết số
2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Ba Chẽ
|
Xã
Nam Sơn
|
Xã Đồn Đạc
|
Xã Đạp
Thanh
|
Xã
Thanh Lâm
|
Xã
Thanh Sơn
|
Xã
Lương Mông
|
Xã
Minh Cầm
|
|
Tổng
diện tích tự nhiên
|
|
60651.25
|
695.96
|
8268.91
|
13251.04
|
9183.34
|
8388.52
|
11041.03
|
6507
|
3315.45
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
54227.667
|
559.91
|
7696.77
|
10890.77
|
8604.49
|
7263.35
|
10058.08
|
6094.107
|
3060.19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
952.9
|
11.63
|
166.61
|
208.14
|
129.32
|
153.29
|
147.48
|
90.53
|
45.9
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
561.1
|
1.06
|
157.88
|
199.45
|
48.08
|
39.97
|
35.77
|
41.21
|
37.68
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
510.017
|
23.34
|
13.37
|
76.98
|
183.7
|
131.98
|
37.74
|
16.547
|
26.36
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
586.08
|
43.13
|
84.46
|
180.36
|
71.13
|
64
|
63.32
|
64.28
|
15.4
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
6000.53
|
0
|
0
|
1514.15
|
1083.64
|
320.8
|
884.47
|
1332.74
|
864.73
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
46121.23
|
478.74
|
7385.08
|
8907.65
|
7136.7
|
6592
|
8924.81
|
4588.77
|
2107.48
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
53.51
|
3.07
|
47.25
|
0.09
|
0
|
1.28
|
0.26
|
1.24
|
0.32
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
3.4
|
0
|
0
|
3.4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1594.663
|
125.29
|
371.36
|
252.44
|
198.83
|
222.48
|
216.11
|
134.153
|
74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
18.34
|
18.34
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0.41
|
0.41
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
47.02
|
0
|
47.02
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1.56
|
1.56
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
13.26
|
0.45
|
4.04
|
0
|
1.2
|
0
|
7.02
|
0.55
|
0
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
420.03
|
40.57
|
51.19
|
58.45
|
63.15
|
53.74
|
77.24
|
55.26
|
20.43
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
8.2
|
0
|
2.15
|
0
|
0
|
0.64
|
0
|
4.41
|
1
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
1.84
|
0
|
1
|
0
|
0
|
0.16
|
0
|
0.48
|
0.2
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
121.603
|
0
|
15.55
|
45.49
|
16.53
|
14.79
|
10.79
|
12.313
|
6.14
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
18.98
|
18.98
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
9.08
|
2.14
|
0.53
|
2
|
0.55
|
0.47
|
2.37
|
0.57
|
0.45
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.95
|
0.95
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0.44
|
0
|
0.44
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
103.18
|
2.28
|
18.5
|
|
4.01
|
6.13
|
17.31
|
7.91
|
12.8
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0.4
|
0.4
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6.26
|
0.73
|
0.73
|
1.24
|
0.58
|
1.34
|
0.38
|
0.78
|
0.48
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0.59
|
0.59
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4.68
|
0
|
4.68
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
817.81
|
37.86
|
225.53
|
111.02
|
112.81
|
145.21
|
101
|
51.88
|
32.5
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0.03
|
0.03
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
4828.92
|
10.76
|
200.78
|
2107.83
|
380.02
|
902.69
|
766.84
|
278.74
|
181.26
|
4
|
Đất khu kinh tế*
|
KKT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
695.96
|
695.96
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019
(Kèm
theo quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Ba Chẽ
|
Xã
Nam Sơn
|
Xã Đồn Đạc
|
Xã Đạp
Thanh
|
Xã
Thanh Lâm
|
Xã
Thanh Sơn
|
Xã
Lương Mông
|
Xã
Minh Cầm
|
|
TỔNG SỐ
|
|
62.4
|
3.38
|
8.82
|
13.01
|
11.65
|
2.95
|
3.27
|
3.92
|
15.4
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.4
|
3.38
|
8.82
|
13.01
|
11.65
|
2.95
|
3.27
|
3.92
|
15.4
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
|
45.59
|
2.33
|
8.22
|
10.68
|
11.1
|
1.78
|
1.7
|
2.08
|
7.7
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
0.39
|
0
|
0
|
0.25
|
0.1
|
0.04
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0.25
|
0
|
0
|
0.25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.41
|
1.05
|
0.6
|
2.08
|
0.55
|
1.17
|
0.57
|
0.68
|
1.71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
2.66
|
|
|
|
|
|
1
|
1.16
|
0.5
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5.49
|
0
|
|
|
|
|
|
|
5.49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU
SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 06
tháng 6 năm 2019)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Ba Chẽ
|
Xã
Nam Sơn
|
Xã Đồn
Đạc
|
Xã Đạp
Thanh
|
Thanh
Lâm
|
Thanh
Sơn
|
Lương
Mông
|
Xã Minh
Cầm
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
|
104.88
|
4.66
|
17.61
|
28.27
|
22.1
|
3.52
|
3.43
|
4.4
|
20.89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
LUA/PNN
|
45.59
|
2.33
|
8.22
|
10.68
|
11.1
|
1.78
|
1.7
|
2.08
|
7.7
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC/PNN
|
LUC/PNN
|
0.39
|
0
|
0
|
0.25
|
0.1
|
0.04
|
0
|
0
|
0
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
HNK/PNN
|
0.25
|
0
|
0
|
0.25
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
CLN/PNN
|
8.41
|
1.05
|
0.6
|
2.08
|
0.55
|
1.17
|
0.57
|
0.68
|
1.71
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
RPH/PNN
|
8.12
|
1.28
|
1.17
|
1.44
|
1
|
0.57
|
1
|
1.16
|
0.5
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
RDD/PNN
|
1.17
|
0
|
1.17
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
RSX/PNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
NTS/PNN
|
28.62
|
0
|
6.45
|
6.91
|
9.45
|
0
|
0.08
|
0.24
|
5.49
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
LMU/PNN
|
12.72
|
0
|
|
6.91
|
|
0
|
0.08
|
0.24
|
5.49
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
NKH/PNN
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
586.08
|
43.13
|
84.46
|
180.36
|
71.13
|
64
|
63.32
|
64.28
|
15.4
|
|
Trong đó:
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
586.08
|
43.13
|
84.46
|
180.36
|
71.13
|
64
|
63.32
|
64.28
|
15.4
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm
muối
|
LUA/LMU
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
trồng cây hàng năm khác
|
RDD/NKR(a)
|
RSX/HNK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.8
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp khác
|
RSX/NKR(a)
|
RSX/NHK
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyên sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
BIỂU
SỐ 4: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2019)
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Ba Chẽ
|
Xã
Nam Sơn
|
Xã Đồn
Đạc
|
Xã Đạp
Thanh
|
Thanh
Lâm
|
Thanh
Sơn
|
Lương
Mông
|
Xã Minh
Cầm
|
|
TỔNG
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0
|
|
|
|
|
0
|
|
|
0
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất PTHT cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0
|
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
|
0
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
0
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 06/06/2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
1.677
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|